Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2

    Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh

    Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.6/5 (132 đánh giá)

    1. Trong quản trị logistics, ‘KPIs’ (Key Performance Indicators) được sử dụng để:

    A. Tăng giá bán sản phẩm.
    B. Theo dõi và đánh giá hiệu quả hoạt động của các hoạt động logistics.
    C. Giảm chi phí vận chuyển.
    D. Quản lý quan hệ với nhà cung cấp.

    2. Vai trò của ‘thông tin’ trong quản trị logistics là:

    A. Không quan trọng, chỉ cần tập trung vào vận chuyển hàng hóa.
    B. Cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình logistics, hỗ trợ ra quyết định và cải thiện hiệu quả hoạt động.
    C. Chỉ dùng để theo dõi vị trí hàng hóa.
    D. Chỉ quan trọng trong quản lý kho.

    3. Đâu là một trong những thách thức chính trong quản trị logistics hiện đại?

    A. Sự ổn định của giá nhiên liệu.
    B. Sự thay đổi nhanh chóng của nhu cầu thị trường và sự gia tăng của thương mại điện tử.
    C. Giới hạn về năng lực của các phương tiện vận tải.
    D. Sự thiếu hụt lao động có kỹ năng.

    4. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘hệ thống quản lý kho’ (WMS) là:

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Cải thiện độ chính xác của hàng tồn kho, tối ưu hóa không gian lưu trữ và tăng hiệu quả hoạt động kho.
    C. Tăng số lượng nhà cung cấp.
    D. Tăng giá bán sản phẩm.

    5. ‘Reverse logistics’ đề cập đến điều gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến nhà sản xuất.
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến khách hàng.
    C. Quá trình di chuyển của hàng hóa từ khách hàng trở lại nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp (ví dụ: hàng trả lại, sửa chữa).
    D. Quá trình lưu kho hàng hóa.

    6. Vai trò của ‘IoT’ (Internet of Things) trong logistics là:

    A. Không quan trọng, không có ảnh hưởng gì.
    B. Cho phép theo dõi hàng hóa theo thời gian thực, cải thiện khả năng hiển thị và ra quyết định.
    C. Chỉ dùng để quản lý kho hàng.
    D. Chỉ dùng để liên lạc với khách hàng.

    7. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đạt được sự bền vững trong logistics?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Sử dụng các phương tiện vận tải tiết kiệm năng lượng, giảm khí thải và tối ưu hóa tuyến đường.
    C. Tăng số lượng nhà cung cấp.
    D. Tăng hàng tồn kho.

    8. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘TCO’ (Total Cost of Ownership) đề cập đến:

    A. Tổng chi phí vận chuyển hàng hóa.
    B. Tổng chi phí liên quan đến việc sở hữu và sử dụng một sản phẩm hoặc dịch vụ trong suốt vòng đời của nó.
    C. Chi phí lưu kho và bảo quản hàng hóa.
    D. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm.

    9. Chuỗi cung ứng (supply chain) khác với logistics ở điểm nào cơ bản?

    A. Logistics chỉ tập trung vào vận chuyển, chuỗi cung ứng bao gồm cả sản xuất.
    B. Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến sản xuất và phân phối sản phẩm/dịch vụ, trong khi logistics tập trung vào luồng di chuyển của hàng hóa.
    C. Logistics là một phần của chuỗi cung ứng, tập trung vào các hoạt động trong nội bộ doanh nghiệp, còn chuỗi cung ứng liên quan đến nhiều doanh nghiệp.
    D. Chuỗi cung ứng và logistics là hai khái niệm đồng nhất.

    10. Trong logistics, ‘3PL’ (Third-Party Logistics) là:

    A. Một bộ phận của doanh nghiệp chịu trách nhiệm về logistics.
    B. Một nhà cung cấp dịch vụ logistics bên ngoài, cung cấp các dịch vụ như vận chuyển, lưu kho và quản lý hàng tồn kho.
    C. Một thuật ngữ chỉ việc tự thực hiện các hoạt động logistics.
    D. Một loại phương tiện vận tải.

    11. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng một hệ thống logistics hiệu quả?

    A. Chi phí vận chuyển thấp nhất.
    B. Sự phối hợp và chia sẻ thông tin hiệu quả giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng.
    C. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất.
    D. Có nhiều nhà cung cấp khác nhau.

    12. Mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho trong logistics là:

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu kho và đảm bảo đủ hàng hóa để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
    C. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu chi phí lưu kho.
    D. Loại bỏ hoàn toàn hàng tồn kho.

    13. Đâu là một ví dụ về ‘vận tải đa phương thức’ (multimodal transport)?

    A. Vận chuyển hàng hóa chỉ bằng đường bộ.
    B. Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt kết hợp với đường biển.
    C. Vận chuyển hàng hóa chỉ bằng đường hàng không.
    D. Vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy.

    14. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của ‘5P’ trong logistics?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Place (Địa điểm).
    C. Price (Giá cả).
    D. People (Con người).

    15. Trong quản trị logistics, ‘cross-docking’ là:

    A. Quá trình lưu trữ hàng hóa trong kho.
    B. Quá trình chuyển hàng hóa trực tiếp từ phương tiện đến mà không cần lưu trữ trong kho.
    C. Quá trình vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
    D. Quá trình kiểm kê hàng hóa.

    16. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng ‘cross-docking’?

    A. Tăng chi phí lưu kho.
    B. Giảm thời gian lưu kho và tăng tốc độ luân chuyển hàng hóa.
    C. Giảm sự phối hợp giữa các bên liên quan.
    D. Tăng lượng hàng tồn kho.

    17. Mục tiêu chính của quản trị logistics trong kinh doanh là:

    A. Tối đa hóa lợi nhuận bằng cách giảm chi phí ở mọi khâu.
    B. Đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng đúng thời gian, địa điểm, với chất lượng và chi phí hợp lý nhất.
    C. Quản lý kho hàng hiệu quả, tránh tình trạng hàng tồn kho.
    D. Tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng.

    18. ‘4PL’ (Fourth-Party Logistics) khác với 3PL ở điểm nào?

