Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Kế toán tài chính 1
    • Kế toán tài chính 2

    Trắc nghiệm Kế toán tài chính

    Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Công thức nào sau đây được sử dụng để tính giá vốn hàng bán (COGS) theo phương pháp kê khai thường xuyên?

    A. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng – Hàng tồn kho cuối kỳ
    B. COGS = Doanh thu thuần – Lợi nhuận gộp
    C. COGS = Chi phí hoạt động + Chi phí quản lý doanh nghiệp
    D. COGS = Giá bán – Chi phí bán hàng

    2. Phương pháp nào sau đây không được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo VAS 02?

    A. Phương pháp bình quân gia quyền
    B. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
    C. Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO)
    D. Phương pháp giá đích danh

    3. Theo quy định hiện hành, thời gian tối đa để thanh toán các khoản phải trả người bán được quy định trong hợp đồng là bao lâu để được xem là một khoản phải trả ngắn hạn?

    A. Dưới 3 tháng
    B. Dưới 6 tháng
    C. Dưới 9 tháng
    D. Dưới 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường

    4. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định được sử dụng nhiều hơn trong những năm đầu?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
    D. Phương pháp sản lượng

    5. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Tiền thu từ bán hàng
    B. Tiền trả cho nhà cung cấp
    C. Khấu hao tài sản cố định
    D. Lợi nhuận sau thuế

    6. Khi một công ty phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Tài sản và Nợ phải trả
    B. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
    C. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
    D. Chỉ ảnh hưởng đến Tài sản

    7. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh nào sau đây là cần thiết khi doanh nghiệp đã cung cấp dịch vụ nhưng chưa nhận được tiền?

    A. Ghi nhận doanh thu chưa thực hiện
    B. Ghi nhận chi phí trả trước
    C. Ghi nhận doanh thu phải thu
    D. Ghi nhận chi phí phải trả

    8. Một công ty mua một tòa nhà để làm văn phòng. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của tòa nhà?

    A. Giá mua tòa nhà
    B. Chi phí sửa chữa nhỏ để tòa nhà có thể sử dụng được
    C. Chi phí thuê kiến trúc sư để thiết kế nội thất
    D. Chi phí bảo trì tòa nhà sau khi đưa vào sử dụng

    9. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là một tài sản?

    A. Khi nó có thể tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy
    B. Khi nó được mua bằng tiền mặt
    C. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
    D. Khi nó được kiểm kê vào cuối kỳ kế toán

    10. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết?

    A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    C. Tài khoản 223 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
    D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác

    11. Một công ty có doanh thu thuần là 1.000.000.000 VNĐ, giá vốn hàng bán là 600.000.000 VNĐ và chi phí hoạt động là 200.000.000 VNĐ. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

    A. 200.000.000 VNĐ
    B. 400.000.000 VNĐ
    C. 600.000.000 VNĐ
    D. 800.000.000 VNĐ

    12. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, tài sản nào sau đây không được khấu hao?

    A. Nhà cửa, vật kiến trúc
    B. Máy móc thiết bị
    C. Quyền sử dụng đất có thời hạn
    D. Quyền sử dụng đất vĩnh viễn

    13. Theo VAS 01, thông tin được coi là trọng yếu khi nào?

    A. Khi việc bỏ sót hoặc sai sót thông tin đó có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính
    B. Khi thông tin đó được trình bày một cách rõ ràng và dễ hiểu
    C. Khi thông tin đó được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán độc lập
    D. Khi thông tin đó được công bố trên các phương tiện truyền thông

    14. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
    D. Chi phí bán hàng

    15. Theo VAS 01, nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được ghi nhận theo giá gốc?

    A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
    B. Nguyên tắc giá gốc
    C. Nguyên tắc thận trọng
    D. Nguyên tắc nhất quán

    16. Đâu là mục đích chính của việc lập Bảng cân đối kế toán?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
    B. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
    C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
    D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

    17. Một công ty trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng. Bút toán nào sau đây cần được thực hiện vào cuối mỗi tháng?

    A. Ghi giảm chi phí thuê nhà và ghi tăng tiền mặt
    B. Ghi tăng chi phí thuê nhà và ghi giảm chi phí trả trước
    C. Ghi tăng chi phí thuê nhà và ghi giảm tiền mặt
    D. Ghi giảm chi phí thuê nhà và ghi tăng chi phí trả trước

    18. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp theo số năm sử dụng

    19. Khoản mục nào sau đây được phân loại là nợ phải trả ngắn hạn?

    A. Vay dài hạn
    B. Phải trả người bán
    C. Cổ phiếu ưu đãi
    D. Quỹ đầu tư phát triển

    20. Mục đích của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm
    B. Cung cấp thông tin về doanh thu và chi phí của doanh nghiệp
    C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
    D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

    21. Trong kế toán, phương pháp nào sau đây dùng để phân bổ giá trị của tài sản vô hình trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của nó?

