Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8

    Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu

    Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (143 đánh giá)

    1. Khái niệm `normalization` (chuẩn hóa) trong cơ sở dữ liệu nhằm mục đích gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ.
    D. Thay đổi giao diện người dùng.

    2. Trong SQL, `EXCEPT` (trừ) được sử dụng để làm gì?

    A. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.
    B. Lấy các hàng xuất hiện trong truy vấn SELECT đầu tiên nhưng không xuất hiện trong truy vấn SELECT thứ hai.
    C. Lấy các hàng xuất hiện trong cả hai truy vấn SELECT.
    D. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.

    3. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, `entity` (thực thể) là gì?

    A. Một hàng trong bảng.
    B. Một cột trong bảng.
    C. Một đối tượng hoặc sự kiện mà dữ liệu được lưu trữ về nó.
    D. Một mối quan hệ giữa các bảng.

    4. Chức năng của `INDEX` (chỉ mục) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn bằng cách cho phép truy cập nhanh đến dữ liệu.
    C. Xóa dữ liệu.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng.

    5. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Thay đổi giao diện người dùng của cơ sở dữ liệu.

    6. Mục đích của việc sử dụng các công cụ `ETL` (Extract, Transform, Load) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Thiết kế giao diện người dùng.
    B. Trích xuất, biến đổi và tải dữ liệu vào kho dữ liệu.
    C. Xử lý các giao dịch trực tuyến.
    D. Quản lý dữ liệu trong thời gian thực.

    7. Tính chất ACID trong giao tác cơ sở dữ liệu đảm bảo điều gì?

    A. Khả năng mở rộng của cơ sở dữ liệu.
    B. Tính nhất quán, tin cậy và an toàn của dữ liệu trong quá trình xử lý giao tác.
    C. Tốc độ truy vấn dữ liệu.
    D. Giao diện người dùng thân thiện.

    8. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, `relationship` (mối quan hệ) giữa các thực thể được biểu diễn như thế nào?

    A. Bằng cách sử dụng các bảng khác nhau.
    B. Bằng cách sử dụng các khóa ngoại (foreign keys) trong các bảng.
    C. Bằng cách sử dụng các cột có cùng tên.
    D. Bằng cách sử dụng chỉ mục.

    9. Trong môi trường cơ sở dữ liệu, `data security` (bảo mật dữ liệu) bao gồm những khía cạnh nào?

    A. Chỉ tập trung vào việc lưu trữ dữ liệu.
    B. Chỉ tập trung vào việc thiết kế giao diện người dùng.
    C. Bao gồm các biện pháp để bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép, mất mát, thay đổi hoặc phá hủy.
    D. Chỉ tập trung vào việc cải thiện hiệu năng truy vấn.

    10. Mục đích của việc sao lưu và phục hồi (backup and recovery) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Thay đổi cấu trúc bảng.
    B. Bảo vệ dữ liệu trước các sự cố và khôi phục dữ liệu trong trường hợp mất mát.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Thay đổi giao diện người dùng.

    11. Mục đích của việc sử dụng các stored procedure (thủ tục lưu trữ) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng dung lượng lưu trữ.
    B. Đóng gói các logic nghiệp vụ để tái sử dụng và cải thiện hiệu suất.
    C. Thay đổi cấu trúc bảng.
    D. Thay đổi giao diện người dùng.

    12. Trong kiến trúc client-server của cơ sở dữ liệu, server (máy chủ) có vai trò gì?

    A. Cung cấp giao diện người dùng.
    B. Lưu trữ và quản lý dữ liệu, xử lý các yêu cầu từ client.
    C. Xử lý các truy vấn SQL.
    D. Tạo báo cáo.

    13. Sự khác biệt chính giữa `PRIMARY KEY` (khóa chính) và `UNIQUE KEY` (khóa duy nhất) là gì?

    A. `PRIMARY KEY` không cho phép giá trị NULL, trong khi `UNIQUE KEY` cho phép.
    B. `UNIQUE KEY` không cho phép giá trị NULL, trong khi `PRIMARY KEY` cho phép.
    C. Không có sự khác biệt.
    D. `PRIMARY KEY` có thể có nhiều cột, trong khi `UNIQUE KEY` chỉ có một cột.

    14. Mục đích của việc sử dụng `distributed database` (cơ sở dữ liệu phân tán) là gì?

    A. Giảm dung lượng lưu trữ.
    B. Tăng khả năng mở rộng, khả năng chịu lỗi và hiệu suất bằng cách phân phối dữ liệu trên nhiều máy chủ.
    C. Thay đổi giao diện người dùng.
    D. Giảm chi phí.

    15. Trong cơ sở dữ liệu, `data dictionary` (từ điển dữ liệu) chứa thông tin gì?

    A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong các bảng.
    B. Thông tin về cấu trúc của cơ sở dữ liệu, chẳng hạn như định nghĩa bảng, kiểu dữ liệu, ràng buộc và quyền truy cập.
    C. Các truy vấn SQL được sử dụng.
    D. Giao diện người dùng của cơ sở dữ liệu.

    16. Vai trò của `trigger` (bộ kích hoạt) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Thực thi tự động một tập hợp các lệnh khi một sự kiện cụ thể xảy ra trong cơ sở dữ liệu.
    C. Lưu trữ dữ liệu.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng.

    17. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả trả về.
    B. Chọn các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    C. Gộp các hàng có cùng giá trị trong một cột.
    D. Xóa dữ liệu khỏi bảng.

