Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Nghệ thuật đàm phán
    • Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh
    • Đàm phán trong kinh doanh quốc tế
    • Đàm phán thương mại quốc tế

    Trắc nghiệm Đàm phán

    Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.8/5 (163 đánh giá)

    1. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘gây sốc’ (fainting) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Làm đối phương mất cảnh giác bằng cách giả vờ quan tâm đến một vấn đề không quan trọng, sau đó bất ngờ nhượng bộ.
    B. Nhanh chóng đạt được thỏa thuận cuối cùng.
    C. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.
    D. Tìm kiếm thông tin từ đối phương một cách khéo léo.

    2. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên được coi là một dấu hiệu của một thỏa thuận công bằng?

    A. Cả hai bên đều cảm thấy hài lòng với kết quả.
    B. Cả hai bên đều cảm thấy đã nhượng bộ một số điều.
    C. Cả hai bên đều cảm thấy thỏa thuận đáp ứng được nhu cầu của mình.
    D. Một bên đạt được tất cả những gì mình muốn, trong khi bên kia chỉ đạt được một phần nhỏ.

    3. Trong đàm phán thương mại quốc tế, tại sao việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác lại quan trọng?

    A. Để đảm bảo rằng đối tác sẽ không thay đổi ý định sau khi thỏa thuận đã được ký kết.
    B. Để có được thông tin nội bộ của đối tác.
    C. Để tạo ra sự tin tưởng và hợp tác lâu dài.
    D. Để tránh phải trả chi phí pháp lý trong trường hợp có tranh chấp.

    4. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì thể hiện sự khác biệt giữa ‘đàm phán phân phối’ (distributive negotiation) và ‘đàm phán hợp tác’ (integrative negotiation)?

    A. Đàm phán phân phối tập trung vào việc chia sẻ giá trị cố định, trong khi đàm phán hợp tác tìm cách tạo ra giá trị mới.
    B. Đàm phán phân phối luôn dẫn đến kết quả có lợi cho một bên, trong khi đàm phán hợp tác luôn dẫn đến kết quả có lợi cho cả hai bên.
    C. Đàm phán phân phối sử dụng các chiến thuật cạnh tranh, trong khi đàm phán hợp tác sử dụng các chiến thuật hợp tác.
    D. Đàm phán phân phối diễn ra nhanh chóng, trong khi đàm phán hợp tác mất nhiều thời gian hơn.

    5. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘chi phí cơ hội’ (opportunity cost) đề cập đến điều gì?

    A. Số tiền bạn phải trả để tham gia vào cuộc đàm phán.
    B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất mà bạn phải từ bỏ để đạt được thỏa thuận.
    C. Chi phí phát sinh do sự chậm trễ trong quá trình đàm phán.
    D. Số tiền bạn có thể tiết kiệm được nếu đạt được thỏa thuận.

    6. Khi đàm phán thương mại quốc tế gặp bế tắc, biện pháp nào sau đây thường được coi là hiệu quả nhất?

    A. Áp đặt các điều kiện của bạn lên đối tác.
    B. Tìm kiếm một bên thứ ba để làm trung gian hòa giải.
    C. Chấm dứt đàm phán ngay lập tức.
    D. Công khai các bất đồng với giới truyền thông.

    7. Trong đàm phán thương mại quốc tế, khi nào thì việc ‘nhượng bộ có điều kiện’ (conditional concession) là phù hợp?

    A. Khi bạn muốn kết thúc đàm phán nhanh chóng.
    B. Khi bạn muốn thể hiện sự thống trị của mình.
    C. Khi bạn muốn nhận lại một điều gì đó tương xứng từ đối tác.
    D. Khi bạn không muốn nhượng bộ bất cứ điều gì.

    8. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Best Alternative To a Negotiated Agreement.
    B. Basic Agreement for Trade Negotiations and Alliances.
    C. Bilateral Agreement for Technological Advancement.
    D. Balanced Approach To National Autonomy.

    9. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘điểm kháng cự’ (resistance point) đề cập đến điều gì?

    A. Mức giá hoặc điều kiện tối thiểu mà bạn sẵn sàng chấp nhận.
    B. Mức giá hoặc điều kiện tối đa mà bạn hy vọng đạt được.
    C. Điểm mà tại đó bạn sẽ rút khỏi cuộc đàm phán.
    D. Thời điểm mà bạn cảm thấy mệt mỏi và muốn kết thúc cuộc đàm phán.

    10. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì thể hiện một ví dụ về ‘sự khác biệt về giá trị’ (difference in value) mà có thể được khai thác để đạt được thỏa thuận?

    A. Cả hai bên đều muốn có lợi nhuận cao nhất có thể.
    B. Một bên coi trọng thời gian giao hàng nhanh chóng, trong khi bên kia coi trọng giá thành thấp.
    C. Cả hai bên đều muốn kiểm soát hoàn toàn kênh phân phối.
    D. Một bên muốn có điều khoản thanh toán linh hoạt, trong khi bên kia muốn thanh toán ngay lập tức.

    11. Trong đàm phán thương mại quốc tế, tại sao việc hiểu rõ ‘vùng thỏa thuận tiềm năng’ (zone of possible agreement – ZOPA) lại quan trọng?

    A. Để xác định xem có khả năng đạt được thỏa thuận hay không.
    B. Để biết được điểm kháng cự của đối tác.
    C. Để áp đặt các điều kiện của bạn lên đối tác.
    D. Để tránh phải nhượng bộ quá nhiều.

    12. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một chiến lược để xử lý sự khác biệt về văn hóa?

    A. Nghiên cứu về văn hóa của đối tác.
    B. Sử dụng phiên dịch viên chuyên nghiệp.
    C. Áp đặt văn hóa của bạn lên đối tác.
    D. Thể hiện sự tôn trọng và linh hoạt.

    13. Trong đàm phán thương mại quốc tế, tại sao việc ‘ghi chép’ cẩn thận lại quan trọng?

    A. Để gây ấn tượng với đối tác.
    B. Để có bằng chứng về những gì đã được thỏa thuận.
    C. Để làm đối tác cảm thấy khó chịu.
    D. Để tránh phải lắng nghe đối tác.

    14. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên được coi là một phần của quá trình đánh giá kết quả đàm phán?

    A. So sánh kết quả đạt được với mục tiêu ban đầu.
    B. Đánh giá mối quan hệ với đối tác sau đàm phán.
    C. Xác định những bài học kinh nghiệm cho các cuộc đàm phán trong tương lai.
    D. Tìm cách đổ lỗi cho người khác nếu kết quả không như mong đợi.

    15. Trong đàm phán thương mại quốc tế, tại sao việc chuẩn bị ‘kịch bản xấu nhất’ (worst-case scenario) lại quan trọng?

    A. Để làm đối tác sợ hãi.
    B. Để biết được giới hạn của bạn và đưa ra quyết định sáng suốt.
    C. Để tránh phải đàm phán.
    D. Để chứng minh rằng bạn thông minh hơn đối tác.

    16. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘con nhím’ thường được sử dụng để làm gì?

    A. Nhanh chóng đạt được thỏa thuận cuối cùng.
    B. Tạo ra sự nhượng bộ từ đối phương bằng cách thể hiện sự cứng rắn và khó lay chuyển.
    C. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.
    D. Tìm kiếm thông tin từ đối phương một cách khéo léo.

    17. Trong đàm phán thương mại quốc tế, việc sử dụng ‘mỏ neo’ (anchoring) có nghĩa là gì?

    A. Đưa ra đề xuất đầu tiên để ảnh hưởng đến nhận thức của đối tác về giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Chỉ tập trung vào các điểm mà cả hai bên đều đồng ý.
    C. Tránh đưa ra bất kỳ đề xuất nào cho đến khi đối tác đưa ra đề xuất đầu tiên.
    D. Liên tục thay đổi đề xuất của bạn để gây khó khăn cho đối tác.

    18. Trong đàm phán thương mại quốc tế, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến ‘sức mạnh đàm phán’ của một bên?