    A. Khấu hao
    B. Phân bổ
    C. Đánh giá lại
    D. Hao mòn

    22. Theo VAS 21, một khoản dự phòng phải được ghi nhận khi nào?

    A. Khi có nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã xảy ra
    B. Khi có khả năng phát sinh chi phí trong tương lai
    C. Khi có kế hoạch tái cơ cấu doanh nghiệp
    D. Khi có dự báo về sự suy giảm kinh tế

    23. Một công ty có tổng tài sản là 1.500 triệu đồng và tổng nợ phải trả là 600 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 600 triệu đồng
    B. 900 triệu đồng
    C. 1.500 triệu đồng
    D. 2.100 triệu đồng

    24. Theo VAS 14, đâu là định nghĩa chính xác nhất về doanh thu?

    A. Tổng giá trị tài sản thu được từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
    B. Tổng giá trị các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
    C. Tổng giá trị các khoản thu nhập phát sinh từ hoạt động đầu tư của doanh nghiệp
    D. Tổng giá trị tài sản thu được từ hoạt động tài chính của doanh nghiệp

    25. Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

    26. Công ty A mua một chiếc máy móc với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu đồng. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

    A. 80 triệu đồng
    B. 90 triệu đồng
    C. 100 triệu đồng
    D. 110 triệu đồng

    27. Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi tài sản đó đáp ứng điều kiện nào?

    A. Khi tài sản đó được mua từ nguồn vốn vay
    B. Khi tài sản đó đang trong quá trình xây dựng hoặc sản xuất để đưa vào sử dụng
    C. Khi tài sản đó đã hoàn thành và sẵn sàng để sử dụng
    D. Khi tài sản đó có giá trị lớn hơn một mức quy định

    28. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
    C. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ
    D. Chi phí tư vấn thiết kế

    29. Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

    A. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng khoản nợ sẽ không thể thu hồi được
    B. Khi có khả năng một số khoản nợ sẽ không thể thu hồi được
    C. Khi tất cả các khoản nợ đều quá hạn thanh toán
    D. Khi doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận chịu thuế

    30. Một doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Doanh thu đã thực hiện
    C. Phải thu khách hàng
    D. Chi phí trả trước

    31. Đâu là công thức tính giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên?

    A. Giá vốn hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng mua trong kỳ – Giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ
    B. Giá trị hàng mua trong kỳ – Giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ
    C. Giá vốn hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng mua trong kỳ
    D. Giá trị hàng đã bán trong kỳ

    32. Công ty C bán hàng hóa trị giá 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Giá vốn hàng bán là 120 triệu đồng. Doanh thu thuần và lợi nhuận gộp lần lượt là bao nhiêu?

    A. 200 triệu đồng và 80 triệu đồng
    B. 220 triệu đồng và 100 triệu đồng
    C. 180 triệu đồng và 60 triệu đồng
    D. 200 triệu đồng và 100 triệu đồng

    33. Công ty B có khoản phải thu khách hàng là 500 triệu đồng. Dự phòng phải thu khó đòi được lập là 5% trên tổng số phải thu. Giá trị dự phòng phải thu khó đòi là bao nhiêu?

    A. 25 triệu đồng
    B. 50 triệu đồng
    C. 2,5 triệu đồng
    D. 250 triệu đồng

    34. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định được dự kiến tạo ra doanh thu không đều trong suốt thời gian sử dụng?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    D. Phương pháp tổng số năm

    35. Khi nào một khoản mục được coi là trọng yếu trong kế toán?

    A. Khi nó có giá trị lớn hơn 1% tổng tài sản
    B. Khi việc bỏ sót hoặc sai sót thông tin có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính
    C. Khi nó được quy định bởi luật pháp
    D. Khi nó được kiểm toán viên xác nhận

    36. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của Báo cáo tài chính?

    A. Tài sản
    B. Nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Lưu chuyển tiền tệ

    37. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo nguyên tắc nào?

    A. Giá trị hợp lý
    B. Giá gốc
    C. Giá nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
    D. Giá thị trường

    38. Theo VAS 03 – Tài sản cố định hữu hình, chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?

    A. Chi phí mua tài sản
    B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
    C. Chi phí lắp đặt, chạy thử
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản

    39. Đâu là mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ?

    A. Xác định số lượng hàng tồn kho thực tế để so sánh với số liệu trên sổ sách
    B. Đánh giá chất lượng hàng tồn kho
    C. Lập kế hoạch mua hàng cho kỳ tới
    D. Tất cả các mục đích trên

    40. Theo chế độ kế toán hiện hành, nguyên tắc ‘giá gốc’ yêu cầu tài sản được ghi nhận theo giá nào?

    A. Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo
    B. Giá trị ước tính có thể thu hồi
    C. Giá mua thực tế tại thời điểm ghi nhận
    D. Giá trị hợp lý được xác định bởi hội đồng thẩm định

    41. Công ty ABC có doanh thu thuần là 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán là 300 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 50 triệu đồng, chi phí bán hàng là 30 triệu đồng. Lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty là bao nhiêu?