    18. Khái niệm `OLAP` (Online Analytical Processing) trong cơ sở dữ liệu được sử dụng để làm gì?

    A. Xử lý các giao dịch trực tuyến.
    B. Phân tích dữ liệu đa chiều, thường được sử dụng trong kho dữ liệu.
    C. Lưu trữ dữ liệu giao dịch.
    D. Thiết kế giao diện người dùng.

    19. Mệnh đề `JOIN` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Thêm dữ liệu vào bảng.
    B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một điều kiện liên quan.
    C. Xóa các hàng khỏi bảng.
    D. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng.

    20. Mục đích của việc sử dụng các `view` (khung nhìn) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Cung cấp một cách xem dữ liệu được tùy chỉnh và đơn giản hóa, đồng thời ẩn đi sự phức tạp của cấu trúc bảng thực tế.
    C. Thay đổi cấu trúc bảng.
    D. Tăng tốc độ truy vấn.

    21. Trong cơ sở dữ liệu, `attribute` (thuộc tính) là gì?

    A. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Một hàng trong bảng.
    C. Một đặc điểm hoặc thuộc tính của một thực thể.
    D. Một mối quan hệ giữa các bảng.

    22. Vai trò của `database administrator` (DBA – người quản trị cơ sở dữ liệu) là gì?

    A. Thiết kế và duy trì cơ sở dữ liệu, đảm bảo tính bảo mật, hiệu năng và tính khả dụng của dữ liệu.
    B. Chỉ phát triển các ứng dụng người dùng.
    C. Chỉ tạo báo cáo.
    D. Chỉ nhập dữ liệu.

    23. Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu.
    B. Sắp xếp dữ liệu.
    C. Gộp các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Thêm dữ liệu vào bảng.

    24. Trong cơ sở dữ liệu, `data governance` (quản trị dữ liệu) là gì?

    A. Việc thiết kế giao diện người dùng.
    B. Tập hợp các quy trình, vai trò và tiêu chuẩn để quản lý và sử dụng dữ liệu một cách hiệu quả và an toàn.
    C. Quá trình khai thác dữ liệu.
    D. Lưu trữ dữ liệu.

    25. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm `data warehouse` (kho dữ liệu) dùng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu giao dịch trực tuyến.
    B. Lưu trữ dữ liệu lịch sử từ nhiều nguồn khác nhau để phân tích và báo cáo.
    C. Quản lý dữ liệu trong thời gian thực.
    D. Thiết kế giao diện người dùng.

    26. Trong SQL, `INTERSECT` (giao) được sử dụng để làm gì?

    A. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng, giữ lại tất cả các hàng.
    B. Lấy các hàng xuất hiện trong cả hai tập kết quả của các truy vấn SELECT.
    C. Lấy các hàng xuất hiện trong một trong hai tập kết quả của các truy vấn SELECT.
    D. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.

    27. Trong cơ sở dữ liệu, `data mining` (khai thác dữ liệu) là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Quá trình khám phá các mẫu, xu hướng và thông tin hữu ích từ một lượng lớn dữ liệu.
    C. Thiết kế giao diện người dùng.
    D. Xử lý các giao dịch trực tuyến.

    28. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
    D. Tạo chỉ mục cho các cột trong bảng.

    29. Trong SQL, `UNION` (hợp) được sử dụng để làm gì?

    A. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng, loại bỏ các hàng trùng lặp.
    B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng, giữ lại tất cả các hàng, bao gồm cả các hàng trùng lặp.
    C. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    D. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng.

    30. Trong một cơ sở dữ liệu, `transaction` (giao tác) là gì?

    A. Một đơn vị công việc logic, bao gồm một hoặc nhiều thao tác cơ sở dữ liệu, được xem là một đơn vị duy nhất.
    B. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    C. Một truy vấn SQL đơn lẻ.
    D. Một bản sao lưu của cơ sở dữ liệu.

    31. Mục đích của việc sử dụng `view` (khung nhìn) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Cung cấp một cách xem dữ liệu được tùy chỉnh, đơn giản hóa các truy vấn phức tạp và tăng cường bảo mật.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Xóa dữ liệu.

    32. Trong SQL, lệnh `SELECT` dùng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    B. Truy vấn dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng.
    C. Chèn dữ liệu vào bảng.
    D. Tạo một bảng mới.

    33. Trong SQL, hàm `COUNT(*)` khác với hàm `COUNT(column_name)` như thế nào?

    A. `COUNT(*)` đếm tất cả các hàng, bao gồm cả các hàng có giá trị NULL trong bất kỳ cột nào, trong khi `COUNT(column_name)` chỉ đếm các hàng có giá trị không NULL trong cột đó.
    B. `COUNT(*)` chỉ đếm các hàng có giá trị NULL, còn `COUNT(column_name)` đếm tất cả các hàng.
    C. `COUNT(*)` và `COUNT(column_name)` là như nhau.
    D. `COUNT(column_name)` nhanh hơn `COUNT(*)`.

    34. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất trong một bảng.
    B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng khác nhau.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
    D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho các thuộc tính.

    35. Trong kiến trúc cơ sở dữ liệu, `schema` (lược đồ) là gì?

    A. Dữ liệu thực tế được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu.
    B. Một bản sao lưu của cơ sở dữ liệu.
    C. Cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu, bao gồm các bảng, các cột, kiểu dữ liệu, quan hệ, v.v.
    D. Giao diện người dùng của cơ sở dữ liệu.

