Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8

    Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu

    Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.5/5 (166 đánh giá)

    1. Vai trò của trigger trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Thực thi một tập hợp các hành động tự động khi một sự kiện cụ thể xảy ra trong cơ sở dữ liệu.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
    D. Kết nối hai bảng với nhau.

    2. Trong SQL, lệnh `JOIN` được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một điều kiện liên quan.
    C. Tạo một bảng mới.
    D. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng.

    3. Trong SQL, `DISTINCT` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong kết quả truy vấn.
    C. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.
    D. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện cụ thể.

    4. Trong một hệ thống cơ sở dữ liệu, sự ‘tính nhất quán’ (Consistency) trong ACID có nghĩa là gì?

    A. Giao dịch phải hoàn thành tất cả các thay đổi hoặc không có thay đổi nào.
    B. Dữ liệu phải tuân theo các quy tắc ràng buộc (constraints) và các quy tắc nghiệp vụ của cơ sở dữ liệu.
    C. Các giao dịch phải được thực hiện độc lập, không ảnh hưởng đến nhau.
    D. Dữ liệu phải được lưu trữ vĩnh viễn sau khi giao dịch hoàn thành.

    5. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ‘tính cô lập’ (Isolation) trong ACID có nghĩa là gì?

    A. Giao dịch phải hoàn thành tất cả các thay đổi hoặc không có thay đổi nào.
    B. Dữ liệu phải tuân theo các quy tắc ràng buộc.
    C. Các giao dịch phải được thực hiện độc lập, không ảnh hưởng đến nhau, để tránh xung đột.
    D. Dữ liệu phải được lưu trữ vĩnh viễn sau khi giao dịch hoàn thành.

    6. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất cho mỗi bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu bằng cách thiết lập các mối quan hệ giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng cụ thể.
    D. Tạo chỉ mục để tăng tốc độ truy vấn.

    7. Trong SQL, mệnh đề `HAVING` được sử dụng kết hợp với `GROUP BY` để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn sau khi nhóm.
    B. Lọc các nhóm kết quả dựa trên một điều kiện cụ thể.
    C. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.
    D. Xác định các cột để nhóm.

    8. Trong SQL, `GRANT` và `REVOKE` được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo và xóa các bảng.
    B. Quản lý quyền truy cập của người dùng đối với các đối tượng cơ sở dữ liệu.
    C. Thực hiện các phép tính toán học trên dữ liệu.
    D. Chuyển đổi dữ liệu giữa các định dạng khác nhau.

    9. Mục đích chính của việc sử dụng các phương pháp sao lưu và phục hồi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát do lỗi phần cứng, phần mềm hoặc các sự cố khác.
    C. Giảm dung lượng lưu trữ.
    D. Tăng cường bảo mật dữ liệu.

    10. Điểm khác biệt chính giữa B-Tree và B+Tree là gì?

    A. B-Tree chỉ lưu trữ dữ liệu trong các nút lá, còn B+Tree lưu trữ dữ liệu ở tất cả các nút.
    B. B-Tree lưu trữ cả khóa và dữ liệu trong các nút, trong khi B+Tree chỉ lưu trữ khóa trong các nút bên trong và dữ liệu chỉ ở các nút lá.
    C. B-Tree được sử dụng cho các cơ sở dữ liệu quan hệ, còn B+Tree được sử dụng cho các cơ sở dữ liệu NoSQL.
    D. B-Tree không hỗ trợ chỉ mục, còn B+Tree có hỗ trợ.

    11. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của các thuộc tính nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integrity, Durability.
    C. Atomicity, Concurrency, Isolation, Durability.
    D. Authentication, Consistency, Integrity, Durability.

    12. Khi nào thì nên sử dụng cơ sở dữ liệu NoSQL?

    A. Khi cần đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu nghiêm ngặt và các mối quan hệ phức tạp giữa dữ liệu.
    B. Khi cần khả năng mở rộng cao, linh hoạt về cấu trúc dữ liệu, và hiệu năng đọc/ghi nhanh.
    C. Khi dữ liệu có cấu trúc và các mối quan hệ giữa chúng là cố định.
    D. Khi ứng dụng yêu cầu các giao dịch phức tạp ACID.

    13. Sự khác biệt chính giữa cơ sở dữ liệu quan hệ và cơ sở dữ liệu NoSQL là gì?

    A. Cơ sở dữ liệu quan hệ chỉ lưu trữ dữ liệu dạng văn bản, còn NoSQL lưu trữ dữ liệu dạng hình ảnh.
    B. Cơ sở dữ liệu quan hệ sử dụng các bảng với các hàng và cột, trong khi NoSQL sử dụng các mô hình dữ liệu khác nhau như tài liệu, cặp key-value, hoặc đồ thị.
    C. Cơ sở dữ liệu quan hệ không hỗ trợ giao dịch, trong khi NoSQL có hỗ trợ.
    D. Cơ sở dữ liệu quan hệ được thiết kế cho các ứng dụng web, còn NoSQL được thiết kế cho ứng dụng di động.

    14. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (normalization) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Đơn giản hóa việc sao lưu và phục hồi dữ liệu.