    A. 200 triệu đồng
    B. 120 triệu đồng
    C. 170 triệu đồng
    D. 150 triệu đồng

    42. Công ty A mua một thiết bị với giá 100 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 10 triệu đồng. Giá trị ghi sổ ban đầu của thiết bị là bao nhiêu?

    A. 100 triệu đồng
    B. 90 triệu đồng
    C. 110 triệu đồng
    D. 120 triệu đồng

    43. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG thuộc bộ báo cáo tài chính đầy đủ?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo quản trị

    44. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
    C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ
    D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp

    45. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào bắt buộc phải lập báo cáo tài chính?

    A. Hộ kinh doanh cá thể
    B. Doanh nghiệp tư nhân
    C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
    D. Tất cả các loại hình trên

    46. Điều gì xảy ra khi một công ty áp dụng sai một chính sách kế toán?

    A. Báo cáo tài chính sẽ phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của công ty
    B. Báo cáo tài chính có thể bị sai lệch và không đáng tin cậy
    C. Không có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
    D. Chỉ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của năm hiện tại

    47. Đâu là mục đích của việc lập Thuyết minh Báo cáo tài chính?

    A. Giải thích chi tiết các thông tin trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    B. Cung cấp thông tin bổ sung để người sử dụng hiểu rõ hơn về tình hình tài chính của doanh nghiệp
    C. Trình bày các chính sách kế toán áp dụng
    D. Tất cả các mục đích trên

    48. Công ty Z mua một bằng sáng chế với giá 800 triệu đồng. Thời gian bảo hộ còn lại là 10 năm. Giá trị khấu hao hàng năm của bằng sáng chế là bao nhiêu?

    A. 80 triệu đồng
    B. 100 triệu đồng
    C. 60 triệu đồng
    D. Không khấu hao

    49. Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, giả định hoạt động liên tục có ý nghĩa gì?

    A. Doanh nghiệp sẽ hoạt động mãi mãi
    B. Doanh nghiệp sẽ không ngừng mở rộng quy mô
    C. Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở doanh nghiệp đang hoạt động bình thường và sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần
    D. Doanh nghiệp sẽ không thay đổi chính sách kế toán

    50. Khoản mục nào sau đây thuộc về hoạt động tài chính trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
    B. Tiền chi trả cổ tức
    C. Tiền thu từ bán hàng
    D. Tiền chi trả cho nhà cung cấp

    51. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí và chi tiêu?

    A. Chi phí là chi tiêu đã phát sinh, còn chi tiêu là chi phí dự kiến
    B. Chi phí là giá trị tài sản sử dụng cho hoạt động kinh doanh, còn chi tiêu là việc sử dụng tiền để mua tài sản hoặc dịch vụ
    C. Chi phí là chi tiêu cho hoạt động sản xuất, còn chi tiêu là chi phí cho hoạt động quản lý
    D. Chi phí là chi tiêu được ghi nhận vào báo cáo tài chính, còn chi tiêu là chi phí không được ghi nhận

    52. Công ty X có tổng tài sản là 800 triệu đồng, nợ phải trả là 300 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 1100 triệu đồng
    B. 500 triệu đồng
    C. 300 triệu đồng
    D. 800 triệu đồng

    53. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

    A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
    B. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
    C. Khấu hao tài sản cố định
    D. Tiền chi trả lãi vay

    54. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận một khoản doanh thu trước khi đáp ứng các điều kiện ghi nhận doanh thu?

    A. Lợi nhuận của công ty sẽ bị đánh giá thấp
    B. Tài sản của công ty sẽ bị đánh giá thấp
    C. Lợi nhuận của công ty sẽ bị đánh giá cao
    D. Không có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

    55. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

    A. Chi phí mua hàng
    B. Chi phí vận chuyển hàng
    C. Chi phí lưu kho
    D. Chi phí bán hàng

    56. Theo nguyên tắc thận trọng, khi nào doanh nghiệp cần ghi nhận lỗ tiềm tàng?

    A. Khi có khả năng cao xảy ra và có thể ước tính được một cách đáng tin cậy
    B. Khi có khả năng xảy ra, bất kể có thể ước tính được hay không
    C. Khi chắc chắn xảy ra
    D. Không bao giờ ghi nhận lỗ tiềm tàng

    57. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

    A. Tiền trả cho người cung cấp
    B. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu
    C. Tiền chi mua tài sản cố định
    D. Tiền trả lãi vay

    58. Công ty Y mua một tòa nhà với giá 5 tỷ đồng. Giá trị còn lại ước tính là 500 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 20 năm. Chi phí khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng là bao nhiêu?