    36. Trong cơ sở dữ liệu, `transaction` (giao dịch) là gì?

    A. Một câu lệnh SQL duy nhất.
    B. Một chuỗi các thao tác cơ sở dữ liệu được coi là một đơn vị công việc logic.
    C. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    D. Một chỉ mục.

    37. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (database normalization) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Loại bỏ sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
    C. Thay đổi giao diện người dùng.
    D. Sao lưu dữ liệu.

    38. Trong SQL, lệnh `DELETE` được sử dụng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu vào bảng.
    B. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    C. Thay đổi cấu trúc bảng.
    D. Truy vấn dữ liệu.

    39. Vai trò của chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn bằng cách cho phép tìm kiếm dữ liệu nhanh hơn.
    C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
    D. Xóa dữ liệu.

    40. Khái niệm `data mining` (khai thác dữ liệu) trong cơ sở dữ liệu đề cập đến điều gì?

    A. Sao lưu dữ liệu.
    B. Quá trình khám phá các mẫu, xu hướng và thông tin hữu ích từ một lượng lớn dữ liệu.
    C. Làm sạch dữ liệu.
    D. Chèn dữ liệu mới.

    41. Trong chuẩn hóa dữ liệu, `1NF` (First Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị (multivalued attribute).
    B. Phải ở dạng 2NF.
    C. Phải có khóa chính.
    D. Không có sự phụ thuộc hàm bắc cầu.

    42. Mục đích chính của `Data Control Language` (DCL) trong SQL là gì?

    A. Xác định cấu trúc của cơ sở dữ liệu.
    B. Thao tác dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
    C. Kiểm soát quyền truy cập và bảo mật dữ liệu.
    D. Quản lý các giao dịch.

    43. Trong chuẩn hóa dữ liệu, `2NF` (Second Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Phải ở dạng 3NF.
    B. Phải ở dạng 1NF và không có sự phụ thuộc hàm một phần (partial dependency) vào khóa chính.
    C. Không có sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    D. Không có thuộc tính đa trị.

    44. Trong chuẩn hóa dữ liệu, `3NF` (Third Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Phải ở dạng 2NF và không có sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    B. Phải ở dạng 1NF.
    C. Không có thuộc tính đa trị.
    D. Phải ở dạng 4NF.

    45. Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` được sử dụng với mục đích gì?

    A. Sắp xếp kết quả theo thứ tự tăng dần.
    B. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Chèn dữ liệu mới vào bảng.

    46. Trong quản trị cơ sở dữ liệu, `data warehouse` (kho dữ liệu) được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu giao dịch hàng ngày.
    B. Phân tích dữ liệu lịch sử để hỗ trợ ra quyết định.
    C. Quản lý dữ liệu thời gian thực.
    D. Thay thế cơ sở dữ liệu thông thường.

    47. Chức năng của `Data Manipulation Language` (DML) trong SQL là gì?

    A. Định nghĩa cấu trúc cơ sở dữ liệu.
    B. Truy vấn và thao tác dữ liệu trong cơ sở dữ liệu (ví dụ: chèn, cập nhật, xóa dữ liệu).
    C. Kiểm soát truy cập vào cơ sở dữ liệu.
    D. Quản lý các giao dịch.

    48. Mục đích của việc sử dụng các stored procedure trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Đóng gói các logic nghiệp vụ phức tạp và tăng cường bảo mật.
    C. Lưu trữ dữ liệu.
    D. Thiết lập các mối quan hệ giữa các bảng.

    49. Trong quản trị cơ sở dữ liệu, `backup` (sao lưu) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát trong trường hợp lỗi phần cứng, lỗi phần mềm hoặc thảm họa.
    C. Thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu.
    D. Chèn dữ liệu mới.

    50. Điểm khác biệt chính giữa cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) và cơ sở dữ liệu NoSQL là gì?

    A. RDBMS lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc bảng, trong khi NoSQL sử dụng các mô hình dữ liệu khác nhau (ví dụ: document, key-value, graph).
    B. RDBMS chỉ hỗ trợ SQL, còn NoSQL không hỗ trợ SQL.
    C. RDBMS nhanh hơn NoSQL.
    D. RDBMS không hỗ trợ ACID, còn NoSQL hỗ trợ ACID.

    51. Sự khác biệt chính giữa `clustered index` và `non-clustered index` trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Chỉ có một `clustered index` trên một bảng, sắp xếp dữ liệu vật lý, trong khi `non-clustered index` không sắp xếp dữ liệu và có thể có nhiều trên một bảng.
    B. `Clustered index` nhanh hơn `non-clustered index`.
    C. `Non-clustered index` sắp xếp dữ liệu vật lý, còn `clustered index` thì không.
    D. Cả hai đều giống nhau.

    52. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của các đặc tính nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integrity, Durability.
    C. Atomicity, Concurrency, Isolation, Durability.
    D. Authorization, Consistency, Isolation, Durability.

    53. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Nhóm các hàng.
    B. Sắp xếp kết quả.
    C. Lọc các hàng dựa trên một điều kiện.
    D. Thêm dữ liệu vào bảng.

    54. Trong SQL, lệnh `CREATE TABLE` dùng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu vào bảng.
    B. Xóa một bảng.
    C. Tạo một bảng mới.
    D. Truy vấn dữ liệu từ bảng.

