Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Digital Marketing

    Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Trong content marketing, nội dung ‘evergreen’ là gì?

    A. Nội dung chỉ phù hợp trong một khoảng thời gian ngắn
    B. Nội dung mang tính thời sự, cập nhật tin tức nóng hổi
    C. Nội dung có giá trị lâu dài, không bị lỗi thời theo thời gian
    D. Nội dung được tạo ra bởi người nổi tiếng hoặc KOLs

    2. Chỉ số ROI (Return on Investment) dùng để đo lường điều gì trong digital marketing?

    A. Mức độ nhận diện thương hiệu
    B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư vào chiến dịch
    C. Số lượng khách hàng tiềm năng thu hút được
    D. Tỷ lệ tương tác trên mạng xã hội

    3. Mục tiêu chính của việc sử dụng chatbot trong digital marketing là gì?

    A. Tự động hóa việc trả lời các câu hỏi thường gặp của khách hàng
    B. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội
    C. Giảm chi phí quảng cáo
    D. Tạo ra nội dung viral

    4. KPI nào sau đây KHÔNG phải là KPI chính để đánh giá hiệu quả của chiến dịch email marketing?

    A. Tỷ lệ mở email (Open Rate)
    B. Tỷ lệ nhấp chuột (Click-Through Rate – CTR)
    C. Tỷ lệ thoát trang (Bounce Rate) của website
    D. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)

    5. Công cụ nào sau đây giúp bạn nghiên cứu từ khóa (keyword research) hiệu quả?

    A. Google Trends
    B. Google Analytics
    C. Google Search Console
    D. Tất cả các đáp án trên

    6. Trong quảng cáo Google Ads, ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) ảnh hưởng đến điều gì?

    A. Ngân sách quảng cáo
    B. Thứ hạng quảng cáo và chi phí trên mỗi nhấp chuột (CPC)
    C. Số lượng từ khóa được sử dụng
    D. Thời gian hiển thị quảng cáo

    7. Hình thức quảng cáo nào sau đây thường được sử dụng để tăng nhận diện thương hiệu (brand awareness) trên YouTube?

    A. Quảng cáo hiển thị hình ảnh (Display Ads)
    B. Quảng cáo TrueView in-stream (có thể bỏ qua sau 5 giây)
    C. Quảng cáo tìm kiếm (Search Ads)
    D. Quảng cáo mua sắm (Shopping Ads)

    8. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘long-tail keyword’ (từ khóa dài) đề cập đến điều gì?

    A. Từ khóa có độ dài ký tự lớn
    B. Từ khóa có lượng tìm kiếm cao
    C. Từ khóa cụ thể, chi tiết và ít cạnh tranh
    D. Từ khóa chỉ được sử dụng trong quảng cáo trả phí

    9. Khi đánh giá hiệu quả của chiến dịch influencer marketing, KPI nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Số lượng người theo dõi của influencer
    B. Số lượng bài đăng của influencer
    C. Mức độ tương tác (engagement) và tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate)
    D. Chi phí thuê influencer

    10. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc xây dựng chiến lược content marketing hiệu quả?

    A. Tạo ra nội dung độc đáo, giá trị và phù hợp với đối tượng mục tiêu
    B. Sử dụng nhiều từ khóa không liên quan để tăng lưu lượng truy cập
    C. Sao chép nội dung từ các website khác
    D. Đăng tải nội dung một cách ngẫu nhiên, không theo kế hoạch

    11. Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để quản lý và theo dõi các hoạt động trên mạng xã hội?

    A. Google Search Console
    B. Hootsuite
    C. Buffer
    D. Sprout Social

    12. Trong quảng cáo trên Facebook, ‘Custom Audience’ cho phép bạn làm gì?

    A. Nhắm mục tiêu đến những người có sở thích và hành vi tương tự với khách hàng hiện tại của bạn
    B. Nhắm mục tiêu đến những người đã tương tác với trang Facebook hoặc website của bạn
    C. Nhắm mục tiêu đến những người sống ở một khu vực địa lý cụ thể
    D. Nhắm mục tiêu đến những người có độ tuổi và giới tính nhất định

    13. Mục tiêu chính của việc sử dụng mobile marketing là gì?

    A. Tiếp cận khách hàng thông qua các thiết bị di động
    B. Tăng kích thước hình ảnh trên website
    C. Giảm chi phí thiết kế website
    D. Tạo ra ứng dụng di động phức tạp

    14. Remarketing (tiếp thị lại) là gì?

    A. Chiến lược quảng cáo nhắm mục tiêu đến những khách hàng đã tương tác với website hoặc ứng dụng của bạn trước đó
    B. Chiến lược quảng cáo chỉ dành cho khách hàng mới
    C. Chiến lược quảng cáo trên các phương tiện truyền thống như TV và báo chí
    D. Chiến lược quảng cáo tập trung vào việc tạo ra sản phẩm mới

    15. Khi thực hiện phân tích SWOT cho một chiến dịch digital marketing, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm ‘Threats’ (đe dọa)?

    A. Thương hiệu mạnh và uy tín
    B. Đội ngũ marketing giàu kinh nghiệm
    C. Sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh mới
    D. Công nghệ tiên tiến được áp dụng

    16. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện trải nghiệm người dùng (UX) trên website?

    A. Sử dụng quá nhiều quảng cáo pop-up
    B. Thiết kế giao diện trực quan, dễ điều hướng và tối ưu hóa tốc độ tải trang
    C. Sử dụng phông chữ khó đọc và màu sắc tương phản mạnh
    D. Không cung cấp thông tin liên hệ rõ ràng

    17. Trong email marketing, ‘segmentation’ (phân khúc) là gì?

    A. Chia danh sách email thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các tiêu chí nhất định
    B. Gửi email hàng loạt cho tất cả người đăng ký
    C. Kiểm tra lỗi chính tả trong email
    D. Thiết kế mẫu email đẹp mắt

    18. Điểm khác biệt chính giữa SEO (Search Engine Optimization) và SEM (Search Engine Marketing) là gì?

    A. SEO là quảng cáo trả phí, còn SEM là tối ưu hóa tự nhiên
    B. SEO tập trung vào tối ưu hóa tự nhiên để tăng thứ hạng, còn SEM bao gồm cả SEO và quảng cáo trả phí
    C. SEO chỉ dành cho Google, còn SEM dành cho tất cả các công cụ tìm kiếm
    D. SEO là viết nội dung, còn SEM là thiết kế website

    19. Trong digital marketing, mô hình AIDA đại diện cho chuỗi hành vi nào của khách hàng?

    A. Nhận biết (Awareness) – Quan tâm (Interest) – Quyết định (Decision) – Hành động (Action)
    B. Nhận biết (Awareness) – Quan tâm (Interest) – Mong muốn (Desire) – Hành động (Action)
    C. Phân tích (Analysis) – Quan tâm (Interest) – Mong muốn (Desire) – Hành động (Action)
    D. Phân tích (Analysis) – Tìm kiếm (Search) – Mong muốn (Desire) – Hành động (Action)

    20. Trong quảng cáo Google Ads, loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo khi người dùng tìm kiếm các cụm từ khóa tương tự và có liên quan?