    A. 250 triệu đồng
    B. 225 triệu đồng
    C. 275 triệu đồng
    D. 200 triệu đồng

    59. Phương pháp kế toán nào sau đây KHÔNG được chấp nhận để ghi nhận hàng tồn kho?

    A. FIFO (Nhập trước, xuất trước)
    B. LIFO (Nhập sau, xuất trước)
    C. Bình quân gia quyền
    D. Kê khai thường xuyên

    60. Đâu là mục đích của việc lập dự phòng phải thu khó đòi?

    A. Giảm số nợ phải thu trên bảng cân đối kế toán
    B. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
    C. Phản ánh giá trị có thể thu hồi thực tế của các khoản phải thu
    D. Che giấu các khoản nợ khó đòi

    61. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản chi phí sản xuất chung phát sinh tại các phân xưởng, bộ phận sản xuất?

    A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
    B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
    D. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng

    62. Theo VAS 02 (Hàng tồn kho), giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?

    A. Giá mua hàng tồn kho.
    B. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí tiêu thụ.
    C. Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho.
    D. Giá trị thị trường của hàng tồn kho.

    63. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp kế toán chi phí trực tiếp?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
    D. Chi phí sản xuất chung cố định

    64. Mục đích của việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

    A. Để cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp.
    B. Để cung cấp thông tin về tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp.
    C. Để cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    D. Để cung cấp thông tin về vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

    65. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Để xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
    B. Để cung cấp thông tin về tình hình lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    C. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    D. Để xác định giá trị tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp.

    66. Khi nào doanh nghiệp cần trích lập dự phòng phải thu khó đòi?

    A. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng khoản nợ sẽ không thu hồi được.
    B. Khi có khả năng một phần hoặc toàn bộ khoản nợ phải thu là không thể thu hồi được.
    C. Khi khách hàng thanh toán chậm hơn so với quy định.
    D. Khi doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận chịu thuế.

    67. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

    A. Kế toán tài chính phục vụ đối tượng bên trong doanh nghiệp, kế toán quản trị phục vụ đối tượng bên ngoài.
    B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán quản trị không bắt buộc.
    C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
    D. Kế toán tài chính lập các báo cáo bắt buộc, kế toán quản trị lập các báo cáo tự nguyện.

    68. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, khoản tiền này được ghi nhận là gì trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Chi phí trả trước
    B. Doanh thu chưa thực hiện
    C. Phải trả người bán
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

    69. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán đầu tư?

    A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    C. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
    D. Tài khoản 223 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    70. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí và giá vốn hàng bán?

    A. Chi phí là khoản tiền bỏ ra để mua tài sản, còn giá vốn hàng bán là khoản tiền thu về từ việc bán hàng.
    B. Chi phí là khoản tiền bỏ ra để sản xuất hoặc mua hàng hóa dịch vụ, còn giá vốn hàng bán chỉ bao gồm chi phí trực tiếp liên quan đến hàng hóa đã bán.
    C. Chi phí được ghi nhận vào Bảng cân đối kế toán, còn giá vốn hàng bán được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    D. Chi phí là khoản tiền phải trả cho nhà cung cấp, còn giá vốn hàng bán là khoản tiền phải trả cho người lao động.

    71. Trong các phương pháp tính giá hàng tồn kho, phương pháp nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

    A. Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước)
    B. Phương pháp LIFO (Nhập sau, xuất trước)
    C. Phương pháp bình quân gia quyền
    D. Phương pháp đích danh

    72. Công ty A có số dư đầu kỳ của tài khoản ‘Hàng tồn kho’ là 100 triệu đồng. Trong kỳ, công ty mua thêm hàng hóa trị giá 300 triệu đồng và giá vốn hàng bán là 250 triệu đồng. Số dư cuối kỳ của tài khoản ‘Hàng tồn kho’ là bao nhiêu?

    A. 50 triệu đồng
    B. 150 triệu đồng
    C. 400 triệu đồng
    D. 650 triệu đồng

    73. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

    A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
    B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
    C. Tiền chi trả lãi vay
    D. Khấu hao tài sản cố định

    74. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm cho cơ quan thuế chậm nhất là ngày nào?

    A. 30 tháng 1
    B. 30 tháng 3
    C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
    D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính

    75. Theo VAS 16 (Tài sản cố định hữu hình), chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?

    A. Chi phí mua tài sản
    B. Chi phí vận chuyển và lắp đặt
    C. Chi phí chạy thử tài sản
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản

    76. Theo VAS 01 (Chuẩn mực chung), nguyên tắc thận trọng trong kế toán có nghĩa là gì?

    A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn, còn chi phí ghi nhận ngay khi có khả năng xảy ra.
    B. Ghi nhận doanh thu và chi phí một cách trung thực.
    C. Đánh giá tài sản và nợ phải trả theo giá thị trường.
    D. Tuân thủ các quy định của pháp luật.

