Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4

    Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1

    Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2

    Ngày cập nhật: 14/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (170 đánh giá)

    1. Khi đánh giá lại các khoản đầu tư chứng khoán kinh doanh, khoản lỗ do đánh giá lại sẽ được ghi nhận vào đâu?

    A. Chi phí tài chính.
    B. Giá vốn hàng bán.
    C. Doanh thu tài chính.
    D. Lợi nhuận chưa phân phối.

    2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư?

    A. Chi phí mua sắm ban đầu của bất động sản.
    B. Giá thị trường của các bất động sản tương tự.
    C. Vị trí của bất động sản.
    D. Thu nhập cho thuê dự kiến từ bất động sản.

    3. Khi nào một doanh nghiệp cần trình bày báo cáo tài chính hợp nhất?

    A. Khi doanh nghiệp có công ty con.
    B. Khi doanh nghiệp có đầu tư vào công ty liên kết.
    C. Khi doanh nghiệp có các khoản đầu tư chứng khoán.
    D. Khi doanh nghiệp có bất động sản đầu tư.

    4. Theo VAS 05 (Bất động sản đầu tư), bất động sản đầu tư được ghi nhận theo giá trị hợp lý hay giá gốc sau ghi nhận ban đầu?

    A. Doanh nghiệp được lựa chọn giữa giá gốc hoặc giá trị hợp lý, tùy theo chính sách kế toán.
    B. Giá gốc.
    C. Giá trị hợp lý.
    D. Giá trị thuần có thể thực hiện được.

    5. Theo VAS 07, ảnh hưởng đáng kể của nhà đầu tư đối với bên nhận đầu tư KHÔNG thể hiện qua yếu tố nào sau đây?

    A. Sự tham gia vào quá trình hoạch định chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư.
    B. Việc trao đổi các nhân viên quản lý.
    C. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ của nhà đầu tư.
    D. Các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư.

    6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy một khoản đầu tư có thể bị suy giảm giá trị?

    A. Sự tăng trưởng kinh tế chung của quốc gia.
    B. Những thay đổi tiêu cực trong môi trường kinh doanh mà bên nhận đầu tư hoạt động.
    C. Bằng chứng về việc bên nhận đầu tư gặp khó khăn tài chính.
    D. Những thay đổi bất lợi về công nghệ, thị trường hoặc pháp luật mà bên nhận đầu tư hoạt động.

    7. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu với mục đích nắm giữ đến ngày đáo hạn?

    A. Tài khoản 141 – Tạm ứng
    B. Tài khoản 228 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
    C. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
    D. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng

    8. Công ty A mua 30% cổ phần của công ty B và có ảnh hưởng đáng kể đến công ty B. Khoản đầu tư này sẽ được ghi nhận như thế nào trên báo cáo tài chính của công ty A?

    A. Theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
    B. Theo phương pháp giá gốc.
    C. Theo phương pháp hợp nhất.
    D. Ghi nhận là chứng khoán kinh doanh.

    9. Theo VAS 21, luồng tiền nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

    A. Tiền thu từ bán tài sản cố định.
    B. Tiền trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
    C. Tiền trả lãi vay.
    D. Tiền trả cổ tức.

    10. Khi một bất động sản đầu tư được chuyển đổi thành tài sản sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, việc chuyển đổi này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính?

    A. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    B. Phải đánh giá lại giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư tại thời điểm chuyển đổi.
    C. Phải ghi giảm doanh thu.
    D. Phải ghi tăng chi phí.

    11. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của bất động sản đầu tư khi mua?

    A. Chi phí sửa chữa nhỏ sau khi đưa vào sử dụng.
    B. Giá mua.
    C. Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua bất động sản.
    D. Thuế trước bạ.

    12. Một công ty có khoản đầu tư vào công ty liên kết. Khi công ty liên kết báo lỗ, ảnh hưởng của khoản lỗ này đến báo cáo tài chính hợp nhất của công ty đầu tư là gì?

    A. Giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết giảm.
    B. Lợi nhuận sau thuế của công ty đầu tư tăng.
    C. Không có ảnh hưởng gì.
    D. Giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết tăng.

    13. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có các loại chứng khoán đầu tư?

    A. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
    B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    D. Tài khoản 111 – Tiền mặt

    14. Điều gì xảy ra khi một công ty không còn đáp ứng định nghĩa về công ty liên kết?

    A. Khoản đầu tư phải được kế toán theo phương pháp khác phù hợp.
    B. Khoản đầu tư phải được bán ngay lập tức.
    C. Khoản đầu tư vẫn tiếp tục được kế toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
    D. Khoản đầu tư được ghi nhận là tài sản cố định.

    15. Doanh nghiệp A có một khoản đầu tư vào công ty con. Phương pháp kế toán nào sau đây thường được sử dụng để hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con?

    A. Phương pháp hợp nhất toàn bộ.
    B. Phương pháp vốn chủ sở hữu.
    C. Phương pháp giá gốc.
    D. Phương pháp đường thẳng.

    16. Doanh nghiệp A mua một lô trái phiếu với mục đích kinh doanh. Khoản lãi trái phiếu nhận được định kỳ sẽ được ghi nhận vào đâu?