    15. Trong kiến trúc cơ sở dữ liệu, ‘Data mining’ (Khai thác dữ liệu) là gì?

    A. Quá trình lưu trữ dữ liệu.
    B. Quá trình khám phá các mẫu, xu hướng và thông tin hữu ích từ một lượng lớn dữ liệu.
    C. Quá trình tạo ra các báo cáo.
    D. Quá trình thiết kế cơ sở dữ liệu.

    16. Mục tiêu chính của việc sử dụng các thủ tục lưu trữ (stored procedures) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn.
    C. Tái sử dụng các logic nghiệp vụ và cải thiện bảo mật.
    D. Tạo chỉ mục cho các bảng.

    17. Chức năng của chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu thực tế của các bảng.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu bằng cách cung cấp một cách truy cập nhanh đến các hàng dữ liệu.
    C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
    D. Thực hiện các phép tính toán học trên dữ liệu.

    18. Ưu điểm của việc sử dụng các hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (OODBM) là gì?

    A. Khả năng lưu trữ dữ liệu dạng bảng.
    B. Khả năng ánh xạ trực tiếp các đối tượng lập trình vào cơ sở dữ liệu, giảm sự khác biệt giữa hai môi trường.
    C. Hiệu suất truy vấn cao hơn so với các hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ.
    D. Hỗ trợ các giao dịch ACID.

    19. Trong SQL, `UNION` và `UNION ALL` khác nhau như thế nào?

    A. `UNION` giữ lại các bản ghi trùng lặp, còn `UNION ALL` loại bỏ chúng.
    B. `UNION` loại bỏ các bản ghi trùng lặp, còn `UNION ALL` giữ lại chúng.
    C. `UNION` chỉ được sử dụng với một bảng, còn `UNION ALL` được sử dụng với nhiều bảng.
    D. `UNION` dùng để kết hợp các cột, còn `UNION ALL` dùng để kết hợp các hàng.

    20. Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu phân tán là gì?

    A. Giảm chi phí lưu trữ.
    B. Cải thiện khả năng mở rộng, tính sẵn sàng và hiệu suất.
    C. Đơn giản hóa việc quản lý dữ liệu.
    D. Giảm độ phức tạp của hệ thống.

    21. Vai trò của ‘quản trị viên cơ sở dữ liệu’ (DBA) là gì?

    A. Phát triển các ứng dụng web.
    B. Thiết kế, triển khai, quản lý và bảo trì cơ sở dữ liệu.
    C. Quản lý phần cứng của máy chủ.
    D. Phân tích dữ liệu và tạo báo cáo.

    22. Trong cơ sở dữ liệu, ‘tính bền vững’ (Durability) trong ACID có nghĩa là gì?

    A. Giao dịch phải hoàn thành tất cả các thay đổi hoặc không có thay đổi nào.
    B. Dữ liệu phải tuân theo các quy tắc ràng buộc.
    C. Các giao dịch phải được thực hiện độc lập.
    D. Các thay đổi do một giao dịch thành công thực hiện phải được lưu trữ vĩnh viễn, ngay cả khi có lỗi hệ thống.

    23. Trong giao dịch (transaction), thuộc tính ‘Atomicity’ đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch phải hoàn thành tất cả các thay đổi hoặc không có thay đổi nào được thực hiện.
    B. Giao dịch phải được thực hiện độc lập với các giao dịch khác.
    C. Giao dịch phải được thực hiện theo thứ tự nhất định.
    D. Giao dịch phải bền vững ngay cả khi có lỗi hệ thống.

    24. Vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) là gì?

    A. Quản lý phần cứng của máy chủ.
    B. Cung cấp một môi trường để lưu trữ, truy xuất và quản lý dữ liệu một cách hiệu quả.
    C. Phát triển các ứng dụng web.
    D. Quản lý mạng máy tính.

    25. Trong SQL, lệnh `GROUP BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    C. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện cụ thể.
    D. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.

    26. Chọn phát biểu đúng về ‘khóa chính’ (primary key) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Khóa chính cho phép các giá trị trùng lặp.
    B. Mỗi bảng có thể có nhiều khóa chính.
    C. Khóa chính xác định duy nhất một hàng trong một bảng.
    D. Khóa chính không thể là một cột có giá trị NULL.

    27. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘OLAP’ (Online Analytical Processing) được dùng để chỉ điều gì?

    A. Xử lý các giao dịch trực tuyến.
    B. Phân tích dữ liệu đa chiều, thường được sử dụng trong báo cáo và ra quyết định.
    C. Quản lý dữ liệu giao dịch.
    D. Tạo các ứng dụng web.

    28. Trong kiến trúc cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘Data Warehouse’ (Kho dữ liệu) được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu giao dịch theo thời gian thực.
    B. Lưu trữ dữ liệu đã được tổng hợp và phân tích cho mục đích báo cáo và ra quyết định.
    C. Quản lý dữ liệu cá nhân của người dùng.
    D. Tạo các ứng dụng web.

    29. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện cụ thể.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.