    77. Phương pháp kế toán nào sau đây phù hợp nhất để ghi nhận doanh thu từ hợp đồng xây dựng?

    A. Ghi nhận doanh thu khi hoàn thành công trình
    B. Ghi nhận doanh thu theo tiến độ hoàn thành công trình
    C. Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền từ khách hàng
    D. Ghi nhận doanh thu vào cuối năm tài chính

    78. Theo VAS 21 (Trình bày Báo cáo tài chính), thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Tổng tài sản
    B. Tổng nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Lợi nhuận giữ lại chưa phân phối

    79. Khi nào doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị tài sản cố định?

    A. Khi giá trị thị trường của tài sản giảm đáng kể.
    B. Khi có sự thay đổi đáng kể về công nghệ.
    C. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng giá trị ghi sổ của tài sản cao hơn giá trị thu hồi.
    D. Tất cả các trường hợp trên.

    80. Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Tăng tiền mặt, giảm hàng tồn kho
    B. Tăng các khoản phải thu, giảm hàng tồn kho
    C. Giảm các khoản phải thu, tăng hàng tồn kho
    D. Giảm tiền mặt, tăng hàng tồn kho

    81. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định được sử dụng không đều trong các năm?

    A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
    C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    D. Phương pháp khấu hao tổng số năm sử dụng

    82. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản tiền doanh nghiệp đã trả cho người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng chưa nhận được hàng hóa, dịch vụ?

    A. Tài khoản 331 – Phải trả người bán
    B. Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
    C. Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
    D. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả

    83. Theo VAS 18 (Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng), khi nào doanh nghiệp được ghi nhận một khoản dự phòng?

    A. Khi có một nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua.
    B. Khi có khả năng phát sinh một nghĩa vụ trong tương lai.
    C. Khi doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận chịu thuế.
    D. Khi doanh nghiệp có kế hoạch tái cơ cấu.

    84. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép doanh nghiệp khấu hao nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
    B. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    D. Phương pháp khấu hao tổng số năm sử dụng

    85. Doanh nghiệp A nhận được một khoản tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là gì?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    C. Phải thu khách hàng
    D. Các khoản phải trả, phải nộp khác

    86. Khoản mục nào sau đây được coi là một khoản mục phi tiền tệ?

    A. Tiền mặt
    B. Các khoản phải thu
    C. Hàng tồn kho
    D. Các khoản phải trả

    87. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào bắt buộc phải lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

    A. Công ty TNHH một thành viên
    B. Công ty cổ phần
    C. Doanh nghiệp tư nhân
    D. Tập đoàn kinh tế

    88. Doanh nghiệp A mua một TSCĐ hữu hình với giá 500 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Nguyên giá của TSCĐ này là bao nhiêu?

    A. 500 triệu đồng
    B. 550 triệu đồng
    C. 450 triệu đồng
    D. Không xác định được

    89. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi nó có giá trị lớn hơn một mức do doanh nghiệp tự quy định.
    B. Khi nó có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy.
    C. Khi nó được mua bằng tiền mặt.
    D. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

    90. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?

    A. Mức độ sử dụng dự kiến của tài sản
    B. Sự hao mòn vật lý dự kiến
    C. Sự lạc hậu về kỹ thuật
    D. Giá trị thanh lý ước tính

    91. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi nó được mua hoặc tạo ra bởi doanh nghiệp.
    B. Khi nó có giá trị và có thể đo lường được một cách đáng tin cậy.
    C. Khi nó có thể tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và doanh nghiệp kiểm soát được lợi ích đó.
    D. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

    92. Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

    A. Khi có khả năng chắc chắn một nghĩa vụ nợ sẽ phát sinh.
    B. Khi có khả năng một nghĩa vụ nợ có thể phát sinh và giá trị của nghĩa vụ đó có thể ước tính được một cách đáng tin cậy.
    C. Khi có một cam kết chắc chắn về một nghĩa vụ nợ.
    D. Khi có một kế hoạch về một nghĩa vụ nợ trong tương lai.

    93. Một công ty mua một thiết bị với giá 100 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 10 triệu đồng. Giá trị còn lại ước tính là 10 triệu đồng và thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Chi phí khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng là bao nhiêu?

    A. 18 triệu đồng
    B. 20 triệu đồng
    C. 22 triệu đồng
    D. 24 triệu đồng

    94. Công ty A bán hàng cho công ty B với điều khoản 2/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty B được chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 30 ngày.
    B. Công ty B được chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 2 ngày.
    C. Công ty B được chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, nếu không thì phải thanh toán toàn bộ trong vòng 30 ngày.
    D. Công ty B phải thanh toán 2% sau 10 ngày và toàn bộ sau 30 ngày.

