Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2

    Trắc nghiệm Hành vi khách hàng

    Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2

    Ngày cập nhật: 14/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.5/5 (164 đánh giá)

    1. Một người mua một chiếc xe đạp không chỉ để đi lại mà còn để thể hiện lối sống năng động và quan tâm đến môi trường. Động cơ mua hàng này thuộc về cấp độ nhu cầu nào theo Maslow?

    A. Nhu cầu sinh lý
    B. Nhu cầu an toàn
    C. Nhu cầu xã hội
    D. Nhu cầu tự thể hiện

    2. Trong bối cảnh hành vi tiêu dùng, ‘nhận thức chọn lọc’ đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng ghi nhớ tất cả các quảng cáo mà một người đã xem.
    B. Xu hướng của người tiêu dùng chỉ chú ý đến một số thông tin nhất định và bỏ qua những thông tin khác.
    C. Khả năng phân biệt giữa các thương hiệu khác nhau.
    D. Quá trình học hỏi về sản phẩm mới.

    3. Sự khác biệt chính giữa ‘mua hàng phức tạp’ và ‘mua hàng giảm thiểu sự bất hòa’ là gì?

    A. Mức độ tham gia của người tiêu dùng và sự khác biệt giữa các thương hiệu.
    B. Giá cả của sản phẩm.
    C. Tần suất mua hàng.
    D. Mức độ quen thuộc của người tiêu dùng với sản phẩm.

    4. Tiến trình принятия решения mua hàng của người tiêu dùng thường bắt đầu từ giai đoạn nào?

    A. Đánh giá các lựa chọn
    B. Tìm kiếm thông tin
    C. Nhận biết nhu cầu
    D. Đánh giá sau khi mua

    5. Học thuyết nào giải thích rằng hành vi của con người là kết quả của quá trình học hỏi và kinh nghiệm?

    A. Thuyết nhu cầu của Maslow
    B. Thuyết nhận thức
    C. Thuyết hành vi
    D. Thuyết tâm lý học Freud

    6. Khi một người cảm thấy hối hận sau khi mua hàng, điều này được gọi là gì?

    A. Sự hài lòng
    B. Sự trung thành
    C. Sự bất hòa nhận thức
    D. Sự gắn bó

    7. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố tình huống ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?

    A. Môi trường vật lý của cửa hàng
    B. Thời gian
    C. Tâm trạng của người tiêu dùng
    D. Giai tầng xã hội

    8. Khi nào người tiêu dùng có khả năng thực hiện ‘mua hàng theo thói quen’?

    A. Khi họ mua một sản phẩm đắt tiền.
    B. Khi họ mua một sản phẩm quen thuộc mà không cần suy nghĩ nhiều.
    C. Khi họ mua một sản phẩm mới mà họ chưa từng thử trước đây.
    D. Khi họ mua một sản phẩm mà có nhiều sự khác biệt giữa các thương hiệu.

    9. Một thương hiệu xe hơi tự định vị là ‘sang trọng, an toàn và đáng tin cậy’. Điều này liên quan đến yếu tố nào của hành vi tiêu dùng?

    A. Văn hóa
    B. Định vị thương hiệu
    C. Nhận thức
    D. Động cơ

    10. Một người tiêu dùng trung thành với một thương hiệu cụ thể vì họ đã có kinh nghiệm tích cực với nó trong quá khứ. Điều này thể hiện yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Thái độ
    C. Nhận thức
    D. Động cơ

    11. Một người quyết định mua một chiếc áo khoác vì họ tin rằng nó sẽ giúp họ ấm áp trong mùa đông. Điều này thể hiện yếu tố tâm lý nào?

    A. Nhận thức
    B. Học hỏi
    C. Niềm tin và thái độ
    D. Động cơ

    12. Trong gia đình, ai là người thường có vai trò ‘người ảnh hưởng’ trong việc mua đồ chơi cho trẻ em?

    A. Ông bà
    B. Cha mẹ
    C. Bạn bè của trẻ
    D. Giáo viên

    13. Trong giai đoạn đánh giá các lựa chọn, người tiêu dùng thường sử dụng tiêu chí nào?

    A. Chỉ giá cả
    B. Chỉ thương hiệu
    C. Một tập hợp các thuộc tính và lợi ích quan trọng
    D. Chỉ quảng cáo

    14. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò mà mọi người có thể đảm nhận trong quá trình принятия решения mua hàng của gia đình?

    A. Người khởi xướng
    B. Người ảnh hưởng
    C. Người quyết định
    D. Người phân tích

    15. Theo tháp nhu cầu Maslow, nhu cầu nào sau đây là cao nhất?

    A. Nhu cầu sinh lý
    B. Nhu cầu an toàn
    C. Nhu cầu được tôn trọng
    D. Nhu cầu tự thể hiện

    16. Điều gì KHÔNG phải là một chiến lược marketing dựa trên việc hiểu hành vi tiêu dùng?

    A. Phân khúc thị trường
    B. Định vị thương hiệu
    C. Tăng giá sản phẩm một cách ngẫu nhiên
    D. Tạo chương trình khách hàng thân thiết

    17. Điều gì xảy ra trong giai đoạn ‘đánh giá sau khi mua’ của quá trình принятия решения mua hàng?

    A. Người tiêu dùng tìm kiếm thông tin về sản phẩm.
    B. Người tiêu dùng so sánh các lựa chọn khác nhau.
    C. Người tiêu dùng đánh giá sự hài lòng của họ với sản phẩm đã mua.
    D. Người tiêu dùng quyết định mua sản phẩm nào.

    18. Điều gì KHÔNG phải là một nguồn thông tin bên ngoài mà người tiêu dùng có thể sử dụng trong quá trình принятия решения mua hàng?

    A. Quảng cáo
    B. Bạn bè và gia đình
    C. Kinh nghiệm cá nhân
    D. Đánh giá trực tuyến

    19. Động cơ nào thúc đẩy một người mua một chiếc đồng hồ Rolex?

