Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Kế toán tài chính 1
    • Kế toán tài chính 2

    Trắc nghiệm Kế toán tài chính

    Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là chi phí?

    A. Khi nó làm tăng tài sản.
    B. Khi nó làm giảm vốn chủ sở hữu và không liên quan đến việc phân phối cho chủ sở hữu.
    C. Khi nó làm tăng nợ phải trả.
    D. Khi nó làm tăng doanh thu.

    2. Một công ty có tài sản là 800 triệu đồng và nợ phải trả là 300 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 300 triệu đồng.
    B. 500 triệu đồng.
    C. 800 triệu đồng.
    D. 1100 triệu đồng.

    3. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định giá trị hợp lý của tài sản khi không có thị trường hoạt động?

    A. Phương pháp giá thị trường.
    B. Phương pháp chi phí thay thế.
    C. Phương pháp dòng tiền chiết khấu.
    D. Phương pháp giá bán lại.

    4. Khái niệm ‘cơ sở dồn tích’ trong kế toán nghĩa là gì?

    A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi tiền được nhận hoặc chi trả.
    B. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, bất kể khi nào tiền được nhận hoặc chi trả.
    C. Chỉ doanh thu được ghi nhận khi tiền được nhận.
    D. Chỉ chi phí được ghi nhận khi tiền được chi trả.

    5. Một công ty có lợi nhuận trước thuế là 150 triệu đồng. Chi phí lãi vay là 20 triệu đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

    A. 104 triệu đồng.
    B. 120 triệu đồng.
    C. 130 triệu đồng.
    D. 150 triệu đồng.

    6. Một công ty mua một tòa nhà văn phòng. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tòa nhà?

    A. Giá mua của tòa nhà.
    B. Chi phí sửa chữa lớn để tòa nhà có thể sử dụng được.
    C. Thuế trước bạ liên quan đến việc mua tòa nhà.
    D. Chi phí bảo trì định kỳ tòa nhà sau khi đưa vào sử dụng.

    7. Một công ty có doanh thu thuần là 600 triệu đồng. Giá vốn hàng bán là 400 triệu đồng. Chi phí bán hàng và quản lý là 150 triệu đồng. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của công ty là bao nhiêu?

    A. 50 triệu đồng.
    B. 150 triệu đồng.
    C. 200 triệu đồng.
    D. 250 triệu đồng.

    8. Theo VAS 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động tài chính?

    A. Tiền trả lãi vay.
    B. Tiền thu từ bán hàng.
    C. Tiền chi mua nguyên vật liệu.
    D. Tiền chi trả cổ tức cho chủ sở hữu.

    9. Theo VAS 16 – Tài sản cố định, chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá TSCĐ?

    A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ.
    B. Chi phí lắp đặt, chạy thử.
    C. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ.
    D. Chi phí tư vấn thiết kế.

    10. Theo quy định hiện hành, phương pháp khấu hao nào không được chấp nhận trong kế toán tài chính?

    A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng.
    B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
    C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
    D. Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ phần trăm cố định trên giá trị còn lại.

    11. Theo VAS 18 – Các khoản phải trả người lao động, khoản mục nào sau đây KHÔNG được ghi nhận là chi phí?

    A. Lương và các khoản phụ cấp.
    B. Các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
    C. Cổ tức trả cho người lao động.
    D. Chi phí đào tạo người lao động.

    12. Điều gì xảy ra khi một công ty đánh giá lại tài sản cố định tăng lên?

    A. Khoản tăng lên được ghi nhận vào chi phí.
    B. Khoản tăng lên được ghi nhận vào lợi nhuận giữ lại.
    C. Khoản tăng lên được ghi nhận vào thặng dư đánh giá lại.
    D. Không có bút toán nào được thực hiện.

    13. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, tài sản cố định vô hình được đánh giá lại theo:

    A. Giá trị hợp lý.
    B. Giá trị còn lại.
    C. Nguyên giá.
    D. Giá trị thanh lý ước tính.

    14. Điều gì xảy ra khi một công ty mua lại cổ phiếu quỹ?

    A. Tổng tài sản tăng lên.
    B. Tổng nợ phải trả tăng lên.
    C. Vốn chủ sở hữu giảm xuống.
    D. Lợi nhuận giữ lại tăng lên.

    15. Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.

    16. Một công ty đang xem xét việc ghi nhận một khoản nợ tiềm tàng. Khoản nợ này nên được ghi nhận khi nào?

    A. Khi khả năng xảy ra là có thể (possible).
    B. Khi khả năng xảy ra là khó xảy ra (remote).
    C. Khi khả năng xảy ra là chắc chắn (certain).
    D. Khi khả năng xảy ra là có thể xảy ra (probable) và giá trị có thể ước tính được một cách đáng tin cậy.

