Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8

    Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu

    Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (180 đánh giá)

    1. Phép toán `LEFT JOIN` trong SQL trả về kết quả như thế nào?

    A. Trả về các hàng có giá trị khớp nhau trong cột được chỉ định từ cả hai bảng.
    B. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.
    C. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    D. Trả về tất cả các hàng từ cả hai bảng.

    2. Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng chèn một giá trị khóa ngoại vào một bảng mà giá trị đó không tồn tại trong bảng được tham chiếu?

    A. Chèn thành công.
    B. Giá trị NULL sẽ được chèn vào.
    C. Một lỗi sẽ xảy ra.
    D. Hệ thống sẽ tự động tạo giá trị đó trong bảng được tham chiếu.

    3. Giả sử bạn có bảng ‘SinhVien’ với các thuộc tính: MaSV, HoTen, NgaySinh, DiaChi. Thuộc tính nào nên được chọn làm khóa chính?

    A. HoTen
    B. NgaySinh
    C. DiaChi
    D. MaSV

    4. Trong cơ sở dữ liệu, chỉ mục (index) được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu.
    D. Xóa dữ liệu.

    5. Trong SQL, câu lệnh `CREATE TABLE` được sử dụng để làm gì?

    A. Thêm dữ liệu vào bảng.
    B. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    C. Tạo một bảng mới.
    D. Cập nhật dữ liệu trong bảng.

    6. Trong SQL, câu lệnh `INSERT INTO` được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    B. Tạo một bảng mới.
    C. Cập nhật dữ liệu trong bảng.
    D. Thêm dữ liệu vào bảng.

    7. Chuẩn hóa dạng 2NF (Second Normal Form) yêu cầu điều gì ngoài việc thỏa mãn 1NF?

    A. Không có thuộc tính đa trị.
    B. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    C. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm một phần.
    D. Tất cả các thuộc tính không khóa phải phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính.

    8. Mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và các vấn đề về tính nhất quán.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ.
    D. Thay đổi giao diện người dùng.

    9. Trong SQL, mệnh đề `GROUP BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    C. Chọn các cột cần hiển thị.
    D. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một cột.

    10. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào sau đây biểu thị một tập hợp các thuộc tính mô tả một đối tượng cụ thể?

    A. Một quan hệ (Relation).
    B. Một lược đồ quan hệ (Relation schema).
    C. Một bộ (Tuple).
    D. Một thuộc tính (Attribute).

    11. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    B. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một cột.
    C. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    D. Chọn các cột cần hiển thị.

    12. Ưu điểm chính của việc sử dụng chỉ mục trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Giảm dung lượng lưu trữ.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Giảm sự dư thừa dữ liệu.
    D. Đơn giản hóa việc thiết kế cơ sở dữ liệu.

    13. Tính chất ‘Consistency’ trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch thành công hoặc thất bại hoàn toàn.
    B. Dữ liệu luôn ở trạng thái hợp lệ.
    C. Các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn.

    14. Tính chất ‘Atomicity’ trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch thành công hoặc thất bại hoàn toàn.
    B. Dữ liệu luôn ở trạng thái hợp lệ.
    C. Các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn.

    15. Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng của khóa chính (primary key) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Giá trị của khóa chính phải là duy nhất cho mỗi bộ trong quan hệ.
    B. Khóa chính không được phép chứa giá trị NULL.
    C. Một quan hệ có thể có nhiều khóa chính.
    D. Khóa chính dùng để xác định duy nhất một bộ trong quan hệ.

    16. Trong SQL, mệnh đề `SELECT` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    C. Chọn các cột cần hiển thị.
    D. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một cột.

    17. Chuẩn hóa dạng 3NF (Third Normal Form) yêu cầu điều gì ngoài việc thỏa mãn 2NF?

    A. Không có thuộc tính đa trị.
    B. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    C. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm một phần.
    D. Tất cả các thuộc tính không khóa phải phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính.

    18. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Lọc các hàng thỏa mãn một điều kiện nhất định.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một cột.
    D. Chọn các cột cần hiển thị.

    19. Trong SQL, câu lệnh `ALTER TABLE` được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    B. Thay đổi cấu trúc của bảng.
    C. Tạo một bảng mới.
    D. Thêm dữ liệu vào bảng.

    20. Phép toán `RIGHT JOIN` trong SQL trả về kết quả như thế nào?

    A. Trả về các hàng có giá trị khớp nhau trong cột được chỉ định từ cả hai bảng.
    B. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    C. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.
    D. Trả về tất cả các hàng từ cả hai bảng.

    21. Chuẩn hóa dạng 1NF (First Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị (multi-valued attribute).
    B. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    C. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm một phần.
    D. Tất cả các thuộc tính không khóa phải phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính.

    22. Phép toán `FULL OUTER JOIN` trong SQL trả về kết quả như thế nào?

    A. Trả về các hàng có giá trị khớp nhau trong cột được chỉ định từ cả hai bảng.
    B. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    C. Trả về tất cả các hàng từ cả hai bảng, với các giá trị NULL nếu không có sự khớp.
    D. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.

    23. Tính chất ‘Isolation’ trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch thành công hoặc thất bại hoàn toàn.
    B. Dữ liệu luôn ở trạng thái hợp lệ.
    C. Các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn.

