Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án

    Trắc nghiệm Kế toán máy

    Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Trong MISA, chức năng nào giúp kế toán viên kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trước khi nộp báo cáo thuế?

    A. Kiểm tra đối chiếu chứng từ
    B. Kiểm tra dữ liệu báo cáo thuế
    C. Kết xuất báo cáo thuế
    D. Nhập khẩu dữ liệu từ Excel

    2. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn quản lý và theo dõi chi tiết các khoản chi phí của doanh nghiệp theo từng bộ phận, công trình?

    A. Quản lý tiền mặt
    B. Quản lý công nợ
    C. Quản lý chi phí
    D. Quản lý vốn vay

    3. Khi nhập khẩu dữ liệu từ Excel vào MISA, điều gì quan trọng nhất cần kiểm tra để đảm bảo dữ liệu được nhập chính xác?

    A. Định dạng font chữ của Excel
    B. Sự tương ứng giữa các cột dữ liệu trong Excel và MISA
    C. Màu sắc của các ô trong Excel
    D. Số lượng dòng dữ liệu trong Excel

    4. Trong MISA, chức năng nào cho phép bạn quản lý và theo dõi chi tiết tình hình sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý hóa đơn
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý tiền mặt

    5. Khi sử dụng MISA SME.NET, loại báo cáo nào cho phép bạn xem nhanh tình hình công nợ phải thu của khách hàng theo từng hóa đơn?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Bảng cân đối kế toán
    C. Báo cáo chi tiết công nợ phải thu
    D. Báo cáo tổng hợp công nợ phải thu

    6. Khi sử dụng MISA, làm thế nào để đảm bảo tính bảo mật cho dữ liệu kế toán của doanh nghiệp bạn?

    A. Không cần đặt mật khẩu
    B. Sử dụng mật khẩu đơn giản, dễ nhớ
    C. Đặt mật khẩu mạnh, thay đổi thường xuyên và sao lưu dữ liệu định kỳ
    D. Chia sẻ mật khẩu cho tất cả nhân viên

    7. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn tự động đối chiếu số liệu giữa sổ sách kế toán và báo cáo ngân hàng?

    A. Quản lý tiền mặt
    B. Đối chiếu ngân hàng
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý chi phí

    8. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán, bạn cần thực hiện thao tác nào trên MISA để cập nhật các thay đổi đó?

    A. Cài đặt lại phần mềm
    B. Nhập khẩu dữ liệu từ Excel
    C. Cập nhật thông tin về chính sách kế toán trong phần thiết lập hệ thống
    D. Khóa sổ kế toán và lập lại

    9. Khi muốn tạo một mẫu báo cáo tùy chỉnh trên MISA, bạn cần sử dụng công cụ nào?

    A. Excel
    B. Word
    C. Công cụ thiết kế báo cáo của MISA
    D. PowerPoint

    10. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn theo dõi và quản lý tình hình nhập xuất tồn kho của vật tư, hàng hóa?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý hóa đơn
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý tiền mặt

    11. Khi muốn kết xuất báo cáo từ MISA ra Excel, bạn cần lưu ý điều gì để đảm bảo báo cáo được hiển thị đúng định dạng và không bị lỗi?

    A. Chọn font chữ Times New Roman
    B. Chọn định dạng Excel phù hợp
    C. Tắt chế độ tự động tính toán trong Excel
    D. Đặt mật khẩu cho file Excel

    12. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn lập báo cáo thuế giá trị gia tăng (GTGT) một cách nhanh chóng và chính xác?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Lập báo cáo thuế GTGT
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý tài sản cố định

    13. Trong MISA, chức năng nào cho phép bạn theo dõi và quản lý tài sản cố định của doanh nghiệp, bao gồm cả việc tính khấu hao?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý hóa đơn
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý tiền mặt

    14. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn quản lý và theo dõi các khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp?

    A. Quản lý tiền mặt
    B. Quản lý tiền gửi ngân hàng
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý chi phí

    15. Khi muốn in một chứng từ từ MISA, bạn cần lưu ý điều gì để đảm bảo chứng từ được in ra đầy đủ thông tin và đúng định dạng?

    A. Chọn loại giấy in phù hợp
    B. Chọn máy in mặc định
    C. Xem trước khi in và điều chỉnh các thiết lập in
    D. Tắt chế độ in nháp

    16. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn tự động phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn?

    A. Tính giá xuất kho
    B. Phân bổ chi phí trả trước
    C. Khấu hao tài sản cố định
    D. Kết chuyển lãi lỗ

    17. Khi muốn tạo một tài khoản mới trên MISA, bạn cần lưu ý điều gì để đảm bảo tài khoản được tạo đúng theo quy định của chế độ kế toán?

    A. Đặt tên tài khoản thật ngắn gọn
    B. Chọn số hiệu tài khoản theo sở thích
    C. Chọn loại tài khoản và số hiệu tài khoản phù hợp với bản chất của nghiệp vụ
    D. Không cần khai báo thông tin chi tiết

    18. Trong MISA, chức năng nào cho phép bạn lập kế hoạch ngân sách cho doanh nghiệp và theo dõi việc thực hiện ngân sách đó?

