Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7

    Trắc nghiệm Kinh tế vi mô

    Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (129 đánh giá)

    1. Điều gì sau đây là một biện pháp can thiệp của chính phủ vào thị trường có thể dẫn đến tổn thất vô ích?

    A. Thuế.
    B. Trợ cấp.
    C. Giá trần.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    2. Nếu độ co giãn của cầu theo giá là -2, một sự tăng giá 10% sẽ dẫn đến sự thay đổi bao nhiêu trong lượng cầu?

    A. Tăng 20%.
    B. Giảm 20%.
    C. Tăng 5%.
    D. Giảm 5%.

    3. Tại sao đường cung thường dốc lên?

    A. Vì chi phí sản xuất giảm khi sản lượng tăng.
    B. Vì chi phí sản xuất tăng khi sản lượng tăng.
    C. Vì người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho số lượng lớn hơn.
    D. Vì chính phủ yêu cầu giá cao hơn.

    4. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá giảm?

    A. Thặng dư tiêu dùng giảm.
    B. Thặng dư tiêu dùng tăng.
    C. Thặng dư tiêu dùng không đổi.
    D. Không thể xác định.

    5. Điều gì sau đây là một ví dụ về hàng hóa thứ cấp?

    A. Thịt bò.
    B. Gạo.
    C. Phương tiện giao thông công cộng.
    D. Quần áo hàng hiệu.

    6. Điều gì xảy ra với đường cung khi chính phủ trợ cấp cho việc sản xuất một hàng hóa?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung trở nên dốc hơn.
    D. Đường cung không đổi.

    7. Điều gì sau đây là một ví dụ về ngoại ứng tiêu cực?

    A. Giáo dục.
    B. Tiêm chủng.
    C. Ô nhiễm.
    D. Nghiên cứu và phát triển.

    8. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với một hàng hóa thông thường?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu không đổi.

    9. Nếu một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một hàng hóa, điều đó có nghĩa là gì?

    A. Quốc gia đó có thể sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Quốc gia đó có thể sản xuất hàng hóa với chi phí tuyệt đối thấp hơn so với các quốc gia khác.
    C. Quốc gia đó có thể sản xuất nhiều hàng hóa hơn so với các quốc gia khác.
    D. Quốc gia đó có thể bán hàng hóa với giá cao hơn so với các quốc gia khác.

    10. Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí cơ hội?

    A. Tiền lương phải trả cho công nhân.
    B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra quyết định.
    C. Chi phí nguyên vật liệu.
    D. Thuế doanh nghiệp phải trả.

    11. Điều gì sau đây là một đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền?

    A. Một số lượng lớn người bán sản xuất các sản phẩm giống hệt nhau.
    B. Một số lượng lớn người bán sản xuất các sản phẩm khác biệt.
    C. Một người bán duy nhất.
    D. Một vài người bán thống trị thị trường.

    12. Điều gì xảy ra với đường cầu khi giá của một hàng hóa bổ sung giảm?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu không đổi.

    13. Điều gì sau đây là một ví dụ về hàng hóa công cộng?

    A. Quần áo.
    B. Thực phẩm.
    C. Quốc phòng.
    D. Ô tô.

    14. Điều gì sau đây không phải là một yếu tố quyết định cung?

    A. Giá của các yếu tố đầu vào.
    B. Công nghệ sản xuất.
    C. Kỳ vọng của người bán về giá trong tương lai.
    D. Sở thích của người tiêu dùng.

    15. Một mức giá trần có hiệu lực là gì?

    A. Một mức giá tối thiểu do chính phủ quy định.
    B. Một mức giá tối đa do chính phủ quy định, cao hơn giá cân bằng.
    C. Một mức giá tối đa do chính phủ quy định, thấp hơn giá cân bằng.
    D. Một mức giá mà người bán không thể vượt quá.

    16. Nếu giá của một hàng hóa tăng lên và kết quả là tổng doanh thu giảm, thì cầu đối với hàng hóa đó là gì?

    A. Co giãn hoàn toàn.
    B. Không co giãn.
    C. Co giãn.
    D. Co giãn đơn vị.

    17. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là gì?

    A. Người định giá.
    B. Người chấp nhận giá.
    C. Người mặc cả giá.
    D. Người thao túng giá.

    18. Nếu chính phủ áp đặt một khoản thuế lên một hàng hóa, ai sẽ chịu gánh nặng thuế lớn hơn?

    A. Người mua, bất kể độ co giãn của cung và cầu.
    B. Người bán, bất kể độ co giãn của cung và cầu.
    C. Bên nào có đường cung hoặc cầu ít co giãn hơn.
    D. Bên nào có đường cung hoặc cầu co giãn hơn.

    19. Điều gì sau đây là một ví dụ về kiểm soát giá?