    A. Nhu cầu sinh lý
    B. Nhu cầu an toàn
    C. Nhu cầu được tôn trọng
    D. Nhu cầu tự thể hiện

    20. Một cửa hàng trang trí đẹp mắt, có mùi hương dễ chịu và nhân viên phục vụ nhiệt tình đang cố gắng tác động đến yếu tố tình huống nào?

    A. Thời gian
    B. Môi trường vật lý
    C. Tâm trạng của người tiêu dùng
    D. Mục đích mua sắm

    21. Marketing truyền miệng (Word-of-mouth marketing) ảnh hưởng đến giai đoạn nào của quá trình принятия решения mua hàng?

    A. Chỉ giai đoạn nhận biết nhu cầu
    B. Chỉ giai đoạn mua hàng
    C. Chủ yếu giai đoạn đánh giá các lựa chọn và sau mua
    D. Không ảnh hưởng đến giai đoạn nào

    22. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?

    A. Động cơ
    B. Nhận thức
    C. Địa vị xã hội
    D. Thái độ

    23. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của giai tầng xã hội?

    A. Các thành viên trong cùng một giai tầng có xu hướng có giá trị, sở thích và hành vi tương tự.
    B. Giai tầng xã hội là hệ thống phân cấp dựa trên sự giàu có, quyền lực và uy tín.
    C. Một người chỉ có thể thuộc về một giai tầng xã hội duy nhất trong suốt cuộc đời.
    D. Giai tầng xã hội ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của hành vi tiêu dùng.

    24. Để giảm thiểu sự bất hòa nhận thức sau khi mua hàng, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Gửi quảng cáo liên tục về sản phẩm
    B. Cung cấp thông tin hỗ trợ và đảm bảo về chất lượng sản phẩm
    C. Tăng giá sản phẩm
    D. Lờ đi phản hồi của khách hàng

    25. Một người mua một chiếc ô vì trời đang mưa, mặc dù bình thường họ không có ý định mua. Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố tình huống nào?

    A. Môi trường vật lý
    B. Thời gian
    C. Tâm trạng của người tiêu dùng
    D. Điều kiện mua hàng

    26. Một công ty tạo ra các quảng cáo khác nhau nhắm vào các nhóm tuổi khác nhau. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Định vị thương hiệu
    B. Phân khúc thị trường
    C. Marketing đại chúng
    D. Marketing vi mô

    27. Đâu là ví dụ về ảnh hưởng của nhóm tham khảo đến quyết định mua sắm của một người?

    A. Một người mua một chiếc xe hơi đắt tiền để thể hiện địa vị xã hội của mình.
    B. Một người mua một sản phẩm vì nó đang được giảm giá.
    C. Một người mua một thương hiệu quần áo cụ thể vì bạn bè của họ cũng mặc nó.
    D. Một người mua một sản phẩm vì quảng cáo của nó hấp dẫn.

    28. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng MẠNH MẼ nhất đến giai đoạn tìm kiếm thông tin trong quá trình принятия решения mua hàng?

    A. Giá cả sản phẩm
    B. Quảng cáo của doanh nghiệp
    C. Kinh nghiệm trước đây với sản phẩm
    D. Ảnh hưởng từ bạn bè và gia đình

    29. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?

    A. Giai tầng xã hội
    B. Văn hóa
    C. Nhóm tham khảo
    D. Nhánh văn hóa

    30. Một công ty sử dụng người nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm của họ. Điều này chủ yếu nhắm vào yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?

    A. Văn hóa
    B. Giai tầng xã hội
    C. Nhóm tham khảo
    D. Động cơ

    31. Trong bối cảnh hành vi người tiêu dùng, ‘học hỏi’ (learning) được định nghĩa là gì?

    A. Sự thay đổi trong hành vi do kinh nghiệm và thông tin.
    B. Quá trình tìm kiếm thông tin về sản phẩm.
    C. Sự hình thành thái độ đối với một thương hiệu.
    D. Quá trình ra quyết định mua hàng.

    32. Trong quá trình ra quyết định mua hàng, giai đoạn nào người tiêu dùng tìm kiếm thông tin về sản phẩm?

    A. Nhận biết nhu cầu.
    B. Tìm kiếm thông tin.
    C. Đánh giá các lựa chọn.
    D. Quyết định mua hàng.

    33. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố thuộc ‘môi trường marketing’ ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Sản phẩm.
    B. Giá cả.
    C. Địa điểm.
    D. Tính cách cá nhân.

    34. Khách hàng trung thành thường đưa ra quyết định mua hàng dựa trên điều gì?

    A. Giá cả thấp nhất.
    B. Đánh giá của người nổi tiếng.
    C. Kinh nghiệm tích cực trước đó với thương hiệu.
    D. Quảng cáo hấp dẫn nhất.

    35. Một người tiêu dùng không hài lòng với sản phẩm đã mua và lan truyền những đánh giá tiêu cực. Điều này thuộc giai đoạn nào trong quá trình quyết định mua hàng?

    A. Nhận biết nhu cầu.
    B. Đánh giá các lựa chọn.
    C. Quyết định mua hàng.
    D. Hành vi sau mua hàng.

    36. Một người tiêu dùng luôn mua sản phẩm từ một thương hiệu cụ thể vì họ tin rằng chất lượng của thương hiệu đó là tốt nhất. Điều này thể hiện yếu tố tâm lý nào?

    A. Động cơ.
    B. Nhận thức.
    C. Niềm tin và thái độ.
    D. Học hỏi.

    37. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng lòng trung thành của khách hàng?

    A. Giá cả thấp.
    B. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt.
    C. Quảng cáo rầm rộ.
    D. Chương trình khuyến mãi thường xuyên.

    38. Trong quá trình quyết định mua hàng, giai đoạn nào người tiêu dùng cân nhắc ưu và nhược điểm của các sản phẩm khác nhau?

    A. Nhận biết nhu cầu.
    B. Tìm kiếm thông tin.
    C. Đánh giá các lựa chọn.
    D. Quyết định mua hàng.

    39. Một người tiêu dùng mua một sản phẩm mới sau khi xem quảng cáo trên TV và được bạn bè giới thiệu. Yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định này?