    A. Quản lý dòng tiền
    B. Lập và theo dõi ngân sách
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý chi phí

    19. Khi cài đặt MISA, bạn cần lưu ý điều gì để đảm bảo phần mềm hoạt động ổn định và không bị mất dữ liệu?

    A. Tắt tường lửa của Windows
    B. Cài đặt trên ổ đĩa hệ thống
    C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
    D. Sử dụng phiên bản MISA cũ nhất

    20. Trong MISA Startbooks, chức năng nào cho phép người dùng tự động tạo các bút toán điều chỉnh cuối kỳ?

    A. Nhập liệu chứng từ
    B. Kết chuyển lãi lỗ
    C. Tổng hợp số liệu
    D. Lập báo cáo tài chính

    21. Trong MISA, khi nào cần sử dụng chức năng ‘Đánh giá lại ngoại tệ’?

    A. Khi mua hàng tồn kho
    B. Khi bán hàng hóa dịch vụ
    C. Khi có phát sinh các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
    D. Khi chi tiền mặt

    22. Khi muốn tìm kiếm một chứng từ cụ thể trên MISA, bạn có thể sử dụng chức năng nào để tìm kiếm nhanh chóng và chính xác?

    A. Tìm kiếm nâng cao
    B. Lọc dữ liệu
    C. Sắp xếp dữ liệu
    D. Kết xuất dữ liệu ra Excel

    23. Trong MISA, loại báo cáo nào giúp bạn phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thông qua các chỉ số tài chính?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Bảng cân đối kế toán
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo phân tích tài chính

    24. Khi muốn khóa sổ kế toán trên MISA, bạn cần thực hiện thao tác nào để đảm bảo không ai có thể sửa đổi dữ liệu đã ghi sổ?

    A. Đặt mật khẩu cho file dữ liệu
    B. Phân quyền cho người dùng
    C. Khóa sổ kế toán và thiết lập thời gian khóa sổ
    D. Sao lưu dữ liệu

    25. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn quản lý và theo dõi các khoản vay và nợ phải trả của doanh nghiệp?

    A. Quản lý tiền mặt
    B. Quản lý công nợ
    C. Quản lý vốn vay
    D. Quản lý chi phí

    26. Khi phát hiện sai sót trong một chứng từ đã ghi sổ trên MISA, bạn nên thực hiện thao tác nào sau đây?

    A. Xóa chứng từ và nhập lại
    B. Sửa trực tiếp trên chứng từ đó
    C. Lập chứng từ điều chỉnh
    D. Khóa sổ kế toán và lập lại

    27. Trong MISA, chức năng nào giúp bạn quản lý và theo dõi các hợp đồng kinh tế của doanh nghiệp?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý hóa đơn
    C. Quản lý hợp đồng
    D. Quản lý tiền mặt

    28. Khi muốn phân quyền cho người dùng khác trên MISA, bạn cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn dữ liệu?

    A. Cấp quyền quản trị cao nhất cho tất cả người dùng
    B. Cấp quyền truy cập vào tất cả các phân hệ
    C. Chỉ cấp quyền truy cập vào các chức năng cần thiết cho công việc của người dùng
    D. Không phân quyền cho bất kỳ ai

    29. Khi muốn sao chép dữ liệu từ một năm tài chính này sang năm tài chính khác trên MISA, bạn cần thực hiện thao tác nào?

    A. Nhập khẩu dữ liệu từ Excel
    B. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
    C. Kết chuyển số dư đầu kỳ
    D. Tạo mới dữ liệu kế toán

    30. Trong MISA, chức năng nào cho phép bạn theo dõi tình hình sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

    A. Quản lý vốn vay
    B. Quản lý vốn chủ sở hữu
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý chi phí

    31. Để in được báo cáo tài chính năm trước trên MISA SME.NET, dữ liệu năm trước phải ở trạng thái nào?

    A. Đã khóa sổ
    B. Đang mở sổ
    C. Đã sao lưu
    D. Đã xóa

    32. Trong MISA SME.NET, bạn sử dụng chức năng nào để phân bổ chi phí trả trước?

    A. Chi phí trả trước
    B. Phân bổ chi phí
    C. Tổng hợp chi phí
    D. Tính giá thành

    33. Trong MISA SME.NET, bạn có thể thiết lập bao nhiêu loại phương pháp tính giá xuất kho?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. Không giới hạn

    34. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép người dùng tự động tạo các bút toán kết chuyển cuối kỳ như kết chuyển doanh thu, chi phí?

    A. Nghiệp vụ – Thủ công
    B. Tổng hợp – Tự động kết chuyển
    C. Báo cáo – Kết quả kinh doanh
    D. Công cụ – Sao lưu dữ liệu

    35. Để theo dõi chi tiết nhập xuất tồn kho trên MISA SME.NET, bạn sử dụng báo cáo nào?

    A. Báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn
    B. Báo cáo chi tiết nhập xuất tồn
    C. Báo cáo tồn kho tối thiểu
    D. Báo cáo thẻ kho

    36. Trong MISA SME.NET, bạn sử dụng loại chứng từ nào để ghi nhận các khoản chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Hóa đơn bán hàng
    D. Phiếu nhập kho

    37. Để xem báo cáo lưu chuyển tiền tệ trên MISA SME.NET, bạn vào phân hệ nào?

    A. Quỹ
    B. Ngân hàng
    C. Báo cáo
    D. Tổng hợp

    38. Để theo dõi tình hình thanh toán của khách hàng, bạn nên sử dụng báo cáo nào trong MISA SME.NET?