    30. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được dùng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Xác định các bảng sẽ được truy vấn.
    C. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện cụ thể.
    D. Nhóm các bản ghi có cùng giá trị trong một cột.

    31. Ý nghĩa của khái niệm ‘tính toàn vẹn dữ liệu’ (data integrity) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Đảm bảo dữ liệu luôn có sẵn.
    B. Đảm bảo dữ liệu chính xác, nhất quán và đáng tin cậy.
    C. Đảm bảo hiệu suất cao nhất của hệ thống.
    D. Đảm bảo dữ liệu được lưu trữ an toàn.

    32. Mục đích của việc sử dụng các transaction (giao dịch) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu.
    C. Thực hiện các phép tính toán.
    D. Tạo chỉ mục.

    33. Mục đích của việc sử dụng các stored procedure trong cơ sở dữ liệu?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Thực hiện các phép tính toán.
    C. Đóng gói các logic nghiệp vụ và tăng hiệu suất.
    D. Tạo chỉ mục.

    34. Vai trò của trigger (bộ kích hoạt) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Thực hiện tự động một số hành động khi một sự kiện cụ thể xảy ra trong cơ sở dữ liệu.
    C. Tạo các chỉ mục cho các cột.
    D. Truy vấn dữ liệu.

    35. Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu dựa trên các điều kiện.
    B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Kết hợp các bảng khác nhau.

    36. Trong mô hình quan hệ, một ‘relationship’ (mối quan hệ) được thể hiện như thế nào?

    A. Bằng các bảng riêng biệt.
    B. Bằng các cột chứa khóa ngoại trong các bảng.
    C. Bằng các chỉ mục trên các cột.
    D. Bằng các stored procedure.

    37. Trong SQL, lệnh `CREATE TABLE` được sử dụng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu vào bảng.
    B. Tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu.
    C. Xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu.
    D. Cập nhật dữ liệu trong một bảng.

    38. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ‘schema’ (lược đồ) là gì?

    A. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu, bao gồm các bảng, các mối quan hệ và các ràng buộc.
    C. Dữ liệu thực tế được lưu trữ.
    D. Một truy vấn SQL.

    39. Trong SQL, lệnh `UPDATE` được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo một bảng mới.
    B. Chèn dữ liệu vào bảng.
    C. Cập nhật dữ liệu trong một bảng.
    D. Xóa một bảng.

    40. Chức năng của chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn bằng cách tạo ra các cấu trúc tìm kiếm nhanh.
    C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
    D. Thực hiện các phép tính toán trên dữ liệu.

    41. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘transaction’ (giao dịch) đề cập đến điều gì?

    A. Một truy vấn SQL đơn lẻ.
    B. Một chuỗi các thao tác cơ sở dữ liệu được xem là một đơn vị logic.
    C. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    D. Một chỉ mục trên một cột.

    42. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu dựa trên các điều kiện.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị.
    D. Kết hợp các bảng.

    43. Trong quản trị cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘Recovery’ (phục hồi) có ý nghĩa gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu sau khi có sự cố.
    C. Xóa dữ liệu cũ.
    D. Tối ưu hóa cấu trúc bảng.

    44. Mục đích của việc sử dụng các stored procedure trong cơ sở dữ liệu?

    A. Để lưu trữ dữ liệu.
    B. Để thực hiện các phép tính toán.
    C. Để đóng gói các logic nghiệp vụ và tăng hiệu suất.
    D. Để tạo các chỉ mục.

    45. Vai trò của DBMS (Database Management System – Hệ quản trị CSDL) là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Cung cấp các công cụ để tạo, quản lý và truy cập cơ sở dữ liệu.
    C. Thực hiện các phép tính toán.
    D. Tạo các chỉ mục.

    46. Trong SQL, hàm `AVG()` được sử dụng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    C. Tính giá trị trung bình của các giá trị trong một cột.
    D. Đếm số lượng hàng.

    47. Khái niệm ‘Normalization’ (chuẩn hóa) trong CSDL nhằm mục đích gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Loại bỏ sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
    C. Tăng kích thước lưu trữ.
    D. Cho phép nhiều người dùng truy cập.

    48. Trong quản trị CSDL, khái niệm ‘Backup’ (sao lưu) dùng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Tạo bản sao của dữ liệu để phòng ngừa mất mát dữ liệu.
    C. Xóa dữ liệu cũ.
    D. Tối ưu hóa cấu trúc bảng.

    49. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (normalization) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
    C. Tăng kích thước lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Cho phép nhiều người dùng truy cập dữ liệu cùng một lúc.

    50. Mục đích của việc sử dụng các View (khung nhìn) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Lưu trữ dữ liệu thực tế.
    B. Cung cấp một cách xem dữ liệu tùy chỉnh, đơn giản hóa các truy vấn phức tạp và tăng cường bảo mật.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Thực hiện các phép tính toán.

    51. Mục đích của việc sử dụng các constraint (ràng buộc) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Thực hiện các phép tính toán.

    52. Ý nghĩa của khái niệm ‘tính độc lập dữ liệu’ (data independence) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Dữ liệu được lưu trữ riêng biệt với các ứng dụng.
    B. Các ứng dụng không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi trong cấu trúc dữ liệu.
    C. Dữ liệu được bảo mật khỏi truy cập trái phép.
    D. Dữ liệu luôn có sẵn.

