Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế

    Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.8/5 (157 đánh giá)

    1. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của thương mại quốc tế?

    A. Tăng cường cạnh tranh
    B. Giảm sự lựa chọn cho người tiêu dùng
    C. Chuyển giao công nghệ
    D. Tận dụng lợi thế kinh tế theo quy mô

    2. Điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về rào cản phi thuế quan?

    A. Hạn ngạch nhập khẩu
    B. Thuế quan
    C. Tiêu chuẩn kỹ thuật
    D. Quy định về sức khỏe và an toàn

    3. Điều gì KHÔNG phải là một tác động tiềm năng của thương mại đối với phân phối thu nhập trong một quốc gia?

    A. Tăng thu nhập cho chủ sở hữu của các yếu tố sản xuất dồi dào
    B. Giảm thu nhập cho chủ sở hữu của các yếu tố sản xuất khan hiếm
    C. Giảm bất bình đẳng thu nhập
    D. Tăng bất bình đẳng thu nhập

    4. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, điều gì sẽ xảy ra với thu nhập của lao động có kỹ năng ở một quốc gia giàu vốn khi quốc gia đó mở cửa thương mại?

    A. Thu nhập của lao động có kỹ năng sẽ tăng
    B. Thu nhập của lao động có kỹ năng sẽ giảm
    C. Thu nhập của lao động có kỹ năng sẽ không đổi
    D. Không thể xác định được tác động

    5. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố có thể làm giảm lợi ích từ thương mại?

    A. Chi phí vận chuyển cao
    B. Rào cản thương mại
    C. Sự chuyên môn hóa hoàn toàn
    D. Tăng trưởng kinh tế

    6. Thuyết nào cho rằng một quốc gia nên xuất khẩu hàng hóa mà quốc gia đó có năng suất lao động cao nhất?

    A. Thuyết lợi thế so sánh
    B. Thuyết lợi thế tuyệt đối
    C. Thuyết Heckscher-Ohlin
    D. Thuyết quốc gia thương mại

    7. Điều gì KHÔNG phải là một hạn chế của lý thuyết lợi thế so sánh?

    A. Giả định về chi phí cơ hội không đổi
    B. Bỏ qua tác động của công nghệ
    C. Giả định về sự di chuyển hoàn hảo của các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia
    D. Khả năng giải thích thương mại giữa các quốc gia tương đồng

    8. Mô hình thương mại nào tập trung vào sự tương tác giữa cung và cầu để xác định giá cả và khối lượng thương mại?

    A. Mô hình Heckscher-Ohlin
    B. Mô hình Ricardian
    C. Mô hình tiêu chuẩn về thương mại
    D. Mô hình trọng lực

    9. Lý thuyết nào cho rằng chính phủ nên bảo hộ các ngành công nghiệp mới nổi để chúng có thể phát triển và cạnh tranh trên thị trường quốc tế?

    A. Lý thuyết lợi thế so sánh
    B. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
    C. Lý thuyết ngành công nghiệp non trẻ (infant industry argument)
    D. Lý thuyết quốc gia thương mại

    10. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của việc tham gia vào một hiệp định thương mại tự do?

    A. Tăng cường cạnh tranh
    B. Tiếp cận thị trường lớn hơn
    C. Giảm giá cho người tiêu dùng
    D. Giảm sự lựa chọn cho người tiêu dùng

    11. Điều gì KHÔNG phải là một tác động tiềm năng của việc gia tăng thương mại đối với môi trường?

    A. Ô nhiễm gia tăng
    B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
    C. Giảm phát thải khí nhà kính
    D. Tăng cường vận chuyển hàng hóa

    12. Điều gì KHÔNG phải là một nguồn gốc tiềm năng của lợi thế so sánh?

    A. Sự khác biệt về khí hậu
    B. Sự khác biệt về nguồn cung lao động
    C. Sự khác biệt về công nghệ
    D. Sự giống nhau hoàn toàn về sở thích của người tiêu dùng

    13. Hiệu ứng ‘diversion’ (chuyển hướng thương mại) trong một liên minh thuế quan đề cập đến điều gì?

    A. Sự gia tăng thương mại giữa các quốc gia thành viên
    B. Sự chuyển hướng thương mại từ các quốc gia không phải thành viên sang các quốc gia thành viên
    C. Sự giảm thương mại giữa các quốc gia thành viên
    D. Sự chuyển hướng đầu tư từ các quốc gia thành viên sang các quốc gia không phải thành viên

    14. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, điều gì sẽ xảy ra với giá tương đối của yếu tố sản xuất dồi dào khi một quốc gia mở cửa thương mại?

    A. Giá tương đối của yếu tố đó sẽ tăng
    B. Giá tương đối của yếu tố đó sẽ giảm
    C. Giá tương đối của yếu tố đó sẽ không đổi
    D. Không thể xác định được tác động

    15. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố có thể ảnh hưởng đến tỷ lệ mậu dịch (terms of trade) của một quốc gia?

    A. Thay đổi về năng suất trong nước
    B. Thay đổi về năng suất ở nước ngoài
    C. Thay đổi về sở thích của người tiêu dùng
    D. Thay đổi về quy mô dân số

    16. Mục tiêu chính của một liên minh thuế quan (customs union) là gì?

    A. Loại bỏ tất cả các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên và áp dụng một mức thuế chung đối với các quốc gia không phải thành viên
    B. Loại bỏ tất cả các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên
    C. Áp dụng một mức thuế chung đối với các quốc gia không phải thành viên
    D. Hài hòa hóa các chính sách kinh tế của các quốc gia thành viên

    17. Mô hình Krugman về thương mại dựa trên khái niệm nào?

    A. Lợi thế so sánh
    B. Lợi thế tuyệt đối
    C. Kinh tế quy mô và sự đa dạng hóa sản phẩm
    D. Sự khác biệt về nguồn lực tự nhiên

    18. Thuật ngữ ‘terms of trade’ (tỷ lệ mậu dịch) đề cập đến điều gì?

    A. Số lượng hàng hóa xuất khẩu mà một quốc gia có thể nhận được cho một đơn vị hàng hóa nhập khẩu
    B. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia
    C. Tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia
    D. Sự khác biệt giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia

    19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét trong mô hình ‘Gravity’ (trọng lực) để dự đoán thương mại giữa hai quốc gia?