    A. Đối sánh chính xác (Exact Match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match)
    C. Đối sánh rộng (Broad Match)
    D. Đối sánh phủ định (Negative Match)

    21. KPI nào sau đây đo lường mức độ trung thành của khách hàng đối với thương hiệu?

    A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
    B. Tỷ lệ giữ chân khách hàng (Customer Retention Rate)
    C. Chi phí thu hút khách hàng (Customer Acquisition Cost)
    D. Lưu lượng truy cập website (Website Traffic)

    22. Trong digital marketing, chỉ số ‘CAC’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Customer Acquisition Cost (Chi phí thu hút khách hàng)
    B. Customer Activity Cycle (Chu kỳ hoạt động của khách hàng)
    C. Content Advertising Campaign (Chiến dịch quảng cáo nội dung)
    D. Creative Art Content (Nội dung nghệ thuật sáng tạo)

    23. Trong digital marketing, ‘programmatic advertising’ (quảng cáo tự động) là gì?

    A. Quảng cáo được hiển thị ngẫu nhiên trên các website
    B. Quá trình mua và bán quảng cáo tự động thông qua các nền tảng công nghệ
    C. Quảng cáo chỉ dành cho các chương trình truyền hình
    D. Quảng cáo được tạo ra bởi robot

    24. Phương pháp nào sau đây giúp tăng cường tương tác trên mạng xã hội một cách hiệu quả?

    A. Chỉ đăng tải nội dung quảng cáo về sản phẩm/dịch vụ
    B. Sử dụng hình ảnh/video chất lượng cao và kêu gọi hành động (Call-to-Action)
    C. Mua lượt thích (like) và theo dõi (follow) ảo
    D. Đăng nội dung một cách ngẫu nhiên, không theo lịch trình

    25. Mục đích chính của việc sử dụng Google Analytics là gì?

    A. Quản lý tài khoản quảng cáo Google Ads
    B. Phân tích dữ liệu về lưu lượng truy cập và hành vi người dùng trên website
    C. Tạo ra nội dung hấp dẫn cho website
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang web

    26. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘conversion rate optimization’ (CRO) có nghĩa là gì?

    A. Tối ưu hóa tỷ lệ hiển thị quảng cáo
    B. Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi khách hàng trên website
    C. Tối ưu hóa tốc độ tải trang web
    D. Tối ưu hóa số lượng người truy cập website

    27. Lợi ích chính của việc sử dụng landing page (trang đích) trong chiến dịch quảng cáo là gì?

    A. Tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm
    B. Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm/dịch vụ và tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
    C. Giảm chi phí quảng cáo
    D. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội

    28. SEO Off-Page tập trung vào những hoạt động nào?

    A. Tối ưu hóa nội dung và cấu trúc website
    B. Xây dựng liên kết (link building) từ các website khác về website của mình
    C. Nghiên cứu từ khóa và phân tích đối thủ cạnh tranh
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng trên website

    29. Trong digital marketing, ‘A/B testing’ (thử nghiệm A/B) được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra tốc độ tải trang web
    B. So sánh hai phiên bản khác nhau của một yếu tố để xác định phiên bản nào hiệu quả hơn
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh
    D. Tạo ra nội dung viral

    30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm?

    A. Số lượng và chất lượng liên kết (backlink) trỏ về website
    B. Mức độ liên quan của nội dung với từ khóa tìm kiếm
    C. Số lượng bài đăng trên mạng xã hội của website
    D. Tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng trên website

    31. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘attribution’ (quy gán) dùng để chỉ điều gì?

    A. Quá trình xác định kênh marketing nào đóng góp vào chuyển đổi
    B. Quá trình tạo ra nội dung hấp dẫn
    C. Quá trình xây dựng liên kết
    D. Quá trình phân tích dữ liệu

    32. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm?

    A. Sử dụng nội dung trùng lặp
    B. Xây dựng liên kết chất lượng từ các website uy tín
    C. Nhồi nhét từ khóa vào nội dung
    D. Mua số lượng lớn backlink giá rẻ

    33. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là một nền tảng social media?

    A. Facebook
    B. Instagram
    C. LinkedIn
    D. Google Analytics

    34. Mục tiêu chính của việc sử dụng UTM parameters trong digital marketing là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Theo dõi nguồn gốc lưu lượng truy cập đến website
    C. Cải thiện thứ hạng SEO
    D. Tối ưu hóa quảng cáo trên TV

    35. Trong content marketing, nội dung ‘evergreen’ dùng để chỉ loại nội dung nào?

    A. Nội dung chỉ phù hợp trong một khoảng thời gian ngắn
    B. Nội dung mang tính chất tin tức nóng hổi
    C. Nội dung có giá trị lâu dài và không bị lỗi thời
    D. Nội dung được tạo ra bởi người dùng

    36. Trong digital marketing, mô hình AIDA đại diện cho chuỗi hành vi nào của khách hàng?

    A. Nhận thức (Awareness) – Thích thú (Interest) – Quyết định (Decision) – Hành động (Action)
    B. Phân tích (Analysis) – Đánh giá (Interpretation) – Quyết định (Decision) – Hành động (Action)
    C. Chú ý (Attention) – Thấu hiểu (Insight) – Đam mê (Desire) – Thực hiện (Accomplishment)
    D. Tìm kiếm (Acquisition) – Tương tác (Interaction) – Chuyển đổi (Conversion) – Duy trì (Advocacy)

    37. Trong quảng cáo Google Ads, loại đối sánh từ khóa nào cho phép quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm chính xác cụm từ khóa đó, hoặc các biến thể rất gần?

    A. Đối sánh rộng (Broad match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
    C. Đối sánh chính xác (Exact match)
    D. Đối sánh phủ định (Negative match)

    38. Trong digital marketing, ‘influencer marketing’ là gì?

    A. Sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ
    B. Tạo ra ảnh hưởng tiêu cực đến đối thủ cạnh tranh
    C. Tập trung vào các chiến dịch quảng cáo trả tiền
    D. Sử dụng các phương pháp marketing truyền thống

    39. Trong digital marketing, ‘conversion rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) được tính bằng công thức nào?

