Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm SEO Online » Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án

    Trắc nghiệm SEO online

    Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án

    Ngày cập nhật: 06/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Điểm khác biệt chính giữa ‘nofollow’ và ‘dofollow’ là gì?

    A. ‘Nofollow’ là liên kết nội bộ, còn ‘dofollow’ là liên kết bên ngoài.
    B. ‘Nofollow’ không cho phép công cụ tìm kiếm theo dõi liên kết, còn ‘dofollow’ thì cho phép.
    C. ‘Nofollow’ chỉ dành cho liên kết trả phí, còn ‘dofollow’ là liên kết tự nhiên.
    D. Không có sự khác biệt.

    2. Crawl budget là gì và tại sao nó quan trọng đối với các trang web lớn?

    A. Ngân sách dành cho việc quảng cáo trang web.
    B. Số lượng trang mà công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu (crawl) trên một trang web trong một khoảng thời gian nhất định, quan trọng vì nó ảnh hưởng đến việc index nội dung.
    C. Kích thước tối đa của trang web.
    D. Số lượng từ khóa mà trang web có thể xếp hạng.

    3. Viewport meta tag là gì và tại sao nó quan trọng đối với SEO trên thiết bị di động?

    A. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa trên thiết bị di động.
    B. Một thẻ meta cho phép kiểm soát cách trang web hiển thị trên các thiết bị di động khác nhau, đảm bảo trải nghiệm người dùng tốt.
    C. Một giao thức bảo mật để bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công từ thiết bị di động.
    D. Một công cụ để tạo sơ đồ trang web (sitemap) cho thiết bị di động.

    4. Tốc độ tải trang web ảnh hưởng đến SEO như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng gì.
    B. Ảnh hưởng gián tiếp thông qua việc tăng tỷ lệ thoát trang (bounce rate) và giảm thời gian trên trang (time on page), cả hai đều là yếu tố xếp hạng.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng, không liên quan đến thứ hạng.
    D. Ảnh hưởng trực tiếp đến thứ hạng, nhưng chỉ đối với các trang có nhiều quảng cáo.

    5. HTTPS (Hypertext Transfer Protocol Secure) quan trọng như thế nào đối với SEO?

    A. Không quan trọng.
    B. Là một yếu tố xếp hạng nhỏ và giúp bảo vệ dữ liệu người dùng.
    C. Chỉ quan trọng đối với các trang web thương mại điện tử.
    D. Giúp tăng tốc độ tải trang.

    6. Chuyển hướng 301 (301 redirect) là gì và khi nào nên sử dụng nó?

    A. Một loại lỗi trang web.
    B. Một chuyển hướng vĩnh viễn từ một URL cũ sang một URL mới, nên sử dụng khi di chuyển trang web hoặc thay đổi cấu trúc URL.
    C. Một chuyển hướng tạm thời.
    D. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.

    7. Sitemap XML có vai trò gì trong SEO?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Cải thiện thứ hạng từ khóa cụ thể.
    C. Giúp các công cụ tìm kiếm khám phá và index nội dung trang web một cách hiệu quả hơn.
    D. Ngăn chặn việc sao chép nội dung.

    8. Lỗi ‘404 Not Found’ ảnh hưởng đến SEO như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng gì.
    B. Gây ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm người dùng và có thể làm giảm thứ hạng nếu có quá nhiều lỗi 404.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến các trang web có ít nội dung.
    D. Thực tế, nó có thể cải thiện SEO bằng cách loại bỏ các trang không liên quan.

    9. Tại sao việc sử dụng CDN (Content Delivery Network) có thể cải thiện SEO?

    A. CDN giúp tăng số lượng backlink.
    B. CDN giúp cải thiện tốc độ tải trang bằng cách phân phối nội dung từ các máy chủ gần người dùng hơn.
    C. CDN giúp bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công DDoS.
    D. CDN giúp tự động tạo nội dung mới cho trang web.

    10. Tại sao việc sử dụng dữ liệu có cấu trúc (structured data) lại quan trọng cho SEO?

    A. Nó giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Nó giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web, cho phép hiển thị kết quả tìm kiếm phong phú hơn (rich snippets).
    C. Nó giúp bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công bảo mật.
    D. Nó giúp tự động tạo nội dung mới cho trang web.

    11. Điều gì cần kiểm tra khi thực hiện kiểm toán SEO kỹ thuật (technical SEO audit)?

    A. Chỉ kiểm tra số lượng backlink.
    B. Kiểm tra tốc độ tải trang, khả năng thu thập dữ liệu (crawlability), lập chỉ mục (indexability), thân thiện với thiết bị di động, và các vấn đề về nội dung trùng lặp.
    C. Chỉ kiểm tra thứ hạng từ khóa.
    D. Chỉ kiểm tra thiết kế trang web.

    12. Lazy loading là gì và tại sao nó hữu ích cho SEO?

    A. Một kỹ thuật để tải tất cả nội dung trang web cùng một lúc.
    B. Một kỹ thuật để chỉ tải nội dung hiển thị trên màn hình, giúp cải thiện tốc độ tải trang ban đầu.
    C. Một kỹ thuật để tạo hiệu ứng động cho trang web.
    D. Một kỹ thuật để ẩn nội dung khỏi công cụ tìm kiếm.

    13. Tại sao cần phải nén (compress) các file trên trang web?

    A. Để tăng dung lượng lưu trữ.
    B. Để giảm kích thước file, từ đó cải thiện tốc độ tải trang.
    C. Để bảo vệ file khỏi virus.
    D. Để cải thiện chất lượng hình ảnh.

    14. Tại sao nên sử dụng công cụ Google Search Console?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để theo dõi hiệu suất trang web trên Google Search, xác định và sửa các lỗi thu thập dữ liệu, gửi sơ đồ trang web và xem dữ liệu về từ khóa.
    C. Để bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công bảo mật.
    D. Để tự động tạo nội dung mới cho trang web.

    15. Tại sao cần phải theo dõi và sửa các liên kết hỏng (broken links) trên trang web?

    A. Không cần thiết, vì chúng không ảnh hưởng đến SEO.
    B. Để cải thiện trải nghiệm người dùng, duy trì uy tín của trang web và tránh lãng phí ‘crawl budget’.
    C. Chỉ cần sửa các liên kết hỏng trên trang chủ.
    D. Chỉ cần sửa các liên kết hỏng đến các trang web bên ngoài.

    16. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi tối ưu hóa hình ảnh cho SEO?

    A. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải cao nhất có thể.
    B. Sử dụng tên file mô tả, thuộc tính ‘alt’ và tối ưu hóa kích thước file để cải thiện tốc độ tải trang.
    C. Chèn nhiều từ khóa vào thuộc tính ‘alt’.
    D. Sử dụng hình ảnh có bản quyền để tránh bị phạt.