    A. GDP của cả hai quốc gia
    B. Khoảng cách địa lý giữa hai quốc gia
    C. Sự khác biệt về văn hóa giữa hai quốc gia
    D. Hiệp định thương mại giữa hai quốc gia

    20. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố thúc đẩy thương mại quốc tế?

    A. Sự khác biệt về nguồn lực tự nhiên
    B. Sự khác biệt về công nghệ
    C. Sự giống nhau tuyệt đối về chi phí sản xuất
    D. Sự khác biệt về sở thích của người tiêu dùng

    21. Lý thuyết nào cho rằng các quốc gia nên xuất khẩu hàng hóa mà họ có lợi thế so sánh và nhập khẩu hàng hóa mà họ không có lợi thế so sánh, ngay cả khi họ có thể sản xuất tất cả các hàng hóa hiệu quả hơn các quốc gia khác?

    A. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
    B. Lý thuyết lợi thế so sánh
    C. Lý thuyết Heckscher-Ohlin
    D. Lý thuyết quốc gia thương mại

    22. Theo David Ricardo, lợi thế so sánh dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào giữa các quốc gia?

    A. Quy mô của nền kinh tế
    B. Sở thích của người tiêu dùng
    C. Chi phí cơ hội của sản xuất
    D. Mức độ can thiệp của chính phủ

    23. Thương mại giữa các quốc gia có mức thu nhập và trình độ phát triển tương đương thường được giải thích tốt nhất bằng lý thuyết nào?

    A. Lý thuyết lợi thế so sánh
    B. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
    C. Lý thuyết thương mại nội ngành
    D. Lý thuyết Heckscher-Ohlin

    24. Mô hình thương mại nào nhấn mạnh vai trò của quy mô kinh tế trong việc giải thích các luồng thương mại?

    A. Mô hình Heckscher-Ohlin
    B. Mô hình trọng lực (Gravity Model)
    C. Mô hình lợi thế tuyệt đối
    D. Mô hình lợi thế so sánh

    25. Điều gì KHÔNG phải là một lý do mà các quốc gia có thể hạn chế thương mại?

    A. Bảo vệ việc làm trong nước
    B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
    C. Tăng cường cạnh tranh
    D. An ninh quốc gia

    26. Thương mại nội ngành (intra-industry trade) đề cập đến việc trao đổi loại hàng hóa nào?

    A. Các hàng hóa khác nhau giữa các ngành
    B. Các hàng hóa tương tự trong cùng một ngành
    C. Các hàng hóa trung gian
    D. Các hàng hóa cuối cùng

    27. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến lợi thế so sánh của một quốc gia?

    A. Công nghệ
    B. Nguồn lực tự nhiên
    C. Khí hậu
    D. Sở thích của nhà hoạch định chính sách

    28. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng nhiều yếu tố sản xuất nào?

    A. Yếu tố sản xuất khan hiếm
    B. Yếu tố sản xuất dồi dào
    C. Yếu tố sản xuất có giá cao
    D. Yếu tố sản xuất nhập khẩu

    29. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất tất cả các hàng hóa?

    A. Quốc gia đó nên tự cung tự cấp hoàn toàn
    B. Quốc gia đó nên chuyên môn hóa vào sản xuất hàng hóa có lợi thế so sánh lớn nhất
    C. Quốc gia đó nên xuất khẩu tất cả các hàng hóa
    D. Thương mại quốc tế không thể mang lại lợi ích cho quốc gia đó

    30. Đâu KHÔNG phải là một giả định thường được sử dụng trong các mô hình thương mại quốc tế đơn giản?

    A. Không có chi phí vận chuyển
    B. Không có rào cản thương mại
    C. Sự di chuyển hoàn hảo của lao động giữa các quốc gia
    D. Cạnh tranh hoàn hảo

    31. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để khuyến khích xuất khẩu?

    A. Áp đặt thuế quan cao đối với hàng nhập khẩu
    B. Phá giá tiền tệ
    C. Tăng lãi suất
    D. Hạn chế dòng vốn nước ngoài

    32. Điều nào sau đây là một lập luận ủng hộ thương mại tự do?

    A. Thương mại tự do bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ khỏi cạnh tranh nước ngoài
    B. Thương mại tự do tạo ra sự cạnh tranh lớn hơn và hiệu quả hơn
    C. Thương mại tự do bảo vệ việc làm trong nước khỏi bị mất
    D. Thương mại tự do đảm bảo an ninh quốc gia bằng cách giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác

    33. Điều nào sau đây là một lý do khiến các quốc gia tham gia vào thương mại quốc tế?

    A. Để trở nên tự cung tự cấp hơn
    B. Để giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác
    C. Để tiếp cận các nguồn tài nguyên và hàng hóa mà họ không thể sản xuất hiệu quả trong nước
    D. Để bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài

    34. Cán cân thanh toán của một quốc gia ghi lại điều gì?

    A. Giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước
    B. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó và phần còn lại của thế giới
    C. Nợ công của quốc gia đó
    D. Tỷ lệ lạm phát của quốc gia đó

    35. Hạn chế thương mại nào sau đây là một loại thuế đánh vào hàng nhập khẩu?

    A. Hạn ngạch
    B. Lệnh cấm vận
    C. Thuế quan
    D. Rào cản phi thuế quan

    36. Điều nào sau đây là một thách thức tiềm năng của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?

    A. Tăng khả năng tiếp cận các thị trường mới
    B. Tăng dòng vốn đầu tư nước ngoài
    C. Sự phụ thuộc ngày càng tăng vào các nước phát triển
    D. Sự lan truyền của công nghệ mới

    37. Điều nào sau đây là một lợi ích tiềm năng của việc tham gia vào một liên minh tiền tệ?