    A. Doanh thu hoạt động tài chính.
    B. Giá vốn hàng bán.
    C. Chi phí tài chính.
    D. Thu nhập khác.

    17. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi nào doanh nghiệp được phép ghi nhận doanh thu từ cổ tức được chia?

    A. Khi doanh nghiệp có quyền nhận cổ tức.
    B. Khi cổ tức đã được chuyển vào tài khoản của doanh nghiệp.
    C. Khi doanh nghiệp công bố thông tin về việc chia cổ tức.
    D. Khi doanh nghiệp nhận được thông báo về việc chia cổ tức.

    18. Phương pháp vốn chủ sở hữu được sử dụng để kế toán cho khoản đầu tư vào công ty liên kết nhằm mục đích gì?

    A. Phản ánh ảnh hưởng của nhà đầu tư đối với kết quả hoạt động và tình hình tài chính của bên nhận đầu tư.
    B. Ghi nhận khoản đầu tư theo giá gốc.
    C. Đơn giản hóa việc ghi nhận kế toán.
    D. Phản ánh giá trị thị trường của khoản đầu tư.

    19. Theo VAS 21, khoản mục nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động tài chính?

    A. Tiền thu từ phát hành trái phiếu.
    B. Tiền thu từ bán hàng hóa.
    C. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
    D. Tiền chi mua nguyên vật liệu.

    20. Theo VAS 05, khi một doanh nghiệp sử dụng mô hình giá trị hợp lý để ghi nhận bất động sản đầu tư, những thay đổi về giá trị hợp lý sẽ được ghi nhận vào đâu?

    A. Lãi hoặc lỗ trong kỳ.
    B. Vốn chủ sở hữu.
    C. Giá vốn hàng bán.
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

    21. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi bán một khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn trước ngày đáo hạn, phần chênh lệch giữa giá bán và giá trị ghi sổ sẽ được ghi nhận vào đâu?

    A. Doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính.
    B. Lợi nhuận chưa phân phối.
    C. Quỹ đầu tư phát triển.
    D. Thu nhập khác hoặc chi phí khác.

    22. Theo VAS 05, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu của bất động sản đầu tư?

    A. Chi phí nâng cấp làm tăng đáng kể giá trị của bất động sản.
    B. Chi phí bảo trì định kỳ.
    C. Chi phí sửa chữa lớn kéo dài thời gian sử dụng hữu ích.
    D. Chi phí xây dựng mới một tòa nhà trên đất đã có.

    23. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây phản ánh giá trị các khoản cho vay (ngoài các tổ chức tín dụng)?

    A. Tài khoản 128 – Phải thu khác
    B. Tài khoản 138 – Phải thu khác
    C. Tài khoản 228 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
    D. Tài khoản 331 – Phải trả người bán

    24. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh chi phí liên quan đến việc thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư?

    A. Tài khoản 811 – Chi phí khác
    B. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
    C. Tài khoản 711 – Thu nhập khác
    D. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán

    25. Khi nào một khoản đầu tư được phân loại là đầu tư vào công ty liên kết theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) 07?

    A. Khi nhà đầu tư nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư và có ảnh hưởng đáng kể.
    B. Khi nhà đầu tư nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư.
    C. Khi nhà đầu tư nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư.
    D. Khi nhà đầu tư và bên nhận đầu tư có cùng quốc tịch.

    26. Khi một công ty mẹ nắm giữ 100% quyền biểu quyết của công ty con, báo cáo tài chính hợp nhất sẽ loại trừ yếu tố nào sau đây?

    A. Tất cả các giao dịch nội bộ giữa công ty mẹ và công ty con.
    B. Doanh thu của công ty con.
    C. Chi phí của công ty mẹ.
    D. Tài sản của công ty mẹ.

    27. Theo VAS 21 (trình bày báo cáo tài chính), khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Cổ tức đã trả cho chủ sở hữu.
    B. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.
    C. Lãi vay đã trả.
    D. Khấu hao tài sản cố định.

    28. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh số lãi, lỗ phát sinh từ các hoạt động đầu tư tài chính?

    A. Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
    B. Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
    C. Cả hai tài khoản 515 và 635
    D. Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển

    29. Một doanh nghiệp mua một lô cổ phiếu với mục đích bán lại kiếm lời trong ngắn hạn. Khoản mục này được phân loại là gì trên bảng cân đối kế toán?

    A. Chứng khoán kinh doanh.
    B. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
    C. Đầu tư vào công ty liên kết.
    D. Tài sản cố định hữu hình.

    30. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, phương pháp giá gốc được sử dụng để ghi nhận ban đầu đối với khoản đầu tư nào?

    A. Tất cả các khoản đầu tư tài chính.
    B. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
    C. Các khoản đầu tư vào công ty con.
    D. Các khoản đầu tư chứng khoán kinh doanh.