    A. 4PL không liên quan đến logistics.
    B. 4PL là một nhà cung cấp dịch vụ logistics, trong khi 3PL không phải.
    C. 4PL tập trung vào việc quản lý toàn bộ chuỗi cung ứng, trong khi 3PL tập trung vào các dịch vụ logistics cụ thể.
    D. 3PL cung cấp các dịch vụ tư vấn, còn 4PL thì không.

    19. Trong quản trị logistics, ‘EOQ’ (Economic Order Quantity) được sử dụng để:

    A. Xác định số lượng hàng tồn kho tối ưu để giảm thiểu tổng chi phí tồn kho.
    B. Tính toán chi phí vận chuyển hàng hóa.
    C. Xác định giá bán sản phẩm.
    D. Quản lý quan hệ với nhà cung cấp.

    20. ‘Blockchain’ có thể được sử dụng trong logistics để:

    A. Tăng chi phí vận chuyển.
    B. Tăng cường bảo mật, minh bạch thông tin và giảm thiểu gian lận trong chuỗi cung ứng.
    C. Giảm khả năng theo dõi hàng hóa.
    D. Chỉ dùng để quản lý kho hàng.

    21. Thách thức chính của ‘last-mile delivery’ là:

    A. Chi phí quá thấp.
    B. Chi phí cao và việc đảm bảo giao hàng đúng thời gian.
    C. Sự thiếu hụt lao động.
    D. Sự dư thừa hàng tồn kho.

    22. Mục tiêu của ‘quản lý quan hệ khách hàng’ (CRM) trong logistics là:

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí vận chuyển.
    B. Xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng, cải thiện sự hài lòng và lòng trung thành, đồng thời tăng doanh thu.
    C. Chỉ quan tâm đến việc bán hàng.
    D. Loại bỏ mọi tương tác với khách hàng.

    23. Một trong những xu hướng phát triển của logistics hiện nay là:

    A. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ.
    B. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa.
    C. Giảm sự quan tâm đến tính bền vững.
    D. Giảm sự phối hợp giữa các bên liên quan.

    24. Quản trị logistics kinh doanh, theo quan điểm hiện đại, tập trung chủ yếu vào:

    A. Tối ưu hóa các hoạt động riêng lẻ trong chuỗi cung ứng.
    B. Quản lý hiệu quả các luồng hàng hóa, thông tin và tài chính từ điểm đầu đến điểm cuối của chuỗi cung ứng, nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng.
    C. Giảm thiểu chi phí vận chuyển và lưu kho.
    D. Tập trung vào việc sản xuất sản phẩm với chi phí thấp nhất.

    25. ‘Lean logistics’ tập trung vào:

    A. Tối đa hóa mọi hoạt động.
    B. Loại bỏ lãng phí và tối ưu hóa quy trình để tăng hiệu quả và giảm chi phí.
    C. Tăng cường hàng tồn kho.
    D. Tập trung vào việc vận chuyển nhanh chóng bằng mọi giá.

    26. Trong quản trị logistics, ‘dịch vụ khách hàng’ được xem xét như thế nào?

    A. Một yếu tố ít quan trọng, chỉ cần giao hàng đúng hẹn.
    B. Một yếu tố quan trọng, ảnh hưởng đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng, bao gồm nhiều yếu tố hơn là chỉ giao hàng.
    C. Chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp thương mại điện tử.
    D. Chỉ quan trọng trong giai đoạn sau bán hàng.

    27. ‘Last-mile delivery’ đề cập đến:

    A. Giai đoạn cuối cùng của quá trình vận chuyển hàng hóa, từ trung tâm phân phối đến địa điểm giao hàng cuối cùng (ví dụ: nhà khách hàng).
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến trung tâm phân phối.
    C. Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    D. Quá trình lưu kho hàng hóa.

    28. Vai trò của ‘quản trị logistics tích hợp’ là gì?

    A. Tách biệt các hoạt động logistics để dễ quản lý.
    B. Liên kết các hoạt động logistics khác nhau thành một hệ thống thống nhất, tối ưu hóa toàn bộ chuỗi cung ứng.
    C. Giảm bớt sự phối hợp giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
    D. Tập trung vào việc giảm chi phí vận chuyển bằng mọi giá.

    29. Trong logistics, ‘EDI’ (Electronic Data Interchange) được sử dụng để:

    A. Vận chuyển hàng hóa nhanh chóng.
    B. Trao đổi thông tin điện tử giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng.
    C. Quản lý kho hàng hiệu quả.
    D. Giảm chi phí vận chuyển.

    30. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của quản trị logistics?

    A. Quản lý kho và lưu trữ hàng hóa.
    B. Vận chuyển và phân phối hàng hóa.
    C. Marketing và quảng cáo sản phẩm.
    D. Xử lý đơn hàng và cung cấp dịch vụ khách hàng.

    31. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ đối tác trong chuỗi cung ứng?

    A. Giá cả cạnh tranh.
    B. Sự tin tưởng và chia sẻ thông tin.
    C. Quy mô của đối tác.
    D. Thời gian giao hàng nhanh chóng.

    32. Trong quản trị logistics, ‘pallet’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    B. Để đóng gói sản phẩm.
    C. Để lưu trữ và di chuyển hàng hóa một cách hiệu quả trong kho và trong quá trình vận chuyển.
    D. Để trang trí kho hàng.

    33. Mục tiêu của việc quản lý vận tải (transportation management) trong logistics là gì?

    A. Tăng cường chi phí quảng cáo.
    B. Đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn, kịp thời và với chi phí tối ưu.
    C. Tăng thời gian giao hàng.
    D. Giảm số lượng đơn hàng.

    34. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘chuỗi cung ứng’ (supply chain) đề cập đến:

    A. Tất cả các hoạt động liên quan đến sản xuất sản phẩm.
    B. Mạng lưới các tổ chức tham gia vào việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng.
    C. Chỉ các hoạt động vận chuyển và lưu kho.
    D. Chỉ các hoạt động mua sắm nguyên vật liệu.

    35. Đâu là một vai trò của ‘người quản lý logistics’?

    A. Chỉ tập trung vào bán hàng.
    B. Chỉ tập trung vào sản xuất.
    C. Lập kế hoạch, tổ chức, điều hành và kiểm soát các hoạt động logistics.
    D. Chỉ tập trung vào marketing.