    A. Giảm chi phí giao dịch và tăng tính minh bạch về giá
    B. Tăng tính độc lập về chính sách tiền tệ
    C. Giảm rủi ro tỷ giá hối đoái
    D. Tăng khả năng ứng phó với các cú sốc kinh tế riêng lẻ

    38. Điều nào sau đây là một ví dụ về bảo hộ mậu dịch ‘tự nguyện’ (Voluntary Export Restraint – VER)?

    A. Một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng nhập khẩu
    B. Một quốc gia áp đặt hạn ngạch đối với hàng nhập khẩu
    C. Một quốc gia thỏa thuận với một quốc gia khác để hạn chế xuất khẩu của mình
    D. Một quốc gia trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước

    39. Theo lý thuyết lợi thế so sánh động (Dynamic comparative advantage), lợi thế so sánh của một quốc gia có thể thay đổi theo thời gian do yếu tố nào?

    A. Sự thay đổi về tài nguyên thiên nhiên
    B. Đầu tư vào giáo dục và nghiên cứu và phát triển
    C. Thay đổi về sở thích của người tiêu dùng
    D. Thay đổi về tỷ giá hối đoái

    40. Theo lý thuyết lợi thế tuyệt đối, quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa nào?

    A. Hàng hóa mà quốc gia đó sản xuất hiệu quả nhất
    B. Hàng hóa mà quốc gia đó sản xuất kém hiệu quả nhất
    C. Hàng hóa mà quốc gia đó có nhu cầu cao nhất
    D. Hàng hóa mà quốc gia đó có chi phí sản xuất thấp nhất

    41. Điều nào sau đây là một hệ quả tiềm năng của việc phá giá tiền tệ?

    A. Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn
    B. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn
    C. Cải thiện cán cân thương mại
    D. Giảm lạm phát

    42. Hiệp định thương mại tự do (FTA) nhằm mục đích gì?

    A. Tăng thuế quan giữa các quốc gia thành viên
    B. Giảm hoặc loại bỏ thuế quan và các rào cản thương mại khác giữa các quốc gia thành viên
    C. Hạn chế số lượng hàng hóa có thể được giao dịch giữa các quốc gia thành viên
    D. Quy định giá của hàng hóa được giao dịch giữa các quốc gia thành viên

    43. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố thúc đẩy thương mại quốc tế?

    A. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên giữa các quốc gia
    B. Sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia
    C. Sự khác biệt về sở thích của người tiêu dùng giữa các quốc gia
    D. Sự gia tăng của chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch trên toàn cầu

    44. Hiệu ứng ‘buôn bán’ (trade diversion) xảy ra khi nào?

    A. Một quốc gia chuyển từ nhập khẩu từ một quốc gia hiệu quả hơn bên ngoài khu vực thương mại sang nhập khẩu từ một quốc gia kém hiệu quả hơn bên trong khu vực thương mại
    B. Một quốc gia chuyển từ nhập khẩu từ một quốc gia kém hiệu quả hơn bên ngoài khu vực thương mại sang nhập khẩu từ một quốc gia hiệu quả hơn bên trong khu vực thương mại
    C. Một quốc gia bắt đầu xuất khẩu hàng hóa mà trước đây họ nhập khẩu
    D. Một quốc gia ngừng xuất khẩu hàng hóa mà trước đây họ xuất khẩu

    45. Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là một tổ chức kinh tế quốc tế?

    A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
    B. Ngân hàng Thế giới
    C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
    D. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)

    46. Điều nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Mua cổ phiếu của một công ty nước ngoài trên thị trường chứng khoán
    B. Một công ty trong nước xây dựng một nhà máy sản xuất ở một quốc gia khác
    C. Cho một công ty nước ngoài vay tiền
    D. Nhập khẩu hàng hóa từ một quốc gia khác

    47. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là gì?

    A. Một liên minh quân sự giữa các quốc gia Đông Nam Á
    B. Một thỏa thuận thương mại tự do giữa các quốc gia thành viên ASEAN
    C. Một tổ chức chính trị giữa các quốc gia Đông Nam Á
    D. Một hệ thống tiền tệ chung giữa các quốc gia thành viên ASEAN

    48. Lợi thế so sánh của một quốc gia trong sản xuất một hàng hóa cụ thể xuất phát từ điều gì?

    A. Khả năng sản xuất hàng hóa đó với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác
    B. Khả năng sản xuất hàng hóa đó với số lượng lớn hơn so với các quốc gia khác
    C. Khả năng sản xuất hàng hóa đó với chất lượng cao hơn so với các quốc gia khác
    D. Khả năng sản xuất hàng hóa đó với chi phí tuyệt đối thấp hơn so với các quốc gia khác

    49. WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò chính là gì?

    A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
    B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia
    C. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia
    D. Thúc đẩy hợp tác quân sự giữa các quốc gia

    50. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của toàn cầu hóa?

    A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ thấp hơn
    B. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
    C. Sự lan truyền của công nghệ và ý tưởng
    D. Giảm bất bình đẳng thu nhập giữa các quốc gia

    51. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia sẽ xuất khẩu hàng hóa sử dụng nhiều yếu tố sản xuất nào?

    A. Yếu tố sản xuất khan hiếm tương đối
    B. Yếu tố sản xuất dồi dào tương đối
    C. Yếu tố sản xuất có giá cao nhất
    D. Yếu tố sản xuất có tính di động thấp nhất

    52. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một lý do khiến một quốc gia có thể áp đặt các biện pháp bảo hộ mậu dịch?

    A. Để bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
    B. Để bảo vệ việc làm trong nước
    C. Để trả đũa các biện pháp thương mại không công bằng của các quốc gia khác
    D. Để tăng phúc lợi kinh tế toàn cầu

    53. Điều nào sau đây là một ví dụ về dòng vốn quốc tế?

    A. Xuất khẩu hàng hóa
    B. Nhập khẩu dịch vụ
    C. Một nhà đầu tư nước ngoài mua trái phiếu chính phủ
    D. Một khách du lịch chi tiền ở một quốc gia khác

    54. Tỷ giá hối đoái hối đoái danh nghĩa (Nominal exchange rate) cho biết điều gì?

    A. Giá trị tương đối của hai loại tiền tệ
    B. Sức mua tương đối của hai loại tiền tệ
    C. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia
    D. Lãi suất giữa hai quốc gia

    55. Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm, giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu bởi quốc gia phát triển?

