Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tài chính tiền tệ
    • Kế toán quản trị
    • Quản trị tài chính
    • Nguyên lý kế toán
    • Kế toán tài chính
    • Kế toán công nghệ số
    • Kế toán máy

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Một công ty sử dụng phần mềm kế toán dựa trên AI (trí tuệ nhân tạo) để tự động phân loại các giao dịch. Tuy nhiên, phần mềm này đôi khi phân loại sai một số giao dịch phức tạp. Kế toán viên nên làm gì trong tình huống này?

    A. Hoàn toàn tin tưởng vào kết quả của AI và không cần kiểm tra lại.
    B. Kiểm tra và điều chỉnh các giao dịch được phân loại sai, đồng thời cung cấp phản hồi cho hệ thống AI để cải thiện độ chính xác.
    C. Tắt chức năng tự động phân loại của AI và thực hiện thủ công.
    D. Chỉ sử dụng AI cho các giao dịch đơn giản và thực hiện thủ công cho các giao dịch phức tạp.

    2. Công nghệ nào sau đây giúp tự động hóa việc đối chiếu ngân hàng (bank reconciliation) trong kế toán?

    A. Hệ thống CRM (Customer Relationship Management).
    B. OCR (Optical Character Recognition) và RPA (Robotic Process Automation).
    C. Hệ thống SCM (Supply Chain Management).
    D. Hệ thống HRM (Human Resource Management).

    3. Trong kế toán công nghệ số, công cụ trực quan hóa dữ liệu (data visualization tools) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu.
    B. Biến dữ liệu phức tạp thành các biểu đồ, đồ thị dễ hiểu, giúp người dùng dễ dàng nhận diện xu hướng và đưa ra quyết định.
    C. Thay thế hoàn toàn các báo cáo tài chính truyền thống.
    D. Bảo mật dữ liệu kế toán.

    4. Một công ty đang gặp khó khăn trong việc quản lý chi phí. Công nghệ nào sau đây có thể giúp công ty này theo dõi và kiểm soát chi phí hiệu quả hơn?

    A. Sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    B. Triển khai hệ thống quản lý chi phí tự động dựa trên dữ liệu thời gian thực.
    C. Sử dụng phần mềm quản lý dự án.
    D. Sử dụng bảng tính Excel.

    5. Rủi ro lớn nhất khi sử dụng các giải pháp kế toán dựa trên điện toán đám mây là gì?

    A. Chi phí đầu tư ban đầu quá cao.
    B. Nguy cơ mất dữ liệu do tấn công mạng hoặc sự cố của nhà cung cấp dịch vụ.
    C. Khó khăn trong việc tích hợp với các hệ thống khác.
    D. Phụ thuộc hoàn toàn vào kết nối internet.

    6. Ưu điểm chính của việc sử dụng điện toán đám mây (cloud computing) trong kế toán là gì?

    A. Giảm thiểu tối đa nguy cơ mất dữ liệu do virus.
    B. Khả năng truy cập dữ liệu từ mọi nơi, mọi lúc và giảm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng.
    C. Tăng cường khả năng bảo mật tuyệt đối cho dữ liệu kế toán.
    D. Đảm bảo phần mềm kế toán luôn được cập nhật phiên bản mới nhất miễn phí.

    7. Trong kế toán công nghệ số, việc sử dụng các công cụ ‘phân tích what-if’ (what-if analysis) giúp kế toán viên làm gì?

    A. Ghi lại các giao dịch kế toán trong quá khứ.
    B. Đánh giá tác động của các quyết định kinh doanh khác nhau đến tình hình tài chính của công ty.
    C. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu kế toán.
    D. Tạo ra các báo cáo tài chính theo yêu cầu.

    8. Trong kế toán công nghệ số, RPA có thể được sử dụng để tự động hóa quy trình nào sau đây?

    A. Xây dựng chiến lược tài chính dài hạn.
    B. Xử lý hóa đơn và thanh toán.
    C. Đàm phán với các nhà cung cấp.
    D. Tuyển dụng nhân viên kế toán.

    9. Trong kế toán công nghệ số, việc sử dụng ‘chatbot’ có thể hỗ trợ kế toán viên trong công việc nào?

    A. Xây dựng chiến lược tài chính dài hạn.
    B. Trả lời các câu hỏi thường gặp của khách hàng và nhân viên về các vấn đề kế toán.
    C. Kiểm toán báo cáo tài chính.
    D. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán viên.

    10. Một công ty đang muốn giảm thiểu rủi ro gian lận trong kế toán. Biện pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp công ty này?

    A. Sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    B. Triển khai hệ thống kiểm soát nội bộ dựa trên dữ liệu và phân tích.
    C. Sử dụng phần mềm quản lý dự án.
    D. Sử dụng phần mềm kế toán đơn giản nhất có thể.

    11. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) có thể giúp kế toán viên đưa ra quyết định tốt hơn trong lĩnh vực nào?

    A. Chỉ trong việc kiểm toán nội bộ.
    B. Dự báo doanh thu, quản lý rủi ro và phát hiện gian lận.
    C. Thay thế hoàn toàn việc lập kế hoạch tài chính.
    D. Chỉ trong việc lập báo cáo thuế.

    12. Trong Kế toán công nghệ số, RPA (Robotic Process Automation) được sử dụng để tự động hóa các công việc nào?

    A. Chỉ các công việc liên quan đến phân tích dữ liệu phức tạp.
    B. Chỉ các công việc yêu cầu sự sáng tạo và tư duy phản biện.
    C. Các công việc lặp đi lặp lại, có quy trình rõ ràng và khối lượng lớn.
    D. Tất cả các công việc kế toán, bao gồm cả việc lập kế hoạch chiến lược.

    13. Một công ty đang xem xét sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kế toán. Ứng dụng nào sau đây của AI có thể mang lại lợi ích lớn nhất cho công ty?

    A. Tự động hóa việc nhập liệu.
    B. Dự báo dòng tiền và phân tích rủi ro tài chính.
    C. Tạo ra các báo cáo tài chính đẹp mắt.
    D. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán viên.

    14. Công nghệ blockchain có thể được ứng dụng trong kế toán để giải quyết vấn đề nào sau đây?

    A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch ngân hàng.
    B. Cải thiện tính minh bạch và khả năng kiểm toán của các giao dịch tài chính.
    C. Giảm chi phí thuê nhân viên kế toán.
    D. Tự động hóa hoàn toàn việc lập báo cáo tài chính.

    15. Trong bối cảnh kế toán công nghệ số, chữ ký số (digital signature) được sử dụng để làm gì?

    A. Thay thế hoàn toàn con dấu của doanh nghiệp.
    B. Xác thực tính xác thực và toàn vẹn của các tài liệu kế toán điện tử.
    C. Tăng tốc độ truyền tải dữ liệu kế toán.
    D. Giảm chi phí in ấn tài liệu kế toán.

    16. Trong kế toán công nghệ số, công nghệ nào sau đây có thể giúp tự động hóa việc thu thập và xử lý dữ liệu từ các hóa đơn điện tử?

    A. Công nghệ in 3D.
    B. Công nghệ nhận dạng ký tự quang học (OCR).
    C. Công nghệ thực tế ảo (VR).
    D. Công nghệ blockchain.

