Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Digital Marketing

    Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Tại sao việc cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng lại quan trọng trong digital marketing?

    A. Để giảm chi phí marketing.
    B. Để tăng mức độ hài lòng, gắn bó và chuyển đổi của khách hàng.
    C. Để sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    D. Để đơn giản hóa quy trình marketing.

    2. Điểm khác biệt giữa ‘brand awareness’ (nhận diện thương hiệu) và ‘brand reputation’ (uy tín thương hiệu) là gì?

    A. Brand awareness là những gì khách hàng nghĩ về thương hiệu, còn brand reputation là mức độ nổi tiếng của thương hiệu.
    B. Brand awareness là mức độ nổi tiếng của thương hiệu, còn brand reputation là những gì khách hàng nghĩ về thương hiệu.
    C. Brand awareness chỉ quan trọng đối với doanh nghiệp lớn, còn brand reputation quan trọng đối với doanh nghiệp nhỏ.
    D. Brand awareness dễ đo lường hơn brand reputation.

    3. Phương pháp ‘retargeting’ (tiếp thị lại) trong digital marketing hoạt động như thế nào?

    A. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập website hoặc tương tác với thương hiệu trước đó.
    B. Gửi email marketing hàng loạt đến danh sách khách hàng tiềm năng.
    C. Tối ưu hóa nội dung website để tăng thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
    D. Sử dụng chatbot để trả lời tự động các câu hỏi của khách hàng.

    4. Trong digital marketing, ‘omnichannel’ (đa kênh) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng nhiều nền tảng mạng xã hội khác nhau.
    B. Việc tích hợp và đồng bộ trải nghiệm khách hàng trên tất cả các kênh marketing, cả trực tuyến và ngoại tuyến.
    C. Việc tập trung vào một kênh marketing duy nhất.
    D. Việc sử dụng các công cụ marketing tự động.

    5. Trong social media marketing, ‘engagement rate’ (tỷ lệ tương tác) đo lường điều gì?

    A. Số lượng người theo dõi trang mạng xã hội.
    B. Tỷ lệ phần trăm người dùng tương tác với nội dung (ví dụ: thích, bình luận, chia sẻ).
    C. Số lượng bài viết được đăng trên trang mạng xã hội.
    D. Chi phí quảng cáo trên mạng xã hội.

    6. Trong chiến lược nội dung, ‘pillar content’ (nội dung trụ cột) là gì?

    A. Loại nội dung được tạo ra để thu hút sự chú ý trên mạng xã hội.
    B. Nội dung chuyên sâu, bao quát một chủ đề lớn và liên kết đến các nội dung nhỏ hơn, chi tiết hơn.
    C. Nội dung được tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm để đạt thứ hạng cao.
    D. Nội dung được cá nhân hóa cho từng khách hàng dựa trên hành vi của họ.

    7. Trong bối cảnh digital marketing, thuật ngữ ‘programmatic advertising’ (quảng cáo lập trình) có nghĩa là gì?

    A. Quảng cáo được tạo ra bằng phần mềm tự động.
    B. Quá trình mua và bán quảng cáo tự động, dựa trên dữ liệu và thuật toán.
    C. Quảng cáo được hiển thị trên các ứng dụng di động.
    D. Quảng cáo được thiết kế để tương tác với người dùng thông qua trò chơi.

    8. Trong digital marketing, mô hình AIDA đại diện cho chuỗi hành vi nào của khách hàng?

    A. Nhận thức – Thích thú – Mong muốn – Hành động
    B. Phân tích – Đầu tư – Đánh giá – Áp dụng
    C. Tìm kiếm – Đánh giá – Mua hàng – Chia sẻ
    D. Ấn tượng – Tìm hiểu – Quyết định – Duy trì

    9. Trong digital marketing, ‘conversion rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) là gì?

    A. Số lượng người truy cập website.
    B. Tỷ lệ phần trăm khách truy cập hoàn thành một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Tỷ lệ mở email marketing.

    10. Chiến lược ‘influencer marketing’ (tiếp thị người ảnh hưởng) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

    A. Sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Hợp tác với những người có ảnh hưởng trong một lĩnh vực cụ thể để tiếp cận đối tượng mục tiêu.
    C. Tổ chức các sự kiện lớn để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
    D. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng để đổi lấy đánh giá tích cực.

    11. Tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu là rất quan trọng trong digital marketing?

    A. Để chứng minh giá trị của marketing cho ban lãnh đạo.
    B. Để đưa ra các quyết định dựa trên dữ liệu, tối ưu hóa chiến dịch và cải thiện ROI.
    C. Để sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    D. Để tạo ra các báo cáo đẹp mắt và ấn tượng.

    12. Mục tiêu chính của việc xây dựng ‘marketing funnel’ (phễu marketing) là gì?

    A. Tăng số lượng người truy cập website.
    B. Chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng trả tiền thông qua một quy trình có hệ thống.
    C. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ trên thị trường.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    13. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trực tuyến, chỉ số CPM (Cost Per Mille) cho biết điều gì?

    A. Chi phí cho mỗi lần nhấp chuột vào quảng cáo.
    B. Chi phí để hiển thị quảng cáo 1000 lần.
    C. Chi phí để có được một khách hàng mới.
    D. Chi phí để tạo ra một lượt tương tác trên mạng xã hội.

    14. Chỉ số ‘bounce rate’ (tỷ lệ thoát trang) trên website cho biết điều gì?

    A. Số lượng khách truy cập duy nhất vào website.
    B. Tỷ lệ khách truy cập rời khỏi website ngay sau khi xem một trang duy nhất.
    C. Thời gian trung bình khách truy cập ở lại trên website.
    D. Số lượng trang mà khách truy cập xem trong một phiên.

    15. Chiến lược ‘account-based marketing’ (ABM) tập trung vào điều gì?

    A. Tiếp cận một lượng lớn khách hàng tiềm năng.
    B. Tập trung nguồn lực vào việc tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với các tài khoản (doanh nghiệp) mục tiêu cụ thể.
    C. Sử dụng quảng cáo trả phí để tiếp cận khách hàng tiềm năng.
    D. Tạo ra nội dung hấp dẫn để thu hút khách hàng tiềm năng.

    16. Sự khác biệt chính giữa ‘inbound marketing’ và ‘outbound marketing’ là gì?

    A. Inbound marketing tập trung vào việc thu hút khách hàng thông qua nội dung hữu ích, còn outbound marketing chủ động tiếp cận khách hàng.
    B. Inbound marketing sử dụng các kênh trả phí, còn outbound marketing sử dụng các kênh miễn phí.
    C. Inbound marketing chỉ dành cho doanh nghiệp B2B, còn outbound marketing dành cho doanh nghiệp B2C.
    D. Inbound marketing tập trung vào bán hàng, còn outbound marketing tập trung vào xây dựng thương hiệu.