    A. Văn hóa.
    B. Xã hội.
    C. Cá nhân.
    D. Tâm lý.

    40. Khách hàng thường tin tưởng thông tin từ nguồn nào nhất trong quá trình tìm kiếm thông tin?

    A. Quảng cáo của công ty.
    B. Đánh giá từ người dùng khác.
    C. Bài viết trên báo chí.
    D. Nhân viên bán hàng.

    41. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến ‘nhận thức’ của người tiêu dùng về một sản phẩm?

    A. Sự chú ý có chọn lọc.
    B. Sự bóp méo có chọn lọc.
    C. Sự ghi nhớ có chọn lọc.
    D. Thu nhập khả dụng.

    42. Một công ty thay đổi bao bì sản phẩm để thu hút sự chú ý của khách hàng. Họ đang tác động đến yếu tố nào trong hành vi người tiêu dùng?

    A. Động cơ.
    B. Nhận thức.
    C. Niềm tin và thái độ.
    D. Học hỏi.

    43. Theo Abraham Maslow, nhu cầu nào là cao nhất trong tháp nhu cầu?

    A. Nhu cầu sinh lý.
    B. Nhu cầu an toàn.
    C. Nhu cầu xã hội.
    D. Nhu cầu tự thể hiện.

    44. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hành vi mua của người tiêu dùng đối với các sản phẩm thiết yếu hàng ngày (ví dụ: gạo, muối)?

    A. Ảnh hưởng của người nổi tiếng.
    B. Giá cả và sự tiện lợi.
    C. Ảnh hưởng của mạng xã hội.
    D. Thiết kế bao bì sản phẩm.

    45. Phân khúc thị trường theo tâm lý (psychographic segmentation) tập trung vào điều gì?

    A. Địa lý của khách hàng.
    B. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    C. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng.
    D. Thu nhập và nghề nghiệp của khách hàng.

    46. Đâu là yếu tố thuộc về ‘ảnh hưởng tình huống’ đến hành vi mua hàng của khách hàng?

    A. Nền văn hóa và giai tầng xã hội.
    B. Động cơ và nhận thức cá nhân.
    C. Tình trạng tài chính và thu nhập.
    D. Thời gian, môi trường xung quanh và mục đích mua.

    47. Một người tiêu dùng mua một sản phẩm chỉ vì nó đang được giảm giá. Động cơ mua hàng của người này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

    A. Nhu cầu sinh lý.
    B. Nhu cầu an toàn.
    C. Giá trị kinh tế.
    D. Nhu cầu xã hội.

    48. Một cửa hàng đặt các sản phẩm khuyến mãi ở vị trí dễ thấy nhất để thu hút sự chú ý của khách hàng. Họ đang tác động đến yếu tố nào trong hành vi người tiêu dùng?

    A. Động cơ.
    B. Nhận thức.
    C. Niềm tin và thái độ.
    D. Học hỏi.

    49. Điều gì KHÔNG phải là một nguồn thông tin mà người tiêu dùng thường sử dụng trong quá trình tìm kiếm thông tin?

    A. Nguồn thông tin cá nhân (bạn bè, gia đình).
    B. Nguồn thông tin thương mại (quảng cáo, website công ty).
    C. Nguồn thông tin công cộng (báo chí, đánh giá của người tiêu dùng).
    D. Nguồn thông tin bí mật (thông tin nội bộ công ty).

    50. Một công ty sử dụng các chiến dịch marketing khác nhau cho các khu vực địa lý khác nhau. Họ đang sử dụng phân khúc thị trường theo tiêu chí nào?

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý.
    D. Hành vi.

    51. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về marketing-mix (4Ps)?

    A. Sản phẩm (Product).
    B. Giá cả (Price).
    C. Địa điểm (Place).
    D. Con người (People).

    52. Một công ty sản xuất sản phẩm dành riêng cho thị trường người cao tuổi. Họ đang sử dụng phân khúc thị trường theo tiêu chí nào?

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý.
    D. Hành vi.

    53. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của ‘văn hóa’ ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Giá trị.
    B. Phong tục tập quán.
    C. Thói quen tiêu dùng.
    D. Thu nhập cá nhân.

    54. Một công ty sử dụng người nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm. Họ đang cố gắng tận dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Văn hóa.
    B. Giai tầng xã hội.
    C. Nhóm tham khảo.
    D. Gia đình.

    55. Một người quyết định mua một chiếc xe hơi đắt tiền sau khi được thăng chức. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định này?

    A. Yếu tố văn hóa.
    B. Yếu tố xã hội.
    C. Yếu tố cá nhân.
    D. Yếu tố tâm lý.

    56. Một người mua bảo hiểm nhân thọ vì lo sợ rủi ro trong tương lai. Động cơ mua hàng của người này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

    A. Nhu cầu sinh lý.
    B. Nhu cầu an toàn.
    C. Nhu cầu xã hội.
    D. Nhu cầu được tôn trọng.

    57. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Động cơ.
    B. Nhận thức.
    C. Niềm tin và thái độ.
    D. Giai tầng xã hội.

    58. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò trong hành vi mua của một nhóm?

    A. Người khởi xướng.
    B. Người ảnh hưởng.
    C. Người quyết định.
    D. Người quan sát.

    59. Trong mô hình hành vi người tiêu dùng, yếu tố nào sau đây thuộc về ‘đặc điểm của người mua’?

    A. Các yếu tố kinh tế và chính trị.
    B. Các yếu tố văn hóa và xã hội.
    C. Tuổi tác, nghề nghiệp, tình trạng kinh tế và lối sống.
    D. Sản phẩm, giá cả, địa điểm và chiêu thị.

    60. Một người tiêu dùng mua một chiếc điện thoại mới nhất chỉ vì bạn bè của họ đều sử dụng nó. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định này?

    A. Nhu cầu cá nhân.
    B. Áp lực từ nhóm tham khảo.
    C. Ảnh hưởng của quảng cáo.
    D. Khả năng tài chính.

    61. Một quảng cáo sử dụng người nổi tiếng để chứng thực một sản phẩm đang cố gắng ảnh hưởng đến người tiêu dùng thông qua yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Nhóm tham khảo
    C. Tầng lớp xã hội
    D. Phong cách sống

    62. Trong quá trình quyết định mua hàng, giai đoạn nào liên quan đến việc thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau?