    17. Hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) có vai trò gì trong kế toán công nghệ số?

    A. Chỉ quản lý các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.
    B. Tích hợp và quản lý tất cả các hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm cả kế toán, tài chính, nhân sự và sản xuất.
    C. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán viên.
    D. Chỉ tạo ra các báo cáo quản trị nội bộ.

    18. Trong kế toán công nghệ số, XBRL (eXtensible Business Reporting Language) được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo ra các báo cáo tài chính đẹp mắt hơn.
    B. Tiêu chuẩn hóa việc trao đổi thông tin tài chính điện tử.
    C. Thay thế hoàn toàn các phần mềm kế toán truyền thống.
    D. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu kế toán.

    19. Một công ty muốn cải thiện khả năng phát hiện gian lận trong báo cáo tài chính. Công nghệ nào sau đây có thể giúp công ty này?

    A. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    B. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) và trí tuệ nhân tạo (AI).
    C. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM).
    D. Phần mềm quản lý dự án.

    20. Theo xu hướng kế toán công nghệ số, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn đối với kế toán viên?

    A. Kỹ năng nhập liệu nhanh.
    B. Kỹ năng phân tích dữ liệu và tư duy phản biện.
    C. Kỹ năng sử dụng máy tính văn phòng cơ bản.
    D. Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản.

    21. Kế toán công nghệ số có thể giúp cải thiện quy trình kiểm toán như thế nào?

    A. Giảm số lượng kiểm toán viên cần thiết.
    B. Tăng cường khả năng phân tích dữ liệu và phát hiện gian lận thông qua các công cụ và kỹ thuật số.
    C. Loại bỏ hoàn toàn sự can thiệp của con người trong quá trình kiểm toán.
    D. Giảm thời gian kiểm toán xuống mức tối thiểu.

    22. Một công ty đang sử dụng phần mềm kế toán dựa trên đám mây. Điều gì sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu kế toán?

    A. Chọn một nhà cung cấp dịch vụ đám mây có uy tín và tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật quốc tế.
    B. Không cho phép nhân viên truy cập vào dữ liệu kế toán từ xa.
    C. Sử dụng phần mềm diệt virus trên tất cả các máy tính của công ty.
    D. Thường xuyên thay đổi phần mềm kế toán.

    23. Một công ty đang xem xét chuyển đổi sang kế toán công nghệ số. Yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên hàng đầu?

    A. Mua phần mềm kế toán đắt tiền nhất trên thị trường.
    B. Đào tạo nhân viên về các kỹ năng công nghệ số và thay đổi quy trình làm việc.
    C. Loại bỏ tất cả các quy trình kế toán truyền thống.
    D. Thuê một đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp để thực hiện chuyển đổi.

    24. Một công ty sử dụng phần mềm kế toán dựa trên đám mây. Công ty này nên thực hiện biện pháp nào để bảo vệ dữ liệu kế toán của mình?

    A. Không cần thực hiện bất kỳ biện pháp bảo mật nào vì dữ liệu đã được bảo vệ bởi nhà cung cấp dịch vụ đám mây.
    B. Sử dụng mật khẩu mạnh, kích hoạt xác thực đa yếu tố và thường xuyên sao lưu dữ liệu.
    C. Chỉ cho phép một người duy nhất truy cập vào dữ liệu kế toán.
    D. In tất cả các báo cáo tài chính và lưu trữ bản cứng.

    25. Điều gì sau đây là một thách thức đối với việc áp dụng kế toán công nghệ số?

    A. Chi phí phần mềm kế toán quá thấp.
    B. Sự thiếu hụt nhân lực có kỹ năng công nghệ số và sự kháng cự thay đổi từ nhân viên.
    C. Dễ dàng tìm kiếm các phần mềm kế toán phù hợp.
    D. Các quy định pháp lý hỗ trợ mạnh mẽ cho kế toán công nghệ số.

    26. Theo bạn, ảnh hưởng lớn nhất của công nghệ số đến vai trò của kế toán viên trong tương lai là gì?

    A. Kế toán viên sẽ hoàn toàn bị thay thế bởi máy móc.
    B. Kế toán viên sẽ tập trung vào các công việc phân tích, tư vấn và quản lý rủi ro hơn là các công việc nhập liệu và xử lý dữ liệu.
    C. Kế toán viên sẽ chỉ cần có kỹ năng sử dụng phần mềm kế toán.
    D. Vai trò của kế toán viên sẽ không thay đổi.

    27. Điều gì sau đây là một lợi ích tiềm năng của việc sử dụng IoT (Internet of Things) trong kế toán?

    A. Tự động hóa việc kiểm kê tài sản cố định.
    B. Giảm chi phí bảo trì thiết bị.
    C. Tăng cường khả năng bảo mật dữ liệu kế toán.
    D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về kế toán viên.

    28. Trong kế toán công nghệ số, các công cụ phân tích dự báo (predictive analytics) được sử dụng để làm gì?

    A. Ghi lại các giao dịch kế toán trong quá khứ.
    B. Dự đoán các xu hướng tài chính trong tương lai dựa trên dữ liệu lịch sử và các yếu tố khác.
    C. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu kế toán.
    D. Tạo ra các báo cáo tài chính theo yêu cầu.

    29. Trong kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘kế toán liên tục’ (continuous accounting) đề cập đến điều gì?

    A. Việc lập báo cáo tài chính hàng ngày.
    B. Việc tự động hóa các quy trình kế toán và kiểm toán, cho phép theo dõi và báo cáo thông tin tài chính theo thời gian thực.
    C. Việc sử dụng phần mềm kế toán trên điện thoại di động.
    D. Việc thuê ngoài dịch vụ kế toán.

    30. Trong kế toán công nghệ số, việc sử dụng công nghệ blockchain có thể mang lại lợi ích gì cho quy trình kiểm toán?

    A. Giảm chi phí kiểm toán.
    B. Tăng tính minh bạch và khả năng truy vết của các giao dịch, giúp kiểm toán viên dễ dàng xác minh tính chính xác của thông tin tài chính.
    C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về kiểm toán.
    D. Tăng tốc độ lập báo cáo tài chính.

    31. Khi chuyển đổi sang kế toán số, doanh nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo thành công?

    A. Đầu tư vào phần mềm kế toán đắt tiền nhất.
    B. Đào tạo nhân viên, xây dựng quy trình làm việc mới và đảm bảo an toàn dữ liệu.
    C. Giữ nguyên quy trình kế toán cũ và chỉ thay đổi phần mềm.
    D. Thuê chuyên gia tư vấn từ nước ngoài.

    32. Theo Luật Kế toán, chứng từ điện tử cần đáp ứng yêu cầu nào?

    A. Chỉ cần có chữ ký của người lập.
    B. Phải có đầy đủ nội dung theo quy định, được ký bằng chữ ký số và đảm bảo tính toàn vẹn.
    C. Không cần phải lưu trữ.
    D. Có thể sửa đổi nội dung sau khi phát hành.

    33. Trong bối cảnh kế toán số, phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics) có thể hỗ trợ doanh nghiệp như thế nào?

    A. Tự động lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực quốc tế.
    B. Phát hiện gian lận, dự báo rủi ro tài chính và đưa ra quyết định kinh doanh dựa trên dữ liệu.
    C. Tối ưu hóa quy trình kiểm toán nội bộ.
    D. Đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.

