Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7

    Trắc nghiệm Kinh tế vi mô

    Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (137 đánh giá)

    1. Một người tiêu dùng có thu nhập 100$, giá của hàng hóa X là 10$/đơn vị và giá của hàng hóa Y là 5$/đơn vị. Phương trình đường ngân sách của người này là gì?

    A. 10X + 5Y = 100
    B. 5X + 10Y = 100
    C. X + Y = 100
    D. 10X – 5Y = 100

    2. Nếu một người tiêu dùng có thể mua tối đa 10 đơn vị hàng hóa X hoặc 20 đơn vị hàng hóa Y với thu nhập của mình, tỷ lệ giá của hàng hóa X so với hàng hóa Y là:

    A. 1/2
    B. 2
    C. 10
    D. 20

    3. Độ co giãn của cầu theo thu nhập đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cung khi giá thay đổi 1%.
    B. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1%.
    C. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
    D. Sự thay đổi phần trăm trong thu nhập khi giá thay đổi 1%.

    4. Hàng hóa Giffen là gì?

    A. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1.
    B. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 0.
    C. Hàng hóa mà khi giá tăng, lượng cầu cũng tăng.
    D. Hàng hóa mà khi thu nhập tăng, lượng cầu giảm.

    5. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cung khi giá thay đổi 1%.
    B. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1%.
    C. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
    D. Sự thay đổi phần trăm trong thu nhập khi giá thay đổi 1%.

    6. Hiệu ứng thu nhập (income effect) đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi trong giá cả, giữ nguyên thu nhập thực tế.
    B. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi trong thu nhập thực tế, giữ nguyên giá cả tương đối.
    C. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi đồng thời trong cả giá cả và thu nhập.
    D. Sự thay đổi trong thu nhập danh nghĩa.

    7. Hiệu ứng thay thế (substitution effect) đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi trong thu nhập thực tế, giữ nguyên giá cả tương đối.
    B. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi trong giá cả tương đối, giữ nguyên mức thỏa mãn.
    C. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi đồng thời trong cả giá cả và thu nhập.
    D. Sự thay đổi trong thu nhập danh nghĩa.

    8. Độ co giãn chéo của cầu đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu của một hàng hóa khi giá của chính hàng hóa đó thay đổi 1%.
    B. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu của một hàng hóa khi thu nhập thay đổi 1%.
    C. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cầu của một hàng hóa khi giá của hàng hóa khác thay đổi 1%.
    D. Sự thay đổi phần trăm trong lượng cung của một hàng hóa khi giá của hàng hóa khác thay đổi 1%.

    9. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) của hàng hóa X cho hàng hóa Y thể hiện điều gì?

    A. Số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn lòng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X, giữ nguyên mức thỏa mãn.
    B. Số lượng hàng hóa X mà người tiêu dùng sẵn lòng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa Y, giữ nguyên mức thỏa mãn.
    C. Giá tương đối của hàng hóa X so với hàng hóa Y.
    D. Độ dốc của đường ngân sách.

    10. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(X,Y) = X^2 + Y^2. Đường đẳng ích của họ sẽ có dạng:

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về gốc tọa độ.
    C. Đường tròn.
    D. Đường chữ L.

    11. Nếu độ co giãn chéo của cầu giữa hai sản phẩm là dương, điều này có nghĩa là gì?

    A. Hai sản phẩm là hàng hóa bổ sung.
    B. Hai sản phẩm là hàng hóa thay thế.
    C. Hai sản phẩm là hàng hóa độc lập.
    D. Một trong hai sản phẩm là hàng hóa Giffen.

    12. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách của họ sẽ:

    A. Xoay quanh điểm gốc.
    B. Dịch chuyển song song ra ngoài.
    C. Dịch chuyển song song vào trong.
    D. Không thay đổi.

    13. Nếu giá của cả hai hàng hóa X và Y đều tăng gấp đôi, và thu nhập của người tiêu dùng cũng tăng gấp đôi, đường ngân sách sẽ:

    A. Dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Dịch chuyển song song vào trong.
    C. Không thay đổi.
    D. Xoay quanh điểm gốc.

    14. Nếu chính phủ đánh thuế vào một sản phẩm có cầu co giãn nhiều, ai sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế?

    A. Người tiêu dùng.
    B. Nhà sản xuất.
    C. Cả người tiêu dùng và nhà sản xuất chịu gánh nặng như nhau.
    D. Không thể xác định.

    15. Nếu độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng (hoàn toàn co giãn), đường cầu sẽ có dạng:

    A. Đường thẳng dốc xuống.
    B. Đường thẳng dốc lên.
    C. Đường thẳng nằm ngang.
    D. Đường thẳng thẳng đứng.

    16. Nếu độ co giãn của cầu theo thu nhập của một sản phẩm là 0.5, điều này có nghĩa là gì?

    A. Khi giá tăng 1%, lượng cầu tăng 0.5%.
    B. Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 0.5%.
    C. Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu tăng 0.5%.
    D. Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu giảm 0.5%.

    17. Hàng hóa thông thường là gì?

    A. Hàng hóa mà khi thu nhập tăng, lượng cầu giảm.
    B. Hàng hóa mà khi thu nhập tăng, lượng cầu tăng.
    C. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1.
    D. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1.

    18. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(X,Y) = min(X,Y). Tỷ lệ thay thế biên (MRS) của hàng hóa X cho hàng hóa Y tại điểm X=Y là bao nhiêu?

    A. MRS = 0
    B. MRS = ∞
    C. MRS = 1
    D. MRS không xác định

    19. Đường đẳng ích biểu thị điều gì?

