Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Quản trị tài chính

    Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (96 đánh giá)

    1. Loại thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới được phát hành lần đầu tiên?

    A. Thị trường tiền tệ.
    B. Thị trường thứ cấp.
    C. Thị trường sơ cấp.
    D. Thị trường phái sinh.

    2. Đâu là một trong những biện pháp quan trọng để giảm thiểu xung đột lợi ích giữa người quản lý và cổ đông trong công ty?

    A. Tăng cường quyền lực cho người quản lý.
    B. Trả lương cố định cao cho người quản lý.
    C. Liên kết chặt chẽ giữa lương thưởng của người quản lý với hiệu quả hoạt động và giá trị cổ phiếu của công ty.
    D. Giảm thiểu sự can thiệp của hội đồng quản trị vào hoạt động của công ty.

    3. Trong bối cảnh quản trị tài chính, điều gì thể hiện rõ nhất ‘giá trị thời gian của tiền’?

    A. Việc lạm phát làm giảm sức mua của tiền theo thời gian.
    B. Một đồng tiền nhận được hôm nay có giá trị hơn một đồng tiền nhận được trong tương lai.
    C. Giá trị của tiền tệ thay đổi theo tỷ giá hối đoái.
    D. Việc tiết kiệm tiền trong ngân hàng giúp tăng giá trị của nó.

    4. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giá trị của một tài sản?

    A. Thời gian nắm giữ tài sản.
    B. Dòng tiền dự kiến từ tài sản.
    C. Rủi ro liên quan đến tài sản.
    D. Màu sắc của tài sản.

    5. Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp, chỉ số ROA (Return on Assets) cho biết điều gì?

    A. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    B. Lợi nhuận mà doanh nghiệp tạo ra trên mỗi đồng tài sản.
    C. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
    D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

    6. Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn của mình, điều này thường dẫn đến điều gì?

    A. Giảm rủi ro tài chính và chi phí sử dụng vốn.
    B. Tăng lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) và rủi ro tài chính.
    C. Giảm cả lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) và rủi ro tài chính.
    D. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) hoặc rủi ro tài chính.

    7. Mục tiêu nào sau đây có thể xung đột với mục tiêu tối đa hóa giá trị cho cổ đông?

    A. Tăng trưởng doanh thu bền vững.
    B. Giảm thiểu rủi ro tài chính.
    C. Tối đa hóa lợi ích của các bên liên quan khác (nhân viên, cộng đồng…).
    D. Tối ưu hóa cơ cấu vốn.

    8. Phát biểu nào sau đây là đúng về quản trị tài chính?

    A. Quản trị tài chính chỉ liên quan đến việc quản lý tiền mặt.
    B. Quản trị tài chính chỉ áp dụng cho các công ty lớn.
    C. Quản trị tài chính bao gồm việc lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát và điều hành các hoạt động tài chính.
    D. Quản trị tài chính không liên quan đến việc ra quyết định đầu tư.

    9. Điều gì sau đây là một thách thức đối với các nhà quản trị tài chính trong môi trường kinh doanh toàn cầu?

    A. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
    B. Sự khác biệt về chuẩn mực kế toán.
    C. Rủi ro chính trị và kinh tế.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    10. Điều gì sau đây không phải là một vai trò chính của nhà quản trị tài chính?

    A. Lập kế hoạch và dự báo tài chính.
    B. Quản lý vốn lưu động.
    C. Đưa ra các quyết định về nguồn vốn.
    D. Điều hành hoạt động sản xuất.

    11. Trong quản trị tài chính, ‘chi phí cơ hội’ được hiểu là:

    A. Chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải trả cho một quyết định đầu tư.
    B. Lợi nhuận tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án thay vì phương án tốt nhất khác.
    C. Tổng chi phí sản xuất của một sản phẩm hoặc dịch vụ.
    D. Chi phí phát sinh do lạm phát.

    12. Điều gì sau đây là một ví dụ về xung đột đại diện (agency conflict)?

    A. Xung đột giữa các nhà cung cấp và khách hàng.
    B. Xung đột giữa các phòng ban khác nhau trong công ty.
    C. Nhà quản lý đưa ra quyết định có lợi cho bản thân nhưng gây tổn hại cho cổ đông.
    D. Xung đột giữa các cổ đông lớn và cổ đông nhỏ.

    13. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và quản trị tài chính?

    A. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, quản trị tài chính tập trung vào tương lai.
    B. Kế toán tài chính chỉ dành cho các công ty niêm yết, quản trị tài chính dành cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.
    C. Kế toán tài chính sử dụng các chuẩn mực kế toán, quản trị tài chính sử dụng các phương pháp thống kê.
    D. Kế toán tài chính cung cấp thông tin cho nhà quản lý, quản trị tài chính cung cấp thông tin cho nhà đầu tư.

    14. Trong các quyết định tài chính, việc phân tích ‘điểm hòa vốn’ giúp doanh nghiệp điều gì?

    A. Xác định mức sản lượng hoặc doanh thu tối thiểu để trang trải tất cả chi phí.
    B. Đánh giá tác động của lạm phát đến lợi nhuận.
    C. So sánh hiệu quả của các dự án đầu tư khác nhau.
    D. Tính toán giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai.

    15. Trong quản trị tài chính, thuật ngữ ‘vốn lưu động’ (working capital) đề cập đến:

    A. Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp.
    B. Giá trị tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.
    C. Tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
    D. Các khoản đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.

    16. Tại sao tối đa hóa giá trị cổ đông là mục tiêu quan trọng nhất của quản trị tài chính?

    A. Vì nó đảm bảo lợi nhuận cao nhất cho công ty trong ngắn hạn.
    B. Vì cổ đông là chủ sở hữu của công ty và chịu rủi ro lớn nhất.
    C. Vì nó giúp công ty dễ dàng huy động vốn hơn.
    D. Vì nó làm hài lòng tất cả các bên liên quan.