    A. Thuế.
    B. Trợ cấp.
    C. Giá trần.
    D. Hạn ngạch.

    20. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất một hàng hóa giảm?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung trở nên dốc hơn.
    C. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    D. Đường cung không đổi.

    21. Nếu cầu hoàn toàn không co giãn, điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng khi cung giảm?

    A. Giá tăng, lượng không đổi.
    B. Giá giảm, lượng không đổi.
    C. Giá không đổi, lượng giảm.
    D. Giá không đổi, lượng tăng.

    22. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một doanh nghiệp nên sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận?

    A. Nơi chi phí trung bình (ATC) đạt mức tối thiểu.
    B. Nơi doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
    C. Nơi doanh thu trung bình (AR) lớn nhất.
    D. Nơi tổng doanh thu (TR) lớn nhất.

    23. Trong dài hạn, điều gì xảy ra với lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Lợi nhuận kinh tế vẫn dương.
    B. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
    C. Lợi nhuận kinh tế trở nên âm.
    D. Lợi nhuận kế toán bằng không.

    24. Điều gì xảy ra với đường cầu khi kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai tăng lên?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu không đổi.

    25. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và sản lượng cân bằng khi cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá không chắc chắn, sản lượng tăng.
    D. Giá tăng, sản lượng không chắc chắn.

    26. Nếu chi phí biên lớn hơn doanh thu biên, doanh nghiệp nên làm gì để tối đa hóa lợi nhuận?

    A. Tăng sản lượng.
    B. Giảm sản lượng.
    C. Giữ nguyên sản lượng.
    D. Tăng giá.

    27. Nếu một khoản thuế được áp dụng lên một hàng hóa có cầu co giãn hoàn toàn, ai sẽ chịu toàn bộ gánh nặng thuế?

    A. Người mua.
    B. Người bán.
    C. Gánh nặng được chia đều.
    D. Không ai chịu gánh nặng.

    28. Điều gì sau đây là một đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm?

    A. Một số lượng lớn người bán sản xuất các sản phẩm giống hệt nhau.
    B. Một số lượng lớn người bán sản xuất các sản phẩm khác biệt.
    C. Một người bán duy nhất.
    D. Một vài người bán thống trị thị trường.

    29. Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

    A. Nơi chi phí trung bình (ATC) đạt mức tối thiểu.
    B. Nơi doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
    C. Nơi doanh thu trung bình (AR) lớn nhất.
    D. Nơi tổng doanh thu (TR) lớn nhất.

    30. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên tiếp tục sản xuất ngay cả khi bị lỗ nếu điều kiện nào sau đây được đáp ứng?

    A. Giá lớn hơn chi phí trung bình (ATC).
    B. Giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    C. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí cố định (TFC).
    D. Lợi nhuận kinh tế bằng không.

    31. Khi một doanh nghiệp độc quyền quyết định sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm, điều gì xảy ra với doanh thu biên?

    A. Doanh thu biên tăng.
    B. Doanh thu biên giảm.
    C. Doanh thu biên không đổi.
    D. Doanh thu biên bằng không.

    32. Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu một doanh nghiệp tăng giá sản phẩm của mình, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Doanh nghiệp sẽ bán được nhiều sản phẩm hơn.
    B. Doanh nghiệp sẽ bán được ít sản phẩm hơn.
    C. Doanh nghiệp sẽ không bị ảnh hưởng.
    D. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận cao hơn.

    33. Đâu là một đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền?

    A. Sản phẩm đồng nhất.
    B. Rào cản gia nhập ngành cao.
    C. Nhiều người bán và sản phẩm khác biệt.
    D. Một người bán duy nhất.

    34. Đâu là một ví dụ về hàng rào gia nhập pháp lý trong thị trường độc quyền?

    A. Chi phí khởi nghiệp cao.
    B. Bằng sáng chế.
    C. Lợi thế chi phí tuyệt đối.
    D. Quy mô kinh tế.

    35. Trong mô hình Cournot, các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau bằng cách:

    A. Giá cả.
    B. Sản lượng.
    C. Quảng cáo.
    D. Chất lượng.

    36. Trong mô hình Stackelberg, điều gì khác biệt so với mô hình Cournot?

    A. Các doanh nghiệp quyết định sản lượng đồng thời.
    B. Một doanh nghiệp quyết định sản lượng trước các doanh nghiệp khác.
    C. Các doanh nghiệp cạnh tranh về giá.
    D. Không có sự khác biệt.

    37. Đâu là một biện pháp mà chính phủ có thể sử dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực của độc quyền?

    A. Tăng cường bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
    B. Khuyến khích sáp nhập doanh nghiệp.
    C. Kiểm soát giá.
    D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp độc quyền.

    38. Thị trường nào có số lượng người bán ít và sản phẩm có thể khác biệt hoặc đồng nhất?

    A. Cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Độc quyền.
    C. Độc quyền nhóm.
    D. Cạnh tranh độc quyền.

    39. Điều gì xảy ra với đường cầu của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nếu giá thị trường tăng lên?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu không thay đổi.