    A. Tập hợp các phối hợp hàng hóa mà người tiêu dùng thích nhất.
    B. Tập hợp các phối hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được.
    C. Tập hợp các phối hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức thỏa mãn.
    D. Tập hợp các phối hợp hàng hóa có giá trị bằng nhau.

    20. Điểm tiêu dùng tối ưu là điểm mà tại đó:

    A. Đường đẳng ích cắt đường ngân sách.
    B. Đường đẳng ích nằm trên đường ngân sách.
    C. Đường đẳng ích tiếp xúc với đường ngân sách.
    D. Đường đẳng ích nằm dưới đường ngân sách.

    21. Nếu độ co giãn chéo của cầu giữa hai sản phẩm là âm, điều này có nghĩa là gì?

    A. Hai sản phẩm là hàng hóa bổ sung.
    B. Hai sản phẩm là hàng hóa thay thế.
    C. Hai sản phẩm là hàng hóa độc lập.
    D. Một trong hai sản phẩm là hàng hóa Giffen.

    22. Nếu một người tiêu dùng luôn tiêu dùng một lượng cố định của hàng hóa X và Y theo tỷ lệ 1:1, đường đẳng ích của họ sẽ có dạng gì?

    A. Đường thẳng dốc xuống.
    B. Đường cong lồi về gốc tọa độ.
    C. Đường chữ L.
    D. Đường thẳng dốc lên.

    23. Khi giá của hàng hóa Y giảm, và người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa X hơn, hàng hóa X và Y là:

    A. Hàng hóa bổ sung.
    B. Hàng hóa thay thế.
    C. Hàng hóa độc lập.
    D. Hàng hóa thông thường.

    24. Trong trường hợp hàng hóa X là hàng hóa thứ cấp, đường Engel của hàng hóa X sẽ:

    A. Dốc lên.
    B. Dốc xuống.
    C. Nằm ngang.
    D. Dốc thẳng đứng.

    25. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(X,Y) = X + Y. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) của hàng hóa X cho hàng hóa Y là bao nhiêu?

    A. MRS = X/Y
    B. MRS = Y/X
    C. MRS = 1
    D. MRS = 0

    26. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(X,Y) = X^0.5 * Y^0.5. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) của hàng hóa X cho hàng hóa Y là bao nhiêu?

    A. MRS = X/Y
    B. MRS = Y/X
    C. MRS = 0.5
    D. MRS = 1

    27. Đường cầu thị trường được hình thành như thế nào?

    A. Bằng cách cộng các đường cung cá nhân theo chiều ngang.
    B. Bằng cách cộng các đường cầu cá nhân theo chiều dọc.
    C. Bằng cách cộng các đường cầu cá nhân theo chiều ngang.
    D. Bằng cách cộng các đường cung cá nhân theo chiều dọc.

    28. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là gì?

    A. Khi giá tăng 1%, lượng cầu tăng 2%.
    B. Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 2%.
    C. Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu tăng 2%.
    D. Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu giảm 2%.

    29. Nếu chính phủ quy định giá trần cho một sản phẩm, điều gì có thể xảy ra?

    A. Thặng dư sản phẩm.
    B. Thiếu hụt sản phẩm.
    C. Giá cả tăng lên.
    D. Lượng cung tăng lên.

    30. Nếu giá của hàng hóa X tăng lên, đường ngân sách sẽ thay đổi như thế nào?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn trên trục Y và trở nên dốc hơn.
    D. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn trên trục X và trở nên dốc hơn.

    31. Điểm tiêu dùng tối ưu là điểm mà:

    A. Đường ngân sách cắt đường bàng quan.
    B. Đường ngân sách nằm trên đường bàng quan cao nhất có thể.
    C. Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất có thể.
    D. Đường ngân sách nằm dưới đường bàng quan.

    32. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
    B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng thích như nhau.
    C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng không thích.
    D. Tất cả các kết hợp hàng hóa có giá bằng nhau.

    33. Gánh nặng thuế sẽ rơi nhiều hơn vào người tiêu dùng nếu:

    A. Cầu co giãn hơn cung.
    B. Cung co giãn hơn cầu.
    C. Cầu và cung có độ co giãn bằng nhau.
    D. Thuế đánh vào nhà sản xuất.

    34. Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U(X,Y) = XY. Giá của hàng hóa X là 1$ và giá của hàng hóa Y là 2$. Với thu nhập 10$, người tiêu dùng sẽ tiêu dùng bao nhiêu hàng hóa X?

    A. 0
    B. 5
    C. 10
    D. 2

    35. Nếu một loại thuế được áp đặt lên người bán một hàng hóa, điều gì sẽ xảy ra với đường cung?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cung không thay đổi.
    D. Đường cầu dịch chuyển sang trái.

    36. Điều gì xảy ra với thặng dư sản xuất khi chính phủ áp đặt một mức giá trần thấp hơn giá cân bằng?

    A. Thặng dư sản xuất tăng.
    B. Thặng dư sản xuất giảm.
    C. Thặng dư sản xuất không đổi.
    D. Thặng dư sản xuất có thể tăng hoặc giảm.

    37. Độ dốc của đường bàng quan thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ thay thế biên (MRS).
    B. Chi phí cơ hội.
    C. Giá tương đối của hai hàng hóa.
    D. Thu nhập của người tiêu dùng.

    38. Nếu chính phủ áp đặt một mức giá trần thấp hơn giá cân bằng trên thị trường, điều gì sẽ xảy ra với thặng dư tiêu dùng?

    A. Thặng dư tiêu dùng chắc chắn tăng.
    B. Thặng dư tiêu dùng chắc chắn giảm.
    C. Thặng dư tiêu dùng có thể tăng hoặc giảm.
    D. Thặng dư tiêu dùng không đổi.

