Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2

    Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh

    Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (83 đánh giá)

    1. Mục đích của việc sử dụng ‘mã vạch’ (barcode) trong logistics là gì?

    A. Tăng tốc độ và độ chính xác của việc kiểm kê hàng hóa.
    B. Tăng cường an ninh cho hàng hóa.
    C. Giảm chi phí vận chuyển.
    D. Tất cả các phương án trên.

    2. Trong logistics, ‘tồn kho an toàn’ (safety stock) có mục đích gì?

    A. Đáp ứng nhu cầu trong thời gian chờ hàng.
    B. Ngăn ngừa tình trạng thiếu hàng do sự không chắc chắn về nhu cầu hoặc thời gian giao hàng.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận.
    D. Giảm chi phí vận chuyển.

    3. Trong logistics, ‘chi phí logistics’ (logistics cost) bao gồm những gì?

    A. Chi phí vận chuyển, lưu kho, quản lý tồn kho và xử lý đơn hàng.
    B. Chỉ chi phí vận chuyển.
    C. Chi phí sản xuất và bán hàng.
    D. Chi phí marketing.

    4. Trong logistics, ‘chi phí vận chuyển’ (transportation cost) chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

    A. Khoảng cách vận chuyển.
    B. Khối lượng và trọng lượng hàng hóa.
    C. Phương thức vận chuyển.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    5. Trong logistics, ‘mạng lưới phân phối’ (distribution network) đề cập đến điều gì?

    A. Các kho hàng và trung tâm phân phối.
    B. Hệ thống vận chuyển hàng hóa.
    C. Cấu trúc của các kênh phân phối, bao gồm các địa điểm, phương tiện và quy trình để đưa hàng hóa đến tay khách hàng.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    6. Trong quản lý logistics, việc sử dụng ‘hệ thống thông tin quản lý’ (MIS) có vai trò gì?

    A. Tăng cường khả năng ra quyết định dựa trên dữ liệu.
    B. Giảm sự phụ thuộc vào con người trong các hoạt động logistics.
    C. Loại bỏ hoàn toàn các lỗi trong quá trình vận hành.
    D. Tất cả các phương án trên.

    7. Vai trò của ‘quản lý đơn hàng’ (order management) trong logistics là gì?

    A. Xử lý đơn hàng từ khi nhận đến khi giao hàng.
    B. Quản lý tồn kho.
    C. Vận chuyển hàng hóa.
    D. Lưu trữ hàng hóa.

    8. Vai trò của ‘người giao nhận vận tải’ (freight forwarder) trong logistics là gì?

    A. Chỉ cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa.
    B. Thay mặt chủ hàng quản lý và tổ chức các hoạt động vận chuyển, lưu kho và thủ tục hải quan.
    C. Chỉ làm thủ tục hải quan.
    D. Chỉ lưu trữ hàng hóa.

    9. Điều gì là quan trọng nhất trong việc quản lý mối quan hệ với khách hàng?

    A. Cung cấp giá cả thấp nhất.
    B. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng và xây dựng lòng trung thành.
    C. Giảm thiểu chi phí vận chuyển cho khách hàng.
    D. Tối đa hóa doanh số bán hàng.

    10. Trong quản lý logistics, ‘khả năng hiển thị’ (visibility) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng theo dõi vị trí và tình trạng của hàng hóa trong chuỗi cung ứng.
    B. Khả năng nhìn thấy các vấn đề trong quá trình vận chuyển.
    C. Khả năng dự báo nhu cầu của khách hàng.
    D. Khả năng giám sát chi phí.

    11. Trong quản lý logistics, ‘chi phí đặt hàng’ (ordering cost) bao gồm những gì?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí liên quan đến việc xử lý đơn hàng, theo dõi và kiểm kê.
    C. Chi phí lưu kho.
    D. Chi phí bảo hiểm hàng hóa.

    12. Vai trò của công nghệ thông tin trong logistics ngày nay là gì?

    A. Cải thiện khả năng hiển thị và theo dõi hàng hóa.
    B. Tự động hóa các quy trình.
    C. Nâng cao hiệu quả hoạt động và giảm chi phí.
    D. Tất cả các phương án trên.

    13. Điều nào sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ‘hệ thống quản lý kho’ (WMS)?

    A. Tăng cường hiệu quả hoạt động kho.
    B. Giảm thiểu sai sót trong quá trình quản lý hàng hóa.
    C. Cải thiện khả năng kiểm soát hàng tồn kho.
    D. Tất cả các phương án trên.

    14. Trong logistics, ‘tính bền vững’ (sustainability) đề cập đến điều gì?

    A. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận.
    C. Tăng cường hiệu quả hoạt động.
    D. Giảm chi phí vận chuyển.

    15. Trong logistics, ‘tuyến đường tối ưu’ (optimal route) được xác định dựa trên tiêu chí nào?

    A. Khoảng cách ngắn nhất.
    B. Chi phí thấp nhất.
    C. Thời gian vận chuyển nhanh nhất.
    D. Tất cả các yếu tố trên, có xem xét đến các ràng buộc về hạ tầng và giao thông.

    16. ‘Just-in-time’ (JIT) trong logistics có nghĩa là gì?

    A. Giao hàng khi khách hàng yêu cầu.
    B. Sản xuất và cung cấp hàng hóa vào đúng thời điểm cần thiết, giảm thiểu hàng tồn kho.
    C. Lưu trữ hàng hóa trong kho càng lâu càng tốt.
    D. Sử dụng nhiều phương tiện vận tải cùng một lúc.

    17. Yếu tố nào sau đây là quan trọng trong việc lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ logistics (3PL)?

    A. Kinh nghiệm và uy tín của nhà cung cấp.
    B. Khả năng cung cấp dịch vụ toàn diện.
    C. Giá cả cạnh tranh.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    18. Yếu tố nào sau đây là rủi ro chính trong quản lý logistics?

    A. Thiên tai và sự cố bất ngờ.
    B. Sự chậm trễ trong giao hàng.
    C. Hư hỏng hoặc mất mát hàng hóa.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    19. Trong quản lý kho, ‘FIFO’ (First-In, First-Out) có nghĩa là gì?

    A. Hàng nào vào trước thì xuất trước.
    B. Hàng nào vào sau thì xuất trước.
    C. Ưu tiên xuất hàng có giá trị cao nhất.
    D. Ưu tiên xuất hàng có thời hạn sử dụng ngắn nhất.

    20. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc lựa chọn phương thức vận tải?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Thời gian vận chuyển.
    C. Độ tin cậy của dịch vụ.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    21. Điểm khác biệt chính giữa kho hàng và trung tâm phân phối là gì?