    A. Giai đoạn giới thiệu
    B. Giai đoạn tăng trưởng
    C. Giai đoạn trưởng thành
    D. Giai đoạn suy thoái

    56. Điều nào sau đây là một ví dụ về rào cản phi thuế quan?

    A. Thuế nhập khẩu
    B. Hạn ngạch nhập khẩu
    C. Quy định về an toàn sản phẩm
    D. Trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước

    57. Thuế quan tối ưu (Optimal tariff) là gì?

    A. Thuế quan làm tối đa hóa phúc lợi của thế giới
    B. Thuế quan làm tối đa hóa phúc lợi của quốc gia áp đặt thuế quan
    C. Thuế quan bằng không
    D. Thuế quan được áp đặt bởi WTO

    58. Đâu là sự khác biệt chính giữa hội nhập kinh tế khu vực và toàn cầu hóa?

    A. Hội nhập kinh tế khu vực chỉ liên quan đến các quốc gia trong một khu vực địa lý cụ thể, trong khi toàn cầu hóa liên quan đến tất cả các quốc gia trên thế giới
    B. Hội nhập kinh tế khu vực liên quan đến việc giảm các rào cản thương mại, trong khi toàn cầu hóa liên quan đến việc tăng các rào cản thương mại
    C. Hội nhập kinh tế khu vực chỉ liên quan đến các nước phát triển, trong khi toàn cầu hóa liên quan đến cả các nước phát triển và đang phát triển
    D. Hội nhập kinh tế khu vực là một quá trình tự nhiên, trong khi toàn cầu hóa là một quá trình được thúc đẩy bởi các chính phủ

    59. Chính sách nào sau đây KHÔNG được coi là một biện pháp bảo hộ mậu dịch?

    A. Thuế quan
    B. Hạn ngạch
    C. Trợ cấp xuất khẩu
    D. Thỏa thuận thương mại tự do

    60. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một hình thức của hội nhập kinh tế?

    A. Khu vực thương mại tự do
    B. Liên minh thuế quan
    C. Thị trường chung
    D. Chính sách tiền tệ độc lập

    61. Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến thương mại quốc tế như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng.
    B. Ảnh hưởng đến giá tương đối của hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến đầu tư quốc tế.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến du lịch quốc tế.

    62. Lý thuyết nào cho rằng thương mại quốc tế có thể làm tăng bất bình đẳng thu nhập trong một quốc gia?

    A. Lý thuyết lợi thế so sánh.
    B. Lý thuyết Heckscher-Ohlin.
    C. Lý thuyết về lợi thế cạnh tranh quốc gia.
    D. Lý thuyết về vòng đời sản phẩm.

    63. Thế nào là ‘chạy đua xuống đáy’ trong bối cảnh toàn cầu hóa?

    A. Sự cạnh tranh giữa các quốc gia để thu hút đầu tư bằng cách giảm các tiêu chuẩn về lao động, môi trường và thuế.
    B. Sự sụt giảm giá cả hàng hóa do cạnh tranh gay gắt.
    C. Sự suy thoái kinh tế toàn cầu.
    D. Sự gia tăng bất bình đẳng thu nhập trên toàn thế giới.

    64. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là gì?

    A. Một loại thuế xuất khẩu.
    B. Một thỏa thuận quốc tế trong đó một quốc gia tự nguyện hạn chế xuất khẩu của mình.
    C. Một lệnh cấm hoàn toàn đối với xuất khẩu.
    D. Một biện pháp khuyến khích xuất khẩu.

    65. Lợi thế tuyệt đối là gì?

    A. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn.
    B. Khả năng sản xuất hàng hóa với số lượng lớn hơn.
    C. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí thấp hơn.
    D. Khả năng sản xuất hàng hóa chất lượng cao hơn.

    66. Mục tiêu chính của kinh tế quốc tế là gì?

    A. Tăng cường sự phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia.
    B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phúc lợi toàn cầu thông qua thương mại và đầu tư.
    C. Bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài.
    D. Giảm thiểu sự tương tác kinh tế giữa các quốc gia.

    67. Tổ chức nào thường được coi là ‘người cho vay cuối cùng’ cho các quốc gia gặp khủng hoảng tài chính?

    A. Ngân hàng Thế giới (WB).
    B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
    C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
    D. Liên Hợp Quốc (UN).

    68. Thế nào là hội nhập kinh tế khu vực?

    A. Sự gia tăng các rào cản thương mại giữa các quốc gia.
    B. Sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia trong một khu vực địa lý.
    C. Sự phân chia thị trường thế giới.
    D. Sự cạnh tranh giữa các khu vực kinh tế.

    69. Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp để thúc đẩy thương mại tự do?

    A. Gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
    B. Ký kết các hiệp định thương mại song phương và đa phương.
    C. Áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch.
    D. Giảm thuế quan và các rào cản phi thuế quan.

    70. Đâu KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của toàn cầu hóa?

    A. Tăng trưởng kinh tế.
    B. Giảm nghèo đói.
    C. Tăng cường đa dạng văn hóa.
    D. Gia tăng bất bình đẳng thu nhập và khai thác lao động.

    71. Điều gì sau đây là một ví dụ về bảo hộ mậu dịch?

    A. Giảm thuế nhập khẩu đối với ô tô.
    B. Tăng cường đầu tư vào giáo dục.
    C. Áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với thép.
    D. Ký kết hiệp định thương mại tự do.

    72. Theo lý thuyết về vòng đời sản phẩm, giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu nhiều nhất?

    A. Giai đoạn giới thiệu.
    B. Giai đoạn tăng trưởng.
    C. Giai đoạn trưởng thành.
    D. Giai đoạn suy thoái.

    73. Tác động của việc phá giá tiền tệ đối với xuất khẩu là gì?

    A. Xuất khẩu trở nên đắt hơn.
    B. Xuất khẩu trở nên rẻ hơn.
    C. Không ảnh hưởng đến xuất khẩu.
    D. Xuất khẩu giảm về số lượng nhưng tăng về giá trị.