    39. Nếu MRS (tỷ lệ thay thế biên) của hàng hóa X cho hàng hóa Y lớn hơn tỷ lệ giá của hàng hóa X cho hàng hóa Y (Px/Py), người tiêu dùng nên làm gì?

    A. Mua ít hàng hóa X hơn và nhiều hàng hóa Y hơn.
    B. Mua nhiều hàng hóa X hơn và ít hàng hóa Y hơn.
    C. Giữ nguyên lượng hàng hóa X và Y đang tiêu dùng.
    D. Không thể xác định được.

    40. Hàng hóa thứ cấp là hàng hóa mà:

    A. Lượng cầu tăng khi thu nhập tăng.
    B. Lượng cầu giảm khi thu nhập tăng.
    C. Lượng cầu không đổi khi thu nhập thay đổi.
    D. Giá tăng khi thu nhập tăng.

    41. Hàng hóa Giffen là hàng hóa mà:

    A. Lượng cầu tăng khi giá tăng.
    B. Lượng cầu giảm khi giá tăng.
    C. Lượng cầu không đổi khi giá thay đổi.
    D. Lượng cung tăng khi giá tăng.

    42. Một thị trường có hàm cung P = Q và hàm cầu P = 6 – Q. Thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là:

    A. 4.5
    B. 9
    C. 2
    D. 6

    43. Một người tiêu dùng có thu nhập 100$, giá hàng hóa X là 10$/đơn vị và giá hàng hóa Y là 5$/đơn vị. Phương trình đường ngân sách của người này là:

    A. 10X + 5Y = 100
    B. 5X + 10Y = 100
    C. X + Y = 100
    D. 10X – 5Y = 100

    44. Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U(X,Y) = X + 2Y. Giá của hàng hóa X là 2$ và giá của hàng hóa Y là 1$. Với thu nhập 10$, người tiêu dùng sẽ tiêu dùng bao nhiêu hàng hóa Y?

    A. 0
    B. 5
    C. 10
    D. 2

    45. Một thị trường có hàm cung P = 2Q và hàm cầu P = 10 – 2Q. Thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là:

    A. 2
    B. 4
    C. 2.5
    D. 6.25

    46. Một khoản trợ cấp cho người sản xuất sẽ dẫn đến:

    A. Giá cân bằng cao hơn và lượng cân bằng thấp hơn.
    B. Giá cân bằng thấp hơn và lượng cân bằng cao hơn.
    C. Giá cân bằng và lượng cân bằng không đổi.
    D. Giá cân bằng cao hơn và lượng cân bằng cao hơn.

    47. Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Giá cả và lượng cầu.
    B. Thu nhập và lượng cầu.
    C. Giá cả và lượng cung.
    D. Thuế và lượng cung.

    48. Thặng dư tiêu dùng là:

    A. Khoản tiền mà người tiêu dùng phải trả cho hàng hóa.
    B. Khoản tiền mà người tiêu dùng tiết kiệm được do mua hàng hóa với giá thấp hơn mức họ sẵn lòng trả.
    C. Khoản tiền mà nhà sản xuất thu được từ việc bán hàng hóa.
    D. Khoản tiền mà chính phủ thu được từ thuế.

    49. Khi giá của một hàng hóa giảm, đường cầu cá nhân đối với hàng hóa đó sẽ:

    A. Không thay đổi.
    B. Dịch chuyển sang phải.
    C. Dịch chuyển sang trái.
    D. Di chuyển dọc theo đường cầu.

    50. Hiệu ứng thay thế xảy ra khi:

    A. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
    B. Giá của một hàng hóa thay đổi, làm cho hàng hóa đó trở nên tương đối đắt hơn hoặc rẻ hơn so với hàng hóa khác.
    C. Sở thích của người tiêu dùng thay đổi.
    D. Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa.

    51. Nếu chính phủ áp đặt một mức giá sàn cao hơn giá cân bằng trên thị trường, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Thiếu hụt hàng hóa.
    B. Dư thừa hàng hóa.
    C. Giá cân bằng sẽ tăng lên.
    D. Lượng cân bằng sẽ tăng lên.

    52. Đường cung thị trường được hình thành bằng cách:

    A. Cộng các đường cầu cá nhân theo chiều ngang.
    B. Cộng các đường cung cá nhân theo chiều ngang.
    C. Cộng các đường cầu cá nhân theo chiều dọc.
    D. Cộng các đường cung cá nhân theo chiều dọc.

    53. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với giả định giá cả hàng hóa không đổi?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    B. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
    C. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    D. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.

    54. Nếu giá của hàng hóa X tăng lên, trong khi giá của hàng hóa Y và thu nhập của người tiêu dùng không đổi, điều gì sẽ xảy ra với đường ngân sách?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn của hàng hóa Y, trở nên dốc hơn.
    D. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn của hàng hóa X, trở nên thoải hơn.

    55. Nếu giá vé xem phim giảm, điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng của những người thường xuyên xem phim?

    A. Thặng dư tiêu dùng giảm.
    B. Thặng dư tiêu dùng tăng.
    C. Thặng dư tiêu dùng không đổi.
    D. Không thể xác định được.

    56. Hiệu ứng thu nhập xảy ra khi:

    A. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi, ảnh hưởng đến khả năng mua hàng hóa.
    B. Giá của một hàng hóa thay đổi, làm cho hàng hóa đó trở nên tương đối đắt hơn hoặc rẻ hơn so với hàng hóa khác.
    C. Sở thích của người tiêu dùng thay đổi.
    D. Công nghệ sản xuất thay đổi.

