Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tài chính tiền tệ
    • Kế toán quản trị
    • Quản trị tài chính
    • Nguyên lý kế toán
    • Kế toán tài chính
    • Kế toán công nghệ số
    • Kế toán máy
    • Kế toán máy misa

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng theo dõi và quản lý các khoản công nợ phải thu, phải trả?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý tiền mặt
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý tài sản cố định

    2. Phần mềm kế toán có thể giúp doanh nghiệp lập kế hoạch tài chính như thế nào?

    A. Tự động sinh ra lợi nhuận
    B. Dựa trên dữ liệu quá khứ và hiện tại, phần mềm có thể dự báo các chỉ số tài chính trong tương lai và hỗ trợ lập các báo cáo kế hoạch
    C. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán tài chính
    D. Tự động trốn thuế

    3. Trong phần mềm kế toán, tài khoản ‘Chi phí trả trước’ được phân loại là gì?

    A. Tài sản ngắn hạn
    B. Nợ phải trả
    C. Chi phí
    D. Vốn chủ sở hữu

    4. Lợi ích của việc tích hợp phần mềm kế toán với các hệ thống quản lý khác (ví dụ: CRM, ERP) là gì?

    A. Giảm độ phức tạp của hệ thống
    B. Tăng tính bảo mật của dữ liệu
    C. Tăng cường khả năng tự động hóa và đồng bộ dữ liệu
    D. Giảm chi phí bảo trì phần mềm

    5. Khi lựa chọn phần mềm kế toán cho doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Giá thành phần mềm
    B. Giao diện đẹp mắt
    C. Khả năng đáp ứng nghiệp vụ kế toán của doanh nghiệp
    D. Số lượng người dùng tối đa

    6. Trong phần mềm kế toán, chức năng ‘Khóa sổ’ thường được sử dụng khi nào?

    A. Khi bắt đầu một kỳ kế toán mới
    B. Khi kết thúc một kỳ kế toán và đã hoàn thành các bút toán điều chỉnh
    C. Khi phần mềm bị lỗi
    D. Khi muốn thay đổi thông tin doanh nghiệp

    7. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập hệ thống tài khoản chi tiết và phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp có ý nghĩa gì?

    A. Giúp phần mềm chạy nhanh hơn
    B. Giúp dễ dàng phân tích và quản lý thông tin tài chính
    C. Giúp giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Giúp bảo mật dữ liệu tốt hơn

    8. Khi gặp lỗi trong quá trình sử dụng phần mềm kế toán, việc đầu tiên cần làm là gì?

    A. Tự ý sửa chữa cơ sở dữ liệu
    B. Liên hệ ngay với nhà cung cấp phần mềm để được hỗ trợ
    C. Gỡ cài đặt và cài đặt lại phần mềm
    D. Báo cáo chi tiết lỗi và tìm kiếm hướng dẫn khắc phục từ nhà cung cấp hoặc cộng đồng người dùng

    9. Khi sử dụng phần mềm kế toán, làm thế nào để đảm bảo dữ liệu kế toán được an toàn và không bị mất?

    A. Không bao giờ tắt máy tính
    B. Thường xuyên sao lưu dữ liệu và lưu trữ ở nhiều địa điểm khác nhau
    C. Sử dụng mật khẩu đơn giản
    D. Không cho ai sử dụng phần mềm

    10. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp tự động đối chiếu số liệu giữa sổ sách kế toán và báo cáo ngân hàng?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý tiền mặt
    C. Đối chiếu ngân hàng
    D. Quản lý công nợ

    11. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, chứng từ kế toán nào sau đây BẮT BUỘC phải có chữ ký của người lập, người duyệt và người có liên quan?

    A. Phiếu thu
    B. Bảng chấm công
    C. Hóa đơn bán hàng
    D. Tất cả các chứng từ kế toán

    12. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp doanh nghiệp theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý hóa đơn
    C. Quản lý tiền mặt
    D. Quản lý công nợ

    13. Trong phần mềm kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho biết điều gì?

    A. Tình hình tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp
    B. Doanh thu và chi phí của doanh nghiệp
    C. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
    D. Tình hình vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

    14. Trong phần mềm kế toán, khi nào nên sử dụng bút toán điều chỉnh?

    A. Khi muốn thay đổi số dư tài khoản
    B. Khi phát hiện sai sót trong quá trình nhập liệu
    C. Khi cần phân bổ chi phí trả trước hoặc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện vào đúng kỳ kế toán
    D. Khi muốn khóa sổ kế toán

    15. Phần mềm kế toán có thể hỗ trợ doanh nghiệp trong việc quản lý thuế như thế nào?

    A. Tự động trốn thuế
    B. Tự động lập tờ khai thuế và báo cáo thuế
    C. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán thuế
    D. Đưa ra các lời khuyên về đầu tư tài chính

    16. Khi sử dụng phần mềm kế toán, làm thế nào để kiểm tra xem một bút toán đã được nhập đúng hay chưa?

    A. Chỉ cần nhìn vào số tiền
    B. Kiểm tra lại các định khoản, số tiền, đối tượng và chứng từ gốc
    C. Hỏi người khác
    D. Không cần kiểm tra