    74. Theo David Ricardo, lợi thế so sánh dựa trên yếu tố nào?

    A. Sự khác biệt về quy mô của các quốc gia.
    B. Sự khác biệt về năng suất lao động.
    C. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên.
    D. Sự khác biệt về chính sách thương mại.

    75. Đâu là một ví dụ về ‘ngoại ứng’ tiêu cực của thương mại quốc tế?

    A. Tăng trưởng kinh tế.
    B. Chuyển giao công nghệ.
    C. Ô nhiễm môi trường do vận chuyển hàng hóa.
    D. Tăng cường đa dạng văn hóa.

    76. Thế nào là toàn cầu hóa tài chính?

    A. Sự gia tăng thương mại hàng hóa và dịch vụ.
    B. Sự gia tăng dòng vốn quốc tế và hội nhập thị trường tài chính.
    C. Sự gia tăng di cư quốc tế.
    D. Sự gia tăng hợp tác văn hóa.

    77. Rào cản phi thuế quan là gì?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật.
    D. Trợ cấp xuất khẩu.

    78. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa?

    A. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
    B. Sự gia tăng các rào cản thương mại.
    C. Sự tự do hóa thương mại và đầu tư.
    D. Sự hội nhập kinh tế khu vực.

    79. Tác động của chính sách tiền tệ thắt chặt đối với cán cân thương mại là gì?

    A. Cải thiện cán cân thương mại.
    B. Làm xấu đi cán cân thương mại.
    C. Không ảnh hưởng đến cán cân thương mại.
    D. Tác động không chắc chắn và phụ thuộc vào các yếu tố khác.

    80. WTO có vai trò gì trong thương mại quốc tế?

    A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
    B. Thiết lập các quy tắc thương mại toàn cầu và giải quyết tranh chấp thương mại.
    C. Quản lý tỷ giá hối đoái.
    D. Kiểm soát dòng vốn quốc tế.

    81. Điều gì KHÔNG phải là một lý do khiến các quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại?

    A. Bảo vệ ngành công nghiệp non trẻ.
    B. Tạo thêm việc làm trong nước.
    C. Tăng cường cạnh tranh quốc tế.
    D. Đảm bảo an ninh quốc gia.

    82. Mục đích của việc áp dụng các biện pháp chống bán phá giá là gì?

    A. Thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh.
    B. Bảo vệ ngành công nghiệp trong nước khỏi hàng hóa nhập khẩu bán phá giá.
    C. Tăng giá hàng hóa nhập khẩu.
    D. Hạn chế thương mại tự do.

    83. Hiệp định thương mại tự do (FTA) nhằm mục đích gì?

    A. Tăng cường bảo hộ thương mại.
    B. Giảm hoặc loại bỏ các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
    C. Áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế.
    D. Hạn chế đầu tư nước ngoài.

    84. Tác động của thuế nhập khẩu đối với giá cả hàng hóa trong nước là gì?

    A. Giá cả giảm.
    B. Giá cả tăng.
    C. Giá cả không đổi.
    D. Giá cả biến động không dự đoán được.

    85. Hiệu ứng J-curve mô tả điều gì?

    A. Sự tăng trưởng nhanh chóng của thương mại điện tử.
    B. Sự thay đổi trong cán cân thương mại sau khi phá giá tiền tệ, ban đầu xấu đi trước khi cải thiện.
    C. Sự phân phối thu nhập không đồng đều.
    D. Sự tăng trưởng dân số theo cấp số nhân.

    86. Mục tiêu của việc tạo ra một liên minh thuế quan là gì?

    A. Áp đặt thuế quan cao hơn đối với các quốc gia thành viên.
    B. Loại bỏ thuế quan giữa các quốc gia thành viên và áp dụng một thuế quan chung đối với các quốc gia không phải là thành viên.
    C. Giảm thuế quan đối với tất cả các quốc gia.
    D. Tăng cường bảo hộ thương mại đối với các ngành công nghiệp trong nước.

    87. Đâu KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Chuyển giao công nghệ.
    B. Tạo việc làm.
    C. Tăng trưởng kinh tế.
    D. Gây ô nhiễm môi trường gia tăng và khai thác tài nguyên quá mức.

    88. Thế nào là ‘lợi thế động’ trong thương mại quốc tế?

    A. Lợi thế dựa trên tài nguyên thiên nhiên cố định.
    B. Lợi thế có được thông qua đầu tư vào công nghệ, kỹ năng và cơ sở hạ tầng.
    C. Lợi thế dựa trên chi phí lao động thấp.
    D. Lợi thế dựa trên vị trí địa lý.

    89. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia theo Michael Porter?

    A. Điều kiện yếu tố (ví dụ: tài nguyên thiên nhiên, lao động).
    B. Điều kiện nhu cầu (ví dụ: quy mô và sự tinh tế của thị trường trong nước).
    C. Các ngành công nghiệp hỗ trợ và liên quan.
    D. Chính sách tiền tệ của chính phủ.

    90. Ưu điểm của việc chuyên môn hóa sản xuất theo lợi thế so sánh là gì?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế.
    B. Tăng tổng sản lượng và hiệu quả kinh tế toàn cầu.
    C. Đảm bảo tự cung tự cấp cho mỗi quốc gia.
    D. Giảm sự cạnh tranh giữa các quốc gia.

    91. Thâm hụt thương mại xảy ra khi nào?

    A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
    B. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
    C. Xuất khẩu bằng nhập khẩu
    D. Không có thương mại

    92. Thuế quan (Tariff) là gì?

    A. Một khoản trợ cấp cho các nhà xuất khẩu
    B. Một hạn ngạch về số lượng hàng hóa có thể nhập khẩu
    C. Một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu
    D. Một thỏa thuận thương mại tự do giữa các quốc gia

    93. Lợi thế so sánh (Comparative advantage) tập trung vào yếu tố nào?

    A. Chi phí cơ hội thấp hơn để sản xuất một hàng hóa so với các quốc gia khác
    B. Chi phí tuyệt đối thấp hơn để sản xuất một hàng hóa so với các quốc gia khác
    C. Năng lực sản xuất lớn hơn so với các quốc gia khác
    D. Khả năng xuất khẩu hàng hóa với giá cao hơn so với các quốc gia khác

    94. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố thúc đẩy thương mại quốc tế?

