1. Khi nào doanh nghiệp được phép ghi nhận tài sản vô hình do tự mình tạo ra?
A. Khi chi phí tạo ra tài sản có thể xác định một cách đáng tin cậy.
B. Khi doanh nghiệp có ý định sử dụng hoặc bán tài sản đó.
C. Khi tài sản có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể xác định một cách đáng tin cậy.
D. Khi tài sản đã được đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
2. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc thành phẩm?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí bán hàng
3. Theo VAS 03, thuê tài sản được phân loại thành những loại nào?
A. Thuê tài chính và thuê hoạt động.
B. Thuê ngắn hạn và thuê dài hạn.
C. Thuê trong nước và thuê nước ngoài.
D. Thuê có điều kiện và thuê không điều kiện.
4. Đâu là ảnh hưởng của việc vốn hóa chi phí đi vay vào giá trị tài sản dở dang đối với báo cáo tài chính?
A. Lợi nhuận trong giai đoạn xây dựng tài sản sẽ cao hơn, nhưng chi phí khấu hao trong tương lai sẽ thấp hơn.
B. Lợi nhuận trong giai đoạn xây dựng tài sản sẽ thấp hơn, nhưng chi phí khấu hao trong tương lai sẽ cao hơn.
C. Lợi nhuận và chi phí khấu hao không bị ảnh hưởng.
D. Tài sản và nợ phải trả đều giảm.
5. Mục đích chính của việc lập dự phòng phải thu khó đòi là gì?
A. Để giảm số dư tài khoản phải thu khách hàng.
B. Để ghi nhận chi phí liên quan đến nợ phải thu không có khả năng thu hồi.
C. Để tăng lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp.
D. Để tăng tổng tài sản của doanh nghiệp.
6. Phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) giả định điều gì về dòng chảy chi phí?
A. Hàng tồn kho mua sau cùng được xuất trước.
B. Hàng tồn kho mua trước được xuất trước.
C. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá trung bình.
D. Giá trị hàng tồn kho được xác định theo giá thị trường.
7. Phương pháp khấu hao nào cho phép doanh nghiệp ghi nhận chi phí khấu hao đều đặn trong suốt thời gian sử dụng của tài sản?
A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
B. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
C. Phương pháp khấu hao đường thẳng.
D. Phương pháp khấu hao nhanh.
8. Khi nào doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị của tài sản cố định?
A. Hàng năm, vào cuối năm tài chính.
B. Khi có bằng chứng chắc chắn cho thấy giá trị thị trường của tài sản đã thay đổi đáng kể.
C. Khi tài sản được sử dụng hết công suất.
D. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
9. Khi nào doanh nghiệp cần ghi giảm (impairment) giá trị của tài sản cố định?
A. Khi giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi.
B. Khi tài sản được sử dụng hết công suất.
C. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
D. Khi giá thị trường của tài sản tăng lên.
10. Khoản mục nào sau đây được coi là hàng tồn kho?
A. Bất động sản đang được sử dụng làm văn phòng.
B. Máy móc thiết bị đang sử dụng trong sản xuất.
C. Hàng hóa mua về để bán.
D. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn.
11. Khi nào doanh nghiệp cần trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Khi giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
B. Khi số lượng hàng tồn kho vượt quá nhu cầu sử dụng.
C. Khi doanh nghiệp có kế hoạch thanh lý hàng tồn kho.
D. Khi giá bán hàng tồn kho tăng lên.
12. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình?
A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
C. Chi phí sửa chữa lớn sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng
D. Các loại thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại)
13. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp không trích lập dự phòng phải thu khó đòi đầy đủ?
A. Tài sản sẽ bị đánh giá thấp hơn và lợi nhuận sẽ bị đánh giá cao hơn.
B. Tài sản sẽ bị đánh giá cao hơn và lợi nhuận sẽ bị đánh giá cao hơn.
C. Tài sản sẽ bị đánh giá thấp hơn và lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp hơn.
D. Tài sản sẽ bị đánh giá cao hơn và lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp hơn.
14. Trong phương pháp bình quân gia quyền, giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính như thế nào?
A. Theo giá của lô hàng nhập kho đầu tiên.
B. Theo giá của lô hàng nhập kho cuối cùng.
C. Theo giá trung bình của tất cả hàng tồn kho có sẵn trong kỳ.
D. Theo giá thị trường tại thời điểm xuất kho.
15. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ?
A. Chi phí sản phẩm được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh khi phát sinh, còn chi phí thời kỳ được vốn hóa vào hàng tồn kho.
B. Chi phí sản phẩm được vốn hóa vào hàng tồn kho và ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh khi hàng tồn kho được bán, còn chi phí thời kỳ được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh khi phát sinh.
C. Chi phí sản phẩm liên quan trực tiếp đến sản xuất, còn chi phí thời kỳ liên quan đến quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí sản phẩm được kiểm soát bởi bộ phận sản xuất, còn chi phí thời kỳ được kiểm soát bởi bộ phận quản lý.
16. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp ghi nhận chi phí khấu hao quá thấp?
A. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp hơn và giá trị tài sản sẽ bị đánh giá cao hơn.
B. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá cao hơn và giá trị tài sản sẽ bị đánh giá thấp hơn.
C. Lợi nhuận và giá trị tài sản đều bị đánh giá thấp hơn.
D. Lợi nhuận và giá trị tài sản đều bị đánh giá cao hơn.
17. Theo VAS 02, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo nguyên tắc nào?
A. Giá gốc.
B. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
C. Giá trị nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
D. Giá trị nào cao hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
18. Theo VAS 21, trình bày thông tin về ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán cần bao gồm những gì?
A. Chỉ cần thuyết minh về lý do thay đổi.
B. Chỉ cần trình bày ảnh hưởng đến lợi nhuận của kỳ hiện tại.
C. Cần trình bày ảnh hưởng đến lợi nhuận của tất cả các kỳ trước.
D. Cần trình bày ảnh hưởng đến lợi nhuận của kỳ hiện tại và ảnh hưởng lũy kế đến các kỳ trước.
19. Điều gì là quan trọng nhất khi xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?