    55. Ý nghĩa của `Data Encryption` (mã hóa dữ liệu) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Sao lưu dữ liệu.
    B. Chuyển đổi dữ liệu thành một dạng không thể đọc được để bảo vệ tính bảo mật.
    C. Xóa dữ liệu.
    D. Tăng tốc độ truy vấn.

    56. Trong SQL, lệnh `UPDATE` dùng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    B. Chèn dữ liệu vào bảng.
    C. Thay đổi dữ liệu hiện có trong bảng.
    D. Tạo một bảng mới.

    57. Sự khác biệt chính giữa `INNER JOIN` và `OUTER JOIN` trong SQL là gì?

    A. `INNER JOIN` chỉ trả về các hàng khớp nhau, trong khi `OUTER JOIN` trả về tất cả các hàng từ một hoặc cả hai bảng, ngay cả khi không có sự khớp.
    B. `INNER JOIN` dùng để thêm dữ liệu, `OUTER JOIN` dùng để xóa dữ liệu.
    C. `INNER JOIN` nhanh hơn `OUTER JOIN` vì nó không cần kiểm tra các hàng không khớp.
    D. `INNER JOIN` trả về tất cả các hàng, còn `OUTER JOIN` trả về các hàng khớp nhau.

    58. Ý nghĩa của `Data Definition Language` (DDL) trong SQL là gì?

    A. Ngôn ngữ để truy vấn dữ liệu.
    B. Ngôn ngữ để định nghĩa và quản lý cấu trúc của cơ sở dữ liệu (ví dụ: tạo, sửa đổi, xóa bảng).
    C. Ngôn ngữ để thao tác dữ liệu (ví dụ: chèn, cập nhật, xóa dữ liệu).
    D. Ngôn ngữ để kiểm soát truy cập vào dữ liệu.

    59. Đặc điểm nào sau đây không phải là một lợi ích của việc sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

    A. Cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
    B. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
    C. Tăng sự dư thừa dữ liệu.
    D. Chia sẻ dữ liệu dễ dàng hơn.

    60. Vai trò của `trigger` (bộ kích hoạt) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Thực thi một tập hợp các hành động tự động khi một sự kiện cụ thể xảy ra trong cơ sở dữ liệu (ví dụ: chèn, cập nhật, xóa).
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Định nghĩa cấu trúc cơ sở dữ liệu.

    61. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của những tính chất nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integrity, Durability.
    C. Atomicity, Compatibility, Isolation, Durability.
    D. Atomicity, Consistency, Integrity, Data.

    62. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, một ‘thuộc tính’ (attribute) là gì?

    A. Một hàng (row) trong bảng.
    B. Một bảng (table) trong cơ sở dữ liệu.
    C. Một cột (column) trong bảng.
    D. Toàn bộ cơ sở dữ liệu.

    63. Chức năng của `ORDER BY` trong SQL là gì?

    A. Lọc các bản ghi.
    B. Nhóm các bản ghi.
    C. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    D. Thực hiện phép tính trên các cột.

    64. Trong cơ sở dữ liệu, `CASCADE` trong `FOREIGN KEY` constraint có ý nghĩa gì?

    A. Chỉ cho phép xóa dữ liệu từ bảng cha.
    B. Tự động xóa hoặc cập nhật các bản ghi liên quan trong bảng con khi bản ghi tương ứng trong bảng cha bị xóa hoặc cập nhật.
    C. Ngăn chặn việc xóa hoặc cập nhật dữ liệu từ bảng cha nếu có các bản ghi liên quan trong bảng con.
    D. Tạo một bản sao của dữ liệu.

    65. Đâu là một ví dụ về một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. MySQL.
    D. Adobe Photoshop.

    66. Đâu là vai trò của `COMMIT` trong giao dịch cơ sở dữ liệu?

    A. Hủy bỏ các thay đổi đã thực hiện trong giao dịch.
    B. Lưu các thay đổi đã thực hiện trong giao dịch vào cơ sở dữ liệu.
    C. Bắt đầu một giao dịch mới.
    D. Thực hiện truy vấn dữ liệu.

    67. Mục đích chính của chuẩn hóa dữ liệu (data normalization) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Giảm thiểu sự trùng lặp dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Tăng tính bảo mật của dữ liệu.

    68. Mệnh đề `JOIN` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi một bảng.
    B. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một điều kiện liên kết.
    C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự nhất định.
    D. Thêm dữ liệu vào một bảng.

    69. Đâu là một ví dụ về ‘Data Definition Language’ (DDL) trong SQL?

    A. `SELECT`
    B. `INSERT`
    C. `CREATE TABLE`
    D. `UPDATE`

    70. Đâu là vai trò của trigger (bộ kích hoạt) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Để lưu trữ dữ liệu.
    B. Để thực thi một tập hợp các lệnh SQL tự động khi một sự kiện cụ thể xảy ra trong cơ sở dữ liệu.
    C. Để tạo các chỉ mục.
    D. Để định nghĩa các mối quan hệ giữa các bảng.

    71. Sự khác biệt giữa `CREATE TABLE` và `INSERT INTO` trong SQL là gì?

    A. `CREATE TABLE` dùng để thêm dữ liệu, `INSERT INTO` dùng để tạo bảng.
    B. `CREATE TABLE` dùng để tạo cấu trúc bảng, `INSERT INTO` dùng để thêm dữ liệu vào bảng.
    C. `CREATE TABLE` dùng để truy vấn dữ liệu, `INSERT INTO` dùng để xóa dữ liệu.
    D. `CREATE TABLE` và `INSERT INTO` là các từ đồng nghĩa.