    A. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên
    B. Sự khác biệt về sở thích của người tiêu dùng
    C. Sự khác biệt về chi phí sản xuất
    D. Sự tương đồng tuyệt đối về công nghệ giữa các quốc gia

    95. Điều nào sau đây là một lợi ích tiềm năng của tỷ giá hối đoái thả nổi?

    A. Sự ổn định hơn trong thương mại quốc tế
    B. Khả năng điều chỉnh chính sách tiền tệ để đối phó với các cú sốc kinh tế
    C. Lạm phát thấp hơn
    D. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn

    96. Hạn ngạch (Quota) là gì?

    A. Một khoản trợ cấp cho các nhà xuất khẩu
    B. Một giới hạn về số lượng hàng hóa có thể nhập khẩu
    C. Một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu
    D. Một thỏa thuận thương mại tự do giữa các quốc gia

    97. Sự khác biệt chính giữa lợi thế tuyệt đối và lợi thế so sánh là gì?

    A. Lợi thế tuyệt đối dựa trên chi phí tuyệt đối, trong khi lợi thế so sánh dựa trên chi phí cơ hội
    B. Lợi thế tuyệt đối chỉ áp dụng cho hàng hóa, trong khi lợi thế so sánh áp dụng cho dịch vụ
    C. Lợi thế tuyệt đối chỉ áp dụng cho các nước phát triển, trong khi lợi thế so sánh áp dụng cho các nước đang phát triển
    D. Không có sự khác biệt nào cả

    98. Hiệp định thương mại tự do (FTA) là gì?

    A. Một thỏa thuận giữa các quốc gia để giảm thuế quan và các rào cản thương mại khác
    B. Một tổ chức quốc tế giám sát thương mại toàn cầu
    C. Một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu
    D. Một hạn ngạch về số lượng hàng hóa có thể nhập khẩu

    99. Lợi thế tuyệt đối (Absolute advantage) là gì?

    A. Khả năng sản xuất một hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác
    B. Khả năng sản xuất một hàng hóa với chi phí thấp hơn so với các quốc gia khác
    C. Khả năng sản xuất nhiều hàng hóa hơn so với các quốc gia khác
    D. Khả năng xuất khẩu hàng hóa với giá cao hơn so với các quốc gia khác

    100. Điều nào sau đây là một ví dụ về rào cản phi thuế quan (Non-tariff barrier)?

    A. Thuế nhập khẩu
    B. Hạn ngạch nhập khẩu
    C. Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
    D. Trợ cấp xuất khẩu

    101. Chính sách bảo hộ mậu dịch là gì?

    A. Chính sách thúc đẩy thương mại tự do
    B. Chính sách bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài
    C. Chính sách giảm thuế cho hàng nhập khẩu
    D. Chính sách tăng cường hợp tác kinh tế quốc tế

    102. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ của chính sách bảo hộ mậu dịch?

    A. Thuế quan
    B. Hạn ngạch
    C. Trợ cấp xuất khẩu
    D. Thương mại tự do

    103. Mô hình thương mại Heckscher-Ohlin nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào?

    A. Sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia
    B. Sự khác biệt về nguồn lực (ví dụ: vốn và lao động) giữa các quốc gia
    C. Sự khác biệt về sở thích của người tiêu dùng giữa các quốc gia
    D. Sự khác biệt về vị trí địa lý giữa các quốc gia

    104. Cán cân thanh toán (Balance of payments) là gì?

    A. Một bản ghi tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới
    B. Một bản ghi ngân sách của chính phủ
    C. Một bản ghi cung tiền của một quốc gia
    D. Một bản ghi tỷ lệ thất nghiệp của một quốc gia

    105. Chính sách tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là gì?

    A. Giá trị của một loại tiền tệ được ấn định bởi chính phủ
    B. Giá trị của một loại tiền tệ được xác định bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối
    C. Giá trị của một loại tiền tệ được gắn với vàng
    D. Giá trị của một loại tiền tệ được điều chỉnh bởi Ngân hàng Trung ương để duy trì sự ổn định giá cả

    106. Thương mại nội ngành (Intra-industry trade) là gì?

    A. Thương mại giữa các quốc gia có trình độ phát triển khác nhau
    B. Thương mại hàng hóa tương tự giữa các quốc gia
    C. Thương mại hàng hóa khác nhau giữa các quốc gia
    D. Thương mại chỉ diễn ra trong một quốc gia

    107. Đâu là lý do chính đáng để một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch?

    A. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
    B. Tăng cường cạnh tranh
    C. Giảm giá cho người tiêu dùng
    D. Tăng sự lựa chọn cho người tiêu dùng

    108. Mục tiêu chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

    A. Thúc đẩy thương mại tự do và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia
    B. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
    C. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia
    D. Bảo vệ môi trường toàn cầu

    109. Điều nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Một công ty mua cổ phiếu của một công ty nước ngoài
    B. Một công ty xây dựng một nhà máy ở một quốc gia khác
    C. Một quốc gia cho một quốc gia khác vay tiền
    D. Một cá nhân mua trái phiếu của chính phủ nước ngoài

    110. Ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến thương mại quốc tế là gì?

    A. Toàn cầu hóa làm giảm thương mại quốc tế
    B. Toàn cầu hóa làm tăng thương mại quốc tế
    C. Toàn cầu hóa không ảnh hưởng đến thương mại quốc tế
    D. Toàn cầu hóa chỉ ảnh hưởng đến thương mại giữa các nước phát triển

    111. Điều nào sau đây là một tác động tiêu cực tiềm năng của thương mại quốc tế?