    A. Nhận biết nhu cầu
    B. Tìm kiếm thông tin
    C. Đánh giá các lựa chọn
    D. Quyết định mua hàng

    63. Người tiêu dùng có xu hướng diễn giải thông tin theo cách hỗ trợ những gì họ đã tin. Đây là một ví dụ về:

    A. Sự chú ý có chọn lọc
    B. Sự bóp méo có chọn lọc
    C. Sự giữ lại có chọn lọc
    D. Sự học hỏi

    64. Khi một người tiêu dùng mua một sản phẩm đắt tiền, hiếm khi mua, như một ngôi nhà, họ có khả năng tham gia vào loại hành vi quyết định mua hàng nào?

    A. Hành vi mua hàng phức tạp
    B. Hành vi mua hàng giảm thiểu sự bất hòa
    C. Hành vi mua hàng theo thói quen
    D. Hành vi mua hàng tìm kiếm sự đa dạng

    65. Một người mua sản phẩm vì họ tin rằng nó sẽ giúp họ cảm thấy tốt hơn về bản thân. Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Xã hội
    C. Cá nhân
    D. Tâm lý

    66. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố chính ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?

    A. Văn hóa
    B. Xã hội
    C. Cá nhân
    D. Công nghệ

    67. Sự khác biệt chính giữa nhóm nguyện vọng và nhóm thành viên là gì?

    A. Nhóm nguyện vọng có ảnh hưởng lớn hơn nhóm thành viên.
    B. Nhóm thành viên có ảnh hưởng lớn hơn nhóm nguyện vọng.
    C. Cá nhân là thành viên của nhóm thành viên, nhưng không phải là nhóm nguyện vọng.
    D. Cá nhân mong muốn trở thành thành viên của nhóm nguyện vọng, nhưng đã là thành viên của nhóm thành viên.

    68. Nhóm tham khảo nào có ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên đến một cá nhân?

    A. Nhóm nguyện vọng
    B. Nhóm sơ cấp
    C. Nhóm thứ cấp
    D. Nhóm ly khai

    69. Quá trình một cá nhân lựa chọn, tổ chức và diễn giải thông tin để tạo ra một bức tranh có ý nghĩa về thế giới được gọi là gì?

    A. Động cơ
    B. Nhận thức
    C. Học hỏi
    D. Niềm tin

    70. Một người tiêu dùng tin rằng một thương hiệu cụ thể là ‘đáng tin cậy’ dựa trên kinh nghiệm trước đây của họ. Đây là một ví dụ về:

    A. Động cơ
    B. Nhận thức
    C. Học hỏi
    D. Niềm tin và thái độ

    71. Một người tiêu dùng chỉ nhớ những điểm tốt về một thương hiệu mà họ yêu thích và quên những điểm tốt về các thương hiệu cạnh tranh. Đây là một ví dụ về:

    A. Sự chú ý có chọn lọc
    B. Sự bóp méo có chọn lọc
    C. Sự giữ lại có chọn lọc
    D. Sự học hỏi

    72. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Văn hóa
    B. Nhánh văn hóa
    C. Tầng lớp xã hội
    D. Động cơ cá nhân

    73. Một công ty thay đổi thiết kế sản phẩm để thu hút một phân khúc khách hàng cụ thể dựa trên tuổi tác, thu nhập và nghề nghiệp. Công ty đang đáp ứng yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Yếu tố văn hóa
    B. Yếu tố xã hội
    C. Yếu tố cá nhân
    D. Yếu tố tâm lý

    74. Một người mua sản phẩm vì nó phù hợp với phong cách sống của họ. Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Xã hội
    C. Cá nhân
    D. Tâm lý

    75. Một công ty sử dụng quảng cáo lặp đi lặp lại để đảm bảo rằng thông điệp của họ được ghi nhớ bởi người tiêu dùng. Điều này liên quan đến yếu tố tâm lý nào?

    A. Động cơ
    B. Nhận thức
    C. Học hỏi
    D. Niềm tin và thái độ

    76. Hành vi mua hàng nào xảy ra khi người tiêu dùng không thấy nhiều khác biệt giữa các nhãn hiệu và có sự tham gia thấp?

    A. Hành vi mua hàng phức tạp
    B. Hành vi mua hàng giảm thiểu sự bất hòa
    C. Hành vi mua hàng theo thói quen
    D. Hành vi mua hàng tìm kiếm sự đa dạng

    77. Sự khác biệt chính giữa văn hóa và nhánh văn hóa là gì?

    A. Văn hóa lớn hơn và bao gồm nhiều nhánh văn hóa.
    B. Nhánh văn hóa lớn hơn và bao gồm nhiều văn hóa.
    C. Văn hóa là hữu hình, trong khi nhánh văn hóa là vô hình.
    D. Nhánh văn hóa là hữu hình, trong khi văn hóa là vô hình.

    78. Sự khác biệt chính giữa ‘nhu cầu’ và ‘mong muốn’ trong bối cảnh hành vi người tiêu dùng là gì?

    A. Nhu cầu là những thứ con người cần để tồn tại, trong khi mong muốn là những thứ con người muốn có.
    B. Mong muốn là những thứ con người cần để tồn tại, trong khi nhu cầu là những thứ con người muốn có.
    C. Nhu cầu là bẩm sinh, trong khi mong muốn là học được.
    D. Mong muốn là bẩm sinh, trong khi nhu cầu là học được.

    79. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò mà mọi người đảm nhận trong một đơn vị mua hàng?

    A. Người khởi xướng
    B. Người ảnh hưởng
    C. Người quyết định
    D. Người quan sát

    80. Ảnh hưởng nào từ nhóm tham khảo có khả năng tác động MẠNH NHẤT đến quyết định mua hàng của một cá nhân đối với một sản phẩm?

    A. Thông tin đơn thuần về sản phẩm
    B. Sự chấp thuận từ chuyên gia
    C. Áp lực tuân thủ theo số đông
    D. Mong muốn được khen thưởng từ người khác

    81. Một người tiêu dùng quyết định mua một chiếc xe hơi mới sau khi đọc các bài đánh giá trực tuyến, nói chuyện với bạn bè và lái thử nhiều mẫu xe khác nhau. Quá trình này thể hiện giai đoạn nào trong quá trình quyết định mua hàng?