    17. Phần mềm kế toán giúp ích gì trong việc kiểm soát chi phí của doanh nghiệp?

    A. Tự động cắt giảm chi phí
    B. Theo dõi, phân tích và báo cáo chi tiết các khoản chi phí
    C. Tự động tăng doanh thu
    D. Dự đoán chính xác biến động thị trường

    18. Phần mềm kế toán có thể giúp doanh nghiệp cải thiện quy trình kiểm kê hàng tồn kho như thế nào?

    A. Tự động tạo ra hàng tồn kho ảo
    B. Cung cấp thông tin chi tiết về số lượng, giá trị hàng tồn kho và cảnh báo khi hàng tồn kho xuống thấp hoặc vượt mức
    C. Che giấu tình trạng hàng tồn kho bị lỗi thời
    D. Tự động bán hết hàng tồn kho

    19. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng giá trị tài sản cố định?

    A. Khấu hao tài sản cố định
    B. Mua mới một tài sản cố định
    C. Thanh lý một tài sản cố định
    D. Sửa chữa tài sản cố định

    20. Khi nâng cấp phần mềm kế toán, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để đảm bảo quá trình diễn ra suôn sẻ?

    A. Tốc độ đường truyền internet
    B. Sao lưu dữ liệu hiện tại
    C. Chọn phiên bản mới nhất
    D. Tắt tất cả các ứng dụng khác

    21. Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng chữ ký số trong kế toán điện tử là gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    B. Đảm bảo tính bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu
    C. Giảm chi phí in ấn và lưu trữ
    D. Dễ dàng chia sẻ dữ liệu với đối tác

    22. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc nhập sai số liệu vào chứng từ gốc sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào?

    A. Tính bảo mật của dữ liệu
    B. Tính kịp thời của báo cáo
    C. Tính chính xác của thông tin tài chính
    D. Khả năng tích hợp với các hệ thống khác

    23. Ưu điểm của việc sử dụng phần mềm kế toán đám mây (cloud-based) so với phần mềm kế toán truyền thống là gì?

    A. Giá thành rẻ hơn
    B. Tính bảo mật cao hơn
    C. Khả năng truy cập mọi lúc, mọi nơi và dễ dàng cộng tác
    D. Khả năng tùy biến cao hơn

    24. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thuộc loại tài sản?

    A. Vay và nợ thuê tài chính
    B. Phải trả người bán
    C. Hàng tồn kho
    D. Lợi nhuận chưa phân phối

    25. Trong phần mềm kế toán, thuật ngữ ‘kỳ kế toán’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Thời gian làm việc của kế toán viên
    B. Khoảng thời gian xác định để thực hiện các hoạt động kế toán và lập báo cáo tài chính
    C. Thời gian bảo trì phần mềm
    D. Thời gian đào tạo sử dụng phần mềm

    26. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền truy cập cho người dùng có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    B. Đảm bảo tính bảo mật và kiểm soát dữ liệu
    C. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Dễ dàng cài đặt và nâng cấp phần mềm

    27. Trong phần mềm kế toán, khi nhập một hóa đơn mua hàng, bạn cần nhập những thông tin cơ bản nào?

    A. Tên nhà cung cấp, số hóa đơn, ngày hóa đơn, danh mục hàng hóa, số lượng, đơn giá, thành tiền
    B. Tên khách hàng, số hóa đơn, ngày hóa đơn, danh mục hàng hóa, số lượng, đơn giá, thành tiền
    C. Số tài khoản ngân hàng của nhà cung cấp
    D. Địa chỉ email của nhà cung cấp

    28. Theo Luật Kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải được lập và nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong thời hạn bao lâu kể từ ngày kết thúc năm tài chính?

    A. 30 ngày
    B. 60 ngày
    C. 90 ngày
    D. 120 ngày

    29. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý các mẫu báo cáo tài chính theo yêu cầu?

    A. Quản lý danh mục tài khoản
    B. Tùy chỉnh báo cáo
    C. Nhập liệu chứng từ
    D. Kết chuyển cuối kỳ

    30. Trong phần mềm kế toán, ‘Bảng cân đối kế toán’ thể hiện điều gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

    A. Doanh thu và chi phí trong một kỳ kế toán
    B. Lưu chuyển tiền tệ trong một kỳ kế toán
    C. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định
    D. Tình hình nộp thuế của doanh nghiệp

    31. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép lập và in các loại sổ sách kế toán như sổ nhật ký chung, sổ cái?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý báo cáo
    C. Quản lý sổ sách
    D. Quản lý chứng từ

    32. Chức năng nào trong phần mềm kế toán cho phép theo dõi và quản lý các khoản phải thu, phải trả của khách hàng và nhà cung cấp?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý tài sản cố định
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý tiền lương

    33. Khi lựa chọn phần mềm kế toán cho doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Giá thành của phần mềm
    B. Sự nổi tiếng của nhà cung cấp
    C. Khả năng đáp ứng nhu cầu quản lý và nghiệp vụ kế toán của doanh nghiệp
    D. Số lượng người dùng tối đa

    34. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu dữ liệu thường xuyên có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo an toàn dữ liệu khi có sự cố
    C. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    D. Tự động cập nhật phần mềm

    35. Một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý hàng tồn kho theo phương pháp FIFO (First-In, First-Out). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Hàng nhập sau xuất trước
    B. Hàng nhập trước xuất trước
    C. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá trung bình
    D. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá thực tế

    36. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên trong một kỳ kế toán mới?