    A. (Tổng số khách hàng / Tổng số lượt truy cập) x 100%
    B. (Tổng số chuyển đổi / Tổng số lượt truy cập) x 100%
    C. (Tổng số lượt truy cập / Tổng số khách hàng) x 100%
    D. (Tổng số chi phí / Tổng số chuyển đổi) x 100%

    40. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong SEO on-page?

    A. Tối ưu hóa thẻ title và meta description
    B. Xây dựng liên kết nội bộ
    C. Tối ưu hóa tốc độ tải trang
    D. Xây dựng liên kết từ các website khác

    41. Đâu là một ví dụ về ‘owned media’?

    A. Quảng cáo hiển thị trên website của đối tác
    B. Bài đăng trên trang Facebook của công ty
    C. Bài viết đánh giá sản phẩm trên một trang báo điện tử
    D. Chia sẻ của khách hàng về sản phẩm trên Instagram

    42. Phương pháp nào sau đây giúp tăng tính bảo mật cho website?

    A. Sử dụng giao thức HTTPS
    B. Chia sẻ mật khẩu quản trị
    C. Tắt tường lửa
    D. Cho phép truy cập từ mọi địa chỉ IP

    43. Trong email marketing, ‘unsubscribe rate’ (tỷ lệ hủy đăng ký) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ email không gửi được đến người nhận
    B. Tỷ lệ người dùng mở email
    C. Tỷ lệ người dùng nhấp vào liên kết trong email
    D. Tỷ lệ người dùng hủy đăng ký nhận email

    44. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội, chỉ số nào sau đây cho biết chi phí trung bình để có được một khách hàng?

    A. CPM (Cost Per Mille)
    B. CPC (Cost Per Click)
    C. CPA (Cost Per Acquisition)
    D. CTR (Click-Through Rate)

    45. Trong email marketing, ‘segmentation’ (phân khúc) là gì?

    A. Gửi email hàng loạt cho tất cả người đăng ký
    B. Chia danh sách email thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các tiêu chí nhất định
    C. Thiết kế email với nhiều hình ảnh động
    D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và chuyên nghiệp

    46. Trong digital marketing, ‘persona’ là gì?

    A. Một loại phần mềm quảng cáo
    B. Đại diện hư cấu cho khách hàng mục tiêu
    C. Một công cụ phân tích dữ liệu
    D. Một chiến lược xây dựng thương hiệu

    47. Mục tiêu của việc tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi (CRO – Conversion Rate Optimization) là gì?

    A. Tăng số lượng người truy cập website
    B. Tăng tỷ lệ khách truy cập thực hiện hành động mong muốn
    C. Giảm chi phí quảng cáo
    D. Cải thiện thứ hạng SEO

    48. Remarketing (tiếp thị lại) là gì?

    A. Chiến lược quảng cáo nhắm đến khách hàng mới hoàn toàn
    B. Chiến lược quảng cáo nhắm đến những người đã từng tương tác với website hoặc ứng dụng của bạn
    C. Chiến lược quảng cáo trên các phương tiện truyền thống như TV và báo chí
    D. Chiến lược quảng cáo tập trung vào việc xây dựng thương hiệu

    49. SEO off-page tập trung vào những hoạt động nào?

    A. Tối ưu hóa nội dung và cấu trúc website
    B. Xây dựng liên kết (backlink) từ các website khác
    C. Nghiên cứu từ khóa và phân tích đối thủ
    D. Cải thiện tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng

    50. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của một chiến dịch email marketing?

    A. Tỷ lệ thoát trang (Bounce rate)
    B. Tỷ lệ mở email (Open rate)
    C. Thời gian trên trang (Time on page)
    D. Số lượng phiên (Sessions)

    51. Chỉ số ROI (Return on Investment) đo lường điều gì trong digital marketing?

    A. Tổng chi phí cho chiến dịch
    B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư
    C. Số lượng khách hàng tiềm năng thu hút được
    D. Mức độ nhận diện thương hiệu

    52. Vai trò của một ‘community manager’ trong digital marketing là gì?

    A. Quản lý ngân sách quảng cáo
    B. Xây dựng và duy trì mối quan hệ với cộng đồng trực tuyến
    C. Thiết kế website
    D. Viết nội dung quảng cáo

    53. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện trải nghiệm người dùng (UX) trên website?

    A. Sử dụng quá nhiều quảng cáo pop-up
    B. Tăng tốc độ tải trang
    C. Sử dụng phông chữ khó đọc
    D. Ẩn thông tin liên hệ

    54. Chiến lược ‘long-tail keyword’ tập trung vào những từ khóa như thế nào?

    A. Từ khóa ngắn gọn và phổ biến
    B. Từ khóa dài và cụ thể
    C. Từ khóa liên quan đến thương hiệu
    D. Từ khóa có lượng tìm kiếm cao

    55. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng ‘A/B testing’ trong digital marketing?

    A. Giảm chi phí quảng cáo
    B. Tăng tốc độ tải trang
    C. Xác định phiên bản nội dung hoặc thiết kế nào hoạt động tốt hơn
    D. Tự động tạo nội dung marketing

    56. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phân tích hành vi người dùng trên website?

    A. Google Trends
    B. Google Analytics
    C. Google Search Console
    D. Google Ads

    57. Hình thức quảng cáo nào trên Facebook cho phép doanh nghiệp thu thập thông tin khách hàng tiềm năng trực tiếp trên nền tảng, mà không cần chuyển hướng họ đến website?

    A. Quảng cáo video
    B. Quảng cáo canvas
    C. Quảng cáo lead generation
    D. Quảng cáo carousel

    58. Chỉ số ‘CTR’ (Click-Through Rate) đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website ngay sau khi truy cập
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo hoặc liên kết so với số lần hiển thị
    C. Tỷ lệ chuyển đổi thành khách hàng
    D. Tỷ lệ mở email

    59. Trong social media marketing, ‘engagement rate’ thường được tính dựa trên những yếu tố nào?

    A. Số lượng người theo dõi
    B. Số lượng bài viết được đăng
    C. Số lượt thích, bình luận, chia sẻ và lưu bài viết
    D. Số tiền chi cho quảng cáo

    60. Đâu là một ví dụ về ‘earned media’?

    A. Quảng cáo trả tiền trên Facebook
    B. Bài viết PR trên báo chí
    C. Bài đăng trên blog của công ty
    D. Chia sẻ của người dùng về sản phẩm trên mạng xã hội

    61. Trong chiến lược nội dung, loại nội dung nào sau đây thường được sử dụng để thu hút sự chú ý và tạo dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng ở giai đoạn đầu của phễu marketing?