    53. Ý nghĩa của ‘khóa ngoại’ (foreign key) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất trong một bảng.
    B. Tạo chỉ mục cho các cột.
    C. Tham chiếu đến khóa chính của một bảng khác, đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu.
    D. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.

    54. Ý nghĩa của ACID trong giao dịch cơ sở dữ liệu?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Authentication, Compression, Indexing, Data integrity.
    C. Availability, Confidentiality, Integrity, Data recovery.
    D. Aggregation, Calculation, Indexing, Data mining.

    55. Trong SQL, hàm `COUNT()` được sử dụng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    C. Đếm số lượng hàng thỏa mãn một điều kiện.
    D. Sắp xếp dữ liệu.

    56. Chức năng của `JOIN` trong SQL?

    A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự cụ thể.
    B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột chung.
    C. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện.
    D. Tính toán các giá trị tổng hợp.

    57. Trong SQL, lệnh `DELETE` được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo một bảng mới.
    B. Chèn dữ liệu vào bảng.
    C. Xóa dữ liệu trong một bảng.
    D. Cập nhật dữ liệu trong một bảng.

    58. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Xác định các bảng cần truy vấn.
    C. Lọc các bản ghi thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
    D. Nhóm các bản ghi dựa trên một thuộc tính.

    59. Ý nghĩa của ‘khóa chính’ (primary key) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Xác định các thuộc tính có thể chứa giá trị null.
    B. Đảm bảo tính duy nhất và xác định duy nhất mỗi hàng trong một bảng.
    C. Tham chiếu đến một bảng khác.
    D. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.

    60. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong các bảng cơ sở dữ liệu.
    D. Tạo chỉ mục (index) cho các cột trong bảng.

    61. Đâu là một ví dụ về một ràng buộc toàn vẹn?

    A. Một view.
    B. Một trigger.
    C. Một khóa chính.
    D. Một chỉ mục.

    62. Chức năng của các hàm tổng hợp (aggregate functions) trong SQL là gì?

    A. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện.
    B. Thực hiện các phép tính trên một tập hợp các hàng, như tính tổng, trung bình, đếm.
    C. Sắp xếp dữ liệu.
    D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.

    63. Đâu là một ví dụ về một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)?

    A. MongoDB.
    B. MySQL.
    C. Redis.
    D. Cassandra.

    64. Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu dựa trên các điều kiện.
    B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.

    65. Mục đích của việc sử dụng các ràng buộc toàn vẹn (integrity constraints) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Thay đổi cấu trúc bảng.
    B. Đảm bảo tính chính xác, nhất quán và tin cậy của dữ liệu.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Giảm dung lượng lưu trữ.

    66. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột.
    C. Nhóm các hàng dựa trên một cột.
    D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.

    67. Trong mô hình quan hệ, ‘bậc của quan hệ’ (degree of relation) đề cập đến điều gì?

    A. Số lượng bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Số lượng thuộc tính (cột) trong một bảng.
    C. Số lượng hàng trong một bảng.
    D. Số lượng mối quan hệ giữa các bảng.

    68. Trong mô hình quan hệ, một ‘thuộc tính’ (attribute) là gì?

    A. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Một cột trong một bảng, đại diện cho một đặc điểm của thực thể.
    C. Một hàng trong một bảng, đại diện cho một bản ghi dữ liệu.
    D. Một mối quan hệ giữa các bảng.

    69. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
    C. Thay đổi cấu trúc bảng hiện có.
    D. Tăng dung lượng lưu trữ.

    70. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘khóa ứng viên’ (candidate key) là gì?

    A. Một cột được sử dụng để liên kết các bảng.
    B. Một tập hợp các thuộc tính tối thiểu có thể xác định duy nhất một hàng trong một bảng.
    C. Một cột có chứa các giá trị null.
    D. Một cột được sử dụng để sắp xếp dữ liệu.

    71. Trong SQL, mệnh đề `JOIN` được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu từ các bảng.
    B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột chung.
    C. Tạo các bảng mới.
    D. Thay đổi cấu trúc của bảng.

    72. Chức năng của chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu gốc.
    B. Tăng tốc độ truy vấn bằng cách cho phép truy cập dữ liệu nhanh hơn.
    C. Quản lý các kết nối mạng.
    D. Xác định các ràng buộc toàn vẹn.

    73. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Xác định các bảng sẽ được truy vấn.
    C. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện cụ thể.
    D. Nhóm các hàng dựa trên một cột cụ thể.

    74. Trong kiến trúc client-server của cơ sở dữ liệu, máy chủ (server) có vai trò gì?

    A. Lưu trữ và quản lý dữ liệu, xử lý các yêu cầu từ client.
    B. Giao diện người dùng để tương tác với cơ sở dữ liệu.
    C. Kết nối internet.
    D. Tạo các báo cáo.