    A. Báo cáo doanh thu
    B. Báo cáo công nợ phải thu
    C. Báo cáo chi phí
    D. Báo cáo lãi lỗ

    39. Để theo dõi tuổi nợ của các khoản phải thu khách hàng, bạn sử dụng báo cáo nào trên MISA SME.NET?

    A. Báo cáo tổng hợp công nợ phải thu
    B. Báo cáo chi tiết công nợ phải thu
    C. Báo cáo phân tích tuổi nợ phải thu
    D. Báo cáo bán hàng theo khách hàng

    40. Khi doanh nghiệp trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt, bạn cần lập chứng từ nào trên MISA SME.NET?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Ủy nhiệm chi
    D. Giấy báo nợ

    41. Bạn cần thực hiện nghiệp vụ nào trên MISA SME.NET khi nhận được tiền trả nợ từ khách hàng?

    A. Lập phiếu thu
    B. Lập phiếu chi
    C. Lập hóa đơn bán hàng
    D. Lập phiếu nhập kho

    42. Trong MISA SME.NET, bạn sử dụng loại chứng từ nào để ghi nhận các khoản thu khác ngoài doanh thu bán hàng?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Hóa đơn bán hàng
    D. Phiếu nhập kho

    43. Để lập báo cáo thuế giá trị gia tăng (GTGT) trên MISA SME.NET, bạn cần thực hiện những bước nào?

    A. Nhập số liệu trực tiếp vào tờ khai
    B. Hệ thống tự động tổng hợp từ các hóa đơn, chứng từ
    C. Xuất dữ liệu từ MISA SME.NET và nhập vào phần mềm HTKK
    D. Cả 3 đáp án trên

    44. Trong MISA SME.NET, bạn sử dụng chức năng nào để theo dõi chi tiết công nợ phải thu của từng khách hàng?

    A. Sổ chi tiết vật tư
    B. Sổ chi tiết công nợ phải thu
    C. Bảng tổng hợp công nợ phải thu
    D. Báo cáo bán hàng

    45. Trong MISA SME.NET, bạn có thể nhập khẩu dữ liệu từ file excel vào những danh mục nào?

    A. Danh mục khách hàng
    B. Danh mục vật tư hàng hóa
    C. Danh mục tài khoản
    D. Tất cả các đáp án trên

    46. Trong MISA SME.NET, chức năng nào giúp bạn kiểm tra sự cân đối giữa số dư Nợ và số dư Có của tất cả các tài khoản?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Bảng cân đối số phát sinh
    C. Sổ cái
    D. Sổ nhật ký chung

    47. Khi doanh nghiệp nhận được hóa đơn điện nước, bạn cần nhập chứng từ nào vào MISA SME.NET?

    A. Hóa đơn bán hàng
    B. Hóa đơn mua hàng
    C. Phiếu thu
    D. Phiếu chi

    48. Để thiết lập hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC trong MISA SME.NET, bạn cần thực hiện thao tác nào?

    A. Tự động cập nhật từ hệ thống
    B. Nhập khẩu từ file excel
    C. Tự khai báo từng tài khoản
    D. Chọn mẫu hệ thống tài khoản có sẵn

    49. Để hạch toán khấu hao tài sản cố định trên MISA SME.NET, bạn vào phân hệ nào?

    A. Tài sản cố định
    B. Công cụ dụng cụ
    C. Tổng hợp
    D. Giá thành

    50. Khi nào cần thực hiện thao tác ‘Tính giá xuất kho’ trong MISA SME.NET?

    A. Khi có phát sinh nhập kho
    B. Khi có phát sinh xuất kho
    C. Định kỳ vào cuối tháng hoặc khi lập báo cáo
    D. Khi có sự thay đổi về đơn giá vật tư

    51. Trong MISA SME.NET, bạn cần khai báo thông tin gì khi nhập một hóa đơn dịch vụ mua vào để hệ thống tự động hạch toán chi phí?

    A. Số lượng dịch vụ
    B. Đơn giá dịch vụ
    C. Tài khoản chi phí
    D. Ngày sử dụng dịch vụ

    52. Để tạo một tài khoản ngân hàng mới trên MISA SME.NET, bạn vào phân hệ nào?

    A. Quỹ
    B. Ngân hàng
    C. Danh mục
    D. Tổng hợp

    53. Khi nào cần thực hiện thao tác ‘Khóa sổ kế toán’ trên MISA SME.NET?

    A. Hàng ngày
    B. Hàng tháng
    C. Hàng quý
    D. Cuối năm tài chính

    54. Khi nhập một hóa đơn mua hàng vào MISA SME.NET, bạn cần khai báo thông tin gì để hệ thống tự động hạch toán vào tài khoản công nợ phải trả?

    A. Số lượng hàng hóa
    B. Đơn giá hàng hóa
    C. Thông tin nhà cung cấp
    D. Ngày lập hóa đơn

    55. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép bạn sao lưu dữ liệu kế toán để phòng tránh rủi ro mất mát dữ liệu?