    24. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của các tính chất nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integrity, Durability.
    C. Atomicity, Concurrency, Isolation, Durability.
    D. Atomicity, Concurrency, Integrity, Durability.

    25. Phép toán `JOIN` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    B. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một điều kiện liên kết.
    C. Thêm dữ liệu vào bảng.
    D. Cập nhật dữ liệu trong bảng.

    26. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính không được phép chứa giá trị NULL.
    B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng.
    C. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một bảng.
    D. Xác định khóa chính của một bảng.

    27. Trong SQL, câu lệnh `UPDATE` được sử dụng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    B. Tạo một bảng mới.
    C. Cập nhật dữ liệu trong bảng.
    D. Thêm dữ liệu vào bảng.

    28. Trong SQL, phép toán `INNER JOIN` trả về kết quả như thế nào?

    A. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    B. Trả về tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.
    C. Trả về các hàng có giá trị khớp nhau trong cột được chỉ định từ cả hai bảng.
    D. Trả về tất cả các hàng từ cả hai bảng.

    29. Trong SQL, câu lệnh `DELETE FROM` được sử dụng để làm gì?

    A. Thêm dữ liệu vào bảng.
    B. Tạo một bảng mới.
    C. Cập nhật dữ liệu trong bảng.
    D. Xóa dữ liệu khỏi bảng.

    30. Tính chất ‘Durability’ trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch thành công hoặc thất bại hoàn toàn.
    B. Dữ liệu luôn ở trạng thái hợp lệ.
    C. Các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn.

    31. Chức năng `MIN()` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Tìm giá trị lớn nhất.
    B. Tính tổng.
    C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong một cột.
    D. Tính giá trị trung bình.

    32. Trong SQL, phép `FULL OUTER JOIN` trả về kết quả như thế nào?

    A. Chỉ các hàng phù hợp từ cả hai bảng.
    B. Tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    C. Tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.
    D. Tất cả các hàng từ cả hai bảng, với các giá trị NULL nếu không có sự phù hợp.

    33. Mệnh đề `ORDER BY` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Lọc các bản ghi.
    B. Nhóm các bản ghi.
    C. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    D. Chèn dữ liệu.

    34. Chỉ mục (Index) trong cơ sở dữ liệu có tác dụng gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu trong bảng.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Giảm dung lượng lưu trữ.
    D. Thay thế dữ liệu trong bảng.

    35. Trong các dạng chuẩn hóa (Normal Forms – NF), dạng chuẩn hóa 3NF giải quyết vấn đề gì?

    A. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm không đầy đủ.
    B. Loại bỏ sự phụ thuộc hàm bắc cầu.
    C. Loại bỏ sự phụ thuộc đa trị.
    D. Loại bỏ các thuộc tính không nguyên tố.

    36. Trong SQL, phép `RIGHT JOIN` trả về kết quả như thế nào?

    A. Chỉ các hàng phù hợp từ cả hai bảng.
    B. Tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    C. Tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.
    D. Tất cả các hàng từ cả hai bảng.

    37. Chuẩn hóa dữ liệu (Data Normalization) nhằm mục đích gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Loại bỏ sự dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Tạo ra các chỉ mục cho các cột dữ liệu.

    38. Trong kiến trúc client-server, máy chủ (server) có vai trò gì?

    A. Gửi yêu cầu đến máy chủ.
    B. Lưu trữ và quản lý cơ sở dữ liệu, xử lý các yêu cầu từ client.
    C. Hiển thị giao diện người dùng.
    D. Thực hiện các tác vụ tính toán đơn giản.

    39. Một trong những nhược điểm của việc sử dụng chỉ mục là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Giảm tốc độ cập nhật dữ liệu (INSERT, UPDATE, DELETE).
    C. Giảm dung lượng lưu trữ.
    D. Cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.

    40. Khái niệm ACID trong quản trị CSDL dùng để chỉ điều gì?

    A. Một phương pháp mã hóa dữ liệu.
    B. Các thuộc tính đảm bảo tính toàn vẹn và độ tin cậy của giao dịch.
    C. Một loại cấu trúc dữ liệu.
    D. Một ngôn ngữ truy vấn.

    41. Chức năng `SUM()` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng.
    B. Tính giá trị trung bình.
    C. Tìm giá trị lớn nhất.
    D. Tính tổng các giá trị trong một cột.

    42. Kiến trúc client-server trong CSDL có đặc điểm gì?

    A. Tất cả các thành phần được cài đặt trên một máy duy nhất.
    B. Client gửi yêu cầu đến server, server xử lý và trả về kết quả.
    C. Dữ liệu được lưu trữ trên client.
    D. Không có sự phân chia vai trò giữa các máy.

    43. Mệnh đề `SELECT` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu vào bảng.
    B. Truy vấn dữ liệu từ bảng.
    C. Cập nhật dữ liệu trong bảng.
    D. Xóa dữ liệu khỏi bảng.

    44. Trong SQL, phép `INNER JOIN` trả về kết quả như thế nào?

    A. Tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    B. Tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.
    C. Các hàng chỉ có giá trị phù hợp trong cả hai bảng.
    D. Tất cả các hàng từ cả hai bảng.