    A. Kho hàng chỉ lưu trữ hàng hóa, còn trung tâm phân phối thực hiện các hoạt động giá trị gia tăng.
    B. Kho hàng có diện tích lớn hơn trung tâm phân phối.
    C. Kho hàng chỉ phục vụ cho sản xuất, còn trung tâm phân phối phục vụ cho bán lẻ.
    D. Không có sự khác biệt đáng kể.

    22. Điều gì là quan trọng nhất trong việc quản lý rủi ro trong logistics?

    A. Xác định và đánh giá các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Mua bảo hiểm cho hàng hóa.
    C. Chọn phương thức vận chuyển rẻ nhất.
    D. Giảm thiểu hàng tồn kho.

    23. Mục tiêu của ‘quản lý chuỗi cung ứng’ (SCM) là gì?

    A. Tối ưu hóa các hoạt động từ nhà cung cấp đến khách hàng cuối cùng.
    B. Chỉ tập trung vào việc quản lý vận chuyển và lưu kho.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của một công ty đơn lẻ.

    24. Trong quản trị logistics, ‘chu kỳ đặt hàng’ (order cycle) là gì?

    A. Thời gian từ khi khách hàng đặt hàng đến khi hàng hóa được giao.
    B. Thời gian từ khi hàng hóa được sản xuất đến khi được bán ra.
    C. Thời gian để lập kế hoạch sản xuất.
    D. Thời gian để hàng hóa được lưu trữ trong kho.

    25. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘chi phí cơ hội’ (opportunity cost) liên quan đến điều gì?

    A. Chi phí phát sinh khi lựa chọn một phương án cụ thể, bỏ qua các phương án khác.
    B. Tổng chi phí của tất cả các hoạt động logistics trong một giai đoạn nhất định.
    C. Chi phí thuê kho bãi và vận chuyển hàng hóa.
    D. Chi phí liên quan đến việc duy trì hàng tồn kho.

    26. Trong quản lý logistics, ‘đơn vị hàng hóa’ (UOM – Unit of Measure) dùng để làm gì?

    A. Xác định kích thước của kho hàng.
    B. Đo lường và theo dõi khối lượng, trọng lượng hoặc kích thước của hàng hóa.
    C. Xác định giá trị của hàng hóa.
    D. Tất cả các phương án trên.

    27. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với nhà cung cấp?

    A. Đàm phán giá cả thấp nhất.
    B. Giao tiếp hiệu quả và sự tin tưởng lẫn nhau.
    C. Luôn thay đổi nhà cung cấp để có giá tốt hơn.
    D. Chỉ tập trung vào chất lượng sản phẩm.

    28. Trong logistics, ‘điều phối vận tải’ (transportation management) liên quan đến điều gì?

    A. Lập kế hoạch và quản lý việc di chuyển hàng hóa từ điểm xuất phát đến điểm đến.
    B. Quản lý kho hàng.
    C. Xử lý thủ tục hải quan.
    D. Quản lý tồn kho.

    29. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp’ (ERP) trong logistics là gì?

    A. Tích hợp các hoạt động logistics với các bộ phận khác của doanh nghiệp.
    B. Giảm chi phí vận chuyển.
    C. Tăng tốc độ giao hàng.
    D. Giảm hàng tồn kho.

    30. Mục tiêu chính của việc quản lý tồn kho trong logistics là gì?

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu chi phí tồn kho trong khi vẫn đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    C. Loại bỏ hoàn toàn hàng tồn kho để tiết kiệm chi phí.
    D. Tập trung vào việc chỉ quản lý hàng tồn kho nguyên vật liệu.

    31. Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là một phần của chi phí logistics?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí lưu kho.
    C. Chi phí bảo hiểm hàng hóa.
    D. Chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

    32. Mục đích của việc sử dụng các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động logistics (KPIs) là gì?

    A. Để tăng cường sự phức tạp của chuỗi cung ứng.
    B. Để đánh giá và cải thiện hiệu quả hoạt động logistics.
    C. Để tăng chi phí logistics.
    D. Để giảm sự minh bạch trong chuỗi cung ứng.

    33. Ví dụ về lãng phí trong ‘Lean Logistics’ là gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả và đúng thời gian.
    B. Lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian ngắn.
    C. Hàng tồn kho quá mức và di chuyển hàng hóa không cần thiết.
    D. Sử dụng các phương pháp vận chuyển hiệu quả.

    34. Mục tiêu chính của ‘Green Logistics’ là gì?

    A. Tăng cường sử dụng các phương tiện vận tải truyền thống.
    B. Giảm chi phí logistics mà không quan tâm đến môi trường.
    C. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và phân phối hàng hóa.
    D. Tăng thời gian giao hàng cho khách hàng.

    35. Ưu điểm của việc sử dụng công nghệ RFID so với mã vạch là gì?

    A. Yêu cầu tầm nhìn trực tiếp để quét.
    B. Có thể đọc nhiều thẻ cùng một lúc.
    C. Chi phí thấp hơn.
    D. Ít chính xác hơn.

    36. Trong quản lý logistics, ‘EDI’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Electronic Data Interchange
    B. Efficient Data Integration
    C. Express Delivery Information
    D. Economic Development Initiative

    37. Phương pháp ‘Just-in-Time’ (JIT) trong quản lý hàng tồn kho có mục đích chính là gì?

    A. Tăng lượng hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu.
    B. Giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm chỉ khi cần thiết.
    C. Tăng thời gian lưu kho để tối đa hóa lợi nhuận.
    D. Tăng chi phí lưu kho để đảm bảo an toàn hàng hóa.

    38. Trong quản lý logistics, ‘cross-docking’ là gì?

    A. Quá trình lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian dài.
    B. Quá trình nhận hàng từ nhà cung cấp và chuyển trực tiếp đến khách hàng mà không cần lưu trữ trong kho.
    C. Quá trình đóng gói hàng hóa để vận chuyển.
    D. Quá trình kiểm kê hàng tồn kho.

    39. Trong quản lý logistics, ‘Lean Logistics’ tập trung vào điều gì?

    A. Tăng cường lãng phí trong các hoạt động logistics.
    B. Giảm thiểu lãng phí và tối ưu hóa hiệu quả hoạt động logistics.
    C. Tăng cường sự phức tạp của chuỗi cung ứng.
    D. Tăng chi phí hoạt động logistics.