    31. Khi một khách hàng trả trước tiền cho hàng hóa hoặc dịch vụ chưa cung cấp, doanh nghiệp ghi nhận:

    A. Doanh thu
    B. Nợ phải trả
    C. Tài sản
    D. Chi phí

    32. Theo VAS 01, yếu tố nào sau đây không phải là một trong các yêu cầu cơ bản đối với thông tin tài chính?

    A. Trung thực
    B. Khách quan
    C. Kịp thời
    D. Bí mật

    33. Công thức nào sau đây được sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp bình quân gia quyền?

    A. Giá trị hàng tồn kho = Số lượng hàng tồn kho x Đơn giá nhập kho đầu kỳ
    B. Giá trị hàng tồn kho = Số lượng hàng tồn kho x Đơn giá xuất kho cuối kỳ
    C. Giá trị hàng tồn kho = Số lượng hàng tồn kho x Đơn giá bình quân
    D. Giá trị hàng tồn kho = Số lượng hàng tồn kho x (Đơn giá nhập kho + Đơn giá xuất kho) / 2

    34. Khi đánh giá lại tài sản cố định, nếu giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị hợp lý, doanh nghiệp cần:

    A. Ghi tăng giá trị tài sản và ghi tăng thặng dư đánh giá lại
    B. Ghi giảm giá trị tài sản và ghi giảm chi phí
    C. Ghi giảm giá trị tài sản và ghi giảm thặng dư đánh giá lại
    D. Không cần thực hiện bút toán điều chỉnh

    35. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

    A. Mua bán hàng hóa
    B. Trả lương cho nhân viên
    C. Mua sắm tài sản cố định
    D. Vay ngân hàng

    36. Theo VAS 21, khi tỷ giá hối đoái thay đổi, khoản mục tiền tệ nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng?

    A. Hàng tồn kho
    B. Tài sản cố định
    C. Các khoản phải thu bằng ngoại tệ
    D. Vốn chủ sở hữu

    37. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản cố định?

    A. Mức độ sử dụng dự kiến của tài sản
    B. Sự hao mòn vật lý dự kiến
    C. Sự lạc hậu về kỹ thuật
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản

    38. Khoản mục nào sau đây được coi là chi phí phải trả?

    A. Tiền lương phải trả cho nhân viên
    B. Tiền thuê nhà trả trước
    C. Chi phí quảng cáo đã thanh toán
    D. Vật tư văn phòng đã mua và sử dụng

    39. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản mà lợi ích kinh tế thu được giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
    B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

    40. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
    D. Phương pháp tổng số năm

    41. Theo VAS 02, nguyên tắc giá gốc yêu cầu tài sản phải được ghi nhận theo:

    A. Giá trị hợp lý
    B. Giá trị thị trường
    C. Giá gốc
    D. Giá trị thuần có thể thực hiện được

    42. Điều gì xảy ra khi một khoản mục được ghi nhận là chi phí trả trước?

    A. Nó được ghi nhận ngay lập tức vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    B. Nó được ghi nhận là tài sản và phân bổ dần vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong tương lai
    C. Nó được ghi nhận là một khoản nợ phải trả
    D. Nó được ghi giảm vốn chủ sở hữu

    43. Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận?

    A. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã qua và việc thanh toán nghĩa vụ đó dự kiến sẽ dẫn đến sự giảm sút các nguồn lực của doanh nghiệp
    B. Khi doanh nghiệp đã nhận được hàng hóa hoặc dịch vụ
    C. Khi doanh nghiệp ký hợp đồng mua hàng hóa hoặc dịch vụ
    D. Khi doanh nghiệp có kế hoạch trả nợ trong tương lai

    44. Khi nào cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

    A. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng khoản nợ sẽ không được thanh toán
    B. Khi có khả năng một khoản nợ sẽ không được thanh toán
    C. Khi khoản nợ đã quá hạn thanh toán
    D. Khi doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận chịu thuế

    45. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có các loại tiền tệ của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản 111 – Tiền mặt
    B. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
    C. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
    D. Tài khoản 111, 112, 113

    46. Theo VAS 01, thông tin tài chính được coi là đáng tin cậy khi:

    A. Thông tin đó được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán độc lập
    B. Thông tin đó không có sai sót trọng yếu và phản ánh trung thực bản chất của các giao dịch và sự kiện
    C. Thông tin đó được trình bày một cách dễ hiểu
    D. Thông tin đó được cung cấp kịp thời

    47. Theo VAS 21, khi nào doanh nghiệp phải trình bày các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái?

    A. Chỉ khi các khoản chênh lệch này vượt quá một ngưỡng trọng yếu nhất định
    B. Doanh nghiệp không cần trình bày các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái
    C. Doanh nghiệp phải trình bày tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Doanh nghiệp phải trình bày tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    48. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định tự xây dựng?

    A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    B. Chi phí lãi vay phát sinh trong quá trình xây dựng
    C. Chi phí bán hàng
    D. Chi phí nghiên cứu và phát triển

    49. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào công ty liên kết?

    A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    C. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
    D. Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

    50. Trong các phương pháp tính giá hàng tồn kho, phương pháp nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

    A. Phương pháp FIFO
    B. Phương pháp LIFO
    C. Phương pháp bình quân gia quyền
    D. Phương pháp đích danh

    51. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tiền chi trả cổ tức cho cổ đông được phân loại vào hoạt động nào?