    34. Hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) trong kế toán số giúp doanh nghiệp đạt được lợi ích nào sau đây?

    A. Tăng cường bảo mật thông tin khách hàng.
    B. Tối ưu hóa quy trình nghiệp vụ và tích hợp dữ liệu kế toán với các bộ phận khác.
    C. Giảm thiểu rủi ro về thuế.
    D. Nâng cao hiệu quả quản lý nhân sự.

    35. Khi sử dụng chữ ký số trong kế toán, điều gì quan trọng cần lưu ý để đảm bảo an toàn?

    A. Chia sẻ chữ ký số cho nhiều người sử dụng.
    B. Bảo mật tuyệt đối thông tin chữ ký số và thường xuyên thay đổi mật khẩu.
    C. Sử dụng chữ ký số trên mọi thiết bị.
    D. Không cần quan tâm đến việc bảo mật chữ ký số.

    36. Rủi ro lớn nhất khi sử dụng các phần mềm kế toán không rõ nguồn gốc là gì?

    A. Khó khăn trong việc nâng cấp phần mềm.
    B. Nguy cơ mất an toàn dữ liệu, bị đánh cắp thông tin và không được hỗ trợ kỹ thuật.
    C. Phần mềm chạy chậm và tốn nhiều tài nguyên máy tính.
    D. Giao diện phần mềm khó sử dụng.

    37. Doanh nghiệp C sử dụng phần mềm kế toán để quản lý hàng tồn kho. Phần mềm này giúp doanh nghiệp kiểm soát hàng tồn kho như thế nào?

    A. Tự động đặt hàng khi hàng tồn kho xuống thấp.
    B. Theo dõi số lượng, giá trị hàng tồn kho, cảnh báo khi hàng tồn kho vượt mức hoặc xuống quá thấp và hỗ trợ tính giá xuất kho.
    C. Tự động điều chỉnh giá bán hàng tồn kho.
    D. Tự động thanh lý hàng tồn kho chậm luân chuyển.

    38. Lợi ích của việc sử dụng hóa đơn điện tử so với hóa đơn giấy trong kế toán số là gì?

    A. Hóa đơn điện tử có giá trị pháp lý cao hơn hóa đơn giấy.
    B. Tiết kiệm chi phí in ấn, lưu trữ, dễ dàng quản lý, tìm kiếm và giảm thiểu rủi ro mất mát.
    C. Hóa đơn điện tử không cần chữ ký số.
    D. Hóa đơn điện tử có thể sử dụng cho mọi loại giao dịch.

    39. Doanh nghiệp D sử dụng phần mềm kế toán để quản lý công nợ. Phần mềm này giúp doanh nghiệp quản lý công nợ như thế nào?

    A. Tự động đòi nợ khách hàng.
    B. Theo dõi tuổi nợ, cảnh báo khi công nợ quá hạn và hỗ trợ lập báo cáo công nợ.
    C. Tự động xóa nợ khó đòi.
    D. Tự động bán nợ cho công ty tài chính.

    40. Để đảm bảo tính bảo mật cho dữ liệu kế toán trên hệ thống đám mây, doanh nghiệp cần thực hiện biện pháp nào?

    A. Không cần thực hiện biện pháp gì vì nhà cung cấp dịch vụ đã đảm bảo.
    B. Sử dụng mật khẩu mạnh, mã hóa dữ liệu và kiểm soát quyền truy cập.
    C. Tắt tường lửa để tăng tốc độ truy cập.
    D. Sử dụng phần mềm diệt virus miễn phí.

    41. Trong kế toán số, việc sử dụng AI (Artificial Intelligence) có thể giúp tự động hóa công việc nào?

    A. Tự động phân loại chứng từ, đối chiếu số liệu và phát hiện sai sót.
    B. Tự động ký báo cáo tài chính.
    C. Tự động nộp thuế.
    D. Tự động thay thế kế toán trưởng.

    42. Một trong những thách thức lớn nhất khi triển khai kế toán số là gì?

    A. Chi phí đầu tư quá cao.
    B. Sự thiếu hụt về kỹ năng và kiến thức của nhân viên kế toán.
    C. Phần mềm kế toán quá phức tạp.
    D. Không có phần mềm kế toán phù hợp.

    43. Để giảm thiểu rủi ro khi sử dụng phần mềm kế toán, doanh nghiệp cần thực hiện biện pháp nào?

    A. Không cần thực hiện biện pháp gì nếu đã mua phần mềm bản quyền.
    B. Thường xuyên sao lưu dữ liệu, kiểm tra tính bảo mật và cập nhật phần mềm.
    C. Sử dụng phần mềm trên máy tính cấu hình yếu.
    D. Chia sẻ mật khẩu cho nhiều người.

    44. Khi lựa chọn phần mềm kế toán, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Phần mềm có giao diện đẹp và dễ sử dụng.
    B. Phần mềm có nhiều tính năng phức tạp.
    C. Phần mềm đáp ứng đầy đủ nghiệp vụ kế toán, tuân thủ quy định pháp luật và có khả năng bảo mật cao.
    D. Phần mềm có giá rẻ nhất.

    45. Trong kế toán số, việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu (data visualization) giúp ích gì?

    A. Tự động lập báo cáo tài chính.
    B. Giúp người dùng dễ dàng hiểu và phân tích dữ liệu kế toán thông qua biểu đồ, đồ thị.
    C. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu.
    D. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu.

    46. Theo quy định hiện hành, thời gian lưu trữ dữ liệu kế toán trên hệ thống số là bao lâu?

    A. Tùy thuộc vào quy định của từng doanh nghiệp.
    B. Phải tuân thủ theo quy định của Luật Kế toán về thời hạn lưu trữ chứng từ, sổ sách kế toán.
    C. Ít nhất là 5 năm.
    D. Không bắt buộc phải lưu trữ nếu sử dụng phần mềm kế toán.

    47. Phần mềm kế toán dựa trên công nghệ điện toán đám mây (Cloud Computing) mang lại ưu điểm lớn nhất nào cho doanh nghiệp?

    A. Khả năng tùy biến cao theo yêu cầu đặc thù của doanh nghiệp.
    B. Tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu và dễ dàng mở rộng quy mô sử dụng.
    C. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dữ liệu kế toán.
    D. Tăng cường khả năng kiểm soát nội bộ.

    48. Trong kế toán số, việc sử dụng robot (RPA – Robotic Process Automation) có thể giúp tự động hóa công việc nào?

    A. Tự động trả lời email của khách hàng.
    B. Tự động nhập liệu, đối chiếu số liệu và lập báo cáo.
    C. Tự động quản lý nhân sự.
    D. Tự động quảng cáo sản phẩm.

    49. Công nghệ Blockchain có thể được ứng dụng trong kế toán số để giải quyết vấn đề nào sau đây?

    A. Tự động hóa việc ghi sổ kế toán.
    B. Đảm bảo tính minh bạch, không thể sửa đổi và xác thực của các giao dịch kế toán.
    C. Giảm chi phí thuê nhân viên kế toán.
    D. Cải thiện tốc độ lập báo cáo tài chính.