    40. Yếu tố nào sau đây là thách thức chính trong việc quản lý ‘Reverse Logistics’?

    A. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả.
    B. Thiếu sự phối hợp giữa các bên liên quan.
    C. Thiếu thông tin về tình trạng của sản phẩm trả lại.
    D. Cả 2 và 3.

    41. Trong quản lý logistics, ‘Green Logistics’ đề cập đến điều gì?

    A. Tập trung vào việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường của các hoạt động logistics.
    B. Tập trung vào việc tăng cường sử dụng các phương tiện vận tải truyền thống.
    C. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí logistics.
    D. Chỉ tập trung vào việc tăng thời gian giao hàng.

    42. Lợi ích của việc sử dụng hệ thống quản lý kho (WMS – Warehouse Management System) là gì?

    A. Tăng thủ công và giảm tự động hóa trong kho.
    B. Giảm hiệu quả của việc quản lý kho.
    C. Cải thiện khả năng quản lý hàng tồn kho, giảm thiểu sai sót và tăng tốc độ xử lý đơn hàng.
    D. Tăng chi phí vận hành kho.

    43. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘quản lý chuỗi cung ứng’ (Supply Chain Management – SCM) bao gồm những hoạt động chính nào?

    A. Chỉ tập trung vào vận chuyển và lưu kho hàng hóa.
    B. Chỉ bao gồm các hoạt động nội bộ của một doanh nghiệp.
    C. Tất cả các hoạt động từ nhà cung cấp nguyên vật liệu đến khách hàng cuối cùng, bao gồm cả việc thu hồi sản phẩm.
    D. Chỉ tập trung vào việc sản xuất và phân phối sản phẩm.

    44. Trong quản lý logistics, ‘RFID’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Radio Frequency Identification
    B. Rapid Freight Delivery
    C. Remote Freight Dispatch
    D. Retail Fulfillment and Distribution

    45. Mục tiêu chính của việc quản lý chuỗi cung ứng là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu chi phí cho toàn bộ chuỗi.
    B. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
    C. Chỉ tập trung vào việc tăng doanh số bán hàng.
    D. Tăng cường kiểm soát nội bộ của một doanh nghiệp.

    46. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của quản lý logistics?

    A. Quản lý kho hàng.
    B. Vận chuyển hàng hóa.
    C. Thu mua nguyên vật liệu.
    D. Quảng cáo sản phẩm.

    47. Trong quản lý logistics, ‘3PL’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Third-Party Logistics
    B. Three-Phase Logistics
    C. Third-Party Production and Logistics
    D. Three-Point Logistics

    48. Ví dụ nào sau đây là một hoạt động của ‘Green Logistics’?

    A. Sử dụng các phương tiện vận tải chạy bằng nhiên liệu hóa thạch.
    B. Sử dụng bao bì không thân thiện với môi trường.
    C. Tối ưu hóa lộ trình vận chuyển để giảm lượng khí thải.
    D. Tăng cường thời gian lưu kho để tiết kiệm chi phí.

    49. Vai trò của công nghệ thông tin (CNTT) trong quản lý logistics là gì?

    A. Giảm sự minh bạch trong chuỗi cung ứng.
    B. Tăng cường sự chậm trễ trong việc cung cấp thông tin.
    C. Tạo điều kiện cho việc quản lý và theo dõi hiệu quả các hoạt động logistics.
    D. Tăng chi phí vận hành logistics.

    50. Mục tiêu của việc lựa chọn phương thức vận tải phù hợp là gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu chi phí vận chuyển.
    B. Chỉ tập trung vào việc tăng tốc độ vận chuyển.
    C. Cân bằng giữa chi phí, tốc độ, độ tin cậy và các yếu tố khác để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    D. Chỉ tập trung vào việc sử dụng một phương thức vận tải duy nhất.

    51. Ưu điểm của việc sử dụng 3PL là gì?

    A. Tăng chi phí logistics.
    B. Giảm khả năng kiểm soát chuỗi cung ứng.
    C. Giúp doanh nghiệp tập trung vào các hoạt động cốt lõi và tiếp cận chuyên môn về logistics.
    D. Tăng thời gian giao hàng.

    52. Mục tiêu chính của ‘Reverse Logistics’ là gì?

    A. Tăng chi phí vận chuyển.
    B. Giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    C. Tối ưu hóa giá trị của sản phẩm đã qua sử dụng, giảm thiểu chất thải và bảo vệ môi trường.
    D. Tăng thời gian giao hàng cho khách hàng.

    53. Trong quản lý kho, phương pháp ‘FIFO’ (First-In, First-Out) có nghĩa là gì?

    A. Hàng nào nhập sau thì xuất trước.
    B. Hàng nào nhập trước thì xuất trước.
    C. Ưu tiên xuất hàng có giá trị cao nhất.
    D. Xuất hàng dựa trên thời gian sử dụng còn lại.

    54. Ứng dụng chính của công nghệ RFID trong logistics là gì?

    A. Tăng thời gian kiểm kê hàng tồn kho.
    B. Tăng chi phí vận chuyển.
    C. Cải thiện khả năng theo dõi và quản lý hàng hóa trong chuỗi cung ứng.
    D. Giảm sự minh bạch trong chuỗi cung ứng.

    55. Vai trò của ‘người giao nhận vận tải’ (Freight Forwarder) trong chuỗi cung ứng là gì?

    A. Chỉ chịu trách nhiệm về việc lưu trữ hàng hóa.
    B. Chỉ chịu trách nhiệm về việc sản xuất hàng hóa.
    C. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, bao gồm chuẩn bị chứng từ, đặt chỗ, và theo dõi lô hàng.
    D. Chỉ chịu trách nhiệm về việc bán hàng hóa.

    56. Trong bối cảnh quản lý logistics, ‘Reverse Logistics’ đề cập đến điều gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến nhà sản xuất.
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến khách hàng.
    C. Quá trình di chuyển hàng hóa từ khách hàng trở lại nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp, bao gồm cả việc thu hồi, sửa chữa, tái chế và thải bỏ.
    D. Quá trình lưu trữ hàng hóa trong kho.

    57. Điều kiện Incoterms® 2020 nào quy định người bán chịu trách nhiệm và chi phí vận chuyển hàng hóa đến địa điểm giao hàng được chỉ định, đồng thời chịu rủi ro cho đến thời điểm đó?

    A. EXW (Ex Works)
    B. FOB (Free On Board)
    C. CIF (Cost, Insurance and Freight)
    D. DDP (Delivered Duty Paid)

    58. Mục đích chính của việc sử dụng EDI trong logistics là gì?

    A. Tăng chi phí giao dịch.
    B. Giảm khả năng tự động hóa.
    C. Tăng cường tính thủ công trong quy trình.
    D. Tăng cường tự động hóa và cải thiện hiệu quả trong việc trao đổi thông tin giữa các đối tác.