    A. Bảo trì dữ liệu
    B. Sao lưu dữ liệu
    C. Phục hồi dữ liệu
    D. Đồng bộ dữ liệu

    56. Trong MISA SME.NET, bạn sử dụng chức năng nào để quản lý danh mục khách hàng và nhà cung cấp?

    A. Danh mục
    B. Khách hàng
    C. Nhà cung cấp
    D. Cả 3 đáp án trên

    57. Khi phát hiện sai sót trong một chứng từ đã hạch toán trên MISA SME.NET, bạn nên thực hiện thao tác nào?

    A. Xóa chứng từ và nhập lại
    B. Sửa trực tiếp trên chứng từ
    C. Lập bút toán điều chỉnh
    D. Bỏ qua sai sót

    58. Để xem báo cáo công nợ phải trả theo từng hóa đơn trên MISA SME.NET, bạn sử dụng báo cáo nào?

    A. Bảng tổng hợp công nợ phải trả
    B. Sổ chi tiết công nợ phải trả
    C. Báo cáo công nợ phải trả theo hạn thanh toán
    D. Báo cáo tổng hợp phải trả

    59. Khi nào cần thực hiện thao tác ‘Đối chiếu số liệu’ giữa sổ sách kế toán và báo cáo ngân hàng trên MISA SME.NET?

    A. Hàng ngày
    B. Hàng tuần
    C. Hàng tháng
    D. Khi có thời gian rảnh

    60. Trong MISA SME.NET, chức năng nào giúp bạn quản lý và theo dõi tình hình sử dụng công cụ, dụng cụ trong doanh nghiệp?

    A. Quản lý kho
    B. Công cụ dụng cụ
    C. Tài sản cố định
    D. Giá thành

    61. Trong MISA SME.NET, khi nhập một hóa đơn bán hàng, thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải nhập?

    A. Tên hàng hóa, dịch vụ
    B. Số lượng
    C. Đơn giá
    D. Số tài khoản ngân hàng của khách hàng

    62. Khi sử dụng MISA SME.NET, làm thế nào để đảm bảo dữ liệu kế toán được an toàn và không bị mất?

    A. Tắt máy tính sau khi sử dụng
    B. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
    C. Không sử dụng phần mềm diệt virus
    D. Sử dụng mật khẩu đơn giản

    63. Để in được các báo cáo thuế từ MISA SME.NET, cần phải thực hiện thao tác nào trước đó?

    A. Cài đặt máy in
    B. Nhập đầy đủ dữ liệu và thực hiện khóa sổ kế toán
    C. Đăng ký chữ ký số
    D. Kết nối internet

    64. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để xem được lịch sử chỉnh sửa của một chứng từ?

    A. Vào phần ‘Nhật ký người dùng’
    B. Không có chức năng này
    C. In chứng từ ra
    D. Vào phần ‘Quản lý hệ thống’

    65. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào thể hiện doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo công nợ phải thu

    66. Trong MISA SME.NET, chức năng nào giúp doanh nghiệp theo dõi số lượng và giá trị hàng tồn kho?

    A. Quản lý bán hàng
    B. Quản lý mua hàng
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý tài sản

    67. Trong MISA SME.NET, việc thiết lập hệ thống tài khoản chi tiết có vai trò gì?

    A. Giúp chương trình chạy nhanh hơn
    B. Giúp quản lý dữ liệu dễ dàng hơn và tạo báo cáo chi tiết theo yêu cầu
    C. Giúp tăng tính bảo mật cho dữ liệu
    D. Giúp giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu

    68. Trong MISA SME.NET, loại chứng từ nào dùng để ghi nhận các khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Giấy báo có
    D. Hóa đơn

    69. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép người dùng quản lý và theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý kho
    C. Quản lý bán hàng
    D. Quản lý mua hàng

    70. Trong MISA SME.NET, loại chứng từ nào dùng để ghi nhận các khoản chi tiền mặt của doanh nghiệp?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Giấy báo nợ
    D. Hóa đơn bán hàng

    71. Trong MISA SME.NET, khi doanh nghiệp phát sinh chi phí quảng cáo, kế toán sẽ hạch toán vào tài khoản nào?

    A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    B. Chi phí bán hàng
    C. Giá vốn hàng bán
    D. Chi phí tài chính

    72. Để theo dõi chi tiết tình hình sử dụng vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa theo từng đối tượng (ví dụ: phòng ban, công trình), kế toán cần sử dụng tính năng nào trong MISA SME.NET?

    A. Quản lý kho
    B. Theo dõi chi phí theo khoản mục
    C. Theo dõi chi phí theo đối tượng tập hợp chi phí
    D. Quản lý tài sản cố định

    73. Trong MISA SME.NET, khi doanh nghiệp nhận được tiền trả trước của khách hàng, kế toán sẽ hạch toán vào tài khoản nào?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Phải thu khách hàng
    C. Phải trả người bán
    D. Hàng tồn kho

    74. Trong MISA SME.NET, chức năng nào giúp người dùng theo dõi và quản lý các khoản vay và nợ phải trả?

    A. Quản lý ngân hàng
    B. Quản lý công nợ
    C. Quản lý vốn bằng tiền
    D. Quản lý tài sản

    75. Trong MISA SME.NET, khi doanh nghiệp thanh toán tiền cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản, kế toán sẽ sử dụng loại chứng từ nào?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Giấy báo có
    D. Ủy nhiệm chi

    76. Trong MISA SME.NET, khi nào cần sử dụng chức năng ‘Khóa sổ kế toán’?

    A. Khi muốn sửa chữa sai sót trong dữ liệu
    B. Khi kết thúc một kỳ kế toán
    C. Khi muốn in báo cáo
    D. Khi muốn nhập dữ liệu từ file excel

    77. Trong MISA SME.NET, chức năng nào giúp tự động tính giá xuất kho theo các phương pháp khác nhau (FIFO, bình quân gia quyền)?