    72. Trong SQL, `DISTINCT` keyword được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả trả về theo thứ tự tăng dần.
    B. Chọn tất cả các cột từ một bảng.
    C. Loại bỏ các giá trị trùng lặp trong kết quả truy vấn.
    D. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện.

    73. Trong SQL, `DELETE` statement được dùng để làm gì?

    A. Tạo một bảng mới.
    B. Thêm dữ liệu vào một bảng.
    C. Sửa đổi dữ liệu hiện có trong một bảng.
    D. Xóa các bản ghi khỏi một bảng.

    74. Sự khác biệt chính giữa `INNER JOIN` và `OUTER JOIN` trong SQL là gì?

    A. `INNER JOIN` trả về tất cả các hàng, trong khi `OUTER JOIN` chỉ trả về các hàng khớp.
    B. `INNER JOIN` trả về các hàng khớp với điều kiện, trong khi `OUTER JOIN` có thể trả về các hàng không khớp.
    C. `INNER JOIN` chỉ dùng cho một bảng, trong khi `OUTER JOIN` dùng cho nhiều bảng.
    D. `INNER JOIN` nhanh hơn `OUTER JOIN`.

    75. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được dùng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả trả về.
    B. Xác định các bảng cần truy vấn.
    C. Lọc các bản ghi theo điều kiện cụ thể.
    D. Nhóm các bản ghi có giá trị giống nhau.

    76. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘transaction’ (giao dịch) đề cập đến điều gì?

    A. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Một tập hợp các thao tác cơ sở dữ liệu được thực hiện như một đơn vị công việc duy nhất.
    C. Một chỉ mục trên một cột.
    D. Một truy vấn SQL đơn lẻ.

    77. Mục đích của việc sử dụng ‘view’ (khung nhìn) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu thực tế.
    B. Cung cấp một cách xem dữ liệu được tùy chỉnh và bảo mật.
    C. Tăng tốc độ truy vấn bằng cách lưu trữ kết quả truy vấn.
    D. Thay thế các bảng gốc.

    78. Trong mô hình quan hệ, một ‘quan hệ’ (relation) tương đương với gì?

    A. Một trường dữ liệu.
    B. Một bảng.
    C. Một hàng trong bảng.
    D. Một chỉ mục.

    79. Khái niệm ‘phụ thuộc hàm’ (functional dependency) trong chuẩn hóa dữ liệu biểu thị điều gì?

    A. Mối quan hệ giữa các bảng.
    B. Mối quan hệ giữa các cột trong một bảng, trong đó giá trị của một cột (hoặc tập hợp cột) xác định duy nhất giá trị của cột khác.
    C. Khóa chính của bảng.
    D. Chỉ mục trên các cột.

    80. Khái niệm ‘redundancy’ (dư thừa) trong cơ sở dữ liệu có nghĩa là gì?

    A. Tính nhất quán của dữ liệu.
    B. Lưu trữ cùng một dữ liệu ở nhiều vị trí khác nhau.
    C. Tính duy nhất của dữ liệu.
    D. Khả năng truy cập dữ liệu nhanh chóng.

    81. Đâu là ưu điểm chính của việc sử dụng các chỉ mục (indexes) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Giảm dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Giảm thiểu sự phụ thuộc của dữ liệu.
    D. Tăng tính bảo mật của dữ liệu.

    82. Đâu là vai trò của khóa chính (primary key) trong một bảng?

    A. Lưu trữ dữ liệu cho bảng.
    B. Xác định duy nhất mỗi hàng (bản ghi) trong bảng.
    C. Liên kết các bảng với nhau.
    D. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.

    83. Chức năng của `GROUP BY` trong SQL là gì?

    A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
    B. Lọc dữ liệu dựa trên một điều kiện.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột thành các nhóm.
    D. Tham gia (join) các bảng.

    84. Vai trò của `ROLLBACK` trong giao dịch cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu các thay đổi đã thực hiện.
    B. Bắt đầu một giao dịch mới.
    C. Hủy bỏ các thay đổi đã thực hiện trong giao dịch.
    D. Thực hiện truy vấn dữ liệu.

    85. Trong chuẩn hóa dữ liệu, ‘chuẩn 1NF’ (First Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị (multi-valued attribute).
    B. Phụ thuộc hàm đầy đủ.
    C. Không có phụ thuộc bắc cầu.
    D. Không có sự lặp lại dữ liệu.

    86. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘concurrency control’ (kiểm soát đồng thời) dùng để làm gì?

    A. Quản lý việc truy cập dữ liệu đồng thời của nhiều người dùng để tránh xung đột và đảm bảo tính nhất quán.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Bảo vệ dữ liệu khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài.
    D. Giảm dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.

    87. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
    D. Tạo chỉ mục cho các cột dữ liệu.

    88. Khái niệm ‘ERD’ (Entity-Relationship Diagram) trong quản trị CSDL dùng để làm gì?

    A. Để viết các truy vấn SQL.
    B. Để thiết kế cơ sở dữ liệu bằng cách mô tả các thực thể, thuộc tính và mối quan hệ giữa chúng.
    C. Để lưu trữ dữ liệu.
    D. Để tạo các chỉ mục.