A. Chính sách khấu hao của doanh nghiệp.
B. Ước tính của ban quản lý về thời gian tài sản có thể tạo ra lợi ích kinh tế.
C. Thời gian tối đa mà pháp luật cho phép khấu hao.
D. Thời gian bảo hành của tài sản.
20. Đâu là ảnh hưởng của việc sử dụng phương pháp khấu hao nhanh đối với lợi nhuận trong những năm đầu sử dụng tài sản?
A. Lợi nhuận sẽ cao hơn so với phương pháp khấu hao đường thẳng.
B. Lợi nhuận sẽ thấp hơn so với phương pháp khấu hao đường thẳng.
C. Lợi nhuận không bị ảnh hưởng.
D. Lợi nhuận sẽ ổn định hơn.
21. Theo phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm, chi phí khấu hao mỗi năm được tính như thế nào?
A. Bằng giá trị còn lại của tài sản chia cho số năm sử dụng.
B. Bằng nguyên giá tài sản chia cho tổng số lượng sản phẩm ước tính sản xuất được trong suốt thời gian sử dụng.
C. Bằng tỷ lệ khấu hao cố định nhân với giá trị còn lại của tài sản.
D. Bằng số lượng sản phẩm thực tế sản xuất được trong năm nhân với chi phí khấu hao tính cho một đơn vị sản phẩm.
22. Chi phí nào sau đây được tính vào giá gốc hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí vận chuyển hàng mua về kho
D. Chi phí lãi vay liên quan đến việc mua hàng tồn kho
23. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định giá trị hợp lý của tài sản?
A. Giá thị trường hiện tại của tài sản tương tự.
B. Ước tính dòng tiền trong tương lai mà tài sản có thể tạo ra.
C. Chi phí ban đầu để mua tài sản.
D. Các giả định mà người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản.
24. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?
A. Khi tài sản dở dang đáp ứng định nghĩa về tài sản đủ tiêu chuẩn.
B. Khi doanh nghiệp có đủ nguồn vốn để thanh toán chi phí đi vay.
C. Khi lãi suất thị trường giảm.
D. Khi tài sản dở dang đã hoàn thành một nửa.
25. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản cố định?
A. Khi giá trị của nó vượt quá một mức nhất định do doanh nghiệp quy định.
B. Khi nó được mua với mục đích sử dụng trong sản xuất, kinh doanh.
C. Khi nó có thời gian sử dụng ước tính trên một năm và mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
D. Khi nó được sử dụng để cho thuê hoạt động.
26. Khi nào một khoản thuê được phân loại là thuê tài chính?
A. Khi thời hạn thuê ngắn hơn 75% thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
B. Khi bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
C. Khi giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu thấp hơn 90% giá trị hợp lý của tài sản thuê.
D. Khi bên thuê có quyền chọn mua lại tài sản với giá thấp hơn giá thị trường.
27. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho?
A. Chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm.
B. Chi phí ước tính để bán hàng tồn kho.
C. Giá bán ước tính của hàng tồn kho.
D. Chi phí mua hàng tồn kho ban đầu.
28. Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để xác định giá trị hàng tồn kho?
A. FIFO (nhập trước, xuất trước)
B. LIFO (nhập sau, xuất trước)
C. Bình quân gia quyền
D. Giá đích danh
29. Theo quy định hiện hành, phương pháp khấu hao nào không được phép áp dụng trong kế toán tài chính?
A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
D. Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ cố định trên giá trị còn lại
30. Khi nào doanh nghiệp cần hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho tăng lên.
B. Khi doanh nghiệp có kế hoạch thanh lý hàng tồn kho.
C. Khi giá gốc của hàng tồn kho tăng lên.
D. Khi số lượng hàng tồn kho giảm xuống.
31. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) của hàng tồn kho?
A. Giá bán ước tính của hàng tồn kho
B. Chi phí hoàn thiện sản phẩm
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
32. Chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí chế biến để tính giá gốc hàng tồn kho?
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung cố định
C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
33. Trong điều kiện nào thì doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp bình quân gia quyền?
A. Khi giá cả hàng hóa biến động mạnh
B. Khi doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận
C. Khi hàng hóa có tính chất đồng nhất và khó phân biệt
D. Khi doanh nghiệp muốn giảm thiểu thuế
34. Khi nào thì việc ghi giảm giá trị hàng tồn kho xuống giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) là bắt buộc?
A. Khi có sự thay đổi trong chính sách kế toán
B. Khi giá gốc của hàng tồn kho cao hơn NRV
C. Khi có yêu cầu của kiểm toán viên
D. Khi doanh nghiệp muốn giảm thuế
35. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào phù hợp với doanh nghiệp có số lượng hàng tồn kho lớn, đa dạng và giá trị thấp?
A. Phương pháp kiểm kê định kỳ
B. Phương pháp kiểm kê thường xuyên
C. Phương pháp kiểm kê chọn mẫu
D. Phương pháp kiểm kê luân phiên
36. Một doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai định kỳ. Đầu kỳ không có hàng tồn kho. Trong kỳ mua 100 sản phẩm với giá 10, bán 60 sản phẩm. Cuối kỳ kiểm kê còn 40 sản phẩm. Giá vốn hàng bán là bao nhiêu?