    A. Quản lý bán hàng
    B. Quản lý mua hàng
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý tài sản

    78. Khi phát hiện sai sót trong một chứng từ đã được ghi sổ trên MISA SME.NET, phương pháp sửa sai nào được ưu tiên sử dụng?

    A. Xóa chứng từ sai và nhập lại chứng từ đúng
    B. Sửa trực tiếp trên chứng từ sai
    C. Lập chứng từ điều chỉnh
    D. Ghi âm bút toán

    79. Trong MISA SME.NET, chức năng nào giúp tự động tạo các bút toán định kỳ như phân bổ chi phí trả trước, trích khấu hao tài sản cố định?

    A. Nhắc việc
    B. Công cụ dụng cụ
    C. Định khoản tự động
    D. Quản lý ngân hàng

    80. Trong MISA SME.NET, khi nào cần thực hiện bút toán kết chuyển lãi lỗ?

    A. Cuối mỗi tháng
    B. Khi có phát sinh lãi hoặc lỗ
    C. Cuối mỗi quý
    D. Cuối kỳ kế toán

    81. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép người dùng tự động đối chiếu số liệu giữa sổ sách kế toán và báo cáo ngân hàng?

    A. Quản lý hóa đơn đầu vào
    B. Đối chiếu ngân hàng
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Lập báo cáo tài chính

    82. Trong MISA SME.NET, khi doanh nghiệp trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán sẽ sử dụng loại chứng từ nào?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Giấy báo có
    D. Ủy nhiệm chi

    83. Khi nhập khẩu một lô hàng và phát sinh chi phí vận chuyển, chi phí này nên được hạch toán vào đâu trong MISA SME.NET?

    A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    B. Giá vốn hàng bán
    C. Chi phí bán hàng
    D. Chi phí tài chính

    84. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào cho biết tình hình lưu chuyển tiền tệ vào và ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo công nợ

    85. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào cho biết khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Bảng cân đối kế toán
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo phân tích tài chính

    86. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào cho biết tình hình công nợ phải thu và phải trả của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Bảng cân đối kế toán
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo tổng hợp công nợ

    87. Chức năng nào trong MISA SME.NET giúp doanh nghiệp quản lý và theo dõi việc trích khấu hao tài sản cố định một cách tự động?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý tài sản cố định
    C. Quản lý hóa đơn
    D. Quản lý ngân hàng

    88. Trong MISA SME.NET, khi nhập một hóa đơn mua hàng, thông tin nào sau đây là bắt buộc phải nhập?

    A. Số điện thoại của nhà cung cấp
    B. Địa chỉ của nhà cung cấp
    C. Mã số thuế của nhà cung cấp
    D. Tên người liên hệ của nhà cung cấp

    89. Trong MISA SME.NET, khi muốn tạo một mẫu báo cáo theo yêu cầu riêng của doanh nghiệp, người dùng cần sử dụng chức năng nào?

    A. Sửa mẫu báo cáo
    B. Thiết kế báo cáo
    C. In báo cáo
    D. Xuất khẩu báo cáo

    90. Trong MISA SME.NET, khi nào cần sử dụng chức năng ‘Nhập khẩu dữ liệu’?

    A. Khi muốn sao lưu dữ liệu
    B. Khi muốn chuyển dữ liệu từ một phần mềm khác vào MISA SME.NET
    C. Khi muốn cập nhật phiên bản mới của phần mềm
    D. Khi muốn xóa dữ liệu cũ

    91. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để thiết lập hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc thù của doanh nghiệp?

    A. Sử dụng hệ thống tài khoản mặc định của MISA
    B. Tự tạo mới toàn bộ hệ thống tài khoản
    C. Điều chỉnh hệ thống tài khoản mặc định của MISA
    D. Nhập khẩu hệ thống tài khoản từ Excel

    92. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình công nợ phải thu của khách hàng?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Sổ chi tiết công nợ phải thu

    93. Trong MISA SME.NET, khi bán hàng hóa và xuất hóa đơn, kế toán cần thực hiện thao tác nào để ghi nhận doanh thu?

    A. Lập phiếu thu
    B. Lập phiếu chi
    C. Lập phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng
    D. Chỉ cần lập phiếu xuất kho

    94. Để khóa sổ kế toán cuối năm trên MISA SME.NET, kế toán cần thực hiện thao tác nào?

    A. Kết chuyển lãi lỗ
    B. Kiểm tra số dư tài khoản
    C. Khóa kỳ kế toán
    D. Lập báo cáo tài chính

    95. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để tăng vốn, kế toán cần hạch toán vào tài khoản nào trong MISA SME.NET?

    A. 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    B. 412 – Thặng dư vốn cổ phần
    C. 331 – Phải trả người bán
    D. 112 – Tiền gửi ngân hàng

    96. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để quản lý và theo dõi các khoản chi phí bằng ngoại tệ?

    A. Nhập liệu bằng đồng Việt Nam và quy đổi thủ công
    B. Sử dụng chức năng quản lý đa tiền tệ và nhập liệu bằng ngoại tệ
    C. Chỉ theo dõi trên Excel
    D. Không cần theo dõi chi tiết

    97. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép người dùng kiểm tra và đối chiếu số liệu giữa sổ sách kế toán và báo cáo tài chính?