    A. BATNA mạnh.
    B. Thông tin đầy đủ về đối tác.
    C. Khả năng kiểm soát thời gian.
    D. Sở thích cá nhân của người đàm phán.

    19. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn địa điểm cho một cuộc đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Sự trung lập của địa điểm.
    B. Chi phí đi lại và ăn ở.
    C. Sở thích cá nhân của người đàm phán.
    D. Sự thuận tiện về thời gian và múi giờ.

    20. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘mức kỳ vọng’ (aspiration level) đề cập đến điều gì?

    A. Mức giá hoặc điều kiện tối thiểu mà bạn sẵn sàng chấp nhận.
    B. Mức giá hoặc điều kiện tối đa mà bạn hy vọng đạt được.
    C. Điểm mà tại đó bạn sẽ rút khỏi cuộc đàm phán.
    D. Thời điểm mà bạn cảm thấy mệt mỏi và muốn kết thúc cuộc đàm phán.

    21. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên được coi là một phần của quá trình chuẩn bị?

    A. Nghiên cứu về văn hóa và phong tục tập quán của đối tác.
    B. Xác định mục tiêu và giới hạn của bạn.
    C. Tìm hiểu về luật pháp và quy định liên quan đến giao dịch.
    D. Giả định rằng đối tác sẽ có cùng giá trị và đạo đức kinh doanh với bạn.

    22. Trong đàm phán thương mại quốc tế, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về kỹ năng lắng nghe hiệu quả?

    A. Đặt câu hỏi để làm rõ thông tin.
    B. Chủ động ngắt lời để đưa ra ý kiến của mình.
    C. Tập trung vào ngôn ngữ cơ thể và giọng điệu của đối tác.
    D. Tóm tắt và phản hồi lại những gì đã nghe.

    23. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì thể hiện một ví dụ về ‘lợi ích hội nhập’ (integrative interests)?

    A. Một bên muốn có giá thấp nhất có thể, trong khi bên kia muốn có giá cao nhất có thể.
    B. Cả hai bên đều quan tâm đến việc xây dựng mối quan hệ lâu dài và tin cậy.
    C. Một bên muốn độc quyền phân phối sản phẩm, trong khi bên kia muốn có nhiều nhà phân phối.
    D. Cả hai bên đều muốn có lợi nhuận cao nhất có thể từ giao dịch.

    24. Trong đàm phán thương mại quốc tế, tại sao việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể một cách phù hợp lại quan trọng?

    A. Để che giấu cảm xúc thật của bạn.
    B. Để thể hiện sự thống trị và quyền lực.
    C. Để tạo ra sự kết nối và tin tưởng với đối tác.
    D. Để làm đối tác cảm thấy khó chịu và mất tập trung.

    25. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì thể hiện một ví dụ về ‘lợi ích chung’ (common interests) mà có thể được sử dụng để xây dựng thỏa thuận?

    A. Cả hai bên đều muốn có lợi nhuận cao nhất có thể.
    B. Một bên muốn có giá thấp nhất có thể, trong khi bên kia muốn có giá cao nhất có thể.
    C. Cả hai bên đều muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài và tin cậy.
    D. Một bên muốn độc quyền phân phối sản phẩm, trong khi bên kia muốn có nhiều nhà phân phối.

    26. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘tạo áp lực thời gian’ thường được sử dụng như thế nào?

    A. Để tạo ra sự tin tưởng và hợp tác.
    B. Để buộc đối tác phải đưa ra quyết định nhanh chóng.
    C. Để kéo dài thời gian đàm phán và làm đối tác mệt mỏi.
    D. Để cho đối tác thấy rằng bạn có nhiều thời gian và không vội vàng.

    27. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy đối tác đang sử dụng chiến thuật không trung thực?

    A. Thay đổi liên tục các thành viên trong nhóm đàm phán.
    B. Cung cấp thông tin không nhất quán hoặc mâu thuẫn.
    C. Sẵn sàng nhượng bộ trong những vấn đề nhỏ.
    D. Tránh trả lời trực tiếp các câu hỏi quan trọng.

    28. Trong đàm phán thương mại quốc tế, tại sao việc sử dụng ‘câu hỏi mở’ (open-ended question) lại quan trọng?

    A. Để kiểm soát cuộc trò chuyện.
    B. Để thu thập thông tin chi tiết từ đối tác.
    C. Để buộc đối tác phải trả lời ‘có’ hoặc ‘không’.
    D. Để tránh phải đưa ra ý kiến của mình.

    29. Trong bối cảnh đàm phán thương mại quốc tế, điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa ‘văn hóa giao tiếp trực tiếp’ và ‘văn hóa giao tiếp gián tiếp’?

    A. Tần suất sử dụng ngôn ngữ cơ thể.
    B. Mức độ trang trọng trong giao tiếp.
    C. Cách thức truyền đạt thông tin một cách thẳng thắn hay vòng vo.
    D. Sự coi trọng các mối quan hệ cá nhân.

    30. Khi một bên tham gia đàm phán thương mại quốc tế sử dụng chiến thuật ‘good cop, bad cop’, điều gì thường xảy ra?

    A. Cả hai thành viên trong nhóm đàm phán đều tỏ ra thân thiện và dễ chịu.
    B. Một thành viên trong nhóm tỏ ra cứng rắn và khó chịu, trong khi người kia tỏ ra thông cảm và sẵn sàng giúp đỡ.
    C. Cả hai thành viên trong nhóm đàm phán đều tỏ ra cứng rắn và không nhượng bộ.
    D. Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau đưa ra các đề xuất khác nhau.

    31. Một công ty Việt Nam đang đàm phán với một đối tác Hoa Kỳ. Đối tác Hoa Kỳ liên tục đưa ra các yêu cầu mới vào phút chót. Đây là dấu hiệu của chiến thuật đàm phán nào?

    A. Chiến thuật ‘tạo áp lực thời gian’.
    B. Chiến thuật ‘leo thang yêu cầu’.
    C. Chiến thuật ‘im lặng’.
    D. Chiến thuật ‘chia để trị’.

    32. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là quan trọng nhất để duy trì mối quan hệ tốt đẹp với đối tác sau khi thỏa thuận đã được ký kết?

    A. Thường xuyên tổ chức các buổi tiệc chiêu đãi.
    B. Thực hiện đúng các cam kết và giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và công bằng.
    C. Giữ liên lạc thường xuyên, ngay cả khi không có vấn đề gì xảy ra.
    D. Tìm kiếm các cơ hội hợp tác mới.

    33. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘logrolling’ có nghĩa là gì?

    A. Một hình thức bảo hộ thương mại.
    B. Việc trao đổi nhượng bộ về các vấn đề khác nhau để đạt được một thỏa thuận tổng thể.
    C. Việc sử dụng các biện pháp gian lận để đạt được lợi thế.
    D. Một loại hợp đồng bảo hiểm.

    34. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên làm khi đối mặt với một đối tác nóng tính và hung hăng?

    A. Giữ bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc.
    B. Phản ứng lại bằng sự tức giận và thái độ tương tự.
    C. Tạm dừng cuộc đàm phán để cả hai bên có thời gian hạ nhiệt.
    D. Tập trung vào các vấn đề thực tế và tránh tranh cãi cá nhân.

    35. Theo Incoterms 2020, điều kiện thương mại nào sau đây đặt trách nhiệm vận chuyển hàng hóa đến điểm đến cuối cùng lên người bán?

    A. FOB (Free On Board).
    B. CIF (Cost, Insurance and Freight).
    C. DDP (Delivered Duty Paid).
    D. EXW (Ex Works).

    36. Đâu KHÔNG phải là một vai trò thường thấy trong một đoàn đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Trưởng đoàn đàm phán.
    B. Chuyên gia pháp lý.
    C. Chuyên gia kỹ thuật.
    D. Người làm công tác tình nguyện.