    17. Trong SEO, ‘backlink’ là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Liên kết từ website của bạn đến các trang mạng xã hội.
    B. Liên kết từ các website khác đến website của bạn, giúp tăng độ uy tín và thứ hạng.
    C. Liên kết nội bộ giữa các trang trong cùng một website.
    D. Liên kết từ quảng cáo trả phí đến trang đích.

    18. Trong digital marketing, ‘attribution modeling’ (mô hình phân bổ) được sử dụng để làm gì?

    A. Dự đoán xu hướng thị trường trong tương lai.
    B. Xác định kênh marketing nào đóng góp nhiều nhất vào việc chuyển đổi khách hàng.
    C. Tự động tạo ra nội dung marketing.
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh.

    19. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng persona khách hàng hiệu quả trong digital marketing?

    A. Thu thập thông tin nhân khẩu học chi tiết và chính xác.
    B. Dự đoán xu hướng thị trường trong tương lai.
    C. Xây dựng câu chuyện về cuộc sống, nhu cầu và động cơ của khách hàng mục tiêu.
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh và sao chép chiến lược của họ.

    20. Điểm khác biệt lớn nhất giữa SEO (tối ưu hóa công cụ tìm kiếm) và SEM (marketing trên công cụ tìm kiếm) là gì?

    A. SEO là miễn phí, còn SEM là trả phí.
    B. SEO tập trung vào việc xây dựng thương hiệu, còn SEM tập trung vào bán hàng.
    C. SEO chỉ dành cho doanh nghiệp lớn, còn SEM dành cho doanh nghiệp nhỏ.
    D. SEO cho kết quả ngay lập tức, còn SEM cần thời gian để thấy hiệu quả.

    21. Trong digital marketing, ‘dark social’ đề cập đến điều gì?

    A. Các hoạt động marketing bí mật và không minh bạch.
    B. Lưu lượng truy cập website không thể theo dõi được, thường đến từ việc chia sẻ qua email hoặc tin nhắn.
    C. Các trang mạng xã hội ít được biết đến.
    D. Việc sử dụng các bot để tăng lượt tương tác trên mạng xã hội.

    22. Trong digital marketing, ‘lead magnet’ là gì?

    A. Một công cụ để đo lường hiệu quả chiến dịch marketing.
    B. Một phần thưởng miễn phí (ví dụ: ebook, checklist) được cung cấp để đổi lấy thông tin liên hệ của khách hàng tiềm năng.
    C. Một chương trình khuyến mãi đặc biệt dành cho khách hàng thân thiết.
    D. Một loại quảng cáo trả phí trên mạng xã hội.

    23. Chỉ số ROI (Return on Investment) trong digital marketing đo lường điều gì?

    A. Tổng chi phí đầu tư cho chiến dịch marketing.
    B. Mức độ nhận diện thương hiệu của khách hàng.
    C. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư vào chiến dịch marketing.
    D. Số lượng khách hàng tiềm năng được tạo ra từ chiến dịch.

    24. Trong quảng cáo trên Facebook, ‘custom audience’ (đối tượng tùy chỉnh) là gì?

    A. Đối tượng được tạo ra dựa trên sở thích và hành vi của người dùng Facebook.
    B. Đối tượng được tạo ra bằng cách tải lên danh sách email hoặc số điện thoại của khách hàng.
    C. Đối tượng được tạo ra dựa trên vị trí địa lý của người dùng.
    D. Đối tượng được tạo ra bởi Facebook dựa trên thuật toán riêng của họ.

    25. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng ‘marketing automation’ (tự động hóa marketing)?

    A. Giảm số lượng nhân viên marketing cần thiết.
    B. Tăng hiệu quả và năng suất của các chiến dịch marketing, đồng thời cải thiện trải nghiệm khách hàng.
    C. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của việc tương tác trực tiếp với khách hàng.
    D. Đảm bảo rằng tất cả các chiến dịch marketing đều thành công.

    26. Đâu là một ví dụ về chiến lược ‘content repurposing’ (tái sử dụng nội dung) hiệu quả?

    A. Đăng lại một bài viết blog cũ lên mạng xã hội mà không chỉnh sửa.
    B. Biến một bài viết blog thành một infographic hoặc video.
    C. Gửi cùng một email marketing cho tất cả khách hàng trong danh sách.
    D. Sao chép nội dung từ website của đối thủ cạnh tranh.

    27. Trong digital marketing, ‘growth hacking’ là gì?

    A. Một phương pháp marketing truyền thống.
    B. Một tập hợp các kỹ thuật marketing tập trung vào việc tăng trưởng nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Một phần mềm để quản lý các chiến dịch marketing.
    D. Một dịch vụ tư vấn marketing.

    28. Tại sao việc xây dựng cộng đồng trực tuyến (online community) lại quan trọng đối với thương hiệu?

    A. Để tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Để tạo ra một không gian cho khách hàng tương tác, chia sẻ và xây dựng mối quan hệ với thương hiệu.
    C. Để giảm chi phí quảng cáo.
    D. Để kiểm soát những gì khách hàng nói về thương hiệu.

    29. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘evergreen content’ (nội dung xanh) mô tả loại nội dung nào?

    A. Nội dung chỉ phù hợp trong một khoảng thời gian ngắn.
    B. Nội dung luôn có giá trị và liên quan theo thời gian.
    C. Nội dung được tạo ra để thu hút sự chú ý trên mạng xã hội.
    D. Nội dung được tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm.

    30. Trong email marketing, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra xem email có bị đưa vào hộp thư spam hay không.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản email khác nhau để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Tự động gửi email vào thời điểm khách hàng có khả năng mở cao nhất.
    D. Phân tích xem khách hàng đã nhấp vào liên kết nào trong email.

    31. Trong digital marketing, ‘buyer persona’ là gì?

    A. Một phần mềm quản lý khách hàng.
    B. Một bản phác thảo chi tiết về khách hàng lý tưởng của bạn.
    C. Một chiến lược quảng cáo.
    D. Một phương pháp phân tích dữ liệu.

    32. Trong digital marketing, mô hình RACE được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
    B. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    C. Xây dựng chiến lược nội dung.
    D. Lập kế hoạch và quản lý toàn diện các hoạt động marketing.