    95. Một công ty trả trước tiền thuê nhà cho 6 tháng. Khoản thanh toán này được ghi nhận như thế nào khi thanh toán?

    A. Chi phí thuê nhà
    B. Doanh thu chưa thực hiện
    C. Tài sản ngắn hạn – Chi phí trả trước
    D. Nợ phải trả ngắn hạn

    96. Một công ty có hệ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty có nhiều nợ hơn tài sản.
    B. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    C. Công ty không có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    D. Công ty có lợi nhuận cao.

    97. Khoản mục nào sau đây được coi là chi phí?

    A. Tiền mặt
    B. Hàng tồn kho
    C. Khấu hao tài sản cố định
    D. Các khoản phải thu

    98. Khoản mục nào sau đây thuộc về hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Tiền thu từ bán hàng hóa.
    B. Tiền trả cho nhà cung cấp.
    C. Tiền thu từ bán tài sản cố định.
    D. Tiền trả lãi vay.

    99. Một công ty mua một tòa nhà để sử dụng làm văn phòng. Tòa nhà này được phân loại là gì trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Hàng tồn kho
    B. Tài sản cố định
    C. Đầu tư tài chính
    D. Chi phí trả trước

    100. Phương pháp kế toán nào sau đây phù hợp nhất để ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng trả chậm?

    A. Phương pháp tiền mặt
    B. Phương pháp dồn tích
    C. Phương pháp giá vốn
    D. Phương pháp bình quân gia quyền

    101. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho được xác định theo nguyên tắc nào?

    A. Giá gốc
    B. Giá trị thuần có thể thực hiện được
    C. Giá trị nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
    D. Giá trị nào cao hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được

    102. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp bình quân gia quyền

    103. Theo VAS, mục đích của Thuyết minh Báo cáo tài chính là gì?

    A. Cung cấp thông tin chi tiết và giải thích các khoản mục trên Báo cáo tài chính.
    B. Thay thế cho Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    C. Dự báo dòng tiền trong tương lai.
    D. Đánh giá hiệu quả quản lý của doanh nghiệp.

    104. Công ty ABC có doanh thu thuần là 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán là 300 triệu đồng và chi phí hoạt động là 100 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

    A. 100 triệu đồng
    B. 200 triệu đồng
    C. 300 triệu đồng
    D. 400 triệu đồng

    105. Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, nguyên tắc thận trọng có nghĩa là gì?

    A. Ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền.
    B. Không ghi nhận các khoản lỗ tiềm tàng.
    C. Không ghi nhận các khoản lãi tiềm tàng và ghi nhận ngay các khoản lỗ có thể xảy ra.
    D. Đánh giá tài sản theo giá thị trường.

    106. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp trình bày thông tin gì?

    A. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra gộp lại từ hoạt động kinh doanh.
    B. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra riêng biệt từ hoạt động kinh doanh.
    C. Lợi nhuận thuần và các điều chỉnh để quy về tiền.
    D. Các khoản mục phi tiền tệ ảnh hưởng đến lợi nhuận.

    107. Công ty X có tài sản là 800 triệu đồng và nợ phải trả là 300 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 300 triệu đồng
    B. 500 triệu đồng
    C. 800 triệu đồng
    D. 1100 triệu đồng

    108. Đâu là mục tiêu chính của kế toán tài chính?

    A. Cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho các nhà quản lý nội bộ để ra quyết định.
    B. Cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp để ra quyết định kinh tế.
    C. Đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.

    109. Mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong một giai đoạn.
    B. Cung cấp thông tin về dòng tiền của doanh nghiệp.
    C. Phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
    D. Dự báo lợi nhuận trong tương lai.

    110. Một công ty sử dụng phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) để tính giá hàng tồn kho. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Các mặt hàng được mua gần đây nhất được bán trước.
    B. Các mặt hàng được mua sớm nhất được bán trước.
    C. Giá trị trung bình của tất cả các mặt hàng được sử dụng để tính giá vốn hàng bán.
    D. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá mua gần đây nhất.

    111. Theo VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác, doanh thu được ghi nhận khi nào?

    A. Khi tiền mặt được nhận.
    B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng và doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu.
    C. Khi hợp đồng được ký kết.
    D. Khi hóa đơn được phát hành.

    112. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận doanh thu trước khi thực sự cung cấp dịch vụ?

    A. Lợi nhuận sẽ tăng.
    B. Nợ phải trả sẽ tăng.
    C. Tài sản sẽ giảm.
    D. Vốn chủ sở hữu sẽ không đổi.

    113. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây là bắt buộc phải trình bày?