    A. Mất việc làm trong các ngành công nghiệp cạnh tranh với hàng nhập khẩu
    B. Giảm giá cho người tiêu dùng
    C. Tăng sự lựa chọn cho người tiêu dùng
    D. Tăng cường cạnh tranh

    112. Tỷ giá hối đoái hối đoái cố định là gì?

    A. Một hệ thống tỷ giá hối đoái trong đó giá trị của một loại tiền tệ được phép dao động tự do
    B. Một hệ thống tỷ giá hối đoái trong đó giá trị của một loại tiền tệ được cố định so với một loại tiền tệ khác hoặc một rổ tiền tệ
    C. Một hệ thống tỷ giá hối đoái trong đó giá trị của một loại tiền tệ được điều chỉnh định kỳ bởi chính phủ
    D. Một hệ thống tỷ giá hối đoái trong đó giá trị của một loại tiền tệ được xác định bởi cung và cầu

    113. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của FDI đối với nước nhận đầu tư?

    A. Tạo việc làm
    B. Chuyển giao công nghệ
    C. Tăng trưởng kinh tế
    D. Giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác

    114. Điều nào sau đây là một giả định của mô hình lợi thế so sánh?

    A. Không có chi phí vận chuyển
    B. Có chi phí vận chuyển đáng kể
    C. Các quốc gia có thể sản xuất mọi hàng hóa
    D. Không có sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia

    115. Điều nào sau đây là một lợi ích tiềm năng của thương mại quốc tế?

    A. Tăng trưởng kinh tế
    B. Giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác
    C. Bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh
    D. Giảm sự lựa chọn cho người tiêu dùng

    116. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một lý do để các quốc gia tham gia vào thương mại quốc tế?

    A. Tiếp cận thị trường lớn hơn
    B. Tiếp cận nguồn tài nguyên
    C. Tăng cường cạnh tranh
    D. Giảm sự lựa chọn cho người tiêu dùng

    117. Thặng dư thương mại xảy ra khi nào?

    A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
    B. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
    C. Xuất khẩu bằng nhập khẩu
    D. Không có thương mại

    118. Nếu một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một hàng hóa, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Quốc gia đó nên xuất khẩu hàng hóa đó
    B. Quốc gia đó nên nhập khẩu hàng hóa đó
    C. Quốc gia đó nên tự cung tự cấp hàng hóa đó
    D. Không có tác động gì

    119. Rủi ro tỷ giá hối đoái là gì?

    A. Rủi ro một quốc gia không trả được nợ
    B. Rủi ro giá trị của một loại tiền tệ thay đổi so với các loại tiền tệ khác
    C. Rủi ro lạm phát
    D. Rủi ro suy thoái kinh tế

    120. Điều nào sau đây là một yếu tố thúc đẩy thương mại nội ngành?

    A. Sự khác biệt về chi phí lao động
    B. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên
    C. Sở thích đa dạng của người tiêu dùng
    D. Chính sách bảo hộ mậu dịch

    121. Thặng dư thương mại (Trade surplus) xảy ra khi nào?

    A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
    B. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
    C. Xuất khẩu bằng nhập khẩu.
    D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng.

    122. Một quốc gia có thể hưởng lợi từ thương mại quốc tế ngay cả khi quốc gia khác có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất tất cả các hàng hóa, nhờ vào yếu tố nào?

    A. Lợi thế so sánh.
    B. Lợi thế tuyệt đối.
    C. Chính sách bảo hộ.
    D. Quy mô kinh tế.

    123. Một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế là gì?

    A. Nó không tính đến sự bất bình đẳng về thu nhập.
    B. Nó không đo lường sản lượng kinh tế.
    C. Nó không bao gồm chi tiêu của chính phủ.
    D. Nó không bao gồm xuất khẩu.

    124. Điều gì xảy ra khi đồng tiền của một quốc gia mất giá (depreciates)?

    A. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn đối với người mua nước ngoài và hàng nhập khẩu trở nên đắt hơn đối với người mua trong nước.
    B. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn đối với người mua nước ngoài và hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn đối với người mua trong nước.
    C. Cả hàng xuất khẩu và nhập khẩu đều trở nên rẻ hơn.
    D. Cả hàng xuất khẩu và nhập khẩu đều trở nên đắt hơn.

    125. Điều gì có thể gây ra tình trạng thâm hụt thương mại (trade deficit)?

    A. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
    B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
    C. Xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
    D. Tăng trưởng kinh tế chậm.

    126. Lợi thế so sánh (Comparative advantage) là gì?

    A. Khả năng sản xuất một hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Khả năng sản xuất một hàng hóa với chi phí tuyệt đối thấp hơn so với các quốc gia khác.
    C. Khả năng sản xuất nhiều hàng hóa hơn so với các quốc gia khác.
    D. Khả năng xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu.

    127. Cán cân thanh toán (Balance of payments) là gì?

    A. Bản ghi tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một khoảng thời gian nhất định.
    B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm.
    C. Tổng số tiền mà chính phủ nợ.
    D. Tỷ lệ lạm phát trong một quốc gia.

    128. Hiệp định thương mại tự do (FTA) là gì?

    A. Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều quốc gia để giảm hoặc loại bỏ các rào cản thương mại.
    B. Một tổ chức quốc tế điều phối chính sách thương mại.
    C. Một loại thuế áp dụng cho hàng nhập khẩu.
    D. Một hạn ngạch về số lượng hàng hóa có thể nhập khẩu.

    129. Đâu là một mục tiêu của chính sách thương mại?

    A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
    B. Giảm phúc lợi cho người tiêu dùng.
    C. Hạn chế sự đổi mới.
    D. Tăng sự phụ thuộc vào các quốc gia khác.

    130. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một hình thức hội nhập kinh tế khu vực?

    A. Liên minh thuế quan.
    B. Thị trường chung.
    C. Liên minh kinh tế.
    D. Chính sách bảo hộ đơn phương.

    131. Đâu là một nhược điểm tiềm ẩn của toàn cầu hóa?

    A. Mất việc làm trong các ngành công nghiệp trong nước do cạnh tranh từ các nước có chi phí lao động thấp hơn.
    B. Giá cả hàng hóa thấp hơn cho người tiêu dùng.
    C. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.
    D. Sự lan truyền của công nghệ và kiến thức.

    132. Trợ cấp xuất khẩu (Export subsidy) là gì?

    A. Khoản thanh toán của chính phủ cho các nhà xuất khẩu để khuyến khích xuất khẩu.
    B. Một loại thuế đánh vào hàng xuất khẩu.
    C. Một hạn ngạch về số lượng hàng hóa có thể xuất khẩu.
    D. Một thỏa thuận thương mại giữa hai quốc gia.