    A. Lập báo cáo tài chính
    B. Nhập số dư đầu kỳ
    C. Tính giá thành sản phẩm
    D. Kết chuyển lãi lỗ

    37. Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng phần mềm kế toán so với phương pháp kế toán thủ công là gì?

    A. Giảm chi phí thuê nhân viên kế toán
    B. Tăng tính chính xác và tốc độ xử lý dữ liệu
    C. Không cần kiến thức về kế toán
    D. Dễ dàng trốn thuế hơn

    38. Trong phần mềm kế toán, khi nào cần thực hiện bút toán điều chỉnh?

    A. Khi có sai sót trong quá trình nhập liệu hoặc khi cần phân bổ chi phí trả trước
    B. Khi muốn khóa sổ kế toán
    C. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán
    D. Khi muốn sao lưu dữ liệu

    39. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép tự động tính khấu hao tài sản cố định?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý tài sản cố định
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý tiền lương

    40. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc tích hợp với các hệ thống khác (ví dụ: hệ thống bán hàng, hệ thống quản lý kho) mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí bảo trì phần mềm
    B. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    C. Tự động hóa quy trình và giảm thiểu sai sót
    D. Không cần sử dụng phần mềm kế toán

    41. Trong phần mềm kế toán, thuật ngữ ‘drill down’ (truy xuất ngược) có nghĩa là gì?

    A. Sao lưu dữ liệu
    B. Xem chi tiết các giao dịch từ một báo cáo tổng hợp
    C. Nhập dữ liệu từ Excel
    D. Kết chuyển số dư

    42. Trong phần mềm kế toán, việc thiết lập quyền truy cập cho người dùng khác nhau có mục đích gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính bảo mật và phân quyền trách nhiệm
    C. Giảm dung lượng lưu trữ
    D. Tự động cập nhật phần mềm

    43. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép lập và theo dõi kế hoạch ngân sách của doanh nghiệp?

    A. Quản lý tiền mặt
    B. Quản lý ngân sách
    C. Quản lý dự án
    D. Quản lý chi phí

    44. Trong phần mềm kế toán, chức năng ‘khóa sổ’ thường được sử dụng khi nào?

    A. Khi máy tính bị virus
    B. Khi kết thúc một kỳ kế toán
    C. Khi phần mềm bị lỗi
    D. Khi muốn sao lưu dữ liệu

    45. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong phần mềm kế toán giúp doanh nghiệp đánh giá điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
    B. Khả năng thanh toán và quản lý dòng tiền
    C. Mức độ nợ phải trả
    D. Giá trị hàng tồn kho

    46. Nếu một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán gặp sự cố mất điện đột ngột trong quá trình nhập liệu, giải pháp nào sau đây là tốt nhất để giảm thiểu rủi ro mất dữ liệu?

    A. Chờ đến khi có điện rồi nhập lại từ đầu
    B. Sử dụng máy tính khác để nhập liệu
    C. Sử dụng bộ lưu điện (UPS) và thường xuyên sao lưu dữ liệu
    D. Không cần làm gì vì phần mềm sẽ tự động lưu

    47. Lợi ích của việc sử dụng chữ ký số trong kế toán điện tử là gì?

    A. Giảm chi phí in ấn
    B. Tăng tính bảo mật và xác thực của dữ liệu
    C. Tự động lập báo cáo tài chính
    D. Không cần sử dụng phần mềm kế toán

    48. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý các loại tiền tệ khác nhau để thực hiện các giao dịch quốc tế?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý tiền tệ
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý công nợ

    49. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, hình thức kế toán nào được khuyến khích áp dụng khi sử dụng phần mềm kế toán?

    A. Nhật ký chung
    B. Nhật ký – Sổ cái
    C. Chứng từ ghi sổ
    D. Tất cả các hình thức đều phù hợp

    50. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc nhập sai số liệu có thể dẫn đến hậu quả gì?

    A. Không ảnh hưởng gì đến báo cáo tài chính
    B. Báo cáo tài chính không chính xác và quyết định kinh doanh sai lầm
    C. Phần mềm tự động sửa lỗi
    D. Chỉ ảnh hưởng đến một vài nghiệp vụ

    51. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân tích tuổi nợ phải thu của khách hàng có ý nghĩa gì?