    A. Nhận biết nhu cầu
    B. Tìm kiếm thông tin
    C. Đánh giá các lựa chọn
    D. Quyết định mua hàng

    82. Tầng lớp xã hội được định nghĩa tốt nhất là gì?

    A. Một nhóm người có chung sở thích và hoạt động.
    B. Một bộ phận của văn hóa lớn hơn với các giá trị riêng biệt.
    C. Các bộ phận tương đối đồng nhất và lâu dài trong xã hội, được sắp xếp theo thứ bậc và có các thành viên chia sẻ các giá trị, mối quan tâm và hành vi tương tự.
    D. Một nhóm người có ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của một cá nhân.

    83. Người tiêu dùng có nhiều khả năng chú ý đến những kích thích liên quan đến nhu cầu hiện tại của họ hơn. Đây là một ví dụ về:

    A. Sự chú ý có chọn lọc
    B. Sự bóp méo có chọn lọc
    C. Sự giữ lại có chọn lọc
    D. Sự học hỏi

    84. Một người mua sản phẩm vì tất cả bạn bè của họ đều mua nó. Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Xã hội
    C. Cá nhân
    D. Tâm lý

    85. Điều gì xảy ra khi một người tiêu dùng nhận thấy sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn?

    A. Họ cảm thấy hài lòng với sản phẩm hiện tại.
    B. Họ không có động lực mua hàng.
    C. Họ nhận ra một nhu cầu.
    D. Họ bỏ qua thông tin liên quan đến sản phẩm.

    86. Một người mua sản phẩm vì nó được sản xuất bởi một công ty mà họ tin rằng có trách nhiệm với xã hội. Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Xã hội
    C. Cá nhân
    D. Tâm lý

    87. Điều gì xảy ra trong giai đoạn ‘đánh giá sau mua hàng’ của quá trình quyết định mua hàng?

    A. Người tiêu dùng nhận ra một nhu cầu hoặc vấn đề.
    B. Người tiêu dùng tìm kiếm thông tin về các sản phẩm khác nhau.
    C. Người tiêu dùng đánh giá các lựa chọn khác nhau.
    D. Người tiêu dùng đánh giá sự hài lòng hoặc không hài lòng của họ với việc mua hàng.

    88. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?

    A. Động cơ
    B. Nhận thức
    C. Địa vị xã hội
    D. Niềm tin và thái độ

    89. Điều gì KHÔNG phải là một nguồn thông tin mà người tiêu dùng có thể sử dụng trong quá trình quyết định mua hàng?

    A. Nguồn cá nhân (ví dụ: bạn bè, gia đình)
    B. Nguồn thương mại (ví dụ: quảng cáo, nhân viên bán hàng)
    C. Nguồn công cộng (ví dụ: đánh giá trực tuyến, báo cáo người tiêu dùng)
    D. Nguồn ngẫu nhiên (ví dụ: tung đồng xu)

    90. Trong bối cảnh hành vi khách hàng, ‘học hỏi’ được định nghĩa tốt nhất là gì?

    A. Sự thay đổi trong hành vi của một cá nhân phát sinh từ kinh nghiệm.
    B. Quá trình thu thập thông tin về sản phẩm và dịch vụ.
    C. Khả năng ghi nhớ thông tin quảng cáo.
    D. Sự hiểu biết về các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm.

    91. Điều gì thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa ‘nhu cầu’ và ‘mong muốn’ trong hành vi người tiêu dùng?

    A. Nhu cầu là không cần thiết, mong muốn là cần thiết
    B. Nhu cầu là trạng thái thiếu hụt được cảm nhận, mong muốn là hình thức nhu cầu được định hình bởi văn hóa và cá tính
    C. Nhu cầu là sản phẩm vật chất, mong muốn là dịch vụ
    D. Nhu cầu là ngắn hạn, mong muốn là dài hạn

    92. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một ‘văn hóa doanh nghiệp hướng đến khách hàng’?

    A. Tăng cường quảng cáo
    B. Giảm giá sản phẩm
    C. Đào tạo nhân viên về tầm quan trọng của khách hàng
    D. Tự động hóa quy trình dịch vụ khách hàng

    93. Người tiêu dùng có xu hướng tìm kiếm thông tin và đánh giá sản phẩm trực tuyến trước khi đưa ra quyết định mua hàng tại cửa hàng. Điều này cho thấy sự ảnh hưởng của yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Công nghệ
    C. Kinh tế
    D. Chính trị

    94. Theo Abraham Maslow, nhu cầu nào sau đây là cao nhất trong tháp nhu cầu?

    A. Nhu cầu sinh lý
    B. Nhu cầu an toàn
    C. Nhu cầu xã hội
    D. Nhu cầu tự thể hiện

    95. Điều gì là quan trọng nhất mà người làm marketing cần hiểu về ‘quá trình chấp nhận sản phẩm mới’ của khách hàng?

    A. Tất cả khách hàng đều chấp nhận sản phẩm mới cùng một lúc
    B. Khách hàng có các tốc độ chấp nhận sản phẩm mới khác nhau
    C. Chỉ những người trẻ tuổi mới chấp nhận sản phẩm mới
    D. Giá cả là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến việc chấp nhận sản phẩm mới

    96. Người tiêu dùng có xu hướng đơn giản hóa quá trình ra quyết định bằng cách sử dụng các ‘nguyên tắc heuristic’. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ về heuristic?

    A. Thiên vị xác nhận
    B. Hiệu ứng mỏ neo
    C. Sự khan hiếm
    D. Phân tích hồi quy

    97. Trong marketing, ‘perceptual mapping’ được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường sự hài lòng của khách hàng
    B. Định vị thương hiệu trong tâm trí khách hàng
    C. Phân tích dữ liệu bán hàng
    D. Dự báo xu hướng thị trường

    98. Một công ty sử dụng người nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm của mình. Chiến lược này dựa trên ảnh hưởng của yếu tố nào đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Văn hóa
    B. Giai tầng xã hội
    C. Nhóm tham khảo
    D. Nghề nghiệp

    99. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò mà mọi người đảm nhận trong một đơn vị mua hàng (buying center)?