    17. Công cụ nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của một công ty?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    18. Một công ty nên làm gì nếu nhận thấy rằng giá cổ phiếu của mình đang bị định giá thấp?

    A. Mua lại cổ phiếu quỹ.
    B. Phát hành thêm cổ phiếu.
    C. Tăng cường quảng cáo.
    D. Giảm chi phí hoạt động.

    19. Điều gì là quan trọng nhất khi đánh giá một dự án đầu tư dài hạn?

    A. Lợi nhuận kế toán dự kiến trong năm đầu tiên.
    B. Tổng doanh thu dự kiến trong suốt thời gian của dự án.
    C. Dòng tiền thuần dự kiến và giá trị thời gian của tiền.
    D. Chi phí đầu tư ban đầu.

    20. Loại hình tổ chức kinh doanh nào sau đây chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

    A. Công ty hợp danh.
    B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    C. Công ty cổ phần.
    D. Hợp tác xã.

    21. Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định tài trợ?

    A. Quyết định đầu tư vào một dự án mới.
    B. Quyết định mua lại một công ty khác.
    C. Quyết định phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
    D. Quyết định quản lý hàng tồn kho.

    22. Loại rủi ro nào không thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

    A. Rủi ro hệ thống (systematic risk).
    B. Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk).
    C. Rủi ro tín dụng.
    D. Rủi ro thanh khoản.

    23. Mục tiêu tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu trong quản trị tài chính được hiểu là:

    A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán trong ngắn hạn.
    B. Tối đa hóa doanh thu và giảm thiểu chi phí.
    C. Tối đa hóa giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu.
    D. Tối đa hóa sự hài lòng của nhân viên.

    24. Cơ quan nào có vai trò giám sát thị trường chứng khoán ở Việt Nam?

    A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
    B. Bộ Tài chính.
    C. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
    D. Tổng cục Thống kê.

    25. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của người quản lý tài chính trong một doanh nghiệp?

    A. Người quản lý tài chính chịu trách nhiệm cho tất cả các hoạt động kế toán của doanh nghiệp.
    B. Người quản lý tài chính chỉ tập trung vào việc huy động vốn cho doanh nghiệp.
    C. Người quản lý tài chính tham gia vào việc lập kế hoạch, phân tích và kiểm soát các hoạt động tài chính để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
    D. Người quản lý tài chính chỉ làm việc với các nhà đầu tư bên ngoài doanh nghiệp.

    26. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của thị trường tài chính?

    A. Cung cấp thông tin về giá cả.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Điều chỉnh lãi suất theo ý muốn của chính phủ.
    D. Cung cấp tính thanh khoản.

    27. Quyết định tài chính nào sau đây thuộc nhóm quyết định đầu tư?

    A. Quyết định phát hành trái phiếu để huy động vốn.
    B. Quyết định mua một dây chuyền sản xuất mới.
    C. Quyết định chia cổ tức cho cổ đông.
    D. Quyết định tái cấu trúc nợ.

    28. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) được sử dụng trong quản trị tài chính để:

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các phòng ban trong công ty.
    B. Xác định các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu tài chính của doanh nghiệp.
    C. Lập kế hoạch ngân sách hàng năm.
    D. Quản lý rủi ro tín dụng.

    29. Đâu là nhược điểm chính của việc theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn?

    A. Làm giảm sự hài lòng của khách hàng.
    B. Có thể bỏ qua các rủi ro dài hạn.
    C. Làm tăng chi phí hoạt động.
    D. Không khuyến khích đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.

    30. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng nợ trong cơ cấu vốn?

    A. Giảm rủi ro phá sản.
    B. Tăng tính linh hoạt tài chính.
    C. Chi phí lãi vay được khấu trừ thuế.
    D. Không ảnh hưởng đến quyền kiểm soát của chủ sở hữu.

    31. Đâu là vai trò của người quản lý tài chính trong một doanh nghiệp?

    A. Chịu trách nhiệm sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
    B. Đưa ra các quyết định liên quan đến đầu tư, tài trợ và quản lý tài sản.
    C. Quản lý hoạt động marketing và bán hàng.
    D. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.

    32. Công ty cổ phần có những ưu điểm gì so với doanh nghiệp tư nhân?

    A. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn.
    B. Dễ dàng huy động vốn thông qua phát hành cổ phiếu.
    C. Ít chịu sự kiểm soát của pháp luật.
    D. Quy trình thành lập đơn giản hơn.

    33. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một chức năng chính của quản trị tài chính?

    A. Lập kế hoạch và dự báo tài chính.
    B. Quản lý rủi ro tài chính.
    C. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.
    D. Ra quyết định đầu tư và tài trợ.

    34. Mục tiêu tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu trong quản trị tài chính được thể hiện rõ nhất thông qua việc:

    A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán hàng năm.
    B. Tối đa hóa doanh thu thuần.
    C. Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu.
    D. Giảm thiểu chi phí hoạt động.

    35. Công cụ tài chính nào sau đây thường được sử dụng để huy động vốn dài hạn cho doanh nghiệp?

    A. Tín phiếu kho bạc.
    B. Chứng chỉ tiền gửi.
    C. Cổ phiếu và trái phiếu.
    D. Thương phiếu.

    36. Điều gì sau đây là một ví dụ về xung đột lợi ích giữa cổ đông và chủ nợ?