    50. Trong kế toán số, thuật ngữ ‘khai thác dữ liệu’ (data mining) được hiểu là gì?

    A. Việc thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
    B. Quá trình tìm kiếm các mẫu, xu hướng và thông tin hữu ích từ lượng lớn dữ liệu kế toán.
    C. Việc sao lưu dữ liệu kế toán.
    D. Việc xóa bỏ dữ liệu kế toán không cần thiết.

    51. Trong môi trường kế toán số, chữ ký số có vai trò quan trọng nhất nào sau đây?

    A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch kế toán.
    B. Đảm bảo tính bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu kế toán điện tử.
    C. Giảm chi phí lưu trữ chứng từ kế toán.
    D. Cải thiện khả năng phân tích dữ liệu kế toán.

    52. Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC, việc sử dụng phần mềm kế toán trong doanh nghiệp vừa và nhỏ cần tuân thủ nguyên tắc nào?

    A. Phải sử dụng phần mềm kế toán do Bộ Tài chính cấp phép.
    B. Phần mềm kế toán phải đáp ứng các yêu cầu về nghiệp vụ kế toán và đảm bảo an toàn dữ liệu.
    C. Bắt buộc sử dụng phần mềm kế toán có tích hợp chữ ký số.
    D. Phần mềm kế toán phải được cập nhật phiên bản mới nhất hàng năm.

    53. Trong môi trường kế toán số, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn đối với kế toán viên?

    A. Kỹ năng ghi sổ kế toán thủ công.
    B. Kỹ năng sử dụng phần mềm kế toán và phân tích dữ liệu.
    C. Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính.
    D. Kỹ năng giao tiếp trực tiếp với khách hàng.

    54. Trong môi trường kế toán số, việc kiểm toán có gì khác biệt so với kiểm toán truyền thống?

    A. Không có sự khác biệt.
    B. Kiểm toán viên cần có kỹ năng phân tích dữ liệu và sử dụng các công cụ kiểm toán số.
    C. Kiểm toán dễ dàng hơn vì dữ liệu đã được số hóa.
    D. Không cần kiểm tra chứng từ gốc.

    55. Một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý các nghiệp vụ. Tuy nhiên, dữ liệu kế toán bị mất do sự cố hệ thống. Doanh nghiệp cần làm gì để khắc phục?

    A. Báo cáo với cơ quan thuế và xin gia hạn nộp báo cáo.
    B. Khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu (backup) và kiểm tra tính chính xác của dữ liệu.
    C. Nhập lại toàn bộ dữ liệu kế toán từ đầu.
    D. Yêu cầu nhà cung cấp phần mềm chịu trách nhiệm.

    56. Công nghệ nào sau đây giúp tự động hóa việc nhập liệu và đối chiếu hóa đơn trong kế toán số?

    A. Blockchain.
    B. OCR (Optical Character Recognition).
    C. Big Data.
    D. AI (Artificial Intelligence).

    57. Công nghệ nào sau đây giúp doanh nghiệp tự động hóa việc đối chiếu dữ liệu giữa ngân hàng và sổ sách kế toán?

    A. EDI (Electronic Data Interchange).
    B. API (Application Programming Interface).
    C. VPN (Virtual Private Network).
    D. CRM (Customer Relationship Management).

    58. Doanh nghiệp A sử dụng phần mềm kế toán online. Ưu điểm lớn nhất khi sử dụng phần mềm này so với phần mềm cài đặt trên máy tính là gì?

    A. Phần mềm online có nhiều tính năng hơn.
    B. Dữ liệu được lưu trữ tập trung, dễ dàng truy cập từ mọi nơi và có khả năng phục hồi khi có sự cố.
    C. Phần mềm online có giao diện đẹp hơn.
    D. Phần mềm online có giá rẻ hơn.

    59. Trong môi trường kế toán số, việc tuân thủ các chuẩn mực kế toán có gì khác biệt so với kế toán truyền thống?

    A. Không có sự khác biệt, vẫn phải tuân thủ các chuẩn mực kế toán hiện hành.
    B. Có thể bỏ qua một số chuẩn mực kế toán để tiết kiệm thời gian.
    C. Chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực kế toán quốc tế.
    D. Doanh nghiệp tự xây dựng chuẩn mực kế toán riêng.

    60. Doanh nghiệp B muốn sử dụng phần mềm kế toán có tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI). Lợi ích lớn nhất mà AI mang lại trong trường hợp này là gì?

    A. Tự động lập báo cáo tài chính theo yêu cầu của doanh nghiệp.
    B. Phân tích dữ liệu, dự đoán xu hướng và đưa ra các khuyến nghị để cải thiện hiệu quả hoạt động.
    C. Tự động thay thế nhân viên kế toán.
    D. Tự động kiểm tra và sửa lỗi sai sót trong dữ liệu kế toán.

    61. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc triển khai kế toán công nghệ số trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs)?

    A. Thiếu nguồn nhân lực có kỹ năng công nghệ thông tin.
    B. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
    C. Khó khăn trong việc tích hợp với các hệ thống hiện có.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    62. Đâu là một ví dụ về ứng dụng của IoT (Internet of Things) trong kế toán?

    A. Tự động ghi nhận doanh thu từ máy bán hàng tự động.
    B. Quản lý quan hệ khách hàng.
    C. Lập kế hoạch sản xuất.
    D. Tuyển dụng nhân sự.

    63. Công nghệ Blockchain có thể được ứng dụng trong kế toán để làm gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch kế toán.
    B. Đảm bảo tính minh bạch và không thể sửa đổi của dữ liệu kế toán.
    C. Tự động hóa việc lập báo cáo tài chính.
    D. Cải thiện khả năng dự báo dòng tiền.

    64. Công nghệ nào sau đây giúp tự động hóa việc trích xuất dữ liệu từ các tài liệu kế toán như hóa đơn và báo cáo ngân hàng?

    A. OCR (Optical Character Recognition).
    B. RPA (Robotic Process Automation).
    C. AI (Artificial Intelligence).
    D. Blockchain.

    65. Để đảm bảo an toàn cho dữ liệu kế toán khi sử dụng dịch vụ đám mây, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên.
    B. Kích hoạt xác thực hai yếu tố.
    C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    66. Kế toán công nghệ số giúp doanh nghiệp cải thiện quy trình kiểm toán như thế nào?

    A. Giảm thiểu chi phí kiểm toán.
    B. Tăng cường tính minh bạch và khả năng truy vết dữ liệu.
    C. Tự động hóa các thủ tục kiểm toán.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    67. Đâu là một thách thức tiềm ẩn khi sử dụng dữ liệu lớn (Big Data) trong kế toán?

    A. Khả năng bảo mật dữ liệu kém.
    B. Sự phức tạp trong việc xử lý và phân tích dữ liệu.
    C. Chi phí đầu tư ban đầu quá cao.
    D. Thiếu nhân lực có kinh nghiệm.

    68. Lợi ích chính của việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong việc kiểm toán là gì?

    A. Giảm chi phí kiểm toán.
    B. Tăng tốc độ kiểm toán.
    C. Phát hiện gian lận và sai sót hiệu quả hơn.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    69. Trong kế toán công nghệ số, việc sử dụng ‘dashboard’ (bảng điều khiển) mang lại lợi ích gì?