    A. Người khởi xướng
    B. Người ảnh hưởng
    C. Người quyết định
    D. Người sản xuất

    100. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các yếu tố tình huống ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?

    A. Môi trường vật lý
    B. Thời gian
    C. Tâm trạng
    D. Giai tầng xã hội

    101. Nhóm nào sau đây được xem là nhóm tham khảo trực tiếp?

    A. Các vận động viên nổi tiếng
    B. Các diễn viên điện ảnh
    C. Gia đình và bạn bè
    D. Các nhà lãnh đạo chính trị

    102. Đâu là đặc điểm của giai đoạn ‘tìm kiếm thông tin’ trong quá trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng?

    A. Đánh giá các lựa chọn thay thế
    B. Nhận biết nhu cầu
    C. Thu thập thông tin liên quan đến sản phẩm/dịch vụ
    D. Đánh giá sau mua hàng

    103. Người tiêu dùng có xu hướng mua các sản phẩm mà bạn bè hoặc đồng nghiệp của họ đang sử dụng. Điều này thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào?

    A. Văn hóa
    B. Giai tầng xã hội
    C. Nhóm tham khảo
    D. Nghề nghiệp

    104. Một người tiêu dùng trung thành với một thương hiệu cụ thể và luôn mua sản phẩm của thương hiệu đó mà không cần xem xét các lựa chọn khác. Hành vi này thể hiện điều gì?

    A. Sự phức tạp trong quyết định mua hàng
    B. Sự giảm thiểu rủi ro nhận thức
    C. Sự tìm kiếm đa dạng
    D. Sự bốc đồng

    105. Một cửa hàng sử dụng âm nhạc du dương và ánh sáng dịu nhẹ để tạo ra một không gian mua sắm thư giãn. Chiến lược này nhằm mục đích tác động đến yếu tố tình huống nào?

    A. Thời gian
    B. Môi trường vật lý
    C. Mục đích mua hàng
    D. Tâm trạng

    106. Theo thuyết học tập hành vi, điều gì là quan trọng nhất để tạo ra lòng trung thành thương hiệu?

    A. Giá cả thấp
    B. Chất lượng sản phẩm vượt trội
    C. Trải nghiệm tích cực lặp đi lặp lại
    D. Quảng cáo sáng tạo

    107. Yếu tố nào sau đây thuộc về yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Nhóm tham khảo
    B. Gia đình
    C. Nền văn hóa
    D. Vai trò và địa vị

    108. Một người tiêu dùng quyết định không mua một sản phẩm sau khi đọc các đánh giá tiêu cực trực tuyến. Giai đoạn nào trong quá trình quyết định mua hàng bị ảnh hưởng?

    A. Nhận biết nhu cầu
    B. Tìm kiếm thông tin
    C. Đánh giá các lựa chọn
    D. Quyết định mua hàng

    109. Một công ty sử dụng các chương trình khách hàng thân thiết để thưởng cho những khách hàng mua hàng thường xuyên. Chiến lược này nhằm mục đích tăng cường điều gì?

    A. Sự phức tạp trong quyết định mua hàng
    B. Lòng trung thành với thương hiệu
    C. Sự tìm kiếm đa dạng
    D. Sự bốc đồng

    110. Một người tiêu dùng mua một sản phẩm vì thấy quảng cáo của sản phẩm đó xuất hiện liên tục trên mạng xã hội. Yếu tố tâm lý nào ảnh hưởng đến quyết định mua hàng này?

    A. Động cơ
    B. Nhận thức
    C. Học hỏi
    D. Niềm tin và thái độ

    111. Khi nào thì người tiêu dùng có khả năng tham gia vào quá trình ra quyết định mở rộng (extended problem solving)?

    A. Khi mua các sản phẩm giá rẻ
    B. Khi mua các sản phẩm quen thuộc
    C. Khi mua các sản phẩm có rủi ro cao
    D. Khi mua các sản phẩm theo thói quen

    112. Một công ty cố gắng tạo ra một ‘cộng đồng thương hiệu’ xung quanh sản phẩm của mình. Mục tiêu chính của chiến lược này là gì?

    A. Giảm chi phí marketing
    B. Tăng cường lòng trung thành của khách hàng
    C. Thu hút khách hàng mới thông qua giảm giá
    D. Đa dạng hóa dòng sản phẩm

    113. Công ty A thay đổi một số thông số kỹ thuật của sản phẩm đang mua từ nhà cung cấp hiện tại. Đây là ví dụ về loại tình huống mua nào?

    A. Mua lại trực tiếp
    B. Mua lại có điều chỉnh
    C. Mua mới
    D. Mua sắm theo hợp đồng

    114. Điều gì xảy ra trong giai đoạn ‘đánh giá các lựa chọn’ của quá trình quyết định mua hàng?

    A. Người tiêu dùng trải nghiệm sản phẩm
    B. Người tiêu dùng hình thành ý định mua hàng
    C. Người tiêu dùng so sánh các nhãn hiệu và lựa chọn
    D. Người tiêu dùng nhận ra một vấn đề hoặc nhu cầu

    115. Marketing cần chú trọng đến yếu tố nào khi một quốc gia có sự khác biệt lớn về văn hóa?

    A. Sử dụng chiến lược marketing đồng nhất trên toàn cầu
    B. Tập trung vào các sản phẩm có giá trị cao
    C. Điều chỉnh chiến lược marketing phù hợp với từng nền văn hóa
    D. Bỏ qua các thị trường có sự khác biệt văn hóa lớn

    116. Trong bối cảnh B2B, loại quyết định mua hàng nào đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực tìm kiếm thông tin nhất?

    A. Mua lại trực tiếp
    B. Mua lại có điều chỉnh
    C. Mua mới
    D. Mua theo thói quen

    117. Một người quyết định mua một chiếc xe hơi đắt tiền để thể hiện thành công và địa vị xã hội của mình. Động cơ nào thúc đẩy hành vi này?