    A. Đánh giá khả năng thanh toán của khách hàng và quản lý rủi ro tín dụng
    B. Tính lãi suất cho các khoản nợ
    C. Tự động đòi nợ khách hàng
    D. Giảm chi phí quản lý công nợ

    52. Một doanh nghiệp đang sử dụng phần mềm kế toán để quản lý hóa đơn điện tử. Theo quy định của pháp luật, hóa đơn điện tử cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

    A. Phải được in ra giấy và đóng dấu
    B. Phải có chữ ký số và được lưu trữ theo định dạng điện tử
    C. Chỉ cần lưu trữ trên phần mềm kế toán
    D. Phải gửi bản cứng cho cơ quan thuế

    53. Khi phần mềm kế toán báo lỗi ‘Tài khoản không tồn tại’, điều này có nghĩa là gì?

    A. Phần mềm bị virus
    B. Tài khoản đó chưa được tạo hoặc đã bị xóa
    C. Số liệu nhập vào không đúng định dạng
    D. Máy tính bị thiếu RAM

    54. Khi sử dụng phần mềm kế toán, làm thế nào để sửa một bút toán đã ghi sổ?

    A. Xóa bút toán cũ và nhập lại bút toán mới
    B. Sửa trực tiếp trên bút toán cũ
    C. Lập bút toán điều chỉnh
    D. Không thể sửa bút toán đã ghi sổ

    55. Trong phần mềm kế toán, bạn cần thiết lập những thông tin gì khi khai báo một tài sản cố định mới?

    A. Tên tài sản, nguyên giá, thời gian sử dụng, phương pháp khấu hao
    B. Tên tài sản, số lượng, đơn giá
    C. Tên tài sản, ngày mua, nhà cung cấp
    D. Tên tài sản, vị trí đặt, người quản lý

    56. Theo quy định hiện hành, thời gian lưu trữ tối thiểu của chứng từ kế toán là bao lâu?

    A. 3 năm
    B. 5 năm
    C. 10 năm
    D. Vĩnh viễn

    57. Trong kế toán máy, thuật ngữ ‘kết chuyển’ thường được sử dụng để chỉ thao tác nào?

    A. Chuyển dữ liệu từ phần mềm này sang phần mềm khác
    B. Tự động điều chỉnh số liệu khi có sai sót
    C. Chuyển số dư từ tài khoản này sang tài khoản khác vào cuối kỳ kế toán
    D. Sao lưu dữ liệu kế toán

    58. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc đối chiếu số liệu giữa các sổ sách và báo cáo là cần thiết để làm gì?

    A. Kiểm tra tính chính xác và nhất quán của dữ liệu
    B. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    C. Giảm dung lượng lưu trữ
    D. Tự động cập nhật phần mềm

    59. Trong phần mềm kế toán, chứng từ gốc được hiểu là gì?

    A. Bản sao của các hóa đơn
    B. Các loại báo cáo tài chính
    C. Các giấy tờ, hóa đơn gốc phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh
    D. Sổ sách kế toán

    60. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào cung cấp thông tin tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo thuế

    61. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp doanh nghiệp theo dõi và quản lý tình hình sử dụng hóa đơn?

    A. Quản lý tài sản cố định
    B. Quản lý hóa đơn và báo cáo thuế
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý tiền lương

    62. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cho biết khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Bảng cân đối kế toán và các chỉ số thanh toán
    D. Báo cáo thuế

    63. Khi nhập liệu một hóa đơn bán hàng vào phần mềm kế toán, thông tin nào sau đây là bắt buộc phải nhập?

    A. Địa chỉ email của khách hàng
    B. Số điện thoại của người mua hàng
    C. Ngày lập hóa đơn, số hóa đơn, thông tin khách hàng, danh mục hàng hóa, số lượng, đơn giá, thuế suất (nếu có), tổng tiền thanh toán
    D. Mã số thuế của khách hàng

    64. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi các khoản phải trả cho người bán?

    A. Tài khoản tiền mặt
    B. Tài khoản phải thu khách hàng
    C. Tài khoản phải trả người bán
    D. Tài khoản hàng tồn kho

    65. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc quản lý danh mục khách hàng và nhà cung cấp giúp ích gì cho doanh nghiệp?

    A. Giảm thiểu rủi ro mất dữ liệu
    B. Tăng tốc độ khởi động phần mềm
    C. Giúp theo dõi thông tin chi tiết, lịch sử giao dịch và công nợ của từng đối tượng, hỗ trợ quản lý mối quan hệ và ra quyết định
    D. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu kế toán

    66. Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng phần mềm kế toán so với kế toán thủ công là gì?

    A. Tiết kiệm chi phí thuê nhân viên kế toán
    B. Đảm bảo tính bảo mật tuyệt đối của dữ liệu
    C. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu, giảm thiểu sai sót và cung cấp thông tin kịp thời cho quản lý
    D. Loại bỏ hoàn toàn các nghiệp vụ kế toán phức tạp

    67. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập chính sách kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp có vai trò gì?

    A. Giúp phần mềm chạy nhanh hơn
    B. Đảm bảo tính tuân thủ pháp luật và phản ánh trung thực tình hình tài chính của doanh nghiệp
    C. Giảm chi phí bảo trì phần mềm
    D. Làm cho giao diện phần mềm đẹp hơn

    68. Trong phần mềm kế toán, khi thực hiện nghiệp vụ điều chỉnh giảm giá hàng bán cho khách hàng, kế toán viên cần lập chứng từ nào?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Hóa đơn điều chỉnh hoặc biên bản điều chỉnh giá
    D. Giấy báo nợ

    69. Khi sử dụng phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng số dư Nợ của tài khoản ‘Tiền mặt’?

    A. Trả tiền lương cho nhân viên bằng tiền mặt
    B. Mua hàng hóa bằng tiền mặt
    C. Thu tiền bán hàng từ khách hàng bằng tiền mặt
    D. Nộp tiền mặt vào ngân hàng

    70. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ khấu hao tài sản cố định được thực hiện nhằm mục đích gì?