    33. Trong email marketing, phân đoạn danh sách (segmentation) mang lại lợi ích gì?

    A. Gửi email hàng loạt đến tất cả khách hàng.
    B. Gửi email được cá nhân hóa và phù hợp hơn đến từng nhóm khách hàng.
    C. Tăng số lượng email gửi đi.
    D. Giảm chi phí email marketing.

    34. Trong quảng cáo trên mạng xã hội, Custom Audience (Đối tượng tùy chỉnh) là gì?

    A. Nhóm người dùng được tạo dựa trên sở thích và hành vi.
    B. Nhóm người dùng được tạo dựa trên dữ liệu có sẵn của doanh nghiệp (email, số điện thoại,…).
    C. Nhóm người dùng được tạo dựa trên vị trí địa lý.
    D. Nhóm người dùng được tạo dựa trên độ tuổi và giới tính.

    35. Trong digital marketing, programmatic creative là gì?

    A. Việc tự động tạo ra các biến thể quảng cáo khác nhau dựa trên dữ liệu người dùng.
    B. Việc thiết kế giao diện website.
    C. Việc viết nội dung quảng cáo.
    D. Việc quản lý các chiến dịch quảng cáo.

    36. Đâu là lợi ích của việc sử dụng công cụ phân tích website như Google Analytics?

    A. Theo dõi hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
    B. Hiểu rõ hành vi của người dùng trên website.
    C. Tối ưu hóa website để tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    37. Mục tiêu của việc tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate Optimization – CRO) là gì?

    A. Tăng lưu lượng truy cập website.
    B. Tăng tỷ lệ khách hàng thực hiện hành động mong muốn (mua hàng, đăng ký,…).
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.

    38. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng cộng đồng trực tuyến (online community)?

    A. Tăng cường sự gắn kết của khách hàng với thương hiệu.
    B. Thu thập phản hồi và ý tưởng từ khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Đảm bảo 100% khách hàng sẽ mua sản phẩm của bạn.

    39. KPI nào sau đây KHÔNG phù hợp để đo lường hiệu quả của chiến dịch email marketing?

    A. Tỷ lệ mở email (Open Rate).
    B. Tỷ lệ nhấp vào liên kết (Click-Through Rate).
    C. Tỷ lệ thoát trang (Bounce Rate).
    D. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).

    40. Trong digital marketing, programmatic advertising là gì?

    A. Hình thức quảng cáo truyền thống trên báo giấy.
    B. Quá trình mua và bán quảng cáo tự động dựa trên dữ liệu và thuật toán.
    C. Quảng cáo trên mạng xã hội.
    D. Quảng cáo bằng hình thức tài trợ sự kiện.

    41. Mục tiêu chính của A/B testing là gì?

    A. Tăng lưu lượng truy cập website.
    B. So sánh hai phiên bản của một trang web hoặc yếu tố marketing để xác định phiên bản nào hiệu quả hơn.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Nghiên cứu hành vi người dùng.

    42. Chiến lược ‘long-tail keyword’ tập trung vào điều gì?

    A. Sử dụng các từ khóa ngắn gọn, phổ biến.
    B. Sử dụng các từ khóa dài, cụ thể và ít cạnh tranh.
    C. Tối ưu hóa từ khóa cho thiết bị di động.
    D. Nghiên cứu từ khóa của đối thủ cạnh tranh.

    43. Chỉ số CPC (Cost-per-Click) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường chi phí cho mỗi lần hiển thị quảng cáo.
    B. Đo lường chi phí cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo.
    C. Đo lường chi phí cho mỗi đơn hàng.
    D. Đo lường chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng.

    44. Content marketing hiệu quả giúp doanh nghiệp đạt được điều gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
    B. Xây dựng nhận diện thương hiệu và lòng tin của khách hàng.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    45. Điều gì KHÔNG phải là một kênh digital marketing?

    A. SEO (Search Engine Optimization).
    B. Email marketing.
    C. Quảng cáo trên truyền hình.
    D. Social media marketing.

    46. Trong quá trình xây dựng chiến lược digital marketing, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Lựa chọn kênh truyền thông.
    B. Xác định mục tiêu và đối tượng mục tiêu.
    C. Thiết kế website.
    D. Tạo nội dung hấp dẫn.

    47. Trong quảng cáo Google Ads, loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm chứa từ khóa đó, các biến thể gần đúng, từ đồng nghĩa và các cụm từ liên quan khác?

    A. Đối sánh chính xác (Exact match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh rộng (Broad match).
    D. Đối sánh phủ định (Negative match).

    48. Phương pháp nào sau đây giúp tăng tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) trên website?

    A. Tăng số lượng quảng cáo hiển thị.
    B. Cải thiện tốc độ tải trang.
    C. Giảm giá sản phẩm.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    49. Đâu là một phương pháp đo lường hiệu quả của chiến dịch social media marketing?

    A. Theo dõi số lượng người theo dõi (followers).
    B. Theo dõi mức độ tương tác (engagement).
    C. Theo dõi số lượng chuyển đổi (conversions).
    D. Tất cả các đáp án trên.

    50. Mục tiêu chính của việc xây dựng backlink chất lượng là gì?

    A. Tăng lưu lượng truy cập trực tiếp vào website.
    B. Cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.
    C. Tăng doanh số bán hàng.
    D. Xây dựng thương hiệu.

    51. Trong social media marketing, chỉ số Engagement Rate (Tỷ lệ tương tác) thể hiện điều gì?

    A. Số lượng người theo dõi trang.
    B. Số lượng bài viết được đăng tải.
    C. Mức độ tương tác của người dùng với nội dung (like, share, comment).
    D. Số tiền chi cho quảng cáo.

    52. Remarketing (Tiếp thị lại) là gì?

    A. Chiến lược marketing tập trung vào việc giữ chân khách hàng cũ.
    B. Hiển thị quảng cáo đến những người đã từng truy cập website hoặc tương tác với thương hiệu.
    C. Tạo ra một sản phẩm mới để thu hút khách hàng.
    D. Nghiên cứu thị trường để xác định nhu cầu của khách hàng.

    53. Mô hình inbound marketing tập trung vào điều gì?

    A. Chủ động tiếp cận khách hàng thông qua quảng cáo và bán hàng trực tiếp.
    B. Thu hút khách hàng bằng nội dung giá trị và giải pháp phù hợp với nhu cầu của họ.
    C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
    D. Sử dụng email marketing để quảng bá sản phẩm.

    54. Mục đích của việc sử dụng UTM parameters trong URL là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Theo dõi nguồn gốc của lưu lượng truy cập đến website.
    C. Tối ưu hóa SEO.
    D. Cải thiện trải nghiệm người dùng.