    40. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền có thể tạo ra lợi nhuận kinh tế dương trong:

    A. Dài hạn.
    B. Ngắn hạn.
    C. Cả ngắn hạn và dài hạn.
    D. Không bao giờ.

    41. Trong lý thuyết trò chơi, ‘thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân’ minh họa cho điều gì?

    A. Sự hợp tác luôn mang lại kết quả tốt nhất.
    B. Sự cạnh tranh luôn mang lại kết quả tốt nhất.
    C. Đôi khi, theo đuổi lợi ích cá nhân có thể dẫn đến kết quả tồi tệ hơn cho tất cả mọi người.
    D. Không có cách nào để dự đoán hành vi của người khác.

    42. Đường cung của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn là:

    A. Đường chi phí trung bình.
    B. Đường chi phí biên trên điểm đóng cửa.
    C. Đường chi phí biến đổi trung bình.
    D. Đường chi phí biên.

    43. Hiệu quả xã hội đạt được cao nhất trong loại thị trường nào?

    A. Độc quyền.
    B. Cạnh tranh độc quyền.
    C. Độc quyền nhóm.
    D. Cạnh tranh hoàn hảo.

    44. Điều nào sau đây không phải là một hình thức phân biệt giá?

    A. Bán sản phẩm với giá khác nhau cho các nhóm khách hàng khác nhau.
    B. Bán sản phẩm với giá khác nhau tùy thuộc vào số lượng mua.
    C. Bán sản phẩm với cùng một giá cho tất cả khách hàng.
    D. Bán sản phẩm với giá khác nhau tùy thuộc vào thời điểm mua.

    45. Hành vi ‘bắt tay’ (collusion) thường xảy ra trong thị trường nào?

    A. Cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Độc quyền.
    C. Độc quyền nhóm.
    D. Cạnh tranh độc quyền.

    46. Đâu là một đặc điểm của thị trường độc quyền?

    A. Có nhiều người mua và người bán.
    B. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa.
    C. Rào cản gia nhập ngành cao.
    D. Thông tin hoàn hảo.

    47. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì xảy ra khi có sự gia tăng về số lượng doanh nghiệp?

    A. Đường cung thị trường dịch chuyển sang trái, giá cân bằng tăng.
    B. Đường cung thị trường dịch chuyển sang phải, giá cân bằng giảm.
    C. Đường cầu thị trường dịch chuyển sang phải, giá cân bằng tăng.
    D. Đường cầu thị trường dịch chuyển sang trái, giá cân bằng giảm.

    48. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:

    A. Luôn dương.
    B. Luôn âm.
    C. Bằng không.
    D. Có thể dương, âm hoặc bằng không.

    49. Trong một thị trường độc quyền, doanh thu biên (MR) luôn:

    A. Bằng giá (P).
    B. Lớn hơn giá (P).
    C. Nhỏ hơn giá (P).
    D. Không liên quan đến giá (P).

    50. Chiến lược ‘ăn miếng trả miếng’ (tit-for-tat) thường được sử dụng trong:

    A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Thị trường độc quyền.
    C. Thị trường độc quyền nhóm.
    D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

    51. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, sự khác biệt hóa sản phẩm dẫn đến:

    A. Đường cầu hoàn toàn co giãn.
    B. Đường cầu ít co giãn hơn.
    C. Doanh nghiệp có thể định giá cao hơn chi phí biên.
    D. Doanh nghiệp không có quyền lực thị trường.

    52. Trong một thị trường cạnh tranh, nếu chính phủ áp đặt một mức giá sàn cao hơn giá cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Thị trường sẽ đạt trạng thái cân bằng mới.
    B. Sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt.
    C. Sẽ xảy ra tình trạng dư thừa.
    D. Giá sẽ giảm xuống mức cân bằng.

    53. Một doanh nghiệp độc quyền tự nhiên phát sinh khi:

    A. Có nhiều doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh.
    B. Một doanh nghiệp có thể cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ cho toàn thị trường với chi phí thấp hơn so với nhiều doanh nghiệp.
    C. Chính phủ cấp phép độc quyền cho một doanh nghiệp.
    D. Doanh nghiệp có bằng sáng chế độc quyền.

    54. Chính sách giá trần có thể dẫn đến:

    A. Dư thừa hàng hóa.
    B. Thiếu hụt hàng hóa.
    C. Giá cả tăng lên.
    D. Không có tác động đến thị trường.

    55. Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:

    A. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên bằng giá.
    B. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên bằng chi phí biên.
    C. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa có thể.
    D. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu trung bình bằng chi phí trung bình.

    56. Trong một thị trường cạnh tranh độc quyền, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:

    A. Hoàn toàn co giãn.
    B. Ít co giãn hơn so với đường cầu thị trường.
    C. Co giãn hơn so với đường cầu thị trường.
    D. Hoàn toàn không co giãn.