    59. Nguyên tắc cốt lõi của ‘Lean Logistics’ là gì?

    A. Tăng cường hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu.
    B. Tập trung vào việc sản xuất hàng loạt.
    C. Loại bỏ lãng phí, liên tục cải tiến và tạo ra giá trị cho khách hàng.
    D. Tăng cường sự phức tạp trong quy trình.

    60. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ logistics?

    A. Chi phí thấp nhất.
    B. Khả năng cung cấp dịch vụ toàn diện và đáp ứng các yêu cầu cụ thể của doanh nghiệp.
    C. Thời gian giao hàng nhanh nhất.
    D. Mối quan hệ cá nhân với nhà cung cấp.

    61. Trong logistics, ‘KPIs’ (Key Performance Indicators) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng cường sự phức tạp của các hoạt động logistics.
    B. Đo lường hiệu suất và đánh giá sự thành công của các hoạt động logistics.
    C. Giảm sự minh bạch trong chuỗi cung ứng.
    D. Quản lý hàng tồn kho một cách thủ công.

    62. Một trong những lợi ích chính của việc sử dụng ‘GPS’ (Global Positioning System) trong logistics là gì?

    A. Tăng chi phí vận chuyển.
    B. Theo dõi vị trí và tình trạng của hàng hóa và phương tiện vận tải theo thời gian thực.
    C. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
    D. Tăng thời gian giao hàng.

    63. Tầm quan trọng của việc ‘đo lường hiệu suất’ (performance measurement) trong logistics là gì?

    A. Để tăng chi phí logistics.
    B. Để đánh giá và cải thiện hiệu quả hoạt động của logistics.
    C. Để giảm sự cạnh tranh trên thị trường.
    D. Để tăng số lượng hàng tồn kho.

    64. ‘Supply Chain Visibility’ (Khả năng hiển thị chuỗi cung ứng) có nghĩa là gì?

    A. Khả năng nhìn thấy tất cả các nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng.
    B. Khả năng theo dõi và truy xuất thông tin về hàng hóa và các hoạt động trong chuỗi cung ứng.
    C. Khả năng dự báo nhu cầu trong tương lai.
    D. Khả năng quản lý hàng tồn kho hiệu quả.

    65. Trong quản lý logistics, ‘transit time’ đề cập đến điều gì?

    A. Thời gian lưu trữ hàng hóa trong kho.
    B. Thời gian từ khi hàng hóa rời khỏi điểm xuất phát đến khi đến điểm đến cuối cùng.
    C. Thời gian cần thiết để đặt hàng.
    D. Thời gian để sản xuất hàng hóa.

    66. ‘Lean’ trong logistics liên quan đến việc tập trung vào điều gì?

    A. Tăng cường sự phức tạp trong quy trình.
    B. Loại bỏ lãng phí và tối ưu hóa hiệu quả.
    C. Tăng cường số lượng hàng tồn kho.
    D. Giảm sự linh hoạt của chuỗi cung ứng.

    67. Trong quản lý kho, ‘FIFO’ (First-In, First-Out) có nghĩa là gì?

    A. Hàng hóa nhập sau được xuất trước.
    B. Hàng hóa có giá trị cao nhất được ưu tiên xuất trước.
    C. Hàng hóa nhập trước được xuất trước.
    D. Hàng hóa được sắp xếp theo kích thước.

    68. Trong quản lý vận tải, ‘Freight consolidation’ có nghĩa là gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    B. Gộp nhiều lô hàng nhỏ thành một lô hàng lớn để giảm chi phí vận chuyển.
    C. Vận chuyển hàng hóa đến nhiều địa điểm khác nhau.
    D. Lưu trữ hàng hóa trong kho.

    69. ‘EDI’ (Electronic Data Interchange) trong logistics là gì?

    A. Hệ thống quản lý hàng tồn kho.
    B. Trao đổi dữ liệu điện tử giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng.
    C. Hệ thống định vị toàn cầu.
    D. Một loại hình vận chuyển đường biển.

    70. Trong quản trị logistics, ‘EOQ’ (Economic Order Quantity) là gì?

    A. Phương pháp quản lý chất lượng.
    B. Lượng hàng tồn kho tối thiểu cần thiết để đáp ứng nhu cầu.
    C. Số lượng đặt hàng kinh tế để giảm thiểu tổng chi phí hàng tồn kho.
    D. Thời gian giao hàng dự kiến.

    71. Trong logistics, ‘Lead time’ là gì?

    A. Thời gian vận chuyển hàng hóa.
    B. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng.
    C. Thời gian lưu kho.
    D. Thời gian sản xuất.

    72. Vai trò của ‘cross-docking’ trong logistics là gì?

    A. Lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian dài.
    B. Vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng, giảm thiểu thời gian lưu kho.
    C. Kiểm tra chất lượng hàng hóa khi nhập kho.
    D. Đóng gói lại hàng hóa trước khi vận chuyển.

    73. Trong quản lý vận tải, ‘LTL’ (Less-than-Truckload) đề cập đến điều gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.
    B. Vận chuyển hàng hóa với số lượng nhỏ, không đủ để lấp đầy một xe tải.
    C. Vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn, đầy một xe tải.
    D. Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

    74. Trong quản lý logistics, việc ‘outsourcing’ (thuê ngoài) các hoạt động logistics mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm sự kiểm soát của doanh nghiệp đối với các hoạt động logistics.
    B. Tăng chi phí logistics.
    C. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào các hoạt động cốt lõi và có thể giảm chi phí.
    D. Giảm sự linh hoạt của doanh nghiệp.

    75. Mục tiêu của việc sử dụng ‘RFID’ (Radio-Frequency Identification) trong logistics là gì?

    A. Tăng cường an ninh cho hàng hóa.
    B. Theo dõi và quản lý hàng hóa một cách tự động và hiệu quả.
    C. Giảm chi phí vận chuyển.
    D. Cải thiện quan hệ với khách hàng.

    76. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của ‘chi phí logistics’?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí lưu kho.
    C. Chi phí sản xuất.
    D. Chi phí quản lý hàng tồn kho.

    77. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn một nhà cung cấp dịch vụ logistics (3PL)?

    A. Chi phí dịch vụ thấp nhất.
    B. Khả năng cung cấp dịch vụ toàn diện và phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp.
    C. Vị trí địa lý gần với doanh nghiệp.
    D. Số lượng nhân viên của nhà cung cấp.