    A. Nghiên cứu điển hình (Case studies)
    B. Bài viết trên blog (Blog posts)
    C. Lời chứng thực của khách hàng (Customer testimonials)
    D. Thông cáo báo chí (Press releases)

    62. Để đo lường hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội, bạn nên theo dõi chỉ số nào sau đây?

    A. Số lượng người theo dõi trang
    B. Số lượng tương tác (like, share, comment)
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate)
    D. Tất cả các đáp án trên

    63. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp cải thiện thứ hạng website trên các công cụ tìm kiếm một cách bền vững và lâu dài?

    A. Chạy quảng cáo trả tiền cho mỗi nhấp chuột (PPC)
    B. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
    C. Xây dựng liên kết (Link building) từ các trang web chất lượng
    D. Sử dụng các từ khóa không liên quan để tăng lưu lượng truy cập

    64. Chỉ số ‘bounce rate’ (tỷ lệ thoát) cho biết điều gì về một trang web?

    A. Số lượng khách hàng tiềm năng mua sản phẩm
    B. Tỷ lệ phần trăm khách truy cập rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang duy nhất
    C. Số lượng trang trên website
    D. Tốc độ tải trang

    65. KPI (Key Performance Indicator) nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch email marketing?

    A. Số lượng người truy cập website
    B. Tỷ lệ mở email (Open Rate) và tỷ lệ nhấp vào liên kết (Click-Through Rate)
    C. Thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm
    D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội

    66. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘remarketing’ (tiếp thị lại) đề cập đến hoạt động nào?

    A. Gửi email hàng loạt đến danh sách khách hàng tiềm năng
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập website hoặc tương tác với doanh nghiệp
    C. Tối ưu hóa nội dung website để thu hút khách hàng mới
    D. Nghiên cứu thị trường để xác định nhu cầu của khách hàng

    67. Content Marketing tập trung vào điều gì?

    A. Bán sản phẩm trực tiếp cho khách hàng
    B. Tạo và phân phối nội dung giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng
    C. Tối ưu hóa quảng cáo trả phí
    D. Xây dựng liên kết với các website khác

    68. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến thứ hạng của một website trên công cụ tìm kiếm?

    A. Chất lượng nội dung
    B. Số lượng backlink
    C. Tốc độ tải trang
    D. Màu sắc chủ đạo của website

    69. PPC (Pay-Per-Click) là hình thức quảng cáo mà nhà quảng cáo trả tiền khi nào?

    A. Khi quảng cáo được hiển thị
    B. Khi người dùng nhấp vào quảng cáo
    C. Khi người dùng mua sản phẩm từ quảng cáo
    D. Khi người dùng chia sẻ quảng cáo

    70. Trong SEO, ‘backlink’ có nghĩa là gì?

    A. Liên kết từ website của bạn đến website khác
    B. Liên kết từ website khác đến website của bạn
    C. Liên kết nội bộ giữa các trang trong website của bạn
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội của bạn

    71. Trong digital marketing, mô hình ‘See, Think, Do, Care’ được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích đối thủ cạnh tranh
    B. Xây dựng chiến lược nội dung phù hợp với từng giai đoạn trong hành trình khách hàng
    C. Tối ưu hóa quảng cáo trả phí
    D. Quản lý quan hệ khách hàng

    72. Mục tiêu chính của việc sử dụng ‘landing page’ trong một chiến dịch digital marketing là gì?

    A. Tăng lưu lượng truy cập vào trang chủ của website
    B. Thu thập thông tin khách hàng tiềm năng và tăng tỷ lệ chuyển đổi
    C. Cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm
    D. Xây dựng nhận diện thương hiệu

    73. Chỉ số ROI (Return on Investment) trong digital marketing được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Mức độ nhận diện thương hiệu
    B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư
    C. Số lượng khách hàng tiềm năng thu hút được
    D. Tỷ lệ chuyển đổi trên website

    74. Mục tiêu của A/B testing là gì?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo
    B. So sánh hai phiên bản của một yếu tố để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn
    C. Xây dựng liên kết với các website khác
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh

    75. Đâu là một ví dụ về ‘long-tail keyword’ trong SEO?

    A. Giày
    B. Điện thoại
    C. Áo sơ mi nam
    D. Mua giày thể thao nam Adidas chính hãng tại Hà Nội

    76. Trong digital marketing, kênh truyền thông nào sau đây cho phép doanh nghiệp tiếp cận đối tượng mục tiêu một cách trực tiếp và cá nhân hóa nhất?

    A. Quảng cáo hiển thị (Display Ads)
    B. Tiếp thị qua email (Email Marketing)
    C. Quảng cáo trên mạng xã hội (Social Media Ads)
    D. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

    77. Trong digital marketing, ‘conversion rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) được định nghĩa là gì?

    A. Số lượng khách hàng tiềm năng truy cập website
    B. Tỷ lệ phần trăm khách hàng tiềm năng thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký)
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội
    D. Tỷ lệ nhấp vào quảng cáo

    78. Trong quảng cáo trực tuyến, thuật ngữ ‘tỷ lệ nhấp chuột’ (CTR – Click-Through Rate) dùng để chỉ điều gì?

    A. Số lần quảng cáo được hiển thị
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo so với số lần quảng cáo được hiển thị
    C. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột
    D. Số lượng chuyển đổi từ quảng cáo

    79. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘user-generated content’ (nội dung do người dùng tạo ra) trong digital marketing?

    A. Một bài viết trên blog do nhân viên công ty viết
    B. Một quảng cáo trả phí trên Facebook
    C. Một bài đánh giá sản phẩm do khách hàng viết trên website
    D. Một thông cáo báo chí về sản phẩm mới

    80. Hình thức quảng cáo nào sau đây cho phép doanh nghiệp nhắm mục tiêu đến những người dùng có đặc điểm nhân khẩu học, sở thích và hành vi cụ thể trên mạng xã hội?

    A. Quảng cáo hiển thị (Display Ads)
    B. Quảng cáo tìm kiếm (Search Ads)
    C. Quảng cáo trên mạng xã hội (Social Media Ads)
    D. Tiếp thị liên kết (Affiliate Marketing)

    81. Đâu là một công cụ hữu ích để nghiên cứu từ khóa trong SEO?