    37. Trong đàm phán thương mại quốc tế, kỹ năng lắng nghe tích cực thể hiện qua hành động nào?

    A. Liên tục ngắt lời đối tác để đưa ra ý kiến.
    B. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể thể hiện sự quan tâm, đặt câu hỏi làm rõ và tóm tắt ý chính.
    C. Chỉ tập trung vào việc chuẩn bị câu trả lời cho các luận điểm của đối tác.
    D. Tránh giao tiếp bằng mắt để không bị phân tâm.

    38. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘nhượng bộ có điều kiện’ trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Đồng ý giảm giá 10% nếu đối tác chấp nhận thanh toán trước 30% giá trị hợp đồng.
    B. Từ chối mọi yêu cầu giảm giá từ đối tác.
    C. Tăng giá bán sản phẩm lên 5% so với giá ban đầu.
    D. Yêu cầu đối tác phải mua thêm một sản phẩm khác để được hưởng chiết khấu.

    39. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘neo giá’ (anchoring) là gì?

    A. Việc cố định giá sản phẩm bằng một loại tiền tệ cụ thể.
    B. Việc đưa ra mức giá đầu tiên, có thể ảnh hưởng đến nhận thức của đối tác về giá trị của sản phẩm/dịch vụ.
    C. Việc sử dụng các điều khoản bảo hiểm để giảm thiểu rủi ro về giá.
    D. Việc tham khảo giá của các đối thủ cạnh tranh để đưa ra mức giá phù hợp.

    40. Điều gì sau đây là quan trọng nhất khi chuẩn bị cho một cuộc đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Đặt phòng khách sạn sang trọng.
    B. Nghiên cứu kỹ lưỡng về đối tác, thị trường và các vấn đề liên quan.
    C. In thật nhiều danh thiếp.
    D. Học thuộc lòng một vài câu tiếng nước ngoài.

    41. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Sự ổn định của chính phủ và hệ thống pháp luật.
    B. Mức độ tham nhũng và quan liêu.
    C. Tỷ giá hối đoái và lãi suất.
    D. Chính sách thương mại và đầu tư của quốc gia.

    42. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘deadlock’ có nghĩa là gì?

    A. Một điều khoản bí mật trong hợp đồng.
    B. Sự bế tắc trong đàm phán, khi các bên không thể đạt được thỏa thuận.
    C. Một loại tiền tệ được sử dụng trong thanh toán quốc tế.
    D. Một biện pháp bảo hộ thương mại.

    43. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến lược ‘cứng rắn’ thường được sử dụng khi nào?

    A. Khi đối tác có lợi thế đàm phán lớn hơn.
    B. Khi bạn có sức mạnh đàm phán đáng kể và ít quan tâm đến mối quan hệ lâu dài.
    C. Khi cần xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài.
    D. Khi muốn đạt được thỏa thuận nhanh chóng, bất kể kết quả.

    44. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘quid pro quo’ có nghĩa là gì?

    A. Một loại thuế chống bán phá giá.
    B. Một thỏa thuận trong đó mỗi bên nhận được một cái gì đó để đổi lấy một cái gì đó khác.
    C. Một biện pháp kiểm soát xuất khẩu.
    D. Một hình thức bảo hiểm rủi ro tỷ giá.

    45. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘walk away point’ là gì?

    A. Địa điểm diễn ra cuộc đàm phán.
    B. Thời điểm bắt đầu cuộc đàm phán.
    C. Giới hạn cuối cùng mà bạn sẵn sàng chấp nhận, vượt quá giới hạn đó bạn sẽ rời khỏi bàn đàm phán.
    D. Một chiến thuật trì hoãn đàm phán.

    46. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn địa điểm cho một cuộc đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Sở thích cá nhân của trưởng đoàn đàm phán.
    B. Chi phí đi lại và ăn ở.
    C. Sự trung lập, tiện lợi và phù hợp với văn hóa của các bên.
    D. Mức độ nổi tiếng của địa điểm.

    47. Trong đàm phán thương mại quốc tế, thuật ngữ ‘trade-off’ có nghĩa là gì?

    A. Một loại thuế quan đặc biệt áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu.
    B. Sự nhượng bộ lẫn nhau giữa các bên để đạt được thỏa thuận.
    C. Một thỏa thuận bí mật giữa các đối thủ cạnh tranh.
    D. Một hình thức thanh toán quốc tế.

    48. Một công ty Việt Nam đang đàm phán hợp đồng mua bán máy móc với một đối tác Đức. Sau khi hợp đồng được ký kết, công ty Việt Nam phát hiện ra rằng máy móc không đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật như đã cam kết. Biện pháp giải quyết tranh chấp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Khiếu nại lên chính phủ Đức.
    B. Khởi kiện tại tòa án Việt Nam.
    C. Thương lượng, hòa giải hoặc trọng tài.
    D. Tẩy chay tất cả các sản phẩm của Đức.

    49. Một công ty Việt Nam muốn đàm phán với một đối tác Ấn Độ. Theo bạn, điều gì sau đây là quan trọng nhất để thể hiện sự tôn trọng văn hóa?

    A. Mặc trang phục truyền thống của Ấn Độ.
    B. Sử dụng tiếng Hindi trong giao tiếp.
    C. Tìm hiểu về các phong tục tập quán, tôn giáo và giá trị văn hóa của Ấn Độ.
    D. Tặng quà là các sản phẩm thủ công mỹ nghệ của Việt Nam.

    50. Một công ty Việt Nam muốn đàm phán với một đối tác Trung Quốc về việc thành lập liên doanh. Theo bạn, điều gì sau đây là quan trọng nhất để xây dựng lòng tin ban đầu?

    A. Thể hiện sự am hiểu sâu sắc về thị trường Trung Quốc.
    B. Tặng quà đắt tiền cho đối tác.
    C. Giới thiệu các mối quan hệ chính trị quan trọng.
    D. Thể hiện sự chân thành, tôn trọng và tuân thủ các nguyên tắc đạo đức kinh doanh.

    51. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng hòa giải trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế?

    A. Tính bảo mật cao.
    B. Chi phí thấp hơn so với kiện tụng và trọng tài.
    C. Khả năng duy trì mối quan hệ kinh doanh.
    D. Đảm bảo kết quả cuối cùng có tính ràng buộc pháp lý.

    52. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Best Alternative To a Negotiated Agreement (Giải pháp thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận đàm phán).
    B. Basic Agreement on Trade and National Assets.
    C. Bilateral Agreement on Tariffs and Non-tariff Barriers.
    D. Bureau of Anti-Trust Negotiation Affairs.

    53. Một công ty Việt Nam đang đàm phán hợp đồng xuất khẩu gạo sang thị trường Nhật Bản. Theo bạn, yếu tố văn hóa nào sau đây có thể ảnh hưởng lớn nhất đến quá trình đàm phán?

    A. Sự khác biệt về múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản.
    B. Phong tục tặng quà trong kinh doanh của người Nhật.
    C. Thói quen mặc cả giá của người Việt Nam.
    D. Tính tôn trọng thứ bậc và sự coi trọng mối quan hệ lâu dài của người Nhật.

    54. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘con nhử’ (bait-and-switch) là gì?

    A. Việc sử dụng thông tin sai lệch để đánh lừa đối tác.
    B. Việc đưa ra một đề nghị hấp dẫn ban đầu, sau đó thay đổi các điều khoản theo hướng bất lợi hơn.
    C. Việc sử dụng các biện pháp khuyến mãi để thu hút khách hàng.
    D. Việc thay đổi sản phẩm hoặc dịch vụ sau khi đã ký hợp đồng.

    55. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘vùng ZOPA’ (Zone of Possible Agreement) là gì?

    A. Khu vực địa lý nơi diễn ra cuộc đàm phán.
    B. Phạm vi các điều khoản mà cả hai bên đều có thể chấp nhận được.
    C. Khoảng thời gian tối đa được phép cho cuộc đàm phán.
    D. Số lượng thành viên tối thiểu phải có trong đoàn đàm phán.