    A. Cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    B. Tự động hóa việc nhập liệu.
    C. Quản lý quan hệ khách hàng.
    D. Lập kế hoạch sản xuất.

    70. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng hóa đơn điện tử?

    A. Giảm chi phí lưu trữ.
    B. Tăng tính bảo mật.
    C. Khó bị làm giả.
    D. Yêu cầu kết nối internet liên tục để sử dụng.

    71. Trong bối cảnh kế toán công nghệ số, phần mềm ERP (Enterprise Resource Planning) mang lại lợi ích nào sau đây?

    A. Tăng cường tính bảo mật thông tin kế toán.
    B. Giảm thiểu sai sót trong quá trình nhập liệu thủ công.
    C. Cải thiện khả năng phân tích dữ liệu và ra quyết định.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    72. Trong kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘OCR’ (Optical Character Recognition) dùng để chỉ điều gì?

    A. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng.
    B. Công nghệ nhận dạng ký tự quang học.
    C. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.
    D. Công cụ phân tích dữ liệu lớn.

    73. Rủi ro nào sau đây liên quan đến việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong kế toán?

    A. Sự phụ thuộc quá mức vào công nghệ.
    B. Thiếu tính minh bạch trong các quyết định của AI.
    C. Nguy cơ mất việc làm của nhân viên kế toán.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    74. Đâu KHÔNG phải là một rủi ro khi sử dụng phần mềm kế toán trực tuyến?

    A. Mất dữ liệu do lỗi hệ thống.
    B. Bị tấn công mạng.
    C. Phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ.
    D. Chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với phần mềm truyền thống.

    75. Kế toán viên sử dụng công nghệ ‘học máy’ (Machine Learning) để làm gì?

    A. Dự báo doanh thu và chi phí.
    B. Tự động hóa việc nhập liệu.
    C. Quản lý quan hệ khách hàng.
    D. Lập kế hoạch sản xuất.

    76. Công cụ nào sau đây hỗ trợ kế toán viên trong việc tự động hóa quy trình đối chiếu ngân hàng?

    A. Phần mềm quản lý kho.
    B. Phần mềm CRM.
    C. Phần mềm kế toán tích hợp tính năng đối chiếu ngân hàng tự động.
    D. Phần mềm quản lý dự án.

    77. Một công ty sử dụng phần mềm kế toán đám mây. Điều gì xảy ra nếu kết nối internet bị gián đoạn?

    A. Dữ liệu kế toán bị mất hoàn toàn.
    B. Không thể truy cập vào phần mềm cho đến khi kết nối internet được khôi phục.
    C. Phần mềm tự động chuyển sang chế độ ngoại tuyến và cho phép tiếp tục làm việc.
    D. Phải cài đặt lại phần mềm kế toán.

    78. Lợi ích chính của việc sử dụng chữ ký số trong các giao dịch kế toán điện tử là gì?

    A. Tiết kiệm chi phí in ấn.
    B. Tăng tốc độ xử lý giao dịch.
    C. Đảm bảo tính xác thực và không thể chối bỏ của giao dịch.
    D. Cải thiện khả năng quản lý tài liệu.

    79. Quy trình nào sau đây được tự động hóa nhờ RPA (Robotic Process Automation) trong kế toán?

    A. Ra quyết định đầu tư.
    B. Xử lý hóa đơn và thanh toán.
    C. Đàm phán với nhà cung cấp.
    D. Tuyển dụng nhân sự.

    80. Làm thế nào kế toán công nghệ số giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro tốt hơn?

    A. Cung cấp thông tin kịp thời và chính xác.
    B. Tự động hóa việc phân tích rủi ro.
    C. Tăng cường khả năng dự báo.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    81. Trong kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘API’ (Application Programming Interface) dùng để chỉ điều gì?

    A. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng.
    B. Giao diện lập trình ứng dụng.
    C. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.
    D. Công cụ phân tích dữ liệu lớn.

    82. Kỹ năng nào sau đây KHÔNG cần thiết cho một kế toán viên trong kỷ nguyên số?

    A. Kỹ năng sử dụng phần mềm kế toán.
    B. Kỹ năng phân tích dữ liệu.
    C. Kỹ năng lập báo cáo tài chính thủ công.
    D. Kỹ năng giao tiếp.

    83. Theo xu hướng hiện nay, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn đối với kế toán viên trong kỷ nguyên số?

    A. Kỹ năng nhập liệu nhanh.
    B. Kỹ năng phân tích dữ liệu.
    C. Kỹ năng lập báo cáo tài chính thủ công.
    D. Kỹ năng giao tiếp khách hàng.

    84. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất khi lựa chọn phần mềm kế toán đám mây?

    A. Giá cả phải chăng.
    B. Tính năng đầy đủ và dễ sử dụng.
    C. Khả năng bảo mật dữ liệu.
    D. Giao diện người dùng thân thiện.

    85. Trong bối cảnh kế toán công nghệ số, ‘dữ liệu thời gian thực’ (Real-time data) mang lại lợi ích gì?

    A. Giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định nhanh chóng và chính xác hơn.
    B. Tự động hóa việc nhập liệu.
    C. Quản lý quan hệ khách hàng.
    D. Lập kế hoạch sản xuất.

    86. Trong bối cảnh kế toán công nghệ số, ‘phân tích dữ liệu lớn’ (Big Data Analytics) được sử dụng để làm gì?

    A. Tự động hóa việc nhập liệu.
    B. Phát hiện gian lận và sai sót.
    C. Quản lý quan hệ khách hàng.
    D. Lập kế hoạch sản xuất.

    87. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng công nghệ blockchain để cải thiện tính minh bạch trong chuỗi cung ứng?

    A. Theo dõi nguồn gốc và quá trình vận chuyển của hàng hóa.
    B. Tự động hóa việc thanh toán cho nhà cung cấp.
    C. Quản lý quan hệ khách hàng.
    D. Lập kế hoạch sản xuất.

    88. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp bảo vệ dữ liệu kế toán khỏi các cuộc tấn công mạng?

    A. Sử dụng phần mềm diệt virus.
    B. Triển khai tường lửa và hệ thống phát hiện xâm nhập.
    C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    89. Điều gì KHÔNG phải là một ứng dụng của công nghệ đám mây (Cloud Computing) trong kế toán?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Truy cập phần mềm kế toán từ xa.
    C. Chia sẻ dữ liệu với các bên liên quan.
    D. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán viên.

    90. Làm thế nào để đảm bảo tính tuân thủ khi sử dụng các công cụ kế toán công nghệ số?

    A. Thường xuyên cập nhật phần mềm kế toán.
    B. Đảm bảo rằng phần mềm tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
    C. Đào tạo nhân viên về các quy định và chính sách kế toán.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    91. Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng phần mềm kế toán dựa trên nền tảng điện toán đám mây so với phần mềm truyền thống là gì?

    A. Khả năng truy cập từ mọi nơi có kết nối internet.
    B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
    C. Tính năng bảo mật cao hơn.
    D. Dễ dàng tùy chỉnh theo yêu cầu nghiệp vụ.

    92. Công nghệ nào sau đây giúp kế toán viên phân tích dữ liệu lớn (Big Data) để đưa ra các dự báo tài chính chính xác hơn?

    A. Blockchain.
    B. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Machine Learning.
    C. Điện toán đám mây (Cloud Computing).
    D. Internet of Things (IoT).