    89. Trong SQL, `UPDATE` statement được dùng để làm gì?

    A. Tạo một bảng mới.
    B. Thêm dữ liệu vào một bảng.
    C. Sửa đổi dữ liệu hiện có trong một bảng.
    D. Xóa một bảng.

    90. Trong chuẩn hóa dữ liệu, mục đích của việc đạt đến chuẩn 3NF (Third Normal Form) là gì?

    A. Loại bỏ phụ thuộc bắc cầu và giảm thiểu sự lặp lại dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn.
    C. Giới hạn số lượng cột trong bảng.
    D. Tăng cường bảo mật dữ liệu.

    91. Vai trò của `COMMIT` trong giao dịch cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Hủy bỏ các thay đổi đã thực hiện trong giao dịch.
    B. Lưu các thay đổi vĩnh viễn vào cơ sở dữ liệu.
    C. Bắt đầu một giao dịch mới.
    D. Chỉ đọc dữ liệu.

    92. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, ‘entity’ (thực thể) được biểu diễn như thế nào?

    A. Một cột trong bảng.
    B. Một hàng trong bảng.
    C. Một bảng.
    D. Một thuộc tính của bảng.

    93. Mục đích của việc sử dụng các ràng buộc (constraints) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Để tăng tốc độ truy vấn.
    B. Để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
    C. Để lưu trữ dữ liệu.
    D. Để tạo các chỉ mục.

    94. Vai trò của `GRANT` trong SQL là gì?

    A. Thu hồi quyền truy cập.
    B. Cấp quyền truy cập cho người dùng.
    C. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    D. Tạo bảng mới.

    95. Trong kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính sẵn sàng (availability)?

    A. Sử dụng một máy chủ trung tâm.
    B. Chỉ lưu trữ dữ liệu trên một vị trí duy nhất.
    C. Sao chép dữ liệu trên nhiều nút.
    D. Không có cơ chế sao lưu dữ liệu.

    96. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘redundancy’ (dư thừa) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng nhiều chỉ mục.
    B. Lưu trữ cùng một dữ liệu nhiều lần.
    C. Sử dụng các stored procedure.
    D. Chia nhỏ dữ liệu thành các bảng khác nhau.

    97. Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu.
    B. Sắp xếp dữ liệu.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Thực hiện các phép tính trên dữ liệu.

    98. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘schema’ (lược đồ) dùng để chỉ điều gì?

    A. Một bản sao lưu dữ liệu.
    B. Cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu, bao gồm các bảng, quan hệ, kiểu dữ liệu, ràng buộc và các đối tượng khác.
    C. Một truy vấn SQL đã được lưu trữ.
    D. Một chỉ mục trên bảng.

    99. Ý nghĩa của `NOT NULL` trong định nghĩa cột của bảng là gì?

    A. Cột không được phép chứa giá trị NULL.
    B. Cột phải chứa giá trị NULL.
    C. Cột chứa giá trị mặc định.
    D. Cột được đánh chỉ mục.

    100. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` dùng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    C. Nhóm các hàng dữ liệu.
    D. Chọn các cột dữ liệu.

    101. Chức năng của `CHECK` constraint trong SQL là gì?

    A. Đảm bảo giá trị của một cột nằm trong một phạm vi hoặc đáp ứng một điều kiện cụ thể.
    B. Xác định duy nhất mỗi hàng trong bảng.
    C. Tham chiếu đến khóa chính của bảng khác.
    D. Không có chức năng nào trong các lựa chọn trên.

    102. Lệnh `ROLLBACK` trong giao dịch cơ sở dữ liệu có chức năng gì?

    A. Lưu các thay đổi vĩnh viễn.
    B. Bắt đầu một giao dịch mới.
    C. Hủy bỏ các thay đổi đã thực hiện trong giao dịch.
    D. Thực hiện truy vấn SELECT.

    103. Đâu là ưu điểm của việc sử dụng chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    B. Giảm tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Cải thiện hiệu suất truy vấn dữ liệu.
    D. Loại bỏ dữ liệu trùng lặp trong bảng.

    104. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘view’ (lược đồ) được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu thực tế.
    B. Cung cấp một cái nhìn logic về dữ liệu, thường là một tập hợp con của dữ liệu trong một hoặc nhiều bảng.
    C. Tạo các chỉ mục.
    D. Sao lưu dữ liệu.

    105. Chức năng của câu lệnh `ALTER TABLE` trong SQL là gì?

    A. Xóa bảng.
    B. Thay đổi cấu trúc của bảng.
    C. Chèn dữ liệu vào bảng.
    D. Truy vấn dữ liệu từ bảng.

    106. Trong SQL, `EXISTS` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu.
    B. Kiểm tra sự tồn tại của các hàng thỏa mãn một điều kiện trong một truy vấn con.
    C. Sắp xếp dữ liệu.
    D. Thực hiện các phép tính trên dữ liệu.

    107. Trong SQL, `UNION` được dùng để làm gì?

    A. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng, loại bỏ các bản ghi trùng lặp.
    B. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng, bao gồm cả các bản ghi trùng lặp.
    C. Lọc dữ liệu.
    D. Sắp xếp dữ liệu.

    108. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được dùng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Lọc ra các hàng dữ liệu thỏa mãn điều kiện.
    C. Nhóm các hàng dữ liệu.
    D. Chọn các cột dữ liệu.