    A. Tổng hợp số liệu
    B. Kiểm tra đối chiếu chứng từ
    C. Phân tích tài chính
    D. Báo cáo quản trị

    98. Khi tính lương cho nhân viên, các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN) được hạch toán như thế nào trong MISA SME.NET?

    A. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp và giảm trừ vào lương nhân viên
    B. Tính vào chi phí sản xuất và tăng lương nhân viên
    C. Hạch toán riêng biệt vào các tài khoản chi phí và phải trả
    D. Không cần hạch toán, chỉ cần theo dõi trên bảng lương

    99. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo quản trị

    100. Khi nhận được tiền ứng trước của khách hàng, kế toán cần hạch toán vào tài khoản nào trong MISA SME.NET?

    A. 131 – Phải thu của khách hàng
    B. 331 – Phải trả người bán
    C. 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
    D. 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu

    101. Khi doanh nghiệp nhận được thông báo từ ngân hàng về việc tính lãi tiền gửi, kế toán cần hạch toán như thế nào trong MISA SME.NET?

    A. Ghi tăng tiền gửi ngân hàng và ghi giảm chi phí tài chính
    B. Ghi tăng tiền gửi ngân hàng và ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
    C. Ghi giảm tiền gửi ngân hàng và ghi tăng chi phí tài chính
    D. Không cần hạch toán, chỉ theo dõi trên sổ phụ ngân hàng

    102. Khi phát hiện sai sót trong một hóa đơn đã được ghi nhận trên MISA SME.NET, phương pháp xử lý nào là phù hợp nhất?

    A. Xóa hóa đơn và nhập lại
    B. Sửa trực tiếp trên hóa đơn
    C. Lập hóa đơn điều chỉnh hoặc sử dụng bút toán điều chỉnh
    D. Bỏ qua sai sót nếu không trọng yếu

    103. Trong MISA SME.NET, loại chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Phiếu nhập kho
    D. Phiếu xuất kho

    104. Khi sử dụng MISA SME.NET, làm thế nào để phân bổ chi phí trả trước (ví dụ: tiền thuê văn phòng trả trước) vào chi phí hoạt động trong các kỳ kế toán?

    A. Hạch toán toàn bộ chi phí vào kỳ đầu tiên
    B. Sử dụng chức năng ‘Phân bổ chi phí’ của MISA SME.NET
    C. Điều chỉnh thủ công trên bảng tính Excel
    D. Không cần phân bổ, hạch toán một lần duy nhất

    105. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để quản lý và theo dõi các khoản vay ngân hàng?

    A. Sử dụng chức năng ‘Quản lý tiền mặt’
    B. Sử dụng chức năng ‘Quản lý ngân hàng’
    C. Sử dụng chức năng ‘Quản lý công nợ’
    D. Sử dụng chức năng ‘Quản lý hợp đồng’

    106. Khi doanh nghiệp nhận được hóa đơn điện tử từ nhà cung cấp, quy trình nhập hóa đơn vào MISA SME.NET như thế nào?

    A. In hóa đơn và nhập thủ công
    B. Nhập trực tiếp từ file XML hoặc PDF của hóa đơn
    C. Chụp ảnh hóa đơn và sử dụng chức năng OCR
    D. Không cần nhập, hóa đơn tự động cập nhật

    107. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để tạo và quản lý các bút toán định kỳ (ví dụ: khấu hao, phân bổ chi phí)?

    A. Nhập thủ công các bút toán vào mỗi kỳ
    B. Sử dụng chức năng ‘Bút toán định kỳ’
    C. Sử dụng chức năng ‘Kết chuyển tự động’
    D. Không có chức năng này, phải dùng Excel

    108. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình thanh toán thuế của doanh nghiệp?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Tờ khai thuế GTGT, Tờ khai thuế TNDN

    109. Trong MISA SME.NET, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng số dư Nợ của tài khoản tiền gửi ngân hàng?

    A. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt
    B. Trả nợ cho nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng
    C. Khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền hàng
    D. Nộp thuế GTGT bằng tiền gửi ngân hàng

    110. Trong MISA SME.NET, khi nào cần sử dụng chức năng ‘Kết chuyển tự động’?

    A. Khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế
    B. Khi lập báo cáo tài chính
    C. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán
    D. Vào cuối kỳ kế toán

    111. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để theo dõi chi tiết tình hình nhập xuất tồn kho của từng loại hàng hóa?

    A. Sử dụng chức năng ‘Quản lý kho’
    B. Sử dụng chức năng ‘Quản lý bán hàng’
    C. Sử dụng chức năng ‘Quản lý mua hàng’
    D. Sử dụng chức năng ‘Quản lý tài sản’

    112. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để quản lý tài sản cố định và tính khấu hao?

    A. Sử dụng chức năng ‘Quản lý kho’
    B. Sử dụng chức năng ‘Quản lý tài sản’
    C. Sử dụng chức năng ‘Quản lý bán hàng’
    D. Sử dụng chức năng ‘Quản lý mua hàng’

    113. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để lập báo cáo tài chính theo Thông tư 200/2014/TT-BTC?