    A. Cổ đông muốn công ty đầu tư vào các dự án rủi ro cao để tăng lợi nhuận, trong khi chủ nợ muốn công ty đầu tư vào các dự án an toàn để đảm bảo khả năng trả nợ.
    B. Cổ đông và chủ nợ đều muốn công ty phát triển bền vững.
    C. Cổ đông muốn công ty chia cổ tức cao, trong khi chủ nợ muốn công ty giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.
    D. Cổ đông và chủ nợ đều muốn công ty tăng giá trị tài sản.

    37. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại thị trường tài chính?

    A. Thị trường tiền tệ.
    B. Thị trường vốn.
    C. Thị trường bất động sản.
    D. Thị trường ngoại hối.

    38. Tại sao việc quản lý dòng tiền lại quan trọng đối với một doanh nghiệp?

    A. Để tăng giá cổ phiếu.
    B. Để đảm bảo doanh nghiệp có đủ tiền mặt để thanh toán các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn.
    C. Để tối đa hóa lợi nhuận kế toán.
    D. Để giảm chi phí thuế.

    39. Lạm phát ảnh hưởng đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp như thế nào?

    A. Lạm phát không ảnh hưởng đến các quyết định tài chính.
    B. Lạm phát làm giảm giá trị thực của tiền tệ và ảnh hưởng đến chi phí vốn và lợi nhuận dự kiến.
    C. Lạm phát làm tăng giá trị thực của tiền tệ.
    D. Lạm phát chỉ ảnh hưởng đến người tiêu dùng, không ảnh hưởng đến doanh nghiệp.

    40. Đâu là một trong những mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động?

    A. Tối đa hóa doanh thu.
    B. Tối thiểu hóa chi phí.
    C. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn.
    D. Tăng giá trị tài sản cố định.

    41. Quyết định tài chính nào sau đây thuộc nhóm quyết định đầu tư?

    A. Phát hành trái phiếu để huy động vốn.
    B. Mua một dây chuyền sản xuất mới.
    C. Chia cổ tức cho cổ đông.
    D. Quản lý dòng tiền hàng ngày.

    42. Loại hình tổ chức kinh doanh nào chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

    A. Công ty cổ phần.
    B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    C. Doanh nghiệp tư nhân.
    D. Công ty hợp danh.

    43. Trong quản trị tài chính, vốn chủ sở hữu đề cập đến:

    A. Tổng tài sản của doanh nghiệp.
    B. Giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp thuộc sở hữu của các cổ đông.
    C. Tổng nợ của doanh nghiệp.
    D. Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp.

    44. Vai trò chính của thị trường tài chính là gì?

    A. Cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng.
    B. Tạo ra việc làm cho người lao động.
    C. Điều tiết hoạt động kinh tế của một quốc gia.
    D. Điều chuyển vốn từ người tiết kiệm sang người cần vốn.

    45. Điều gì xảy ra khi một công ty tuyên bố phá sản?

    A. Tất cả các tài sản của công ty sẽ thuộc về chủ sở hữu.
    B. Công ty sẽ tiếp tục hoạt động bình thường.
    C. Các chủ nợ có thể yêu cầu thanh lý tài sản của công ty để thu hồi nợ.
    D. Công ty sẽ được miễn trừ mọi khoản nợ.

    46. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc lập kế hoạch tài chính?

    A. Đảm bảo doanh nghiệp luôn có lợi nhuận.
    B. Giúp doanh nghiệp chủ động đối phó với các rủi ro và cơ hội trong tương lai.
    C. Loại bỏ hoàn toàn sự không chắc chắn.
    D. Đảm bảo giá cổ phiếu luôn tăng.

    47. Tại sao các quyết định tài chính lại quan trọng đối với sự thành công của một doanh nghiệp?

    A. Chúng ảnh hưởng đến khả năng doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận và duy trì hoạt động.
    B. Chúng chỉ ảnh hưởng đến việc tuân thủ các quy định pháp luật.
    C. Chúng không ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp.
    D. Chúng chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn.

    48. Điều gì sau đây là một ví dụ về xung đột lợi ích có thể xảy ra giữa người quản lý và cổ đông của một công ty?

    A. Người quản lý làm việc chăm chỉ để tăng lợi nhuận cho công ty.
    B. Người quản lý đầu tư vào các dự án có rủi ro thấp để đảm bảo việc làm của họ, thay vì các dự án có tiềm năng lợi nhuận cao hơn nhưng rủi ro hơn.
    C. Cổ đông muốn công ty phát triển bền vững.
    D. Cổ đông và người quản lý đều muốn tăng giá trị cổ phiếu.

    49. Tại sao quản trị tài chính lại quan tâm đến giá trị thời gian của tiền?

    A. Vì tiền có thể kiếm được lợi nhuận theo thời gian.
    B. Vì tiền luôn giữ nguyên giá trị.
    C. Vì lạm phát không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
    D. Vì các quyết định tài chính chỉ liên quan đến hiện tại.

    50. Rủi ro tài chính là gì?

    A. Khả năng mất mát tài sản do thiên tai.
    B. Khả năng doanh nghiệp không thể trả được các khoản nợ của mình.
    C. Khả năng đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới.
    D. Khả năng thay đổi chính sách của chính phủ.

    51. Hình thức tài trợ nào sau đây được coi là ít rủi ro nhất đối với doanh nghiệp?

    A. Vay ngân hàng.
    B. Phát hành trái phiếu.
    C. Sử dụng lợi nhuận giữ lại.
    D. Phát hành cổ phiếu mới.

    52. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các nhà quản lý tài chính phải đối mặt trong môi trường kinh doanh toàn cầu ngày nay?

    A. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái.
    B. Sự thiếu hụt thông tin.
    C. Sự biến động của tỷ giá hối đoái và các rủi ro chính trị.
    D. Sự đồng nhất về các quy định pháp luật giữa các quốc gia.