    56. Một công ty Việt Nam đang đàm phán với một đối tác Châu Âu. Đối tác Châu Âu nhấn mạnh vào việc tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường và lao động nghiêm ngặt. Đây là một ví dụ về vấn đề gì trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Sự khác biệt về múi giờ.
    B. Sự khác biệt về văn hóa.
    C. Sự khác biệt về giá trị và ưu tiên.
    D. Sự khác biệt về hệ thống pháp luật.

    57. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng trọng tài trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế?

    A. Tính bảo mật của thông tin tranh chấp.
    B. Khả năng lựa chọn trọng tài viên có chuyên môn phù hợp.
    C. Chi phí thấp hơn so với kiện tụng tại tòa án.
    D. Thời gian giải quyết nhanh chóng và linh hoạt.

    58. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một kỹ năng quan trọng của một nhà đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Khả năng ngoại ngữ.
    B. Kiến thức về luật pháp quốc tế.
    C. Khả năng thuyết phục.
    D. Khả năng chơi một loại nhạc cụ.

    59. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘good cop, bad cop’ là gì?

    A. Việc sử dụng hai ngôn ngữ khác nhau trong đàm phán.
    B. Việc một thành viên trong đoàn đàm phán tỏ ra thân thiện và hợp tác, trong khi thành viên khác tỏ ra cứng rắn và khó tính.
    C. Việc hối lộ quan chức để đạt được lợi thế.
    D. Việc sử dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế.

    60. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘Flinch’ là gì?

    A. Chiến thuật giả vờ bất ngờ hoặc sốc trước đề nghị của đối phương.
    B. Chiến thuật rút lui khỏi đàm phán đột ngột.
    C. Chiến thuật trì hoãn đưa ra quyết định.
    D. Chiến thuật sử dụng ngôn ngữ cơ thể để gây áp lực.

    61. Khi đối mặt với một đối tác đàm phán cứng rắn và không hợp tác, bạn nên làm gì?

    A. Trả đũa bằng cách trở nên cứng rắn hơn.
    B. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ một bên thứ ba trung gian.
    C. Nhượng bộ mọi yêu cầu của họ để kết thúc đàm phán nhanh chóng.
    D. Từ bỏ đàm phán ngay lập tức.

    62. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường văn hóa ảnh hưởng đến đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Ngôn ngữ và giao tiếp phi ngôn ngữ.
    B. Giá trị và niềm tin của các bên.
    C. Hệ thống pháp luật của các quốc gia liên quan.
    D. Tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.

    63. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt giữa ‘đàm phán phân bổ’ (distributive negotiation) và ‘đàm phán tích hợp’ (integrative negotiation)?

    A. Đàm phán phân bổ tập trung vào việc chia sẻ một ‘chiếc bánh’ cố định, trong khi đàm phán tích hợp tìm cách mở rộng ‘chiếc bánh’ đó.
    B. Đàm phán phân bổ sử dụng các chiến thuật cạnh tranh, trong khi đàm phán tích hợp sử dụng các chiến thuật hợp tác.
    C. Đàm phán phân bổ thường diễn ra trong thời gian ngắn, trong khi đàm phán tích hợp đòi hỏi thời gian dài hơn.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    64. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt giữa ‘hòa giải’ (mediation) và ‘trọng tài’ (arbitration)?

    A. Hòa giải là một quá trình không ràng buộc, trong khi trọng tài đưa ra quyết định cuối cùng và có tính ràng buộc.
    B. Hòa giải chỉ được sử dụng trong các tranh chấp nhỏ, trong khi trọng tài được sử dụng cho các tranh chấp lớn hơn.
    C. Hòa giải do chính phủ chỉ định, trong khi trọng tài do các tổ chức tư nhân chỉ định.
    D. Hòa giải nhanh hơn và rẻ hơn so với trọng tài.

    65. Tại sao việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác đàm phán lại quan trọng, ngay cả khi bạn có một BATNA mạnh mẽ?

    A. Vì bạn có thể cần hợp tác với họ trong tương lai.
    B. Vì một mối quan hệ tốt đẹp có thể giúp bạn đạt được các điều khoản tốt hơn so với BATNA của bạn.
    C. Vì nó thể hiện sự tôn trọng và chuyên nghiệp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    66. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng chiến thuật ‘chân trong cửa’ (foot-in-the-door) trong đàm phán?

    A. Đối tác có thể cảm thấy bị lợi dụng và mất lòng tin.
    B. Mất thời gian vào những yêu cầu nhỏ nhặt, không quan trọng.
    C. Không đạt được thỏa thuận cuối cùng vì yêu cầu ban đầu quá nhỏ.
    D. Khó khăn trong việc xây dựng mối quan hệ lâu dài.

    67. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể tích cực trong đàm phán?

    A. Thể hiện sự thống trị và kiểm soát tình hình.
    B. Tạo sự tin tưởng và thiện cảm với đối tác.
    C. Che giấu cảm xúc thật của bạn.
    D. Gây áp lực tâm lý lên đối phương.

    68. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc ‘tìm kiếm lợi ích chung’?

    A. Để đạt được lợi thế cạnh tranh so với đối phương.
    B. Để tạo ra giá trị và làm cho ‘chiếc bánh’ lớn hơn cho cả hai bên.
    C. Để giảm thiểu rủi ro và chi phí liên quan đến giao dịch.
    D. Để bảo vệ các bí mật thương mại và thông tin độc quyền.

    69. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘con nhím’ thường được sử dụng để làm gì?

    A. Tấn công đối phương một cách bất ngờ để giành lợi thế.
    B. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác để tạo sự tin tưởng.
    C. Làm chậm tiến trình đàm phán để có thêm thời gian chuẩn bị.
    D. Bảo vệ các điều khoản quan trọng bằng cách kiên quyết và khó thỏa hiệp.

    70. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng một ‘người im lặng’ (silent observer) trong nhóm đàm phán?

    A. Để gây áp lực lên đối phương.
    B. Để quan sát ngôn ngữ cơ thể và hành vi của đối phương mà không bị phân tâm bởi việc tham gia trực tiếp vào cuộc trò chuyện.
    C. Để làm chậm quá trình đàm phán.
    D. Để tiết kiệm chi phí đi lại.

    71. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘neo’ (anchoring) là một kỹ thuật liên quan đến điều gì?

    A. Việc đưa ra đề nghị ban đầu để thiết lập phạm vi đàm phán.
    B. Việc giữ vững lập trường và không thay đổi quan điểm.
    C. Việc tìm kiếm điểm chung giữa các bên.
    D. Việc trì hoãn đưa ra quyết định cuối cùng.

    72. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến lược ‘good guy/bad guy’ (người tốt/người xấu) thường được sử dụng như thế nào?

    A. Một thành viên trong nhóm tỏ ra thân thiện và hợp tác, trong khi người kia tỏ ra cứng rắn và không khoan nhượng.
    B. Một bên đưa ra đề nghị hấp dẫn ban đầu, sau đó rút lại và đưa ra yêu cầu khắt khe hơn.
    C. Một bên giả vờ đồng ý với các điều khoản, sau đó thay đổi ý kiến vào phút cuối.
    D. Một bên sử dụng thông tin sai lệch để gây áp lực lên đối phương.

    73. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây KHÔNG phải là một chiến thuật đàm phán dựa trên sự cạnh tranh?

    A. Đưa ra yêu cầu ban đầu cao.
    B. Giữ bí mật thông tin.
    C. Tìm kiếm lợi ích chung.
    D. Tấn công đối phương.

    74. Phương pháp ‘win-win’ trong đàm phán thương mại quốc tế tập trung vào điều gì?

    A. Một bên đạt được lợi ích tối đa, bên kia chấp nhận thua thiệt.
    B. Tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều cảm thấy có lợi.
    C. Sử dụng quyền lực và áp lực để đạt được mục tiêu.
    D. Tránh xung đột bằng cách nhượng bộ mọi yêu cầu của đối phương.

    75. Trong đàm phán, ‘điểm kháng cự’ (resistance point) đại diện cho điều gì?

    A. Mức giá hoặc điều kiện tối thiểu mà một bên sẵn sàng chấp nhận.
    B. Mức giá hoặc điều kiện tối đa mà một bên mong muốn đạt được.
    C. Sự phản kháng mạnh mẽ đối với các đề xuất của đối phương.
    D. Điểm mà tại đó đàm phán chắc chắn sẽ thành công.