    A. Tự thiết kế báo cáo trên Excel
    B. Sử dụng chức năng ‘Báo cáo tài chính’ và chọn mẫu theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
    C. Sử dụng chức năng ‘Báo cáo quản trị’
    D. Không có chức năng này, phải thuê dịch vụ bên ngoài

    114. Khi nhập khẩu một lô hàng và phát sinh chi phí vận chuyển, chi phí này nên được hạch toán vào tài khoản nào trong MISA SME.NET?

    A. 635 – Chi phí tài chính
    B. 641 – Chi phí bán hàng
    C. 156 – Hàng hóa
    D. 627 – Chi phí sản xuất chung

    115. Trong MISA SME.NET, chức năng nào hỗ trợ doanh nghiệp quản lý và theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý hóa đơn
    C. Quản lý thu chi
    D. Quản lý tài sản

    116. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào sau đây cho biết dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo thuế GTGT

    117. Trong MISA SME.NET, khi nào cần thực hiện bút toán điều chỉnh?

    A. Khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế hàng ngày
    B. Khi lập báo cáo tài chính để đảm bảo tính chính xác
    C. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán
    D. Vào cuối mỗi tháng

    118. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để theo dõi chi phí sản xuất dở dang?

    A. Sử dụng chức năng ‘Quản lý kho’
    B. Sử dụng chức năng ‘Quản lý giá thành’
    C. Sử dụng chức năng ‘Quản lý bán hàng’
    D. Sử dụng chức năng ‘Quản lý mua hàng’

    119. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, cách hạch toán chi phí này trong MISA SME.NET như thế nào?

    A. Hạch toán toàn bộ vào chi phí của kỳ đầu tiên
    B. Hạch toán vào tài khoản chi phí trả trước và phân bổ dần vào các kỳ sau
    C. Hạch toán trực tiếp vào chi phí quản lý doanh nghiệp
    D. Không cần hạch toán, chỉ theo dõi trên hợp đồng

    120. Khi doanh nghiệp mua hàng hóa chưa thanh toán, kế toán cần hạch toán vào tài khoản nào trong MISA SME.NET?

    A. 131 – Phải thu của khách hàng
    B. 331 – Phải trả người bán
    C. 111 – Tiền mặt
    D. 112 – Tiền gửi ngân hàng

    121. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào cho biết hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo phân tích tài chính

    122. Để khai báo một loại công cụ dụng cụ mới trong MISA SME.NET, bạn vào phân hệ nào?

    A. Phân hệ Quản lý tài sản cố định
    B. Phân hệ Quản lý công cụ dụng cụ
    C. Phân hệ Kho
    D. Phân hệ Tổng hợp

    123. Để theo dõi tình hình thực hiện ngân sách chi phí trong MISA SME.NET, bạn sử dụng chức năng nào?

    A. Quản lý ngân sách
    B. Quản lý chi phí
    C. Quản lý dòng tiền
    D. Quản lý kế hoạch

    124. Khi hạch toán một nghiệp vụ mua hàng nhập kho chưa thanh toán trong MISA SME.NET, bạn sử dụng chứng từ nào?

    A. Phiếu nhập kho
    B. Hóa đơn mua hàng
    C. Phiếu chi
    D. Giấy báo nợ

    125. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để cập nhật tỷ giá ngoại tệ hàng ngày?

    A. Nhập thủ công tỷ giá vào hệ thống
    B. Tự động cập nhật từ ngân hàng nhà nước
    C. Tự động cập nhật từ trang web của MISA
    D. Nhập thủ công hoặc tự động cập nhật từ ngân hàng

    126. Khi nào cần sử dụng chức năng ‘Kết chuyển lãi lỗ’ cuối kỳ trong MISA SME.NET?

    A. Khi có phát sinh doanh thu
    B. Khi có phát sinh chi phí
    C. Vào cuối mỗi tháng
    D. Vào cuối kỳ kế toán (tháng, quý, năm)

    127. Khi bán hàng và xuất hóa đơn cho khách hàng trong MISA SME.NET, bạn sử dụng chứng từ nào?

    A. Phiếu xuất kho
    B. Hóa đơn bán hàng
    C. Phiếu thu
    D. Giấy báo có

    128. Trong MISA SME.NET, làm thế nào để theo dõi chi tiết công nợ phải trả cho từng nhà cung cấp?

    A. Sử dụng báo cáo tổng hợp công nợ phải trả
    B. Sử dụng báo cáo chi tiết công nợ phải trả
    C. Sử dụng sổ chi tiết tài khoản phải trả
    D. Cả báo cáo chi tiết công nợ phải trả và sổ chi tiết tài khoản phải trả

    129. Để quản lý thông tin về khách hàng và nhà cung cấp trong MISA SME.NET, bạn sử dụng chức năng nào?

    A. Quản lý danh mục
    B. Quản lý đối tượng
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý bán hàng

    130. Để nhập số dư đầu kỳ cho tài khoản ngân hàng trong MISA SME.NET, bạn thực hiện thao tác nào?

    A. Vào phân hệ Ngân hàng, chọn “Nhập số dư đầu kỳ”
    B. Vào phân hệ Tổng hợp, chọn “Nhập số dư đầu kỳ”
    C. Vào phân hệ Thủ quỹ, chọn “Nhập số dư đầu kỳ”
    D. Vào phân hệ Mua hàng, chọn “Nhập số dư đầu kỳ”

    131. Để quản lý và theo dõi các khoản tạm ứng cho nhân viên trong MISA SME.NET, bạn sử dụng phân hệ nào?