    53. Trong quản trị tài chính, ‘chi phí cơ hội’ được hiểu là:

    A. Chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải trả.
    B. Lợi nhuận tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án đầu tư thay vì một phương án khác.
    C. Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
    D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.

    54. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc tối đa hóa lợi nhuận kế toán như một mục tiêu của doanh nghiệp?

    A. Lợi nhuận kế toán dễ dàng đo lường và so sánh.
    B. Lợi nhuận kế toán phản ánh dòng tiền thực tế của doanh nghiệp.
    C. Lợi nhuận kế toán không tính đến giá trị thời gian của tiền.
    D. Lợi nhuận kế toán luôn chính xác tuyệt đối.

    55. Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong quản trị tài chính được thể hiện như thế nào?

    A. Rủi ro và lợi nhuận luôn tỷ lệ nghịch với nhau.
    B. Rủi ro và lợi nhuận không có mối quan hệ.
    C. Nhà đầu tư chấp nhận rủi ro cao hơn để kỳ vọng lợi nhuận cao hơn.
    D. Rủi ro cao luôn đảm bảo lợi nhuận cao.

    56. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị của một tài sản tài chính?

    A. Dòng tiền dự kiến từ tài sản.
    B. Rủi ro liên quan đến tài sản.
    C. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư.
    D. Màu sắc của logo công ty.

    57. Cơ quan nào sau đây có vai trò quản lý và giám sát thị trường chứng khoán tại Việt Nam?

    A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
    B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
    C. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
    D. Bộ Tài chính.

    58. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của một công ty?

    A. Sở thích cá nhân của người quản lý.
    B. Tình hình kinh tế vĩ mô và triển vọng ngành.
    C. Màu sắc yêu thích của chủ tịch hội đồng quản trị.
    D. Số lượng nhân viên trong công ty.

    59. Trong bối cảnh quản trị tài chính, ‘tính thanh khoản’ đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng tạo ra lợi nhuận cao.
    B. Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt một cách nhanh chóng và dễ dàng.
    C. Khả năng vay vốn với lãi suất thấp.
    D. Khả năng trả nợ dài hạn.

    60. Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định tài trợ?

    A. Mua một tòa nhà văn phòng mới.
    B. Phát triển một sản phẩm mới.
    C. Quyết định tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu trong cơ cấu vốn.
    D. Quản lý hàng tồn kho.

    61. Tại sao giá trị thời gian của tiền lại quan trọng trong các quyết định tài chính?

    A. Vì lạm phát làm giảm giá trị của tiền theo thời gian.
    B. Vì tiền có thể được đầu tư để tạo ra lợi nhuận.
    C. Vì các dòng tiền khác nhau xảy ra vào các thời điểm khác nhau có giá trị khác nhau.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    62. Mục tiêu tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu thường dẫn đến việc doanh nghiệp ưu tiên điều gì?

    A. Tăng trưởng doanh thu bằng mọi giá.
    B. Giảm thiểu chi phí hoạt động ngắn hạn.
    C. Đưa ra các quyết định đầu tư và tài trợ tối ưu.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán hàng năm.

    63. Loại hình tổ chức kinh doanh nào có thể huy động vốn dễ dàng nhất bằng cách phát hành cổ phiếu và trái phiếu?

    A. Doanh nghiệp tư nhân.
    B. Công ty hợp danh.
    C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    D. Công ty cổ phần.

    64. Trong một công ty cổ phần, ai là người hưởng lợi trực tiếp từ việc giá cổ phiếu tăng lên?

    A. Các nhà quản lý.
    B. Các cổ đông.
    C. Các chủ nợ.
    D. Các nhà cung cấp.

    65. Thị trường tiền tệ chủ yếu giao dịch loại chứng khoán nào?

    A. Cổ phiếu.
    B. Trái phiếu dài hạn.
    C. Các công cụ nợ ngắn hạn.
    D. Bất động sản.

    66. Điều gì phân biệt quản trị tài chính với kế toán?

    A. Kế toán tập trung vào báo cáo quá khứ, quản trị tài chính tập trung vào các quyết định tương lai.
    B. Quản trị tài chính tuân thủ các nguyên tắc kế toán chung (GAAP), kế toán thì không.
    C. Kế toán sử dụng tiền mặt, quản trị tài chính sử dụng phương pháp dồn tích.
    D. Quản trị tài chính chỉ liên quan đến các công ty lớn, kế toán thì không.

    67. Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định đầu tư?

    A. Phát hành trái phiếu để huy động vốn.
    B. Mua một dây chuyền sản xuất mới.
    C. Trả cổ tức cho cổ đông.
    D. Vay tiền từ ngân hàng.

    68. Một công ty nên làm gì nếu mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận xung đột với mục tiêu tối đa hóa giá trị cổ đông?

    A. Ưu tiên tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Ưu tiên tối đa hóa giá trị cổ đông.
    C. Cân bằng giữa cả hai mục tiêu.
    D. Từ bỏ cả hai mục tiêu.

    69. Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí cơ hội?

    A. Chi phí mua nguyên vật liệu.
    B. Lợi nhuận tiềm năng bị mất khi chọn một phương án đầu tư thay vì phương án khác.
    C. Chi phí thuê văn phòng.
    D. Chi phí trả lương cho nhân viên.

    70. Tại sao quản trị tài chính lại quan trọng đối với tất cả các loại hình doanh nghiệp, bất kể quy mô?

    A. Chỉ các công ty lớn mới cần quản trị tài chính.
    B. Để đảm bảo doanh nghiệp có đủ tiền để thanh toán các hóa đơn.
    C. Để giúp doanh nghiệp đưa ra các quyết định tài chính sáng suốt và đạt được mục tiêu của mình.
    D. Để tuân thủ các quy định của pháp luật.