A. 400
B. 600
C. 1000
D. Không xác định được
37. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí thu mua hàng tồn kho?
A. Thuế nhập khẩu
B. Chi phí vận chuyển
C. Chiết khấu thanh toán được hưởng
D. Chi phí bảo hiểm hàng hóa trong quá trình vận chuyển
38. Khi giá trị hàng tồn kho bị giảm do lỗi thời, kế toán cần làm gì?
A. Giữ nguyên giá trị hàng tồn kho
B. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho và ghi nhận chi phí
C. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho
D. Chuyển hàng tồn kho sang tài sản cố định
39. Theo VAS 02, phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để tính giá trị sản phẩm dở dang?
A. Phương pháp giá thành giản đơn
B. Phương pháp ước tính
C. Phương pháp bình quân
D. Tất cả các phương pháp trên
40. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất cho việc tính giá trị hàng tồn kho của các mặt hàng có giá trị lớn và dễ dàng nhận biết?
A. Phương pháp FIFO
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp đích danh
D. Phương pháp LIFO
41. Khi kiểm kê hàng tồn kho, nếu phát hiện thiếu hụt so với sổ sách, kế toán cần xử lý như thế nào?
A. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho
B. Bỏ qua sai sót nếu giá trị nhỏ
C. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho và ghi nhận chi phí
D. Chuyển sang tài sản khác
42. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS) để tính giá trị hàng tồn kho?
A. Phương pháp bình quân gia quyền
B. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
C. Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO)
D. Phương pháp đích danh
43. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán gì?
A. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho lên NRV
B. Không cần thực hiện bút toán gì
C. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho xuống NRV
D. Chuyển hàng tồn kho sang tài sản cố định
44. Ảnh hưởng của việc đánh giá thấp giá trị hàng tồn kho cuối kỳ đối với lợi nhuận ròng là gì?
A. Lợi nhuận ròng bị đánh giá cao hơn
B. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận ròng
C. Lợi nhuận ròng bị đánh giá thấp hơn
D. Chỉ ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
45. Doanh nghiệp A áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Đầu kỳ có 100 sản phẩm, đơn giá 10. Trong kỳ mua thêm 200 sản phẩm, đơn giá 12. Cuối kỳ còn tồn kho 50 sản phẩm. Nếu áp dụng phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là bao nhiêu?
A. 500
B. 600
C. 550
D. 1100
46. Doanh nghiệp B áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Đầu kỳ có 100 sản phẩm, đơn giá 10. Trong kỳ mua thêm 200 sản phẩm, đơn giá 12. Cuối kỳ còn tồn kho 50 sản phẩm. Nếu áp dụng phương pháp bình quân gia quyền, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là bao nhiêu?
A. 500
B. 600
C. 533.33
D. 566.67
47. Hệ quả của việc sử dụng phương pháp FIFO trong thời kỳ giá cả tăng là gì?
A. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thấp hơn
B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn
C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận
D. Chỉ ảnh hưởng đến dòng tiền
48. Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào giả định rằng các mặt hàng đầu tiên được mua là các mặt hàng đầu tiên được bán?
A. Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO)
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp đích danh
D. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
49. Giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) được tính bằng công thức nào?
A. Giá bán ước tính – Chi phí hoàn thành – Chi phí bán hàng
B. Giá bán ước tính + Chi phí hoàn thành + Chi phí bán hàng
C. Giá bán ước tính – Chi phí mua hàng
D. Giá bán ước tính – Chi phí quản lý
50. Công thức tính giá vốn hàng bán (COGS) là gì?
A. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ – Hàng tồn kho cuối kỳ
B. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ – Hàng mua trong kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ
C. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ
D. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ – Hàng mua trong kỳ – Hàng tồn kho cuối kỳ
51. Khi nào thì một khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hoàn nhập?
A. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) giảm xuống
B. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) tăng lên
C. Khi có quyết định của ban giám đốc
D. Không bao giờ được hoàn nhập
52. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của việc quản lý hàng tồn kho?
A. Giảm thiểu chi phí lưu trữ
B. Đảm bảo đủ hàng để đáp ứng nhu cầu khách hàng
C. Tối đa hóa số lượng hàng tồn kho
D. Giảm thiểu rủi ro lỗi thời
53. Theo VAS 02, những khoản mục nào sau đây được coi là hàng tồn kho?
A. Máy móc thiết bị sử dụng trong sản xuất
B. Bất động sản đầu tư
C. Hàng hóa mua về để bán
D. Tiền mặt tại quỹ
54. Chi phí nào sau đây KHÔNG được bao gồm trong giá trị hàng tồn kho?
A. Chi phí vận chuyển hàng mua về
B. Chi phí lưu kho bãi
C. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
D. Chi phí mua hàng
55. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
A. Chi phí mua hàng
B. Chi phí chế biến
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
56. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho?
A. Ảnh hưởng đến thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Yêu cầu của Chuẩn mực Kế toán
C. Tính chất của hàng tồn kho
D. Sở thích của giám đốc tài chính
57. Theo VAS 02, hàng tồn kho bao gồm những loại tài sản nào?
A. Hàng mua về để bán, sản phẩm dở dang, và thành phẩm
B. Hàng mua về để bán, sản phẩm dở dang, thành phẩm, và công cụ dụng cụ
C. Hàng mua về để bán, sản phẩm dở dang, thành phẩm, và bất động sản đầu tư
D. Hàng mua về để bán và thành phẩm
58. Khi nào thì chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị hàng tồn kho?
A. Khi hàng tồn kho được mua bằng tiền vay
B. Khi hàng tồn kho cần một thời gian dài để chuẩn bị đưa vào sử dụng hoặc bán
C. Khi chi phí đi vay vượt quá một mức nhất định
D. Không bao giờ được vốn hóa
59. Một doanh nghiệp có nên thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn kho thường xuyên không?
A. Nên thay đổi để tối ưu hóa lợi nhuận
B. Nên thay đổi theo biến động giá cả
C. Không nên thay đổi trừ khi có lý do chính đáng và được thuyết minh
D. Bắt buộc phải thay đổi hàng năm
60. Mục đích chính của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?
A. Để xác định lợi nhuận gộp
B. Để đối chiếu số liệu thực tế với sổ sách và phát hiện sai sót
C. Để tính thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
61. Theo VAS 04, sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán (subsequent events) nào sau đây cần điều chỉnh báo cáo tài chính?