    A. Hoạt động kinh doanh
    B. Hoạt động đầu tư
    C. Hoạt động tài chính
    D. Không được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    52. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

    A. Chi phí vận chuyển hàng hóa đến kho
    B. Chi phí bảo quản hàng hóa trong kho
    C. Chi phí mua hàng
    D. Thuế nhập khẩu

    53. Khi mua một tài sản cố định hữu hình, chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá?

    A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
    C. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng, lắp đặt
    D. Các loại thuế không được hoàn lại

    54. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản?

    A. Khi doanh nghiệp có quyền kiểm soát khoản mục đó và có khả năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
    B. Khi doanh nghiệp đã thanh toán tiền cho khoản mục đó
    C. Khi khoản mục đó có giá trị trên thị trường
    D. Khi khoản mục đó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh

    55. Theo quy định hiện hành, thời gian tối đa để phân bổ chi phí trả trước dài hạn là bao lâu?

    A. Không quá 3 năm
    B. Không quá 5 năm
    C. Không quá 10 năm
    D. Không có quy định về thời gian tối đa

    56. Khi nào một tài sản cố định cần được đánh giá lại?

    A. Khi giá trị thị trường của tài sản giảm xuống dưới giá trị còn lại
    B. Khi chính sách kế toán của doanh nghiệp thay đổi
    C. Khi có sự thay đổi đáng kể về giá trị hợp lý của tài sản
    D. Khi tài sản đã hết thời gian sử dụng hữu ích

    57. Phương pháp nào sau đây không được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

    A. Phương pháp FIFO
    B. Phương pháp LIFO
    C. Phương pháp bình quân gia quyền
    D. Phương pháp đích danh

    58. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Tiền thu từ bán hàng
    B. Khấu hao tài sản cố định
    C. Tiền trả cho nhà cung cấp
    D. Tiền vay ngân hàng

    59. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa chi phí và giá vốn hàng bán?

    A. Chi phí là các khoản làm giảm lợi nhuận, còn giá vốn hàng bán là các khoản làm tăng doanh thu
    B. Chi phí là các khoản phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh, còn giá vốn hàng bán chỉ liên quan đến hàng hóa đã bán
    C. Chi phí là các khoản đã thanh toán bằng tiền, còn giá vốn hàng bán là các khoản còn phải trả
    D. Chi phí là các khoản cố định, còn giá vốn hàng bán là các khoản biến đổi

    60. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào hoạt động tài chính?

    A. Mua cổ phiếu của công ty khác
    B. Trả cổ tức cho cổ đông
    C. Bán hàng hóa cho khách hàng
    D. Thanh toán tiền thuê nhà

    61. Một doanh nghiệp bán hàng hóa cho khách hàng và nhận thanh toán bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    B. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    C. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
    D. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.

    62. Doanh nghiệp B trả tiền thuê văn phòng bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    B. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    C. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
    D. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.

    63. Theo VAS 04, khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được phân loại như thế nào?

    A. Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính.
    B. Hoạt động kinh doanh, hoạt động sản xuất và hoạt động dịch vụ.
    C. Hoạt động tài chính, hoạt động bán hàng và hoạt động quản lý.
    D. Hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính và hoạt động thanh lý.

    64. Doanh nghiệp C nhận được tiền lãi từ tiền gửi ngân hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
    B. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
    C. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
    D. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.

    65. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Cung cấp thông tin về sự thay đổi của tiền và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp trong kỳ.
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    C. Xác định khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
    D. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.

    66. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?

    A. Tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu vào và chi ra từ hoạt động kinh doanh.
    B. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế cho các khoản mục không bằng tiền.
    C. Tính toán giá trị còn lại của tài sản cố định.
    D. Phân tích sự thay đổi của vốn chủ sở hữu.

    67. Một công ty mua một tòa nhà để cho thuê. Khoản tiền chi ra để mua tòa nhà này sẽ được phân loại vào hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động đầu tư.
    B. Hoạt động kinh doanh.
    C. Hoạt động tài chính.
    D. Hoạt động phi tiền tệ.

    68. Khi sử dụng phương pháp gián tiếp để lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, sự thay đổi trong khoản mục nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh?

    A. Vay ngắn hạn.
    B. Hàng tồn kho.
    C. Các khoản phải thu.
    D. Các khoản phải trả.

    69. Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu này sẽ được phân loại vào hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động tài chính.
    B. Hoạt động kinh doanh.
    C. Hoạt động đầu tư.
    D. Hoạt động phi tiền tệ.

    70. Theo VAS 04, những khoản mục nào sau đây không được coi là tiền và các khoản tương đương tiền?

    A. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn trên 3 tháng.
    B. Tiền mặt tại quỹ.
    C. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn.
    D. Các khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao.

    71. Một công ty thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt. Khoản tiền này được phân loại vào hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động tài chính.
    B. Hoạt động kinh doanh.
    C. Hoạt động đầu tư.
    D. Không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    72. Đâu là đặc điểm của các khoản tương đương tiền?