    71. Vai trò chính của thị trường tài chính là gì?

    A. Cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính cho người tiêu dùng.
    B. Điều tiết hoạt động của các ngân hàng.
    C. Chuyển vốn từ người tiết kiệm sang người đi vay.
    D. In tiền và kiểm soát lạm phát.

    72. Mục tiêu nào sau đây phù hợp nhất với mục tiêu tối đa hóa giá trị cổ đông?

    A. Tăng trưởng doanh số bán hàng hàng năm với tốc độ 10%.
    B. Giảm chi phí hoạt động xuống 5% mỗi năm.
    C. Tăng giá cổ phiếu của công ty trong dài hạn.
    D. Duy trì mức cổ tức ổn định cho cổ đông.

    73. Vấn đề người đại diện phát sinh khi nào?

    A. Khi các nhà quản lý hành động vì lợi ích riêng của họ thay vì lợi ích của cổ đông.
    B. Khi công ty phát hành cổ phiếu mới.
    C. Khi công ty vay tiền từ ngân hàng.
    D. Khi công ty trả cổ tức cho cổ đông.

    74. Điều gì sau đây là một ưu điểm của việc thành lập công ty cổ phần so với các loại hình doanh nghiệp khác?

    A. Dễ dàng thành lập và quản lý.
    B. Trách nhiệm hữu hạn của các cổ đông.
    C. Ít chịu sự điều chỉnh của pháp luật.
    D. Thuế suất thấp hơn.

    75. Trong một công ty cổ phần, ai chịu trách nhiệm chính trong việc đại diện cho quyền lợi của cổ đông?

    A. Ban điều hành.
    B. Hội đồng quản trị.
    C. Giám đốc tài chính.
    D. Các nhà quản lý cấp trung.

    76. Điều gì sau đây là một ví dụ về xung đột lợi ích giữa cổ đông và người quản lý?

    A. Người quản lý từ chối đầu tư vào một dự án rủi ro nhưng có tiềm năng sinh lời cao.
    B. Cổ đông muốn công ty trả cổ tức cao hơn.
    C. Người quản lý muốn tăng lương và thưởng cho bản thân.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    77. Đâu là nhược điểm chính của loại hình doanh nghiệp tư nhân?

    A. Khó khăn trong việc huy động vốn.
    B. Trách nhiệm vô hạn của chủ sở hữu.
    C. Khả năng quản lý hạn chế.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    78. Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí đại diện?

    A. Chi phí kiểm toán báo cáo tài chính.
    B. Chi phí trả lương cho người quản lý.
    C. Chi phí giám sát hoạt động của người quản lý.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    79. Điều gì sau đây không phải là một chức năng của thị trường tài chính?

    A. Cung cấp thông tin về giá cả của tài sản tài chính.
    B. Giảm chi phí giao dịch.
    C. Tạo ra tiền.
    D. Phân bổ vốn cho các mục đích sử dụng hiệu quả nhất.

    80. Điều gì sau đây không phải là một quyết định tài chính quan trọng mà nhà quản lý tài chính phải đưa ra?

    A. Quyết định đầu tư.
    B. Quyết định tài trợ.
    C. Quyết định quản lý tài sản.
    D. Quyết định sản xuất.

    81. Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong tài chính là gì?

    A. Rủi ro và lợi nhuận không liên quan đến nhau.
    B. Rủi ro cao hơn luôn dẫn đến lợi nhuận cao hơn.
    C. Lợi nhuận cao hơn thường đi kèm với rủi ro cao hơn.
    D. Rủi ro thấp hơn luôn dẫn đến lợi nhuận cao hơn.

    82. Sự khác biệt chính giữa thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là gì?

    A. Thị trường sơ cấp là nơi các chứng khoán mới được phát hành, thị trường thứ cấp là nơi các chứng khoán đã phát hành được giao dịch.
    B. Thị trường sơ cấp là nơi các nhà đầu tư cá nhân giao dịch, thị trường thứ cấp là nơi các tổ chức tài chính giao dịch.
    C. Thị trường sơ cấp có tính thanh khoản cao hơn thị trường thứ cấp.
    D. Thị trường sơ cấp được quản lý chặt chẽ hơn thị trường thứ cấp.

    83. Mục tiêu chính của quản trị tài chính là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
    B. Tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu.
    C. Giảm thiểu chi phí hoạt động.
    D. Tăng doanh thu bán hàng.

    84. Quản lý tài sản hiệu quả có nghĩa là gì?

    A. Giữ càng nhiều tiền mặt càng tốt.
    B. Đầu tư vào các tài sản có tính thanh khoản cao.
    C. Sử dụng tài sản một cách hiệu quả để tạo ra doanh thu và lợi nhuận.
    D. Bán tất cả các tài sản không cần thiết.

    85. Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định tài trợ?

    A. Mua một tòa nhà văn phòng.
    B. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
    C. Quản lý hàng tồn kho.
    D. Thuê nhân viên mới.

    86. Khi một công ty phát hành cổ phiếu mới, giao dịch này diễn ra ở đâu?

    A. Thị trường thứ cấp.
    B. Thị trường sơ cấp.
    C. Thị trường tiền tệ.
    D. Thị trường phái sinh.

    87. Loại hình tổ chức kinh doanh nào chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

    A. Công ty hợp danh.
    B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    C. Công ty cổ phần.
    D. Hợp tác xã.

    88. Quản trị tài chính liên quan đến việc ra quyết định về:

    A. Nguồn vốn nào nên được huy động.
    B. Dự án nào nên được đầu tư.
    C. Cách thức quản lý dòng tiền.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    89. Hàm ý của việc tách biệt quyền sở hữu và quyền quản lý trong các tập đoàn lớn là gì?