    36. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘third-party logistics’ (3PL)?

    A. Tăng chi phí logistics.
    B. Giảm sự kiểm soát của doanh nghiệp đối với hoạt động logistics.
    C. Giúp doanh nghiệp tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi.
    D. Tăng thời gian giao hàng.

    37. Mục tiêu chính của quản trị logistics kinh doanh là gì?

    A. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
    B. Giảm thiểu chi phí và nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng.
    C. Mở rộng thị trường và tăng doanh số bán hàng.
    D. Tập trung vào phát triển sản phẩm mới.

    38. Mục tiêu của việc quản lý hàng tồn kho (inventory management) là gì?

    A. Tối đa hóa hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu kho và đảm bảo cung cấp hàng hóa liên tục.
    C. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí lưu kho.
    D. Tăng số lượng sản phẩm trong kho.

    39. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của quản trị logistics?

    A. Quản lý kho.
    B. Vận chuyển.
    C. Sản xuất.
    D. Thu mua.

    40. Việc sử dụng ‘barcode’ trong logistics giúp:

    A. Tăng thời gian xử lý đơn hàng.
    B. Giảm độ chính xác trong quản lý hàng hóa.
    C. Theo dõi và quản lý hàng hóa một cách hiệu quả.
    D. Tăng chi phí hoạt động.

    41. Mục tiêu của việc áp dụng các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động logistics (KPIs) là gì?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Đánh giá và cải thiện hiệu quả hoạt động logistics.
    C. Giảm sự minh bạch trong chuỗi cung ứng.
    D. Giảm thời gian giao hàng.

    42. Vai trò của logistics trong việc tạo ra lợi thế cạnh tranh là gì?

    A. Tăng chi phí sản xuất.
    B. Giảm thời gian giao hàng và cải thiện dịch vụ khách hàng.
    C. Giảm chất lượng sản phẩm.
    D. Tăng giá bán sản phẩm.

    43. Đâu là một trong những thách thức chính trong quản trị logistics?

    A. Sự ổn định của giá cả thị trường.
    B. Sự thay đổi nhanh chóng của nhu cầu khách hàng.
    C. Sự dư thừa về nguồn cung.
    D. Sự giảm thiểu cạnh tranh.

    44. Mục tiêu của việc ‘quản lý rủi ro’ (risk management) trong logistics là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động của các rủi ro có thể xảy ra trong chuỗi cung ứng.
    C. Tăng rủi ro để tăng lợi nhuận.
    D. Tăng chi phí hoạt động.

    45. Hoạt động nào sau đây là một phần của quản lý kho (warehouse management)?

    A. Xây dựng chiến lược giá.
    B. Lập kế hoạch sản xuất.
    C. Nhập, xuất, và lưu trữ hàng hóa.
    D. Tuyển dụng nhân viên bán hàng.

    46. Trong quản trị logistics, việc lựa chọn phương thức vận tải nào phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

    A. Chỉ chi phí vận chuyển.
    B. Chỉ thời gian vận chuyển.
    C. Chi phí, thời gian, độ an toàn và đặc tính của hàng hóa.
    D. Chỉ số lượng hàng hóa.

    47. ‘Just-in-time’ (JIT) trong quản trị logistics có nghĩa là gì?

    A. Chỉ giao hàng khi khách hàng yêu cầu.
    B. Sản xuất và cung cấp hàng hóa đúng thời điểm cần thiết, giảm thiểu hàng tồn kho.
    C. Chỉ mua nguyên vật liệu khi cần thiết.
    D. Chỉ bán hàng hóa tồn kho.

    48. ‘Cross-docking’ trong quản trị logistics có nghĩa là gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa qua nhiều kho khác nhau.
    B. Chuyển hàng hóa từ phương tiện này sang phương tiện khác mà không cần lưu kho.
    C. Lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian dài.
    D. Kiểm tra chất lượng hàng hóa tại các điểm khác nhau.

    49. Đâu là một ví dụ về ‘thông tin logistics’ (logistics information)?

    A. Biên lai bán hàng.
    B. Hóa đơn thanh toán.
    C. Theo dõi vị trí của hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
    D. Báo cáo tài chính.

    50. Trong quản trị logistics, ‘reverse logistics’ đề cập đến:

    A. Quá trình vận chuyển hàng hóa từ khách hàng trở lại nhà cung cấp.
    B. Quá trình vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến khách hàng.
    C. Quá trình sản xuất sản phẩm.
    D. Quá trình phân phối sản phẩm.

    51. Trong quản trị logistics, việc ‘đóng gói’ (packaging) có vai trò gì?

    A. Chỉ để làm đẹp sản phẩm.
    B. Bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
    C. Tăng chi phí vận chuyển.
    D. Giảm thời gian giao hàng.

    52. Đâu là một ví dụ về ‘inbound logistics’?

    A. Vận chuyển sản phẩm đến khách hàng.
    B. Thu mua nguyên vật liệu và vận chuyển chúng đến nhà máy.
    C. Quản lý hàng tồn kho.
    D. Xử lý đơn đặt hàng.

    53. Vai trò của công nghệ thông tin (IT) trong quản trị logistics là gì?

    A. Giảm thiểu sự minh bạch trong chuỗi cung ứng.
    B. Tăng cường khả năng theo dõi và quản lý hàng hóa.
    C. Làm chậm quá trình ra quyết định.
    D. Tăng chi phí hoạt động.

    54. Trong quản trị logistics, ‘EOQ’ (Economic Order Quantity) là gì?

    A. Số lượng đơn hàng tối thiểu.
    B. Số lượng đơn hàng kinh tế, giúp giảm thiểu tổng chi phí hàng tồn kho.
    C. Số lượng hàng hóa tối đa có thể lưu trữ.
    D. Số lượng hàng hóa cần thiết để đáp ứng nhu cầu khách hàng.

    55. Quản trị logistics kinh doanh, theo quan điểm truyền thống, tập trung chủ yếu vào:

    A. Tối ưu hóa các hoạt động marketing và bán hàng.
    B. Quản lý hiệu quả các dòng hàng hóa, thông tin và tài chính từ điểm xuất phát đến điểm tiêu thụ.
    C. Xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược với các nhà cung cấp.
    D. Phát triển các kênh phân phối trực tuyến.