A. Sự kiện cung cấp bằng chứng về các điều kiện đã tồn tại vào ngày kết thúc kỳ kế toán.
B. Sự kiện chỉ ra các điều kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
C. Sự kiện liên quan đến việc sáp nhập doanh nghiệp.
D. Sự kiện liên quan đến việc phát hành cổ phiếu mới.
62. Theo VAS 21, chi phí đi vay nào *không* được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Chi phí lãi vay của các khoản vay trực tiếp sử dụng cho việc xây dựng tài sản.
B. Chi phí lãi vay của các khoản vay chung sử dụng cho nhiều mục đích, bao gồm cả xây dựng tài sản.
C. Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn chủ sở hữu để xây dựng tài sản.
D. Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đi vay.
63. Theo VAS 23, chi phí nào sau đây *không* được tính vào chi phí đi vay?
A. Lãi tiền vay phải trả.
B. Chiết khấu hoặc phụ trội phát sinh khi phát hành trái phiếu.
C. Các chi phí phụ trợ phát sinh liên quan đến việc làm thủ tục vay vốn.
D. Cổ tức ưu đãi có thể hoàn lại.
64. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng
B. Phương pháp số dư giảm dần
C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
D. Phương pháp tổng số năm
65. Theo VAS 16, tài sản cố định hữu hình (tangible fixed assets) được đánh giá lại theo giá trị hợp lý. Nếu giá trị hợp lý cao hơn giá trị ghi sổ, sự chênh lệch được xử lý như thế nào?
A. Ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
B. Ghi nhận vào thu nhập khác trong kỳ.
C. Ghi nhận vào thặng dư đánh giá lại tài sản và trình bày trong vốn chủ sở hữu.
D. Không ghi nhận, chỉ thuyết minh.
66. Theo IAS 38, chi phí nào sau đây *không* được vốn hóa vào giá trị của một tài sản vô hình tự tạo (internally generated intangible asset)?
A. Chi phí vật liệu và dịch vụ sử dụng để tạo ra tài sản.
B. Chi phí nhân công trực tiếp liên quan đến việc tạo ra tài sản.
C. Chi phí quản lý chung.
D. Chi phí đăng ký bằng sáng chế.
67. Khi nào một khoản doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp (matching principle)?
A. Khi tiền mặt được nhận.
B. Khi hàng hóa được giao hoặc dịch vụ được cung cấp.
C. Khi đơn đặt hàng được nhận.
D. Khi hóa đơn được phát hành.
68. Khi nào một khoản dự phòng (provision) được ghi nhận theo IAS 37?
A. Khi có khả năng (possible) một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua.
B. Khi có thể (remote) một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua.
C. Khi có khả năng xảy ra (probable) một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua và có thể ước tính đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó.
D. Khi có thể ước tính đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó, bất kể khả năng xảy ra.
69. Đâu là mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
70. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao tài sản vô hình (intangible assets) có thời gian sử dụng hữu hạn?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
D. Không khấu hao tài sản vô hình.
71. Điểm khác biệt chính giữa chi phí (expense) và lỗ (loss) là gì?
A. Chi phí là giảm lợi ích kinh tế trong hoạt động thông thường, còn lỗ là giảm lợi ích kinh tế ngoài hoạt động thông thường.
B. Chi phí làm tăng tài sản, còn lỗ làm giảm tài sản.
C. Chi phí luôn được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, còn lỗ thì không.
D. Chi phí là bắt buộc phải trả, còn lỗ thì không.
72. Phương pháp nào sau đây *không* phải là phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho theo IAS 2?
A. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out).
B. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out).
C. Phương pháp bình quân gia quyền.
D. Phương pháp xác định giá đích danh.
73. Theo VAS 14, khoản mục nào sau đây *không* được coi là doanh thu?
A. Doanh thu bán hàng.
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
C. Lãi tiền gửi ngân hàng.
D. Tiền thu được từ việc thanh lý tài sản cố định.
74. Theo IAS 23, khi nào chi phí đi vay liên quan đến việc mua sắm một tài sản đủ điều kiện *bắt đầu* được vốn hóa?
A. Khi chi phí cho tài sản đã phát sinh.
B. Khi chi phí đi vay đã phát sinh.
C. Khi các hoạt động cần thiết để chuẩn bị tài sản cho việc sử dụng hoặc bán đã được tiến hành.
D. Khi tất cả các điều kiện trên đều được đáp ứng.
75. Theo IAS 1, thành phần nào sau đây *không* bắt buộc phải có trong một bộ báo cáo tài chính đầy đủ?
A. Bảng cân đối kế toán (Statement of Financial Position).
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Statement of Profit or Loss and Other Comprehensive Income).
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows).
D. Báo cáo quản trị (Management Report).
76. Chi phí nào sau đây *không* được tính vào giá gốc của hàng tồn kho?
A. Chi phí mua hàng.
B. Chi phí vận chuyển hàng về kho.
C. Chi phí lưu kho.
D. Chi phí chế biến.
77. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp áp dụng hồi tố một thay đổi chính sách kế toán?