    57. Điều gì xảy ra khi chính phủ đánh thuế vào một sản phẩm?

    A. Giá mà người mua phải trả giảm.
    B. Giá mà người bán nhận được tăng.
    C. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất đều giảm.
    D. Không có tác động đến thị trường.

    58. Một doanh nghiệp tham gia vào hành vi định giá ‘cướp phá’ (predatory pricing) khi:

    A. Định giá sản phẩm cao hơn chi phí.
    B. Định giá sản phẩm thấp hơn chi phí để loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
    C. Định giá sản phẩm bằng chi phí.
    D. Không định giá sản phẩm.

    59. Một doanh nghiệp độc quyền có thể tạo ra thặng dư sản xuất lớn hơn so với thị trường cạnh tranh vì:

    A. Doanh nghiệp độc quyền sản xuất nhiều hơn.
    B. Doanh nghiệp độc quyền có thể định giá cao hơn.
    C. Doanh nghiệp độc quyền có chi phí sản xuất thấp hơn.
    D. Doanh nghiệp độc quyền không phải đối mặt với cạnh tranh.

    60. Đâu là một ví dụ về độc quyền do chính phủ tạo ra?

    A. Một công ty có bằng sáng chế cho một loại thuốc mới.
    B. Một công ty có lợi thế chi phí tuyệt đối.
    C. Một công ty có quy mô kinh tế lớn.
    D. Một công ty có sản phẩm được ưa chuộng.

    61. Nếu chính phủ trợ cấp cho việc sản xuất một sản phẩm, điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng cân bằng?

    A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
    B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng.
    C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng.
    D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm.

    62. Nếu độ co giãn của cung theo giá là 1,5, thì cung được coi là gì?

    A. Co giãn.
    B. Co giãn đơn vị.
    C. Ít co giãn.
    D. Co giãn hoàn toàn.

    63. Nếu độ co giãn của cầu theo giá là 0,5, thì cầu được coi là gì?

    A. Co giãn.
    B. Co giãn đơn vị.
    C. Ít co giãn.
    D. Co giãn hoàn toàn.

    64. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo thu nhập âm?

    A. Ô tô sang trọng.
    B. Kỳ nghỉ ở nước ngoài.
    C. Phương tiện giao thông công cộng.
    D. Điện thoại thông minh.

    65. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng khi cả cung và cầu đều giảm?

    A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
    B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng.
    C. Lượng cân bằng giảm, giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
    D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm.

    66. Độ co giãn của cung theo giá đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong lượng cầu khi giá thay đổi.
    B. Sự thay đổi trong lượng cung khi thu nhập thay đổi.
    C. Sự thay đổi trong lượng cung khi giá thay đổi.
    D. Sự thay đổi trong lượng cầu khi thu nhập thay đổi.

    67. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng khi cung tăng và cầu giảm?

    A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
    B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng.
    C. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
    D. Lượng cân bằng giảm, giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

    68. Sản phẩm nào sau đây có độ co giãn của cầu theo giá cao nhất?

    A. Thuốc lá.
    B. Xăng.
    C. Muối ăn.
    D. Vé xem phim.

    69. Nếu giá của một sản phẩm tăng lên và tổng doanh thu của doanh nghiệp giảm xuống, thì cầu đối với sản phẩm đó là gì?

    A. Cầu co giãn hoàn toàn.
    B. Cầu ít co giãn.
    C. Cầu co giãn.
    D. Cầu co giãn đơn vị.

    70. Độ co giãn của cầu theo giá được tính bằng công thức nào?

    A. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập.
    B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu.
    C. Phần trăm thay đổi trong lượng cung chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
    D. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.

    71. Nếu chính phủ quy định giá tối đa cao hơn giá cân bằng thị trường, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Giá thị trường sẽ tăng lên mức giá tối đa.
    B. Giá thị trường sẽ giảm xuống mức giá tối đa.
    C. Thị trường sẽ đạt được trạng thái cân bằng mới với lượng cung và cầu khác nhau.
    D. Không có gì xảy ra với giá và lượng cân bằng.

    72. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng khi cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
    B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng.
    C. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng.
    D. Lượng cân bằng tăng, giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

    73. Điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển của đường cung?

    A. Thay đổi giá của hàng hóa đó.
    B. Thay đổi sở thích của người tiêu dùng.
    C. Thay đổi thu nhập của người tiêu dùng.
    D. Thay đổi chi phí của các yếu tố đầu vào.

    74. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cung không thay đổi.
    C. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    75. Điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển của đường cầu?

    A. Thay đổi giá của hàng hóa đó.
    B. Thay đổi chi phí sản xuất.
    C. Thay đổi thu nhập của người tiêu dùng.
    D. Thay đổi công nghệ sản xuất.