    56. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc thiết kế mạng lưới logistics?

    A. Chỉ số lạm phát.
    B. Vị trí của khách hàng, nhà cung cấp và các cơ sở logistics.
    C. Giá cổ phiếu.
    D. Chi phí quảng cáo.

    57. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng hệ thống ‘warehouse management system’ (WMS)?

    A. Tăng thời gian xử lý đơn hàng.
    B. Giảm độ chính xác trong quản lý kho.
    C. Cải thiện hiệu quả và giảm chi phí hoạt động kho.
    D. Giảm khả năng hiển thị hàng tồn kho.

    58. Yếu tố nào sau đây là quan trọng trong việc lựa chọn nhà cung cấp?

    A. Chỉ giá cả.
    B. Chỉ thời gian giao hàng.
    C. Chất lượng, giá cả, độ tin cậy và khả năng đáp ứng.
    D. Chỉ kích thước của nhà cung cấp.

    59. Đâu là một ví dụ về ‘outbound logistics’?

    A. Thu mua nguyên vật liệu.
    B. Vận chuyển sản phẩm từ nhà máy đến khách hàng.
    C. Lưu trữ hàng hóa trong kho.
    D. Quản lý hàng tồn kho.

    60. Sự khác biệt chính giữa logistics và quản lý chuỗi cung ứng là gì?

    A. Logistics chỉ tập trung vào vận chuyển, trong khi quản lý chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các hoạt động từ nhà cung cấp đến khách hàng.
    B. Logistics tập trung vào sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng tập trung vào bán hàng.
    C. Logistics là một phần của quản lý chuỗi cung ứng.
    D. Không có sự khác biệt.

    61. RFID (Radio-Frequency Identification) được sử dụng trong quản trị logistics để làm gì?

    A. Theo dõi và quản lý hàng hóa theo thời gian thực.
    B. Quảng cáo sản phẩm.
    C. Tính toán chi phí vận chuyển.
    D. Quản lý tài chính.

    62. Quản trị logistics xanh (Green Logistics) tập trung vào vấn đề gì?

    A. Tăng cường sử dụng các phương tiện vận tải truyền thống.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong các hoạt động logistics.
    C. Tăng cường sử dụng bao bì không thân thiện với môi trường.
    D. Tăng chi phí vận chuyển để bảo vệ môi trường.

    63. Vai trò của bao bì trong quản trị logistics là gì?

    A. Chỉ để chứa đựng sản phẩm.
    B. Bảo vệ sản phẩm, tạo điều kiện vận chuyển, và hỗ trợ marketing.
    C. Làm tăng chi phí vận chuyển.
    D. Chỉ để làm đẹp sản phẩm.

    64. Vận tải đa phương thức (Multimodal Transportation) là gì?

    A. Chỉ sử dụng một phương thức vận tải duy nhất.
    B. Sử dụng nhiều phương thức vận tải khác nhau cho cùng một lô hàng.
    C. Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    D. Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

    65. EDI (Electronic Data Interchange) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào của quản trị logistics?

    A. Quản lý hàng tồn kho.
    B. Trao đổi dữ liệu điện tử giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng.
    C. Vận chuyển hàng hóa.
    D. Quản lý kho bãi.

    66. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của quản trị logistics?

    A. Quản lý kho và lưu trữ hàng hóa.
    B. Vận chuyển và phân phối sản phẩm.
    C. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
    D. Quản lý thông tin và dòng tiền trong chuỗi cung ứng.

    67. Vai trò của công nghệ thông tin (IT) trong quản trị logistics là gì?

    A. Chỉ để liên lạc với khách hàng.
    B. Cung cấp thông tin theo thời gian thực và cải thiện khả năng ra quyết định.
    C. Giảm sự phối hợp giữa các bộ phận.
    D. Chỉ để quản lý tài chính.

    68. Phương pháp nào sau đây là một kỹ thuật quản lý hàng tồn kho?

    A. Chiến lược giá cả.
    B. Phân tích SWOT.
    C. ABC analysis.
    D. Marketing mix.

    69. Yếu tố nào sau đây không phải là một thành phần chính của chi phí logistics?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí lưu kho.
    C. Chi phí marketing.
    D. Chi phí quản lý hàng tồn kho.

    70. Điều gì là quan trọng nhất trong việc lựa chọn phương thức vận tải?

    A. Chi phí vận chuyển thấp nhất.
    B. Thời gian giao hàng nhanh nhất.
    C. Sự cân bằng giữa chi phí, thời gian và độ tin cậy.
    D. Sử dụng một phương thức vận tải duy nhất.

    71. Mục tiêu chính của quản trị logistics là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông.
    B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ với chi phí thấp nhất.
    C. Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và tối ưu hóa chi phí.
    D. Mở rộng thị phần trên thị trường.

    72. Mục tiêu của việc hoạch định nhu cầu (Demand Planning) là gì?

    A. Tăng cường hàng tồn kho.
    B. Dự báo chính xác nhu cầu thị trường để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    C. Giảm chi phí vận chuyển.
    D. Loại bỏ các nhà cung cấp.

    73. Mục tiêu của việc sử dụng các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động logistics (KPIs) là gì?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Đánh giá và cải thiện hiệu quả hoạt động logistics.
    C. Giảm sự phối hợp giữa các bộ phận.
    D. Tăng cường sự phức tạp trong quản lý.

    74. Chuỗi cung ứng (Supply Chain) bao gồm những thành phần nào?

    A. Chỉ bao gồm các nhà cung cấp.
    B. Chỉ bao gồm các nhà phân phối.
    C. Bao gồm nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối, và khách hàng.
    D. Chỉ bao gồm các hoạt động vận chuyển.

    75. Trong quản trị logistics, ‘cross-docking’ là gì?

    A. Lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian dài.
    B. Chuyển hàng hóa trực tiếp từ phương tiện đến phương tiện khác mà không cần lưu trữ trong kho.
    C. Sử dụng nhiều kho để phân phối hàng hóa.
    D. Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

    76. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘backordering’ có nghĩa là gì?

    A. Hàng hóa được vận chuyển trở lại nhà cung cấp.
    B. Khách hàng hủy đơn hàng.
    C. Hàng hóa không có sẵn tại thời điểm đặt hàng và sẽ được giao sau.
    D. Hàng hóa được lưu trữ trong kho quá lâu.