    57. Hàng hóa thông thường là hàng hóa mà:

    A. Lượng cầu tăng khi thu nhập tăng.
    B. Lượng cầu giảm khi thu nhập tăng.
    C. Lượng cầu không đổi khi thu nhập thay đổi.
    D. Lượng cung tăng khi thu nhập tăng.

    58. Nếu một người tiêu dùng coi hai hàng hóa X và Y là hoàn hảo thay thế cho nhau, thì đường bàng quan của họ có dạng:

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về gốc.
    C. Chữ L.
    D. Đường tròn.

    59. Điều gì xảy ra với đường ngân sách nếu cả thu nhập và giá của cả hai hàng hóa đều tăng gấp đôi?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách không thay đổi.
    D. Độ dốc của đường ngân sách thay đổi.

    60. Nếu một người tiêu dùng luôn tiêu dùng hàng hóa X và Y theo tỷ lệ cố định 1:2 (ví dụ, 1 đơn vị X đi kèm với 2 đơn vị Y), thì đường bàng quan của họ có dạng:

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về gốc.
    C. Chữ L.
    D. Đường tròn.

    61. Thặng dư tiêu dùng là gì?

    A. Sự khác biệt giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả và giá thực tế họ phải trả.
    B. Sự khác biệt giữa giá mà người sản xuất sẵn sàng bán và giá thực tế họ nhận được.
    C. Tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu thụ một hàng hóa.
    D. Tổng chi phí mà người sản xuất phải chịu để sản xuất một hàng hóa.

    62. Nếu MRS của một người tiêu dùng giữa hàng hóa X và Y là 3, điều này có nghĩa là gì?

    A. Người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ 3 đơn vị hàng hóa Y để có thêm 1 đơn vị hàng hóa X.
    B. Người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ 3 đơn vị hàng hóa X để có thêm 1 đơn vị hàng hóa Y.
    C. Người tiêu dùng thích hàng hóa X hơn hàng hóa Y.
    D. Người tiêu dùng thích hàng hóa Y hơn hàng hóa X.

    63. Hàm lợi ích nào sau đây thể hiện sở thích Cobb-Douglas?

    A. U(X,Y) = X + Y
    B. U(X,Y) = min(X,Y)
    C. U(X,Y) = X^0.5 * Y^0.5
    D. U(X,Y) = X – Y

    64. Đường giá cả-tiêu dùng (price-consumption curve) thể hiện điều gì?

    A. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi thu nhập thay đổi.
    B. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi giá của một hàng hóa thay đổi.
    C. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi sở thích của người tiêu dùng thay đổi.
    D. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi số lượng hàng hóa có sẵn thay đổi.

    65. Một người tiêu dùng có thu nhập 100 đô la để chi tiêu cho thực phẩm (F) và quần áo (C). Giá của thực phẩm là 5 đô la/đơn vị và giá của quần áo là 10 đô la/đơn vị. Phương trình đường ngân sách là gì?

    A. 5F + 10C = 100
    B. 10F + 5C = 100
    C. F + C = 100
    D. 5F = 10C

    66. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
    B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng thích hơn.
    C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.
    D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng không thích.

    67. Nếu một người tiêu dùng luôn tiêu thụ 2 đơn vị hàng hóa X cho mỗi đơn vị hàng hóa Y, thì đường bàng quan của họ sẽ có hình dạng như thế nào?

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về gốc.
    C. Đường cong lõm về gốc.
    D. Hình chữ L.

    68. Nếu một người tiêu dùng luôn tiêu thụ hàng hóa X và Y theo tỷ lệ 1:1, thì đường bàng quan của họ sẽ có hình dạng như thế nào?

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về gốc.
    C. Đường cong lõm về gốc.
    D. Hình chữ L.

    69. Điểm tiêu dùng tối ưu là điểm mà:

    A. Đường ngân sách cắt đường bàng quan.
    B. Đường ngân sách nằm trên đường bàng quan cao nhất có thể.
    C. Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất có thể.
    D. Đường ngân sách nằm dưới đường bàng quan.

    70. Đường thu nhập-tiêu dùng (income-consumption curve) thể hiện điều gì?

    A. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi thu nhập thay đổi.
    B. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi giá của một hàng hóa thay đổi.
    C. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi sở thích của người tiêu dùng thay đổi.
    D. Tập hợp các điểm tiêu dùng tối ưu khi số lượng hàng hóa có sẵn thay đổi.

    71. Đường cầu thị trường được suy ra từ:

    A. Tổng các đường cung cá nhân.
    B. Tổng các đường bàng quan cá nhân.
    C. Tổng các đường ngân sách cá nhân.
    D. Tổng các đường cầu cá nhân.

    72. Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U(X,Y) = min(X,Y). Giá của X là 1 đô la và giá của Y là 2 đô la. Thu nhập của người tiêu dùng là 12 đô la. Lượng hàng hóa X tối ưu mà người tiêu dùng sẽ mua là bao nhiêu?

    A. 4
    B. 6
    C. 8
    D. 12

    73. Điều gì xảy ra với điểm tiêu dùng tối ưu khi giá của một hàng hóa thông thường giảm?

    A. Người tiêu dùng sẽ mua ít hàng hóa đó hơn.
    B. Người tiêu dùng sẽ mua nhiều hàng hóa đó hơn.
    C. Người tiêu dùng sẽ không thay đổi lượng tiêu thụ.
    D. Người tiêu dùng sẽ mua ít hàng hóa khác hơn.

    74. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một hàng hóa giảm?

    A. Thặng dư tiêu dùng tăng.
    B. Thặng dư tiêu dùng giảm.
    C. Thặng dư tiêu dùng không thay đổi.
    D. Không thể xác định.