A. Chỉ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của kỳ hiện tại.
B. Các báo cáo tài chính của các kỳ trước được điều chỉnh như thể chính sách mới đã được áp dụng từ trước.
C. Không cần điều chỉnh bất kỳ báo cáo tài chính nào.
D. Chỉ ảnh hưởng đến các giao dịch phát sinh trong tương lai.
78. Khi nào một tài sản được coi là bị suy giảm giá trị theo IAS 36?
A. Khi giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi.
B. Khi giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn giá trị có thể thu hồi.
C. Khi giá trị hợp lý của tài sản lớn hơn giá trị sử dụng.
D. Khi giá trị hợp lý của tài sản nhỏ hơn chi phí thanh lý.
79. Đâu là yếu tố *không* được xem xét khi xác định giá trị hợp lý của một tài sản theo IFRS 13?
A. Giá mà đơn vị sẽ nhận được khi bán tài sản trên thị trường hoạt động.
B. Giá mà đơn vị mong muốn nhận được khi bán tài sản.
C. Giá mà người tham gia thị trường sẽ trả để mua tài sản.
D. Giả định mà người tham gia thị trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản.
80. Khi nào một khoản mục được coi là trọng yếu (material) theo VAS 01?
A. Khi giá trị của khoản mục đó lớn hơn 10% tổng tài sản.
B. Khi giá trị của khoản mục đó lớn hơn 5% lợi nhuận trước thuế.
C. Khi việc bỏ sót hoặc sai sót thông tin có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
D. Khi giá trị của khoản mục đó vượt quá một ngưỡng do doanh nghiệp tự quy định.
81. Sự khác biệt giữa hàng tồn kho (inventory) và tài sản cố định (fixed assets) là gì?
A. Hàng tồn kho được giữ để bán trong kỳ sản xuất kinh doanh bình thường, còn tài sản cố định được sử dụng trong sản xuất, cung cấp dịch vụ hoặc cho thuê.
B. Hàng tồn kho có giá trị thấp hơn tài sản cố định.
C. Hàng tồn kho không bị khấu hao, còn tài sản cố định thì có.
D. Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc, còn tài sản cố định được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
82. Theo IAS 20, phương pháp kế toán nào được sử dụng để ghi nhận các khoản trợ cấp của chính phủ (government grants)?
A. Phương pháp vốn.
B. Phương pháp thu nhập.
C. Cả hai phương pháp trên đều được chấp nhận.
D. Không ghi nhận trợ cấp của chính phủ.
83. Đâu là mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán?
A. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
84. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) 01, nguyên tắc nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán phải được ghi chép và báo cáo một cách đầy đủ, không bỏ sót?
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc đầy đủ
85. Theo IAS 7, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư (investing activities) trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Mua bán hàng tồn kho.
B. Trả lương cho nhân viên.
C. Mua bán tài sản cố định.
D. Phát hành cổ phiếu.
86. Theo VAS 24, giao dịch liên kết (related party transaction) là gì?
A. Giao dịch giữa hai doanh nghiệp độc lập.
B. Giao dịch giữa một doanh nghiệp và các chủ sở hữu của nó.
C. Giao dịch giữa một doanh nghiệp và một bên có khả năng kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng đáng kể đến doanh nghiệp đó.
D. Cả B và C.
87. Khi nào một khoản nợ tiềm tàng (contingent liability) được trình bày trong thuyết minh báo cáo tài chính?
A. Khi khả năng xảy ra nghĩa vụ là chắc chắn.
B. Khi khả năng xảy ra nghĩa vụ là có thể (possible) nhưng không chắc chắn.
C. Khi khả năng xảy ra nghĩa vụ là khó có thể (remote).
D. Không bao giờ, nợ tiềm tàng không được trình bày.
88. Một công ty mua một tòa nhà để làm văn phòng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị của tòa nhà được ghi nhận ban đầu là gì?
A. Giá thị trường hiện tại của tòa nhà.
B. Giá mà công ty đã trả để mua tòa nhà, cộng với các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua (ví dụ: phí pháp lý, phí môi giới).
C. Giá trị thẩm định của tòa nhà.
D. Giá trị mà công ty dự kiến sẽ thu được khi bán tòa nhà trong tương lai.
89. Theo VAS 18, doanh thu được ghi nhận khi đáp ứng đồng thời các điều kiện nào sau đây đối với giao dịch bán hàng?
A. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa.
B. Doanh nghiệp có thể xác định được một cách đáng tin cậy doanh thu liên quan đến giao dịch bán hàng; doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
C. Doanh nghiệp xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng; giao dịch bán hàng đã hoàn thành.
D. Cả A và B.
90. Theo VAS 01, thông tin nào sau đây *không* phải là yêu cầu cơ bản đối với thông tin tài chính?
A. Trung thực
B. Khách quan
C. Kịp thời
D. Chi tiết
91. Nguyên tắc ‘giá gốc’ trong kế toán tài chính quy định tài sản phải được ghi nhận theo:
A. Giá thị trường hiện tại.
B. Giá trị sử dụng ước tính.
C. Giá gốc tại thời điểm mua.
D. Giá trị hợp lý.
92. Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Phương pháp nào sau đây phù hợp với nguyên tắc thận trọng trong việc ghi nhận doanh thu?