    93. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, dữ liệu kế toán điện tử cần được bảo quản trong thời gian tối thiểu là bao lâu?

    A. 10 năm.
    B. 5 năm.
    C. 3 năm.
    D. Vĩnh viễn.

    94. Trong bối cảnh kế toán số, RPA (Robotic Process Automation) được sử dụng để làm gì?

    A. Tự động hóa các tác vụ lặp đi lặp lại và có tính quy trình.
    B. Phân tích rủi ro tài chính.
    C. Quản lý quan hệ khách hàng.
    D. Phát triển ứng dụng kế toán mới.

    95. Công nghệ nào có thể giúp kế toán viên phát hiện gian lận tài chính một cách hiệu quả hơn?

    A. Trí tuệ nhân tạo (AI) và phân tích dữ liệu.
    B. Hóa đơn điện tử.
    C. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    D. Hệ thống quản lý kho.

    96. Lợi ích của việc sử dụng hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP là gì?

    A. Giảm chi phí in ấn, lưu trữ và quản lý hóa đơn.
    B. Tăng cường tính bảo mật cho thông tin hóa đơn.
    C. Tự động đối chiếu dữ liệu hóa đơn với cơ quan thuế.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    97. Rủi ro lớn nhất khi sử dụng công nghệ trong kế toán là gì?

    A. Nguy cơ mất mát dữ liệu do tấn công mạng hoặc lỗi hệ thống.
    B. Chi phí bảo trì hệ thống cao.
    C. Khó khăn trong việc đào tạo nhân viên.
    D. Phụ thuộc vào nhà cung cấp phần mềm.

    98. Theo xu hướng kế toán số, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn đối với kế toán viên?

    A. Phân tích dữ liệu và tư duy phản biện.
    B. Ghi sổ kế toán thủ công.
    C. Lập báo cáo tài chính theo mẫu.
    D. Kiểm kê hàng tồn kho.

    99. Lợi ích của việc sử dụng cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế đối với doanh nghiệp là gì?

    A. Khai thuế, nộp thuế và tra cứu thông tin về thuế một cách nhanh chóng và tiện lợi.
    B. Nhận được ưu đãi về thuế.
    C. Tránh được các cuộc thanh tra thuế.
    D. Được cấp chứng nhận doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế.

    100. Trong kế toán quản trị, công nghệ số giúp ích như thế nào trong việc phân tích chi phí?

    A. Cho phép phân tích chi phí chi tiết và theo thời gian thực.
    B. Giảm thiểu sai sót trong tính toán chi phí.
    C. Tự động hóa việc phân bổ chi phí.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    101. Kế toán số ảnh hưởng như thế nào đến công tác kiểm toán?

    A. Kiểm toán viên cần sử dụng các công cụ và kỹ thuật kiểm toán dựa trên dữ liệu số.
    B. Kiểm toán trở nên đơn giản hơn và ít tốn thời gian hơn.
    C. Kiểm toán viên không cần hiểu biết về công nghệ.
    D. Kiểm toán chỉ tập trung vào các giao dịch tiền mặt.

    102. Trong bối cảnh chuyển đổi số, vai trò của kế toán viên có sự thay đổi như thế nào?

    A. Từ người thực hiện nghiệp vụ sang người phân tích và tư vấn.
    B. Từ người ghi chép sổ sách sang người quản lý dữ liệu.
    C. Từ người lập báo cáo tài chính sang người đưa ra dự báo.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    103. Trong môi trường kế toán số, chữ ký số có vai trò quan trọng nhất nào?

    A. Tăng tính bảo mật và xác thực cho các giao dịch điện tử.
    B. Giảm chi phí lưu trữ hồ sơ kế toán.
    C. Tự động hóa các bút toán ghi sổ.
    D. Cải thiện tốc độ xử lý dữ liệu kế toán.

    104. Hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) đóng vai trò gì trong kế toán số?

    A. Tích hợp các quy trình kinh doanh và dữ liệu kế toán vào một hệ thống duy nhất.
    B. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán viên.
    C. Tập trung vào quản lý thuế.
    D. Chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn.

    105. Theo Luật Kế toán Việt Nam, chứng từ điện tử cần đáp ứng yêu cầu cơ bản nào?

    A. Phải có chữ ký điện tử và đảm bảo tính toàn vẹn của thông tin.
    B. Phải được in ra giấy và lưu trữ bản cứng.
    C. Phải được gửi trực tiếp cho cơ quan thuế.
    D. Phải có dấu xác nhận của ngân hàng.

    106. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng RPA (Robotic Process Automation) trong kế toán?

    A. Giảm thiểu chi phí đầu tư vào công nghệ thông tin.
    B. Tăng năng suất và hiệu quả làm việc.
    C. Giảm thiểu sai sót do con người.
    D. Tự động hóa các tác vụ lặp đi lặp lại.

    107. Ưu điểm của việc sử dụng e-banking trong thanh toán của doanh nghiệp là gì?

    A. Tiết kiệm thời gian, chi phí giao dịch và tăng tính minh bạch.
    B. Giảm thiểu rủi ro mất tiền mặt.
    C. Dễ dàng theo dõi lịch sử giao dịch.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    108. Mục tiêu chính của việc ứng dụng công nghệ số vào kế toán quản trị là gì?

    A. Cung cấp thông tin kịp thời và chính xác cho việc ra quyết định quản lý.
    B. Giảm chi phí thuê nhân viên kế toán.
    C. Tự động lập báo cáo tài chính.
    D. Đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.

    109. Trong môi trường làm việc từ xa (remote working), công nghệ nào hỗ trợ tốt nhất cho kế toán viên?

    A. Phần mềm kế toán đám mây và các công cụ cộng tác trực tuyến.
    B. Máy tính cấu hình mạnh và đường truyền internet tốc độ cao.
    C. Máy in và máy photocopy.
    D. Phần mềm diệt virus.

    110. Công nghệ nào cho phép doanh nghiệp theo dõi và quản lý tài sản cố định một cách hiệu quả hơn?

    A. Sử dụng mã vạch (barcode) hoặc RFID (Radio-Frequency Identification).
    B. Sử dụng bảng tính Excel.
    C. Sử dụng sổ sách kế toán thủ công.
    D. Sử dụng phần mềm quản lý kho.

    111. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng chữ ký số trong kế toán?

    A. Tăng tốc độ nhập liệu kế toán.
    B. Đảm bảo tính pháp lý của chứng từ điện tử.
    C. Xác thực người ký chứng từ.
    D. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.

    112. Theo quy định hiện hành, thời điểm lập hóa đơn điện tử đối với bán hàng hóa là khi nào?

    A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
    B. Thời điểm nhận được thanh toán từ người mua.
    C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán.
    D. Thời điểm xuất kho hàng hóa.

    113. Khi một doanh nghiệp chuyển từ kế toán thủ công sang kế toán số, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Đảm bảo tính liên tục và chính xác của dữ liệu kế toán.
    B. Chọn phần mềm kế toán có nhiều tính năng nhất.
    C. Giữ lại tất cả các sổ sách kế toán cũ.
    D. Không cần đào tạo lại nhân viên kế toán.