    76. Giá sàn là gì và nó ảnh hưởng đến thị trường như thế nào?

    A. Giá sàn là mức giá tối đa hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thiếu hụt.
    B. Giá sàn là mức giá tối thiểu hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thặng dư.
    C. Giá sàn là mức giá tối đa hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thặng dư.
    D. Giá sàn là mức giá tối thiểu hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thiếu hụt.

    77. Điều gì xảy ra với đường cầu đối với một hàng hóa thứ cấp khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu không thay đổi.

    78. Nếu độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng (∞), thì cầu được coi là gì?

    A. Co giãn.
    B. Co giãn đơn vị.
    C. Ít co giãn.
    D. Co giãn hoàn toàn.

    79. Độ co giãn chéo của cầu đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong lượng cầu của một hàng hóa khi thu nhập thay đổi.
    B. Sự thay đổi trong lượng cung của một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi.
    C. Sự thay đổi trong lượng cầu của một hàng hóa khi giá của một hàng hóa khác thay đổi.
    D. Sự thay đổi trong lượng cung của một hàng hóa khi chi phí sản xuất thay đổi.

    80. Nếu chính phủ áp đặt một khoản thuế lên sản phẩm, điều gì sẽ xảy ra với giá mà người tiêu dùng phải trả và giá mà người sản xuất nhận được?

    A. Giá người tiêu dùng trả giảm, giá người sản xuất nhận được tăng.
    B. Giá người tiêu dùng trả tăng, giá người sản xuất nhận được giảm.
    C. Cả giá người tiêu dùng trả và giá người sản xuất nhận được đều tăng.
    D. Cả giá người tiêu dùng trả và giá người sản xuất nhận được đều giảm.

    81. Điều gì xảy ra với đường cầu thị trường khi có sự gia tăng số lượng người tiêu dùng?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    D. Đường cầu trở nên thoải hơn.

    82. Điều gì xảy ra với đường cầu đối với một hàng hóa thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu không thay đổi.

    83. Giá trần là gì và nó ảnh hưởng đến thị trường như thế nào?

    A. Giá trần là mức giá tối thiểu hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thặng dư.
    B. Giá trần là mức giá tối đa hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thiếu hụt.
    C. Giá trần là mức giá tối đa hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thặng dư.
    D. Giá trần là mức giá tối thiểu hợp pháp mà một hàng hóa có thể được bán, dẫn đến thiếu hụt.

    84. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng khi cung không đổi và cầu tăng?

    A. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
    B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
    C. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều giảm.
    D. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng.

    85. Điều gì xảy ra với đường cung khi có sự tiến bộ trong công nghệ?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung trở nên dốc hơn.
    D. Đường cung không thay đổi.

    86. Nếu một nhà sản xuất giảm giá sản phẩm của mình và tổng doanh thu tăng lên, thì cầu đối với sản phẩm của họ là gì?

    A. Co giãn.
    B. Ít co giãn.
    C. Co giãn đơn vị.
    D. Hoàn toàn không co giãn.

    87. Điều gì xảy ra với đường cung khi có sự giảm giá các yếu tố đầu vào?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung trở nên dốc hơn.
    D. Đường cung không thay đổi.

    88. Một ví dụ về hàng hóa thay thế là gì?

    A. Bánh mì và bơ.
    B. Máy ảnh và thẻ nhớ.
    C. Điện thoại và tai nghe.
    D. Trà và cà phê.

    89. Nếu độ co giãn chéo của cầu giữa hai hàng hóa là dương, thì hai hàng hóa đó là gì?

    A. Hàng hóa bổ sung.
    B. Hàng hóa thay thế.
    C. Hàng hóa thông thường.
    D. Hàng hóa thứ cấp.

    90. Một ví dụ về hàng hóa bổ sung là gì?

    A. Bơ và bơ thực vật.
    B. Trà và cà phê.
    C. Ô tô và xăng.
    D. Điện thoại thông minh và máy tính bảng.

    91. Trong dài hạn, điều gì xảy ra với đường cung của một ngành công nghiệp có chi phí tăng khi số lượng doanh nghiệp tăng lên?

    A. Đường cung nằm ngang.
    B. Đường cung dốc lên.
    C. Đường cung dốc xuống.
    D. Đường cung dịch chuyển sang trái.

    92. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đạt được lợi nhuận tối đa?

    A. Giá (P) lớn hơn chi phí biên (MC).
    B. Giá (P) bằng chi phí trung bình (ATC).
    C. Giá (P) bằng chi phí biên (MC) và chi phí biên đang tăng.
    D. Giá (P) bằng chi phí biên (MC) và chi phí biên đang giảm.