    17. Điều gì là quan trọng nhất khi tối ưu hóa thẻ ‘title’ cho SEO?

    A. Sử dụng thẻ ‘title’ dài nhất có thể.
    B. Sử dụng thẻ ‘title’ chứa từ khóa mục tiêu, hấp dẫn và mô tả chính xác nội dung trang.
    C. Sử dụng thẻ ‘title’ chỉ chứa tên thương hiệu.
    D. Sử dụng thẻ ‘title’ giống nhau cho tất cả các trang.

    18. robots.txt là gì và nó được sử dụng để làm gì?

    A. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    B. Một file văn bản để hướng dẫn các công cụ tìm kiếm về những phần của trang web mà chúng không nên thu thập dữ liệu.
    C. Một giao thức bảo mật để bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công.
    D. Một công cụ để tạo sơ đồ trang web (sitemap).

    19. Cách tốt nhất để xử lý nội dung trùng lặp (duplicate content) là gì?

    A. Xóa nội dung trùng lặp.
    B. Sử dụng thẻ ‘canonical’, chuyển hướng 301, hoặc viết lại nội dung để làm cho nó độc đáo.
    C. Chặn công cụ tìm kiếm index nội dung trùng lặp.
    D. Thêm nhiều từ khóa vào nội dung trùng lặp.

    20. Thẻ ‘canonical’ được sử dụng để giải quyết vấn đề gì trong SEO?

    A. Khắc phục lỗi 404.
    B. Chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nội dung trùng lặp hoặc tương tự.
    C. Tăng tốc độ index trang web.
    D. Cải thiện bảo mật trang web.

    21. Core Web Vitals là gì và tại sao chúng quan trọng?

    A. Một bộ các công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    B. Một tập hợp các chỉ số đánh giá trải nghiệm người dùng, bao gồm tốc độ tải trang, khả năng tương tác và tính ổn định trực quan, và là yếu tố xếp hạng của Google.
    C. Một giao thức bảo mật để bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công.
    D. Một công cụ để tạo sơ đồ trang web (sitemap).

    22. Tại sao việc sử dụng giao thức HTTP/2 lại có lợi cho SEO?

    A. Nó không có lợi cho SEO.
    B. Nó cải thiện tốc độ tải trang bằng cách cho phép truyền dữ liệu song song và nén header hiệu quả hơn.
    C. Nó cải thiện bảo mật trang web.
    D. Nó giúp tăng số lượng backlink.

    23. Thuật ngữ ‘mobile-first indexing’ có nghĩa là gì?

    A. Google chỉ index các trang web được thiết kế dành riêng cho thiết bị di động.
    B. Google ưu tiên index phiên bản di động của trang web để xếp hạng.
    C. Google chỉ hiển thị các trang web thân thiện với thiết bị di động trên kết quả tìm kiếm.
    D. Google phạt các trang web không thân thiện với thiết bị di động.

    24. Điều gì là quan trọng nhất khi chọn hosting cho trang web của bạn để tối ưu hóa SEO?

    A. Giá rẻ nhất.
    B. Độ tin cậy, tốc độ và vị trí máy chủ (server location).
    C. Dung lượng lưu trữ lớn nhất.
    D. Nhiều tính năng nhất.

    25. Chức năng ‘Fetch as Google’ (Tìm nạp như Google) trong Google Search Console dùng để làm gì?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để xem cách Googlebot thu thập dữ liệu và hiển thị trang web của bạn.
    C. Để bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công bảo mật.
    D. Để tự động tạo nội dung mới cho trang web.

    26. Thẻ ‘alt’ trong thẻ ‘img’ có tác dụng gì cho SEO?

    A. Tăng kích thước hình ảnh.
    B. Cung cấp mô tả văn bản cho hình ảnh, giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung hình ảnh và cải thiện khả năng tiếp cận cho người dùng khiếm thị.
    C. Chèn watermark vào hình ảnh.
    D. Tăng tốc độ tải hình ảnh.

    27. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế cấu trúc trang web (website architecture) cho SEO?

    A. Sử dụng cấu trúc phức tạp nhất có thể.
    B. Sử dụng cấu trúc rõ ràng, logic, dễ điều hướng cho cả người dùng và công cụ tìm kiếm.
    C. Sử dụng cấu trúc chỉ có một trang.
    D. Sử dụng cấu trúc thay đổi liên tục.

    28. Mục đích chính của việc sử dụng lược đồ (Schema Markup) trên trang web là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Cải thiện thứ hạng từ khóa cụ thể.
    C. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web, từ đó hiển thị kết quả tìm kiếm phong phú hơn (rich snippets).
    D. Ngăn chặn việc sao chép nội dung.

    29. Tại sao việc kiểm tra và tối ưu hóa file robots.txt lại quan trọng?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để đảm bảo rằng các công cụ tìm kiếm có thể thu thập dữ liệu (crawl) các trang quan trọng và tránh thu thập dữ liệu các trang không quan trọng hoặc trùng lặp.
    C. Để bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công bảo mật.
    D. Để tự động tạo nội dung mới cho trang web.

    30. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế URL cho SEO?

    A. Sử dụng URL ngắn nhất có thể.
    B. Sử dụng URL chứa từ khóa mục tiêu, dễ đọc và có cấu trúc rõ ràng.
    C. Sử dụng URL có nhiều ký tự đặc biệt để tăng tính bảo mật.
    D. Sử dụng URL tự động tạo bởi hệ thống.

    31. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng CDN (Content Delivery Network)?

    A. Tăng cường bảo mật cho trang web.
    B. Giảm độ trễ và tăng tốc độ tải trang cho người dùng trên toàn thế giới.
    C. Tăng số lượng từ khóa được index.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    32. Làm thế nào để kiểm tra xem một trang web có thân thiện với thiết bị di động hay không?

    A. Sử dụng Google Analytics.
    B. Sử dụng công cụ Mobile-Friendly Test của Google.
    C. Kiểm tra robots.txt.
    D. Xem mã nguồn trang web.

    33. Điều gì sau đây là một cách để cải thiện Core Web Vitals?

    A. Sử dụng nhiều quảng cáo.
    B. Tối ưu hóa hình ảnh và JavaScript.
    C. Sử dụng phông chữ phức tạp.
    D. Tăng kích thước trang.

    34. Thuật ngữ ‘indexability’ trong SEO Technical đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng trang web hiển thị tốt trên thiết bị di động.
    B. Khả năng trang web được công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và thêm vào chỉ mục của chúng.
    C. Khả năng trang web tương tác tốt với người dùng.
    D. Khả năng trang web tạo ra doanh thu.