    A. Tăng giá trị của tài sản cố định
    B. Phân bổ giá trị của tài sản cố định vào chi phí sản xuất kinh doanh trong suốt thời gian sử dụng
    C. Giảm số lượng tài sản cố định
    D. Tránh bị kiểm toán

    71. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi các khoản vay ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản tiền mặt
    B. Tài khoản phải thu khách hàng
    C. Tài khoản vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
    D. Tài khoản hàng tồn kho

    72. Một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý chi phí sản xuất. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí điện, nước sử dụng trong phân xưởng sản xuất
    D. Chi phí bán hàng

    73. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc khóa sổ kế toán vào cuối kỳ có ý nghĩa gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Ngăn chặn việc sửa đổi dữ liệu đã được ghi nhận trong kỳ, đảm bảo tính chính xác của báo cáo tài chính
    C. Giảm chi phí bảo trì phần mềm
    D. Làm cho giao diện phần mềm đẹp hơn

    74. Nếu một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý hàng tồn kho theo phương pháp FIFO (First-In, First-Out), điều này có nghĩa là gì?

    A. Hàng tồn kho được xuất kho theo giá nhập sau cùng
    B. Hàng tồn kho được xuất kho theo giá bình quân gia quyền
    C. Hàng tồn kho được xuất kho theo giá nhập kho trước
    D. Hàng tồn kho được xuất kho theo giá do người quản lý quyết định

    75. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc tích hợp với các hệ thống khác (ví dụ: hệ thống bán hàng, hệ thống quản lý kho) mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí mua phần mềm
    B. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    C. Tự động đồng bộ dữ liệu, giảm thiểu việc nhập liệu thủ công và sai sót
    D. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu

    76. Trong phần mềm kế toán, chứng từ nào sau đây thường được sử dụng để ghi nhận nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Hóa đơn mua hàng và phiếu nhập kho
    D. Giấy báo nợ

    77. Một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để tính giá thành sản phẩm. Yếu tố chi phí nào sau đây thường được tính vào giá thành sản phẩm?

    A. Chi phí quảng cáo
    B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
    C. Chi phí bán hàng
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

    78. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, phần mềm kế toán có bắt buộc phải đáp ứng yêu cầu nào về bảo mật dữ liệu?

    A. Không có yêu cầu cụ thể về bảo mật dữ liệu
    B. Phải sử dụng hệ điều hành Windows bản quyền
    C. Phải có cơ chế kiểm soát truy cập, phân quyền người dùng và sao lưu, phục hồi dữ liệu
    D. Phải sử dụng chữ ký số

    79. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong phần mềm kế toán cho biết điều gì?

    A. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
    B. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ
    C. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ
    D. Giá trị hàng tồn kho của doanh nghiệp

    80. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng sao lưu dữ liệu kế toán định kỳ để phòng tránh mất mát dữ liệu?

    A. Báo cáo tài chính
    B. Quản lý danh mục
    C. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
    D. Nhập liệu chứng từ

    81. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập hệ thống tài khoản chi tiết có vai trò gì?

    A. Giảm thiểu số lượng bút toán cần nhập
    B. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    C. Đảm bảo tính chính xác của báo cáo thuế
    D. Giúp theo dõi chi tiết các khoản mục chi phí và doanh thu, phục vụ cho việc phân tích và ra quyết định

    82. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền cho người dùng có ý nghĩa gì?

    A. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    B. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    C. Đảm bảo tính bảo mật và kiểm soát dữ liệu, tránh truy cập trái phép
    D. Giúp giao diện phần mềm trở nên thân thiện hơn

    83. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc đối chiếu số liệu giữa các phân hệ khác nhau (ví dụ: phân hệ bán hàng và phân hệ kế toán) có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính chính xác và nhất quán của dữ liệu trên toàn hệ thống
    C. Giảm chi phí bảo trì phần mềm
    D. Giúp giao diện phần mềm trở nên thân thiện hơn

    84. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng lập và in các loại sổ sách kế toán như sổ nhật ký chung, sổ cái?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý chứng từ
    C. Tổng hợp và lập báo cáo
    D. Quản lý tài sản

    85. Chức năng nào trong phần mềm kế toán cho phép người dùng theo dõi công nợ phải thu của khách hàng?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng và công nợ phải thu
    C. Quản lý mua hàng
    D. Quản lý tài sản cố định

    86. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo thuế

    87. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập các bút toán định kỳ có ý nghĩa gì?

    A. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    B. Tự động ghi nhận các nghiệp vụ lặp đi lặp lại, giúp tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sai sót
    C. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    D. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu

    88. Trong phần mềm kế toán, khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi sổ, kế toán viên nên thực hiện thao tác nào?

    A. Xóa trực tiếp bút toán sai và nhập lại bút toán mới
    B. Sửa trực tiếp các thông tin sai trong bút toán
    C. Tùy thuộc vào quy định của từng phần mềm, có thể sử dụng bút toán điều chỉnh hoặc ghi âm bút toán sai và ghi bút toán đúng
    D. Bỏ qua sai sót và tiếp tục nhập các bút toán khác

    89. Trong phần mềm kế toán, khi nhập một hóa đơn mua hàng, thông tin về thuế giá trị gia tăng (VAT) đầu vào được ghi nhận vào tài khoản nào?