    A. Có tính thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định và ít rủi ro biến động giá trị.
    B. Có kỳ hạn trên 12 tháng.
    C. Được sử dụng để đầu tư dài hạn.
    D. Không được sử dụng để thanh toán.

    73. Một công ty nhận được cổ tức bằng tiền từ một khoản đầu tư vào công ty khác. Khoản tiền này được phân loại vào hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động đầu tư.
    B. Hoạt động kinh doanh.
    C. Hoạt động tài chính.
    D. Không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    74. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản 111 – Tiền mặt
    B. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
    C. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
    D. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn

    75. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, yếu tố nào sau đây KHÔNG được điều chỉnh vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh?

    A. Cổ tức đã trả.
    B. Khấu hao tài sản cố định.
    C. Các khoản dự phòng.
    D. Lãi hoặc lỗ do thanh lý tài sản cố định.

    76. Doanh nghiệp A vay ngân hàng một khoản tiền để mua sắm tài sản cố định. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
    B. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
    C. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
    D. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.

    77. Công ty B trả cổ tức bằng tiền cho các cổ đông. Khoản tiền chi ra để trả cổ tức này sẽ được phân loại vào hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động tài chính.
    B. Hoạt động kinh doanh.
    C. Hoạt động đầu tư.
    D. Không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    78. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi doanh nghiệp nhận được tiền góp vốn từ các chủ sở hữu, kế toán ghi:

    A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 411
    B. Nợ TK 411/ Có TK 111, 112
    C. Nợ TK 131/ Có TK 511
    D. Nợ TK 511/ Có TK 131

    79. Một công ty mua lại cổ phiếu quỹ bằng tiền mặt. Khoản tiền này được phân loại vào hoạt động nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động tài chính.
    B. Hoạt động kinh doanh.
    C. Hoạt động đầu tư.
    D. Không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    80. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản tiền của doanh nghiệp gửi tại ngân hàng?

    A. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
    B. Tài khoản 111 – Tiền mặt
    C. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
    D. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn

    81. Công ty A bán một thiết bị sản xuất với giá cao hơn giá trị còn lại của nó. Khoản lãi từ việc bán thiết bị này sẽ được xử lý như thế nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?

    A. Được trừ khỏi lợi nhuận trước thuế.
    B. Được cộng vào lợi nhuận trước thuế.
    C. Được trình bày riêng biệt trong hoạt động đầu tư.
    D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    82. Theo VAS 04, thông tin nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Giá trị còn lại của tài sản cố định.
    B. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
    D. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.

    83. Khoản mục nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động tài chính?

    A. Tiền trả nợ gốc vay.
    B. Tiền thu từ bán hàng hóa.
    C. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
    D. Tiền thu từ lãi tiền gửi.

    84. Theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh tăng vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh?

    A. Khấu hao tài sản cố định.
    B. Tiền thu từ bán hàng hóa.
    C. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
    D. Tiền trả lãi vay.

    85. Khoản mục nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

    A. Tiền thu từ bán tài sản cố định.
    B. Tiền trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
    C. Tiền trả lãi vay.
    D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.

    86. Theo phương pháp trực tiếp, khoản mục nào sau đây được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
    B. Khấu hao tài sản cố định.
    C. Lãi hoặc lỗ do thanh lý tài sản cố định.
    D. Các khoản dự phòng.

    87. Khi nào thì doanh nghiệp được ghi nhận một khoản tiền là tiền?

    A. Khi doanh nghiệp thực sự nhận được tiền và kiểm soát được nó.
    B. Khi doanh nghiệp phát hành hóa đơn bán hàng.
    C. Khi doanh nghiệp ký hợp đồng mua bán.
    D. Khi doanh nghiệp chuyển giao hàng hóa cho khách hàng.

    88. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có các loại tiền tệ của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản 111 – Tiền mặt
    B. Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
    C. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
    D. Tài khoản 111, 112, 113

    89. Điều gì xảy ra nếu một công ty không lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Thông tin về khả năng tạo tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp sẽ không được cung cấp đầy đủ.
    B. Báo cáo tài chính sẽ không được chấp nhận.
    C. Doanh nghiệp sẽ bị phạt.
    D. Không có ảnh hưởng gì.

    90. Doanh nghiệp D mua hàng tồn kho bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    B. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    C. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
    D. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.

    91. Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn là gì?

    A. Nợ ngắn hạn có lãi suất thấp hơn.
    B. Nợ ngắn hạn được sử dụng để tài trợ cho tài sản cố định.
    C. Nợ ngắn hạn có thời hạn thanh toán dưới một năm, trong khi nợ dài hạn có thời hạn thanh toán trên một năm.
    D. Nợ ngắn hạn không phải trả lãi.

    92. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
    C. Chi phí lãi vay phát sinh trong quá trình xây dựng
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành

    93. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào bất động sản?

    A. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
    B. Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình
    C. Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư
    D. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang

    94. Theo VAS 02, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

    A. Giá trị thuần có thể thực hiện được
    B. Giá gốc
    C. Giá trị hợp lý
    D. Giá gốc hoặc giá trị thuần có thể thực hiện được, theo giá trị nào thấp hơn

    95. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ?