    35. Thẻ canonical được sử dụng để giải quyết vấn đề nào trong SEO?

    A. Tăng cường bảo mật cho trang web.
    B. Khắc phục lỗi 404.
    C. Tránh trùng lặp nội dung.
    D. Cải thiện tốc độ index của trang web.

    36. Tại sao việc theo dõi và phân tích nhật ký máy chủ (server logs) lại quan trọng trong SEO Technical?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để hiểu cách các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu trang web, xác định các vấn đề và tối ưu hóa crawl budget.
    C. Để tăng số lượng từ khóa được index.
    D. Để giảm chi phí hosting.

    37. Tại sao việc sử dụng cấu trúc dữ liệu JSON-LD lại được khuyến khích?

    A. Vì nó dễ triển khai và không ảnh hưởng đến nội dung hiển thị của trang web.
    B. Vì nó tăng tốc độ tải trang.
    C. Vì nó giúp giảm chi phí hosting.
    D. Vì nó tăng cường bảo mật cho trang web.

    38. Tại sao cần phải sử dụng lazy loading cho hình ảnh?

    A. Để tăng cường bảo mật cho hình ảnh.
    B. Để cải thiện tốc độ tải trang bằng cách chỉ tải hình ảnh khi chúng hiển thị trên màn hình.
    C. Để tăng độ phân giải của hình ảnh.
    D. Để giảm dung lượng lưu trữ hình ảnh.

    39. Trong SEO Technical, thuật ngữ ‘render-blocking resources’ ám chỉ điều gì?

    A. Các tài nguyên (ví dụ: CSS, JavaScript) ngăn trình duyệt hiển thị trang web cho đến khi chúng được tải xuống và xử lý.
    B. Các hình ảnh có độ phân giải cao.
    C. Các liên kết hỏng.
    D. Các từ khóa được sử dụng quá nhiều lần.

    40. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng HTTPS?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Cải thiện thứ hạng tìm kiếm.
    C. Giảm chi phí hosting.
    D. Tăng dung lượng lưu trữ.

    41. Lỗi ‘404 Not Found’ có nghĩa là gì?

    A. Máy chủ không tìm thấy trang được yêu cầu.
    B. Máy chủ không thể kết nối với internet.
    C. Trang web đang được bảo trì.
    D. Bạn không có quyền truy cập vào trang web.

    42. Thẻ ‘hreflang’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để chỉ định ngôn ngữ và khu vực địa lý của một trang web.
    B. Để cải thiện tốc độ tải trang.
    C. Để tạo liên kết nội bộ.
    D. Để chặn các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu một số phần nhất định của trang web.

    43. Viewport meta tag dùng để làm gì?

    A. Để xác định ngôn ngữ của trang web.
    B. Để kiểm soát cách trang web hiển thị trên các thiết bị di động.
    C. Để thiết lập tiêu đề của trang web.
    D. Để thêm từ khóa vào trang web.

    44. Tại sao việc kiểm tra và sửa các liên kết hỏng (broken links) lại quan trọng trong SEO?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để cải thiện trải nghiệm người dùng và duy trì uy tín của trang web.
    C. Để tăng số lượng từ khóa được index.
    D. Để giảm chi phí quảng cáo.

    45. Tại sao nên sử dụng giao thức HTTP/3?

    A. Để tăng cường bảo mật cho trang web.
    B. Để cải thiện tốc độ và hiệu suất truyền dữ liệu.
    C. Để giảm chi phí hosting.
    D. Để tăng dung lượng lưu trữ.

    46. Crawl budget là gì?

    A. Tổng số tiền bạn chi cho các công cụ SEO.
    B. Số lượng trang web mà bạn sở hữu.
    C. Số lượng trang web mà bạn liên kết đến.
    D. Số lượng trang mà công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu trên trang web của bạn trong một khoảng thời gian nhất định.

    47. Cách tốt nhất để thông báo cho Google về việc di chuyển trang web sang tên miền mới là gì?

    A. Thêm trang web mới vào Google Search Console.
    B. Sử dụng công cụ ‘Change of Address’ trong Google Search Console.
    C. Gửi sitemap XML mới cho Google.
    D. Tất cả các phương án trên.

    48. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để tối ưu hóa tốc độ tải trang?

    A. Tối ưu hóa hình ảnh.
    B. Sử dụng CDN (Content Delivery Network).
    C. Sử dụng nhiều plugin không cần thiết.
    D. Bật bộ nhớ đệm (caching).

    49. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phương pháp để cải thiện cấu trúc liên kết nội bộ?

    A. Liên kết đến các trang web bên ngoài có liên quan.
    B. Sử dụng anchor text mô tả.
    C. Xây dựng sơ đồ trang web (sitemap).
    D. Liên kết từ các trang có thẩm quyền cao đến các trang quan trọng.

    50. Làm thế nào để kiểm tra tốc độ tải trang web?

    A. Sử dụng Google Search Console.
    B. Sử dụng các công cụ như Google PageSpeed Insights hoặc GTmetrix.
    C. Kiểm tra robots.txt.
    D. Xem mã nguồn trang web.

    51. Tại sao việc chuyển hướng (redirect) 301 lại quan trọng khi thay đổi URL?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để chuyển sức mạnh liên kết (link juice) từ URL cũ sang URL mới và tránh lỗi 404.
    C. Để tăng số lượng từ khóa được index.
    D. Để giảm chi phí hosting.

    52. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến SEO Technical?

    A. Tốc độ tải trang.
    B. Chất lượng nội dung.
    C. Khả năng thu thập dữ liệu của công cụ tìm kiếm.
    D. Cấu trúc URL.

    53. Sitemap XML giúp ích gì cho các công cụ tìm kiếm?

    A. Tăng cường bảo mật cho trang web.
    B. Cung cấp thông tin về cấu trúc và nội dung của trang web, giúp công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu hiệu quả hơn.
    C. Cải thiện tốc độ tải trang.
    D. Giảm tỷ lệ thoát trang.

    54. Điều gì sau đây là một dấu hiệu của website không thân thiện với thiết bị di động?

    A. Sử dụng HTTPS.
    B. Văn bản quá nhỏ để đọc trên màn hình di động.
    C. Tốc độ tải trang nhanh.
    D. Có sitemap XML.

    55. Mục đích chính của việc sử dụng schema markup là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cải thiện trải nghiệm người dùng bằng cách cung cấp thông tin rõ ràng hơn cho các công cụ tìm kiếm.
    C. Giảm tỷ lệ thoát trang.
    D. Tăng số lượng backlink đến trang web.

    56. Chức năng chính của file robots.txt là gì?

    A. Cải thiện tốc độ tải trang.
    B. Chặn các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu một số phần nhất định của trang web.
    C. Tăng cường bảo mật cho trang web.
    D. Xác minh quyền sở hữu trang web với Google.