    55. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng chatbot trong digital marketing?

    A. Tăng số lượng nhân viên hỗ trợ khách hàng.
    B. Cung cấp hỗ trợ khách hàng 24/7 và tự động hóa các tác vụ đơn giản.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tăng lưu lượng truy cập website.

    56. SEO Off-Page tập trung vào yếu tố nào?

    A. Tối ưu hóa nội dung trên website.
    B. Xây dựng liên kết từ các website khác về website của bạn.
    C. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    D. Nghiên cứu từ khóa.

    57. Trong digital marketing, influencer marketing là gì?

    A. Sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm.
    B. Hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Tạo ra những video viral để thu hút sự chú ý.
    D. Tổ chức các sự kiện offline để quảng bá sản phẩm.

    58. Vai trò của landing page trong chiến dịch digital marketing là gì?

    A. Cung cấp thông tin chi tiết về doanh nghiệp.
    B. Thu hút khách hàng tiềm năng và chuyển đổi họ thành khách hàng thực sự.
    C. Tăng lưu lượng truy cập website.
    D. Xây dựng thương hiệu.

    59. Chỉ số ROI (Return on Investment) dùng để đo lường điều gì?

    A. Số lượng khách hàng tiềm năng.
    B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
    C. Mức độ nhận diện thương hiệu.
    D. Lưu lượng truy cập website.

    60. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm?

    A. Chất lượng nội dung.
    B. Số lượng liên kết ngoài (backlink).
    C. Tốc độ tải trang.
    D. Màu sắc chủ đạo của website.

    61. Trong social media marketing, engagement rate là gì?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang sau khi xem một bài viết.
    B. Tỷ lệ người dùng tương tác (like, share, comment) với nội dung so với tổng số người xem.
    C. Chi phí trung bình cho mỗi tương tác.
    D. Số lượng người theo dõi trang.

    62. Trong content marketing, ‘pillar content’ là gì?

    A. Loại nội dung chỉ sử dụng hình ảnh.
    B. Nội dung ngắn gọn, dễ chia sẻ trên mạng xã hội.
    C. Nội dung toàn diện, bao quát một chủ đề lớn và làm nền tảng cho các nội dung nhỏ hơn.
    D. Nội dung được tạo ra bởi người dùng.

    63. Mục đích chính của việc sử dụng Google Analytics là gì?

    A. Tạo quảng cáo trên Google.
    B. Phân tích dữ liệu về lưu lượng truy cập và hành vi người dùng trên trang web.
    C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
    D. Quản lý tài khoản email.

    64. Đâu là ví dụ về việc sử dụng ‘storytelling’ trong digital marketing?

    A. Sử dụng các con số thống kê để chứng minh chất lượng sản phẩm.
    B. Chia sẻ câu chuyện về hành trình khởi nghiệp của người sáng lập thương hiệu.
    C. Liệt kê các tính năng của sản phẩm.
    D. Sử dụng các từ ngữ chuyên ngành để mô tả sản phẩm.

    65. Trong digital marketing, programmatic advertising là gì?

    A. Quảng cáo hiển thị trên TV.
    B. Quá trình mua và bán quảng cáo tự động dựa trên dữ liệu và thuật toán.
    C. Quảng cáo trên báo giấy.
    D. Quảng cáo bằng cách phát tờ rơi.

    66. Đâu là một ví dụ về ‘earned media’ trong digital marketing?

    A. Quảng cáo trả phí trên Facebook.
    B. Bài viết PR trên báo điện tử.
    C. Bài đánh giá sản phẩm của khách hàng trên blog cá nhân.
    D. Banner quảng cáo trên website.

    67. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong SEO on-page?

    A. Tối ưu hóa thẻ ‘title’ và ‘meta description’.
    B. Xây dựng liên kết từ các trang web khác.
    C. Sử dụng từ khóa trong nội dung.
    D. Tối ưu hóa hình ảnh.

    68. Điều gì KHÔNG phải là một kênh truyền thông xã hội?

    A. Facebook.
    B. Instagram.
    C. Google Search.
    D. Twitter.

    69. Mục đích của việc sử dụng UTM parameters trong URL là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Theo dõi nguồn gốc lưu lượng truy cập đến trang web.
    C. Cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
    D. Bảo mật thông tin người dùng.

    70. Trong affiliate marketing, bạn đóng vai trò gì?

    A. Người tạo ra sản phẩm.
    B. Người bán sản phẩm trực tiếp cho khách hàng.
    C. Người quảng bá sản phẩm của người khác và nhận hoa hồng khi có khách hàng mua hàng qua liên kết của bạn.
    D. Người cung cấp nền tảng affiliate marketing.

    71. Trong digital marketing, ‘conversion rate optimization’ (CRO) là gì?

    A. Quá trình tạo ra nội dung hấp dẫn.
    B. Quá trình tối ưu hóa trang web và trải nghiệm người dùng để tăng tỷ lệ chuyển đổi (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
    C. Quá trình xây dựng liên kết.
    D. Quá trình quản lý mạng xã hội.

    72. Khi một khách hàng tiềm năng thêm sản phẩm vào giỏ hàng trực tuyến nhưng không hoàn tất thanh toán, hành động marketing nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Gửi email thông báo về sản phẩm mới.
    B. Hiển thị quảng cáo remarketing với ưu đãi đặc biệt cho sản phẩm trong giỏ hàng.
    C. Gửi tin nhắn SMS quảng cáo.
    D. Gọi điện thoại trực tiếp cho khách hàng.

    73. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch digital marketing, bạn nên tập trung vào những chỉ số nào?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Số lượng bình luận trên bài viết.
    C. Các chỉ số phù hợp với mục tiêu của chiến dịch (ví dụ: ROI, conversion rate, CPA).
    D. Số lượng khách truy cập trang web.

    74. Remarketing (hay retargeting) là gì?

    A. Gửi email marketing hàng loạt.
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng tương tác với trang web hoặc ứng dụng của bạn.
    C. Tối ưu hóa trang web cho thiết bị di động.
    D. Nghiên cứu thị trường.

    75. Trong digital marketing, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra tốc độ tải trang web.
    B. So sánh hai phiên bản của một yếu tố marketing để xác định phiên bản nào hiệu quả hơn.
    C. Phân tích dữ liệu khách hàng.
    D. Đo lường mức độ tương tác trên mạng xã hội.

    76. Chỉ số ‘Bounce Rate’ thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ khách hàng rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang.
    B. Tỷ lệ khách hàng thực hiện mua hàng trên trang web.
    C. Tốc độ tải trang web.
    D. Số lượng liên kết trỏ đến trang web.