    77. Vai trò của trung tâm phân phối (Distribution Center) trong chuỗi cung ứng là gì?

    A. Sản xuất sản phẩm.
    B. Lưu trữ hàng hóa trong thời gian dài.
    C. Tiếp nhận hàng hóa, lưu trữ, và phân phối đến các cửa hàng bán lẻ hoặc khách hàng.
    D. Quản lý các nhà cung cấp.

    78. Trong quản trị logistics, ‘outsourcing’ có nghĩa là gì?

    A. Tự thực hiện tất cả các hoạt động logistics.
    B. Thuê ngoài các dịch vụ logistics từ các nhà cung cấp bên ngoài.
    C. Giảm số lượng nhân viên trong bộ phận logistics.
    D. Tăng cường quản lý kho bãi.

    79. Hoạt động nào sau đây là một phần của quản trị kho bãi?

    A. Xây dựng chiến lược giá sản phẩm.
    B. Kiểm kê hàng hóa và quản lý không gian lưu trữ.
    C. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên bán hàng.
    D. Phân tích thị trường và dự báo nhu cầu.

    80. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management – SCM) khác với quản trị logistics như thế nào?

    A. SCM tập trung vào các hoạt động bên trong một công ty, còn logistics mở rộng ra toàn bộ chuỗi cung ứng.
    B. Logistics chỉ liên quan đến vận chuyển, còn SCM bao gồm tất cả các hoạt động, từ nhà cung cấp đến khách hàng.
    C. SCM là một phần của logistics, tập trung vào việc quản lý các hoạt động bên trong công ty.
    D. SCM mở rộng hơn logistics, bao gồm việc quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến dòng chảy của hàng hóa, thông tin và tài chính trong toàn bộ chuỗi cung ứng.

    81. Lợi ích chính của việc sử dụng công nghệ trong quản trị logistics là gì?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
    C. Nâng cao hiệu quả, giảm thiểu sai sót, và tăng cường khả năng ra quyết định.
    D. Giảm sự phối hợp giữa các bộ phận.

    82. Quản trị logistics kinh doanh (QLTKD) có vai trò chính trong việc gì?

    A. Tăng cường hoạt động marketing và quảng cáo.
    B. Tối ưu hóa dòng chảy của nguyên vật liệu và sản phẩm từ điểm đầu đến điểm cuối.
    C. Quản lý tài chính và kế toán của doanh nghiệp.
    D. Phát triển các chiến lược bán hàng và phân phối sản phẩm.

    83. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘Just-in-Time’ (JIT) đề cập đến điều gì?

    A. Lưu trữ hàng hóa trong kho càng lâu càng tốt.
    B. Nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm chỉ khi cần thiết.
    C. Sản xuất hàng loạt để giảm chi phí.
    D. Tăng lượng hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu.

    84. Đâu là một trong những thách thức chính trong quản trị logistics toàn cầu?

    A. Sự đơn giản hóa các quy trình hải quan.
    B. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
    C. Sự đồng nhất về luật pháp và quy định.
    D. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái.

    85. Quản lý quan hệ với khách hàng (CRM) có vai trò gì trong quản trị logistics?

    A. Tập trung vào quản lý hàng tồn kho.
    B. Cải thiện sự hài lòng của khách hàng và cung cấp dịch vụ tốt hơn.
    C. Chỉ quan tâm đến việc giảm chi phí vận chuyển.
    D. Loại bỏ các nhà phân phối.

    86. Một trong những rủi ro trong quản trị logistics là gì?

    A. Giá cả ổn định.
    B. Thiên tai và các sự kiện bất khả kháng.
    C. Nhu cầu thị trường dự đoán chính xác.
    D. Chuỗi cung ứng đơn giản.

    87. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm đặt kho?

    A. Chi phí thuê mặt bằng thấp nhất.
    B. Gần các đối thủ cạnh tranh.
    C. Gần các tuyến đường giao thông chính và thị trường mục tiêu.
    D. Xa các trung tâm phân phối.

    88. Mục tiêu của việc quản lý hàng tồn kho là gì?

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu kho và đảm bảo cung ứng liên tục.
    C. Loại bỏ hoàn toàn hàng tồn kho.
    D. Chỉ quan tâm đến việc bán hàng.

    89. Lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp trong lĩnh vực logistics có thể đến từ đâu?

    A. Chi phí vận chuyển cao.
    B. Thời gian giao hàng chậm trễ.
    C. Chất lượng dịch vụ vượt trội và chi phí hợp lý.
    D. Thiếu sự linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

    90. Vai trò của các nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL) là gì?

    A. Chỉ cung cấp dịch vụ vận chuyển.
    B. Chỉ quản lý kho bãi.
    C. Cung cấp một loạt các dịch vụ logistics, bao gồm vận chuyển, lưu kho, và quản lý hàng tồn kho.
    D. Chỉ tập trung vào việc bán hàng.

    91. Yếu tố nào sau đây là một phần của ‘chi phí logistics’?

    A. Chi phí marketing.
    B. Chi phí nguyên vật liệu.
    C. Chi phí vận chuyển.
    D. Chi phí nghiên cứu và phát triển.

    92. Sự khác biệt chính giữa logistics và quản lý chuỗi cung ứng là gì?

    A. Logistics chỉ liên quan đến vận chuyển, còn quản lý chuỗi cung ứng liên quan đến mọi hoạt động.
    B. Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm logistics, mở rộng ra các hoạt động khác như quản lý nhà cung cấp và quan hệ khách hàng.
    C. Logistics là một phần của quản lý chuỗi cung ứng, tập trung vào các hoạt động nội bộ của một công ty.
    D. Không có sự khác biệt, hai thuật ngữ này đồng nghĩa.

    93. Trong quản trị logistics, ‘khái niệm về thời gian’ (time-based concept) nhấn mạnh vào:

    A. Tăng thời gian lưu kho để giảm chi phí.
    B. Giảm thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao hàng.
    C. Tăng thời gian vận chuyển để kiểm soát chất lượng.
    D. Không quan trọng thời gian, chỉ quan trọng chi phí.