    109. Ý nghĩa của ACID trong ngữ cảnh giao dịch cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integrity, Durability.
    C. Atomicity, Concurrency, Isolation, Data integrity.
    D. Auditability, Consistency, Integrity, Durability.

    110. Trong SQL, `DISTINCT` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng dữ liệu.
    B. Loại bỏ các giá trị trùng lặp từ kết quả truy vấn.
    C. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    D. Thực hiện các phép tính trên dữ liệu.

    111. Chức năng của lệnh `JOIN` trong SQL là gì?

    A. Chèn dữ liệu mới vào bảng.
    B. Cập nhật dữ liệu trong bảng.
    C. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một điều kiện liên kết.
    D. Xóa dữ liệu khỏi bảng.

    112. Chức năng của `PRIMARY KEY` trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Cho phép các giá trị trùng lặp trong một cột.
    B. Xác định duy nhất mỗi hàng trong bảng.
    C. Cho phép giá trị NULL trong một cột.
    D. Không có chức năng nào trong các lựa chọn trên.

    113. Hàm `COUNT()` trong SQL được dùng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    C. Đếm số lượng hàng thỏa mãn điều kiện.
    D. Tính giá trị trung bình của một cột.

    114. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính duy nhất cho mỗi bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
    D. Xác định kiểu dữ liệu của các thuộc tính.

    115. Mục đích của việc sử dụng các trigger trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Tự động thực hiện các hành động khi các sự kiện cụ thể xảy ra.
    C. Tạo các chỉ mục.
    D. Sao lưu dữ liệu.

    116. Mục đích của việc sử dụng các stored procedure trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Để lưu trữ dữ liệu.
    B. Để tăng cường bảo mật và hiệu suất.
    C. Để tạo các chỉ mục.
    D. Để sao lưu dữ liệu.

    117. Mục đích chính của chuẩn hóa (normalization) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    C. Loại bỏ sự dư thừa dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán.
    D. Tạo ra các bản sao lưu dữ liệu.

    118. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘transaction’ (giao dịch) dùng để chỉ điều gì?

    A. Một truy vấn duy nhất được thực thi trên cơ sở dữ liệu.
    B. Một tập hợp các thao tác cơ sở dữ liệu được coi là một đơn vị công việc logic.
    C. Một bản sao lưu dữ liệu.
    D. Một chỉ mục trên bảng.

    119. Đâu là một ví dụ về kiểu dữ liệu thường được sử dụng để lưu trữ các giá trị số nguyên?

    A. `VARCHAR`
    B. `DATE`
    C. `INT`
    D. `TEXT`

    120. Trong mô hình quan hệ, một bảng được biểu diễn như thế nào?

    A. Một tập hợp các hàng (records) và cột (attributes).
    B. Một tập hợp các chỉ mục.
    C. Một tập hợp các stored procedure.
    D. Một tập hợp các view.

    121. Trong cơ sở dữ liệu, RAID (Redundant Array of Independent Disks) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Tăng dung lượng lưu trữ.
    C. Cải thiện tính sẵn sàng và hiệu suất bằng cách phân phối dữ liệu trên nhiều đĩa cứng.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng.

    122. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ‘khả năng mở rộng’ (scalability) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng lưu trữ dữ liệu.
    B. Khả năng xử lý ngày càng nhiều dữ liệu và người dùng.
    C. Tốc độ truy vấn dữ liệu.
    D. Khả năng sao lưu dữ liệu.

    123. Mục đích của việc sử dụng các trigger trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Thay đổi cấu trúc bảng.
    B. Tự động thực hiện các hành động khi các sự kiện cụ thể xảy ra trong cơ sở dữ liệu.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Lưu trữ dữ liệu.

    124. Trong SQL, hàm `COUNT()` được sử dụng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị.
    B. Tìm giá trị trung bình.
    C. Đếm số lượng hàng.
    D. Tìm giá trị lớn nhất.

    125. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (normalization) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Loại bỏ sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng để phù hợp với người dùng cuối.

    126. Sự khác biệt chính giữa `INNER JOIN` và `OUTER JOIN` trong SQL là gì?

    A. `INNER JOIN` trả về tất cả các hàng, còn `OUTER JOIN` chỉ trả về các hàng khớp.
    B. `INNER JOIN` trả về các hàng khớp, còn `OUTER JOIN` trả về các hàng khớp và các hàng không khớp từ một hoặc cả hai bảng.
    C. `INNER JOIN` dùng để xóa dữ liệu, còn `OUTER JOIN` dùng để chèn dữ liệu.
    D. `INNER JOIN` dùng để sắp xếp dữ liệu, còn `OUTER JOIN` dùng để lọc dữ liệu.

    127. Trong SQL, hàm `MAX()` được sử dụng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng.
    B. Tìm giá trị nhỏ nhất.
    C. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    D. Tính tổng các giá trị.

    128. Trong SQL, hàm `AVG()` được sử dụng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng.
    B. Tính tổng các giá trị.
    C. Tìm giá trị trung bình của các giá trị số trong một cột.
    D. Tìm giá trị lớn nhất.

    129. Mục đích của việc sử dụng các stored procedure trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn.
    C. Đóng gói các thao tác SQL phức tạp để tái sử dụng và bảo mật.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng.