    78. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘chi phí cơ hội’ (opportunity cost) liên quan đến điều gì?

    A. Chi phí phát sinh từ việc lưu kho hàng hóa.
    B. Chi phí của các hoạt động vận chuyển hàng hóa.
    C. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra một quyết định.
    D. Tổng chi phí của tất cả các hoạt động logistics trong một giai đoạn cụ thể.

    79. Mục tiêu chính của việc ‘quản lý rủi ro’ (risk management) trong logistics là gì?

    A. Tăng chi phí logistics.
    B. Giảm sự linh hoạt của chuỗi cung ứng.
    C. Xác định, đánh giá và giảm thiểu các rủi ro có thể ảnh hưởng đến hoạt động logistics.
    D. Tăng thời gian giao hàng.

    80. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo nhu cầu trong logistics?

    A. Phân tích giá cả thị trường.
    B. Sử dụng các mô hình thống kê và phân tích xu hướng.
    C. Chỉ dựa vào trực giác của người quản lý.
    D. Theo dõi lượng truy cập website.

    81. Khái niệm ‘lean logistics’ trong quản trị logistics nhấn mạnh điều gì?

    A. Tăng cường số lượng hàng tồn kho để đảm bảo đáp ứng nhu cầu.
    B. Loại bỏ lãng phí trong tất cả các hoạt động logistics.
    C. Sử dụng các phương pháp vận chuyển chậm nhất để tiết kiệm chi phí.
    D. Tập trung vào việc sản xuất số lượng lớn sản phẩm.

    82. ‘Just-in-Time’ (JIT) trong logistics có nghĩa là gì?

    A. Nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm trước khi có đơn đặt hàng.
    B. Sản xuất hàng loạt để giảm chi phí sản xuất.
    C. Nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm chỉ khi có đơn đặt hàng, giảm thiểu hàng tồn kho.
    D. Lưu trữ một lượng lớn hàng tồn kho để đảm bảo luôn đáp ứng được nhu cầu.

    83. Trong quản lý hàng tồn kho, ‘ABC analysis’ được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định chi phí vận chuyển hàng hóa.
    B. Phân loại hàng tồn kho dựa trên giá trị và mức độ quan trọng để quản lý hiệu quả hơn.
    C. Xác định thời gian giao hàng.
    D. Quản lý các mối quan hệ với nhà cung cấp.

    84. Mục đích của việc sử dụng ‘barcodes’ trong logistics là gì?

    A. Tăng chi phí quản lý hàng tồn kho.
    B. Tăng thời gian xử lý đơn hàng.
    C. Theo dõi và quản lý hàng hóa một cách nhanh chóng và chính xác.
    D. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.

    85. Trong quản lý chuỗi cung ứng, ‘MRP’ (Material Requirements Planning) được sử dụng để làm gì?

    A. Quản lý các mối quan hệ với khách hàng.
    B. Lập kế hoạch và kiểm soát việc sản xuất và mua sắm nguyên vật liệu.
    C. Quản lý tài chính của công ty.
    D. Phân phối sản phẩm đến khách hàng.

    86. ‘Reverse logistics’ đề cập đến điều gì trong logistics?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến khách hàng.
    B. Quản lý luồng hàng hóa từ khách hàng trở lại nhà cung cấp, ví dụ như hàng trả lại hoặc tái chế.
    C. Lưu trữ hàng hóa trong kho.
    D. Dự báo nhu cầu của khách hàng.

    87. Vai trò của ‘kho hàng’ trong logistics là gì?

    A. Chỉ là nơi để lưu trữ hàng hóa.
    B. Cung cấp các dịch vụ như lưu trữ, phân loại, đóng gói và vận chuyển hàng hóa.
    C. Chỉ tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa.
    D. Chỉ liên quan đến việc bán hàng.

    88. Mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho trong logistics là gì?

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu kho bằng mọi giá.
    C. Cân bằng giữa việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng và giảm thiểu chi phí liên quan đến hàng tồn kho.
    D. Loại bỏ hoàn toàn hàng tồn kho để tiết kiệm chi phí.

    89. Trong chuỗi cung ứng, ‘SCOR Model’ (Supply Chain Operations Reference model) được sử dụng để làm gì?

    A. Quản lý tài chính của chuỗi cung ứng.
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của chuỗi cung ứng và cung cấp một khuôn khổ tiêu chuẩn để cải thiện.
    C. Xây dựng các mối quan hệ với khách hàng.
    D. Quản lý rủi ro trong chuỗi cung ứng.

    90. Mục đích chính của việc sử dụng hệ thống ‘Warehouse Management System’ (WMS) là gì?

    A. Tăng cường an ninh cho kho hàng.
    B. Quản lý và tối ưu hóa các hoạt động trong kho, bao gồm lưu trữ, chọn hàng và vận chuyển.
    C. Giảm thiểu số lượng nhân viên trong kho.
    D. Tăng cường quan hệ với nhà cung cấp.

    91. Trong quản lý logistics, ‘dịch vụ khách hàng’ (customer service) có vai trò gì?

    A. Chỉ liên quan đến việc sản xuất sản phẩm.
    B. Tạo ra sự hài lòng cho khách hàng thông qua việc đáp ứng các yêu cầu về giao hàng, chất lượng và dịch vụ.
    C. Chỉ liên quan đến việc quản lý kho.
    D. Chỉ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa.

    92. Trong quản lý logistics, ‘thời gian giao hàng’ (lead time) là gì?

    A. Thời gian để sản xuất một sản phẩm.
    B. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng.
    C. Thời gian lưu trữ hàng hóa trong kho.
    D. Thời gian để một nhà cung cấp giao hàng.

    93. Để giảm thiểu chi phí vận chuyển, doanh nghiệp nên xem xét yếu tố nào?

    A. Chỉ sử dụng một phương thức vận chuyển duy nhất.
    B. Tối ưu hóa việc đóng gói và lựa chọn phương thức vận chuyển phù hợp.
    C. Bỏ qua các thỏa thuận với các nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển.
    D. Chỉ tập trung vào tốc độ vận chuyển mà bỏ qua chi phí.

    94. Ưu điểm chính của ‘vận chuyển đa phương thức’ (multimodal transport) là gì?

    A. Chỉ sử dụng một phương thức vận chuyển duy nhất.
    B. Tăng chi phí vận chuyển.
    C. Sử dụng nhiều phương thức vận chuyển để tối ưu hóa chi phí, thời gian và độ tin cậy.
    D. Giảm tính linh hoạt trong chuỗi cung ứng.