    A. Các cổ đông có toàn quyền kiểm soát hoạt động hàng ngày của công ty.
    B. Có thể phát sinh xung đột lợi ích giữa các nhà quản lý và cổ đông.
    C. Công ty dễ dàng huy động vốn hơn.
    D. Công ty phải tuân thủ nhiều quy định pháp luật hơn.

    90. Điều gì là quan trọng nhất khi đưa ra quyết định tài chính?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán.
    B. Xem xét giá trị thời gian của tiền.
    C. Giảm thiểu rủi ro bằng mọi giá.
    D. Tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.

    91. Thị trường sơ cấp (primary market) là gì?

    A. Thị trường giao dịch các chứng khoán đã phát hành trước đó.
    B. Thị trường giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn.
    C. Thị trường nơi các chứng khoán mới được phát hành lần đầu tiên.
    D. Thị trường giao dịch ngoại tệ.

    92. Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

    A. Công ty cổ phần.
    B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    C. Doanh nghiệp tư nhân.
    D. Công ty hợp danh (đối với thành viên hợp danh).

    93. Quyết định nào sau đây thuộc chức năng đầu tư của quản trị tài chính?

    A. Quyết định về cơ cấu vốn.
    B. Quyết định chi trả cổ tức.
    C. Quyết định mua sắm tài sản cố định.
    D. Quyết định về chính sách tín dụng.

    94. Tại sao việc tối đa hóa lợi nhuận không phải là mục tiêu duy nhất của quản trị tài chính?

    A. Vì lợi nhuận dễ bị thao túng.
    B. Vì lợi nhuận không tính đến yếu tố thời gian và rủi ro.
    C. Vì lợi nhuận không quan trọng.
    D. Vì lợi nhuận chỉ là một phần nhỏ trong giá trị doanh nghiệp.

    95. Điều gì sau đây là một yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định tài chính của một công ty?

    A. Cơ cấu tổ chức của công ty.
    B. Chính sách cổ tức của công ty.
    C. Tình hình kinh tế vĩ mô.
    D. Khả năng quản lý của ban điều hành.

    96. Mục tiêu nào sau đây phù hợp nhất với quan điểm của nhà quản trị tài chính hiện đại?

    A. Tối đa hóa doanh thu.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận trước thuế.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận trên mỗi cổ phần.
    D. Tối đa hóa sự thịnh vượng của cổ đông.

    97. Đâu là vai trò của thủ quỹ (treasurer) trong một công ty?

    A. Quản lý các hoạt động hàng ngày của công ty.
    B. Quản lý ngân quỹ, các khoản đầu tư và quan hệ với ngân hàng.
    C. Chuẩn bị báo cáo thuế.
    D. Kiểm toán báo cáo tài chính.

    98. Đâu là vai trò của người kiểm soát tài chính (controller) trong một công ty?

    A. Quản lý ngân quỹ và các khoản đầu tư ngắn hạn.
    B. Lập kế hoạch tài chính dài hạn.
    C. Chuẩn bị báo cáo tài chính và quản lý hệ thống kế toán.
    D. Đưa ra quyết định về cơ cấu vốn.

    99. Mục tiêu chính của quản trị tài chính là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán trong ngắn hạn.
    B. Tối thiểu hóa chi phí hoạt động.
    C. Tối đa hóa giá trị tài sản ròng của công ty.
    D. Tối đa hóa giá trị cho các cổ đông.

    100. Ưu điểm lớn nhất của hình thức công ty cổ phần là gì?

    A. Dễ dàng thành lập và giải thể.
    B. Trách nhiệm vô hạn của chủ sở hữu.
    C. Khả năng huy động vốn lớn.
    D. Ít chịu sự kiểm soát của nhà nước.

    101. Điều gì sau đây là đúng về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận?

    A. Rủi ro càng cao, lợi nhuận kỳ vọng càng thấp.
    B. Rủi ro càng thấp, lợi nhuận kỳ vọng càng cao.
    C. Rủi ro và lợi nhuận không liên quan đến nhau.
    D. Rủi ro càng cao, lợi nhuận kỳ vọng càng cao.

    102. Quyết định tài chính nào liên quan đến việc xác định tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu tối ưu?

    A. Quyết định đầu tư.
    B. Quyết định tài trợ.
    C. Quyết định quản lý tài sản.
    D. Quyết định chi trả cổ tức.

    103. Chức năng chính của thị trường tài chính là gì?

    A. Cung cấp thông tin kinh tế cho chính phủ.
    B. Điều tiết lãi suất cơ bản.
    C. Luân chuyển vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay.
    D. Phân phối lại thu nhập quốc dân.

    104. Điều gì sau đây không phải là một dạng tổ chức kinh doanh?

    A. Công ty hợp danh.
    B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    C. Công ty cổ phần.
    D. Ngân hàng nhà nước.

    105. Đâu là một trong những lợi ích của việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán?

    A. Giảm chi phí quản lý.
    B. Tăng tính thanh khoản của cổ phiếu.
    C. Giảm sự giám sát của các cơ quan quản lý.
    D. Tăng khả năng kiểm soát của ban quản lý.

    106. Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là gì?

    A. Rủi ro đặc thù.
    B. Rủi ro có thể đa dạng hóa.
    C. Rủi ro thị trường.
    D. Rủi ro hoạt động.

    107. Ví dụ nào sau đây thể hiện xung đột lợi ích giữa người quản lý và cổ đông (agency problem)?

    A. Người quản lý đầu tư vào dự án có NPV dương.
    B. Người quản lý từ chối đầu tư vào dự án có NPV âm.
    C. Người quản lý đầu tư vào dự án để tăng quy mô công ty, mặc dù không có lợi cho cổ đông.
    D. Người quản lý trả cổ tức đều đặn cho cổ đông.