    75. Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U(X,Y) = X*Y. Thu nhập của người tiêu dùng là 100 đô la. Giá của X là 5 đô la và giá của Y là 10 đô la. Lượng hàng hóa X tối ưu mà người tiêu dùng sẽ mua là bao nhiêu?

    A. 5
    B. 10
    C. 15
    D. 20

    76. Một người tiêu dùng đang tối đa hóa lợi ích của mình. Nếu giá của hàng hóa X tăng lên, người tiêu dùng sẽ làm gì?

    A. Mua nhiều hàng hóa X hơn.
    B. Mua ít hàng hóa X hơn.
    C. Mua nhiều hàng hóa Y hơn.
    D. Không thay đổi lượng tiêu thụ của cả hai hàng hóa.

    77. Hàng hóa Giffen là gì?

    A. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.
    B. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1.
    C. Hàng hóa mà lượng cầu tăng lên khi giá của nó tăng.
    D. Hàng hóa mà lượng cầu giảm xuống khi giá của nó tăng.

    78. Nếu giá của một hàng hóa thứ cấp giảm, điều gì sẽ xảy ra với lượng cầu của hàng hóa đó?

    A. Lượng cầu sẽ tăng.
    B. Lượng cầu sẽ giảm.
    C. Lượng cầu sẽ không thay đổi.
    D. Không thể xác định.

    79. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    C. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
    D. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.

    80. Nếu một người tiêu dùng có sở thích không bão hòa, điều này có nghĩa là gì?

    A. Người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn.
    B. Người tiêu dùng luôn thích ít hơn.
    C. Người tiêu dùng không quan tâm đến số lượng hàng hóa.
    D. Người tiêu dùng chỉ thích một lượng hàng hóa nhất định.

    81. Hiệu ứng thay thế đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong thu nhập.
    B. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong giá tương đối.
    C. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong sở thích.
    D. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong kỳ vọng.

    82. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) thể hiện điều gì?

    A. Độ dốc của đường ngân sách.
    B. Độ dốc của đường bàng quan.
    C. Số lượng hàng hóa X mà người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa Y.
    D. Số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X.

    83. Nếu hai hàng hóa là bổ sung hoàn hảo, độ co giãn chéo của cầu giữa chúng là:

    A. Dương.
    B. Âm.
    C. Bằng không.
    D. Không xác định.

    84. Điều gì xảy ra với đường ngân sách nếu cả thu nhập và giá của cả hai hàng hóa đều tăng gấp đôi?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách không thay đổi.
    D. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.

    85. Hàm lợi ích nào sau đây thể hiện sở thích đối với hàng hóa trung tính?

    A. U(X,Y) = X + Y
    B. U(X,Y) = min(X,Y)
    C. U(X,Y) = X
    D. U(X,Y) = X*Y

    86. Nếu một người tiêu dùng coi hai hàng hóa X và Y là các hàng hóa thay thế hoàn hảo, đường bàng quan của họ sẽ có hình dạng như thế nào?

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về gốc.
    C. Đường cong lõm về gốc.
    D. Hình chữ L.

    87. Hiệu ứng thu nhập đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong thu nhập thực tế.
    B. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong giá tương đối.
    C. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong sở thích.
    D. Sự thay đổi trong lượng tiêu thụ do sự thay đổi trong kỳ vọng.

    88. Nếu giá của hàng hóa X tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với đường ngân sách?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn của hàng hóa Y, trở nên dốc hơn.
    D. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn của hàng hóa Y, trở nên thoải hơn.

    89. Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U(X,Y) = X + 2Y. Giá của X là 2 đô la và giá của Y là 1 đô la. Thu nhập của người tiêu dùng là 10 đô la. Giỏ hàng hóa tối ưu của người tiêu dùng là gì?

    A. X = 5, Y = 0
    B. X = 0, Y = 10
    C. X = 2, Y = 6
    D. X = 1, Y = 4

    90. Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Giá cả và lượng cầu.
    B. Thu nhập và lượng cầu.
    C. Giá cả của hai hàng hóa.
    D. Thu nhập và giá cả.

    91. Nếu độ co giãn chéo của cầu giữa hai hàng hóa là dương, hai hàng hóa đó là gì?

    A. Hàng hóa bổ sung.
    B. Hàng hóa thay thế.
    C. Hàng hóa độc lập.
    D. Hàng hóa Giffen.

    92. Nếu một người tiêu dùng luôn sẵn lòng đánh đổi 2 đơn vị hàng hóa X để lấy 1 đơn vị hàng hóa Y, thì tỷ lệ thay thế biên (MRS) của X cho Y là bao nhiêu?

    A. 1/2
    B. 1
    C. 2
    D. Không xác định

    93. Một người tiêu dùng mua hai hàng hóa. Hàng hóa X là ‘hàng hóa thông thường’ (normal good), và hàng hóa Y là ‘hàng hóa thứ cấp’ (inferior good). Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lượng cầu của hai hàng hóa này?

    A. Lượng cầu của cả hai hàng hóa đều tăng.
    B. Lượng cầu của hàng hóa X tăng, và lượng cầu của hàng hóa Y giảm.
    C. Lượng cầu của hàng hóa X giảm, và lượng cầu của hàng hóa Y tăng.
    D. Lượng cầu của cả hai hàng hóa đều giảm.

    94. Trong phân tích lựa chọn tiêu dùng, ‘giỏ hàng’ (bundle) được hiểu là gì?

    A. Tổng số tiền mà người tiêu dùng có để chi tiêu.
    B. Tập hợp tất cả các hàng hóa và dịch vụ có sẵn trên thị trường.
    C. Một tập hợp cụ thể các lượng hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng có thể lựa chọn.
    D. Đường biểu diễn tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.