    75. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘khóa chính’ (primary key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính không duy nhất trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Xác định duy nhất mỗi hàng trong một bảng.
    D. Tạo các chỉ mục cho các cột trong bảng.

    76. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng các hệ thống cơ sở dữ liệu phân tán?

    A. Giảm tính sẵn sàng của dữ liệu.
    B. Tăng độ trễ truy cập dữ liệu.
    C. Tăng khả năng mở rộng và tính sẵn sàng của dữ liệu.
    D. Giảm khả năng phục hồi dữ liệu khi có sự cố.

    77. Mục đích của việc sử dụng các stored procedure trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tạo các bảng mới.
    B. Lưu trữ các truy vấn SQL đã được biên dịch trước, giúp tăng hiệu suất và bảo mật.
    C. Quản lý kết nối mạng.
    D. Tạo các chỉ mục.

    78. Trong cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của các thuộc tính nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integrity, Durability.
    C. Atomicity, Concurrency, Isolation, Durability.
    D. Atomicity, Consistency, Isolation, Data.

    79. Chức năng của trigger trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tạo các chỉ mục cho bảng.
    B. Tự động thực hiện một hành động (ví dụ: cập nhật dữ liệu) khi một sự kiện cụ thể xảy ra trong cơ sở dữ liệu.
    C. Quản lý kết nối mạng.
    D. Xác định các ràng buộc toàn vẹn.

    80. Chức năng của các view (cái nhìn) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu thực tế.
    B. Cung cấp một cách xem dữ liệu được tùy chỉnh và đơn giản hóa, ẩn đi sự phức tạp của các bảng gốc.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Thực hiện các giao dịch cơ sở dữ liệu.

    81. Mục đích của việc sao lưu và phục hồi (backup and recovery) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát hoặc hỏng hóc.
    C. Thay đổi cấu trúc bảng.
    D. Quản lý quyền truy cập.

    82. Mục đích của việc sử dụng các giao dịch (transaction) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ sao lưu dữ liệu.
    B. Đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu trong trường hợp xảy ra lỗi hoặc sự cố.
    C. Quản lý quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu.
    D. Tạo các chỉ mục cho các bảng.

    83. Sự khác biệt chính giữa cơ sở dữ liệu quan hệ và cơ sở dữ liệu NoSQL là gì?

    A. SQL sử dụng các bảng, NoSQL không.
    B. SQL lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cố định, NoSQL linh hoạt hơn về cấu trúc dữ liệu.
    C. SQL hỗ trợ các giao dịch, NoSQL thì không.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    84. Trong mô hình quan hệ, một ‘bản ghi’ (record) là gì?

    A. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Một cột trong một bảng.
    C. Một hàng trong một bảng.
    D. Một mối quan hệ giữa các bảng.

    85. Đâu là một trong những nhược điểm của việc sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu phân tán?

    A. Giảm độ phức tạp của việc quản lý dữ liệu.
    B. Tăng độ trễ truy cập dữ liệu.
    C. Giảm chi phí triển khai.
    D. Tăng tính bảo mật.

    86. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng NoSQL so với SQL trong một số trường hợp?

    A. Khả năng mở rộng ngang tốt hơn.
    B. Hỗ trợ các giao dịch ACID mạnh mẽ hơn.
    C. Cấu trúc dữ liệu cố định, dễ dàng quản lý.
    D. Dễ dàng hơn trong việc thực hiện các truy vấn phức tạp.

    87. Đâu là một ví dụ về một kiểu dữ liệu thường được sử dụng trong cơ sở dữ liệu?

    A. HTML.
    B. CSS.
    C. INTEGER.
    D. JavaScript.

    88. Đâu là một trong những ưu điểm của việc sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

    A. Tăng độ phức tạp của việc quản lý dữ liệu.
    B. Giảm tính bảo mật của dữ liệu.
    C. Cải thiện tính nhất quán, bảo mật và hiệu quả của việc quản lý dữ liệu.
    D. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu.

    89. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
    D. Tạo chỉ mục cho các cột trong bảng.

    90. Trong mô hình E-R, hình chữ nhật thường đại diện cho điều gì?

    A. Mối quan hệ.
    B. Thuộc tính.
    C. Thực thể (entity).
    D. Khóa chính.

    91. Mục đích của việc sử dụng các chỉ mục (indexes) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Để giảm dung lượng lưu trữ.
    C. Để thay đổi cấu trúc của bảng.
    D. Để ngăn chặn việc nhập dữ liệu.

    92. Mục đích của việc sử dụng các view trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu vật lý.
    B. Tăng tốc độ truy vấn.
    C. Cung cấp một cái nhìn logic về dữ liệu, đơn giản hóa các truy vấn và bảo mật dữ liệu.
    D. Thay thế các bảng.

    93. Chuẩn hóa dạng Boyce-Codd Normal Form (BCNF) là gì?

    A. Một phiên bản nâng cao của 1NF.
    B. Một phiên bản nâng cao của 2NF.
    C. Một phiên bản nâng cao của 3NF.
    D. Một phiên bản thay thế cho 4NF.