    108. Điều gì xảy ra khi có sự bất cân xứng thông tin (information asymmetry) trên thị trường?

    A. Thị trường hoạt động hiệu quả hơn.
    B. Giá cả phản ánh đầy đủ thông tin.
    C. Một số người có lợi thế hơn những người khác.
    D. Không có giao dịch nào xảy ra.

    109. Lợi ích chính của việc đa dạng hóa danh mục đầu tư là gì?

    A. Tăng lợi nhuận kỳ vọng.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Đơn giản hóa quản lý danh mục.
    D. Tăng tính thanh khoản.

    110. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một trong ba quyết định chính mà các nhà quản lý tài chính phải đưa ra?

    A. Quyết định đầu tư.
    B. Quyết định tài trợ.
    C. Quyết định sản xuất.
    D. Quyết định quản lý tài sản.

    111. Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định tài trợ?

    A. Mua một dây chuyền sản xuất mới.
    B. Phát hành trái phiếu để huy động vốn.
    C. Quản lý hàng tồn kho.
    D. Đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn.

    112. Công cụ tài chính nào sau đây được sử dụng để chuyển giao rủi ro?

    A. Cổ phiếu.
    B. Trái phiếu.
    C. Hợp đồng phái sinh (derivatives).
    D. Tiền gửi tiết kiệm.

    113. Cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều tiết thị trường tài chính?

    A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
    B. Ngân hàng Thế giới (World Bank).
    C. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
    D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

    114. Điều gì sau đây là một ví dụ về thị trường tiền tệ?

    A. Thị trường chứng khoán.
    B. Thị trường trái phiếu chính phủ dài hạn.
    C. Thị trường hối đoái.
    D. Thị trường tín phiếu kho bạc.

    115. Một công ty nên làm gì nếu lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC) nhỏ hơn chi phí sử dụng vốn (WACC)?

    A. Tiếp tục đầu tư vào các dự án mới.
    B. Thanh lý tài sản và trả nợ.
    C. Giữ nguyên chiến lược hiện tại.
    D. Tăng cường hoạt động marketing.

    116. Tại sao đạo đức nghề nghiệp lại quan trọng trong quản trị tài chính?

    A. Để tuân thủ các quy định pháp luật.
    B. Để xây dựng lòng tin với các nhà đầu tư và bên liên quan.
    C. Để tối đa hóa lợi nhuận.
    D. Để giảm chi phí hoạt động.

    117. Loại hình doanh nghiệp nào dễ dàng chuyển nhượng quyền sở hữu nhất?

    A. Doanh nghiệp tư nhân.
    B. Công ty hợp danh.
    C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    D. Công ty cổ phần.

    118. Nhược điểm chính của hình thức công ty hợp danh là gì?

    A. Khó khăn trong việc chuyển nhượng vốn.
    B. Trách nhiệm hữu hạn của các thành viên.
    C. Khả năng huy động vốn hạn chế.
    D. Thời gian tồn tại không ổn định.

    119. Thị trường hiệu quả (efficient market) là gì?

    A. Thị trường nơi giá cả luôn tăng.
    B. Thị trường nơi có ít người tham gia.
    C. Thị trường nơi giá cả phản ánh đầy đủ thông tin.
    D. Thị trường nơi chính phủ can thiệp.

    120. Tại sao quản trị tài chính lại quan trọng đối với một doanh nghiệp?

    A. Để đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
    B. Để tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực tài chính.
    C. Để tạo ra báo cáo tài chính chính xác.
    D. Để duy trì mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp.

    121. Điều gì là mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận ròng.
    B. Đảm bảo khả năng thanh toán và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng vốn.
    C. Tối thiểu hóa chi phí vốn.
    D. Tối đa hóa doanh thu.

    122. Loại thị trường tài chính nào giao dịch các chứng khoán đã được phát hành?

    A. Thị trường sơ cấp.
    B. Thị trường thứ cấp.
    C. Thị trường tiền tệ.
    D. Thị trường vốn.

    123. Điều gì KHÔNG phải là một chức năng của quản trị tài chính?

    A. Lập kế hoạch tài chính.
    B. Phân tích và kiểm soát tài chính.
    C. Quản lý sản xuất.
    D. Ra quyết định đầu tư.

    124. Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận?

    A. Rủi ro càng cao, lợi nhuận kỳ vọng càng thấp.
    B. Rủi ro càng thấp, lợi nhuận kỳ vọng càng cao.
    C. Rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng không liên quan đến nhau.
    D. Rủi ro càng cao, lợi nhuận kỳ vọng càng cao.

    125. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro hối đoái?

    A. Cổ phiếu ưu đãi.
    B. Hợp đồng tương lai tiền tệ.
    C. Trái phiếu chuyển đổi.
    D. Thương phiếu.

    126. Thị trường nào giao dịch các công cụ phái sinh?

    A. Thị trường tiền tệ.
    B. Thị trường vốn.
    C. Thị trường chứng khoán.
    D. Thị trường phái sinh.

    127. Điều gì là mục tiêu của việc phân tích báo cáo tài chính?

    A. Xác định gian lận kế toán.
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    C. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
    D. Chuẩn bị báo cáo tài chính theo chuẩn mực.

    128. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thời gian của tiền?

    A. Lãi suất.
    B. Lạm phát.
    C. Rủi ro.
    D. Chi phí khấu hao.

    129. Điều gì là mục tiêu của việc quản lý rủi ro tài chính?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận bất chấp rủi ro.
    C. Xác định, đo lường và kiểm soát rủi ro để tối ưu hóa giá trị doanh nghiệp.
    D. Chuyển tất cả rủi ro cho các bên khác.