    94. Mục tiêu chính của quản trị logistics kinh doanh trong môi trường hiện đại là:

    A. Giảm thiểu chi phí ở mọi khâu.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận bằng cách đáp ứng nhu cầu khách hàng.
    C. Tập trung vào sản xuất hàng hóa số lượng lớn.
    D. Quản lý chặt chẽ các nhà cung cấp.

    95. Yếu tố nào sau đây là một phần của ‘chiến lược logistics’?

    A. Giá bán sản phẩm.
    B. Lựa chọn phương thức vận chuyển.
    C. Quảng cáo sản phẩm.
    D. Nghiên cứu thị trường.

    96. Vai trò của ‘công nghệ thông tin’ (IT) trong quản trị logistics là:

    A. Chỉ để lưu trữ dữ liệu về hàng hóa.
    B. Hỗ trợ các hoạt động logistics, bao gồm quản lý kho, vận chuyển, và theo dõi đơn hàng.
    C. Chỉ để liên lạc với khách hàng.
    D. Không có vai trò gì quan trọng.

    97. Yếu tố nào sau đây là một phần của ‘dự báo nhu cầu’ (demand forecasting) trong logistics?

    A. Quản lý kho.
    B. Xác định xu hướng bán hàng trong tương lai.
    C. Vận chuyển hàng hóa.
    D. Quản lý nhà cung cấp.

    98. Mục tiêu của ‘chuẩn hóa’ (standardization) trong logistics là:

    A. Tăng sự phức tạp của các quy trình.
    B. Giảm chi phí và tăng hiệu quả bằng cách sử dụng các quy trình và thiết bị thống nhất.
    C. Tạo ra nhiều lựa chọn hơn cho khách hàng.
    D. Tăng thời gian giao hàng.

    99. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến ‘quản lý rủi ro’ (risk management) trong logistics?

    A. Xác định các mối đe dọa tiềm ẩn.
    B. Đánh giá khả năng xảy ra và tác động của rủi ro.
    C. Phát triển các kế hoạch dự phòng.
    D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.

    100. Trong logistics, ‘tính linh hoạt’ (flexibility) đề cập đến:

    A. Khả năng đáp ứng nhanh chóng với những thay đổi trong nhu cầu hoặc điều kiện thị trường.
    B. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình cố định.
    C. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí.
    D. Sử dụng một phương thức vận chuyển duy nhất.

    101. Trong quản trị logistics, ‘đảo ngược logistics’ (reverse logistics) liên quan đến:

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến nhà máy.
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến khách hàng.
    C. Việc thu hồi sản phẩm, bao bì, hoặc các vật liệu khác từ khách hàng trở lại.
    D. Chỉ liên quan đến việc bán hàng tồn kho.

    102. Chiến lược ‘Just-in-Time’ (JIT) trong logistics nhằm mục đích:

    A. Tăng cường dự trữ hàng tồn kho để phòng ngừa rủi ro.
    B. Giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm chỉ khi cần thiết.
    C. Tăng thời gian vận chuyển để giảm chi phí.
    D. Tập trung vào việc vận chuyển số lượng lớn hàng hóa.

    103. Điểm khác biệt chính giữa ‘logistics nội bộ’ và ‘logistics bên ngoài’ là:

    A. Logistics nội bộ chỉ liên quan đến vận chuyển, còn logistics bên ngoài liên quan đến lưu kho.
    B. Logistics nội bộ tập trung vào các hoạt động bên trong doanh nghiệp, còn logistics bên ngoài liên quan đến các hoạt động với các đối tác bên ngoài.
    C. Logistics nội bộ quan trọng hơn logistics bên ngoài.
    D. Không có sự khác biệt, hai khái niệm này đồng nghĩa.

    104. Mục tiêu chính của ‘quản lý chi phí’ (cost management) trong logistics là:

    A. Tăng tất cả các loại chi phí.
    B. Kiểm soát và giảm thiểu chi phí trong các hoạt động logistics.
    C. Chỉ tập trung vào chi phí vận chuyển.
    D. Không quan tâm đến chi phí.

    105. Mục tiêu chính của ‘vận chuyển xanh’ (green transportation) trong logistics là:

    A. Tăng cường sử dụng các phương tiện vận chuyển truyền thống.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường, chẳng hạn như khí thải và tiếng ồn.
    C. Tăng chi phí vận chuyển.
    D. Tăng thời gian vận chuyển.

    106. Trong logistics, ‘tính bền vững’ (sustainability) đề cập đến:

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí.
    B. Việc cân bằng các yếu tố kinh tế, môi trường và xã hội trong các hoạt động logistics.
    C. Chỉ quan tâm đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
    D. Chỉ tập trung vào việc tuân thủ các quy định pháp luật.

    107. Trong quản trị logistics, ‘quản lý đơn hàng’ (order management) liên quan đến:

    A. Chỉ xử lý các đơn đặt hàng từ khách hàng.
    B. Chỉ theo dõi tình trạng hàng tồn kho.
    C. Quản lý toàn bộ quy trình từ khi nhận đơn hàng đến khi giao hàng cho khách hàng.
    D. Chỉ làm việc với các nhà cung cấp.

    108. Trong quản trị logistics, khái niệm ‘dòng chảy’ (flow) đề cập đến:

    A. Chỉ luồng hàng hóa vật chất.
    B. Chỉ luồng thông tin liên quan đến hàng hóa.
    C. Cả luồng hàng hóa vật chất, thông tin, và tài chính.
    D. Chỉ luồng tài chính.

    109. Trong quản trị logistics, ‘vận chuyển đa phương thức’ (multimodal transport) đề cập đến:

    A. Chỉ sử dụng một phương thức vận chuyển.
    B. Sử dụng nhiều phương thức vận chuyển khác nhau trong cùng một chuyến hàng.
    C. Chỉ sử dụng đường bộ và đường sắt.
    D. Chỉ sử dụng đường biển và đường hàng không.

    110. Quản trị logistics kinh doanh, theo quan điểm truyền thống, tập trung chủ yếu vào:

    A. Tối ưu hóa hoạt động sản xuất.
    B. Quản lý dòng tiền và tài chính.
    C. Tối ưu hóa chi phí vận chuyển và lưu kho.
    D. Phát triển thị trường và bán hàng.