    114. Theo Thông tư 78/2021/TT-BTC, hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế được hiểu là gì?

    A. Hóa đơn được cơ quan thuế cấp mã trước khi sử dụng.
    B. Hóa đơn do cơ quan thuế tự phát hành.
    C. Hóa đơn được lập bằng phần mềm của cơ quan thuế.
    D. Hóa đơn giấy được đóng dấu của cơ quan thuế.

    115. Đâu là một thách thức lớn khi triển khai hệ thống kế toán số trong doanh nghiệp?

    A. Sự thiếu hụt kỹ năng số của nhân viên kế toán.
    B. Chi phí đầu tư phần mềm quá thấp.
    C. Sự phản đối từ cơ quan thuế.
    D. Phần mềm kế toán quá dễ sử dụng.

    116. Doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán có cần phải đăng ký với cơ quan thuế không?

    A. Không cần, nhưng phải đảm bảo phần mềm đáp ứng các tiêu chuẩn của Bộ Tài chính.
    B. Bắt buộc phải đăng ký trước khi sử dụng.
    C. Chỉ cần đăng ký khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.
    D. Tùy thuộc vào quy mô của doanh nghiệp.

    117. Khi lựa chọn phần mềm kế toán, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất đối với doanh nghiệp nhỏ?

    A. Tính dễ sử dụng và phù hợp với quy mô doanh nghiệp.
    B. Khả năng tích hợp với nhiều hệ thống khác.
    C. Tính năng báo cáo quản trị nâng cao.
    D. Giá thành rẻ nhất.

    118. Kế toán viên sử dụng công cụ BI (Business Intelligence) để làm gì?

    A. Phân tích dữ liệu, tạo báo cáo và hỗ trợ ra quyết định.
    B. Tự động nhập liệu kế toán.
    C. Quản lý chứng từ kế toán.
    D. Kiểm tra tính hợp lệ của hóa đơn.

    119. Công nghệ Blockchain có thể ứng dụng trong kế toán để giải quyết vấn đề nào sau đây?

    A. Tăng cường tính minh bạch và chống gian lận trong giao dịch.
    B. Tự động lập báo cáo tài chính.
    C. Quản lý tài sản cố định.
    D. Tính lương cho nhân viên.

    120. Một doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử theo Thông tư 78/2021/TT-BTC phát hiện sai sót về tên hàng hóa. Doanh nghiệp cần xử lý như thế nào?

    A. Lập hóa đơn điều chỉnh hoặc hóa đơn thay thế theo quy định.
    B. Tự sửa trực tiếp trên hóa đơn gốc và đóng dấu xác nhận.
    C. Hủy hóa đơn và lập hóa đơn mới hoàn toàn.
    D. Báo cáo sai sót cho cơ quan thuế và chờ hướng dẫn.

    121. Theo xu hướng Kế toán công nghệ số, vai trò của kế toán viên sẽ thay đổi như thế nào?

    A. Bị thay thế hoàn toàn bởi máy móc.
    B. Chuyển từ việc xử lý dữ liệu sang phân tích và tư vấn.
    C. Chỉ tập trung vào việc nhập liệu và kiểm tra dữ liệu.
    D. Không có sự thay đổi đáng kể.

    122. Trong Kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘Big Data’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Các phần mềm kế toán có dung lượng lớn.
    B. Lượng dữ liệu kế toán rất lớn và phức tạp, khó xử lý bằng các phương pháp truyền thống.
    C. Các báo cáo tài chính chi tiết.
    D. Các công ty kế toán lớn.

    123. XBRL (eXtensible Business Reporting Language) được sử dụng để làm gì trong báo cáo tài chính?

    A. Tạo ra các báo cáo tài chính đẹp mắt và dễ đọc.
    B. Chuẩn hóa dữ liệu báo cáo tài chính để dễ dàng trao đổi và phân tích.
    C. Bảo mật dữ liệu báo cáo tài chính khỏi truy cập trái phép.
    D. Tự động dịch báo cáo tài chính sang nhiều ngôn ngữ khác nhau.

    124. OCR (Optical Character Recognition) được sử dụng trong kế toán để làm gì?

    A. Tạo ra các biểu đồ và đồ thị từ dữ liệu kế toán.
    B. Chuyển đổi hình ảnh hoặc văn bản scan thành dữ liệu có thể chỉnh sửa được.
    C. Tự động kiểm tra tính hợp lệ của các hóa đơn điện tử.
    D. Kết nối các hệ thống kế toán khác nhau lại với nhau.

    125. Khi lựa chọn phần mềm kế toán đám mây (Cloud Accounting), yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Giá thành rẻ nhất.
    B. Tính năng phong phú nhất.
    C. Tính bảo mật và khả năng tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Giao diện đẹp mắt và dễ sử dụng.

    126. Trong Kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘Data Analytics’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Việc nhập liệu dữ liệu kế toán một cách nhanh chóng.
    B. Quá trình phân tích dữ liệu kế toán để tìm ra các xu hướng, mô hình và thông tin hữu ích.
    C. Việc sao lưu dữ liệu kế toán lên đám mây.
    D. Việc bảo mật dữ liệu kế toán khỏi các cuộc tấn công mạng.

    127. Công nghệ nào sau đây giúp doanh nghiệp tự động đối chiếu dữ liệu giữa sổ sách kế toán và dữ liệu từ ngân hàng?

    A. Big Data.
    B. RPA (Robotic Process Automation).
    C. IoT (Internet of Things).
    D. VR (Virtual Reality).

    128. Theo Luật Kế toán Việt Nam hiện hành, chứng từ điện tử có giá trị pháp lý như thế nào so với chứng từ giấy?

    A. Không có giá trị pháp lý.
    B. Có giá trị pháp lý tương đương nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định.
    C. Có giá trị pháp lý cao hơn.
    D. Chỉ có giá trị tham khảo.

    129. Trong bối cảnh Kế toán công nghệ số, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với kế toán viên?

    A. Khả năng nhập liệu nhanh chóng.
    B. Khả năng phân tích dữ liệu và sử dụng các công cụ công nghệ.
    C. Khả năng làm việc độc lập.
    D. Khả năng giao tiếp tốt.

    130. Rủi ro nào sau đây là lớn nhất khi doanh nghiệp chuyển sang sử dụng Kế toán công nghệ số?

    A. Chi phí đầu tư ban đầu quá cao.
    B. Thiếu nhân viên có kỹ năng phù hợp và rủi ro về an ninh mạng.
    C. Khó khăn trong việc tích hợp với các hệ thống hiện có.
    D. Phụ thuộc quá nhiều vào nhà cung cấp dịch vụ.

    131. Ứng dụng của công nghệ số trong kiểm toán giúp ích gì cho kiểm toán viên?

    A. Giảm bớt số lượng kiểm toán viên cần thiết.
    B. Tăng cường khả năng phân tích dữ liệu, phát hiện gian lận và đánh giá rủi ro.
    C. Loại bỏ hoàn toàn các sai sót trong báo cáo tài chính.
    D. Đảm bảo rằng doanh nghiệp luôn tuân thủ đúng các chuẩn mực kế toán.

    132. AI (trí tuệ nhân tạo) có thể hỗ trợ kế toán trong việc nào sau đây?

    A. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán viên.
    B. Phát hiện gian lận, dự báo dòng tiền và tự động phân loại giao dịch.
    C. Đảm bảo tuân thủ 100% các quy định kế toán hiện hành.
    D. Tạo ra các chuẩn mực kế toán mới.