    45. Trong SQL, phép `LEFT JOIN` trả về kết quả như thế nào?

    A. Chỉ các hàng phù hợp từ cả hai bảng.
    B. Tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng phù hợp từ bảng bên trái.
    C. Tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải.
    D. Tất cả các hàng từ cả hai bảng.

    46. Trong ACID, chữ ‘A’ (Atomicity) có ý nghĩa gì?

    A. Tính nhất quán của dữ liệu.
    B. Tính bền bỉ của dữ liệu.
    C. Tính nguyên tử, giao dịch phải hoàn thành tất cả hoặc không có gì.
    D. Tính cô lập của các giao dịch.

    47. Lệnh `INSERT` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu.
    B. Cập nhật dữ liệu.
    C. Chèn dữ liệu vào bảng.
    D. Truy vấn dữ liệu.

    48. Trong ACID, chữ ‘D’ (Durability) có ý nghĩa gì?

    A. Tính nguyên tử của giao dịch.
    B. Tính đảm bảo dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn sau khi giao dịch thành công.
    C. Tính nhất quán của dữ liệu.
    D. Tính cô lập của các giao dịch.

    49. Lệnh `UPDATE` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu.
    B. Chèn dữ liệu.
    C. Cập nhật dữ liệu hiện có trong bảng.
    D. Truy vấn dữ liệu.

    50. Chức năng `MAX()` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Tìm giá trị nhỏ nhất.
    B. Tính tổng.
    C. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    D. Tính giá trị trung bình.

    51. Mệnh đề `WHERE` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện.
    C. Nhóm các bản ghi có cùng giá trị trong một cột.
    D. Kết hợp các bảng khác nhau.

    52. Trong ACID, chữ ‘I’ (Isolation) có ý nghĩa gì?

    A. Tính nguyên tử của giao dịch.
    B. Tính bền bỉ của dữ liệu.
    C. Tính nhất quán của dữ liệu.
    D. Tính cô lập các giao dịch, các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.

    53. Chức năng `AVG()` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Tìm giá trị lớn nhất.
    B. Tính tổng các giá trị.
    C. Tính giá trị trung bình của một cột số.
    D. Đếm số lượng hàng.

    54. Phép toán `JOIN` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Xóa dữ liệu.
    B. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng.
    C. Chèn dữ liệu.
    D. Cập nhật dữ liệu.

    55. Lệnh `DELETE` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu.
    B. Cập nhật dữ liệu.
    C. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    D. Truy vấn dữ liệu.

    56. Chức năng `COUNT()` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    B. Tìm giá trị lớn nhất trong một cột.
    C. Đếm số lượng hàng thỏa mãn một điều kiện.
    D. Tìm giá trị trung bình của một cột.

    57. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào sau đây biểu thị một tập hợp các thuộc tính mô tả một đối tượng?

    A. Một khóa chính (Primary Key).
    B. Một lược đồ quan hệ (Relation Schema).
    C. Một bộ (Tuple).
    D. Một miền (Domain).

    58. Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Lọc các bản ghi.
    B. Sắp xếp kết quả.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột thành một nhóm các hàng.
    D. Kết hợp nhiều bảng.

    59. Đâu là vai trò chính của khóa ngoại (Foreign Key) trong cơ sở dữ liệu quan hệ?

    A. Xác định các giá trị duy nhất cho mỗi bản ghi trong một bảng.
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong một bảng.
    D. Tạo chỉ mục cho các cột dữ liệu.

    60. Trong ACID, chữ ‘C’ (Consistency) có ý nghĩa gì?

    A. Tính nguyên tử của giao dịch.
    B. Tính bền bỉ của dữ liệu.
    C. Tính đảm bảo dữ liệu luôn ở trạng thái hợp lệ theo các quy tắc đã định nghĩa.
    D. Tính cô lập của các giao dịch.

    61. Khái niệm ‘khóa ngoại’ (foreign key) trong cơ sở dữ liệu quan hệ có ý nghĩa gì?

    A. Một thuộc tính duy nhất để xác định một bản ghi trong bảng.
    B. Một thuộc tính liên kết đến khóa chính của một bảng khác.
    C. Một thuộc tính không được phép chứa giá trị NULL.
    D. Một thuộc tính dùng để đánh chỉ mục cho dữ liệu.

    62. Sự khác biệt chính giữa khóa chính (primary key) và khóa ngoại (foreign key) là gì?

    A. Khóa chính dùng để xác định duy nhất một bản ghi trong một bảng, trong khi khóa ngoại dùng để liên kết các bảng.
    B. Khóa ngoại dùng để xác định duy nhất một bản ghi trong một bảng, trong khi khóa chính dùng để liên kết các bảng.
    C. Khóa chính không được phép chứa giá trị NULL, trong khi khóa ngoại có thể chứa giá trị NULL.
    D. Khóa chính và khóa ngoại là giống nhau.

    63. Đâu là một ví dụ về ràng buộc toàn vẹn tham chiếu?

    A. Một cột không được phép chứa giá trị NULL.
    B. Giá trị của một khóa ngoại phải tồn tại trong khóa chính của bảng khác.
    C. Một giá trị phải nằm trong một phạm vi nhất định.
    D. Một cột phải có giá trị duy nhất.

    64. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, ‘bậc’ (degree) của một quan hệ biểu thị điều gì?