    A. Tài khoản thuế GTGT phải nộp
    B. Tài khoản thuế GTGT được khấu trừ
    C. Tài khoản chi phí thuế
    D. Tài khoản doanh thu

    90. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc lập báo cáo tài chính tự động mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

    A. Giảm chi phí mua phần mềm
    B. Tăng tính thẩm mỹ của báo cáo
    C. Tiết kiệm thời gian, giảm thiểu sai sót và cung cấp thông tin kịp thời cho việc ra quyết định
    D. Đảm bảo báo cáo luôn được nộp đúng hạn

    91. Khi nhập liệu một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào phần mềm kế toán, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu?

    A. Chọn đúng loại chứng từ
    B. Nhập số liệu nhanh chóng
    C. Chọn màu sắc phù hợp cho giao diện
    D. Sử dụng font chữ dễ đọc

    92. Trong phần mềm kế toán, khi nào thì cần sử dụng chức năng kết chuyển cuối kỳ?

    A. Khi có phát sinh nghiệp vụ kinh tế
    B. Khi muốn xem báo cáo tài chính
    C. Khi kết thúc một kỳ kế toán
    D. Khi có sự thay đổi về nhân sự

    93. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

    94. Trong phần mềm kế toán, khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu tiền so với sổ sách, kế toán viên cần thực hiện bút toán nào?

    A. Ghi tăng tiền mặt và giảm chi phí
    B. Ghi giảm tiền mặt và ghi tăng chi phí khác
    C. Ghi tăng tiền mặt và ghi tăng doanh thu
    D. Không cần ghi bút toán

    95. Khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định và sử dụng phần mềm kế toán để quản lý, thông tin nào sau đây cần được nhập vào phần mềm?

    A. Giá trị còn lại của tài sản
    B. Nguyên giá, thời gian sử dụng ước tính và phương pháp khấu hao
    C. Số lượng nhân viên sử dụng tài sản
    D. Màu sắc của tài sản

    96. Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo thuế

    97. Trong phần mềm kế toán, chứng từ nào sau đây thường được sử dụng để ghi nhận các khoản chi tiền mặt của doanh nghiệp?

    A. Hóa đơn bán hàng
    B. Phiếu thu
    C. Phiếu chi
    D. Giấy báo có

    98. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý thuế
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý kho

    99. Doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý hàng tồn kho. Khi nào thì doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp tính giá xuất kho bình quân gia quyền?

    A. Khi giá cả hàng hóa biến động lớn
    B. Khi doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận
    C. Khi doanh nghiệp có ít loại hàng tồn kho
    D. Khi doanh nghiệp muốn đơn giản hóa việc tính toán

    100. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp kế toán viên đối chiếu số liệu giữa sổ sách kế toán của doanh nghiệp với số liệu trên sao kê ngân hàng?

    A. Quản lý quỹ
    B. Quản lý tiền gửi ngân hàng
    C. Đối chiếu ngân hàng
    D. Quản lý công nợ

    101. Khi sử dụng phần mềm kế toán, làm thế nào để đảm bảo tính tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán và thuế?

    A. Sử dụng phần mềm kế toán có bản quyền
    B. Thường xuyên cập nhật các thay đổi về chính sách kế toán và thuế
    C. Chỉ nhập liệu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
    D. Sử dụng phần mềm kế toán miễn phí

    102. Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng phần mềm kế toán so với phương pháp kế toán thủ công là gì?

    A. Tiết kiệm chi phí thuê nhân viên kế toán
    B. Tăng tính chính xác và hiệu quả xử lý dữ liệu
    C. Loại bỏ hoàn toàn các sai sót trong kế toán
    D. Đơn giản hóa quy trình kế toán

    103. Khi lựa chọn phần mềm kế toán cho doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Giá thành rẻ nhất
    B. Giao diện đẹp mắt, dễ sử dụng
    C. Khả năng đáp ứng các nghiệp vụ kế toán đặc thù của doanh nghiệp
    D. Số lượng người dùng tối đa

    104. Khi sử dụng phần mềm kế toán, doanh nghiệp có thể quản lý nhiều đơn vị tiền tệ khác nhau như thế nào?

    A. Chỉ sử dụng một đơn vị tiền tệ duy nhất
    B. Thiết lập tỷ giá hối đoái và tự động quy đổi
    C. Sử dụng nhiều phần mềm kế toán khác nhau cho từng đơn vị tiền tệ
    D. Nhập liệu thủ công cho từng đơn vị tiền tệ

    105. Trong phần mềm kế toán, khi doanh nghiệp trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán viên cần sử dụng chứng từ nào?

    A. Hóa đơn bán hàng
    B. Phiếu thu
    C. Phiếu chi
    D. Giấy báo có

    106. Khi doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập hệ thống tài khoản có vai trò gì?

    A. Giúp tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Giúp phân loại và tổng hợp thông tin kế toán
    C. Giúp phần mềm tự động cập nhật
    D. Giúp giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm

    107. Trong phần mềm kế toán, khi nhập một hóa đơn mua hàng, thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải nhập?