    A. Google Analytics
    B. Google Ads Keyword Planner
    C. Facebook Insights
    D. Twitter Analytics

    82. Trong digital marketing, ‘attribution modeling’ (mô hình phân bổ) được sử dụng để làm gì?

    A. Dự đoán xu hướng thị trường
    B. Xác định giá trị của từng điểm chạm trong hành trình khách hàng để phân bổ ngân sách marketing hiệu quả hơn
    C. Tối ưu hóa tốc độ tải trang web
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh

    83. Chức năng chính của Google Search Console là gì?

    A. Quản lý quảng cáo trên Google
    B. Phân tích hiệu quả chiến dịch email marketing
    C. Theo dõi và khắc phục các vấn đề kỹ thuật của website để cải thiện SEO
    D. Tạo nội dung cho website

    84. Lợi ích chính của việc sử dụng email marketing automation là gì?

    A. Gửi email thủ công cho từng khách hàng
    B. Tự động hóa việc gửi email dựa trên hành vi và đặc điểm của khách hàng
    C. Giảm số lượng email gửi đi
    D. Tăng chi phí email marketing

    85. Trong digital marketing, programmatic advertising là gì?

    A. Hình thức quảng cáo truyền thống trên báo in
    B. Quá trình tự động hóa việc mua và bán quảng cáo trực tuyến
    C. Quảng cáo trên radio
    D. Tiếp thị qua email

    86. Công cụ nào sau đây được sử dụng để phân tích hành vi người dùng trên website, bao gồm nguồn truy cập, thời gian ở lại trang và các trang được xem?

    A. Google Ads
    B. Google Analytics
    C. Facebook Pixel
    D. SEMrush

    87. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng influencer marketing?

    A. Tăng độ tin cậy và uy tín cho thương hiệu
    B. Tiếp cận đối tượng mục tiêu rộng lớn hơn
    C. Kiểm soát hoàn toàn thông điệp truyền thông
    D. Tăng lưu lượng truy cập website

    88. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng Social Media Marketing?

    A. Tăng độ nhận diện thương hiệu và tương tác với khách hàng
    B. Giảm chi phí sản xuất
    C. Tăng cường quản lý chuỗi cung ứng
    D. Cải thiện quy trình kế toán

    89. Mục tiêu của việc xây dựng ‘buyer persona’ là gì?

    A. Tạo ra một hình mẫu khách hàng lý tưởng để định hướng các hoạt động marketing
    B. Tăng số lượng nhân viên bán hàng
    C. Giảm chi phí sản xuất
    D. Tối ưu hóa quy trình kế toán

    90. Khi thực hiện một chiến dịch quảng cáo trên Google Ads, bạn nên sử dụng loại đối sánh từ khóa nào để tiếp cận những khách hàng tiềm năng có nhu cầu cụ thể và giảm thiểu chi phí?

    A. Đối sánh rộng (Broad match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
    C. Đối sánh chính xác (Exact match)
    D. Đối sánh phủ định (Negative match)

    91. Trong email marketing, thuật ngữ ‘segmentation’ (phân khúc) có nghĩa là gì?

    A. Gửi email hàng loạt đến tất cả người đăng ký.
    B. Chia danh sách email thành các nhóm nhỏ dựa trên các tiêu chí cụ thể.
    C. Tự động hóa quá trình gửi email.
    D. Thiết kế email đẹp mắt và chuyên nghiệp.

    92. Khi một doanh nghiệp muốn tăng độ nhận diện thương hiệu nhanh chóng trên thị trường, kênh digital marketing nào thường được ưu tiên sử dụng?

    A. SEO (Search Engine Optimization)
    B. Email Marketing
    C. Social Media Marketing (đặc biệt là quảng cáo trả phí)
    D. Content Marketing

    93. Một công ty bán lẻ nhận thấy doanh số bán hàng trực tuyến giảm sút. Phân tích dữ liệu cho thấy khách hàng thường xuyên bỏ giỏ hàng trước khi hoàn tất thanh toán. Giải pháp digital marketing nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình?

    A. Tăng cường SEO để thu hút thêm khách hàng truy cập website.
    B. Sử dụng email marketing để gửi thông báo nhắc nhở và ưu đãi cho khách hàng đã bỏ giỏ hàng.
    C. Đầu tư vào content marketing để cung cấp thông tin chi tiết hơn về sản phẩm.
    D. Chạy quảng cáo trên mạng xã hội để tăng độ nhận diện thương hiệu.

    94. Bạn đang quản lý một chiến dịch quảng cáo Google Ads. Bạn muốn đảm bảo quảng cáo của mình hiển thị cho những người đang tìm kiếm sản phẩm cụ thể mà bạn cung cấp. Bạn nên sử dụng loại đối sánh từ khóa nào?

    A. Đối sánh rộng (Broad match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh chính xác (Exact match).
    D. Đối sánh phủ định (Negative match).

    95. Bạn đang phân tích dữ liệu từ Google Search Console và nhận thấy số lượng hiển thị (impressions) của website tăng lên, nhưng số lượng nhấp chuột (clicks) lại không tăng tương ứng. Nguyên nhân có thể là gì?

    A. Website bị lỗi.
    B. Thẻ tiêu đề (title tag) và mô tả (meta description) không hấp dẫn hoặc không liên quan.
    C. Website bị chặn bởi robot.txt.
    D. Website không tương thích với thiết bị di động.

    96. SEO (Search Engine Optimization) là gì?

    A. Quá trình thiết kế website thân thiện với người dùng.
    B. Quá trình tối ưu hóa website để tăng thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm.
    C. Quá trình quảng bá website trên mạng xã hội.
    D. Quá trình phân tích dữ liệu website để cải thiện trải nghiệm người dùng.

    97. Chỉ số ROI (Return on Investment) trong digital marketing dùng để đo lường điều gì?

    A. Mức độ tương tác của khách hàng trên mạng xã hội.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng thu được từ chiến dịch.
    C. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư vào chiến dịch.
    D. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực tế.

    98. Trong digital marketing, mô hình AIDA đại diện cho chuỗi hành vi nào của khách hàng?

    A. Nhận biết (Awareness) – Thích thú (Interest) – Quyết định (Decision) – Hành động (Action)
    B. Chú ý (Attention) – Thích thú (Interest) – Mong muốn (Desire) – Hành động (Action)
    C. Phân tích (Analysis) – Thích thú (Interest) – Mong muốn (Desire) – Hành động (Action)
    D. Đánh giá (Assessment) – Thích thú (Interest) – Mong muốn (Desire) – Hành động (Action)

    99. Một doanh nghiệp mới tham gia thị trường và có ngân sách marketing hạn chế. Chiến lược digital marketing nào sau đây phù hợp nhất để bắt đầu?

    A. Chạy quảng cáo trên truyền hình và báo chí.
    B. Tập trung vào SEO (Search Engine Optimization), Content Marketing và Social Media Marketing.
    C. Thuê người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm.
    D. Tổ chức sự kiện lớn.