    A. Số lượng bản ghi trong quan hệ.
    B. Số lượng thuộc tính trong quan hệ.
    C. Số lượng quan hệ trong cơ sở dữ liệu.
    D. Kiểu dữ liệu của các thuộc tính trong quan hệ.

    65. Mệnh đề `HAVING` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu trước khi nhóm.
    B. Lọc dữ liệu sau khi nhóm, thường được dùng với GROUP BY.
    C. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    D. Xác định các cột sẽ được hiển thị.

    66. Trong SQL, mệnh đề `WHERE` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Chọn các hàng thỏa mãn điều kiện.
    C. Nhóm các hàng theo một hoặc nhiều cột.
    D. Xác định các cột sẽ được hiển thị trong kết quả.

    67. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘khóa ứng viên’ (candidate key) là gì?

    A. Một khóa có thể được chọn làm khóa chính.
    B. Một khóa không thể chứa giá trị NULL.
    C. Một khóa dùng để liên kết các bảng.
    D. Một khóa không duy nhất.

    68. Mục đích chính của chuẩn hóa cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán.
    C. Cải thiện giao diện người dùng.
    D. Tăng dung lượng lưu trữ.

    69. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ‘tính nhất quán’ (consistency) đề cập đến điều gì?

    A. Dữ liệu được lưu trữ một cách an toàn trên đĩa.
    B. Dữ liệu tuân thủ các ràng buộc và quy tắc đã được định nghĩa.
    C. Giao dịch được thực hiện một cách nhanh chóng.
    D. Dữ liệu được truy cập bởi nhiều người dùng cùng một lúc.

    70. Trong cơ sở dữ liệu, ‘tính nguyên tử’ (atomicity) trong một giao dịch có nghĩa là gì?

    A. Tất cả các thay đổi trong một giao dịch đều được thực hiện, hoặc không có thay đổi nào được thực hiện.
    B. Dữ liệu tuân thủ các ràng buộc và quy tắc đã được định nghĩa.
    C. Giao dịch được thực hiện một cách nhanh chóng.
    D. Dữ liệu được truy cập bởi nhiều người dùng cùng một lúc.

    71. Trong SQL, mệnh đề `ORDER BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu dựa trên các điều kiện.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    C. Nhóm các hàng theo một hoặc nhiều cột.
    D. Chọn các cột sẽ được hiển thị.

    72. Chức năng của chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu một cách hiệu quả hơn.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu.
    D. Ngăn chặn sự truy cập trái phép vào dữ liệu.

    73. Trong SQL, lệnh `UPDATE` được sử dụng để làm gì?

    A. Thêm dữ liệu vào một bảng.
    B. Xóa dữ liệu khỏi một bảng.
    C. Thay đổi dữ liệu trong một bảng.
    D. Tạo một bảng mới.

    74. Trong cơ sở dữ liệu, ‘sự cô lập’ (isolation) trong giao dịch có nghĩa là gì?

    A. Các giao dịch được thực hiện tuần tự, không chồng chéo.
    B. Các giao dịch không được phép truy cập dữ liệu của nhau.
    C. Các thay đổi của một giao dịch không hiển thị cho đến khi giao dịch đó được cam kết.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    75. Trong ngữ cảnh của cơ sở dữ liệu, ‘khóa’ (key) là gì?

    A. Một thuộc tính dùng để đánh chỉ mục cho dữ liệu.
    B. Một thuộc tính hoặc một tập hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất một bản ghi.
    C. Một thuộc tính không được phép chứa giá trị NULL.
    D. Một thuộc tính dùng để lưu trữ dữ liệu nhạy cảm.

    76. Trong SQL, lệnh `GROUP BY` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Lọc dữ liệu dựa trên các điều kiện.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Chọn các cột sẽ được hiển thị.

    77. Trong SQL, lệnh `SELECT * FROM employees WHERE salary > 50000;` có ý nghĩa gì?

    A. Chọn tất cả các cột từ bảng employees có mức lương lớn hơn 50,000.
    B. Chọn tất cả các cột từ bảng employees có mức lương nhỏ hơn 50,000.
    C. Chọn cột ‘salary’ từ bảng employees có mức lương lớn hơn 50,000.
    D. Xóa tất cả các hàng từ bảng employees có mức lương lớn hơn 50,000.

    78. Đâu là một ví dụ về một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)?

    A. MongoDB.
    B. MySQL.
    C. Redis.
    D. Cassandra.

    79. Ý nghĩa của ACID trong giao dịch cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability.
    B. Availability, Consistency, Integrity, Durability.
    C. Atomicity, Concurrency, Isolation, Durability.
    D. Atomicity, Completeness, Integrity, Durability.

    80. Trong cơ sở dữ liệu, ‘tính bền vững’ (durability) trong một giao dịch có nghĩa là gì?

    A. Các thay đổi của giao dịch được lưu trữ vĩnh viễn, ngay cả khi có lỗi hệ thống.
    B. Giao dịch được thực hiện một cách nhanh chóng.
    C. Dữ liệu được truy cập bởi nhiều người dùng cùng một lúc.
    D. Dữ liệu tuân thủ các ràng buộc và quy tắc đã được định nghĩa.