    A. Báo cáo quản trị
    B. Báo cáo phát triển bền vững
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo trách nhiệm xã hội

    114. Khái niệm ‘cơ sở dồn tích’ trong kế toán tài chính nghĩa là gì?

    A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi tiền mặt được nhận hoặc chi trả.
    B. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, bất kể khi nào tiền mặt được nhận hoặc chi trả.
    C. Tất cả các giao dịch phải được ghi nhận bằng tiền mặt.
    D. Chỉ có doanh thu mới được ghi nhận khi tiền mặt được nhận.

    115. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi một công ty mua hàng hóa bằng tiền mặt?

    A. Tài sản tăng và nợ phải trả giảm.
    B. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu tăng.
    C. Tổng tài sản không đổi.
    D. Tổng nợ phải trả tăng.

    116. Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ pháp lý phải thanh toán một khoản tiền trong tương lai.
    B. Khi doanh nghiệp dự kiến sẽ phát sinh chi phí trong tương lai.
    C. Khi doanh nghiệp đã thanh toán một khoản tiền trước.
    D. Khi doanh nghiệp có kế hoạch vay tiền.

    117. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính?

    A. Kế toán quản trị tập trung vào quá khứ, kế toán tài chính tập trung vào tương lai.
    B. Kế toán quản trị phục vụ đối tượng bên ngoài, kế toán tài chính phục vụ đối tượng bên trong.
    C. Kế toán quản trị không tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán tài chính phải tuân thủ.
    D. Kế toán quản trị sử dụng tiền tệ, kế toán tài chính sử dụng hiện vật.

    118. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), yếu tố nào sau đây không phải là một trong năm yếu tố cơ bản của Báo cáo tài chính?

    A. Tài sản
    B. Nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Chi phí cơ hội

    119. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

    A. Chi phí mua hàng
    B. Chi phí vận chuyển
    C. Chi phí lưu kho
    D. Chi phí bán hàng

    120. Đâu là mục đích chính của việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp.
    B. Cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một giai đoạn.
    C. Cung cấp thông tin về dòng tiền của doanh nghiệp.
    D. Dự báo lợi nhuận trong tương lai.

    121. Doanh nghiệp D nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng cung cấp dịch vụ. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận là doanh thu
    B. Ghi nhận là nợ phải trả (doanh thu chưa thực hiện)
    C. Ghi nhận là vốn chủ sở hữu
    D. Ghi nhận là tài sản

    122. Doanh nghiệp F phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính của năm trước. Doanh nghiệp cần phải làm gì?

    A. Sửa chữa sai sót trong Báo cáo tài chính của năm hiện tại
    B. Điều chỉnh hồi tố Báo cáo tài chính của các năm trước
    C. Công bố thông tin về sai sót trên thuyết minh Báo cáo tài chính
    D. Tất cả các đáp án trên

    123. Doanh nghiệp C có một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ. Khi tỷ giá hối đoái thay đổi, doanh nghiệp cần phải làm gì?

    A. Giữ nguyên giá trị khoản nợ theo tỷ giá ban đầu
    B. Điều chỉnh giá trị khoản nợ theo tỷ giá cuối kỳ và ghi nhận chênh lệch tỷ giá
    C. Chỉ điều chỉnh khi thực tế thanh toán khoản nợ
    D. Không cần điều chỉnh

    124. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Doanh thu thuần
    B. Giá vốn hàng bán
    C. Lợi nhuận sau thuế
    D. Cổ tức đã trả cho cổ đông

    125. Đâu là điểm khác biệt chính giữa chi phí trả trước và chi phí phải trả?

    A. Chi phí trả trước là chi phí đã thanh toán nhưng chưa sử dụng, chi phí phải trả là chi phí đã phát sinh nhưng chưa thanh toán
    B. Chi phí trả trước là chi phí phát sinh trong tương lai, chi phí phải trả là chi phí phát sinh trong quá khứ
    C. Chi phí trả trước là tài sản, chi phí phải trả là nợ phải trả
    D. Cả A và C

    126. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng?

    A. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
    B. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
    C. Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
    D. Tài khoản 811 – Chi phí khác

    127. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bản chất của nguyên tắc thận trọng trong kế toán?

    A. Ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền
    B. Ghi nhận chi phí khi có bằng chứng hợp lý
    C. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập, không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí
    D. Ưu tiên ghi nhận các khoản mục có giá trị lớn

    128. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán đầu tư?

    A. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn
    B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác

    129. Đâu là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
    B. Cung cấp thông tin về khả năng tạo ra tiền và các nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp
    C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
    D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

    130. Khoản mục nào sau đây được coi là một khoản mục phi tiền tệ?

    A. Tiền mặt
    B. Các khoản phải thu
    C. Hàng tồn kho
    D. Các khoản phải trả

    131. Theo quy định hiện hành, thời gian tối đa để trích khấu hao tài sản cố định vô hình là bao nhiêu năm?

    A. 5 năm
    B. 10 năm
    C. 20 năm
    D. Không quy định cụ thể, tùy thuộc vào thời gian sử dụng ước tính

    132. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào dùng để theo dõi các khoản giảm trừ doanh thu?