    A. Tên nhà cung cấp
    B. Số hóa đơn
    C. Ngày hóa đơn
    D. Mã số thuế của khách hàng

    108. Một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý chi phí. Làm thế nào để phân bổ chi phí khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận khác nhau?

    A. Nhập chi phí khấu hao vào tài khoản chi phí chung
    B. Sử dụng chức năng phân bổ chi phí của phần mềm
    C. Chia đều chi phí khấu hao cho tất cả các bộ phận
    D. Bỏ qua chi phí khấu hao

    109. Trong phần mềm kế toán, khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi sổ, kế toán viên cần thực hiện thao tác nào?

    A. Xóa bút toán sai và nhập lại bút toán mới
    B. Điều chỉnh bút toán sai bằng bút toán điều chỉnh
    C. Bỏ qua sai sót nếu số tiền không lớn
    D. Sửa trực tiếp trên bút toán sai

    110. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền cho người dùng có ý nghĩa gì?

    A. Giúp tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu
    C. Giúp phần mềm tự động cập nhật
    D. Giúp giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm

    111. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý danh mục các đối tượng kế toán như khách hàng, nhà cung cấp, vật tư?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý danh mục
    C. Quản lý hóa đơn
    D. Quản lý công nợ

    112. Một doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để theo dõi hàng tồn kho. Khi nào thì doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp FIFO (First-In, First-Out)?

    A. Khi giá cả hàng hóa biến động lớn
    B. Khi doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận
    C. Khi doanh nghiệp có ít loại hàng tồn kho
    D. Khi doanh nghiệp kinh doanh các mặt hàng dễ bị lỗi thời

    113. Trong phần mềm kế toán, khi doanh nghiệp bán hàng trả chậm cho khách hàng, kế toán viên cần sử dụng tài khoản nào để theo dõi khoản phải thu?

    A. Tiền mặt
    B. Tiền gửi ngân hàng
    C. Phải thu khách hàng
    D. Hàng tồn kho

    114. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây phản ánh tình hình thu, chi tiền và các luồng tiền vào, ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

    115. Khi doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán, việc phân loại chứng từ kế toán có vai trò gì?

    A. Giúp tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Giúp dễ dàng tìm kiếm và quản lý chứng từ
    C. Giúp phần mềm tự động cập nhật
    D. Giúp giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm

    116. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu dữ liệu định kỳ có vai trò quan trọng như thế nào?

    A. Giúp tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo an toàn dữ liệu khi có sự cố
    C. Giúp phần mềm tự động cập nhật
    D. Giúp giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm

    117. Phần mềm kế toán có thể hỗ trợ doanh nghiệp trong việc lập báo cáo thuế như thế nào?

    A. Tự động nộp tờ khai thuế cho doanh nghiệp
    B. Tự động tính toán và lập tờ khai thuế
    C. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán thuế
    D. Giúp doanh nghiệp trốn thuế

    118. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi các khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp?

    A. Tiền mặt
    B. Hàng tồn kho
    C. Tiền gửi ngân hàng
    D. Phải thu khách hàng

    119. Khi sử dụng phần mềm kế toán, doanh nghiệp có thể tích hợp với các hệ thống khác như hệ thống ngân hàng điện tử để làm gì?

    A. Tự động chuyển tiền cho khách hàng
    B. Tự động nhập liệu các giao dịch ngân hàng
    C. Tự động lập báo cáo tài chính
    D. Tự động nộp thuế

    120. Trong phần mềm kế toán, để theo dõi chi tiết công nợ phải thu của từng khách hàng, kế toán viên sử dụng chức năng nào?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý công nợ phải thu
    D. Quản lý mua hàng

    121. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng số dư bên Nợ của tài khoản tiền mặt?

    A. Trả lương cho nhân viên
    B. Mua hàng hóa bằng tiền mặt
    C. Thu tiền bán hàng từ khách hàng
    D. Thanh toán nợ cho nhà cung cấp

    122. Khi sử dụng phần mềm kế toán, báo cáo nào thể hiện doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo thuế

    123. Ưu điểm của việc sử dụng phần mềm kế toán trong việc lập báo cáo thuế là gì?

    A. Giảm thiểu rủi ro bị phạt do sai sót
    B. Tăng cường tính bảo mật thông tin
    C. Cải thiện quan hệ với cơ quan thuế
    D. Giảm chi phí thuê kế toán

    124. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào dùng để ghi nhận các khoản chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng?

    A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    B. Giá vốn hàng bán
    C. Chi phí bán hàng
    D. Chi phí tài chính

    125. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý các bút toán điều chỉnh cuối kỳ?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Báo cáo tài chính
    C. Nhật ký chung
    D. Bút toán điều chỉnh

    126. Ưu điểm chính của việc sử dụng phần mềm kế toán so với phương pháp kế toán thủ công là gì?