    77. Trong quảng cáo PPC (Pay-Per-Click), ‘Quality Score’ ảnh hưởng đến yếu tố nào?

    A. Ngân sách quảng cáo.
    B. Vị trí hiển thị quảng cáo và chi phí cho mỗi nhấp chuột.
    C. Số lượng từ khóa sử dụng.
    D. Thời gian quảng cáo hiển thị.

    78. Trong digital marketing, ‘growth hacking’ là gì?

    A. Kỹ thuật xâm nhập vào hệ thống máy tính.
    B. Tập hợp các kỹ thuật marketing sáng tạo, tập trung vào tăng trưởng nhanh chóng với chi phí thấp.
    C. Chiến lược marketing dài hạn.
    D. Phương pháp marketing truyền thống.

    79. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng email marketing?

    A. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
    B. Tăng cường nhận diện thương hiệu.
    C. Tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách nhanh chóng và trực tiếp.
    D. Đảm bảo 100% khách hàng sẽ đọc email.

    80. Trong digital marketing, mô hình RACE được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
    B. Xây dựng chiến lược nội dung.
    C. Lên kế hoạch ngân sách marketing.
    D. Tóm tắt các giai đoạn quan trọng trong hành trình khách hàng.

    81. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của chiến dịch influencer marketing?

    A. Chỉ dựa vào số lượng người theo dõi của influencer.
    B. Chỉ dựa vào số lượng like và comment trên bài viết của influencer.
    C. Theo dõi các chỉ số như mức độ tương tác, lưu lượng truy cập, số lượng chuyển đổi và nhận diện thương hiệu.
    D. Chỉ dựa vào chi phí thuê influencer.

    82. Mục tiêu chính của việc xây dựng ‘persona’ trong digital marketing là gì?

    A. Tăng lượng truy cập website.
    B. Giảm chi phí quảng cáo.
    C. Hiểu rõ hơn về khách hàng mục tiêu để tạo ra các chiến dịch marketing phù hợp.
    D. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.

    83. Trong SEO, ‘long-tail keyword’ là gì?

    A. Từ khóa có độ dài dưới 3 từ.
    B. Từ khóa chung chung, có lượng tìm kiếm lớn.
    C. Từ khóa cụ thể, dài và có lượng tìm kiếm thấp.
    D. Từ khóa chỉ sử dụng trong quảng cáo trả phí.

    84. CTR (Click-Through Rate) được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách truy cập thành khách hàng.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo so với số lần hiển thị.
    C. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.
    D. Số lượng người truy cập trang web từ công cụ tìm kiếm.

    85. Điều gì là quan trọng nhất khi tạo nội dung cho mobile marketing?

    A. Nội dung dài và chi tiết.
    B. Hình ảnh chất lượng cao, video hấp dẫn và nội dung ngắn gọn, dễ đọc.
    C. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.
    D. Tập trung vào SEO.

    86. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng chiến lược digital marketing?

    A. Xác định rõ mục tiêu và đối tượng mục tiêu.
    B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh.
    C. Sử dụng tất cả các kênh digital marketing có thể.
    D. Đo lường và đánh giá hiệu quả chiến dịch.

    87. Bạn nên làm gì khi thấy chiến dịch quảng cáo trên Facebook có chi phí cao nhưng hiệu quả thấp?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo.
    B. Dừng chiến dịch ngay lập tức.
    C. Xem xét lại đối tượng mục tiêu, nội dung quảng cáo và trang đích để tối ưu hóa.
    D. Chuyển sang quảng cáo trên Google.

    88. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng video marketing?

    A. Tăng mức độ tương tác và thời gian người dùng ở lại trên trang web.
    B. Cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
    C. Truyền tải thông điệp một cách trực quan và sinh động.
    D. Đảm bảo tất cả mọi người đều thích video của bạn.

    89. ROI (Return on Investment) trong digital marketing được tính bằng công thức nào?

    A. (Tổng doanh thu – Tổng chi phí) / Tổng chi phí
    B. (Tổng doanh thu / Tổng chi phí) x 100
    C. Tổng doanh thu – Tổng chi phí
    D. (Tổng chi phí – Tổng doanh thu) / Tổng doanh thu

    90. Phân tích SWOT trong digital marketing giúp bạn làm gì?

    A. Dự đoán xu hướng thị trường.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của chiến dịch.
    C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
    D. Quản lý ngân sách quảng cáo.

    91. Một doanh nghiệp sử dụng email marketing để gửi thông báo về chương trình khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng thân thiết. Đây là hình thức digital marketing nào?

    A. SEO (Search Engine Optimization)
    B. Content Marketing
    C. Email Marketing
    D. Social Media Marketing

    92. Mục tiêu của việc xây dựng ‘Brand Awareness’ (nhận diện thương hiệu) là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
    B. Giảm chi phí quảng cáo.
    C. Làm cho thương hiệu trở nên quen thuộc và dễ nhận biết với khách hàng mục tiêu.
    D. Tối ưu hóa trang web cho công cụ tìm kiếm.

    93. Mạng xã hội nào thường được sử dụng nhiều nhất cho digital marketing B2B (Business-to-Business)?

    A. Instagram
    B. TikTok
    C. LinkedIn
    D. Snapchat

    94. Trong digital marketing, programmatic advertising là gì?

    A. Một phương pháp quảng cáo truyền thống trên báo in.
    B. Việc mua và bán quảng cáo tự động dựa trên dữ liệu và thuật toán.
    C. Việc tạo ra nội dung quảng cáo thủ công.
    D. Việc quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua email marketing.

    95. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘Conversion Rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) dùng để chỉ điều gì?

    A. Tỷ lệ người xem quảng cáo nhấp vào liên kết
    B. Tỷ lệ người truy cập trang web rời đi ngay lập tức
    C. Tỷ lệ người truy cập trang web thực hiện một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký)
    D. Tỷ lệ email được gửi thành công

    96. Chỉ số Bounce Rate (tỷ lệ thoát) cho biết điều gì về một trang web?

    A. Số lượng người truy cập trang web mỗi ngày.
    B. Tỷ lệ phần trăm khách truy cập rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang duy nhất.
    C. Thời gian trung bình mà khách truy cập ở lại trên trang web.
    D. Số lượng trang trên trang web được lập chỉ mục bởi các công cụ tìm kiếm.