    94. Trong SQL, lệnh `JOIN` được sử dụng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu mới vào bảng.
    B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột chung.
    C. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    D. Thay đổi cấu trúc của bảng.

    95. Trong mô hình quan hệ, một ‘quan hệ’ (relation) tương đương với điều gì?

    A. Một cột trong bảng.
    B. Một hàng trong bảng.
    C. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    D. Một chỉ mục.

    96. Lệnh `CREATE TABLE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu mới vào bảng.
    B. Xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu.
    C. Tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu.
    D. Sửa đổi dữ liệu trong bảng.

    97. Chuẩn hóa dạng 1NF (First Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị (multivalued attributes).
    B. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm không đầy đủ.
    C. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    D. Mỗi bảng chỉ có một khóa chính.

    98. Khái niệm ‘giao tác’ (transaction) trong cơ sở dữ liệu dùng để chỉ điều gì?

    A. Một thao tác đơn lẻ trên một bảng.
    B. Một chuỗi các thao tác cơ sở dữ liệu được coi là một đơn vị logic duy nhất.
    C. Việc sao lưu dữ liệu.
    D. Quá trình tối ưu hóa truy vấn.

    99. Mục đích chính của việc sử dụng các thủ tục lưu trữ (stored procedures) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu vật lý.
    B. Tăng tốc độ truy vấn và bảo mật.
    C. Thay thế các bảng.
    D. Để tạo ra các chỉ mục.

    100. Chuẩn hóa dạng 3NF (Third Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị.
    B. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm không đầy đủ.
    C. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    D. Mỗi bảng chỉ có một khóa chính.

    101. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, một ‘thuộc tính’ (attribute) là gì?

    A. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Một hàng (tuple) trong một bảng.
    C. Một cột trong một bảng.
    D. Một liên kết giữa các bảng.

    102. Trong SQL, hàm `COUNT()` được sử dụng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    C. Đếm số lượng hàng thỏa mãn một điều kiện.
    D. Sắp xếp dữ liệu.

    103. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) dùng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính không có giá trị trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một bảng.
    C. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng bằng cách tham chiếu đến khóa chính của bảng khác.
    D. Lưu trữ dữ liệu trong các cột của bảng.

    104. Mục đích chính của chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (normalization) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Cho phép người dùng cuối truy cập dữ liệu nhanh hơn.

    105. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả trả về.
    B. Xác định các bảng cần truy vấn.
    C. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    D. Nhóm các hàng dựa trên một hoặc nhiều cột.

    106. Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    B. Sắp xếp kết quả trả về.
    C. Nhóm các hàng dựa trên một hoặc nhiều cột.
    D. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.

    107. Trong kiến trúc client-server của cơ sở dữ liệu, máy chủ cơ sở dữ liệu (database server) có vai trò gì?

    A. Cung cấp giao diện người dùng để tương tác với cơ sở dữ liệu.
    B. Lưu trữ và quản lý dữ liệu, xử lý các yêu cầu từ client.
    C. Thiết kế cơ sở dữ liệu.
    D. Thực hiện các tác vụ sao lưu dữ liệu.

    108. Hãy cho biết đâu là một lợi ích của việc sử dụng cơ sở dữ liệu quan hệ?

    A. Khả năng lưu trữ dữ liệu không cấu trúc.
    B. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu được cải thiện.
    C. Khả năng mở rộng không giới hạn.
    D. Tốc độ truy vấn dữ liệu chậm hơn.

    109. Tính chất ‘nguyên tố’ (atomicity) trong ACID của giao tác đảm bảo điều gì?

    A. Mọi thay đổi trong giao tác được lưu trữ vĩnh viễn.
    B. Giao tác hoặc là được thực hiện toàn bộ, hoặc là không có thay đổi nào được thực hiện.
    C. Các giao tác không bị ảnh hưởng bởi các giao tác khác.
    D. Dữ liệu luôn nhất quán sau khi giao tác hoàn thành.

    110. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của những tính chất nào?

    A. Atomicity, Consistency, Independence, Durability
    B. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
    C. Availability, Consistency, Isolation, Durability
    D. Atomicity, Concurrency, Isolation, Durability

    111. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa’ (key) có vai trò gì?

    A. Xác định các thuộc tính không có giá trị trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính duy nhất và toàn vẹn dữ liệu bằng cách xác định các hàng (tuples) trong một bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong các cột của bảng.
    D. Xác định mối quan hệ giữa các bảng khác nhau.

    112. Trong SQL, hàm `AVG()` được sử dụng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng thỏa mãn một điều kiện.
    B. Tìm giá trị trung bình của một cột.
    C. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    D. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.

    113. Tính chất ‘tính độc lập’ (isolation) trong ACID của giao tác đảm bảo điều gì?

    A. Mọi thay đổi trong giao tác được lưu trữ vĩnh viễn.
    B. Giao tác hoặc là được thực hiện toàn bộ, hoặc là không có thay đổi nào được thực hiện.
    C. Các giao tác chạy đồng thời không ảnh hưởng đến nhau.
    D. Dữ liệu luôn nhất quán sau khi giao tác hoàn thành.