    95. Nếu độ co giãn của cầu theo thu nhập của một hàng hóa là -0.5, hàng hóa đó là loại hàng hóa gì?

    A. Hàng hóa thông thường.
    B. Hàng hóa thứ cấp.
    C. Hàng hóa thiết yếu.
    D. Hàng hóa xa xỉ.

    96. Điều gì xảy ra với đường ngân sách nếu cả thu nhập và giá của cả hai hàng hóa đều tăng lên theo cùng một tỷ lệ?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách không thay đổi.
    D. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.

    97. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(x, y) = x + y. Giá của x là 2 đô la, giá của y là 1 đô la, và thu nhập của người tiêu dùng là 10 đô la. Lượng hàng hóa y mà người tiêu dùng sẽ mua là bao nhiêu?

    A. 0
    B. 5
    C. 10
    D. Không xác định được

    98. Giả sử một người tiêu dùng có thể chi tiêu thu nhập của mình cho hai hàng hóa: thực phẩm và quần áo. Nếu sở thích của người tiêu dùng là ‘thỏa mãn cục bộ’ (locally non-satiated), điều này có nghĩa là gì?

    A. Người tiêu dùng luôn thích một giỏ hàng có ít nhất một trong hai hàng hóa nhiều hơn.
    B. Người tiêu dùng luôn thích một giỏ hàng có nhiều cả hai hàng hóa hơn.
    C. Luôn có một giỏ hàng khác gần với giỏ hàng hiện tại mà người tiêu dùng thích hơn.
    D. Người tiêu dùng luôn thích một giỏ hàng có ít nhất một hàng hóa ít hơn.

    99. Điểm tiêu dùng tối ưu xảy ra ở đâu?

    A. Đường ngân sách cắt đường bàng quan tại hai điểm.
    B. Đường ngân sách nằm trên đường bàng quan cao nhất có thể.
    C. Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất có thể.
    D. Đường ngân sách cắt đường bàng quan tại một điểm.

    100. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(x, y) = x^0.5 * y^0.5. Giá của x là 1 đô la, giá của y là 2 đô la, và thu nhập của người tiêu dùng là 100 đô la. Lượng hàng hóa x mà người tiêu dùng sẽ mua là bao nhiêu?

    A. 25
    B. 50
    C. 75
    D. 100

    101. Hàng hóa Giffen là gì?

    A. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1.
    B. Hàng hóa mà lượng cầu tăng lên khi giá của nó tăng lên.
    C. Hàng hóa mà lượng cầu giảm xuống khi thu nhập tăng lên.
    D. Hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế.

    102. Trong phân tích lựa chọn tiêu dùng, đường ‘giá cả – tiêu dùng’ (price-consumption curve) thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
    B. Tất cả các điểm tiêu dùng tối ưu khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
    C. Tất cả các điểm tiêu dùng tối ưu khi giá của một hàng hóa thay đổi.
    D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.

    103. Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

    A. Giá cả và lượng cung.
    B. Giá cả và lượng cầu.
    C. Thu nhập và lượng cầu.
    D. Giá cả của hai hàng hóa.

    104. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
    B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng thích hơn một giỏ hàng hóa nhất định.
    C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.
    D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng không thể mua được.

    105. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi giá của một hàng hóa (ví dụ, hàng hóa X) tăng lên, trong khi thu nhập và giá của hàng hóa khác (hàng hóa Y) không đổi?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn trên trục Y, trở nên dốc hơn.
    D. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn trên trục X, trở nên thoải hơn.

    106. Một người tiêu dùng có thu nhập cố định và phải lựa chọn giữa việc tiêu dùng hoặc tiết kiệm. Nếu lãi suất tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    C. Đường ngân sách xoay quanh điểm hiện tại, trở nên dốc hơn.
    D. Đường ngân sách không thay đổi.

    107. Độ co giãn chéo của cầu đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong lượng cầu của một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi.
    B. Sự thay đổi trong lượng cầu của một hàng hóa khi thu nhập thay đổi.
    C. Sự thay đổi trong lượng cầu của một hàng hóa khi giá của một hàng hóa khác thay đổi.
    D. Sự thay đổi trong lượng cung của một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi.

    108. Hàng hóa thông thường là gì?

    A. Hàng hóa mà lượng cầu tăng lên khi thu nhập tăng lên.
    B. Hàng hóa mà lượng cầu giảm xuống khi thu nhập tăng lên.
    C. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1.
    D. Hàng hóa có ít hàng hóa thay thế.

    109. Nếu một người tiêu dùng luôn tiêu dùng hai hàng hóa theo tỷ lệ cố định (ví dụ: 1 đơn vị X và 2 đơn vị Y), thì hai hàng hóa này được gọi là gì?

    A. Hàng hóa thay thế hoàn hảo.
    B. Hàng hóa bổ sung hoàn hảo.
    C. Hàng hóa thông thường.
    D. Hàng hóa thứ cấp.

    110. Hiệu ứng thay thế đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về thu nhập thực tế.
    B. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về sở thích.
    C. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về giá tương đối của hàng hóa.
    D. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về giá của hàng hóa bổ sung.

    111. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(X, Y) = X + 2Y. Giá của X là 2 đô la và giá của Y là 1 đô la. Thu nhập của người tiêu dùng là 10 đô la. Lựa chọn tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng này là gì?

    A. X = 5, Y = 0
    B. X = 0, Y = 10
    C. X = 2, Y = 6
    D. X = 10, Y = 0

    112. Điều gì xảy ra với đường ngân sách nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, trong khi giá cả hàng hóa không đổi?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    B. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
    C. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    D. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.