    97. Mục tiêu chính của việc sử dụng landing page trong một chiến dịch digital marketing là gì?

    A. Tăng lưu lượng truy cập tổng thể vào website
    B. Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm/dịch vụ
    C. Thu thập thông tin khách hàng tiềm năng và chuyển đổi họ thành khách hàng
    D. Nâng cao thứ hạng của website trên công cụ tìm kiếm

    98. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi xây dựng chiến lược nội dung cho digital marketing?

    A. Sử dụng nội dung sao chép từ các nguồn khác để tiết kiệm thời gian
    B. Tập trung vào việc tạo ra nội dung chất lượng, phù hợp với đối tượng mục tiêu và mục tiêu kinh doanh
    C. Đăng tải nội dung một cách ngẫu nhiên mà không có kế hoạch cụ thể
    D. Sử dụng quá nhiều từ khóa để tăng thứ hạng tìm kiếm, bất kể chất lượng nội dung

    99. Một cửa hàng thời trang sử dụng Facebook Ads để nhắm mục tiêu đến những người quan tâm đến thời trang và sống trong khu vực lân cận. Đây là hình thức nhắm mục tiêu nào?

    A. Nhắm mục tiêu theo sở thích và địa lý
    B. Nhắm mục tiêu theo hành vi
    C. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học
    D. Nhắm mục tiêu theo từ khóa

    100. Affiliate marketing là hình thức marketing dựa trên điều gì?

    A. Việc trả tiền cho người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm
    B. Việc trả hoa hồng cho các đối tác khi họ giới thiệu khách hàng mua sản phẩm
    C. Việc tạo ra nội dung lan truyền trên mạng xã hội
    D. Việc tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm

    101. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng video marketing trong chiến lược digital marketing?

    A. Video marketing luôn rẻ hơn so với các hình thức marketing khác.
    B. Video marketing giúp tăng cường tương tác, truyền tải thông điệp hiệu quả, và cải thiện SEO.
    C. Video marketing không yêu cầu kỹ năng chuyên môn cao.
    D. Video marketing không cần phải được tối ưu hóa cho các thiết bị di động.

    102. Influencer marketing là gì và nó hoạt động như thế nào?

    A. Influencer marketing là việc sử dụng người nổi tiếng hoặc có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Influencer marketing là việc tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.
    C. Influencer marketing là việc gửi email hàng loạt đến khách hàng.
    D. Influencer marketing là việc tạo ra nội dung lan truyền trên mạng xã hội.

    103. Một công ty thương mại điện tử muốn giảm tỷ lệ bỏ giỏ hàng (cart abandonment rate). Giải pháp digital marketing nào sau đây có thể giúp ích?

    A. Tăng giá sản phẩm.
    B. Gửi email nhắc nhở và cung cấp ưu đãi cho khách hàng đã bỏ giỏ hàng.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tắt tính năng đánh giá sản phẩm.

    104. Doanh nghiệp X muốn tăng độ nhận diện thương hiệu (brand awareness) trên mạng xã hội. Chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chạy quảng cáo tìm kiếm (search ads) trên Google.
    B. Tạo ra nội dung hấp dẫn, chia sẻ, và tương tác với người dùng trên các nền tảng mạng xã hội.
    C. Gửi email marketing hàng loạt đến danh sách khách hàng.
    D. Tối ưu hóa trang web cho công cụ tìm kiếm (SEO).

    105. Trong digital marketing, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra tốc độ tải trang của website
    B. So sánh hai phiên bản khác nhau của một yếu tố để xác định phiên bản nào hiệu quả hơn
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh
    D. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng

    106. Trong digital marketing, chỉ số ‘Click-Through Rate’ (CTR) đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ người xem quảng cáo chuyển đổi thành khách hàng.
    B. Tỷ lệ người xem quảng cáo nhấp vào liên kết so với tổng số lượt hiển thị.
    C. Tỷ lệ người truy cập trang web rời đi ngay lập tức.
    D. Tỷ lệ email được mở bởi người nhận.

    107. Chỉ số ROI (Return on Investment) trong digital marketing được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Số lượng người truy cập website
    B. Mức độ tương tác của người dùng trên mạng xã hội
    C. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư vào chiến dịch
    D. Thứ hạng của website trên công cụ tìm kiếm

    108. Chỉ số CPC (Cost-Per-Click) trong quảng cáo trực tuyến thể hiện điều gì?

    A. Chi phí để hiển thị quảng cáo cho 1000 người
    B. Chi phí cho mỗi lần nhấp vào quảng cáo
    C. Chi phí để có được một khách hàng tiềm năng
    D. Chi phí để hoàn thành một giao dịch mua bán

    109. Trong digital marketing, ‘Customer Persona’ là gì?

    A. Một báo cáo tài chính về khách hàng.
    B. Một bản phác thảo chi tiết về khách hàng mục tiêu, bao gồm thông tin nhân khẩu học, hành vi, và động cơ.
    C. Một chiến lược giá cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
    D. Một phương pháp để đo lường sự hài lòng của khách hàng.

    110. Một blogger muốn tăng lượng truy cập vào blog của mình từ công cụ tìm kiếm. Anh ta nên tập trung vào điều gì?

    A. Chạy quảng cáo trên truyền hình.
    B. Tối ưu hóa nội dung blog cho các từ khóa liên quan và xây dựng liên kết chất lượng (SEO).
    C. Gửi thư tay cho độc giả.
    D. Tạo một ứng dụng di động không liên quan đến nội dung blog.

    111. Một nhà hàng sử dụng Instagram để quảng bá các món ăn mới. Hình thức nội dung nào sau đây có khả năng tạo ra tương tác cao nhất?

    A. Một bài viết dài về lịch sử của nhà hàng.
    B. Hình ảnh và video chất lượng cao về các món ăn hấp dẫn.
    C. Một danh sách các quy định của nhà hàng.
    D. Một sơ đồ tổ chức của nhân viên.

    112. Một công ty phần mềm muốn thu thập thông tin khách hàng tiềm năng (leads) cho sản phẩm mới của mình. Phương pháp digital marketing nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chạy quảng cáo trên radio.
    B. Tổ chức một webinar miễn phí và yêu cầu người tham gia cung cấp thông tin liên hệ.
    C. Gửi tin nhắn SMS ngẫu nhiên.
    D. In tờ rơi và phát tại các ngã tư.