    93. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu một doanh nghiệp có thể bán bao nhiêu sản phẩm tùy ý ở mức giá thị trường hiện hành, thì đường cầu mà doanh nghiệp đối mặt là:

    A. Dốc xuống
    B. Dốc lên
    C. Hoàn toàn co giãn
    D. Hoàn toàn không co giãn

    94. Đường cung của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn tương ứng với phần nào của đường chi phí biên (MC)?

    A. Phần nằm trên đường chi phí trung bình (ATC).
    B. Phần nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    C. Toàn bộ đường chi phí biên.
    D. Phần nằm dưới đường chi phí biến đổi trung bình (AVC).

    95. Một nông dân trồng lúa mì trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Nếu chính phủ đưa ra mức giá sàn cao hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Thiếu hụt lúa mì.
    B. Thặng dư lúa mì.
    C. Giá lúa mì sẽ giảm.
    D. Nông dân sẽ tăng sản lượng.

    96. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC(Q) = Q^3 – 6Q^2 + 15Q + 10. Giá thị trường là 15. Sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5

    97. Trong dài hạn, các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào?

    A. Mức sản lượng tối đa hóa doanh thu.
    B. Mức sản lượng tối thiểu hóa chi phí trung bình (ATC).
    C. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
    D. Mức sản lượng tối đa hóa sản lượng.

    98. Điều gì xảy ra với số lượng doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn nếu lợi nhuận kinh tế dương?

    A. Số lượng doanh nghiệp giảm.
    B. Số lượng doanh nghiệp tăng.
    C. Số lượng doanh nghiệp không đổi.
    D. Số lượng doanh nghiệp dao động ngẫu nhiên.

    99. Điều gì xảy ra với đường cung thị trường trong dài hạn của một ngành công nghiệp có chi phí không đổi khi số lượng doanh nghiệp tăng lên?

    A. Đường cung dốc lên.
    B. Đường cung dốc xuống.
    C. Đường cung nằm ngang.
    D. Đường cung dịch chuyển sang trái.

    100. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì xảy ra khi một doanh nghiệp đơn lẻ tăng giá sản phẩm của mình?

    A. Doanh nghiệp sẽ tăng doanh thu do giá cao hơn.
    B. Doanh nghiệp sẽ mất toàn bộ khách hàng do có nhiều người bán sản phẩm tương tự với giá thị trường.
    C. Doanh nghiệp sẽ chỉ mất một số ít khách hàng.
    D. Các doanh nghiệp khác cũng sẽ tăng giá theo.

    101. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đường chi phí biên là MC = 2Q + 4 và đường chi phí biến đổi trung bình là AVC = Q + 4. Nếu giá thị trường là 10, sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5

    102. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu một doanh nghiệp phát hiện ra rằng chi phí trung bình (ATC) của nó đang giảm khi nó tăng sản lượng, điều gì có thể xảy ra?

    A. Doanh nghiệp nên giảm sản lượng.
    B. Doanh nghiệp nên tăng sản lượng.
    C. Doanh nghiệp đang tối đa hóa lợi nhuận.
    D. Doanh nghiệp nên đóng cửa sản xuất.

    103. Điều gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng cân bằng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nếu chi phí sản xuất tăng lên?

    A. Giá giảm, sản lượng tăng.
    B. Giá tăng, sản lượng giảm.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Giá và sản lượng đều giảm.

    104. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biên MC(Q) = 4Q và giá thị trường là P = 20. Sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

    A. 4
    B. 5
    C. 10
    D. 20

    105. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp đơn lẻ là:

    A. Dốc xuống.
    B. Dốc lên.
    C. Nằm ngang.
    D. Hình chữ U.

    106. Điều gì xảy ra với lợi nhuận kinh tế của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn?

    A. Lợi nhuận kinh tế luôn dương.
    B. Lợi nhuận kinh tế luôn âm.
    C. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
    D. Lợi nhuận kinh tế dao động.

    107. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi VC(Q) = 2Q^2 + 5Q. Nếu giá thị trường là 13, sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    108. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có xu hướng như thế nào?

    A. Tăng lên vô hạn.
    B. Giảm xuống bằng không.
    C. Không thay đổi.
    D. Dao động ngẫu nhiên.

    109. Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn, điều gì có thể đúng?

    A. Giá lớn hơn chi phí trung bình (ATC).
    B. Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    C. Giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi.

    110. Nếu tất cả các doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo đều có chi phí giống nhau, điều gì sẽ xảy ra với đường cung dài hạn của ngành?

    A. Đường cung sẽ dốc lên.
    B. Đường cung sẽ dốc xuống.
    C. Đường cung sẽ nằm ngang.
    D. Đường cung sẽ thẳng đứng.

    111. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn khi nào?

    A. Khi giá (P) nhỏ hơn chi phí trung bình (ATC).
    B. Khi giá (P) nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    C. Khi giá (P) nhỏ hơn chi phí cố định trung bình (AFC).
    D. Khi tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.