    A. Chi phí sản phẩm được ghi nhận ngay lập tức, trong khi chi phí thời kỳ được phân bổ dần.
    B. Chi phí sản phẩm gắn liền với quá trình sản xuất và được tính vào giá vốn hàng bán khi sản phẩm được bán, còn chi phí thời kỳ được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
    C. Chi phí sản phẩm chỉ áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất, còn chi phí thời kỳ chỉ áp dụng cho doanh nghiệp dịch vụ.
    D. Chi phí sản phẩm là chi phí cố định, còn chi phí thời kỳ là chi phí biến đổi.

    96. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không được phép sử dụng để tính giá xuất kho hàng tồn kho theo Thông tư 200/2014/TT-BTC?

    A. Phương pháp bình quân gia quyền
    B. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
    C. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
    D. Phương pháp giá thực tế đích danh

    97. Điều gì là mục tiêu chính của kế toán?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    B. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định kinh tế.
    C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.

    98. Theo VAS 21, trình bày Báo cáo tài chính bằng đồng tiền khác với đồng tiền kế toán được gọi là gì?

    A. Chuyển đổi báo cáo tài chính
    B. Điều chỉnh báo cáo tài chính
    C. Dịch báo cáo tài chính
    D. Hợp nhất báo cáo tài chính

    99. Khi một công ty trả cổ tức bằng tiền mặt, ảnh hưởng của giao dịch này lên Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Tài sản và vốn chủ sở hữu đều tăng
    B. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu tăng
    C. Tài sản và vốn chủ sở hữu đều giảm
    D. Tài sản tăng và nợ phải trả giảm

    100. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố của Báo cáo tài chính?

    A. Tài sản
    B. Nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    101. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản chi phí quản lý chung của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
    D. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

    102. Yếu tố nào sau đây không phải là một đặc điểm định tính của thông tin tài chính theo khuôn khổ lý thuyết của IASB?

    A. Thích hợp (Relevance)
    B. Đáng tin cậy (Faithful Representation)
    C. So sánh được (Comparability)
    D. Bí mật (Confidentiality)

    103. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán đầu tư?

    A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty con
    C. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
    D. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh

    104. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản phải thu của khách hàng?

    A. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
    B. Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
    C. Tài khoản 111 – Tiền mặt
    D. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng

    105. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận doanh thu trước khi nó được thực hiện?

    A. Tài sản tăng lên
    B. Nợ phải trả giảm xuống
    C. Lợi nhuận ròng bị đánh giá thấp
    D. Vi phạm nguyên tắc phù hợp

    106. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

    A. Doanh thu phải được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn.
    B. Chi phí phải được ghi nhận khi có khả năng xảy ra.
    C. Tài sản và thu nhập không được đánh giá cao hơn giá trị thực tế.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    107. Phương pháp nào sau đây dùng để xác định giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ dựa trên giả định rằng hàng hóa mua hoặc sản xuất đầu tiên sẽ được bán trước?

    A. FIFO (Nhập trước, xuất trước)
    B. LIFO (Nhập sau, xuất trước)
    C. Bình quân gia quyền
    D. Giá thực tế đích danh

    108. Khi nào một công ty nên sử dụng phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm?

    A. Khi tài sản được sử dụng đều đặn trong suốt thời gian sử dụng.
    B. Khi giá trị sử dụng của tài sản giảm dần theo thời gian.
    C. Khi việc sử dụng tài sản biến động lớn giữa các kỳ.
    D. Khi tài sản có giá trị thanh lý cao.

    109. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản của phương trình kế toán?

    A. Tài sản = Nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu
    B. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
    C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
    D. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận

    110. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

    A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
    B. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
    C. Tiền thu hồi các khoản cho vay
    D. Khấu hao tài sản cố định

    111. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần đều theo thời gian?

    A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    B. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
    C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

    112. Khoản mục nào sau đây được coi là chi phí bán hàng?

    A. Chi phí thuê văn phòng
    B. Chi phí lương nhân viên quản lý
    C. Chi phí quảng cáo
    D. Chi phí khấu hao nhà xưởng

    113. Theo VAS 14, khoản mục nào sau đây không được coi là doanh thu?

    A. Tiền thu từ bán hàng hóa
    B. Tiền thu từ cung cấp dịch vụ
    C. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
    D. Tiền thu từ cổ tức được chia

    114. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí khấu hao nhà xưởng
    D. Chi phí bán hàng

    115. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên trong kế toán hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa, định khoản nào sau đây là đúng?

    A. Nợ TK 156, Có TK 111, 112, 331
    B. Nợ TK 632, Có TK 156
    C. Nợ TK 111, 112, 331, Có TK 511
    D. Nợ TK 152, Có TK 111, 112, 331

    116. Theo VAS 01, yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?

    A. Trung thực
    B. Khách quan
    C. Kịp thời
    D. Bí mật

    117. Nguyên tắc giá gốc yêu cầu tài sản phải được ghi nhận theo giá nào?

    A. Giá thị trường hiện tại
    B. Giá trị hợp lý
    C. Giá gốc tại thời điểm mua
    D. Giá trị thanh lý

    118. Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi có một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã qua và việc thanh toán nghĩa vụ đó dự kiến sẽ dẫn đến sự giảm sút các nguồn lực của doanh nghiệp.
    B. Khi có một hóa đơn được nhận từ nhà cung cấp.
    C. Khi có một hợp đồng được ký kết.
    D. Khi có một khoản vay được phê duyệt.