    81. Trong SQL, mệnh đề `JOIN` được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên các cột liên quan.
    C. Lọc dữ liệu dựa trên các điều kiện.
    D. Nhóm các hàng theo một hoặc nhiều cột.

    82. Trong SQL, lệnh `DELETE` được sử dụng để làm gì?

    A. Thêm dữ liệu vào một bảng.
    B. Xóa một bảng.
    C. Xóa dữ liệu khỏi một bảng.
    D. Thay đổi dữ liệu trong một bảng.

    83. Đâu là vai trò chính của ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

    A. Định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu.
    B. Xác định các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.
    C. Thao tác và truy vấn dữ liệu.
    D. Quản lý quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu.

    84. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng các thủ tục lưu trữ (stored procedures) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tốc độ truy vấn.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu.
    C. Tăng cường bảo mật.
    D. Cải thiện giao diện người dùng.

    85. Trong SQL, lệnh `CREATE TABLE` được sử dụng để làm gì?

    A. Thêm dữ liệu vào một bảng.
    B. Xóa một bảng.
    C. Định nghĩa một bảng mới trong cơ sở dữ liệu.
    D. Truy vấn dữ liệu từ một bảng.

    86. Trong SQL, lệnh `ALTER TABLE` được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo một bảng mới.
    B. Xóa một bảng.
    C. Thay đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại.
    D. Truy vấn dữ liệu từ một bảng.

    87. Trong cơ sở dữ liệu, khái niệm ‘siêu khóa’ (super key) có nghĩa là gì?

    A. Một tập hợp các thuộc tính mà giá trị của chúng xác định duy nhất một bản ghi.
    B. Một tập hợp các thuộc tính tối thiểu để xác định duy nhất một bản ghi.
    C. Một thuộc tính duy nhất để xác định một bản ghi.
    D. Một thuộc tính không được phép chứa giá trị NULL.

    88. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào sau đây biểu thị một tập hợp các thuộc tính mô tả một đối tượng cụ thể?

    A. Khoá chính (Primary Key).
    B. Thuộc tính (Attribute).
    C. Quan hệ (Relation).
    D. Bản ghi (Tuple).

    89. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, ‘tính chất nguyên tố’ (atomicity) của một thuộc tính có nghĩa là gì?

    A. Thuộc tính chỉ có thể chứa một giá trị duy nhất.
    B. Thuộc tính không thể chứa giá trị NULL.
    C. Thuộc tính là một khóa chính.
    D. Thuộc tính phải có kiểu dữ liệu là số nguyên.

    90. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng cơ sở dữ liệu phân tán?

    A. Giảm độ trễ truy cập dữ liệu cho người dùng ở xa.
    B. Giảm chi phí lưu trữ.
    C. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
    D. Đơn giản hóa việc quản lý dữ liệu.

    91. Trong SQL, `RIGHT JOIN` khác `LEFT JOIN` như thế nào?

    A. `RIGHT JOIN` trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng khớp từ bảng bên phải, còn `LEFT JOIN` thì ngược lại.
    B. `RIGHT JOIN` trả về tất cả các hàng từ bảng bên phải và các hàng khớp từ bảng bên trái, còn `LEFT JOIN` trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng khớp từ bảng bên phải.
    C. `RIGHT JOIN` không cho phép sử dụng mệnh đề `WHERE`, còn `LEFT JOIN` thì có.
    D. `RIGHT JOIN` chỉ trả về các hàng khớp với điều kiện, còn `LEFT JOIN` trả về tất cả các hàng.

    92. Trong SQL, `FULL OUTER JOIN` làm gì?

    A. Kết hợp các hàng từ cả hai bảng, chỉ trả về các hàng có sự khớp.
    B. Kết hợp các hàng từ cả hai bảng, trả về tất cả các hàng từ cả hai bảng, điền giá trị NULL cho các cột không khớp.
    C. Tương tự như `INNER JOIN`.
    D. Chỉ dùng để sắp xếp dữ liệu.

    93. Trong SQL, hàm `COUNT()` được dùng để làm gì?

    A. Tính tổng các giá trị.
    B. Tìm giá trị trung bình.
    C. Đếm số lượng hàng thỏa mãn điều kiện.
    D. Tìm giá trị lớn nhất.

    94. Chuẩn dạng 2NF (Second Normal Form) yêu cầu những điều kiện nào?

    A. Đã ở dạng 1NF và không có phụ thuộc hàm riêng phần (partial dependency).
    B. Đã ở dạng 1NF và không có phụ thuộc hàm bắc cầu.
    C. Đã ở dạng 3NF và không có phụ thuộc hàm riêng phần.
    D. Đã ở dạng 3NF và không có phụ thuộc hàm bắc cầu.

    95. Trong SQL, `DEFAULT` được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định kiểu dữ liệu của một cột.
    B. Xác định các giá trị mặc định cho một cột.
    C. Xác định độ dài tối đa của dữ liệu trong một cột.
    D. Xác định một điều kiện mà dữ liệu trong một cột phải đáp ứng.

    96. Trong mô hình quan hệ, khái niệm ‘khóa’ (key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các thuộc tính không có giá trị.
    B. Xác định mối quan hệ giữa các bảng và đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
    C. Lưu trữ dữ liệu trong các cột.
    D. Mô tả cấu trúc vật lý của cơ sở dữ liệu.