    57. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng cấu trúc URL thân thiện với SEO?

    A. Sử dụng từ khóa.
    B. Sử dụng ký tự đặc biệt.
    C. Ngắn gọn và dễ đọc.
    D. Phản ánh cấu trúc trang web.

    58. Điều gì sau đây là một phương pháp để tối ưu hóa hình ảnh cho SEO?

    A. Sử dụng hình ảnh có kích thước lớn.
    B. Sử dụng tên file mô tả và thẻ ‘alt’ tag.
    C. Không nén hình ảnh.
    D. Sử dụng định dạng hình ảnh không phổ biến.

    59. Tại sao việc sử dụng dữ liệu có cấu trúc (structured data) lại quan trọng?

    A. Để tăng tốc độ tải trang web.
    B. Để giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung của trang web và hiển thị kết quả tìm kiếm phong phú hơn.
    C. Để tăng số lượng backlink đến trang web.
    D. Để giảm chi phí quảng cáo.

    60. Thuật ngữ ‘orphan page’ dùng để chỉ loại trang nào?

    A. Trang có nội dung chất lượng thấp.
    B. Trang không nhận được bất kỳ liên kết nội bộ nào.
    C. Trang có quá nhiều liên kết đi.
    D. Trang được tối ưu hóa quá mức cho một từ khóa.

    61. Tại sao cần phải theo dõi và phân tích dữ liệu SEO?

    A. Vì nó giúp bạn biết được đối thủ cạnh tranh đang làm gì.
    B. Vì nó giúp bạn đánh giá hiệu quả của các chiến dịch SEO và đưa ra các điều chỉnh phù hợp.
    C. Vì nó giúp bạn tự động tạo nội dung cho website.
    D. Vì nó giúp bạn giảm chi phí quảng cáo.

    62. Điều gì sau đây là một dấu hiệu cho thấy website của bạn có thể bị phạt bởi Google?

    A. Lưu lượng truy cập tự nhiên giảm đột ngột.
    B. Thứ hạng từ khóa tăng đều đặn.
    C. Số lượng backlink tăng tự nhiên.
    D. Tỷ lệ thoát trang (bounce rate) giảm.

    63. Tại sao việc theo dõi ‘Core Web Vitals’ lại quan trọng trong SEO technical?

    A. Vì nó giúp bạn biết được đối thủ cạnh tranh đang làm gì.
    B. Vì nó là một bộ các chỉ số quan trọng để đánh giá trải nghiệm người dùng và ảnh hưởng trực tiếp đến thứ hạng trên Google.
    C. Vì nó giúp bạn tự động tạo nội dung cho website.
    D. Vì nó giúp bạn giảm chi phí quảng cáo.

    64. Thuật ngữ ‘keyword stuffing’ có nghĩa là gì và tại sao nó không tốt cho SEO?

    A. Sử dụng các từ khóa dài (long-tail keywords).
    B. Nhồi nhét quá nhiều từ khóa vào nội dung một cách không tự nhiên, có thể bị Google phạt.
    C. Nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng trước khi viết nội dung.
    D. Sử dụng các công cụ hỗ trợ tìm kiếm từ khóa.

    65. Sitemap XML có vai trò gì trong SEO?

    A. Giúp người dùng dễ dàng điều hướng trên website.
    B. Cung cấp thông tin về thiết kế website cho công cụ tìm kiếm.
    C. Giúp công cụ tìm kiếm khám phá và lập chỉ mục các trang trên website một cách hiệu quả hơn.
    D. Tăng tốc độ tải trang.

    66. Điều gì sau đây là một cách để cải thiện cấu trúc website cho SEO?

    A. Sử dụng nhiều quảng cáo hơn.
    B. Tạo cấu trúc website rõ ràng, logic, dễ điều hướng cho cả người dùng và công cụ tìm kiếm.
    C. Sử dụng phông chữ phức tạp.
    D. Tắt tính năng lazy loading.

    67. Thẻ ‘meta description’ có vai trò gì trong SEO?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Cung cấp một đoạn mô tả ngắn gọn về nội dung trang, hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
    C. Giúp tự động tạo nội dung cho website.
    D. Giúp giảm chi phí hosting.

    68. Điều gì sau đây là một cách để bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công DDoS (Distributed Denial of Service) và cải thiện SEO?

    A. Sử dụng mật khẩu yếu.
    B. Sử dụng tường lửa (firewall) và CDN (Content Delivery Network).
    C. Tắt tính năng bảo mật SSL.
    D. Không cập nhật phần mềm.

    69. Lỗi ‘404 Not Found’ ảnh hưởng như thế nào đến SEO?

    A. Không ảnh hưởng gì.
    B. Cải thiện thứ hạng từ khóa.
    C. Gây ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm người dùng và có thể làm giảm thứ hạng website.
    D. Tăng tốc độ tải trang.

    70. Thẻ ‘canonical’ được sử dụng để giải quyết vấn đề gì trong SEO?

    A. Tăng thứ hạng từ khóa.
    B. Khắc phục lỗi 404.
    C. Chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nội dung trùng lặp hoặc gần trùng lặp.
    D. Cải thiện tốc độ tải trang trên thiết bị di động.

    71. HTTPS (Hypertext Transfer Protocol Secure) ảnh hưởng như thế nào đến SEO?

    A. Không ảnh hưởng gì.
    B. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    C. Là một yếu tố xếp hạng và giúp tăng độ tin cậy của website.
    D. Giúp giảm chi phí hosting.

    72. Mobile-first indexing nghĩa là gì?

    A. Google ưu tiên lập chỉ mục phiên bản desktop của website.
    B. Google ưu tiên lập chỉ mục phiên bản mobile của website.
    C. Google chỉ lập chỉ mục các website có phiên bản mobile.
    D. Google không còn lập chỉ mục các website không thân thiện với thiết bị di động.

    73. CDN (Content Delivery Network) giúp cải thiện SEO như thế nào?

    A. Giúp tăng thứ hạng từ khóa.
    B. Giúp giảm chi phí hosting.
    C. Giúp cải thiện tốc độ tải trang bằng cách phân phối nội dung từ các máy chủ gần người dùng hơn.
    D. Giúp tự động tạo nội dung cho website.

    74. Sự khác biệt giữa ‘301 redirect’ và ‘302 redirect’ là gì?

    A. ‘301 redirect’ là chuyển hướng tạm thời, còn ‘302 redirect’ là chuyển hướng vĩnh viễn.
    B. ‘301 redirect’ là chuyển hướng vĩnh viễn, còn ‘302 redirect’ là chuyển hướng tạm thời.
    C. ‘301 redirect’ chỉ dùng cho trang chủ, còn ‘302 redirect’ dùng cho các trang con.
    D. Không có sự khác biệt.