    A. Nhu cầu sinh lý
    B. Nhu cầu an toàn
    C. Nhu cầu xã hội
    D. Nhu cầu tự trọng

    118. Trong mô hình hành vi người tiêu dùng, yếu tố nào thuộc về ‘hộp đen’ của người mua?

    A. Các yếu tố kích thích marketing
    B. Các yếu tố môi trường
    C. Đặc tính của người mua và quá trình quyết định của người mua
    D. Phản ứng đáp lại của người mua

    119. Động cơ nào thúc đẩy người tiêu dùng mua một sản phẩm để thể hiện địa vị xã hội của họ?

    A. Động cơ sinh lý
    B. Động cơ an toàn
    C. Động cơ xã hội
    D. Động cơ tự thể hiện

    120. Chiến lược marketing nào sau đây tập trung vào việc thay đổi niềm tin và thái độ của người tiêu dùng về một thương hiệu?

    A. Marketing truyền miệng
    B. Marketing du kích
    C. Marketing nội dung
    D. Marketing thuyết phục

    121. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến ‘nhận thức’ (perception) của người tiêu dùng về một sản phẩm?

    A. Kích thước và hình dạng của sản phẩm.
    B. Màu sắc và thiết kế của sản phẩm.
    C. Giá cả của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.
    D. Thói quen mua sắm của người tiêu dùng.

    122. Một công ty muốn xây dựng ‘lòng trung thành thương hiệu’ (brand loyalty) nên tập trung vào điều gì?

    A. Liên tục giảm giá sản phẩm.
    B. Cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, nhất quán và xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng.
    C. Sử dụng quảng cáo gây sốc để thu hút sự chú ý.
    D. Hạn chế giao tiếp với khách hàng.

    123. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố thuộc về ‘văn hóa’ ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?

    A. Hệ thống giá trị.
    B. Phong tục tập quán.
    C. Tình trạng kinh tế cá nhân.
    D. Tín ngưỡng tôn giáo.

    124. Ảnh hưởng của nhóm tham khảo đến quyết định mua hàng thể hiện rõ nhất ở loại sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm thiết yếu (ví dụ: gạo, muối).
    B. Sản phẩm xa xỉ và dễ thấy (ví dụ: quần áo hàng hiệu, xe sang).
    C. Sản phẩm có giá trị sử dụng cao (ví dụ: tủ lạnh, máy giặt).
    D. Sản phẩm có chi phí thấp (ví dụ: bút, tẩy).

    125. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em nên tập trung vào yếu tố nào khi thiết kế quảng cáo hướng đến trẻ em?

    A. Thông tin chi tiết về thành phần hóa học của sản phẩm.
    B. Tính năng an toàn và lợi ích giáo dục của đồ chơi.
    C. So sánh giá cả với các sản phẩm cạnh tranh.
    D. Đánh giá từ các chuyên gia về đồ chơi.

    126. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng?

    A. Thời tiết.
    B. Đánh giá và nhận xét của khách hàng khác.
    C. Vị trí địa lý của cửa hàng.
    D. Màu sắc của sản phẩm.

    127. Điều gì sau đây là một ví dụ về ảnh hưởng của ‘gia đình’ đến hành vi tiêu dùng?

    A. Một người mua một chiếc điện thoại mới vì điện thoại cũ bị hỏng.
    B. Một gia đình mua một chiếc xe lớn hơn vì họ vừa có thêm một đứa con.
    C. Một người mua một sản phẩm vì họ đã thấy quảng cáo sản phẩm đó trên TV.
    D. Một người mua một sản phẩm vì họ tin rằng nó sẽ giúp họ cải thiện địa vị xã hội.

    128. Công ty nên làm gì để giảm thiểu ‘sự bất hòa sau mua’ (post-purchase dissonance) cho khách hàng?

    A. Tăng giá sản phẩm.
    B. Cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm.
    C. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
    D. Hạn chế quảng cáo sản phẩm.

    129. Động cơ nào sau đây thuộc về nhu cầu ‘an toàn’ theo tháp nhu cầu Maslow?

    A. Mua bảo hiểm nhân thọ.
    B. Mua quần áo hàng hiệu.
    C. Tham gia câu lạc bộ thể thao.
    D. Quyên góp từ thiện.

    130. Khái niệm ‘văn hóa tiêu dùng’ (consumer culture) đề cập đến điều gì?

    A. Số lượng sản phẩm mà một quốc gia sản xuất.
    B. Giá trị và ý nghĩa mà người tiêu dùng gán cho hàng hóa và dịch vụ.
    C. Quy trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
    D. Luật pháp và quy định liên quan đến tiêu dùng.

    131. Khái niệm ‘thái độ’ (attitude) trong hành vi người tiêu dùng đề cập đến điều gì?

    A. Hành động mua hàng thực tế của người tiêu dùng.
    B. Đánh giá tổng thể của một người về một đối tượng, ý tưởng hoặc sản phẩm.
    C. Khả năng tài chính của người tiêu dùng.
    D. Số lượng sản phẩm mà người tiêu dùng mua trong một tháng.

    132. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố thuộc về ‘tâm lý cá nhân’ ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?

    A. Động cơ.
    B. Nhận thức.
    C. Thái độ.
    D. Giai cấp xã hội.

    133. Khi một người mua một chiếc xe hơi mới vì muốn thể hiện địa vị xã hội, động cơ mua hàng của họ chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

    A. Nhu cầu sinh lý.
    B. Nhu cầu an toàn.
    C. Nhu cầu xã hội và địa vị.
    D. Nhu cầu tự thể hiện.

    134. Khi một công ty thay đổi thiết kế bao bì sản phẩm để thu hút sự chú ý của người tiêu dùng, họ đang tập trung vào yếu tố nào của quá trình nhận thức?

    A. Giải thích.
    B. Chú ý.
    C. Ghi nhớ.
    D. Học tập.

    135. Trong bối cảnh hành vi người tiêu dùng, ‘học tập’ (learning) được định nghĩa là gì?

    A. Quá trình thu thập thông tin về sản phẩm.
    B. Sự thay đổi trong hành vi của một cá nhân do kinh nghiệm.
    C. Quá trình so sánh giữa các thương hiệu khác nhau.
    D. Sự ảnh hưởng của gia đình và bạn bè đến quyết định mua hàng.