    113. Trong bối cảnh lựa chọn tiêu dùng, ‘tính đầy đủ’ (completeness) của sở thích có nghĩa là gì?

    A. Người tiêu dùng luôn thích một giỏ hàng có nhiều cả hai hàng hóa hơn.
    B. Người tiêu dùng có thể so sánh và xếp hạng tất cả các giỏ hàng có thể có.
    C. Sở thích của người tiêu dùng không thay đổi theo thời gian.
    D. Người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập của mình.

    114. Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng U(X, Y) = min(X, Y). Giá của X là 1 đô la và giá của Y là 2 đô la. Thu nhập của người tiêu dùng là 12 đô la. Lựa chọn tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng này là gì?

    A. X = 4, Y = 4
    B. X = 6, Y = 3
    C. X = 12, Y = 0
    D. X = 0, Y = 6

    115. Một người tiêu dùng có thu nhập 100 đô la và đang xem xét mua hai hàng hóa: X có giá 10 đô la và Y có giá 5 đô la. Phương trình đường ngân sách của người tiêu dùng này là gì?

    A. 10X + 5Y > 100
    B. 10X + 5Y < 100
    C. 10X + 5Y = 100
    D. 5X + 10Y = 100

    116. Nếu một người tiêu dùng coi hai hàng hóa là bổ sung hoàn hảo, đường bàng quan của họ sẽ có hình dạng như thế nào?

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về phía gốc.
    C. Hình chữ L.
    D. Đường cong lõm về phía gốc.

    117. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

    A. Cộng theo chiều dọc các đường cầu cá nhân ở mỗi mức giá.
    B. Cộng theo chiều ngang các đường cung cá nhân ở mỗi mức giá.
    C. Cộng theo chiều dọc các đường cung cá nhân ở mỗi mức giá.
    D. Cộng theo chiều ngang các đường cầu cá nhân ở mỗi mức giá.

    118. Hiệu ứng thu nhập đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về giá tương đối của hàng hóa.
    B. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về thu nhập thực tế.
    C. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về sở thích.
    D. Sự thay đổi trong tiêu dùng do sự thay đổi về giá của hàng hóa bổ sung.

    119. Nếu một người tiêu dùng coi hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo, đường bàng quan của họ sẽ có hình dạng như thế nào?

    A. Đường thẳng.
    B. Đường cong lồi về phía gốc.
    C. Hình chữ L.
    D. Đường cong lõm về phía gốc.

    120. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2, điều gì sẽ xảy ra với doanh thu nếu giá tăng lên?

    A. Doanh thu sẽ tăng lên.
    B. Doanh thu sẽ giảm xuống.
    C. Doanh thu sẽ không thay đổi.
    D. Không thể xác định.

    121. Giá sàn là gì?

    A. Mức giá tối đa mà người bán có thể bán một sản phẩm.
    B. Mức giá mà chính phủ khuyến khích người tiêu dùng mua sản phẩm.
    C. Mức giá tối thiểu mà người mua sẵn sàng trả cho một sản phẩm.
    D. Mức giá tối thiểu mà người bán có thể bán một sản phẩm.

    122. Giá trần là gì?

    A. Mức giá tối thiểu mà người bán có thể bán một sản phẩm.
    B. Mức giá mà chính phủ khuyến khích các nhà sản xuất bán sản phẩm.
    C. Mức giá tối đa mà người mua sẵn sàng trả cho một sản phẩm.
    D. Mức giá tối đa mà người bán có thể bán một sản phẩm.

    123. Điều gì xảy ra với thặng dư sản xuất khi giá của một sản phẩm tăng?

    A. Thặng dư sản xuất giảm.
    B. Thặng dư sản xuất không đổi.
    C. Thặng dư sản xuất tăng.
    D. Không thể xác định.

    124. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là gì?

    A. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập.
    B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong số lượng cầu.
    C. Phần trăm thay đổi trong số lượng cung chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
    D. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.

    125. Phát biểu nào sau đây đúng về hàng hóa Giffen?

    A. Chúng có độ co giãn của cầu theo giá dương.
    B. Chúng là hàng hóa xa xỉ.
    C. Chúng có nhiều hàng hóa thay thế.
    D. Cầu về chúng giảm khi thu nhập tăng.

    126. Nếu chính phủ đặt mức giá trần dưới giá cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Thặng dư.
    B. Thiếu hụt.
    C. Không có tác động.
    D. Giá sẽ tăng.

    127. Một nhà hàng giảm giá 20% cho món bít tết và nhận thấy doanh thu từ món này tăng 10%. Độ co giãn của cầu theo giá cho món bít tết là bao nhiêu?

    A. -0.5
    B. -2
    C. -1
    D. -1.5

    128. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính co giãn của cầu theo thu nhập?

    A. Giá xăng tăng khiến mọi người đi xe buýt nhiều hơn.
    B. Một đợt nắng nóng khiến doanh số bán kem tăng vọt.
    C. Khi thu nhập tăng, mọi người mua nhiều thịt bò hơn và ít thịt gà hơn.
    D. Giảm giá vé xem phim khiến nhiều người đến rạp hơn.

    129. Điều gì xảy ra với đường cung khi công nghệ sản xuất được cải thiện?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung không thay đổi.
    C. Đường cung trở nên dốc hơn.
    D. Đường cung dịch chuyển sang phải.

    130. Điều gì xảy ra khi chính phủ áp đặt thuế lên một sản phẩm?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Cả đường cung và đường cầu đều không thay đổi.
    D. Đường cung dịch chuyển sang trái.