    133. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì?

    A. Thúc đẩy thương mại tự do và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.
    B. Cung cấp viện trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển.
    C. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia.
    D. Quản lý tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia.

    134. Đâu là một yếu tố làm tăng tính cạnh tranh quốc tế của một quốc gia?

    A. Đầu tư vào giáo dục và nghiên cứu phát triển (R&D).
    B. Áp dụng các chính sách bảo hộ mậu dịch.
    C. Giảm chi tiêu cho cơ sở hạ tầng.
    D. Tăng cường kiểm soát vốn.

    135. Lợi thế tuyệt đối (Absolute advantage) là gì?

    A. Khả năng sản xuất một hàng hóa sử dụng ít nguồn lực hơn so với nhà sản xuất khác.
    B. Khả năng sản xuất một hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với nhà sản xuất khác.
    C. Khả năng sản xuất một hàng hóa nhanh hơn so với nhà sản xuất khác.
    D. Khả năng sản xuất một hàng hóa với chất lượng cao hơn so với nhà sản xuất khác.

    136. Hạn ngạch (Quota) là gì?

    A. Giới hạn về số lượng hàng hóa có thể nhập khẩu vào một quốc gia.
    B. Một loại thuế đánh vào hàng nhập khẩu.
    C. Một khoản trợ cấp cho các nhà xuất khẩu.
    D. Một thỏa thuận thương mại giữa hai quốc gia.

    137. Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia liên tục duy trì thặng dư thương mại lớn?

    A. Áp lực tăng giá trị đồng tiền trong nước.
    B. Áp lực giảm giá trị đồng tiền trong nước.
    C. Lãi suất trong nước tăng.
    D. Lạm phát trong nước giảm.

    138. Đâu KHÔNG phải là một công cụ của chính sách bảo hộ mậu dịch?

    A. Thuế quan (Tariffs).
    B. Hạn ngạch (Quotas).
    C. Trợ cấp xuất khẩu (Export subsidies).
    D. Tự do thương mại (Free trade).

    139. Điều gì có thể gây ra sự thay đổi trong tỷ giá hối đoái?

    A. Thay đổi trong lãi suất, lạm phát, và tăng trưởng kinh tế.
    B. Thay đổi trong số lượng dân số.
    C. Thay đổi trong thời tiết.
    D. Thay đổi trong màu sắc của tiền tệ.

    140. Đâu là một yếu tố có thể ảnh hưởng đến lợi thế so sánh của một quốc gia?

    A. Sự thay đổi trong công nghệ.
    B. Sự ổn định của chính phủ.
    C. Kích thước của lực lượng lao động.
    D. Số lượng các trường đại học.

    141. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp dụng thuế quan đối với hàng nhập khẩu?

    A. Giá cả hàng nhập khẩu tăng lên.
    B. Giá cả hàng nhập khẩu giảm xuống.
    C. Số lượng hàng nhập khẩu tăng lên.
    D. Sản lượng hàng hóa trong nước giảm xuống.

    142. Tỷ giá hối đoái (Exchange rate) là gì?

    A. Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác.
    B. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho các ngân hàng thương mại.
    C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia.
    D. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong một quốc gia.

    143. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố thúc đẩy thương mại quốc tế?

    A. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên giữa các quốc gia.
    B. Sự khác biệt về sở thích của người tiêu dùng giữa các quốc gia.
    C. Sự khác biệt về chi phí sản xuất giữa các quốc gia.
    D. Sự tương đồng tuyệt đối về quy định pháp luật và chính sách thương mại giữa các quốc gia.

    144. Cán cân thương mại (Trade balance) phản ánh điều gì?

    A. Sự khác biệt giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
    B. Tổng số tiền đầu tư nước ngoài vào một quốc gia.
    C. Tổng số tiền mà chính phủ chi tiêu.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp trong một quốc gia.

    145. Chính sách bảo hộ mậu dịch (Protectionism) có xu hướng dẫn đến điều gì?

    A. Giá cả hàng hóa trong nước cao hơn.
    B. Giá cả hàng hóa trong nước thấp hơn.
    C. Tăng cường cạnh tranh từ hàng hóa nước ngoài.
    D. Tăng cường phúc lợi cho người tiêu dùng.

    146. Đâu là một lợi ích tiềm năng của thương mại quốc tế đối với người tiêu dùng?

    A. Giá cả thấp hơn và sự lựa chọn hàng hóa đa dạng hơn.
    B. Giá cả cao hơn và sự lựa chọn hàng hóa hạn chế hơn.
    C. Tăng trưởng việc làm trong nước chậm hơn.
    D. Sự phụ thuộc lớn hơn vào các nhà sản xuất trong nước.

    147. Điều gì xảy ra khi một quốc gia phá giá (devalues) đồng tiền của mình?

    A. Giá trị đồng tiền giảm so với các đồng tiền khác theo quyết định của chính phủ.
    B. Giá trị đồng tiền tăng so với các đồng tiền khác.
    C. Lãi suất trong nước tăng lên.
    D. Lạm phát trong nước giảm xuống.

    148. Đâu là một lý do khiến các quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch?

    A. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.
    B. Tăng cường cạnh tranh từ nước ngoài.
    C. Giảm giá cho người tiêu dùng.
    D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

    149. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp dụng thuế nhập khẩu (import tariff)?

    A. Giá hàng nhập khẩu tăng, người tiêu dùng trong nước chịu thiệt, nhà sản xuất trong nước có lợi.
    B. Giá hàng nhập khẩu giảm, người tiêu dùng trong nước có lợi, nhà sản xuất trong nước chịu thiệt.
    C. Giá hàng nhập khẩu không đổi, không ảnh hưởng đến người tiêu dùng và nhà sản xuất.
    D. Xuất khẩu tăng.

    150. Đâu là một lợi ích tiềm năng của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý.
    B. Giảm cạnh tranh trên thị trường trong nước.
    C. Giảm xuất khẩu.
    D. Tăng sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp trong nước.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.