    76. Trong bối cảnh đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt giữa ‘văn hóa giao tiếp trực tiếp’ và ‘văn hóa giao tiếp gián tiếp’?

    A. Mức độ trang trọng trong giao tiếp.
    B. Cách thức truyền đạt thông tin rõ ràng và thẳng thắn so với sử dụng ẩn ý và ngữ cảnh.
    C. Tầm quan trọng của việc xây dựng mối quan hệ cá nhân.
    D. Sự ưu tiên các quy tắc và thủ tục.

    77. Yếu tố nào sau đây có thể làm suy yếu vị thế đàm phán của một bên trong thương mại quốc tế?

    A. Sự chuẩn bị kỹ lưỡng và thông tin đầy đủ.
    B. Một BATNA mạnh mẽ.
    C. Áp lực thời gian lớn để đạt được thỏa thuận.
    D. Khả năng linh hoạt và sáng tạo trong việc tìm kiếm giải pháp.

    78. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một kỹ năng quan trọng của một nhà đàm phán thương mại quốc tế hiệu quả?

    A. Khả năng lắng nghe và thấu hiểu quan điểm của người khác.
    B. Khả năng giao tiếp rõ ràng và thuyết phục.
    C. Khả năng giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
    D. Khả năng thao túng và kiểm soát thông tin.

    79. Tình huống nào sau đây cho thấy tầm quan trọng của việc hiểu biết về luật pháp quốc tế trong đàm phán thương mại?

    A. Khi các bên có quan điểm khác nhau về đạo đức kinh doanh.
    B. Khi các bên đến từ các nền văn hóa khác nhau.
    C. Khi hợp đồng cần tuân thủ các quy định về sở hữu trí tuệ và giải quyết tranh chấp quốc tế.
    D. Khi các bên muốn xây dựng mối quan hệ cá nhân tốt đẹp.

    80. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy đối tác của bạn đang sử dụng chiến thuật trì hoãn?

    A. Liên tục yêu cầu thêm thông tin và tài liệu.
    B. Thay đổi thành viên trong nhóm đàm phán thường xuyên.
    C. Đưa ra quyết định nhanh chóng và dứt khoát.
    D. Liên tục xem xét lại các điều khoản đã thỏa thuận.

    81. Trong đàm phán, ‘zone of possible agreement’ (ZOPA) là gì?

    A. Khu vực địa lý nơi các cuộc đàm phán diễn ra.
    B. Phạm vi các điều khoản mà cả hai bên có thể chấp nhận được.
    C. Thời gian biểu cho các cuộc đàm phán.
    D. Danh sách các ưu tiên của mỗi bên.

    82. Khi đàm phán với đối tác từ một nền văn hóa coi trọng mối quan hệ, bạn nên ưu tiên điều gì?

    A. Tập trung vào các chi tiết pháp lý của hợp đồng.
    B. Xây dựng lòng tin và mối quan hệ cá nhân trước khi thảo luận về các điều khoản.
    C. Thể hiện sự quyết đoán và kiên định với các mục tiêu của bạn.
    D. Sử dụng các chiến thuật cạnh tranh để đạt được lợi thế.

    83. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘BATNA’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Best Alternative To a Negotiated Agreement (Giải pháp thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận đàm phán).
    B. Basic Agreement for Trade Negotiation Activities (Thỏa thuận cơ bản cho các hoạt động đàm phán thương mại).
    C. Bilateral Arrangement for Tariff Neutralization Actions (Thỏa thuận song phương về các hành động trung hòa thuế quan).
    D. Balanced Approach to Trade and National Advancement (Cách tiếp cận cân bằng đối với thương mại và sự tiến bộ quốc gia).

    84. Tại sao việc ghi lại biên bản đàm phán lại quan trọng trong thương mại quốc tế?

    A. Để gây áp lực lên đối phương.
    B. Để có bằng chứng về các thỏa thuận đã đạt được và tránh hiểu lầm sau này.
    C. Để khoe khoang về thành công của bạn.
    D. Để làm chậm quá trình đàm phán.

    85. Tại sao việc hiểu rõ các điều khoản Incoterms lại quan trọng trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Để xác định ai chịu trách nhiệm về chi phí vận chuyển, bảo hiểm và rủi ro trong quá trình giao hàng.
    B. Để xác định thuế và lệ phí nhập khẩu.
    C. Để xác định luật pháp áp dụng cho hợp đồng.
    D. Để xác định tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.

    86. Tại sao việc nghiên cứu kỹ lưỡng về đối tác đàm phán lại quan trọng trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Để tìm ra điểm yếu của đối tác và khai thác chúng.
    B. Để hiểu rõ nhu cầu, văn hóa và phong cách đàm phán của đối tác.
    C. Để gây ấn tượng với đối tác bằng kiến thức sâu rộng.
    D. Để dự đoán chính xác các bước đi tiếp theo của đối tác.

    87. Điều gì sau đây là một rủi ro tiềm ẩn của việc tiết lộ quá nhiều thông tin về vị thế của bạn trong đàm phán?

    A. Đối tác có thể sử dụng thông tin đó để chống lại bạn.
    B. Bạn có thể bị coi là thiếu chuyên nghiệp.
    C. Bạn có thể bỏ lỡ cơ hội xây dựng mối quan hệ tốt đẹp.
    D. Bạn có thể làm chậm quá trình đàm phán.

    88. Khi nào thì việc sử dụng bên thứ ba (như hòa giải viên) là thích hợp trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Khi một bên có ưu thế rõ ràng về quyền lực.
    B. Khi các bên không thể đạt được thỏa thuận và bế tắc.
    C. Khi một bên muốn kéo dài thời gian đàm phán.
    D. Khi các bên hoàn toàn đồng ý với nhau về mọi vấn đề.

    89. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt giữa ‘thỏa thuận khung’ (framework agreement) và ‘hợp đồng chi tiết’ (detailed contract)?

    A. Thỏa thuận khung chỉ nêu ra các nguyên tắc chung, trong khi hợp đồng chi tiết quy định cụ thể các điều khoản và điều kiện.
    B. Thỏa thuận khung có tính ràng buộc pháp lý, trong khi hợp đồng chi tiết không có tính ràng buộc.
    C. Thỏa thuận khung được sử dụng cho các giao dịch nhỏ, trong khi hợp đồng chi tiết được sử dụng cho các giao dịch lớn.
    D. Thỏa thuận khung do chính phủ soạn thảo, trong khi hợp đồng chi tiết do các doanh nghiệp soạn thảo.

    90. Tại sao việc sử dụng một ‘danh sách kiểm tra’ (checklist) lại hữu ích trong quá trình chuẩn bị cho một cuộc đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Để đảm bảo rằng bạn không bỏ sót bất kỳ vấn đề quan trọng nào.
    B. Để gây ấn tượng với đối phương bằng sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
    C. Để làm chậm quá trình đàm phán.
    D. Để khoe khoang về kiến thức của bạn.

    91. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘nibbling’ (gặm nhấm) là gì?

    A. Yêu cầu những nhượng bộ nhỏ vào phút cuối sau khi đã đạt được thỏa thuận chính.
    B. Ăn nhẹ trong khi đàm phán.
    C. Từ chối mọi yêu cầu của đối phương.
    D. Đưa ra những đề nghị không đáng kể.

    92. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy đối tác đang sử dụng chiến thuật trì hoãn?

    A. Liên tục yêu cầu thêm thông tin.
    B. Đưa ra những lý do không chính đáng để hoãn các cuộc họp.
    C. Nhanh chóng chấp nhận mọi đề nghị của bạn.
    D. Thay đổi người đại diện đàm phán liên tục.

    93. Một công ty Việt Nam muốn giải quyết tranh chấp thương mại với một công ty của Mỹ. Phương thức giải quyết tranh chấp nào sau đây thường được sử dụng trong thương mại quốc tế?