A. Ghi nhận doanh thu ngay khi xuất hóa đơn.
B. Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
C. Ghi nhận doanh thu sau khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại dự kiến.
D. Ghi nhận doanh thu khi hàng hóa đã được giao cho đơn vị vận chuyển.
93. Theo VAS 01, khái niệm ‘trọng yếu’ trong kế toán tài chính được hiểu là gì?
A. Thông tin có ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
B. Thông tin có giá trị lớn về mặt tiền tệ.
C. Thông tin được trình bày chi tiết và đầy đủ nhất.
D. Thông tin được kiểm toán viên đánh giá là quan trọng.
94. Theo VAS 01, yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính?
A. Trung thực hợp lý.
B. Khách quan.
C. Kịp thời.
D. Bảo thủ.
95. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc xác định giá trị hợp lý của một tài sản?
A. Giá thị trường của tài sản tương tự.
B. Chi phí ban đầu để mua tài sản.
C. Giá trị hiện tại của các dòng tiền dự kiến thu được từ tài sản.
D. Các giả định mà người tham gia thị trường sẽ sử dụng để định giá tài sản.
96. Khi giá cả hàng hóa tăng liên tục, việc sử dụng phương pháp LIFO (Last-In, First-Out) sẽ có tác động gì đến lợi nhuận của doanh nghiệp?
A. Lợi nhuận tăng.
B. Lợi nhuận giảm.
C. Lợi nhuận không đổi.
D. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận.
97. Theo VAS 21, khi trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?
A. Tiền thu từ bán hàng hóa.
B. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
C. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định.
D. Tiền trả lãi vay.
98. Công ty C dự kiến phải trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng. Theo nguyên tắc thận trọng, công ty nên:
A. Không ghi nhận khoản tiền phạt này cho đến khi thực tế phải trả.
B. Ghi nhận một khoản dự phòng phải trả cho khoản tiền phạt này nếu có thể ước tính được một cách đáng tin cậy.
C. Ghi giảm doanh thu trong kỳ tương ứng với khoản tiền phạt.
D. Ghi tăng tài sản để bù đắp cho khoản tiền phạt.
99. Công ty D thay đổi phương pháp khấu hao từ đường thẳng sang số dư giảm dần. Theo nguyên tắc nhất quán, công ty nên:
A. Không cần giải thích gì trong báo cáo tài chính.
B. Thuyết minh rõ lý do thay đổi phương pháp và ảnh hưởng của sự thay đổi đến báo cáo tài chính.
C. Điều chỉnh hồi tố các báo cáo tài chính của các kỳ trước.
D. Áp dụng phương pháp mới cho tất cả các tài sản cố định.
100. Theo VAS 16, phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?
A. Phương pháp đường thẳng.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp bình quân gia quyền.
101. Nguyên tắc ‘thận trọng’ (prudence principle) trong kế toán tài chính yêu cầu:
A. Ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền.
B. Ghi nhận chi phí khi có khả năng xảy ra và có thể ước tính được một cách đáng tin cậy.
C. Không ghi nhận tài sản vượt quá giá trị có thể thu hồi.
D. Tất cả các đáp án trên.
102. Nguyên tắc ‘nhất quán’ (consistency principle) trong kế toán tài chính yêu cầu:
A. Doanh nghiệp phải áp dụng các phương pháp kế toán giống nhau qua các kỳ kế toán.
B. Doanh nghiệp phải trình bày báo cáo tài chính theo một khuôn mẫu nhất định.
C. Doanh nghiệp phải tuân thủ các chuẩn mực kế toán hiện hành.
D. Doanh nghiệp phải ghi nhận tất cả các giao dịch một cách đầy đủ và chính xác.
103. Nguyên tắc ‘phù hợp’ (matching principle) trong kế toán tài chính yêu cầu:
A. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận cùng một thời điểm.
B. Doanh thu và chi phí liên quan phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán.
C. Tài sản và nợ phải trả phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
D. Tất cả các giao dịch phải được ghi nhận bằng tiền.
104. Theo VAS 04, sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán là gì?
A. Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính nhưng trước ngày phát hành báo cáo tài chính.
B. Các sự kiện xảy ra sau ngày phát hành báo cáo tài chính.
C. Các sự kiện xảy ra trong năm tài chính tiếp theo.
D. Các sự kiện đã được dự báo trước trong năm tài chính.
105. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), khi nào thì một khoản nợ phải trả được ghi nhận?
A. Khi có khả năng chắc chắn doanh nghiệp phải thanh toán nghĩa vụ hiện tại.
B. Khi doanh nghiệp ký kết hợp đồng mua hàng.
C. Khi doanh nghiệp nhận được hóa đơn từ nhà cung cấp.
D. Khi doanh nghiệp thực hiện thanh toán trước cho nhà cung cấp.
106. Theo VAS 21, trình bày báo cáo tài chính, báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp thể hiện:
A. Các dòng tiền vào và ra từ hoạt động kinh doanh.
B. Các dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.
C. Sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận chịu thuế.
D. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái đến tiền và các khoản tương đương tiền.
107. Theo VAS 21, khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh?
A. Cổ tức đã trả.
B. Khấu hao tài sản cố định.
C. Tiền thu từ bán tài sản cố định.
D. Tiền trả cho nhà cung cấp.
108. Theo VAS 18, khoản mục nào sau đây không được coi là doanh thu?
A. Tiền bán hàng hóa.
B. Tiền cung cấp dịch vụ.
C. Cổ tức được chia từ khoản đầu tư vào công ty con.
D. Tiền lãi nhận được từ tiền gửi ngân hàng.
109. Theo VAS 21, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Tiền trả cho nhà cung cấp.
B. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.
C. Tiền thu từ lãi tiền gửi ngân hàng.
D. Tiền chi mua sắm hàng tồn kho.
110. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 5 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị hàng tồn kho ghi nhận là:
A. 100 triệu đồng.
B. 105 triệu đồng.
C. 95 triệu đồng.
D. 110 triệu đồng.
111. Một doanh nghiệp đang xây dựng một nhà máy mới. Khoản mục nào sau đây không được tính vào nguyên giá của nhà máy khi hoàn thành?