    111. Vai trò của ‘người quản lý logistics’ trong doanh nghiệp là:

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí vận chuyển.
    B. Quản lý toàn bộ các hoạt động liên quan đến dòng chảy của hàng hóa, từ nguồn cung đến tay người tiêu dùng.
    C. Chỉ chịu trách nhiệm về quản lý kho.
    D. Chỉ làm việc với các nhà cung cấp.

    112. Một trong những thách thức chính của quản trị logistics toàn cầu là:

    A. Sự đơn giản hóa các quy trình.
    B. Sự đồng nhất về luật pháp và quy định giữa các quốc gia.
    C. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và quy định pháp lý giữa các quốc gia.
    D. Việc giảm thiểu các rào cản thương mại.

    113. Yếu tố nào sau đây là một phần của ‘dịch vụ khách hàng’ trong logistics?

    A. Quản lý kho.
    B. Vận chuyển hàng hóa.
    C. Xử lý đơn hàng và thông tin phản hồi từ khách hàng.
    D. Thu mua nguyên vật liệu.

    114. Yếu tố nào sau đây không phải là một thành phần của ‘chuỗi cung ứng’?

    A. Nhà cung cấp.
    B. Nhà sản xuất.
    C. Khách hàng.
    D. Ngân hàng.

    115. Mục tiêu của ‘quản lý kho’ (warehouse management) là:

    A. Chỉ lưu trữ hàng hóa trong thời gian dài.
    B. Tối đa hóa không gian lưu trữ mà không quan tâm đến hiệu quả.
    C. Quản lý hàng hóa một cách hiệu quả, bao gồm lưu trữ, bảo quản, và chuẩn bị cho việc vận chuyển.
    D. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho.

    116. Một trong những lợi ích của việc sử dụng ‘hệ thống thông tin logistics’ (LIS) là:

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
    C. Cải thiện khả năng ra quyết định và quản lý hiệu quả hơn.
    D. Giảm khả năng theo dõi hàng hóa.

    117. Yếu tố nào sau đây là một phần của ‘chiến lược phân phối’ (distribution strategy)?

    A. Giá thành sản phẩm.
    B. Lựa chọn kênh phân phối.
    C. Quảng cáo sản phẩm.
    D. Nghiên cứu thị trường.

    118. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về quản trị logistics?

    A. Quản lý kho.
    B. Vận chuyển.
    C. Marketing.
    D. Thu mua.

    119. Mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho trong logistics là:

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu kho và đảm bảo đủ hàng hóa để đáp ứng nhu cầu.
    C. Loại bỏ hoàn toàn hàng tồn kho để giảm chi phí.
    D. Chỉ tập trung vào hàng tồn kho nguyên vật liệu.

    120. Mục tiêu chính của ‘quản lý quan hệ với nhà cung cấp’ (supplier relationship management – SRM) trong logistics là:

    A. Giảm số lượng nhà cung cấp.
    B. Tăng cường sự hợp tác và hiệu quả với các nhà cung cấp.
    C. Chỉ tập trung vào việc đàm phán giá cả.
    D. Giảm thời gian giao hàng.

    121. Trong quản trị logistics, việc lựa chọn phương thức vận tải nào phụ thuộc vào yếu tố nào?

    A. Chỉ chi phí.
    B. Chỉ tốc độ giao hàng.
    C. Chi phí, tốc độ, độ tin cậy, loại hàng hóa và khoảng cách.
    D. Chỉ độ tin cậy.

    122. Một trong những mục tiêu của việc quản lý thông tin trong logistics là:

    A. Giảm thời gian xử lý đơn hàng.
    B. Tăng cường sử dụng giấy tờ.
    C. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
    D. Giảm tốc độ giao hàng.

    123. Quản trị logistics có thể đóng góp vào việc giảm thiểu tác động đến môi trường như thế nào?

    A. Tăng cường sử dụng bao bì.
    B. Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển và sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường.
    C. Tăng lượng khí thải carbon.
    D. Tăng cường lưu kho hàng hóa.

    124. Trong quản trị logistics, ‘chi phí logistics’ bao gồm những thành phần nào?

    A. Chi phí sản xuất.
    B. Chi phí vận chuyển, lưu kho, quản lý tồn kho và xử lý đơn hàng.
    C. Chi phí tiếp thị và bán hàng.
    D. Chi phí nghiên cứu và phát triển.

    125. Hoạt động nào sau đây thường được thực hiện trong một trung tâm phân phối?

    A. Sản xuất sản phẩm.
    B. Lưu trữ hàng hóa trong thời gian dài.
    C. Phân loại, đóng gói và vận chuyển hàng hóa.
    D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

    126. Mục tiêu chính của quản trị logistics trong kinh doanh là:

    A. Tối đa hóa lợi nhuận bằng cách giảm thiểu chi phí.
    B. Đảm bảo sản phẩm đến tay người tiêu dùng đúng thời gian, địa điểm, với chi phí hợp lý.
    C. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả và giảm thiểu rủi ro.
    D. Tối ưu hóa các hoạt động trong chuỗi cung ứng.

    127. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi quản trị logistics?

    A. Quản lý kho và lưu trữ hàng hóa.
    B. Vận chuyển hàng hóa.
    C. Tiếp thị và quảng cáo sản phẩm.
    D. Xử lý đơn hàng.

    128. Một trong những xu hướng phát triển của quản trị logistics hiện nay là:

    A. Tăng cường sử dụng phương tiện vận tải truyền thống.
    B. Giảm sự ứng dụng của công nghệ thông tin.
    C. Phát triển bền vững và logistics xanh.
    D. Giảm sự hợp tác với các đối tác trong chuỗi cung ứng.

    129. Quản trị logistics kinh doanh, theo quan điểm truyền thống, tập trung chủ yếu vào:

    A. Tối ưu hóa hoạt động sản xuất và phân phối.
    B. Quản lý hiệu quả chi phí vận tải và lưu kho.
    C. Xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược với nhà cung cấp.
    D. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng và tạo lợi thế cạnh tranh.

    130. Mục tiêu của quản lý đơn hàng trong logistics là:

    A. Tăng số lượng đơn hàng.
    B. Xử lý đơn hàng nhanh chóng, chính xác và hiệu quả.
    C. Giảm chi phí vận chuyển.
    D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.