    95. Trong quản lý logistics, ‘hàng hóa dễ hỏng’ (perishable goods) đòi hỏi những yêu cầu đặc biệt nào?

    A. Không có yêu cầu đặc biệt nào.
    B. Chỉ cần vận chuyển nhanh chóng.
    C. Vận chuyển nhanh chóng, kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm, và thời gian giao hàng ngắn.
    D. Chỉ cần bảo quản trong kho.

    96. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘chi phí cơ hội’ (opportunity cost) liên quan đến điều gì?

    A. Chi phí phát sinh khi lựa chọn một phương án cụ thể, bỏ qua các phương án khác có thể mang lại lợi ích.
    B. Chi phí liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa trong kho.
    C. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ điểm A đến điểm B.
    D. Chi phí trực tiếp của các hoạt động logistics như đóng gói và bốc xếp.

    97. Mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho trong logistics là gì?

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
    B. Giảm thiểu chi phí hàng tồn kho trong khi vẫn đảm bảo mức độ dịch vụ khách hàng mong muốn.
    C. Loại bỏ hoàn toàn hàng tồn kho để giảm thiểu chi phí.
    D. Tập trung vào việc chỉ mua hàng khi có đơn đặt hàng từ khách hàng.

    98. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu rủi ro trong quản lý chuỗi cung ứng?

    A. Tăng cường sự phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất.
    B. Giảm sự linh hoạt trong quá trình sản xuất.
    C. Đa dạng hóa nguồn cung ứng và tăng cường dự phòng.
    D. Giảm thiểu thông tin liên lạc giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng.

    99. Trong logistics, ‘quản lý chuỗi cung ứng’ (supply chain management – SCM) bao gồm những hoạt động nào?

    A. Chỉ quản lý vận chuyển hàng hóa.
    B. Quản lý dòng chảy của hàng hóa, thông tin và tài chính từ nhà cung cấp đến khách hàng.
    C. Chỉ quản lý kho bãi.
    D. Chỉ quản lý sản xuất.

    100. Mục tiêu chính của ‘quản lý rủi ro’ (risk management) trong logistics là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu chi phí.
    C. Xác định, đánh giá và giảm thiểu các rủi ro có thể ảnh hưởng đến hoạt động logistics.
    D. Tăng cường rủi ro để tăng lợi nhuận.

    101. Trong quản lý logistics, ‘thời gian quay vòng hàng tồn kho’ (inventory turnover) cho biết điều gì?

    A. Thời gian hàng hóa được lưu trữ trong kho.
    B. Số lần hàng tồn kho được bán và thay thế trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Chi phí hàng tồn kho.
    D. Số lượng hàng tồn kho tối đa.

    102. Trong logistics, ‘tính bền vững’ (sustainability) liên quan đến điều gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí.
    B. Chỉ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng.
    C. Cân bằng các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong các hoạt động logistics.
    D. Chỉ liên quan đến việc tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

    103. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘hệ thống thông tin logistics’ (logistics information system – LIS) là gì?

    A. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
    B. Tăng thời gian giao hàng.
    C. Cải thiện khả năng ra quyết định, tăng hiệu quả và giảm chi phí.
    D. Tăng lượng hàng tồn kho.

    104. Trong quản lý logistics, ‘chi phí chất lượng’ (cost of quality) liên quan đến điều gì?

    A. Chỉ chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí phát sinh do các sai sót trong quá trình logistics, như hàng hóa bị hư hỏng hoặc giao hàng chậm trễ.
    C. Chỉ chi phí lưu kho.
    D. Chỉ chi phí sản xuất.

    105. Vai trò của ‘người giao nhận vận tải’ (freight forwarder) trong logistics là gì?

    A. Chỉ cung cấp dịch vụ vận chuyển.
    B. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả thủ tục hải quan và bảo hiểm.
    C. Chỉ cung cấp dịch vụ lưu kho.
    D. Chỉ quản lý hàng tồn kho.

    106. Mục tiêu của ‘logistics xanh’ (green logistics) là gì?

    A. Tăng lượng khí thải carbon trong quá trình vận chuyển.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ các hoạt động logistics.
    C. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí vận chuyển.
    D. Tăng cường sử dụng các phương tiện vận chuyển truyền thống.

    107. Một trong những thách thức chính trong quản lý logistics toàn cầu là gì?

    A. Sự đơn giản của các quy định pháp lý quốc tế.
    B. Sự thiếu hụt thông tin về thị trường toàn cầu.
    C. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và quy định pháp lý giữa các quốc gia.
    D. Sự dễ dàng trong việc vận chuyển hàng hóa qua biên giới.

    108. Trong logistics, ‘khả năng hiển thị’ (visibility) của chuỗi cung ứng có nghĩa là gì?

    A. Thiếu thông tin về vị trí và tình trạng của hàng hóa trong chuỗi cung ứng.
    B. Khả năng theo dõi và truy cập thông tin về hàng hóa, từ điểm xuất phát đến điểm đến.
    C. Chỉ khả năng theo dõi hàng hóa trong kho.
    D. Chỉ khả năng theo dõi hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

    109. Trong quản lý logistics, ‘cảng’ (port) đóng vai trò gì?

    A. Chỉ là nơi lưu trữ hàng hóa.
    B. Điểm trung chuyển hàng hóa quan trọng trong chuỗi cung ứng quốc tế.
    C. Chỉ là nơi sản xuất hàng hóa.
    D. Chỉ là nơi phân phối hàng hóa nội địa.

    110. Trong logistics, ‘chức năng kho’ (warehousing) bao gồm những hoạt động nào?

    A. Chỉ tiếp nhận và gửi hàng.
    B. Tiếp nhận, lưu trữ, và phân phối hàng hóa.
    C. Chỉ vận chuyển hàng hóa.
    D. Chỉ đặt hàng và thanh toán.

    111. Trong quản trị logistics, ‘sự hợp tác’ (collaboration) với các đối tác trong chuỗi cung ứng mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
    B. Tăng chi phí hoạt động.
    C. Cải thiện khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng, giảm chi phí và tăng hiệu quả.
    D. Gây khó khăn trong việc quản lý hàng tồn kho.

    112. Mục đích của việc sử dụng hệ thống ‘quản lý kho’ (warehouse management system – WMS) là gì?

    A. Tăng chi phí hoạt động kho.
    B. Giảm hiệu quả của các hoạt động trong kho.
    C. Tối ưu hóa các hoạt động trong kho, bao gồm tiếp nhận, lưu trữ và xuất hàng.
    D. Gây khó khăn trong việc theo dõi hàng tồn kho.