    A. Kiện tụng tại tòa án Việt Nam.
    B. Kiện tụng tại tòa án Mỹ.
    C. Trọng tài thương mại quốc tế.
    D. Hòa giải bởi một tổ chức phi chính phủ.

    94. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến lược ‘cùng thắng’ (win-win) tập trung vào điều gì?

    A. Tối đa hóa lợi ích của một bên bằng mọi giá.
    B. Tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều cảm thấy có lợi và đáp ứng được nhu cầu của họ.
    C. Chấp nhận thua thiệt để duy trì mối quan hệ lâu dài.
    D. Sử dụng áp lực để đạt được nhượng bộ từ đối phương.

    95. Trong đàm phán thương mại quốc tế, BATNA là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Best Alternative To a Negotiated Agreement (Giải pháp thay thế tốt nhất cho một thỏa thuận đàm phán).
    B. Basic Agreement for Trade Negotiation Activities (Thỏa thuận cơ bản cho các hoạt động đàm phán thương mại).
    C. Bilateral Trade Negotiation Authority (Cơ quan đàm phán thương mại song phương).
    D. Balanced Trade and Negotiation Approach (Tiếp cận đàm phán và thương mại cân bằng).

    96. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘bluffing’ (tung hỏa mù) có nghĩa là gì?

    A. Nói sự thật một cách khéo léo.
    B. Đưa ra những tuyên bố sai sự thật hoặc phóng đại để gây áp lực cho đối phương.
    C. Thể hiện sự tự tin thái quá.
    D. Lắng nghe cẩn thận những gì đối phương nói.

    97. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ZOPA là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Zone of Possible Agreement (Vùng thỏa thuận khả thi).
    B. Zero Option Payment Agreement (Thỏa thuận thanh toán không lựa chọn).
    C. Zonal Partnership and Opportunity Alliance (Liên minh cơ hội và hợp tác theo khu vực).
    D. Zenith of Performance and Achievement (Đỉnh cao của hiệu suất và thành tựu).

    98. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của một đề xuất hiệu quả?

    A. Rõ ràng và dễ hiểu.
    B. Phù hợp với nhu cầu và mong muốn của đối tác.
    C. Quá cao và không thực tế.
    D. Có tính linh hoạt.

    99. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng mối quan hệ cá nhân, bạn nên làm gì?

    A. Đi thẳng vào vấn đề và tập trung vào các điều khoản thương mại.
    B. Dành thời gian xây dựng mối quan hệ cá nhân trước khi thảo luận về công việc.
    C. Tránh tiếp xúc bằng mắt để thể hiện sự tôn trọng.
    D. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn để thể hiện sự chuyên nghiệp.

    100. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một kỹ năng giao tiếp hiệu quả?

    A. Lắng nghe chủ động.
    B. Đặt câu hỏi mở.
    C. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể tích cực.
    D. Ngắt lời đối phương liên tục.

    101. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên làm khi đối mặt với một đối tác nóng tính?

    A. Giữ bình tĩnh và kiểm soát cảm xúc của bản thân.
    B. Lắng nghe cẩn thận và cố gắng hiểu quan điểm của đối tác.
    C. Phản ứng lại bằng sự tức giận.
    D. Tạm dừng đàm phán nếu cần thiết.

    102. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘good guy/bad guy’ là gì?

    A. Một thành viên trong nhóm đàm phán tỏ ra thân thiện và dễ chịu, trong khi người khác tỏ ra cứng rắn và khó tính.
    B. Một bên hứa sẽ có hành động tốt nếu bên kia nhượng bộ.
    C. Một bên giả vờ là người tốt để lừa đối phương.
    D. Một bên cố gắng xây dựng mối quan hệ tốt với đối phương trước khi bắt đầu đàm phán.

    103. Một công ty Việt Nam muốn nhập khẩu công nghệ từ một công ty của Đức. Điều gì sau đây CẦN ĐẶC BIỆT chú ý trong quá trình đàm phán hợp đồng?

    A. Chỉ tập trung vào giá cả.
    B. Tìm hiểu kỹ về luật pháp và quy định liên quan đến chuyển giao công nghệ của cả hai nước.
    C. Chấp nhận mọi điều khoản do đối tác đưa ra.
    D. Không cần tham khảo ý kiến của luật sư.

    104. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên được tiết lộ cho đối tác?

    A. Mục tiêu chung của đàm phán.
    B. BATNA của bạn, đặc biệt nếu nó yếu.
    C. Các vấn đề bạn sẵn sàng nhượng bộ.
    D. Thông tin về công ty của bạn.

    105. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì quan trọng nhất để xây dựng lòng tin với đối tác?

    A. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể tự tin.
    B. Thực hiện đúng những gì đã hứa.
    C. Thể hiện sự am hiểu sâu sắc về thị trường của đối tác.
    D. Tặng quà đắt tiền cho đối tác.

    106. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang thị trường châu Âu. Điều gì sau đây CẦN ĐẶC BIỆT lưu ý về các quy định của EU?

    A. Chỉ cần tuân thủ các quy định của Việt Nam.
    B. Tìm hiểu và tuân thủ các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn và môi trường của EU.
    C. Không cần quan tâm đến các quy định của EU.
    D. Chỉ cần có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

    107. Khi một nhà đàm phán thương mại quốc tế thể hiện sự đồng cảm với đối tác, điều này có nghĩa là gì?

    A. Đồng ý với mọi quan điểm của đối tác.
    B. Hiểu và chia sẻ cảm xúc của đối tác.
    C. Bỏ qua các lợi ích của bản thân để làm hài lòng đối tác.
    D. Chỉ lắng nghe mà không phản hồi.

    108. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng sự đúng giờ, bạn nên làm gì?

    A. Đến muộn một chút để thể hiện sự quan trọng.
    B. Đến đúng giờ hoặc sớm hơn giờ hẹn.
    C. Thông báo trước nếu biết mình sẽ đến muộn.
    D. Không cần quan tâm đến giờ giấc.

    109. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘điểm kháng cự’ (resistance point) là gì?

    A. Điểm mà bạn sẵn sàng nhượng bộ để đạt được thỏa thuận.
    B. Điểm mà bạn không thể chấp nhận và sẽ rời khỏi bàn đàm phán.
    C. Điểm mà bạn mong muốn đạt được trong đàm phán.
    D. Điểm mà bạn tin rằng đối phương sẽ chấp nhận.

    110. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường Mỹ. Yếu tố văn hóa nào sau đây CẦN ĐẶC BIỆT lưu ý trong đàm phán với đối tác Mỹ?

    A. Sự coi trọng thứ bậc và tuổi tác.
    B. Sự trực tiếp và thẳng thắn trong giao tiếp.
    C. Sự ưa chuộng các mối quan hệ cá nhân lâu dài.
    D. Sự coi trọng nghi lễ và hình thức.

    111. Một công ty Việt Nam muốn bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của mình khi xuất khẩu sản phẩm sang nước ngoài. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Giữ bí mật thông tin.
    B. Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ tại các quốc gia mục tiêu.
    C. Kiểm tra sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
    D. Quảng cáo sản phẩm rộng rãi.

    112. Phương pháp ‘neo’ (anchoring) trong đàm phán thương mại quốc tế là gì?

    A. Việc trì hoãn đàm phán để có thêm thời gian chuẩn bị.
    B. Việc đưa ra một đề nghị ban đầu, thường là rất cao hoặc rất thấp, để ảnh hưởng đến nhận thức của đối phương về giá trị của vấn đề.
    C. Việc tập trung vào các điểm chung để xây dựng lòng tin.
    D. Việc sử dụng các chuyên gia bên ngoài để đánh giá giá trị của giao dịch.

    113. Giả sử bạn là nhà đàm phán đại diện cho một công ty xuất khẩu gạo của Việt Nam. Đối tác của bạn đến từ Nhật Bản, nổi tiếng với sự tỉ mỉ và chú trọng đến chi tiết. Bạn nên chuẩn bị điều gì kỹ lưỡng nhất?