    97. Trong SQL, hàm `AVG()` được dùng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng.
    B. Tính tổng các giá trị.
    C. Tìm giá trị trung bình của các giá trị trong một cột.
    D. Tìm giá trị lớn nhất.

    98. Mệnh đề `UPDATE` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu.
    B. Truy vấn dữ liệu.
    C. Cập nhật dữ liệu trong một bảng.
    D. Xóa dữ liệu.

    99. Chuẩn dạng 3NF (Third Normal Form) giải quyết vấn đề gì?

    A. Phụ thuộc hàm riêng phần.
    B. Phụ thuộc hàm bắc cầu (transitive dependency).
    C. Thuộc tính đa trị.
    D. Thuộc tính lặp lại.

    100. Khóa ngoại (FOREIGN KEY) trong cơ sở dữ liệu dùng để làm gì?

    A. Đảm bảo tính duy nhất của dữ liệu trong một bảng.
    B. Xác định mối quan hệ giữa các bảng và đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu.
    C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự nhất định.
    D. Cho phép nhập dữ liệu trùng lặp.

    101. Khái niệm ‘join’ trong SQL dùng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu vào bảng.
    B. Kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một điều kiện liên kết.
    C. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    D. Cập nhật dữ liệu trong bảng.

    102. Trong SQL, hàm `SUM()` được dùng để làm gì?

    A. Đếm số lượng hàng.
    B. Tính tổng các giá trị trong một cột.
    C. Tìm giá trị trung bình.
    D. Tìm giá trị nhỏ nhất.

    103. Mệnh đề `DELETE FROM` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu.
    B. Truy vấn dữ liệu.
    C. Cập nhật dữ liệu.
    D. Xóa dữ liệu khỏi một bảng.

    104. Tính nguyên tố (Atomicity) trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch được thực hiện hoặc là tất cả các thay đổi được thực hiện, hoặc không có thay đổi nào được thực hiện.
    B. Dữ liệu luôn tuân theo các ràng buộc toàn vẹn.
    C. Các giao dịch được thực hiện một cách độc lập với nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ một cách bền vững ngay cả khi có lỗi hệ thống.

    105. Trong SQL, mệnh đề `SELECT` dùng để làm gì?

    A. Chèn dữ liệu vào bảng.
    B. Truy vấn dữ liệu từ bảng.
    C. Xóa dữ liệu khỏi bảng.
    D. Cập nhật dữ liệu trong bảng.

    106. Tính nhất quán (Consistency) trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch được thực hiện hoặc là tất cả các thay đổi được thực hiện, hoặc không có thay đổi nào được thực hiện.
    B. Dữ liệu luôn tuân theo các ràng buộc toàn vẹn, đảm bảo tính hợp lệ của dữ liệu trước và sau giao dịch.
    C. Các giao dịch được thực hiện một cách độc lập với nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ một cách bền vững ngay cả khi có lỗi hệ thống.

    107. Tính độc lập (Isolation) trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch được thực hiện hoặc là tất cả các thay đổi được thực hiện, hoặc không có thay đổi nào được thực hiện.
    B. Dữ liệu luôn tuân theo các ràng buộc toàn vẹn.
    C. Các giao dịch được thực hiện một cách độc lập với nhau, tránh các xung đột và ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ một cách bền vững ngay cả khi có lỗi hệ thống.

    108. Trong SQL, `CHECK` được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định kiểu dữ liệu của một cột.
    B. Xác định độ dài tối đa của dữ liệu trong một cột.
    C. Xác định một điều kiện mà dữ liệu trong một cột phải đáp ứng.
    D. Xác định các giá trị mặc định cho một cột.

    109. Sự khác biệt chính giữa `INNER JOIN` và `LEFT JOIN` trong SQL là gì?

    A. `INNER JOIN` trả về tất cả các hàng, còn `LEFT JOIN` chỉ trả về các hàng khớp với điều kiện.
    B. `INNER JOIN` trả về các hàng chỉ khi có sự khớp trong cả hai bảng, còn `LEFT JOIN` trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng khớp từ bảng bên phải.
    C. `LEFT JOIN` trả về các hàng chỉ khi có sự khớp trong cả hai bảng, còn `INNER JOIN` trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng khớp từ bảng bên phải.
    D. `INNER JOIN` không cho phép sử dụng mệnh đề `WHERE`, còn `LEFT JOIN` thì có.

    110. Khái niệm ‘ràng buộc toàn vẹn dữ liệu’ (data integrity constraint) trong cơ sở dữ liệu có ý nghĩa gì?

    A. Cho phép người dùng truy cập và sửa đổi dữ liệu.
    B. Đảm bảo dữ liệu trong cơ sở dữ liệu luôn chính xác, nhất quán và đáng tin cậy.
    C. Quy định về việc lưu trữ dữ liệu trên đĩa cứng.
    D. Xác định quyền truy cập của người dùng vào cơ sở dữ liệu.

    111. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là gì?

    A. Một loại ngôn ngữ truy vấn.
    B. Một tập hợp các thuộc tính đảm bảo tính toàn vẹn và độ tin cậy của giao dịch.
    C. Một chuẩn về cấu trúc dữ liệu.
    D. Một công cụ để tối ưu hóa hiệu suất truy vấn.