    113. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của ‘chi phí logistics’?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí hàng tồn kho.
    C. Chi phí sản xuất.
    D. Chi phí kho bãi.

    114. Trong logistics, ‘dòng tiền’ (cash flow) có vai trò gì?

    A. Chỉ liên quan đến việc quản lý hàng tồn kho.
    B. Chỉ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa.
    C. Đảm bảo sự ổn định tài chính và khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Chỉ liên quan đến việc sản xuất.

    115. Trong quản trị logistics, ‘quản lý đơn hàng’ (order management) liên quan đến điều gì?

    A. Chỉ việc sản xuất hàng hóa.
    B. Xử lý đơn đặt hàng từ khi nhận đến khi giao hàng cho khách hàng.
    C. Chỉ việc vận chuyển hàng hóa.
    D. Chỉ quản lý hàng tồn kho.

    116. Trong logistics, ‘điểm đặt hàng lại’ (reorder point – ROP) là gì?

    A. Mức tồn kho mà tại đó một đơn đặt hàng mới nên được đặt.
    B. Số lượng hàng tồn kho tối đa được phép trong kho.
    C. Thời gian cần thiết để một đơn đặt hàng được giao.
    D. Chi phí để đặt một đơn hàng.

    117. Vai trò của ‘vận chuyển’ (transportation) trong logistics là gì?

    A. Chỉ liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa trong kho.
    B. Di chuyển hàng hóa từ điểm sản xuất đến điểm tiêu thụ.
    C. Xử lý các đơn đặt hàng từ khách hàng.
    D. Quản lý thông tin về hàng tồn kho.

    118. Trong logistics, ‘chu kỳ đặt hàng’ (order cycle) là gì?

    A. Thời gian từ khi một đơn hàng được đặt đến khi hàng hóa được giao cho khách hàng.
    B. Thời gian để một sản phẩm được sản xuất.
    C. Thời gian để hàng hóa được lưu trữ trong kho.
    D. Thời gian để một nhà cung cấp giao hàng cho doanh nghiệp.

    119. Trong logistics, ‘tính linh hoạt’ (flexibility) có vai trò gì?

    A. Giảm khả năng đáp ứng với sự thay đổi của thị trường.
    B. Tăng chi phí hoạt động.
    C. Khả năng thích ứng và phản ứng nhanh chóng với các thay đổi trong nhu cầu của khách hàng hoặc các điều kiện thị trường.
    D. Giảm sự hiệu quả của chuỗi cung ứng.

    120. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn phương thức vận chuyển?

    A. Chỉ chi phí vận chuyển là quan trọng nhất.
    B. Chỉ tốc độ vận chuyển là quan trọng nhất.
    C. Chỉ khả năng vận chuyển hàng hóa là quan trọng nhất.
    D. Sự cân bằng giữa chi phí, tốc độ, độ tin cậy và loại hàng hóa.

    121. Trong logistics, ‘tính linh hoạt’ (flexibility) có nghĩa là gì?

    A. Khả năng đáp ứng nhanh chóng với sự thay đổi trong nhu cầu của khách hàng và điều kiện thị trường.
    B. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí.
    C. Chỉ tập trung vào việc tuân thủ các quy định.
    D. Chỉ tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa nhanh nhất có thể.

    122. Trong quản lý logistics, ‘mức tồn kho an toàn’ (safety stock) có vai trò gì?

    A. Để tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Để đáp ứng nhu cầu tăng đột biến hoặc sự chậm trễ trong việc cung cấp hàng hóa.
    C. Để giảm thiểu chi phí lưu kho.
    D. Để loại bỏ hoàn toàn rủi ro thiếu hàng.

    123. Mục tiêu của ‘logistics xanh’ (green logistics) là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường của các hoạt động logistics.
    C. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí vận chuyển.
    D. Chỉ sử dụng phương tiện vận tải chạy bằng nhiên liệu hóa thạch.

    124. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích điểm hòa vốn.
    C. Phần mềm lập kế hoạch tuyến đường (ví dụ: TMS – Transportation Management System).
    D. Sử dụng mã vạch.

    125. Hệ thống ‘EDI’ (Electronic Data Interchange) trong logistics dùng để làm gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    B. Trao đổi dữ liệu điện tử giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng.
    C. Quản lý kho bãi.
    D. Kiểm kê hàng tồn kho.

    126. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘EOQ’ (Economic Order Quantity – Lượng đặt hàng kinh tế) dùng để làm gì?

    A. Xác định thời điểm đặt hàng.
    B. Xác định lượng hàng đặt hàng tối ưu để giảm thiểu tổng chi phí tồn kho.
    C. Xác định mức tồn kho an toàn.
    D. Xác định tần suất kiểm kê hàng tồn kho.

    127. Mục đích của việc ‘hợp nhất vận chuyển’ (consolidation) trong logistics là gì?

    A. Tăng chi phí vận chuyển.
    B. Giảm chi phí vận chuyển bằng cách kết hợp nhiều lô hàng nhỏ thành một lô hàng lớn hơn.
    C. Tăng thời gian giao hàng.
    D. Chỉ vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.

    128. Trong quản lý logistics, ‘chi phí phá vỡ’ (stockout cost) là gì?

    A. Chi phí lưu kho.
    B. Chi phí phát sinh khi hàng hóa bị hư hỏng.
    C. Chi phí phát sinh khi không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng do hết hàng.
    D. Chi phí vận chuyển.

    129. Vai trò của ‘người giao nhận vận tải’ (freight forwarder) trong logistics là gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa trực tiếp.
    B. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc tổ chức và quản lý vận chuyển hàng hóa quốc tế.
    C. Chỉ quản lý kho bãi.
    D. Chỉ cung cấp dịch vụ bảo hiểm.

    130. Trong quản lý kho, ‘FIFO’ (First-In, First-Out) đề cập đến điều gì?

    A. Phương pháp tính chi phí hàng tồn kho.
    B. Phương pháp lưu kho, trong đó hàng hóa nhập trước được xuất trước.
    C. Phương pháp vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
    D. Phương pháp quản lý nhân sự trong kho.

    131. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của chi phí logistics?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí lưu kho.
    C. Chi phí quản lý đơn hàng.
    D. Chi phí quảng cáo sản phẩm.