    130. Mục đích của việc sử dụng các giao dịch (transaction) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu bằng cách nhóm các thao tác thành một đơn vị logic.
    C. Thay đổi cấu trúc bảng.
    D. Sao lưu dữ liệu.

    131. Trong SQL, hàm `MIN()` được sử dụng để làm gì?

    A. Tìm giá trị lớn nhất.
    B. Tính tổng các giá trị.
    C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong một cột.
    D. Đếm số lượng hàng.

    132. Trong mô hình quan hệ, một ‘thuộc tính’ (attribute) là gì?

    A. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    B. Một cột trong một bảng, đại diện cho một đặc tính của thực thể.
    C. Một hàng trong một bảng, đại diện cho một đối tượng cụ thể.
    D. Một liên kết giữa các bảng.

    133. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả trả về.
    B. Xác định các cột sẽ được hiển thị.
    C. Lọc các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
    D. Nhóm các bản ghi dựa trên một hoặc nhiều cột.

    134. Trong SQL, `NOT NULL` constraint được sử dụng để làm gì?

    A. Cho phép cột nhận giá trị rỗng (NULL).
    B. Ngăn chặn việc nhập giá trị rỗng (NULL) vào một cột.
    C. Xác định kiểu dữ liệu của một cột.
    D. Tạo chỉ mục cho một cột.

    135. Mục đích của việc sử dụng các view trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Đơn giản hóa việc truy vấn dữ liệu và cung cấp bảo mật dữ liệu.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng.

    136. Trong SQL, hàm `SUM()` được sử dụng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng.
    B. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    C. Tìm giá trị trung bình.
    D. Tìm giá trị nhỏ nhất.

    137. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính chính của một bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
    D. Tạo chỉ mục (index) cho các cột.

    138. Trong cơ sở dữ liệu, ‘khóa ứng viên’ (candidate key) là gì?

    A. Một khóa được sử dụng để liên kết các bảng.
    B. Một khóa có thể làm khóa chính.
    C. Một khóa không thể chứa bất kỳ thuộc tính nào mà nếu bỏ đi thì khóa vẫn xác định duy nhất một hàng trong bảng.
    D. Một khóa không duy nhất.

    139. Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
    B. Sắp xếp kết quả trả về.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng.

    140. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các bản ghi.
    B. Sắp xếp kết quả trả về theo một hoặc nhiều cột.
    C. Nhóm các bản ghi.
    D. Kết hợp các bảng.

    141. Trong cơ sở dữ liệu, một ‘thực thể’ (entity) là gì?

    A. Một cột trong một bảng.
    B. Một hàng trong một bảng.
    C. Một đối tượng hoặc sự vật có thể được đại diện trong cơ sở dữ liệu.
    D. Một mối quan hệ giữa các bảng.

    142. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘tính toàn vẹn dữ liệu’ (data integrity) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng lưu trữ lượng lớn dữ liệu.
    B. Sự chính xác, nhất quán và đáng tin cậy của dữ liệu.
    C. Tốc độ truy cập dữ liệu.
    D. Khả năng sao lưu dữ liệu.

    143. Chức năng của chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Xóa dữ liệu.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng.

    144. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, `OLAP` là viết tắt của?

    A. Online Analytical Processing.
    B. Online Application Processing.
    C. Object-oriented Language and Programming.
    D. Operational Level Analysis and Planning.

    145. Trong mô hình quan hệ, một ‘siêu khóa’ (superkey) là gì?

    A. Một khóa bao gồm một hoặc nhiều thuộc tính mà giá trị của nó xác định duy nhất một hàng trong bảng.
    B. Một khóa không thể chứa bất kỳ thuộc tính nào mà nếu bỏ đi thì khóa vẫn xác định duy nhất một hàng trong bảng.
    C. Một khóa được sử dụng để liên kết các bảng.
    D. Một khóa được sử dụng để sắp xếp dữ liệu.

    146. Trong SQL, mệnh đề `JOIN` được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu từ một bảng.
    B. Kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột chung.
    C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
    D. Chèn dữ liệu vào một bảng.

    147. Sự khác biệt chính giữa cơ sở dữ liệu quan hệ và cơ sở dữ liệu NoSQL là gì?

    A. Cơ sở dữ liệu NoSQL luôn nhanh hơn cơ sở dữ liệu quan hệ.
    B. Cơ sở dữ liệu quan hệ sử dụng lược đồ cố định và SQL, trong khi NoSQL có thể có lược đồ linh hoạt và sử dụng nhiều ngôn ngữ truy vấn khác nhau.
    C. Cơ sở dữ liệu NoSQL chỉ lưu trữ dữ liệu phi cấu trúc.
    D. Cơ sở dữ liệu quan hệ không hỗ trợ giao dịch.

    148. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của các đặc tính nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integration, Durability.
    C. Atomicity, Complexity, Isolation, Durability.
    D. Atomicity, Consistency, Identification, Durability.

    149. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ‘transaction log’ được dùng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu người dùng.
    B. Ghi lại tất cả các thay đổi được thực hiện đối với cơ sở dữ liệu.
    C. Tăng tốc độ truy vấn.
    D. Xác định khóa chính.

    150. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘khóa chính’ (primary key) được dùng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính không quan trọng của một bảng.
    B. Đảm bảo tính duy nhất của mỗi bản ghi trong một bảng.
    C. Liên kết các bảng với nhau.
    D. Lưu trữ các giá trị mặc định.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.