    100. Một doanh nghiệp nên làm gì khi nhận thấy tỷ lệ thoát trang (bounce rate) trên website quá cao?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo để thu hút nhiều khách truy cập hơn.
    B. Kiểm tra và cải thiện tốc độ tải trang, nội dung trang, và trải nghiệm người dùng.
    C. Giảm giá sản phẩm để khuyến khích khách hàng mua hàng.
    D. Thay đổi thiết kế website.

    101. Retargeting (Tiếp thị lại) là gì và tại sao nó hiệu quả?

    A. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập website hoặc tương tác với thương hiệu, giúp tăng khả năng chuyển đổi.
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người chưa từng biết đến thương hiệu, giúp mở rộng phạm vi tiếp cận.
    C. Hiển thị quảng cáo cho những người có sở thích tương tự với khách hàng hiện tại, giúp tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
    D. Hiển thị quảng cáo cho những người sống ở khu vực địa lý gần cửa hàng, giúp tăng doanh số địa phương.

    102. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘long-tail keyword’ (từ khóa đuôi dài) được hiểu như thế nào?

    A. Các từ khóa ngắn gọn và phổ biến.
    B. Các từ khóa dài, cụ thể và ít cạnh tranh hơn.
    C. Các từ khóa liên quan đến thương hiệu.
    D. Các từ khóa được sử dụng trong quảng cáo trả phí.

    103. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt trên thị trường digital marketing, điều gì quan trọng nhất để một doanh nghiệp có thể xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững?

    A. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    B. Liên tục đổi mới, sáng tạo và cung cấp giá trị độc đáo cho khách hàng.
    C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
    D. Tăng cường quảng cáo trên mọi kênh.

    104. KPI (Key Performance Indicator) là gì?

    A. Các hoạt động marketing chính cần thực hiện.
    B. Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động của một chiến dịch hoặc mục tiêu.
    C. Các kênh marketing hiệu quả nhất.
    D. Các công cụ hỗ trợ marketing.

    105. Trong quảng cáo Google Ads, ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) ảnh hưởng đến điều gì?

    A. Số lượng quảng cáo hiển thị.
    B. Chi phí quảng cáo và vị trí hiển thị quảng cáo.
    C. Thời gian quảng cáo hiển thị.
    D. Số lượng từ khóa được sử dụng.

    106. Điểm khác biệt chính giữa Inbound Marketing và Outbound Marketing là gì?

    A. Inbound Marketing tập trung vào việc thu hút khách hàng thông qua nội dung giá trị, còn Outbound Marketing chủ động tiếp cận khách hàng.
    B. Inbound Marketing sử dụng các kênh online, còn Outbound Marketing sử dụng các kênh offline.
    C. Inbound Marketing tốn ít chi phí hơn Outbound Marketing.
    D. Inbound Marketing dễ đo lường hiệu quả hơn Outbound Marketing.

    107. Phân tích SWOT trong digital marketing được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả của các kênh marketing.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của chiến dịch.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Đo lường sự hài lòng của khách hàng.

    108. Sự khác biệt chính giữa ‘organic reach’ và ‘paid reach’ trên mạng xã hội là gì?

    A. Organic reach là số người thấy bài viết một cách tự nhiên, còn paid reach là số người thấy bài viết thông qua quảng cáo trả phí.
    B. Organic reach là số người tương tác với bài viết, còn paid reach là số người chỉ xem bài viết.
    C. Organic reach là số người theo dõi trang, còn paid reach là số người không theo dõi trang.
    D. Organic reach là số người xem video, còn paid reach là số người xem ảnh.

    109. Bạn đang quản lý một chiến dịch quảng cáo trên Facebook. Bạn nhận thấy chi phí cho mỗi lượt nhấp (CPC) tăng cao. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân?

    A. Đối tượng mục tiêu quá rộng.
    B. Nội dung quảng cáo không liên quan đến đối tượng mục tiêu.
    C. Điểm chất lượng của quảng cáo thấp.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    110. Một công ty du lịch muốn thu hút khách hàng tiềm năng đặt tour trực tuyến. Loại nội dung nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng trong chiến dịch content marketing?

    A. Các bài viết về lịch sử hình thành công ty.
    B. Các bài viết giới thiệu về các địa điểm du lịch hấp dẫn, kinh nghiệm du lịch, và cẩm nang du lịch.
    C. Các bài viết về các chương trình khuyến mãi giảm giá.
    D. Các bài viết về các đối tác của công ty.

    111. Một cửa hàng trực tuyến chuyên bán đồ handmade muốn tăng doanh số bán hàng. Kênh digital marketing nào sau đây có thể mang lại hiệu quả cao nhất với chi phí hợp lý?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. SEO (Search Engine Optimization) và Content Marketing tập trung vào các từ khóa liên quan đến đồ handmade.
    C. Email marketing gửi đến danh sách khách hàng tiềm năng đã thu thập.
    D. Quảng cáo trên các biển quảng cáo ngoài trời.

    112. Một doanh nghiệp muốn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng thông qua mạng xã hội. Hoạt động nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Đăng tải thông tin sản phẩm liên tục.
    B. Tổ chức các chương trình khuyến mãi thường xuyên.
    C. Lắng nghe, phản hồi và tương tác tích cực với khách hàng.
    D. Mua quảng cáo để tăng số lượng người theo dõi.

    113. Mục tiêu của việc sử dụng ‘landing page’ trong chiến dịch quảng cáo là gì?

    A. Tăng lượng truy cập vào trang chủ của website.
    B. Thu hút khách hàng tiềm năng và chuyển đổi họ thành khách hàng.
    C. Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm/dịch vụ.
    D. Xây dựng nhận diện thương hiệu.

    114. CTR (Click-Through Rate) là gì và được tính như thế nào?

    A. Tỷ lệ người xem quảng cáo trên tổng số người nhấp vào quảng cáo, tính bằng (Số lượt xem / Số lượt nhấp) * 100.
    B. Tỷ lệ người nhấp vào quảng cáo trên tổng số người thấy quảng cáo, tính bằng (Số lượt nhấp / Số lượt hiển thị) * 100.
    C. Tỷ lệ người mua hàng trên tổng số người nhấp vào quảng cáo, tính bằng (Số lượt mua / Số lượt nhấp) * 100.
    D. Tỷ lệ người tương tác với quảng cáo trên tổng số người thấy quảng cáo, tính bằng (Số lượt tương tác / Số lượt hiển thị) * 100.

    115. Vai trò của Content Marketing trong chiến lược digital marketing là gì?

    A. Tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.
    B. Xây dựng và chia sẻ nội dung giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng.
    C. Quản lý các kênh mạng xã hội.
    D. Thiết kế quảng cáo trực tuyến.