    114. Trong SQL, lệnh `UPDATE` được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo một bảng mới.
    B. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    C. Sửa đổi dữ liệu trong bảng.
    D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.

    115. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    B. Sắp xếp kết quả trả về.
    C. Nhóm các hàng dựa trên một hoặc nhiều cột.
    D. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.

    116. Trong cơ sở dữ liệu, ‘siêu khóa’ (superkey) là gì?

    A. Một khóa duy nhất có thể xác định duy nhất một hàng.
    B. Một tập hợp các thuộc tính mà giá trị của chúng xác định duy nhất một hàng trong bảng.
    C. Khóa chính của bảng.
    D. Khóa ngoại của bảng.

    117. Chuẩn hóa dạng 2NF (Second Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị.
    B. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm không đầy đủ.
    C. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    D. Mỗi bảng chỉ có một khóa chính.

    118. Tính chất ‘bền vững’ (durability) trong ACID của giao tác đảm bảo điều gì?

    A. Mọi thay đổi trong giao tác được lưu trữ trong bộ nhớ tạm thời.
    B. Giao tác hoặc là được thực hiện toàn bộ, hoặc là không có thay đổi nào được thực hiện.
    C. Các giao tác không bị ảnh hưởng bởi các giao tác khác.
    D. Mọi thay đổi trong giao tác được lưu trữ vĩnh viễn, ngay cả khi hệ thống gặp sự cố.

    119. Trong SQL, hàm `SUM()` được sử dụng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng thỏa mãn một điều kiện.
    B. Tìm giá trị trung bình của một cột.
    C. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    D. Sắp xếp dữ liệu.

    120. Lệnh `DELETE` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu mới vào bảng.
    B. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    C. Thay đổi cấu trúc của bảng.
    D. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.

    121. Đâu là ưu điểm của việc sử dụng cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database)?

    A. Khả năng mở rộng kém.
    B. Dễ dàng quản lý dữ liệu không có cấu trúc.
    C. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu được đảm bảo.
    D. Khó khăn trong việc truy vấn dữ liệu.

    122. Trong SQL, hàm `SUM()` được sử dụng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng.
    B. Tìm giá trị nhỏ nhất trong một cột.
    C. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    D. Tìm giá trị trung bình của các giá trị trong một cột.

    123. Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` được sử dụng kết hợp với hàm gì?

    A. Mệnh đề `WHERE`.
    B. Hàm tổng hợp (ví dụ: `SUM`, `AVG`).
    C. Mệnh đề `ORDER BY`.
    D. Mệnh đề `JOIN`.

    124. Trong quản lý cơ sở dữ liệu, ‘backup’ (sao lưu) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tăng tốc độ truy vấn.
    B. Để bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát do lỗi phần cứng, phần mềm hoặc các sự cố khác.
    C. Để thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu.
    D. Để tạo các chỉ mục.

    125. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Để lọc các bản ghi thỏa mãn một điều kiện.
    B. Để sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột.
    C. Để nhóm các bản ghi có cùng giá trị trong một cột.
    D. Để chọn các cột từ một bảng.

    126. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (normalization) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng để phù hợp với người dùng cuối.

    127. Khái niệm ‘data mining’ (khai thác dữ liệu) liên quan đến điều gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu.
    B. Phân tích dữ liệu để khám phá các mẫu, xu hướng và thông tin hữu ích.
    C. Lưu trữ dữ liệu.
    D. Thiết kế cơ sở dữ liệu.

    128. Khái niệm ‘data warehouse’ (kho dữ liệu) được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu giao dịch trực tuyến (OLTP).
    B. Lưu trữ dữ liệu lịch sử từ nhiều nguồn khác nhau, thường được sử dụng cho phân tích và báo cáo.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong thời gian thực.
    D. Quản lý các bản sao lưu dữ liệu.

    129. Trong SQL, câu lệnh `ALTER TABLE` được sử dụng để làm gì?

    A. Để truy vấn dữ liệu từ một bảng.
    B. Để tạo một bảng mới.
    C. Để thay đổi cấu trúc của một bảng (thêm, sửa, xóa cột…).
    D. Để xóa một bảng.

    130. Chuẩn dạng 3NF (Third Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị.
    B. Mọi thuộc tính không khóa phải phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính và không có sự phụ thuộc bắc cầu.
    C. Loại bỏ các sự phụ thuộc vào các khóa không phải là khóa chính.
    D. Mọi thuộc tính phải phụ thuộc vào khóa chính.

    131. Trong các chuẩn dạng chuẩn hóa (normal forms), chuẩn dạng 1NF (First Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị (multi-valued attribute).
    B. Mọi thuộc tính không khóa phải phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính.
    C. Không có sự phụ thuộc bắc cầu.
    D. Loại bỏ các sự phụ thuộc vào các khóa không phải là khóa chính.

    132. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Xác định bảng dữ liệu cần truy vấn.
    C. Lọc các bản ghi thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    D. Nhóm các bản ghi có cùng giá trị trong một cột.