A. Chi phí mua đất xây dựng nhà máy.
B. Chi phí san lấp mặt bằng.
C. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng (nếu đủ điều kiện vốn hóa).
D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành nhà máy sau khi xây dựng xong.
112. Trong các phương pháp tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO, bình quân gia quyền), phương pháp nào giả định hàng hóa mua trước được bán trước?
A. FIFO.
B. LIFO.
C. Bình quân gia quyền.
D. Nhập trước xuất sau.
113. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện ghi nhận một khoản chi phí?
A. Chắc chắn làm giảm lợi ích kinh tế trong tương lai.
B. Giá trị được xác định một cách đáng tin cậy.
C. Đã phát sinh doanh thu liên quan.
D. Được phê duyệt bởi cấp quản lý.
114. Theo VAS 16, khi nào một tài sản được coi là tài sản cố định?
A. Có thời gian sử dụng trên 1 năm.
B. Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên.
C. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
D. Đồng thời thỏa mãn các tiêu chuẩn về thời gian sử dụng, giá trị và khả năng thu hồi lợi ích kinh tế.
115. Theo VAS 03, chi phí đi vay nào sau đây được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?
A. Chi phí lãi vay của khoản vay chung sử dụng cho nhiều mục đích.
B. Chi phí lãi vay của khoản vay riêng biệt dùng để xây dựng tài sản dở dang.
C. Chi phí bảo lãnh khoản vay.
D. Chi phí thẩm định dự án.
116. Công ty B có doanh thu trong năm là 500 triệu đồng, chi phí liên quan trực tiếp đến doanh thu là 300 triệu đồng. Chi phí quản lý doanh nghiệp là 50 triệu đồng. Theo nguyên tắc phù hợp, lợi nhuận gộp của công ty là:
A. 200 triệu đồng.
B. 150 triệu đồng.
C. 450 triệu đồng.
D. 100 triệu đồng.
117. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa phương pháp khấu hao đường thẳng và phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần?
A. Phương pháp đường thẳng tính khấu hao đều nhau mỗi năm, còn số dư giảm dần tính khấu hao cao hơn vào đầu năm.
B. Phương pháp đường thẳng tính khấu hao dựa trên giá trị còn lại, còn số dư giảm dần dựa trên nguyên giá.
C. Phương pháp đường thẳng phức tạp hơn số dư giảm dần.
D. Phương pháp đường thẳng chỉ dùng cho tài sản cố định hữu hình, còn số dư giảm dần cho tài sản cố định vô hình.
118. Điều gì xảy ra khi một doanh nghiệp ghi nhận doanh thu quá sớm?
A. Lợi nhuận của kỳ hiện tại sẽ bị thổi phồng.
B. Lợi nhuận của các kỳ sau sẽ tăng lên.
C. Tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ giảm.
D. Nợ phải trả của doanh nghiệp sẽ tăng.
119. Khoản mục nào sau đây được coi là tiền và các khoản tương đương tiền theo VAS 24?
A. Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn có tính thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro biến động giá trị.
B. Các khoản phải thu khách hàng.
C. Hàng tồn kho.
D. Tài sản cố định.
120. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có của các loại chứng khoán đầu tư (cổ phiếu, trái phiếu…)?
A. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn.
B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con.
C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh.
D. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng.
121. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp không lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho khi cần thiết?
A. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp hơn
B. Tài sản sẽ bị đánh giá cao hơn
C. Không ảnh hưởng gì
D. Doanh thu sẽ bị đánh giá thấp hơn
122. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại nguyên liệu, vật liệu?
A. Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đường
B. Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ
C. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
D. Tài khoản 156 – Hàng hoá
123. Khi sử dụng phương pháp FIFO, giả sử giá cả hàng hóa tăng lên, phương pháp này có xu hướng làm:
A. Tăng giá vốn hàng bán và giảm lợi nhuận
B. Giảm giá vốn hàng bán và tăng lợi nhuận
C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận
D. Giảm cả giá vốn hàng bán và lợi nhuận
124. Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí chế biến để xác định giá gốc hàng tồn kho?
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung cố định
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí sản xuất chung biến đổi
125. Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí thu mua hàng tồn kho?
A. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
B. Thuế nhập khẩu
C. Chi phí bảo hiểm hàng hóa
D. Chi phí bán hàng
126. Theo VAS 02, chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc của hàng tồn kho?
A. Chi phí mua hàng
B. Chi phí vận chuyển
C. Chi phí lưu kho bãi (trừ trường hợp cần thiết cho quá trình sản xuất)
D. Chi phí chế biến
127. Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho khi xuất kho?
A. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp đích danh
D. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
128. Theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị đơn vị hàng tồn kho được tính như thế nào?
A. Tổng giá trị hàng tồn kho / Tổng số lượng hàng tồn kho
B. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ / Số lượng hàng tồn kho đầu kỳ
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ / Số lượng hàng tồn kho cuối kỳ
D. Giá trị mua vào lớn nhất / Số lượng mua vào lớn nhất
129. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi giá vốn hàng bán?
A. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
B. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Tài khoản 156 – Hàng hoá
D. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
130. Tại sao việc đánh giá hàng tồn kho là quan trọng?
A. Để xác định chính xác giá vốn hàng bán và lợi nhuận
B. Để tuân thủ các quy định của pháp luật
C. Để lập kế hoạch sản xuất
D. Để quản lý dòng tiền
131. Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Khi giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được
B. Khi giá gốc của hàng tồn kho thấp hơn giá trị thuần có thể thực hiện được
C. Khi doanh nghiệp có lãi
D. Khi doanh nghiệp có lỗ
132. Theo VAS 02, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?
A. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc bán chúng
B. Giá mua ước tính của hàng tồn kho
C. Giá thành sản xuất thực tế của hàng tồn kho
D. Giá trị còn lại của hàng tồn kho sau khi đã khấu hao
133. Đâu không phải là mục tiêu của việc kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho?