    116. Một thương hiệu thời trang muốn xây dựng cộng đồng trực tuyến trung thành. Chiến lược content marketing nào sau đây phù hợp nhất?

    A. Tập trung vào việc đăng tải các bài viết quảng cáo sản phẩm liên tục.
    B. Chia sẻ các bài viết về xu hướng thời trang, mẹo phối đồ, và phong cách sống liên quan.
    C. Tổ chức các cuộc thi với giải thưởng lớn.
    D. Mua quảng cáo trên các tạp chí thời trang nổi tiếng.

    117. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘conversion rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) được hiểu như thế nào?

    A. Tỷ lệ người xem quảng cáo trên tổng số người mua hàng.
    B. Tỷ lệ người truy cập website trên tổng số người mua hàng.
    C. Tỷ lệ người hoàn thành một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký) trên tổng số người tiếp cận.
    D. Tỷ lệ người tương tác với bài viết trên mạng xã hội.

    118. Doanh nghiệp của bạn muốn đo lường hiệu quả của chiến dịch email marketing. Chỉ số nào sau đây quan trọng nhất để theo dõi?

    A. Số lượng email đã gửi.
    B. Tỷ lệ mở email (open rate) và tỷ lệ nhấp vào liên kết (click-through rate).
    C. Số lượng người hủy đăng ký.
    D. Kích thước danh sách email.

    119. Lợi ích của việc sử dụng công cụ phân tích website như Google Analytics là gì?

    A. Tự động tạo nội dung cho website.
    B. Theo dõi và phân tích hành vi người dùng, hiệu quả chiến dịch, và các chỉ số quan trọng khác.
    C. Tăng tốc độ tải trang.
    D. Bảo mật thông tin website.

    120. Bạn đang sử dụng Google Analytics để theo dõi hiệu quả website. Bạn nhận thấy lưu lượng truy cập từ thiết bị di động tăng đáng kể, nhưng tỷ lệ chuyển đổi lại thấp hơn so với lưu lượng truy cập từ máy tính để bàn. Bạn nên làm gì?

    A. Tắt quảng cáo trên thiết bị di động.
    B. Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng trên thiết bị di động, đảm bảo website hiển thị tốt và dễ sử dụng trên các thiết bị di động.
    C. Giảm giá sản phẩm cho người dùng truy cập từ máy tính để bàn.
    D. Thay đổi thiết kế website cho máy tính để bàn.

    121. Trong digital marketing, ‘Call to Action’ (CTA) là gì?

    A. Một chiến lược xây dựng thương hiệu.
    B. Một lời kêu gọi người dùng thực hiện một hành động cụ thể (ví dụ: ‘Mua ngay’, ‘Tìm hiểu thêm’).
    C. Một phương pháp nghiên cứu thị trường.
    D. Một công cụ phân tích dữ liệu.

    122. Bạn đang sử dụng một công cụ quản lý mạng xã hội để lên lịch và đăng bài. Lợi ích chính của việc này là gì?

    A. Tăng số lượng người theo dõi.
    B. Tiết kiệm thời gian và duy trì tính nhất quán trong việc đăng bài.
    C. Tự động tạo nội dung hấp dẫn.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    123. Bạn đang phân tích hiệu quả của các kênh marketing khác nhau. Mô hình phân bổ (attribution model) nào sẽ gán toàn bộ giá trị chuyển đổi cho tương tác đầu tiên mà khách hàng thực hiện với thương hiệu của bạn?

    A. Mô hình phân bổ tuyến tính (Linear Attribution Model).
    B. Mô hình phân bổ chạm cuối (Last-Touch Attribution Model).
    C. Mô hình phân bổ chạm đầu (First-Touch Attribution Model).
    D. Mô hình phân bổ dựa trên vị trí (Position-Based Attribution Model).

    124. Trong quảng cáo trên Facebook, loại đối tượng nào cho phép bạn tiếp cận những người có đặc điểm tương tự như khách hàng hiện tại của bạn?

    A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience).
    B. Đối tượng đã lưu (Saved Audience).
    C. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience).
    D. Đối tượng quan tâm (Interest-based Audience).

    125. Trong digital marketing, ‘influencer marketing’ là gì?

    A. Một hình thức quảng cáo trả tiền trên truyền hình.
    B. Một chiến lược xây dựng liên kết (link building).
    C. Một hình thức marketing hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
    D. Một phương pháp nghiên cứu thị trường.

    126. Bạn đang sử dụng email marketing để nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng (lead nurturing). Mục tiêu chính của hoạt động này là gì?

    A. Bán sản phẩm/dịch vụ ngay lập tức.
    B. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng và dần dần chuyển đổi họ thành khách hàng.
    C. Thu thập thông tin cá nhân của khách hàng tiềm năng.
    D. Giảm chi phí marketing.

    127. Bạn muốn đo lường hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên Facebook. Chỉ số nào sau đây cho biết chi phí trung bình để tiếp cận 1000 người?

    A. CPC (Cost-Per-Click).
    B. CPA (Cost-Per-Action).
    C. CPM (Cost-Per-Mille/Cost-Per-Thousand Impressions).
    D. CTR (Click-Through Rate).

    128. Trong digital marketing, chỉ số ‘Customer Lifetime Value’ (CLTV) cho biết điều gì?

    A. Tổng doanh thu mà một khách hàng mang lại cho doanh nghiệp trong suốt mối quan hệ của họ.
    B. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
    C. Tỷ lệ khách hàng rời bỏ doanh nghiệp.
    D. Mức độ hài lòng của khách hàng.

    129. Bạn đang chạy một chiến dịch quảng cáo trên Google Ads. Loại đối sánh từ khóa nào sẽ hiển thị quảng cáo của bạn cho những tìm kiếm chứa từ khóa đó và các biến thể gần đúng của nó (ví dụ: lỗi chính tả, từ đồng nghĩa)?

    A. Đối sánh chính xác (Exact Match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
    C. Đối sánh rộng (Broad Match).
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad Match Modifier).

    130. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một chiến lược digital marketing?

    A. Sử dụng tất cả các kênh digital marketing có sẵn.
    B. Xác định rõ mục tiêu và đối tượng mục tiêu.
    C. Tạo nội dung viral.
    D. Có ngân sách lớn.

    131. Trong SEO, backlink là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Backlink là liên kết từ trang web của bạn đến trang web khác, quan trọng vì nó giúp người dùng dễ dàng điều hướng.
    B. Backlink là liên kết từ trang web khác đến trang web của bạn, quan trọng vì nó giúp tăng độ tin cậy và thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
    C. Backlink là liên kết nội bộ giữa các trang trong cùng một trang web, quan trọng vì nó cải thiện trải nghiệm người dùng.
    D. Backlink là liên kết từ trang web của bạn đến các trang mạng xã hội, quan trọng vì nó tăng lượng tương tác.