    133. Mục đích của việc sử dụng view trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Để lưu trữ dữ liệu thực tế.
    B. Để bảo mật dữ liệu bằng cách hạn chế quyền truy cập vào dữ liệu cụ thể.
    C. Để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    D. Để tạo ra các bản sao của bảng dữ liệu.

    134. Chức năng của `CASCADE` trong `FOREIGN KEY` là gì?

    A. Ngăn chặn việc xóa một hàng trong bảng cha nếu có các hàng liên quan trong bảng con.
    B. Cho phép xóa một hàng trong bảng cha và tự động xóa các hàng liên quan trong bảng con.
    C. Cho phép cập nhật giá trị khóa chính trong bảng cha, nhưng không ảnh hưởng đến bảng con.
    D. Không cho phép bất kỳ thay đổi nào liên quan đến khóa ngoại.

    135. Chức năng của `ROLLBACK` trong SQL là gì?

    A. Để lưu các thay đổi trong một giao dịch.
    B. Để bắt đầu một giao dịch mới.
    C. Để hủy bỏ các thay đổi trong một giao dịch.
    D. Để tạo một view.

    136. Trong SQL, câu lệnh `CREATE INDEX` được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo một bảng mới.
    B. Để xóa một bảng.
    C. Để tạo một chỉ mục trên một hoặc nhiều cột của một bảng.
    D. Để thay đổi cấu trúc của một bảng.

    137. Ý nghĩa của ACID trong quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
    B. Aggregation, Calculation, Integration, Distribution
    C. Availability, Capacity, Integrity, Durability
    D. Authentication, Certification, Identification, Distribution

    138. Trong SQL, hàm `AVG()` được sử dụng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị.
    B. Tìm giá trị nhỏ nhất.
    C. Tìm giá trị trung bình.
    D. Đếm số lượng hàng.

    139. Trong quản lý cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘transaction’ (giao dịch) đề cập đến điều gì?

    A. Một đơn vị công việc logic, bao gồm một hoặc nhiều thao tác trên cơ sở dữ liệu.
    B. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    C. Một chỉ mục trong cơ sở dữ liệu.
    D. Một user trong cơ sở dữ liệu.

    140. Điểm khác biệt chính giữa `PRIMARY KEY` và `UNIQUE` trong SQL là gì?

    A. `PRIMARY KEY` không cho phép giá trị NULL, trong khi `UNIQUE` thì có.
    B. `UNIQUE` không cho phép giá trị NULL, trong khi `PRIMARY KEY` thì có.
    C. `PRIMARY KEY` có thể có nhiều cột, trong khi `UNIQUE` chỉ có một.
    D. `UNIQUE` xác định mối quan hệ giữa các bảng, trong khi `PRIMARY KEY` thì không.

    141. Mục đích của việc sử dụng chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Để giảm dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    B. Để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
    D. Để sao lưu dữ liệu.

    142. Trong SQL, hàm `COUNT()` được sử dụng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    C. Đếm số lượng hàng thỏa mãn một điều kiện.
    D. Tìm giá trị trung bình của các giá trị trong một cột.

    143. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính của một bảng.
    B. Đảm bảo tính duy nhất của các bản ghi trong một bảng.
    C. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng.
    D. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.

    144. Trong SQL, câu lệnh `DELETE` được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo một bảng mới.
    B. Để xóa dữ liệu từ một bảng.
    C. Để thay đổi cấu trúc của một bảng.
    D. Để truy vấn dữ liệu.

    145. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, ‘entity’ (thực thể) được biểu diễn bằng gì?

    A. Một thuộc tính.
    B. Một bảng.
    C. Một hàng trong bảng.
    D. Một trường dữ liệu.

    146. Trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘concurrency control’ (kiểm soát đồng thời) được dùng để làm gì?

    A. Đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu khi nhiều người dùng hoặc ứng dụng truy cập dữ liệu cùng một lúc.
    B. Quản lý việc sao lưu và phục hồi dữ liệu.
    C. Xác định quyền truy cập vào dữ liệu.
    D. Tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.

    147. Trong quản lý cơ sở dữ liệu, ‘recovery’ (phục hồi) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo các chỉ mục.
    B. Để khôi phục dữ liệu sau khi xảy ra lỗi hoặc sự cố.
    C. Để tăng tốc độ truy vấn.
    D. Để thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu.

    148. Vai trò của trigger trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Để lưu trữ dữ liệu.
    B. Để thực thi một tập hợp các hành động tự động khi một sự kiện cụ thể xảy ra.
    C. Để truy vấn dữ liệu.
    D. Để tạo các chỉ mục.

    149. Trong SQL, câu lệnh `JOIN` được sử dụng để làm gì?

    A. Để thêm dữ liệu mới vào một bảng.
    B. Để xóa dữ liệu khỏi một bảng.
    C. Để kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột chung.
    D. Để thay đổi cấu trúc của một bảng.

    150. Chức năng của `COMMIT` trong SQL là gì?

    A. Để hủy bỏ các thay đổi trong một giao dịch.
    B. Để lưu các thay đổi trong một giao dịch vào cơ sở dữ liệu.
    C. Để bắt đầu một giao dịch mới.
    D. Để tạo một chỉ mục.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.