    A. Phân hệ Tiền lương
    B. Phân hệ Thủ quỹ
    C. Phân hệ Ngân hàng
    D. Phân hệ Tổng hợp

    132. Để hạch toán lương phải trả cho nhân viên trong MISA SME.NET, bạn sử dụng phân hệ nào?

    A. Phân hệ Tiền lương
    B. Phân hệ Ngân hàng
    C. Phân hệ Tổng hợp
    D. Phân hệ Thủ quỹ

    133. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào giúp bạn phân tích doanh thu theo từng sản phẩm hoặc dịch vụ?

    A. Báo cáo tổng hợp bán hàng
    B. Báo cáo chi tiết bán hàng
    C. Báo cáo phân tích doanh thu
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

    134. Để tính giá thành sản phẩm trong MISA SME.NET, bạn cần thực hiện những bước cơ bản nào?

    A. Tập hợp chi phí, phân bổ chi phí chung, tính giá thành
    B. Nhập kho thành phẩm, tính giá vốn hàng bán, kết chuyển doanh thu
    C. Lập kế hoạch sản xuất, theo dõi sản lượng, tính giá thành
    D. Xác định đối tượng tính giá thành, tập hợp chi phí, kết chuyển chi phí

    135. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào cho biết tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Bảng cân đối kế toán
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo chi phí sản xuất

    136. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào giúp bạn theo dõi số lượng và giá trị hàng tồn kho tại một thời điểm?

    A. Báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn
    B. Báo cáo chi tiết nhập xuất tồn
    C. Báo cáo nhập xuất tồn
    D. Báo cáo hàng hóa tồn kho tối thiểu

    137. Trong MISA SME.NET, chức năng nào giúp bạn kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của dữ liệu trước khi khóa sổ kế toán?

    A. Kiểm tra đối chiếu chứng từ
    B. Kiểm tra dữ liệu
    C. Khóa sổ kế toán
    D. Sao lưu dữ liệu

    138. Khi phát hiện sai sót trong một chứng từ đã được ghi sổ trong MISA SME.NET, bạn nên thực hiện thao tác nào?

    A. Xóa chứng từ và nhập lại
    B. Sửa trực tiếp trên chứng từ
    C. Lập chứng từ điều chỉnh
    D. Bỏ qua sai sót

    139. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép bạn tự động phân bổ chi phí trả trước?

    A. Quản lý tài sản cố định
    B. Quản lý công cụ dụng cụ
    C. Phân bổ chi phí trả trước
    D. Tính giá thành

    140. Khi một khách hàng trả trước tiền mua hàng, bạn hạch toán vào tài khoản nào trong MISA SME.NET?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Phải thu khách hàng
    C. Phải trả người bán
    D. Người mua trả tiền trước

    141. Trong MISA SME.NET, bạn có thể thiết lập hệ thống tài khoản theo…

    A. Quyết định 15
    B. Thông tư 200
    C. Thông tư 133
    D. Tất cả các phương án trên

    142. Trong MISA SME.NET, báo cáo nào phản ánh tình hình thu, chi tiền tệ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo công nợ phải thu

    143. Trong MISA Startbooks, chức năng nào cho phép bạn theo dõi công nợ phải thu của khách hàng?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý quỹ
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý kho

    144. Để theo dõi chi tiết tình hình sử dụng hóa đơn trong MISA SME.NET, bạn sử dụng báo cáo nào?

    A. Báo cáo tổng hợp bán hàng
    B. Báo cáo chi tiết công nợ phải thu
    C. Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
    D. Báo cáo nhập xuất tồn

    145. Khi nhập khẩu một hàng hóa và phát sinh chi phí vận chuyển, chi phí này được hạch toán vào đâu trong MISA SME.NET?

    A. Chi phí bán hàng
    B. Giá vốn hàng bán
    C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    D. Giá trị hàng nhập kho

    146. Khi nhận được hóa đơn chiết khấu thương mại từ nhà cung cấp sau khi đã nhập kho hàng, bạn xử lý như thế nào trong MISA SME.NET?

    A. Giảm giá vốn hàng bán
    B. Điều chỉnh giảm công nợ phải trả và giá trị hàng tồn kho
    C. Hạch toán vào doanh thu tài chính
    D. Hạch toán vào chi phí tài chính

    147. Trong MISA SME.NET, bạn có thể lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và theo…

    A. Chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS)
    B. Thông tư 200
    C. Quyết định 15
    D. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa

    148. Trong MISA SME.NET, bạn có thể thiết lập những loại tỷ giá nào?

    A. Tỷ giá mua
    B. Tỷ giá bán
    C. Tỷ giá trung bình
    D. Cả tỷ giá mua và tỷ giá bán

    149. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép bạn lập kế hoạch thu chi tiền tệ?

    A. Quản lý dòng tiền
    B. Lập kế hoạch tài chính
    C. Dự báo doanh thu
    D. Quản lý ngân sách

    150. Trong MISA SME.NET, chức năng nào cho phép bạn quản lý và theo dõi thông tin về tài sản cố định của doanh nghiệp?

    A. Quản lý công cụ dụng cụ
    B. Quản lý tài sản cố định
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý mua hàng

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.