    131. Nếu chính phủ đánh thuế 1 đô la trên mỗi đơn vị sản phẩm, ai sẽ chịu gánh nặng thuế lớn hơn, người tiêu dùng hay nhà sản xuất, nếu cung ít co giãn hơn cầu?

    A. Người tiêu dùng.
    B. Nhà sản xuất.
    C. Cả hai bên chịu gánh nặng như nhau.
    D. Không thể xác định.

    132. Thặng dư tiêu dùng là gì?

    A. Tổng giá trị mà người tiêu dùng nhận được từ việc mua hàng hóa hoặc dịch vụ.
    B. Sự khác biệt giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả và giá thực tế họ phải trả.
    C. Tổng chi phí sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.
    D. Lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ.

    133. Độ co giãn chéo của cầu đo lường điều gì?

    A. Phản ứng của số lượng cầu đối với một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi.
    B. Phản ứng của số lượng cầu đối với một hàng hóa khi thu nhập thay đổi.
    C. Phản ứng của số lượng cầu đối với một hàng hóa khi giá của một hàng hóa khác thay đổi.
    D. Phản ứng của số lượng cung đối với một hàng hóa khi chi phí sản xuất thay đổi.

    134. Hàng hóa nào sau đây có xu hướng có cầu co giãn hơn?

    A. Thuốc men.
    B. Xăng.
    C. Muối.
    D. Vé xem phim.

    135. Một trận dịch bệnh làm giảm đáng kể số lượng gia súc. Điều này ảnh hưởng đến thị trường thịt bò như thế nào?

    A. Giá thịt bò giảm, sản lượng tăng.
    B. Giá thịt bò tăng, sản lượng giảm.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Giá và sản lượng đều giảm.

    136. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với một hàng hóa thông thường?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu không thay đổi.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

    137. Giá của xăng tăng mạnh. Điều này ảnh hưởng đến thị trường ô tô như thế nào?

    A. Cầu về ô tô tiết kiệm nhiên liệu tăng.
    B. Cầu về tất cả các loại ô tô đều tăng.
    C. Cầu về ô tô tiết kiệm nhiên liệu giảm.
    D. Không có ảnh hưởng đáng kể.

    138. Điều gì xảy ra với đường cầu khi có thông tin mới cho thấy sản phẩm có hại cho sức khỏe?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu không thay đổi.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu dịch chuyển sang trái.

    139. Chính phủ trợ cấp cho người sản xuất nông nghiệp sẽ ảnh hưởng đến thị trường như thế nào?

    A. Giá nông sản tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá nông sản giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá và sản lượng đều tăng.
    D. Giá và sản lượng đều giảm.

    140. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng khi cầu tăng và cung không đổi?

    A. Giá tăng, số lượng giảm.
    B. Giá giảm, số lượng tăng.
    C. Giá và số lượng đều giảm.
    D. Giá và số lượng đều tăng.

    141. Một công ty phát hiện ra rằng khi tăng giá sản phẩm của mình, tổng doanh thu của công ty giảm. Điều này cho thấy điều gì về cầu đối với sản phẩm của công ty?

    A. Cầu co giãn.
    B. Cầu không co giãn.
    C. Cầu co giãn đơn vị.
    D. Không thể xác định.

    142. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng khi cung tăng và cầu không đổi?

    A. Giá tăng, số lượng giảm.
    B. Giá giảm, số lượng tăng.
    C. Giá và số lượng đều tăng.
    D. Giá và số lượng đều giảm.

    143. Thặng dư sản xuất là gì?

    A. Sự khác biệt giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả và giá thực tế họ phải trả.
    B. Tổng giá trị mà người tiêu dùng nhận được từ việc mua hàng hóa hoặc dịch vụ.
    C. Sự khác biệt giữa giá mà nhà sản xuất nhận được và chi phí sản xuất của họ.
    D. Tổng chi phí sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.

    144. Nếu độ co giãn chéo của cầu giữa hai hàng hóa là âm, thì hai hàng hóa đó là gì?

    A. Hàng hóa thay thế.
    B. Hàng hóa bổ sung.
    C. Hàng hóa thông thường.
    D. Hàng hóa thứ cấp.

    145. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều gì xảy ra với doanh thu khi giá tăng?

    A. Doanh thu tăng.
    B. Doanh thu không đổi.
    C. Doanh thu giảm.
    D. Không thể xác định.

    146. Nếu chính phủ đánh thuế 1 đô la trên mỗi đơn vị sản phẩm, ai sẽ chịu gánh nặng thuế lớn hơn, người tiêu dùng hay nhà sản xuất, nếu cầu ít co giãn hơn cung?

    A. Người tiêu dùng.
    B. Nhà sản xuất.
    C. Cả hai bên chịu gánh nặng như nhau.
    D. Không thể xác định.

    147. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cung không thay đổi.
    C. Đường cung trở nên dốc hơn.
    D. Đường cung dịch chuyển sang trái.

    148. Nếu độ co giãn chéo của cầu giữa hai hàng hóa là dương, thì hai hàng hóa đó là gì?

    A. Hàng hóa bổ sung.
    B. Hàng hóa thay thế.
    C. Hàng hóa thông thường.
    D. Hàng hóa thứ cấp.

    149. Nếu chính phủ đặt mức giá sàn trên giá cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Thiếu hụt.
    B. Thặng dư.
    C. Không có tác động.
    D. Giá sẽ giảm.

    150. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một sản phẩm giảm?

    A. Thặng dư tiêu dùng giảm.
    B. Thặng dư tiêu dùng không đổi.
    C. Thặng dư tiêu dùng tăng.
    D. Không thể xác định.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.