    132. Affiliate marketing là gì?

    A. Một hình thức quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội.
    B. Một chiến lược xây dựng liên kết (link building).
    C. Một hình thức marketing dựa trên hiệu suất, trong đó bạn trả hoa hồng cho các đối tác khi họ giới thiệu khách hàng thành công.
    D. Một phương pháp nghiên cứu thị trường.

    133. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một chiến lược social media marketing thành công?

    A. Xác định mục tiêu rõ ràng.
    B. Hiểu rõ đối tượng mục tiêu.
    C. Đăng bài thường xuyên, bất kể chất lượng nội dung.
    D. Tương tác với người theo dõi.

    134. Bạn muốn tăng thứ hạng trang web của mình trên Google cho một từ khóa cụ thể. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc về SEO?

    A. Xây dựng liên kết (link building).
    B. Tối ưu hóa nội dung trang web.
    C. Chạy quảng cáo trả tiền trên Google Ads.
    D. Nghiên cứu từ khóa.

    135. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng content marketing?

    A. Tăng nhận diện thương hiệu.
    B. Tạo khách hàng tiềm năng.
    C. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp ngay lập tức.
    D. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng.

    136. Trong digital marketing, mô hình RACE được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định đối tượng mục tiêu.
    B. Đo lường hiệu quả chiến dịch.
    C. Cấu trúc một kế hoạch digital marketing hoàn chỉnh.
    D. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.

    137. Trong SEO, ‘keyword stuffing’ là gì và tại sao nó bị coi là một hành vi xấu?

    A. ‘Keyword stuffing’ là việc sử dụng quá nhiều từ khóa trong nội dung một cách tự nhiên, giúp tăng thứ hạng nhanh chóng.
    B. ‘Keyword stuffing’ là việc sử dụng quá nhiều từ khóa trong nội dung một cách không tự nhiên, bị coi là hành vi xấu vì nó làm giảm chất lượng nội dung và có thể bị phạt bởi các công cụ tìm kiếm.
    C. ‘Keyword stuffing’ là việc nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng trước khi viết nội dung, bị coi là hành vi xấu vì nó tốn thời gian.
    D. ‘Keyword stuffing’ là việc sử dụng từ khóa dài (long-tail keywords), bị coi là hành vi xấu vì nó không hiệu quả.

    138. Điều gì là quan trọng nhất khi viết nội dung cho trang web của bạn?

    A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.
    B. Tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm và cung cấp giá trị cho người đọc.
    C. Viết thật dài để bao phủ nhiều chủ đề.
    D. Sao chép nội dung từ các trang web khác.

    139. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phân tích lưu lượng truy cập và hành vi người dùng trên trang web?

    A. Google Ads.
    B. Google Analytics.
    C. Facebook Pixel.
    D. Mailchimp.

    140. Trong digital marketing, thuật ngữ ‘persona’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Một phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    B. Một bản phác thảo chi tiết về khách hàng mục tiêu.
    C. Một công cụ phân tích dữ liệu.
    D. Một chiến lược xây dựng thương hiệu.

    141. Bạn đang quản lý một chiến dịch email marketing. Chỉ số nào sau đây cho biết tỷ lệ người nhận đã mở email?

    A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
    B. Tỷ lệ mở (Open Rate).
    C. Tỷ lệ nhấp chuột (Click-Through Rate).
    D. Tỷ lệ hủy đăng ký (Unsubscribe Rate).

    142. Bạn muốn đo lường mức độ tương tác của người dùng với nội dung trên Instagram. Chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Số lượt hiển thị (Impressions).
    B. Số lượt tiếp cận (Reach).
    C. Số lượt thích (Likes), bình luận (Comments), và chia sẻ (Shares).
    D. Số lượt nhấp vào liên kết (Link Clicks).

    143. Trong email marketing, segmenting (phân khúc) danh sách email mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí gửi email.
    B. Tăng khả năng email bị đánh dấu là spam.
    C. Cá nhân hóa nội dung email và tăng tỷ lệ tương tác.
    D. Tăng số lượng người hủy đăng ký.

    144. Mục tiêu của việc tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate Optimization – CRO) là gì?

    A. Tăng lưu lượng truy cập vào trang web.
    B. Tăng số lượng khách hàng tiềm năng.
    C. Tăng tỷ lệ khách truy cập thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    145. Trong digital marketing, chỉ số ‘Bounce Rate’ (tỷ lệ thoát) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào một liên kết trên trang web.
    C. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng).
    D. Tỷ lệ người dùng quay lại trang web sau một khoảng thời gian.

    146. Retargeting (tiếp thị lại) là gì và tại sao nó hiệu quả?

    A. Retargeting là việc nhắm mục tiêu đến những khách hàng mới, hiệu quả vì nó mở rộng phạm vi tiếp cận.
    B. Retargeting là việc nhắm mục tiêu đến những người đã tương tác với trang web hoặc quảng cáo của bạn trước đó, hiệu quả vì nó nhắc nhở họ về sản phẩm/dịch vụ và tăng khả năng chuyển đổi.
    C. Retargeting là việc nhắm mục tiêu đến những người có thu nhập cao, hiệu quả vì họ có khả năng mua hàng lớn.
    D. Retargeting là việc nhắm mục tiêu đến những người sống ở khu vực thành thị, hiệu quả vì họ có nhiều nhu cầu mua sắm.

    147. Chỉ số CPC (Cost-Per-Click) thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của loại hình quảng cáo nào?

    A. Quảng cáo hiển thị (Display Ads).
    B. Quảng cáo trên mạng xã hội (Social Media Ads).
    C. Quảng cáo tìm kiếm (Search Ads).
    D. Email marketing.

    148. Bạn muốn cải thiện trải nghiệm người dùng (UX) trên trang web của mình. Hoạt động nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Tăng số lượng quảng cáo trên trang web.
    B. Đảm bảo trang web tải nhanh, dễ điều hướng, và có nội dung hữu ích.
    C. Sử dụng nhiều màu sắc và hình ảnh động.
    D. Yêu cầu người dùng đăng ký tài khoản trước khi xem nội dung.

    149. KPI (Key Performance Indicator) là gì?

    A. Các hoạt động quảng cáo trả tiền.
    B. Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động.
    C. Các kỹ thuật tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.
    D. Các nền tảng truyền thông xã hội.

    150. Trong digital marketing, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Tối ưu hóa ngân sách quảng cáo.
    B. So sánh hai phiên bản của một yếu tố marketing để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Xây dựng persona khách hàng.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.