    A. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    B. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
    C. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
    D. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh

    133. Theo Thông tư 200, tài khoản nào dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào công cụ nợ của đơn vị khác với mục đích nắm giữ đến ngày đáo hạn để thu lãi?

    A. Tài khoản 121
    B. Tài khoản 128
    C. Tài khoản 221
    D. Tài khoản 228

    134. Đâu là mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
    B. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
    C. Cung cấp thông tin về lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
    D. Cung cấp thông tin về các thay đổi trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

    135. Doanh nghiệp E mua một TSCĐ hữu hình và trả bằng tiền mặt. Điều này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
    B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
    C. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
    D. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

    136. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, chi phí vận chuyển 5 triệu đồng. Giá gốc của lô hàng hóa này là bao nhiêu?

    A. 100 triệu đồng
    B. 105 triệu đồng
    C. 95 triệu đồng
    D. 110 triệu đồng

    137. Yếu tố nào sau đây không phải là một bộ phận cấu thành của Báo cáo tài chính?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo quản trị nội bộ

    138. Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

    A. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra
    B. Khi có khả năng chắc chắn doanh nghiệp phải chi trả để thực hiện nghĩa vụ đó
    C. Khi giá trị của khoản dự phòng có thể ước tính một cách đáng tin cậy
    D. Khi tất cả các điều kiện trên được đáp ứng

    139. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định mang lại lợi ích kinh tế không đều trong suốt thời gian sử dụng?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
    D. Phương pháp khấu hao theo sản lượng

    140. Theo VAS 14, đâu là định nghĩa đúng về doanh thu?

    A. Tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán
    B. Luồng tiền vào thực tế của doanh nghiệp
    C. Giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được
    D. Sự gia tăng vốn chủ sở hữu

    141. Theo quy định, tỷ giá hối đoái nào được sử dụng để đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối năm tài chính?

    A. Tỷ giá mua của ngân hàng
    B. Tỷ giá bán của ngân hàng
    C. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
    D. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh

    142. Theo VAS 01, nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được ghi sổ kế toán theo giá gốc?

    A. Nguyên tắc giá gốc
    B. Nguyên tắc phù hợp
    C. Nguyên tắc thận trọng
    D. Nguyên tắc nhất quán

    143. Khi nào một tài sản được coi là bị suy giảm giá trị?

    A. Khi giá trị thị trường của tài sản giảm
    B. Khi giá trị có thể thu hồi của tài sản thấp hơn giá trị ghi sổ
    C. Khi tài sản không còn được sử dụng
    D. Khi tài sản bị hư hỏng

    144. Theo VAS 01, giả định hoạt động liên tục có ý nghĩa gì?

    A. Doanh nghiệp sẽ hoạt động mãi mãi
    B. Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở doanh nghiệp đang hoạt động bình thường và sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần
    C. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn
    D. Doanh nghiệp tuân thủ pháp luật

    145. Doanh nghiệp G thuê một văn phòng trong 5 năm. Khoản chi phí thuê văn phòng này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận toàn bộ chi phí thuê vào năm đầu tiên
    B. Phân bổ chi phí thuê trong suốt thời gian thuê (5 năm)
    C. Ghi nhận là tài sản cố định
    D. Không ghi nhận chi phí thuê

    146. Theo VAS 21, trình bày thông tin về cổ phiếu quỹ trên Bảng cân đối kế toán như thế nào?

    A. Là một khoản mục tài sản
    B. Là một khoản mục nợ phải trả
    C. Là một khoản giảm trừ vào vốn chủ sở hữu
    D. Không trình bày trên Bảng cân đối kế toán

    147. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp ghi nhận một khoản chi phí trả trước?

    A. Tài sản tăng và chi phí tăng
    B. Tài sản tăng và chi phí giảm
    C. Tài sản giảm và chi phí tăng
    D. Tài sản giảm và chi phí giảm

    148. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản?

    A. Khi nó có giá trị và thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
    B. Khi doanh nghiệp dự kiến sẽ thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
    C. Khi giá trị của nó có thể xác định một cách đáng tin cậy
    D. Khi tất cả các điều kiện trên được đáp ứng

    149. Phương pháp nào sau đây không được phép sử dụng để tính giá xuất kho hàng tồn kho theo quy định hiện hành?

    A. Phương pháp bình quân gia quyền
    B. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
    C. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
    D. Phương pháp đích danh

    150. Doanh nghiệp B bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá 50 triệu đồng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?

    A. Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng
    B. Tài sản tăng, Tài sản giảm
    C. Tài sản giảm, Nguồn vốn giảm
    D. Không ảnh hưởng đến phương trình kế toán

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.