    130. Quyết định tài chính nào liên quan đến việc lựa chọn tài sản nào doanh nghiệp nên đầu tư vào?

    A. Quyết định tài trợ.
    B. Quyết định đầu tư.
    C. Quyết định quản lý vốn lưu động.
    D. Quyết định phân phối lợi nhuận.

    131. Mục tiêu tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu trong quản trị tài chính doanh nghiệp thể hiện điều gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán trong ngắn hạn.
    B. Tối đa hóa doanh thu bất chấp rủi ro.
    C. Tối đa hóa giá trị hiện tại của dòng tiền dự kiến, có tính đến yếu tố rủi ro và thời gian.
    D. Tối đa hóa quy mô doanh nghiệp bằng mọi giá.

    132. Phát biểu nào sau đây đúng về giá trị thời gian của tiền?

    A. Một đồng tiền hôm nay có giá trị ít hơn một đồng tiền trong tương lai.
    B. Một đồng tiền hôm nay có giá trị bằng một đồng tiền trong tương lai.
    C. Một đồng tiền hôm nay có giá trị nhiều hơn một đồng tiền trong tương lai.
    D. Giá trị thời gian của tiền không ảnh hưởng đến quyết định tài chính.

    133. Loại quyết định tài chính nào liên quan đến việc xác định tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu tối ưu?

    A. Quyết định đầu tư.
    B. Quyết định tài trợ.
    C. Quyết định quản lý vốn lưu động.
    D. Quyết định phân phối lợi nhuận.

    134. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc đa dạng hóa danh mục đầu tư?

    A. Giảm rủi ro.
    B. Tăng lợi nhuận kỳ vọng.
    C. Ổn định dòng tiền.
    D. Giảm biến động giá trị danh mục.

    135. Loại rủi ro nào liên quan đến khả năng một quốc gia không trả được nợ?

    A. Rủi ro lãi suất.
    B. Rủi ro tín dụng.
    C. Rủi ro quốc gia.
    D. Rủi ro thanh khoản.

    136. Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là gì?

    A. Rủi ro có thể đa dạng hóa.
    B. Rủi ro đặc thù của doanh nghiệp.
    C. Rủi ro thị trường.
    D. Rủi ro hoạt động.

    137. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp?

    A. Lãi suất.
    B. Tỷ giá hối đoái.
    C. Chính sách thuế.
    D. Năng lực quản lý của doanh nghiệp.

    138. Loại hình tổ chức kinh doanh nào chịu thuế hai lần (double taxation)?

    A. Công ty hợp danh.
    B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
    C. Công ty cổ phần.
    D. Doanh nghiệp tư nhân.

    139. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đạo đức trong quản trị tài chính?

    A. Đạo đức giúp xây dựng lòng tin với các bên liên quan.
    B. Đạo đức có thể ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp.
    C. Đạo đức chỉ quan trọng đối với các công ty lớn.
    D. Đạo đức giúp giảm thiểu rủi ro pháp lý.

    140. Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất?

    A. Lạm phát và lãi suất không liên quan đến nhau.
    B. Lạm phát tăng, lãi suất giảm.
    C. Lạm phát giảm, lãi suất tăng.
    D. Lạm phát tăng, lãi suất thường tăng.

    141. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò của thị trường tài chính?

    A. Cung cấp thông tin về giá cả.
    B. Giảm chi phí giao dịch.
    C. Tạo ra tiền mặt từ hoạt động kinh doanh.
    D. Phân bổ vốn hiệu quả.

    142. Điều gì KHÔNG phải là một loại rủi ro tài chính?

    A. Rủi ro tín dụng.
    B. Rủi ro hoạt động.
    C. Rủi ro lãi suất.
    D. Rủi ro hối đoái.

    143. Trong mô hình代理 (agency problem), ai là người ủy thác (principal)?

    A. Người quản lý.
    B. Chủ sở hữu.
    C. Người lao động.
    D. Khách hàng.

    144. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đưa ra quyết định đầu tư?

    A. Dòng tiền dự kiến.
    B. Rủi ro của dự án.
    C. Giá trị sổ sách của tài sản.
    D. Thời gian hoàn vốn.

    145. Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu xung đột lợi ích giữa người quản lý và chủ sở hữu?

    A. Tăng lương cho người quản lý.
    B. Thưởng cho người quản lý dựa trên doanh thu.
    C. Thưởng cho người quản lý bằng cổ phiếu của công ty.
    D. Giảm sự giám sát của hội đồng quản trị.

    146. Thị trường nào giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn?

    A. Thị trường vốn.
    B. Thị trường chứng khoán.
    C. Thị trường tiền tệ.
    D. Thị trường phái sinh.

    147. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp huy động vốn từ công chúng?

    A. Vay ngân hàng.
    B. Phát hành trái phiếu.
    C. Thuê tài chính.
    D. Tín dụng thương mại.

    148. Điều gì là mục tiêu của chính sách cổ tức?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận giữ lại.
    B. Ổn định giá cổ phiếu và đáp ứng kỳ vọng của nhà đầu tư.
    C. Tối thiểu hóa thuế thu nhập cá nhân.
    D. Tối đa hóa dòng tiền tự do.

    149. Điều gì là mục tiêu của việc quản lý chu kỳ tiền mặt (cash conversion cycle)?

    A. Tối đa hóa doanh thu.
    B. Tối thiểu hóa chi phí sản xuất.
    C. Rút ngắn thời gian từ khi mua nguyên vật liệu đến khi thu được tiền bán hàng.
    D. Tăng vòng quay hàng tồn kho.

    150. Công cụ tài chính nào sau đây được sử dụng để chuyển giao rủi ro?

    A. Cổ phiếu thường.
    B. Trái phiếu doanh nghiệp.
    C. Hợp đồng phái sinh.
    D. Chứng chỉ tiền gửi.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.