    112. Trong SQL, `UNIQUE` được sử dụng để làm gì?

    A. Cho phép các giá trị trùng lặp trong một cột.
    B. Ngăn chặn việc nhập các giá trị trùng lặp trong một cột.
    C. Cho phép cột chứa giá trị null.
    D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần.

    113. Mục đích chính của việc chuẩn hóa dữ liệu (normalization) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và loại bỏ các dị thường dữ liệu.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của cơ sở dữ liệu.
    D. Cho phép người dùng dễ dàng nhập dữ liệu hơn.

    114. Trong SQL, `NOT NULL` được sử dụng để làm gì?

    A. Cho phép cột chứa giá trị null.
    B. Ngăn chặn việc nhập giá trị null vào một cột.
    C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
    D. Cho phép các giá trị trùng lặp trong một cột.

    115. Trong SQL, mệnh đề `INSERT INTO` được dùng để làm gì?

    A. Truy vấn dữ liệu.
    B. Chèn dữ liệu vào một bảng.
    C. Xóa dữ liệu khỏi một bảng.
    D. Cập nhật dữ liệu trong một bảng.

    116. Trong chuẩn hóa, chuẩn dạng 1NF (First Normal Form) yêu cầu điều gì?

    A. Không có thuộc tính đa trị (multi-valued attribute).
    B. Phụ thuộc hàm đầy đủ.
    C. Không có phụ thuộc bắc cầu.
    D. Không có thuộc tính lặp lại (repeating group).

    117. Trong SQL, `PRIMARY KEY` (khóa chính) có vai trò gì?

    A. Cho phép các giá trị bị trùng lặp trong một cột.
    B. Đảm bảo tính duy nhất và không null cho các giá trị trong một cột.
    C. Chỉ dùng để sắp xếp dữ liệu.
    D. Cho phép các giá trị null trong một cột.

    118. Mệnh đề `ORDER BY` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu.
    B. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    C. Nhóm các hàng.
    D. Chọn các cột.

    119. Mệnh đề `WHERE` trong SQL dùng để làm gì?

    A. Sắp xếp kết quả truy vấn.
    B. Lọc các hàng thỏa mãn điều kiện.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị.
    D. Chọn các cột cần hiển thị.

    120. Mệnh đề `GROUP BY` trong SQL được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc dữ liệu.
    B. Sắp xếp dữ liệu.
    C. Nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột.
    D. Chọn các cột.

    121. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, liên kết giữa hai bảng được thực hiện thông qua:

    A. Khóa ngoại (foreign key)
    B. Khóa chính (primary key)
    C. Thuộc tính (attribute)
    D. Chỉ mục (index)

    122. Đâu là vai trò của khóa chính (primary key) trong một bảng?

    A. Lưu trữ thông tin về các mối quan hệ giữa các bảng.
    B. Xác định duy nhất một hàng trong bảng.
    C. Cho phép lưu trữ dữ liệu trùng lặp.
    D. Được sử dụng để sắp xếp dữ liệu trong bảng.

    123. Lệnh SQL nào được sử dụng để thay đổi dữ liệu trong một bảng?

    A. CREATE
    B. INSERT
    C. UPDATE
    D. DELETE

    124. Trong một cơ sở dữ liệu, sự khác biệt chính giữa khóa chính (primary key) và khóa ngoại (foreign key) là gì?

    A. Khóa chính dùng để liên kết các bảng, còn khóa ngoại dùng để xác định duy nhất một hàng.
    B. Khóa chính xác định duy nhất một hàng trong bảng, còn khóa ngoại liên kết đến khóa chính của một bảng khác.
    C. Khóa chính cho phép giá trị null, còn khóa ngoại không.
    D. Khóa chính dùng để sắp xếp dữ liệu, còn khóa ngoại dùng để lọc dữ liệu.

    125. Mục đích của chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu một cách hiệu quả hơn.
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    C. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng.

    126. Trong một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS), thành phần nào chịu trách nhiệm quản lý việc lưu trữ và truy xuất dữ liệu?

    A. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu (DQL)
    B. Bộ xử lý truy vấn (Query processor)
    C. Bộ quản lý lưu trữ (Storage manager)
    D. Bộ quản lý giao dịch (Transaction manager)

    127. Đâu là một ví dụ về chuẩn hóa dữ liệu dạng 2NF (Second Normal Form)?

    A. Một bảng ở dạng 1NF và không có phụ thuộc hàm riêng phần.
    B. Một bảng ở dạng 1NF và có phụ thuộc hàm riêng phần.
    C. Một bảng có phụ thuộc hàm bắc cầu.
    D. Một bảng có thuộc tính đa trị.

    128. Đâu là một ví dụ về phụ thuộc hàm bắc cầu?

    A. A -> B, B -> C, suy ra A -> C
    B. A -> B, B không suy ra A
    C. A -> B, B -> A
    D. A -> B

    129. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào sau đây biểu diễn một tập hợp các thực thể có cùng thuộc tính?

    A. Thuộc tính (Attribute)
    B. Khóa (Key)
    C. Quan hệ (Relation)
    D. Bản ghi (Tuple)

    130. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để lọc các hàng trong một truy vấn?