    119. Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
    B. Cung cấp thông tin về khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    D. Cung cấp thông tin về tình hình nợ phải trả của doanh nghiệp.

    120. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi nó được mua bằng tiền mặt.
    B. Khi nó có giá trị thanh lý cao.
    C. Khi doanh nghiệp kiểm soát được tài sản đó và dự kiến thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
    D. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

    121. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
    D. Phương pháp khấu hao theo giờ sử dụng.

    122. Theo VAS 03, chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?

    A. Khi chi phí đi vay thực tế phát sinh.
    B. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng chi phí đi vay sẽ được hoàn trả.
    C. Khi có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ tài sản đó.
    D. Khi các chi phí liên quan đến tài sản dở dang đã phát sinh, chi phí đi vay đã phát sinh và các hoạt động cần thiết để chuẩn bị tài sản đưa vào sử dụng đã được thực hiện.

    123. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là tài sản?

    A. Khi nó có giá trị thị trường.
    B. Khi doanh nghiệp có quyền kiểm soát và có khả năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ tài sản đó.
    C. Khi nó được mua bằng tiền mặt.
    D. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

    124. Khi một tài sản cố định bị hư hỏng và không thể sử dụng được nữa, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

    A. Ghi giảm nguyên giá và hao mòn lũy kế của tài sản.
    B. Ghi tăng chi phí sửa chữa.
    C. Ghi giảm doanh thu.
    D. Không cần thực hiện bút toán nào.

    125. Khi một tài sản cố định được bán với giá thấp hơn giá trị còn lại, khoản chênh lệch được ghi nhận là gì?

    A. Lãi từ thanh lý tài sản.
    B. Lỗ từ thanh lý tài sản.
    C. Doanh thu khác.
    D. Chi phí khác.

    126. Trong trường hợp nào thì một tài sản vô hình được ghi nhận?

    A. Khi chi phí tạo ra tài sản có thể xác định được một cách đáng tin cậy.
    B. Khi tài sản đó có giá trị thị trường.
    C. Khi doanh nghiệp có khả năng kiểm soát tài sản và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ tài sản đó.
    D. Khi tài sản đó đã được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

    127. Trong phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến việc tính chi phí khấu hao?

    A. Nguyên giá của tài sản.
    B. Giá trị thanh lý ước tính của tài sản.
    C. Tổng số lượng sản phẩm ước tính sản xuất được trong suốt thời gian sử dụng của tài sản.
    D. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.

    128. Sự khác biệt chính giữa tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình là gì?

    A. Thời gian sử dụng.
    B. Hình thái vật chất.
    C. Giá trị.
    D. Phương pháp khấu hao.

    129. Khi nào thì một tài sản cố định được coi là ngừng sử dụng?

    A. Khi tài sản đó không còn được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
    B. Khi tài sản đó bị hư hỏng nặng.
    C. Khi tài sản đó đã hết thời gian sử dụng hữu ích.
    D. Khi doanh nghiệp quyết định bán tài sản đó.

    130. Theo VAS 04, tài sản vô hình nào sau đây KHÔNG được phép khấu hao?

    A. Bằng sáng chế.
    B. Nhãn hiệu hàng hóa.
    C. Quyền sử dụng đất có thời hạn.
    D. Lợi thế thương mại có thời gian sử dụng không xác định.

    131. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để đánh giá lại tài sản cố định?

    A. Phương pháp giá thị trường.
    B. Phương pháp chi phí thay thế.
    C. Phương pháp chiết khấu dòng tiền.
    D. Phương pháp giá gốc.

    132. Một doanh nghiệp có một tòa nhà văn phòng mà một phần được sử dụng cho hoạt động của công ty và phần còn lại được cho thuê. Phần nào của tòa nhà được coi là bất động sản đầu tư?

    A. Toàn bộ tòa nhà.
    B. Phần được sử dụng cho hoạt động của công ty.
    C. Phần được cho thuê.
    D. Không phần nào của tòa nhà được coi là bất động sản đầu tư.

    133. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị của bất động sản đầu tư?

    A. Chi phí mua bất động sản.
    B. Chi phí cải tạo để cho thuê.
    C. Chi phí sửa chữa thường xuyên.
    D. Chi phí pháp lý liên quan đến việc mua bất động sản.

    134. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ.
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử.
    C. Chi phí sửa chữa lớn sau khi đưa vào sử dụng.
    D. Thuế trước bạ.

    135. Phương pháp nào sau đây cho phép doanh nghiệp khấu hao nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
    D. Phương pháp khấu hao theo giờ sử dụng.

    136. Khi doanh nghiệp sử dụng phương pháp đường thẳng để khấu hao tài sản cố định, chi phí khấu hao hàng năm được tính như thế nào?