    136. Yếu tố tâm lý nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến cách một người diễn giải thông tin quảng cáo?

    A. Giai cấp xã hội.
    B. Động cơ.
    C. Văn hóa.
    D. Nhóm tham khảo.

    137. Trong mô hình ra quyết định mua hàng, giai đoạn ‘đánh giá các lựa chọn’ liên quan đến điều gì?

    A. Nhận biết nhu cầu hoặc vấn đề.
    B. Tìm kiếm thông tin về các sản phẩm khác nhau.
    C. So sánh các sản phẩm khác nhau dựa trên các tiêu chí nhất định.
    D. Đưa ra quyết định mua sản phẩm nào.

    138. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘ảnh hưởng tình huống’ (situational influence) đến hành vi tiêu dùng?

    A. Một người luôn mua cùng một loại cà phê mỗi sáng.
    B. Một người mua nhiều đồ ăn hơn bình thường vì họ đang đi xem phim.
    C. Một người mua một chiếc xe mới vì họ cần một phương tiện đi lại đáng tin cậy.
    D. Một người mua một sản phẩm vì họ tin rằng nó sẽ giúp họ cải thiện địa vị xã hội.

    139. Một người tiêu dùng mua một sản phẩm mới vì muốn thử nghiệm và trải nghiệm điều mới lạ thể hiện động cơ nào?

    A. Động cơ duy lý.
    B. Động cơ cảm xúc.
    C. Động cơ xã hội.
    D. Động cơ sinh tồn.

    140. Trong quá trình ra quyết định mua hàng, giai đoạn nào khách hàng thường tìm kiếm thông tin một cách tích cực nhất?

    A. Đánh giá sau mua.
    B. Nhận biết vấn đề.
    C. Tìm kiếm thông tin.
    D. Quyết định mua.

    141. Một người tiêu dùng có ‘sự bất hòa sau mua’ (post-purchase dissonance) có khả năng làm gì?

    A. Cảm thấy hài lòng tuyệt đối với quyết định mua hàng của mình.
    B. Cảm thấy hối hận hoặc lo lắng về quyết định mua hàng của mình.
    C. Lãng quên hoàn toàn về sản phẩm sau khi mua.
    D. Tiếp tục tìm kiếm thông tin về các sản phẩm khác.

    142. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘học tập hành vi’ (behavioral learning) trong bối cảnh mua sắm?

    A. Một người đọc các bài đánh giá trực tuyến trước khi mua sản phẩm.
    B. Một người mua một sản phẩm vì họ đã thấy quảng cáo sản phẩm đó nhiều lần.
    C. Một người mua một sản phẩm vì bạn bè của họ đã giới thiệu.
    D. Một người mua một sản phẩm vì họ tin rằng nó sẽ giúp họ cải thiện địa vị xã hội.

    143. Trong marketing, ‘định vị thương hiệu’ (brand positioning) liên quan đến điều gì?

    A. Giá cả của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.
    B. Cách thương hiệu được nhận thức và ghi nhớ trong tâm trí của người tiêu dùng.
    C. Số lượng sản phẩm mà thương hiệu bán ra trong một năm.
    D. Chiến lược quảng cáo mà thương hiệu sử dụng.

    144. Điều gì sau đây là một ví dụ về ảnh hưởng của ‘giai cấp xã hội’ đến hành vi tiêu dùng?

    A. Một người chọn mua một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu vì giá xăng tăng.
    B. Một người mua quần áo hàng hiệu để thể hiện địa vị của mình.
    C. Một người mua thực phẩm hữu cơ vì lo ngại về sức khỏe.
    D. Một người mua một chiếc điện thoại mới vì điện thoại cũ bị hỏng.

    145. Điều gì sau đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của khách hàng theo mô hình AIDA?

    A. Khả năng chi trả của khách hàng.
    B. Nhận thức của khách hàng về nhu cầu và mong muốn.
    C. Số lượng quảng cáo mà khách hàng đã xem.
    D. Mức độ hài lòng của khách hàng với các sản phẩm tương tự trước đây.

    146. Một công ty sử dụng người nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm của mình đang cố gắng tận dụng yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

    A. Văn hóa.
    B. Giai cấp xã hội.
    C. Nhóm tham khảo.
    D. Động cơ.

    147. Một công ty sử dụng chiến lược marketing tập trung vào việc tạo ra một ‘cộng đồng thương hiệu’ (brand community) đang cố gắng làm gì?

    A. Giảm giá sản phẩm.
    B. Xây dựng mối quan hệ gắn bó giữa những người tiêu dùng yêu thích thương hiệu.
    C. Tăng cường quảng cáo trên TV.
    D. Hạn chế giao tiếp với khách hàng.

    148. Trong marketing, ‘nhận thức chọn lọc’ (selective perception) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng của người tiêu dùng trong việc ghi nhớ tất cả các quảng cáo họ đã xem.
    B. Xu hướng của người tiêu dùng chỉ chú ý đến một số thông tin nhất định và bỏ qua những thông tin khác.
    C. Khả năng của người tiêu dùng trong việc phân biệt giữa các thương hiệu khác nhau.
    D. Xu hướng của người tiêu dùng chỉ mua sản phẩm từ các thương hiệu nổi tiếng.

    149. Một người tiêu dùng mua một sản phẩm vì họ tin rằng nó sẽ giúp họ giải quyết một vấn đề cụ thể thể hiện động cơ nào?

    A. Động cơ duy lý.
    B. Động cơ cảm xúc.
    C. Động cơ xã hội.
    D. Động cơ sinh tồn.

    150. Một người tiêu dùng trung thành với một thương hiệu cụ thể thể hiện điều gì?

    A. Họ luôn tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất.
    B. Họ có xu hướng mua lại sản phẩm/dịch vụ của thương hiệu đó.
    C. Họ không quan tâm đến chất lượng sản phẩm.
    D. Họ dễ dàng bị ảnh hưởng bởi quảng cáo của đối thủ.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.