    113. SEO (Search Engine Optimization) là quá trình tối ưu hóa để đạt được điều gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang của website
    B. Nâng cao trải nghiệm người dùng trên website
    C. Cải thiện thứ hạng của website trên các trang kết quả tìm kiếm
    D. Tăng số lượng liên kết bên ngoài trỏ về website

    114. Remarketing (hoặc Retargeting) là gì và nó hoạt động như thế nào?

    A. Remarketing là việc gửi email hàng loạt đến tất cả khách hàng trong danh sách.
    B. Remarketing là việc hiển thị quảng cáo cho những người đã từng tương tác với website hoặc ứng dụng của bạn.
    C. Remarketing là việc tạo ra nội dung độc đáo để thu hút khách hàng mới.
    D. Remarketing là việc tối ưu hóa website cho các thiết bị di động.

    115. Một tổ chức phi lợi nhuận muốn tăng số lượng người đăng ký nhận bản tin email của họ. Chiến lược nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Mua một danh sách email từ một bên thứ ba.
    B. Cung cấp một ebook miễn phí hoặc một tài liệu hữu ích khác để đổi lấy địa chỉ email.
    C. Gửi email hàng loạt không được yêu cầu (spam).
    D. Không quảng bá bản tin email.

    116. CTA (Call-to-Action) là gì và tại sao nó quan trọng trong digital marketing?

    A. CTA là chi phí trên mỗi hành động, quan trọng để đo lường hiệu quả quảng cáo.
    B. CTA là lời kêu gọi hành động, quan trọng để hướng dẫn người dùng thực hiện một hành động cụ thể.
    C. CTA là hệ thống quản lý quan hệ khách hàng, quan trọng để duy trì mối quan hệ với khách hàng.
    D. CTA là công cụ phân tích dữ liệu, quan trọng để hiểu hành vi người dùng.

    117. Đâu là một công cụ phổ biến được sử dụng để phân tích hiệu quả website và hành vi người dùng?

    A. Microsoft Word
    B. Google Analytics
    C. Adobe Photoshop
    D. Microsoft Excel

    118. Trong digital marketing, kênh truyền thông nào cho phép nhà quảng cáo nhắm mục tiêu đối tượng dựa trên hành vi trực tuyến, sở thích và nhân khẩu học?

    A. Quảng cáo trên truyền hình
    B. Quảng cáo trên báo in
    C. Quảng cáo tìm kiếm và hiển thị
    D. Quảng cáo trên radio

    119. Trong email marketing, tỷ lệ mở (open rate) thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ email bị trả lại (bounce rate)
    B. Tỷ lệ email được gửi thành công
    C. Tỷ lệ người nhận mở email
    D. Tỷ lệ người nhận nhấp vào liên kết trong email

    120. Social listening là gì và tại sao nó quan trọng trong digital marketing?

    A. Social listening là việc theo dõi các cuộc trò chuyện và đề cập đến thương hiệu của bạn trên mạng xã hội, giúp bạn hiểu rõ hơn về nhận thức của khách hàng và phản hồi kịp thời.
    B. Social listening là việc đăng bài viết lên mạng xã hội một cách thường xuyên.
    C. Social listening là việc mua quảng cáo trên mạng xã hội.
    D. Social listening là việc tạo ra nội dung lan truyền trên mạng xã hội.

    121. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘long-tail keyword’ (từ khóa dài) đề cập đến điều gì?

    A. Từ khóa có độ dài hơn 10 ký tự
    B. Từ khóa có lượng tìm kiếm rất cao
    C. Từ khóa cụ thể và chi tiết, thường có lượng tìm kiếm thấp nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao
    D. Từ khóa chỉ được sử dụng trong quảng cáo trả phí

    122. Trong digital marketing, KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch email marketing?

    A. Chi phí trên mỗi nghìn lượt hiển thị (CPM)
    B. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
    C. Tần suất (Frequency)
    D. Phạm vi tiếp cận (Reach)

    123. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc tạo ra một chiến dịch social media marketing thành công?

    A. Đăng bài viết thường xuyên với số lượng lớn
    B. Sử dụng tất cả các nền tảng mạng xã hội
    C. Tạo nội dung hấp dẫn, phù hợp với đối tượng mục tiêu và tương tác với người theo dõi
    D. Chỉ tập trung vào bán sản phẩm/dịch vụ

    124. Công cụ nào sau đây giúp bạn theo dõi và quản lý tất cả các đề cập về thương hiệu của bạn trên internet?

    A. Google Trends
    B. Google Alerts
    C. Google Search Console
    D. Google Analytics

    125. Trong digital marketing, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra tốc độ tải trang của website
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản khác nhau của một yếu tố (ví dụ: tiêu đề, hình ảnh) để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh
    D. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng

    126. Trong quảng cáo PPC, ‘cost per acquisition’ (CPA) là gì?

    A. Chi phí cho mỗi nhấp chuột
    B. Chi phí để có được một khách hàng
    C. Chi phí cho mỗi nghìn lượt hiển thị
    D. Chi phí để hiển thị quảng cáo trên một website cụ thể

    127. Chỉ số ROI (Return on Investment) dùng để đo lường điều gì trong digital marketing?

    A. Tổng chi phí cho chiến dịch
    B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư
    C. Số lượng khách hàng tiềm năng thu hút được
    D. Mức độ nhận diện thương hiệu

    128. Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp để xây dựng danh sách email chất lượng?

    A. Cung cấp nội dung giá trị và hữu ích để khuyến khích người dùng đăng ký
    B. Sử dụng pop-up trên website để thu thập email
    C. Mua danh sách email từ bên thứ ba
    D. Tổ chức các cuộc thi và giveaway để thu thập email

    129. Hình thức quảng cáo nào trên mạng xã hội cho phép bạn nhắm mục tiêu đến đối tượng dựa trên sở thích, hành vi và nhân khẩu học?

    A. Quảng cáo hiển thị (Display Ads)
    B. Quảng cáo tự nhiên (Organic Posts)
    C. Quảng cáo trả phí (Paid Ads)
    D. Quảng cáo lan truyền (Viral Marketing)

    130. Chiến lược digital marketing nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng thông qua việc cung cấp trải nghiệm cá nhân hóa và hỗ trợ tận tình?

    A. Email marketing
    B. Social media marketing
    C. Customer relationship management (CRM)
    D. Search engine optimization (SEO)

    131. Điểm khác biệt chính giữa SEO (Search Engine Optimization) và SEM (Search Engine Marketing) là gì?

    A. SEO là chiến lược dài hạn tập trung vào tối ưu hóa website để đạt thứ hạng tự nhiên, trong khi SEM bao gồm cả SEO và quảng cáo trả phí trên công cụ tìm kiếm.
    B. SEO là quảng cáo trả phí trên công cụ tìm kiếm, trong khi SEM là tối ưu hóa website để đạt thứ hạng tự nhiên.
    C. SEO tập trung vào mạng xã hội, trong khi SEM tập trung vào công cụ tìm kiếm.
    D. SEO và SEM là hoàn toàn giống nhau.