    A. Một bài thuyết trình ấn tượng về lịch sử và văn hóa Việt Nam.
    B. Thông tin chi tiết và chính xác về chất lượng, quy trình sản xuất, và chứng nhận của sản phẩm.
    C. Một danh sách dài các khách hàng đã mua sản phẩm của bạn.
    D. Một kế hoạch giảm giá lớn để thu hút sự chú ý.

    114. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng sự khiêm tốn, bạn nên làm gì?

    A. Khoe khoang về thành tích của bản thân và công ty.
    B. Thể hiện sự khiêm tốn và tôn trọng đối tác.
    C. Áp đặt ý kiến của mình lên đối tác.
    D. Sử dụng ngôn ngữ mạnh mẽ và quyết đoán.

    115. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘logrolling’ (trao đổi ngang giá) là gì?

    A. Một bên nhượng bộ một vấn đề ít quan trọng đối với mình để đổi lấy sự nhượng bộ từ đối phương về một vấn đề quan trọng hơn.
    B. Cùng nhau lăn khúc gỗ.
    C. Nói dối để đạt được lợi thế.
    D. Trì hoãn đàm phán.

    116. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn địa điểm đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Chi phí đi lại và ăn ở.
    B. Sự trung lập của địa điểm.
    C. Sự thuận tiện cho tất cả các bên.
    D. Sở thích cá nhân của người đàm phán.

    117. Điều nào sau đây là một ví dụ về chiến thuật ‘con nhím’ (porcupine) trong đàm phán?

    A. Đặt câu hỏi để làm rõ yêu cầu của đối phương thay vì trực tiếp đáp ứng.
    B. Đưa ra một yêu cầu phi lý để gây áp lực cho đối phương.
    C. Chấp nhận mọi yêu cầu của đối phương để duy trì mối quan hệ.
    D. Từ chối mọi yêu cầu của đối phương một cách thẳng thừng.

    118. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘red herring’ (đánh lạc hướng) là gì?

    A. Đưa ra một vấn đề không quan trọng để đánh lạc hướng đối phương khỏi vấn đề chính.
    B. Nói sự thật một cách khéo léo để gây nhầm lẫn.
    C. Thay đổi chủ đề liên tục để làm rối loạn đối phương.
    D. Sử dụng ngôn ngữ khó hiểu để che giấu ý định thực sự.

    119. Khi đàm phán với đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng sự im lặng, bạn nên làm gì?

    A. Cố gắng lấp đầy khoảng trống bằng cách nói liên tục.
    B. Tôn trọng sự im lặng và chờ đợi đối tác lên tiếng.
    C. Cho rằng đối tác không quan tâm đến vấn đề.
    D. Tăng âm lượng giọng nói để thu hút sự chú ý.

    120. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì quan trọng nhất để đạt được một thỏa thuận bền vững?

    A. Đạt được lợi ích tối đa cho bản thân.
    B. Duy trì mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.
    C. Tìm kiếm một giải pháp công bằng và đáp ứng được nhu cầu của cả hai bên.
    D. Áp đặt ý chí của mình lên đối tác.

    121. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘good cop, bad cop’ là gì?

    A. Việc một bên giả vờ thân thiện, bên còn lại tỏ ra cứng rắn.
    B. Việc sử dụng luật sư để đe dọa đối phương.
    C. Việc hối lộ quan chức để đạt được lợi thế.
    D. Việc công khai thông tin bất lợi về đối tác.

    122. Doanh nghiệp Việt Nam nên làm gì để chuẩn bị cho đàm phán thương mại quốc tế với đối tác Nhật Bản, quốc gia nổi tiếng với văn hóa kinh doanh trang trọng?

    A. Nghiên cứu kỹ lưỡng về văn hóa, phong tục kinh doanh của Nhật Bản và chuẩn bị quà tặng phù hợp.
    B. Tập trung vào việc thể hiện sự tự tin và quyết đoán để tạo ấn tượng mạnh mẽ.
    C. Yêu cầu đối tác Nhật Bản phải thích nghi với phong cách đàm phán của Việt Nam.
    D. Chỉ quan tâm đến các điều khoản thương mại và bỏ qua các yếu tố văn hóa.

    123. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘tấn công phủ đầu’ (highball/lowball) là gì?

    A. Đưa ra một đề nghị cực kỳ cao (nếu là người bán) hoặc cực kỳ thấp (nếu là người mua) ngay từ đầu.
    B. Liên tục chỉ trích và hạ thấp giá trị của đối phương.
    C. Sử dụng các biện pháp đe dọa và ép buộc để đạt được lợi thế.
    D. Tấn công vào điểm yếu của đối phương để gây áp lực tâm lý.

    124. Trong đàm phán thương mại quốc tế, thuật ngữ ‘leverage’ (đòn bẩy) có nghĩa là gì?

    A. Khả năng gây ảnh hưởng đến kết quả đàm phán theo hướng có lợi cho mình.
    B. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các bên tham gia đàm phán.
    C. Quá trình phân tích điểm mạnh và điểm yếu của đối tác.
    D. Việc sử dụng các công cụ tài chính để hỗ trợ đàm phán.

    125. Khi đàm phán thương mại quốc tế, bạn phát hiện ra đối tác đang che giấu thông tin quan trọng. Bạn nên làm gì?

    A. Tố cáo đối tác với các cơ quan chức năng.
    B. Chấm dứt đàm phán ngay lập tức.
    C. Tìm cách thu thập thông tin đó một cách bí mật.
    D. Đặt câu hỏi trực tiếp và yêu cầu đối tác cung cấp thông tin.

    126. Trong đàm phán thương mại quốc tế, khi đối tác liên tục thay đổi yêu cầu, chiến lược nào sau đây là phù hợp?

    A. Chấp nhận mọi yêu cầu để nhanh chóng đạt được thỏa thuận.
    B. Kiên quyết từ chối mọi thay đổi và giữ vững lập trường ban đầu.
    C. Yêu cầu đối tác giải thích rõ lý do thay đổi và đánh giá tác động của những thay đổi đó.
    D. Trả đũa bằng cách đưa ra những yêu cầu thay đổi tương tự.

    127. Một nhà đàm phán thương mại quốc tế nhận thấy đối tác liên tục trì hoãn việc đưa ra quyết định. Chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất để ứng phó?

    A. Gây áp lực mạnh mẽ để đối tác phải đưa ra quyết định ngay lập tức.
    B. Chủ động tìm hiểu nguyên nhân trì hoãn và đề xuất giải pháp tháo gỡ.
    C. Rút lui khỏi đàm phán và tìm kiếm đối tác khác.
    D. Đưa vấn đề lên các tổ chức thương mại quốc tế để can thiệp.

    128. Trong bối cảnh đàm phán thương mại quốc tế, điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt lớn nhất giữa ‘văn hóa đàm phán trực tiếp’ và ‘văn hóa đàm phán gián tiếp’?

    A. Mức độ quan trọng của việc xây dựng mối quan hệ cá nhân trước khi thảo luận về các điều khoản kinh doanh.
    B. Sự sẵn sàng sử dụng các biện pháp pháp lý để giải quyết tranh chấp.
    C. Mức độ chi tiết và phức tạp của các hợp đồng thương mại.
    D. Tốc độ đưa ra quyết định và ký kết thỏa thuận.

    129. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘deadlock’ có nghĩa là gì?

    A. Sự trì hoãn do thủ tục hành chính.
    B. Sự bế tắc không thể đạt được thỏa thuận.
    C. Sự can thiệp của chính phủ vào quá trình đàm phán.
    D. Sự thay đổi đột ngột trong chính sách thương mại.

    130. Điều gì KHÔNG nên làm khi gặp phải một yêu cầu phi lý từ đối tác trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Phản ứng một cách gay gắt và tức giận.
    B. Bình tĩnh phân tích và giải thích lý do yêu cầu đó là không hợp lý.
    C. Tìm kiếm những điểm chung và đề xuất giải pháp thay thế.
    D. Đặt câu hỏi để hiểu rõ hơn về động cơ của đối tác.