    A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu
    B. Tăng tính linh hoạt trong công việc
    C. Tự động hóa và giảm thiểu sai sót
    D. Dễ dàng kiểm soát thông tin

    127. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý danh mục khách hàng và nhà cung cấp?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý danh mục
    C. Quản lý tài chính
    D. Quản lý dự án

    128. Khi sử dụng phần mềm kế toán, chức năng nào giúp doanh nghiệp quản lý và theo dõi hàng tồn kho?

    A. Quản lý bán hàng
    B. Quản lý mua hàng
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý tài chính

    129. Khi sử dụng phần mềm kế toán, báo cáo nào cho biết tình hình thu, chi tiền và các luồng tiền khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo thuế

    130. Khi sử dụng phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép tạo và quản lý các chứng từ kế toán như phiếu thu, phiếu chi?

    A. Quản lý báo cáo
    B. Quản lý chứng từ
    C. Quản lý danh mục
    D. Quản lý kho

    131. Trong phần mềm kế toán, loại tài khoản nào dùng để ghi nhận giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định?

    A. Tài sản cố định hữu hình
    B. Chi phí khấu hao
    C. Hao mòn lũy kế
    D. Nguyên giá tài sản

    132. Khi sử dụng phần mềm kế toán, báo cáo nào cung cấp thông tin về khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Báo cáo phân tích công nợ

    133. Trong phần mềm kế toán, khi nhập một hóa đơn mua hàng, tài khoản nào sẽ bị ghi Có?

    A. Tiền mặt
    B. Hàng tồn kho
    C. Phải trả người bán
    D. Chi phí mua hàng

    134. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu dữ liệu định kỳ có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    B. Đảm bảo an toàn dữ liệu khi có sự cố
    C. Giảm dung lượng lưu trữ
    D. Cải thiện giao diện người dùng

    135. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc tích hợp với các phần mềm khác (ví dụ: phần mềm bán hàng) mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí bảo trì phần mềm
    B. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    C. Tự động hóa việc nhập liệu và giảm sai sót
    D. Cải thiện giao diện người dùng

    136. Trong phần mềm kế toán, khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi sổ, thao tác nào sau đây là đúng?

    A. Xóa bút toán sai và ghi lại bút toán mới
    B. Sửa trực tiếp bút toán sai
    C. Ghi bút toán điều chỉnh
    D. Bỏ qua sai sót nếu số tiền không lớn

    137. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng thực hiện việc đối chiếu số liệu giữa sổ sách kế toán và số liệu thực tế?

    A. Quản lý báo cáo
    B. Quản lý đối chiếu
    C. Quản lý kiểm kê
    D. Quản lý ngân sách

    138. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào dùng để phản ánh các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm?

    A. Giá vốn hàng bán
    B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    C. Chi phí bán hàng
    D. Chi phí sản xuất

    139. Trong phần mềm kế toán, loại tài khoản nào dùng để ghi nhận các khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước?

    A. Phải thu khác
    B. Phải trả người bán
    C. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
    D. Chi phí thuế

    140. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào dùng để phản ánh giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi đã trừ đi hao mòn lũy kế?

    A. Nguyên giá tài sản
    B. Giá trị còn lại của tài sản
    C. Hao mòn lũy kế
    D. Chi phí khấu hao

    141. Khi sử dụng phần mềm kế toán, báo cáo nào cung cấp thông tin tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo thuế

    142. Khi sử dụng phần mềm kế toán, chức năng nào giúp doanh nghiệp tạo ra các báo cáo quản trị theo yêu cầu riêng?

    A. Quản lý báo cáo
    B. Báo cáo tùy chỉnh
    C. Quản lý truy vấn
    D. Quản lý phân tích

    143. Chức năng nào trong phần mềm kế toán cho phép theo dõi dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý công nợ

    144. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng phân quyền truy cập cho các nhân viên khác nhau?

    A. Quản lý hệ thống
    B. Quản lý người dùng
    C. Quản lý dữ liệu
    D. Quản lý bảo mật

    145. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc nhập sai số liệu có thể dẫn đến hậu quả gì?

    A. Giảm thiểu chi phí quản lý
    B. Báo cáo tài chính sai lệch
    C. Tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
    D. Cải thiện hiệu quả hoạt động

    146. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào dùng để ghi nhận các khoản doanh thu từ hoạt động bán hàng?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    C. Giá vốn hàng bán
    D. Chi phí bán hàng

    147. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào dùng để ghi nhận các khoản thu nhập khác ngoài doanh thu bán hàng?

    A. Doanh thu tài chính
    B. Doanh thu khác
    C. Giá vốn hàng bán
    D. Chi phí khác

    148. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào thường được sử dụng để theo dõi các khoản phải thu từ khách hàng?

    A. Hàng tồn kho
    B. Phải trả người bán
    C. Phải thu khách hàng
    D. Vốn chủ sở hữu

    149. Khi sử dụng phần mềm kế toán, chức năng nào giúp doanh nghiệp quản lý và theo dõi các khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp?

    A. Quản lý hàng tồn kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý mua hàng
    D. Quản lý tài sản cố định

    150. Khi sử dụng phần mềm kế toán, chức năng nào giúp doanh nghiệp lập kế hoạch và theo dõi ngân sách?

    A. Quản lý dự án
    B. Quản lý ngân sách
    C. Quản lý kho
    D. Quản lý tài chính

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.