    75. Tại sao việc sử dụng thẻ ‘hreflang’ lại quan trọng đối với các website đa ngôn ngữ?

    A. Vì nó giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Vì nó giúp Google hiểu rõ hơn về các phiên bản ngôn ngữ khác nhau của trang web và hiển thị phiên bản phù hợp cho người dùng.
    C. Vì nó giúp tự động dịch nội dung cho website.
    D. Vì nó giúp giảm chi phí hosting.

    76. Internal link (liên kết nội bộ) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Liên kết từ website của bạn đến website khác và giúp tăng thứ hạng từ khóa.
    B. Liên kết từ website khác đến website của bạn và giúp tăng độ tin cậy.
    C. Liên kết giữa các trang trên cùng một website và giúp công cụ tìm kiếm khám phá nội dung, phân phối giá trị liên kết.
    D. Liên kết từ mạng xã hội đến website của bạn và giúp tăng lưu lượng truy cập.

    77. Tại sao tốc độ tải trang là một yếu tố quan trọng trong SEO?

    A. Vì nó giúp tiết kiệm băng thông cho người dùng.
    B. Vì nó là một yếu tố xếp hạng của Google và ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng.
    C. Vì nó giúp website trông chuyên nghiệp hơn.
    D. Vì nó giúp giảm chi phí hosting.

    78. Schema markup (dữ liệu có cấu trúc) giúp ích gì cho SEO?

    A. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web, từ đó hiển thị kết quả tìm kiếm phong phú và hấp dẫn hơn (rich snippets).
    B. Tăng số lượng backlink đến trang web.
    C. Giảm tỷ lệ thoát trang (bounce rate).
    D. Tự động tạo sitemap cho website.

    79. Điều gì sau đây là một cách để cải thiện trải nghiệm người dùng (UX) trên website và gián tiếp cải thiện SEO?

    A. Sử dụng nhiều quảng cáo popup hơn.
    B. Tối ưu hóa tốc độ tải trang, thiết kế giao diện thân thiện, dễ sử dụng và cung cấp nội dung chất lượng, hữu ích.
    C. Sử dụng phông chữ khó đọc.
    D. Tắt tính năng tìm kiếm trên website.

    80. Tại sao việc kiểm tra và sửa lỗi crawl (crawl errors) trong Google Search Console lại quan trọng?

    A. Vì nó giúp bạn biết được đối thủ cạnh tranh đang làm gì.
    B. Vì nó giúp bạn đảm bảo rằng Google có thể truy cập và lập chỉ mục tất cả các trang quan trọng trên website của bạn.
    C. Vì nó giúp bạn tự động tạo nội dung cho website.
    D. Vì nó giúp bạn giảm chi phí quảng cáo.

    81. Thẻ ‘alt’ trong thẻ ‘img’ có chức năng gì?

    A. Tăng kích thước hình ảnh.
    B. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi hình ảnh không tải được hoặc khi người dùng sử dụng trình đọc màn hình.
    C. Tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    D. Tự động nén hình ảnh.

    82. Điều gì sau đây là một cách để kiểm tra xem website của bạn có thân thiện với thiết bị di động hay không?

    A. Sử dụng Google Analytics.
    B. Sử dụng Google Search Console.
    C. Sử dụng Google Mobile-Friendly Test.
    D. Sử dụng Google PageSpeed Insights.

    83. Tại sao việc sử dụng ngôn ngữ đánh dấu JSON-LD (JavaScript Object Notation for Linked Data) lại được khuyến khích cho schema markup?

    A. Vì nó giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Vì nó dễ triển khai và quản lý hơn so với các định dạng khác như Microdata hoặc RDFa.
    C. Vì nó giúp tự động tạo nội dung cho website.
    D. Vì nó giúp giảm chi phí hosting.

    84. Công cụ nào sau đây giúp bạn kiểm tra cấu trúc dữ liệu (schema markup) trên trang web?

    A. Google Analytics.
    B. Google Search Console.
    C. Google PageSpeed Insights.
    D. Google Rich Results Test.

    85. Chức năng chính của file robots.txt là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cung cấp thông tin về cấu trúc website cho người dùng.
    C. Hướng dẫn các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu (crawl) những phần nào của website và loại trừ những phần nào.
    D. Xác thực quyền sở hữu website với Google.

    86. Tại sao việc sử dụng giao thức HTTP/2 lại có lợi cho SEO?

    A. Vì nó giúp tăng thứ hạng từ khóa.
    B. Vì nó giúp giảm chi phí hosting.
    C. Vì nó giúp cải thiện tốc độ tải trang bằng cách cho phép truyền tải dữ liệu song song.
    D. Vì nó giúp tự động tạo nội dung cho website.

    87. Điều gì sau đây là một cách để tối ưu hóa hình ảnh cho SEO?

    A. Sử dụng hình ảnh có kích thước lớn.
    B. Sử dụng tên file hình ảnh mô tả nội dung, tối ưu hóa kích thước file và sử dụng thẻ ‘alt’ với văn bản phù hợp.
    C. Sử dụng quá nhiều hình ảnh động.
    D. Không sử dụng thẻ ‘alt’.

    88. Điều gì sau đây là một phương pháp để cải thiện Core Web Vitals?

    A. Sử dụng nhiều quảng cáo hơn.
    B. Tối ưu hóa hình ảnh và sử dụng CDN (Content Delivery Network).
    C. Sử dụng phông chữ phức tạp.
    D. Tắt tính năng lazy loading.

    89. Tại sao việc sử dụng URL thân thiện với SEO lại quan trọng?

    A. Giúp người dùng dễ nhớ địa chỉ website hơn.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang và cải thiện khả năng hiển thị.
    C. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Giúp giảm chi phí đăng ký tên miền.

    90. Chức năng của thuộc tính ‘rel=”nofollow”‘ trong thẻ ‘a’ là gì?

    A. Tăng thứ hạng của trang được liên kết.
    B. Báo cho công cụ tìm kiếm không chuyển giá trị liên kết (link juice) đến trang được liên kết.
    C. Mở liên kết trong một cửa sổ mới.
    D. Tự động dịch nội dung trang được liên kết.

    91. Noindex tag được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Ngăn chặn công cụ tìm kiếm lập chỉ mục một trang cụ thể.
    C. Cải thiện trải nghiệm người dùng.
    D. Tạo liên kết nội bộ.