    131. Nếu bạn là nhà đàm phán đại diện cho một doanh nghiệp nhỏ, mới tham gia vào thị trường quốc tế, đâu là yếu tố quan trọng nhất cần cân nhắc khi lựa chọn chiến lược đàm phán?

    A. Sử dụng chiến thuật gây áp lực mạnh mẽ để đạt được lợi thế tối đa.
    B. Tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài và tìm kiếm các thỏa thuận ‘win-win’.
    C. Chấp nhận mọi điều khoản bất lợi để nhanh chóng có được hợp đồng.
    D. Giữ bí mật mọi thông tin và không chia sẻ với đối tác.

    132. Trong đàm phán thương mại quốc tế, chiến thuật ‘con nhím’ thường được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo dựng mối quan hệ tin cậy ban đầu.
    B. Nhanh chóng đạt được thỏa thuận cuối cùng.
    C. Chủ động phòng thủ và bảo vệ lợi ích của mình.
    D. Tấn công đối phương bằng những thông tin bất lợi.

    133. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng bên thứ ba (ví dụ: hòa giải viên) trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Giúp duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa các bên.
    B. Đảm bảo bí mật thông tin của các bên.
    C. Đưa ra quyết định cuối cùng mang tính ràng buộc.
    D. Mang lại góc nhìn khách quan và giải pháp sáng tạo.

    134. Khi đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên làm để thể hiện sự tôn trọng đối với đối tác?

    A. Tìm hiểu về văn hóa và phong tục của họ.
    B. Lắng nghe ý kiến của họ một cách chăm chú.
    C. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp.
    D. Ngắt lời họ một cách thường xuyên.

    135. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG nên làm khi kết thúc đàm phán?

    A. Gửi lời cảm ơn đến đối tác.
    B. Tóm tắt lại những điểm đã đạt được.
    C. Ăn mừng chiến thắng một cách thái quá.
    D. Xác định các bước tiếp theo.

    136. Trong đàm phán thương mại quốc tế, khi nào nên sử dụng trọng tài thương mại?

    A. Khi các bên không thể tự giải quyết tranh chấp thông qua đàm phán và hòa giải.
    B. Khi một bên muốn gây áp lực lên bên còn lại.
    C. Khi muốn kéo dài thời gian đàm phán.
    D. Khi muốn tiết kiệm chi phí pháp lý.

    137. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘neo giá’ là gì?

    A. Việc công bố tỷ giá hối đoái cố định.
    B. Việc đưa ra đề nghị đầu tiên, có thể ảnh hưởng đến nhận thức của đối phương về giá trị.
    C. Việc sử dụng trọng tài để giải quyết tranh chấp về giá.
    D. Việc áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại để bảo vệ giá cả trong nước.

    138. Khi đàm phán thương mại quốc tế, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý về ngôn ngữ sử dụng?

    A. Sử dụng những từ ngữ hoa mỹ và phức tạp để gây ấn tượng.
    B. Sử dụng ngôn ngữ đơn giản, rõ ràng và tránh tiếng lóng.
    C. Sử dụng nhiều thành ngữ và tục ngữ để thể hiện sự am hiểu văn hóa.
    D. Sử dụng ngôn ngữ của quốc gia có nền kinh tế lớn nhất.

    139. Khi tham gia đàm phán thương mại quốc tế, hiểu biết về hệ thống pháp luật của quốc gia đối tác quan trọng như thế nào?

    A. Không quan trọng, vì các hợp đồng thương mại quốc tế thường tuân theo luật quốc tế.
    B. Rất quan trọng, vì nó ảnh hưởng đến tính pháp lý và khả năng thực thi của hợp đồng.
    C. Chỉ quan trọng khi có tranh chấp xảy ra.
    D. Chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn có nguồn lực pháp lý mạnh.

    140. Trong đàm phán thương mại quốc tế, BATNA là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Best Alternative To a Negotiated Agreement.
    B. Basic Agreement To Negotiate Actively.
    C. Bilateral Trade Negotiation Authority.
    D. Balanced Approach To National Advantages.

    141. Trong đàm phán thương mại quốc tế, ‘quid pro quo’ có nghĩa là gì?

    A. Một thỏa thuận bí mật giữa các bên.
    B. Một sự nhượng bộ vô điều kiện.
    C. Một sự trao đổi có đi có lại.
    D. Một lời hứa suông không có giá trị pháp lý.

    142. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì thể hiện một ‘win-win situation’?

    A. Một bên đạt được tất cả những gì mình muốn, bên còn lại không được gì.
    B. Các bên đều cảm thấy hài lòng với kết quả đạt được.
    C. Một bên phải nhượng bộ nhiều hơn bên còn lại.
    D. Các bên chia đều lợi ích một cách công bằng.

    143. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy đối tác đang không trung thực?

    A. Lời nói và hành động không nhất quán.
    B. Tránh né ánh mắt và tỏ ra bồn chồn.
    C. Cung cấp thông tin một cách chậm rãi và cẩn trọng.
    D. Thay đổi câu chuyện liên tục.

    144. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác trong đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Sự trung thực và minh bạch.
    B. Sự tôn trọng và lắng nghe.
    C. Sự kiên nhẫn và thấu hiểu.
    D. Sự cạnh tranh và đối đầu.

    145. Trong đàm phán thương mại quốc tế, nhượng bộ có vai trò gì?

    A. Thể hiện sự yếu kém và thiếu tự tin của một bên.
    B. Giúp tạo dựng lòng tin và tiến gần hơn đến thỏa thuận.
    C. Luôn dẫn đến kết quả bất lợi cho bên nhượng bộ.
    D. Chỉ nên thực hiện khi không còn lựa chọn nào khác.

    146. Trong đàm phán thương mại quốc tế, khi nào nên sử dụng chiến lược ‘tạo áp lực thời gian’?

    A. Khi bạn đang ở thế yếu và cần phải nhanh chóng đạt được thỏa thuận.
    B. Khi bạn có đủ thông tin và tự tin vào khả năng của mình.
    C. Khi đối tác đang trì hoãn và bạn muốn đẩy nhanh tiến độ.
    D. Chiến lược này không nên được sử dụng vì nó gây căng thẳng.

    147. Khi đàm phán thương mại với một đối tác đến từ một nền văn hóa coi trọng sự im lặng, bạn nên làm gì?

    A. Cố gắng lấp đầy khoảng trống bằng cách nói liên tục.
    B. Cảm thấy khó chịu và yêu cầu đối tác phản hồi nhanh hơn.
    C. Tôn trọng sự im lặng và sử dụng thời gian đó để suy nghĩ.
    D. Cho rằng đối tác đang không quan tâm đến đàm phán.

    148. Trong đàm phán thương mại quốc tế, điều gì thể hiện sự chuẩn bị tốt?

    A. Chỉ tập trung vào mục tiêu của mình và không quan tâm đến đối tác.
    B. Nghiên cứu kỹ về đối tác, thị trường và các vấn đề liên quan.
    C. Giữ bí mật mọi thông tin và không chia sẻ với các thành viên trong đoàn đàm phán.
    D. Chỉ chuẩn bị những thông tin có lợi cho mình và bỏ qua những thông tin bất lợi.

    149. Đâu là rủi ro lớn nhất khi đàm phán thương mại quốc tế mà không nghiên cứu kỹ về văn hóa của đối tác?

    A. Mất thời gian tìm hiểu về các quy định pháp lý.
    B. Dễ gây ra hiểu lầm và mất lòng tin.
    C. Khó khăn trong việc lựa chọn địa điểm đàm phán.
    D. Tốn kém chi phí đi lại và ăn ở.

    150. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn địa điểm đàm phán thương mại quốc tế?

    A. Chi phí đi lại và ăn ở.
    B. Sự quen thuộc của các thành viên trong đoàn đàm phán với địa điểm.
    C. Ảnh hưởng của văn hóa địa phương đến quá trình đàm phán.
    D. Số lượng cây xanh và không gian mở xung quanh địa điểm.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.