    A. SELECT
    B. FROM
    C. WHERE
    D. ORDER BY

    131. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột?

    A. WHERE
    B. ORDER BY
    C. GROUP BY
    D. HAVING

    132. Lệnh SQL nào được sử dụng để tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu?

    A. INSERT
    B. UPDATE
    C. CREATE TABLE
    D. DELETE

    133. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thuộc tính (attribute) là:

    A. Một bản ghi trong bảng.
    B. Một cột trong bảng.
    C. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    D. Một liên kết giữa các bảng.

    134. Trong SQL, lệnh nào được sử dụng để thêm một hàng mới vào một bảng?

    A. UPDATE
    B. DELETE
    C. INSERT
    D. SELECT

    135. Đâu là mục đích chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu và các bất thường dữ liệu.
    C. Tăng cường bảo mật cho cơ sở dữ liệu.
    D. Thay đổi cấu trúc bảng để phù hợp với người dùng.

    136. Đâu là một ví dụ về phụ thuộc hàm riêng phần?

    A. Một thuộc tính phụ thuộc vào toàn bộ khóa chính.
    B. Một thuộc tính phụ thuộc vào một phần của khóa chính.
    C. Một thuộc tính không phụ thuộc vào khóa chính.
    D. Một thuộc tính phụ thuộc vào một thuộc tính khác.

    137. Lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu khỏi một bảng?

    A. UPDATE
    B. INSERT
    C. DELETE
    D. SELECT

    138. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn?

    A. WHERE
    B. GROUP BY
    C. ORDER BY
    D. HAVING

    139. Tính cách ly (Isolation) trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch được thực hiện toàn bộ hoặc không có gì được thực hiện.
    B. Dữ liệu luôn tuân theo các ràng buộc toàn vẹn.
    C. Các giao dịch được thực hiện một cách độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn.

    140. Mục đích của việc tạo view trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu một cách vật lý.
    B. Cung cấp một cái nhìn logic về dữ liệu, đơn giản hóa truy vấn và bảo mật dữ liệu.
    C. Thay thế các bảng gốc.
    D. Tăng tốc độ nhập liệu.

    141. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, một bảng (table) còn được gọi là:

    A. Một thuộc tính (attribute)
    B. Một thực thể (entity)
    C. Một quan hệ (relation)
    D. Một bản ghi (tuple)

    142. Chuẩn hóa dữ liệu giúp loại bỏ vấn đề nào sau đây?

    A. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
    B. Giảm sự dư thừa dữ liệu và các bất thường dữ liệu.
    C. Tăng cường bảo mật.
    D. Thay đổi giao diện người dùng.

    143. Đâu là một ví dụ về chuẩn hóa dữ liệu dạng 1NF (First Normal Form)?

    A. Một bảng chứa các thuộc tính đa trị (multivalued attributes).
    B. Một bảng không chứa các thuộc tính đa trị.
    C. Một bảng có các phụ thuộc hàm bán phần.
    D. Một bảng có các phụ thuộc hàm bắc cầu.

    144. Khái niệm ‘tính nguyên tố’ (atomicity) trong ACID (Atomicity, Consistency, Isolation, Durability) đảm bảo điều gì?

    A. Mọi thay đổi trong giao dịch được thực hiện hoặc không có thay đổi nào được thực hiện.
    B. Dữ liệu luôn ở trạng thái hợp lệ sau khi giao dịch kết thúc.
    C. Các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn sau khi giao dịch hoàn thành.

    145. Trong SQL, mệnh đề HAVING được sử dụng với mệnh đề nào?

    A. WHERE
    B. ORDER BY
    C. GROUP BY
    D. SELECT

    146. Tính bền vững (Durability) trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch được thực hiện toàn bộ hoặc không có gì được thực hiện.
    B. Dữ liệu phải luôn tuân theo các ràng buộc toàn vẹn.
    C. Các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Các thay đổi do giao dịch gây ra được lưu trữ vĩnh viễn, ngay cả khi hệ thống gặp sự cố.

    147. Trong ngữ cảnh của cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của:

    A. Atomicity, Consistency, Integrity, Durability
    B. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
    C. Availability, Consistency, Isolation, Durability
    D. Atomicity, Completeness, Isolation, Durability

    148. Tính nhất quán (Consistency) trong ACID đảm bảo điều gì?

    A. Giao dịch được thực hiện toàn bộ hoặc không có gì được thực hiện.
    B. Dữ liệu phải luôn tuân theo các ràng buộc toàn vẹn sau khi giao dịch hoàn thành.
    C. Các giao dịch không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Dữ liệu được lưu trữ vĩnh viễn.

    149. Trong cơ sở dữ liệu, giao dịch (transaction) là gì?

    A. Một truy vấn đơn lẻ.
    B. Một tập hợp các thao tác trên cơ sở dữ liệu được coi là một đơn vị công việc logic.
    C. Một bảng trong cơ sở dữ liệu.
    D. Một chỉ mục (index).

    150. Mục tiêu của ràng buộc toàn vẹn dữ liệu (data integrity constraints) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
    B. Đảm bảo tính chính xác và nhất quán của dữ liệu.
    C. Cho phép người dùng dễ dàng truy cập dữ liệu.
    D. Giảm thiểu dung lượng lưu trữ.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.