    112. Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì sẽ xảy ra với giá mà người tiêu dùng phải trả?

    A. Giá không thay đổi.
    B. Giá giảm.
    C. Giá tăng.
    D. Giá dao động ngẫu nhiên.

    113. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên (MC) lớn hơn giá (P). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Tăng sản lượng.
    B. Giảm sản lượng.
    C. Giữ nguyên sản lượng.
    D. Đóng cửa sản xuất.

    114. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất sản phẩm với chi phí cố định là 500 đô la và chi phí biến đổi là 300 đô la. Nếu giá thị trường là 250 đô la, doanh nghiệp nên làm gì trong ngắn hạn?

    A. Tiếp tục sản xuất.
    B. Đóng cửa sản xuất.
    C. Tăng sản lượng.
    D. Giảm sản lượng.

    115. Giả sử ngành sản xuất điện thoại thông minh là ngành cạnh tranh hoàn hảo. Nếu có một đột phá công nghệ làm giảm chi phí sản xuất điện thoại, điều gì sẽ xảy ra trong ngắn hạn?

    A. Giá điện thoại thông minh tăng.
    B. Lợi nhuận của các doanh nghiệp sản xuất điện thoại thông minh giảm.
    C. Sản lượng điện thoại thông minh tăng.
    D. Số lượng doanh nghiệp sản xuất điện thoại thông minh giảm.

    116. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = Q^2 + 10Q + 100. Giá thị trường là 30. Sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao nhiêu?

    A. 5
    B. 10
    C. 15
    D. 20

    117. Điều gì xảy ra với giá và sản lượng cân bằng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nếu cầu tăng lên?

    A. Giá giảm, sản lượng tăng.
    B. Giá tăng, sản lượng giảm.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Giá và sản lượng đều giảm.

    118. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Nhiều người mua và người bán.
    B. Sản phẩm đồng nhất.
    C. Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường.
    D. Rào cản gia nhập thị trường cao.

    119. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên (MC) nhỏ hơn giá (P). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Tăng sản lượng.
    B. Giảm sản lượng.
    C. Giữ nguyên sản lượng.
    D. Đóng cửa sản xuất.

    120. Trong ngắn hạn, đường cung của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:

    A. Một đường thẳng đứng.
    B. Một đường nằm ngang.
    C. Phần đường chi phí biên (MC) nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    D. Phần đường chi phí biên (MC) nằm trên đường chi phí trung bình (ATC).

    121. Nếu chính phủ trợ cấp cho các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì sẽ xảy ra với giá và sản lượng?

    A. Giá tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Giá và sản lượng đều giảm.

    122. Một nông dân trồng lúa mì trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Nếu chi phí cố định của việc trồng lúa mì tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với sản lượng lúa mì của nông dân?

    A. Sản lượng tăng.
    B. Sản lượng giảm.
    C. Sản lượng không đổi.
    D. Không đủ thông tin để xác định.

    123. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, sự gia nhập của các doanh nghiệp mới sẽ ảnh hưởng đến đường cung của thị trường như thế nào?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung không thay đổi.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    124. Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn, điều gì sẽ xảy ra với chi phí cố định của doanh nghiệp?

    A. Chi phí cố định biến mất.
    B. Chi phí cố định trở thành chi phí biến đổi.
    C. Chi phí cố định vẫn phải trả.
    D. Chi phí cố định được hoàn trả.

    125. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất nếu:

    A. Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    B. Giá nhỏ hơn chi phí cố định trung bình (AFC).
    C. Giá nhỏ hơn chi phí trung bình (ATC).
    D. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí cố định.

    126. Điều kiện nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Có nhiều người mua và người bán.
    B. Sản phẩm đồng nhất.
    C. Thông tin không hoàn hảo.
    D. Doanh nghiệp tự do gia nhập và rút khỏi thị trường.

    127. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp có thể tác động đến giá thị trường bằng cách thay đổi sản lượng của mình không?

    A. Có, vì doanh nghiệp có quyền lực thị trường.
    B. Không, vì doanh nghiệp là người chấp nhận giá.
    C. Có, nếu doanh nghiệp là người bán lớn nhất trên thị trường.
    D. Chỉ trong ngắn hạn.

    128. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = Q^2 + 10Q + 100. Mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp khi giá thị trường là 30 là bao nhiêu?

    A. 5
    B. 10
    C. 15
    D. 20

    129. Đặc điểm nào sau đây không phải là điều kiện cần để một thị trường được coi là cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Nhiều người mua và người bán.
    B. Sản phẩm đồng nhất.
    C. Rào cản gia nhập và rút lui thị trường thấp.
    D. Các doanh nghiệp có khả năng định giá sản phẩm.