    92. Tại sao việc kiểm tra Core Web Vitals lại quan trọng trong SEO Technical?

    A. Core Web Vitals không liên quan đến SEO.
    B. Core Web Vitals là các yếu tố xếp hạng của Google, đo lường trải nghiệm người dùng về tốc độ tải, khả năng tương tác và tính ổn định trực quan.
    C. Core Web Vitals chỉ quan trọng đối với các trang web thương mại điện tử.
    D. Core Web Vitals chỉ quan trọng đối với các trang web sử dụng AMP.

    93. Thẻ ‘canonical’ được sử dụng để giải quyết vấn đề nào trong SEO Technical?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Khắc phục lỗi 404.
    C. Tránh trùng lặp nội dung.
    D. Cải thiện trải nghiệm người dùng trên thiết bị di động.

    94. Cách tốt nhất để xử lý các trang trùng lặp (duplicate pages) là gì?

    A. Xóa tất cả các trang trùng lặp.
    B. Sử dụng thẻ ‘canonical’ để chỉ định phiên bản ưu tiên hoặc sử dụng chuyển hướng 301.
    C. Sử dụng thẻ ‘noindex’ trên tất cả các trang trùng lặp.
    D. Không làm gì cả, để các công cụ tìm kiếm tự xử lý.

    95. Lỗi ‘500 Internal Server Error’ có nghĩa là gì?

    A. Máy chủ không tìm thấy tài nguyên được yêu cầu.
    B. Máy chủ đang quá tải.
    C. Có lỗi không xác định xảy ra trên máy chủ.
    D. Yêu cầu bị từ chối do vấn đề bảo mật.

    96. Điều gì sau đây là lợi ích của việc sử dụng CDN (Content Delivery Network)?

    A. Tăng cường bảo mật cho website.
    B. Giảm chi phí lưu trữ.
    C. Cải thiện tốc độ tải trang.
    D. Tạo liên kết nội bộ tự động.

    97. HTTPS quan trọng cho SEO vì lý do nào sau đây?

    A. HTTPS giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. HTTPS là một yếu tố xếp hạng và bảo vệ dữ liệu người dùng.
    C. HTTPS cho phép sử dụng nhiều quảng cáo hơn.
    D. HTTPS không liên quan đến SEO.

    98. Mobile-first indexing nghĩa là gì?

    A. Google ưu tiên lập chỉ mục các trang web được thiết kế cho máy tính để bàn.
    B. Google ưu tiên lập chỉ mục phiên bản di động của trang web.
    C. Google bỏ qua các trang web không thân thiện với thiết bị di động.
    D. Google chỉ lập chỉ mục các ứng dụng di động.

    99. Tại sao việc sử dụng structured data (dữ liệu có cấu trúc) lại quan trọng cho SEO?

    A. Structured data không ảnh hưởng đến SEO.
    B. Structured data giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web, cho phép hiển thị rich snippets và cải thiện CTR.
    C. Structured data giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Structured data giúp bảo vệ trang web khỏi các cuộc tấn công.

    100. Tại sao cần theo dõi và sửa các broken link (liên kết hỏng) trên website?

    A. Broken link không ảnh hưởng đến SEO.
    B. Broken link gây ảnh hưởng xấu đến trải nghiệm người dùng và có thể ảnh hưởng đến thứ hạng.
    C. Sửa broken link giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Sửa broken link giúp tăng cường bảo mật cho website.

    101. Tại sao việc sử dụng giao thức HTTP/3 lại có thể cải thiện SEO Technical?

    A. HTTP/3 không ảnh hưởng đến SEO.
    B. HTTP/3 cải thiện tốc độ và hiệu suất trang web, giảm độ trễ và tăng tốc độ tải trang.
    C. HTTP/3 tăng cường bảo mật cho trang web.
    D. HTTP/3 giúp giảm chi phí lưu trữ.

    102. Tại sao việc sử dụng breadcrumb navigation lại có lợi cho SEO?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Cải thiện cấu trúc website và điều hướng cho người dùng và công cụ tìm kiếm.
    C. Tăng cường bảo mật cho website.
    D. Giảm dung lượng lưu trữ của website.

    103. Điều gì sau đây là một thực hành tốt để tối ưu hóa hình ảnh cho SEO?

    A. Sử dụng tên tệp chung chung như ‘image1.jpg’.
    B. Sử dụng kích thước tệp lớn để đảm bảo chất lượng hình ảnh tốt nhất.
    C. Sử dụng văn bản ‘alt’ mô tả hình ảnh.
    D. Không nén hình ảnh để tránh mất chi tiết.

    104. Lỗi ‘404 Not Found’ có nghĩa là gì?

    A. Máy chủ không thể tìm thấy tài nguyên được yêu cầu.
    B. Máy chủ đang quá tải.
    C. Yêu cầu bị từ chối do vấn đề bảo mật.
    D. Có lỗi trong mã HTML.

    105. Thuật ngữ ‘indexability’ trong SEO Technical đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng một trang web được thiết kế thân thiện với người dùng.
    B. Khả năng một trang web được các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và lập chỉ mục.
    C. Khả năng một trang web có nhiều liên kết chất lượng.
    D. Khả năng một trang web tải nhanh.

    106. Điều gì sau đây là quan trọng nhất khi tối ưu hóa file robots.txt?

    A. Chặn tất cả các bot tìm kiếm truy cập website.
    B. Đảm bảo rằng các trang quan trọng nhất của bạn được thu thập dữ liệu.
    C. Sử dụng cú pháp phức tạp để kiểm soát bot.
    D. Tăng số lượng các dòng ‘Disallow’.

    107. AMP (Accelerated Mobile Pages) là gì và nó ảnh hưởng đến SEO như thế nào?

    A. AMP là một framework để tạo các trang web tải nhanh trên thiết bị di động, có thể cải thiện thứ hạng SEO.
    B. AMP là một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    C. AMP là một loại quảng cáo di động.
    D. AMP không liên quan đến SEO.

    108. Rel=’noopener’ được sử dụng để làm gì khi liên kết đến một trang web bên ngoài?

    A. Tăng tốc độ tải trang của trang web được liên kết.
    B. Cải thiện thứ hạng của trang web được liên kết.
    C. Ngăn chặn các trang web được liên kết truy cập vào đối tượng ‘window.opener’ và cải thiện bảo mật.
    D. Tạo liên kết nofollow.

    109. Tốc độ tải trang ảnh hưởng đến SEO như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng đến SEO.
    B. Ảnh hưởng tiêu cực đến thứ hạng và trải nghiệm người dùng.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến SEO trên thiết bị di động.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến SEO cho các trang thương mại điện tử.

    110. Điều gì sau đây là một cách để cải thiện crawl budget (ngân sách thu thập dữ liệu) của một trang web?