    132. Vai trò của ‘bao bì’ (packaging) trong logistics là gì?

    A. Chỉ để làm đẹp sản phẩm.
    B. Bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và phân phối.
    C. Chỉ để chứa đựng sản phẩm.
    D. Chỉ để giảm chi phí vận chuyển.

    133. Trong quản lý logistics, ‘thời gian giao hàng’ (lead time) là gì?

    A. Thời gian để kiểm tra hàng tồn kho.
    B. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng.
    C. Thời gian để lập kế hoạch vận chuyển.
    D. Thời gian để thanh toán hóa đơn.

    134. Mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho trong logistics là gì?

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
    B. Giảm thiểu chi phí liên quan đến hàng tồn kho trong khi vẫn đảm bảo mức độ dịch vụ khách hàng mong muốn.
    C. Loại bỏ hoàn toàn hàng tồn kho để giảm thiểu chi phí lưu trữ.
    D. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu chi phí lưu trữ, bất kể tác động đến dịch vụ khách hàng.

    135. Mục tiêu của ‘quản lý chuỗi cung ứng’ (SCM – Supply Chain Management) là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho một công ty duy nhất.
    B. Tối ưu hóa luồng hàng hóa, thông tin và tài chính trong toàn bộ chuỗi cung ứng, từ nhà cung cấp đến khách hàng cuối cùng.
    C. Giảm thiểu chi phí vận chuyển.
    D. Chỉ tập trung vào việc quản lý hàng tồn kho.

    136. Trong logistics, ‘chuỗi cung ứng lạnh’ (cold chain) đề cập đến điều gì?

    A. Chỉ vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
    B. Quá trình vận chuyển và lưu trữ các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt độ ở điều kiện nhiệt độ được kiểm soát.
    C. Chỉ vận chuyển hàng hóa đông lạnh.
    D. Không cần thiết trong logistics.

    137. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn phương thức vận chuyển?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Thời gian vận chuyển.
    C. Độ tin cậy và an toàn.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    138. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo nhu cầu trong logistics?

    A. Phân tích điểm hòa vốn.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Phân tích hồi quy.
    D. Phân tích giá trị gia tăng.

    139. Chiến lược ‘Just-in-Time’ (JIT) trong logistics tập trung vào điều gì?

    A. Lưu trữ lượng lớn hàng tồn kho.
    B. Giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách nhận nguyên vật liệu và sản xuất hàng hóa chỉ khi cần thiết.
    C. Tăng cường chi phí lưu kho.
    D. Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.

    140. Trong quản lý kho, ‘LIFO’ (Last-In, First-Out) đề cập đến điều gì?

    A. Phương pháp tính chi phí hàng tồn kho.
    B. Phương pháp lưu kho, trong đó hàng hóa nhập sau được xuất trước.
    C. Phương pháp vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
    D. Phương pháp quản lý nhân sự trong kho.

    141. Mục đích chính của hệ thống quản lý kho (WMS – Warehouse Management System) là gì?

    A. Quản lý các hoạt động trong kho, bao gồm tiếp nhận, lưu trữ, chọn lọc, đóng gói và vận chuyển.
    B. Chỉ tập trung vào việc theo dõi vị trí của hàng hóa trong kho.
    C. Chỉ quản lý chi phí hoạt động của kho.
    D. Chỉ quản lý nhân sự trong kho.

    142. Trong logistics, ‘vận tải đa phương thức’ (intermodal transportation) liên quan đến điều gì?

    A. Chỉ sử dụng một phương thức vận chuyển (ví dụ: đường bộ).
    B. Sử dụng nhiều phương thức vận chuyển khác nhau (ví dụ: đường bộ, đường sắt, đường biển) để vận chuyển hàng hóa.
    C. Chỉ vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    D. Chỉ vận chuyển hàng hóa trong nội địa.

    143. Chiến lược ‘Cross-docking’ trong logistics liên quan đến điều gì?

    A. Lưu trữ hàng hóa trong kho trong một thời gian dài.
    B. Vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng hoặc điểm bán lẻ, bỏ qua giai đoạn lưu trữ trong kho.
    C. Tăng cường việc kiểm kê hàng tồn kho.
    D. Chỉ tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

    144. Trong logistics, ‘chu kỳ đặt hàng’ (order cycle) là gì?

    A. Khoảng thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng.
    B. Thời gian cần thiết để kiểm tra hàng tồn kho.
    C. Thời gian để lập kế hoạch vận chuyển.
    D. Thời gian để thanh toán hóa đơn.

    145. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘chi phí cơ hội’ (opportunity cost) liên quan đến điều gì?

    A. Chi phí phát sinh khi lựa chọn một phương án cụ thể, bỏ qua các phương án khác có thể mang lại lợi ích.
    B. Chi phí của việc lưu trữ hàng tồn kho trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ điểm A đến điểm B.
    D. Chi phí của việc thuê kho bãi và các thiết bị liên quan.

    146. Vai trò của ‘mã vạch’ (barcode) trong logistics là gì?

    A. Để quảng cáo sản phẩm.
    B. Để theo dõi và quản lý hàng hóa một cách hiệu quả.
    C. Để tính toán chi phí vận chuyển.
    D. Để liên lạc với khách hàng.

    147. Trong logistics, ‘quản lý rủi ro’ (risk management) liên quan đến điều gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu chi phí.
    B. Xác định, đánh giá và giảm thiểu các rủi ro có thể ảnh hưởng đến hoạt động logistics.
    C. Chỉ tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa an toàn.
    D. Không cần thiết trong logistics.

    148. Trong logistics, ‘KPI’ (Key Performance Indicator – Chỉ số đo lường hiệu quả) được sử dụng để làm gì?

    A. Để quảng cáo sản phẩm.
    B. Để đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động của các quy trình logistics.
    C. Để tính toán chi phí vận chuyển.
    D. Để liên lạc với khách hàng.

    149. Trong quản lý logistics, ‘điểm tái đặt hàng’ (reorder point) là gì?

    A. Thời điểm cần kiểm kê hàng tồn kho.
    B. Mức tồn kho mà tại đó một đơn đặt hàng mới nên được thực hiện.
    C. Lượng hàng tồn kho an toàn.
    D. Thời gian cần thiết để nhận hàng.

    150. Trong quản lý kho, ‘quản lý khu vực’ (zone picking) là gì?

    A. Chỉ định mỗi nhân viên chịu trách nhiệm chọn hàng trong một khu vực cụ thể của kho.
    B. Chọn hàng ngẫu nhiên trong kho.
    C. Chỉ định một nhân viên chọn tất cả các mặt hàng trong một đơn hàng.
    D. Không hiệu quả trong quản lý kho.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.