    132. Trong quảng cáo trả tiền cho mỗi nhấp chuột (PPC), ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?

    A. Số lượng từ khóa có thể sử dụng
    B. Thứ hạng quảng cáo và chi phí cho mỗi nhấp chuột
    C. Thời gian quảng cáo được hiển thị
    D. Số lượng quảng cáo đối thủ cạnh tranh

    133. Trong digital marketing, ‘conversion’ (chuyển đổi) có nghĩa là gì?

    A. Số lượng người truy cập website
    B. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội
    C. Hành động mong muốn mà bạn muốn người dùng thực hiện (ví dụ: mua hàng, đăng ký, tải xuống)
    D. Số lượng quảng cáo hiển thị

    134. Chiến lược digital marketing nào tập trung vào việc tạo và phân phối nội dung giá trị, liên quan và nhất quán để thu hút và giữ chân đối tượng mục tiêu?

    A. Email marketing
    B. Social media marketing
    C. Content marketing
    D. Search engine optimization (SEO)

    135. Khi thực hiện chiến dịch quảng cáo trên Facebook, loại đối tượng nào cho phép bạn tiếp cận những người có đặc điểm tương đồng với khách hàng hiện tại của bạn?

    A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience)
    B. Đối tượng đã lưu (Saved Audience)
    C. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience)
    D. Đối tượng quan tâm (Interest-based Audience)

    136. Trong SEO, backlink là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Backlink là liên kết từ website của bạn đến website khác, giúp tăng lưu lượng truy cập.
    B. Backlink là liên kết từ website khác đến website của bạn, giúp tăng độ uy tín và thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
    C. Backlink là liên kết nội bộ giữa các trang trong website của bạn, giúp cải thiện trải nghiệm người dùng.
    D. Backlink là liên kết từ mạng xã hội đến website của bạn, giúp tăng khả năng tương tác.

    137. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để tối ưu hóa website cho thiết bị di động?

    A. Thiết kế responsive (tự động điều chỉnh kích thước theo màn hình)
    B. Tốc độ tải trang nhanh
    C. Sử dụng phông chữ nhỏ và khó đọc
    D. Điều hướng đơn giản và dễ sử dụng

    138. Đâu là một ví dụ về ‘call to action’ (CTA) hiệu quả trong digital marketing?

    A. Đọc thêm
    B. Tìm hiểu thêm
    C. Mua ngay
    D. Xem thêm

    139. Khi một chiến dịch digital marketing không đạt được kết quả mong muốn, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

    A. Từ bỏ chiến dịch
    B. Tăng ngân sách quảng cáo
    C. Phân tích dữ liệu, xác định nguyên nhân và điều chỉnh chiến lược
    D. Đổ lỗi cho đội ngũ marketing

    140. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng video marketing?

    A. Tăng khả năng tương tác và chia sẻ trên mạng xã hội
    B. Cải thiện thứ hạng SEO
    C. Truyền tải thông điệp một cách trực quan và hấp dẫn
    D. Giảm chi phí sản xuất nội dung

    141. Trong digital marketing, ‘influencer marketing’ (tiếp thị người ảnh hưởng) là gì?

    A. Sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm/dịch vụ
    B. Hợp tác với những người có ảnh hưởng trong một lĩnh vực cụ thể để tiếp cận đối tượng mục tiêu
    C. Tạo ra nội dung lan truyền (viral)
    D. Tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm

    142. Phương pháp nào sau đây giúp bạn thu thập thông tin về hành vi người dùng trên website một cách tự động?

    A. Thực hiện khảo sát trực tuyến
    B. Phỏng vấn trực tiếp người dùng
    C. Sử dụng công cụ phân tích website (ví dụ: Google Analytics)
    D. Theo dõi thủ công nhật ký truy cập website

    143. Trong quảng cáo hiển thị (display advertising), hình thức quảng cáo nào cho phép bạn hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập website của bạn?

    A. Quảng cáo theo ngữ cảnh (Contextual advertising)
    B. Quảng cáo nhắm mục tiêu theo sở thích (Interest-based advertising)
    C. Remarketing (hoặc Retargeting)
    D. Quảng cáo địa phương (Local advertising)

    144. Công cụ nào sau đây của Google cho phép bạn phân tích lưu lượng truy cập website và hành vi người dùng?

    A. Google Ads
    B. Google Search Console
    C. Google Analytics
    D. Google Tag Manager

    145. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng content marketing?

    A. Tăng nhận diện thương hiệu
    B. Tạo ra khách hàng tiềm năng
    C. Cải thiện thứ hạng SEO
    D. Đảm bảo doanh số bán hàng tăng ngay lập tức

    146. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi thiết kế landing page cho một chiến dịch quảng cáo trực tuyến?

    A. Sử dụng nhiều hiệu ứng động và hình ảnh phức tạp
    B. Đảm bảo tốc độ tải trang nhanh và thông tin rõ ràng, dễ hiểu
    C. Tích hợp nhiều mạng xã hội để tăng khả năng chia sẻ
    D. Chèn thật nhiều từ khóa để tăng thứ hạng SEO

    147. Mục tiêu chính của việc xây dựng persona trong digital marketing là gì?

    A. Tạo ra một hình ảnh đại diện cho khách hàng lý tưởng để hiểu rõ hơn về nhu cầu và hành vi của họ
    B. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội
    C. Giảm chi phí quảng cáo
    D. Tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm

    148. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch digital marketing, bạn nên tập trung vào những chỉ số nào?

    A. Số lượng người truy cập website
    B. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội
    C. Các chỉ số liên quan đến mục tiêu của chiến dịch (ví dụ: ROI, conversion rate, cost per acquisition)
    D. Tất cả các chỉ số đều quan trọng như nhau

    149. Trong email marketing, tỷ lệ mở (open rate) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ email bị đánh dấu là spam
    B. Tỷ lệ email được gửi thành công
    C. Tỷ lệ người nhận mở email
    D. Tỷ lệ người nhận nhấp vào liên kết trong email

    150. Bạn đang quản lý một chiến dịch quảng cáo trên Google Ads và nhận thấy CTR (Click-Through Rate) của bạn rất thấp. Bạn nên làm gì để cải thiện CTR?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo
    B. Cải thiện chất lượng quảng cáo (tiêu đề, mô tả) và nhắm mục tiêu từ khóa phù hợp hơn
    C. Giảm giá thầu cho mỗi nhấp chuột
    D. Tạm dừng chiến dịch quảng cáo

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.