    A. Tăng số lượng trang trên trang web.
    B. Giảm số lượng lỗi 404 và chuyển hướng không cần thiết.
    C. Chặn tất cả các bot tìm kiếm truy cập trang web.
    D. Tăng kích thước hình ảnh trên trang web.

    111. Schema markup (dữ liệu có cấu trúc) giúp cải thiện SEO như thế nào?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web.
    C. Tự động tạo liên kết nội bộ.
    D. Ngăn chặn các cuộc tấn công DDoS.

    112. Mục đích của việc sử dụng thẻ ‘hreflang’ là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang cho các phiên bản ngôn ngữ khác nhau.
    B. Chỉ định ngôn ngữ và khu vực địa lý mục tiêu cho một trang web.
    C. Tự động dịch nội dung trang web sang các ngôn ngữ khác nhau.
    D. Ẩn nội dung trang web khỏi người dùng ở các quốc gia khác nhau.

    113. Tại sao việc sử dụng giao thức HTTPS lại quan trọng hơn bao giờ hết trong bối cảnh hiện tại?

    A. HTTPS không còn quan trọng nữa.
    B. HTTPS giúp bảo vệ dữ liệu người dùng và là một yếu tố xếp hạng, đồng thời trình duyệt hiện đại cảnh báo người dùng về các trang web không an toàn.
    C. HTTPS chỉ quan trọng đối với các trang web thương mại điện tử.
    D. HTTPS chỉ quan trọng đối với các trang web có chứa thông tin cá nhân.

    114. XML Sitemap giúp ích gì cho quá trình SEO?

    A. Tăng cường bảo mật cho website.
    B. Giúp các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu website hiệu quả hơn.
    C. Cải thiện thiết kế website.
    D. Giảm dung lượng lưu trữ của website.

    115. Viewport meta tag có vai trò gì trong SEO trên thiết bị di động?

    A. Tăng tốc độ tải trang trên thiết bị di động.
    B. Kiểm soát cách trang web hiển thị trên các thiết bị di động khác nhau.
    C. Chặn người dùng truy cập trang web từ thiết bị di động.
    D. Tạo phiên bản riêng biệt cho thiết bị di động.

    116. Tại sao việc sử dụng cấu trúc URL thân thiện với SEO lại quan trọng?

    A. Không quan trọng, URL không ảnh hưởng đến SEO.
    B. Giúp người dùng và công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang.
    C. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Giúp giảm dung lượng lưu trữ của website.

    117. Chuyển hướng 301 (301 redirect) được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo một bản sao của trang web.
    B. Chuyển hướng vĩnh viễn từ một URL cũ sang một URL mới.
    C. Chuyển hướng tạm thời từ một URL cũ sang một URL mới.
    D. Ngăn chặn công cụ tìm kiếm lập chỉ mục trang web.

    118. Điều gì sau đây là một thực hành tốt để tối ưu hóa CSS và JavaScript cho SEO?

    A. Sử dụng CSS và JavaScript không nén.
    B. Đặt tất cả CSS và JavaScript trong thẻ ‘head’.
    C. Nén (minify) CSS và JavaScript, loại bỏ mã không sử dụng và trì hoãn tải các tệp không quan trọng.
    D. Sử dụng càng nhiều CSS và JavaScript càng tốt để tạo hiệu ứng đẹp mắt.

    119. Khi nào nên sử dụng thuộc tính ‘loading=”lazy”‘ cho hình ảnh?

    A. Khi bạn muốn tải tất cả hình ảnh cùng một lúc.
    B. Khi bạn muốn trì hoãn tải các hình ảnh cho đến khi chúng gần hiển thị trong khung nhìn.
    C. Khi bạn muốn tải hình ảnh với chất lượng cao nhất.
    D. Khi bạn muốn ẩn hình ảnh khỏi công cụ tìm kiếm.

    120. Canonicalization là gì?

    A. Quá trình tạo nội dung độc đáo.
    B. Quá trình chọn phiên bản URL ưu tiên khi có nội dung trùng lặp.
    C. Quá trình tối ưu hóa hình ảnh.
    D. Quá trình xây dựng liên kết.

    121. Thẻ canonical được sử dụng để giải quyết vấn đề gì?

    A. Tối ưu hóa tốc độ trang
    B. Nội dung trùng lặp
    C. Xây dựng liên kết
    D. Tối ưu hóa hình ảnh

    122. Thẻ ‘hreflang’ được sử dụng để làm gì?

    A. Chỉ định ngôn ngữ và khu vực địa lý của một trang web
    B. Cải thiện khả năng thu thập dữ liệu của bot
    C. Tăng cường bảo mật
    D. Tối ưu hóa cho thiết bị di động

    123. Tại sao việc sử dụng dữ liệu có cấu trúc (structured data) cho các bài đánh giá sản phẩm lại quan trọng?

    A. Để tăng tốc độ tải trang
    B. Để hiển thị rich snippets trong kết quả tìm kiếm, thu hút người dùng và tăng tỷ lệ nhấp chuột (CTR)
    C. Để xây dựng liên kết
    D. Để tối ưu hóa hình ảnh

    124. Điều gì sau đây là một cách để cải thiện tốc độ tải trang?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa hơn
    B. Tối ưu hóa hình ảnh
    C. Tăng số lượng liên kết ngoài
    D. Viết nội dung dài hơn

    125. Điều gì sau đây là một phương pháp để kiểm tra xem trang web của bạn có thân thiện với thiết bị di động hay không?

    A. Sử dụng Google Analytics
    B. Sử dụng Google Search Console’s Mobile-Friendly Test
    C. Kiểm tra thủ công trên từng thiết bị di động
    D. Sử dụng công cụ kiểm tra tốc độ tải trang

    126. Điều gì KHÔNG nên có trong file robots.txt?

    A. Các trang quản trị
    B. Các trang chứa nội dung trùng lặp
    C. Sitemap XML
    D. Các trang kết quả tìm kiếm nội bộ

    127. Thẻ ‘robots’ meta được sử dụng để làm gì?

    A. Cải thiện tốc độ tải trang
    B. Kiểm soát cách các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và lập chỉ mục trang
    C. Xác định ngôn ngữ của trang
    D. Chỉ định tác giả của nội dung

    128. Viewport meta tag có vai trò gì trong SEO trên thiết bị di động?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Kiểm soát cách trình duyệt hiển thị trang web trên các thiết bị khác nhau
    C. Cải thiện thứ hạng từ khóa
    D. Ngăn chặn nội dung trùng lặp

    129. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng AMP (Accelerated Mobile Pages)?