    A. (Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính) / Thời gian sử dụng hữu ích.
    B. (Nguyên giá + Chi phí liên quan) / Thời gian sử dụng hữu ích.
    C. Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao.
    D. (Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính) * Tỷ lệ khấu hao.

    137. Khoản mục nào sau đây được coi là bất động sản đầu tư?

    A. Nhà xưởng sử dụng cho sản xuất.
    B. Văn phòng cho thuê.
    C. Đất sử dụng cho mục đích khai thác khoáng sản.
    D. Nhà ở dùng cho cán bộ công nhân viên.

    138. Một doanh nghiệp có nên ghi nhận chi phí bảo trì thường xuyên của tài sản cố định vào nguyên giá của tài sản đó không?

    A. Có, vì nó làm tăng giá trị của tài sản.
    B. Không, vì nó được coi là chi phí hoạt động.
    C. Chỉ khi chi phí bảo trì vượt quá một ngưỡng nhất định.
    D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp.

    139. Giá trị hao mòn lũy kế của một tài sản cố định thể hiện điều gì?

    A. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản.
    B. Tổng chi phí đã khấu hao của tài sản từ khi đưa vào sử dụng đến nay.
    C. Chi phí sửa chữa dự kiến của tài sản.
    D. Giá trị còn lại của tài sản.

    140. Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản mà lợi ích kinh tế thu được tương đối đều đặn trong suốt thời gian sử dụng?

    A. Phương pháp số dư giảm dần.
    B. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
    C. Phương pháp đường thẳng.
    D. Phương pháp khấu hao theo giờ sử dụng.

    141. Phương pháp khấu hao nào dựa trên giả định rằng tài sản sẽ tạo ra nhiều lợi ích kinh tế hơn trong những năm đầu sử dụng?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
    D. Phương pháp khấu hao theo giờ sử dụng.

    142. Điều gì xảy ra với giá trị còn lại của một tài sản cố định khi nó được đánh giá lại và giá trị đánh giá lại cao hơn giá trị còn lại?

    A. Giá trị còn lại được giữ nguyên.
    B. Giá trị còn lại được điều chỉnh tăng lên bằng giá trị đánh giá lại.
    C. Giá trị còn lại được xóa bỏ và thay thế bằng giá trị đánh giá lại.
    D. Giá trị còn lại được điều chỉnh giảm.

    143. Theo VAS 04, chi phí nghiên cứu và chi phí phát triển được xử lý khác nhau như thế nào?

    A. Chi phí nghiên cứu được vốn hóa, chi phí phát triển được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
    B. Chi phí nghiên cứu được ghi nhận vào chi phí trong kỳ, chi phí phát triển được vốn hóa nếu đáp ứng các điều kiện nhất định.
    C. Cả hai loại chi phí đều được vốn hóa.
    D. Cả hai loại chi phí đều được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.

    144. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tài sản cố định khi xây dựng cơ bản hoàn thành?

    A. Chi phí vật liệu xây dựng.
    B. Chi phí nhân công xây dựng.
    C. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng đáp ứng điều kiện vốn hóa.
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

    145. Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), việc đánh giá lại tài sản cố định được thực hiện khi nào?

    A. Hàng năm.
    B. Khi có biến động lớn về giá trị thị trường của tài sản.
    C. Khi doanh nghiệp có nhu cầu.
    D. Khi tài sản hết thời gian sử dụng hữu ích.

    146. Giá trị hợp lý của một tài sản là gì?

    A. Giá mà tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong một giao dịch ngang giá.
    B. Chi phí ban đầu của tài sản.
    C. Giá trị còn lại của tài sản sau khi khấu hao.
    D. Giá trị mà doanh nghiệp mong muốn nhận được khi bán tài sản.

    147. Khi một doanh nghiệp trao đổi một tài sản tương tự để lấy một tài sản khác, giao dịch này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận theo giá trị hợp lý của tài sản nhận về.
    B. Ghi nhận theo giá trị còn lại của tài sản đem đi trao đổi.
    C. Ghi nhận theo giá trị thị trường của tài sản đem đi trao đổi.
    D. Ghi nhận theo giá thỏa thuận giữa hai bên.

    148. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản cố định?

    A. Mức độ sử dụng dự kiến của tài sản.
    B. Sự hao mòn vật lý dự kiến.
    C. Sự lạc hậu về kỹ thuật.
    D. Giá trị thanh lý ước tính.

    149. Theo VAS 03, chi phí đi vay nào KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?

    A. Chi phí lãi vay phải trả.
    B. Các khoản chiết khấu hoặc phụ trội phát sinh khi phát hành trái phiếu.
    C. Các chi phí liên quan đến việc tổ chức phát hành cổ phiếu.
    D. Các chi phí liên quan đến việc thẩm định dự án.

    150. Khi một tài sản cố định được bán với giá cao hơn giá trị còn lại, khoản chênh lệch được ghi nhận là gì?

    A. Lãi từ thanh lý tài sản.
    B. Lỗ từ thanh lý tài sản.
    C. Doanh thu khác.
    D. Chi phí khác.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.