    133. Trong Kế toán công nghệ số, việc sử dụng chữ ký số (digital signature) có vai trò gì?

    A. Làm cho các tài liệu kế toán đẹp mắt hơn.
    B. Xác thực danh tính của người ký và đảm bảo tính toàn vẹn của tài liệu.
    C. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu kế toán.
    D. Giảm chi phí in ấn.

    134. Công nghệ nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp phát hiện các giao dịch gian lận trong kế toán?

    A. Mạng xã hội.
    B. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Machine Learning.
    C. Thư điện tử.
    D. Điện toán đám mây.

    135. Trong Kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘Machine Learning’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Việc sử dụng máy tính để thực hiện các phép tính kế toán.
    B. Một loại phần mềm kế toán tự động học hỏi và cải thiện hiệu suất theo thời gian.
    C. Việc sử dụng robot để thay thế kế toán viên.
    D. Việc sử dụng các công cụ tìm kiếm để tìm kiếm thông tin kế toán.

    136. Việc áp dụng Kế toán công nghệ số có thể giúp doanh nghiệp cải thiện quy trình lập ngân sách như thế nào?

    A. Không có tác động đáng kể.
    B. Dự báo chính xác hơn dựa trên dữ liệu lịch sử và các yếu tố thị trường.
    C. Giảm thiểu sự tham gia của các nhà quản lý.
    D. Loại bỏ hoàn toàn các sai sót trong quá trình lập ngân sách.

    137. Phần mềm ERP (Enterprise Resource Planning) tích hợp các chức năng kế toán với các bộ phận nào khác trong doanh nghiệp?

    A. Chỉ bộ phận tài chính và nhân sự.
    B. Sản xuất, kho vận, bán hàng, marketing và quản lý khách hàng.
    C. Chỉ bộ phận công nghệ thông tin.
    D. Chỉ bộ phận pháp lý và kiểm toán.

    138. Trong Kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘Digital Transformation’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Việc chuyển đổi tất cả các tài liệu kế toán sang định dạng số.
    B. Quá trình tích hợp công nghệ số vào tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp, bao gồm cả kế toán.
    C. Việc sử dụng các phần mềm kế toán trực tuyến.
    D. Việc đào tạo nhân viên kế toán về các kỹ năng số.

    139. Công nghệ nào sau đây giúp doanh nghiệp theo dõi và quản lý tài sản cố định một cách hiệu quả hơn?

    A. Mạng xã hội.
    B. IoT (Internet of Things).
    C. Thư điện tử.
    D. Điện toán đám mây.

    140. Trong Kế toán công nghệ số, thuật ngữ ‘API’ (Application Programming Interface) dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại ngôn ngữ lập trình sử dụng trong kế toán.
    B. Một giao diện cho phép các ứng dụng khác nhau trao đổi dữ liệu với nhau.
    C. Một phương pháp bảo mật dữ liệu kế toán.
    D. Một loại báo cáo tài chính tự động.

    141. Công nghệ nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp tự động hóa việc lập báo cáo thuế?

    A. Thương mại điện tử.
    B. Phần mềm kế toán tích hợp chức năng kê khai thuế điện tử.
    C. Mạng xã hội.
    D. Điện toán đám mây.

    142. Một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý các khoản phải thu khách hàng. Phần mềm này cho phép doanh nghiệp tự động gửi email nhắc nợ cho khách hàng khi đến hạn thanh toán. Đây là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ nào?

    A. Big Data.
    B. Tự động hóa quy trình bằng phần mềm (Software Automation).
    C. IoT (Internet of Things).
    D. VR (Virtual Reality).

    143. Theo Thông tư 78/2021/TT-BTC, hóa đơn điện tử được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã được cấp mã số thuế khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ và được lưu trữ như thế nào?

    A. Chỉ cần lưu trữ bản giấy.
    B. Lưu trữ bằng phương tiện điện tử.
    C. Lưu trữ tại cơ quan thuế.
    D. Không cần lưu trữ.

    144. Khi doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền truy cập cho người dùng có ý nghĩa gì?

    A. Giúp phần mềm chạy nhanh hơn.
    B. Đảm bảo rằng mỗi người dùng chỉ có thể truy cập và chỉnh sửa những dữ liệu được phép.
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của phần mềm.
    D. Giúp tạo ra các báo cáo tài chính chi tiết hơn.

    145. Ưu điểm chính của việc sử dụng Cloud Accounting so với phần mềm kế toán truyền thống là gì?

    A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn và khả năng truy cập từ mọi nơi có kết nối internet.
    B. Khả năng tùy chỉnh cao hơn để phù hợp với nhu cầu cụ thể của doanh nghiệp.
    C. Tính bảo mật dữ liệu cao hơn do dữ liệu được lưu trữ trên máy chủ riêng.
    D. Khả năng hoạt động ổn định hơn ngay cả khi mất kết nối internet.

    146. e-Invoice (Hóa đơn điện tử) mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp so với hóa đơn giấy truyền thống?

    A. Giảm chi phí in ấn, lưu trữ, vận chuyển và tăng tính minh bạch.
    B. Đảm bảo 100% không có sai sót trong quá trình lập hóa đơn.
    C. Không cần chữ ký số của người bán.
    D. Không cần kết nối internet để sử dụng.

    147. Công nghệ Blockchain có thể được sử dụng trong kế toán để làm gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu kế toán.
    B. Tạo ra một sổ cái kế toán phân tán, minh bạch và không thể sửa đổi.
    C. Dự báo doanh thu và chi phí chính xác hơn.
    D. Tự động hóa việc lập báo cáo tài chính.

    148. Trong Kế toán công nghệ số, RPA (Robotic Process Automation) được ứng dụng để tự động hóa tác vụ nào sau đây?

    A. Phân tích dữ liệu kế toán phức tạp bằng trí tuệ nhân tạo.
    B. Tự động nhập liệu hóa đơn và đối chiếu số liệu ngân hàng.
    C. Xây dựng hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) hoàn chỉnh.
    D. Quản lý rủi ro gian lận kế toán thông qua blockchain.

    149. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu (backup) dữ liệu thường xuyên có vai trò gì?

    A. Giúp phần mềm chạy nhanh hơn.
    B. Đảm bảo an toàn dữ liệu trong trường hợp xảy ra sự cố (ví dụ: hỏng ổ cứng, tấn công mạng).
    C. Tăng dung lượng lưu trữ của phần mềm.
    D. Giúp tạo ra các báo cáo tài chính đẹp mắt hơn.

    150. Doanh nghiệp nên làm gì để đảm bảo an toàn dữ liệu kế toán khi sử dụng các dịch vụ kế toán đám mây (Cloud Accounting)?

    A. Không cần làm gì cả, vì nhà cung cấp dịch vụ đã chịu trách nhiệm.
    B. Chọn nhà cung cấp dịch vụ uy tín, có các biện pháp bảo mật mạnh mẽ và thường xuyên sao lưu dữ liệu.
    C. Sử dụng mật khẩu đơn giản và dễ nhớ.
    D. Không chia sẻ thông tin tài khoản với bất kỳ ai.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.