    131. Hệ thống ‘Cross-docking’ trong logistics được hiểu là:

    A. Lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian dài.
    B. Vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng cuối, bỏ qua giai đoạn lưu kho.
    C. Tăng cường kiểm soát hàng tồn kho.
    D. Sử dụng nhiều kho hàng nhỏ hơn.

    132. Mục tiêu của quản lý vận tải trong logistics là:

    A. Tăng tốc độ sản xuất.
    B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển và đảm bảo giao hàng đúng hạn.
    C. Tối đa hóa lượng hàng hóa vận chuyển.
    D. Tăng cường quan hệ với nhà cung cấp.

    133. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng hệ thống logistics hiệu quả?

    A. Công nghệ hiện đại.
    B. Chi phí thấp nhất.
    C. Sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận trong chuỗi cung ứng.
    D. Nhân viên có trình độ cao.

    134. Quản trị logistics khác với quản trị chuỗi cung ứng (SCM) ở điểm nào?

    A. Logistics chỉ tập trung vào vận chuyển, SCM bao gồm cả sản xuất và phân phối.
    B. Logistics hẹp hơn, SCM bao gồm tất cả các hoạt động từ nhà cung cấp đến khách hàng cuối cùng.
    C. SCM tập trung vào các hoạt động bên trong doanh nghiệp, còn logistics tập trung vào bên ngoài.
    D. Logistics là một phần của SCM, tập trung vào dòng hàng hóa, thông tin và tài chính.

    135. Quản trị logistics có vai trò gì trong việc tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp?

    A. Giúp doanh nghiệp giảm chi phí hoạt động.
    B. Cải thiện dịch vụ khách hàng và tăng sự hài lòng.
    C. Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường và giảm thời gian giao hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    136. Mục tiêu của quản trị kho hàng là:

    A. Tối đa hóa diện tích kho.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu trữ và đảm bảo an toàn hàng hóa.
    C. Tăng số lượng hàng hóa trong kho.
    D. Tăng tốc độ sản xuất.

    137. Điểm khác biệt chính giữa kho hàng và trung tâm phân phối là:

    A. Kho hàng chỉ lưu trữ, trung tâm phân phối tập trung vào phân loại và vận chuyển.
    B. Kho hàng chỉ dành cho hàng hóa thô, trung tâm phân phối dành cho hàng hóa đã hoàn thiện.
    C. Kho hàng có vai trò quan trọng hơn trung tâm phân phối.
    D. Không có sự khác biệt đáng kể.

    138. Một trong những vai trò quan trọng của quản trị logistics là:

    A. Tăng cường năng lực sản xuất.
    B. Giảm thiểu thời gian giao hàng.
    C. Tăng cường hoạt động quảng cáo.
    D. Phát triển sản phẩm mới.

    139. Vai trò của ‘khách hàng’ trong quản trị logistics là:

    A. Cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất.
    B. Xác định nhu cầu và yêu cầu về sản phẩm/dịch vụ.
    C. Quản lý kho hàng.
    D. Vận chuyển hàng hóa.

    140. Quản trị logistics có vai trò gì trong việc giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng?

    A. Tăng cường sự phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất.
    B. Giảm khả năng dự báo nhu cầu.
    C. Xây dựng các kế hoạch dự phòng và quản lý rủi ro hàng tồn kho.
    D. Tăng thời gian giao hàng.

    141. Hoạt động nào sau đây là một phần của quản trị logistics?

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Quản lý quan hệ khách hàng.
    C. Quản lý tồn kho.
    D. Thiết kế sản phẩm.

    142. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của logistics?

    A. Vận chuyển.
    B. Lưu kho.
    C. Bán hàng.
    D. Quản lý tồn kho.

    143. Trong quản trị logistics, ‘dòng chảy’ (flow) đề cập đến:

    A. Sự di chuyển của hàng hóa, thông tin và tài chính trong chuỗi cung ứng.
    B. Quá trình sản xuất sản phẩm.
    C. Quan hệ với nhà cung cấp.
    D. Hoạt động tiếp thị.

    144. Trong quản trị logistics, việc ‘tối ưu hóa’ (optimization) có nghĩa là:

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Tìm kiếm giải pháp tốt nhất để đạt được mục tiêu với các ràng buộc cho trước.
    C. Giảm chất lượng dịch vụ.
    D. Giảm sự linh hoạt.

    145. Khái niệm ‘Just-in-Time’ (JIT) trong quản trị logistics có nghĩa là:

    A. Sản xuất và giao hàng đúng thời điểm, giảm thiểu hàng tồn kho.
    B. Tăng cường dự trữ hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu.
    C. Sử dụng công nghệ tiên tiến để quản lý logistics.
    D. Tập trung vào việc giảm chi phí vận chuyển.

    146. Một trong những thách thức chính của quản trị logistics toàn cầu là:

    A. Giảm sự phụ thuộc vào nhà cung cấp.
    B. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả.
    C. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và quy định pháp luật.
    D. Tăng cường chi phí vận chuyển.

    147. Phương pháp nào sau đây là một công cụ hỗ trợ cho việc quản lý hàng tồn kho hiệu quả?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity).
    C. Phương pháp Delphi.
    D. Phân tích PESTLE.

    148. Trong bối cảnh thương mại điện tử, quản trị logistics đóng vai trò gì?

    A. Giảm sự quan trọng của dịch vụ khách hàng.
    B. Cung cấp trải nghiệm mua sắm nhanh chóng và thuận tiện.
    C. Tăng thời gian giao hàng.
    D. Giảm sự linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng.

    149. Lợi ích chính của việc áp dụng công nghệ thông tin trong quản trị logistics là:

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm khả năng hiển thị của chuỗi cung ứng.
    C. Cải thiện khả năng theo dõi và quản lý hàng hóa.
    D. Giảm tốc độ giao hàng.

    150. Yếu tố nào sau đây là quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp?

    A. Chỉ tập trung vào giá cả.
    B. Xây dựng sự tin tưởng và hợp tác lâu dài.
    C. Luôn thay đổi nhà cung cấp để có giá tốt hơn.
    D. Ít giao tiếp và chia sẻ thông tin.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.