    130. Một ngành công nghiệp có chi phí không đổi là ngành mà:

    A. Chi phí sản xuất của các doanh nghiệp không đổi khi quy mô ngành thay đổi.
    B. Chi phí sản xuất của các doanh nghiệp tăng lên khi quy mô ngành thay đổi.
    C. Chi phí sản xuất của các doanh nghiệp giảm xuống khi quy mô ngành thay đổi.
    D. Chi phí sản xuất của các doanh nghiệp biến động không dự đoán được.

    131. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì xảy ra với lợi nhuận kinh tế trong dài hạn?

    A. Lợi nhuận kinh tế luôn dương.
    B. Lợi nhuận kinh tế luôn âm.
    C. Lợi nhuận kinh tế tiến về 0.
    D. Lợi nhuận kinh tế không thay đổi.

    132. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí biên lớn hơn doanh thu biên. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên:

    A. Tăng sản lượng.
    B. Giảm sản lượng.
    C. Giữ nguyên sản lượng.
    D. Tăng giá bán.

    133. Trong dài hạn, đường cung của ngành cạnh tranh hoàn hảo có chi phí tăng là:

    A. Nằm ngang.
    B. Dốc lên.
    C. Dốc xuống.
    D. Thẳng đứng.

    134. Đường cung dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có chi phí giảm là:

    A. Dốc lên.
    B. Nằm ngang.
    C. Dốc xuống.
    D. Thẳng đứng.

    135. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có xu hướng:

    A. Tăng lên.
    B. Giảm xuống.
    C. Bằng không.
    D. Không đổi.

    136. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biên MC(Q) = 2Q + 10. Nếu giá thị trường là 50, sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là:

    A. 10
    B. 20
    C. 30
    D. 40

    137. Điều gì xảy ra với giá và sản lượng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo khi cầu tăng?

    A. Giá tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Giá và sản lượng đều giảm.

    138. Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì xảy ra với giá và sản lượng?

    A. Giá tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Giá và sản lượng đều giảm.

    139. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi:

    A. Doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí biên (MC).
    B. Doanh thu biên (MR) nhỏ hơn chi phí biên (MC).
    C. Doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
    D. Tổng doanh thu lớn nhất.

    140. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

    A. Dốc xuống từ trái sang phải.
    B. Thẳng đứng.
    C. Nằm ngang.
    D. Dốc lên từ trái sang phải.

    141. Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là phần đường chi phí biên (MC) nằm trên:

    A. Đường chi phí trung bình (ATC).
    B. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    C. Đường chi phí cố định trung bình (AFC).
    D. Đường doanh thu biên (MR).

    142. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang thua lỗ trong ngắn hạn nhưng vẫn tiếp tục sản xuất. Điều này có nghĩa là:

    A. Doanh nghiệp đang bù đắp được chi phí cố định của mình.
    B. Doanh nghiệp đang bù đắp được chi phí biến đổi của mình.
    C. Doanh nghiệp đang tối đa hóa doanh thu của mình.
    D. Doanh nghiệp đang chuẩn bị đóng cửa.

    143. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể tăng giá bán sản phẩm của mình bằng cách nào?

    A. Quảng cáo sản phẩm của mình.
    B. Cải thiện chất lượng sản phẩm của mình.
    C. Giảm sản lượng của mình.
    D. Không thể, vì doanh nghiệp là người chấp nhận giá.

    144. Nếu một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí biên (MC) lớn hơn giá (P), doanh nghiệp nên:

    A. Tăng sản lượng.
    B. Giảm sản lượng.
    C. Giữ nguyên sản lượng.
    D. Đóng cửa sản xuất.

    145. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí trung bình (ATC) đạt cực tiểu. Điều này có nghĩa là:

    A. Doanh nghiệp đang tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Doanh nghiệp đang hòa vốn.
    C. Doanh nghiệp đang sản xuất với chi phí thấp nhất có thể.
    D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

    146. Điều nào sau đây là ví dụ về thị trường gần với cạnh tranh hoàn hảo nhất?

    A. Thị trường điện thoại di động.
    B. Thị trường nông sản (ví dụ: lúa gạo).
    C. Thị trường ô tô.
    D. Thị trường phần mềm hệ điều hành.

    147. Trong dài hạn, đường cung của ngành cạnh tranh hoàn hảo có thể:

    A. Dốc lên.
    B. Nằm ngang.
    C. Dốc xuống.
    D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

    148. Điều gì xảy ra với đường cung của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nếu chi phí nguyên vật liệu tăng lên?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cung không đổi.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    149. Nếu chính phủ áp đặt giá sàn cao hơn giá cân bằng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Thặng dư.
    B. Thiếu hụt.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Không có tác động gì.

    150. Trong dài hạn, nếu một ngành cạnh tranh hoàn hảo đang có lợi nhuận kinh tế dương, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Các doanh nghiệp hiện tại sẽ tăng sản lượng.
    B. Các doanh nghiệp mới sẽ gia nhập ngành.
    C. Giá sẽ tăng lên.
    D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.