    A. Tốc độ tải trang nhanh hơn trên thiết bị di động
    B. Cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm
    C. Tăng cường khả năng tùy chỉnh thiết kế
    D. Giảm mức sử dụng dữ liệu cho người dùng

    130. HTTPS quan trọng cho SEO vì lý do gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Cải thiện bảo mật và là một yếu tố xếp hạng
    C. Giúp bot thu thập dữ liệu dễ dàng hơn
    D. Cải thiện trải nghiệm người dùng trên thiết bị di động

    131. CDN (Content Delivery Network) giúp ích gì cho SEO?

    A. Cải thiện thứ hạng từ khóa
    B. Tăng tốc độ tải trang bằng cách phân phối nội dung từ các máy chủ gần người dùng
    C. Ngăn chặn tấn công DDoS
    D. Tối ưu hóa hình ảnh

    132. Tại sao việc sử dụng URL thân thiện với SEO (SEO-friendly URLs) lại quan trọng?

    A. Để tăng tốc độ tải trang
    B. Để giúp người dùng và công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung của trang
    C. Để xây dựng liên kết
    D. Để tối ưu hóa hình ảnh

    133. Chức năng của file .htaccess là gì?

    A. Quản lý cơ sở dữ liệu
    B. Cấu hình máy chủ web Apache, bao gồm chuyển hướng, bảo mật và tối ưu hóa hiệu suất
    C. Kiểm soát nội dung trang web
    D. Xây dựng giao diện người dùng

    134. Sitemap XML giúp ích gì cho công cụ tìm kiếm?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Cải thiện thứ hạng từ khóa
    C. Giúp khám phá và lập chỉ mục nội dung dễ dàng hơn
    D. Ngăn chặn nội dung trùng lặp

    135. Thuật ngữ ‘crawl budget’ đề cập đến điều gì?

    A. Ngân sách dành cho việc xây dựng liên kết
    B. Số lượng trang mà công cụ tìm kiếm có thể thu thập dữ liệu trên một trang web trong một khoảng thời gian nhất định
    C. Dung lượng lưu trữ dành cho trang web
    D. Số lượng từ khóa được sử dụng trên trang web

    136. Một trang web có tốc độ tải chậm có thể ảnh hưởng đến SEO như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng đến SEO
    B. Chỉ ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng
    C. Làm tăng tỷ lệ thoát (bounce rate), giảm thời gian trên trang và có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thứ hạng
    D. Chỉ ảnh hưởng đến SEO trên thiết bị di động

    137. Schema markup (dữ liệu có cấu trúc) giúp ích gì cho SEO?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Cải thiện thứ hạng trực tiếp
    C. Cung cấp thông tin chi tiết hơn cho công cụ tìm kiếm về nội dung trang và có thể dẫn đến rich snippets
    D. Ngăn chặn tấn công DDoS

    138. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố SEO Technical?

    A. Tốc độ tải trang
    B. Sơ đồ trang web XML
    C. Nội dung chất lượng cao
    D. Khả năng thu thập dữ liệu của bot

    139. Tại sao việc sử dụng giao thức HTTPS lại quan trọng hơn khi trang web thu thập thông tin cá nhân của người dùng?

    A. Để tăng tốc độ tải trang
    B. Để bảo vệ thông tin cá nhân của người dùng khỏi bị đánh chặn và đánh cắp
    C. Để cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm
    D. Để ngăn chặn nội dung trùng lặp

    140. Tại sao việc kiểm tra và sửa các liên kết hỏng (broken links) lại quan trọng?

    A. Để tăng số lượng từ khóa
    B. Để cải thiện trải nghiệm người dùng và ngăn chặn lãng phí crawl budget
    C. Để xây dựng liên kết
    D. Để tối ưu hóa hình ảnh

    141. Lỗi ‘404 Not Found’ có nghĩa là gì?

    A. Máy chủ không phản hồi
    B. Trang web đã bị xóa
    C. Không tìm thấy trang
    D. Yêu cầu không hợp lệ

    142. Điều gì KHÔNG nên được thực hiện để tối ưu hóa hình ảnh cho SEO?

    A. Sử dụng tên tệp mô tả
    B. Sử dụng văn bản thay thế (alt text)
    C. Sử dụng hình ảnh có kích thước quá lớn
    D. Nén hình ảnh

    143. Mục đích chính của việc sử dụng giao thức HTTP/3 là gì?

    A. Cải thiện bảo mật
    B. Tăng tốc độ tải trang và cải thiện hiệu suất
    C. Giảm mức sử dụng băng thông
    D. Đơn giản hóa việc phát triển web

    144. Lazy loading là gì và tại sao nó quan trọng cho SEO?

    A. Một kỹ thuật để tải tất cả nội dung trang web cùng một lúc
    B. Một kỹ thuật để tải nội dung chỉ khi nó hiển thị trên màn hình, giúp cải thiện tốc độ tải trang
    C. Một phương pháp để tối ưu hóa hình ảnh
    D. Một cách để xây dựng liên kết

    145. Lỗi ‘soft 404’ là gì?

    A. Một trang không tồn tại
    B. Một trang trả về mã trạng thái 200 OK nhưng có ít hoặc không có nội dung
    C. Một trang bị chặn bởi robots.txt
    D. Một trang chuyển hướng đến một trang khác

    146. Tối ưu hóa cho thiết bị di động (Mobile-first indexing) có nghĩa là gì?

    A. Thiết kế trang web chỉ dành cho thiết bị di động
    B. Google ưu tiên lập chỉ mục phiên bản di động của trang web để xếp hạng
    C. Tăng tốc độ tải trang trên thiết bị di động
    D. Sử dụng AMP (Accelerated Mobile Pages)

    147. Một trang web có nhiều nội dung trùng lặp có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng đến SEO
    B. Chỉ ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng
    C. Gây khó khăn cho công cụ tìm kiếm trong việc xác định phiên bản nào là phiên bản gốc và có thể dẫn đến giảm thứ hạng
    D. Chỉ ảnh hưởng đến SEO trên thiết bị di động

    148. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá trải nghiệm người dùng (UX) trên thiết bị di động?

    A. Tốc độ tải trang
    B. Thiết kế đáp ứng (responsive design)
    C. Pop-up gây khó chịu
    D. Mật độ từ khóa

    149. Cách tốt nhất để thực hiện chuyển hướng (redirect) vĩnh viễn là gì?

    A. Chuyển hướng 302
    B. Chuyển hướng 301
    C. Sử dụng thẻ meta refresh
    D. Sử dụng JavaScript

    150. Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp để tìm các lỗi thu thập dữ liệu (crawl errors) trên trang web của bạn?

    A. Sử dụng Google Search Console
    B. Sử dụng một công cụ thu thập dữ liệu trang web (web crawler) như Screaming Frog
    C. Kiểm tra thủ công từng trang trên trang web
    D. Sử dụng công cụ kiểm tra mật độ từ khóa

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.