A. Bảo vệ hàng tồn kho khỏi mất mát, hư hỏng
B. Đảm bảo tính chính xác của thông tin hàng tồn kho
C. Tối đa hóa giá trị hàng tồn kho
D. Đảm bảo việc tuân thủ các quy định về hàng tồn kho
134. Trong phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn, giá trị đơn vị hàng tồn kho được tính lại khi nào?
A. Sau mỗi lần mua hàng
B. Cuối kỳ kế toán
C. Sau mỗi lần bán hàng
D. Hàng tháng
135. Trong phương pháp kiểm kê liên tục, khi xuất kho hàng tồn kho, nghiệp vụ nào sau đây được ghi nhận?
A. Chỉ ghi nhận giảm hàng tồn kho
B. Chỉ ghi nhận giá vốn hàng bán
C. Ghi nhận đồng thời giảm hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
D. Không ghi nhận gì cả
136. Khi giá trị hàng tồn kho giảm mạnh do lỗi thời, kế toán cần thực hiện bút toán nào?
A. Nợ: Giá vốn hàng bán, Có: Hàng tồn kho
B. Nợ: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, Có: Giá vốn hàng bán
C. Nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp, Có: Hàng tồn kho
D. Nợ: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, Có: Hàng tồn kho
137. Theo VAS 02, hàng tồn kho bao gồm những loại tài sản nào?
A. Nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm
B. Bất động sản đầu tư
C. Các khoản đầu tư tài chính
D. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
138. Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho là gì?
A. Xác định số lượng và giá trị hàng tồn kho thực tế
B. Tính giá vốn hàng bán
C. Xác định doanh thu
D. Tính lợi nhuận
139. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO. Đầu kỳ có 200 sản phẩm, đơn giá 10.000 đồng. Trong kỳ mua thêm 300 sản phẩm, đơn giá 12.000 đồng. Cuối kỳ còn tồn 150 sản phẩm. Tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.
A. 1.500.000 đồng
B. 1.600.000 đồng
C. 1.700.000 đồng
D. 1.800.000 đồng
140. Đâu là mục đích chính của việc quản lý hàng tồn kho hiệu quả?
A. Tối đa hóa chi phí lưu trữ
B. Tối thiểu hóa vốn đầu tư vào hàng tồn kho đồng thời đáp ứng nhu cầu sản xuất và bán hàng
C. Tối đa hóa số lượng hàng tồn kho
D. Tối thiểu hóa doanh thu
141. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho?
A. Sự lỗi thời của hàng tồn kho
B. Sự giảm giá bán
C. Sự tăng chi phí hoàn thành
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
142. Khi phát hiện hàng tồn kho bị thiếu hụt so với sổ sách, kế toán cần xử lý như thế nào?
A. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho
B. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho và ghi nhận vào chi phí
C. Không cần điều chỉnh gì
D. Báo cáo cho cơ quan thuế
143. Doanh nghiệp A sử dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Ngày 1/1 có 100 đơn vị tồn kho, đơn giá 10.000 đồng. Ngày 5/1 mua thêm 200 đơn vị, đơn giá 12.000 đồng. Ngày 10/1 xuất kho 150 đơn vị. Giá trị hàng xuất kho là bao nhiêu?
A. 1.600.000 đồng
B. 1.700.000 đồng
C. 1.800.000 đồng
D. 1.900.000 đồng
144. Một doanh nghiệp mua hàng tồn kho với điều khoản thanh toán 2/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?
A. Được chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, phải thanh toán toàn bộ trong vòng 30 ngày
B. Phải thanh toán 2% sau 10 ngày, toàn bộ sau 30 ngày
C. Được thanh toán 2 lần, lần đầu 10%, lần hai 30%
D. Không được chiết khấu
145. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc, kế toán cần phải làm gì?
A. Ghi giảm giá gốc hàng tồn kho xuống bằng giá trị thuần có thể thực hiện được
B. Vẫn giữ nguyên giá gốc hàng tồn kho
C. Ghi tăng giá gốc hàng tồn kho lên bằng giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Không cần điều chỉnh gì
146. Đâu là điểm khác biệt chính giữa phương pháp kiểm kê định kỳ và phương pháp kiểm kê liên tục?
A. Phương pháp kiểm kê định kỳ cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho, phương pháp kiểm kê liên tục thì không
B. Phương pháp kiểm kê liên tục cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho, phương pháp kiểm kê định kỳ thì không
C. Cả hai phương pháp đều cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho
D. Cả hai phương pháp đều không cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho
147. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định giá trị hàng tồn kho bị mất mát, hư hỏng?
A. Phương pháp giá bán lẻ
B. Phương pháp ước tính
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp FIFO
148. Chi phí nào sau đây được tính vào giá gốc của hàng tồn kho?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí vận chuyển hàng mua về kho
D. Chi phí lãi vay
149. Theo VAS 02, khi nào thì doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng?
A. Khi hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã được chuyển giao
B. Khi nhận được tiền thanh toán từ người mua
C. Khi ký hợp đồng bán hàng
D. Khi hàng hóa được sản xuất xong
150. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê thực tế vào một thời điểm nhất định?
A. Phương pháp kiểm kê định kỳ
B. Phương pháp kiểm kê liên tục
C. Phương pháp kiểm kê hỗn hợp
D. Cả ba phương pháp trên