    17. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

    A. Ghi nhận doanh thu khi có bằng chứng chắc chắn.
    B. Ghi nhận chi phí khi có khả năng phát sinh.
    C. Ghi nhận doanh thu và chi phí một cách cân bằng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    18. Khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Tiền thu từ bán hàng hóa.
    B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp.
    C. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định.
    D. Tiền chi trả cổ tức.

    19. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo:

    A. Giá gốc.
    B. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
    C. Giá trị nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
    D. Giá trị nào cao hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.

    20. Theo VAS 15 – Hợp đồng xây dựng, doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận khi:

    A. Khi hợp đồng được ký kết.
    B. Khi công trình hoàn thành.
    C. Khi phát sinh chi phí xây dựng.
    D. Khi kết quả của hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy.

    21. Một công ty có các khoản phải thu khách hàng là 200 triệu đồng. Dự phòng phải thu khó đòi là 10 triệu đồng. Giá trị thuần có thể thực hiện được của các khoản phải thu là bao nhiêu?

    A. 10 triệu đồng.
    B. 190 triệu đồng.
    C. 200 triệu đồng.
    D. 210 triệu đồng.

    22. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định giá trị hàng tồn kho xuất kho?

    A. FIFO (Nhập trước, xuất trước).
    B. LIFO (Nhập sau, xuất trước).
    C. Bình quân gia quyền.
    D. Giá thực tế đích danh.

    23. Một công ty phát hành trái phiếu với giá chiết khấu. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Giá trị thị trường của trái phiếu cao hơn mệnh giá.
    B. Lãi suất coupon của trái phiếu cao hơn lãi suất thị trường.
    C. Giá trị thị trường của trái phiếu thấp hơn mệnh giá.
    D. Lãi suất coupon của trái phiếu bằng lãi suất thị trường.

    24. Một công ty cho thuê một tòa nhà văn phòng. Khoản mục nào sau đây được phân loại là doanh thu?

    A. Tiền đặt cọc từ người thuê.
    B. Tiền cho thuê hàng tháng.
    C. Tiền bồi thường thiệt hại từ người thuê.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    25. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trong báo cáo tài chính?

    A. Khi nó có giá trị trao đổi.
    B. Khi nó mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai và doanh nghiệp kiểm soát được lợi ích đó.
    C. Khi nó được mua bằng tiền.
    D. Khi nó có hình thái vật chất.

    26. Công ty A mua một bằng sáng chế với giá 500 triệu đồng. Thời gian bảo hộ còn lại của bằng sáng chế là 10 năm. Theo phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

    A. 25 triệu đồng.
    B. 50 triệu đồng.
    C. 100 triệu đồng.
    D. Không thể xác định.

    27. Theo VAS 11 – Hợp nhất kinh doanh, phương pháp nào sau đây được sử dụng để kế toán cho hợp nhất kinh doanh?

    A. Phương pháp mua.
    B. Phương pháp hợp nhất vốn.
    C. Phương pháp phần vốn chủ sở hữu.
    D. Phương pháp giá gốc.

    28. Điều gì xảy ra khi một công ty áp dụng hồi tố một thay đổi chính sách kế toán?

    A. Báo cáo tài chính của các kỳ trước không bị ảnh hưởng.
    B. Báo cáo tài chính của kỳ hiện tại được điều chỉnh.
    C. Số dư đầu kỳ của lợi nhuận giữ lại được điều chỉnh và báo cáo tài chính của các kỳ trước được trình bày lại như thể chính sách mới đã được áp dụng từ trước.
    D. Chỉ có thuyết minh báo cáo tài chính bị ảnh hưởng.

    29. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?

    A. Tổng tài sản.
    B. Tổng nợ phải trả.
    C. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
    D. Doanh thu thuần.

    30. Một công ty có doanh thu thuần là 500 triệu đồng và giá vốn hàng bán là 300 triệu đồng. Chi phí hoạt động là 100 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

    A. 100 triệu đồng.
    B. 200 triệu đồng.
    C. 300 triệu đồng.
    D. 400 triệu đồng.

    31. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp áp dụng hồi tố một chính sách kế toán mới?

    A. Doanh nghiệp điều chỉnh số dư đầu kỳ của lợi nhuận giữ lại và trình bày lại thông tin so sánh cho các kỳ trước đó như thể chính sách mới đã được áp dụng từ trước
    B. Doanh nghiệp chỉ áp dụng chính sách mới cho các giao dịch phát sinh trong kỳ hiện tại
    C. Doanh nghiệp điều chỉnh số dư cuối kỳ của lợi nhuận giữ lại
    D. Doanh nghiệp không cần điều chỉnh bất kỳ thông tin nào

    32. Theo VAS 04, sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán là gì?

    A. Là những sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính, xảy ra trong khoảng thời gian từ ngày kết thúc kỳ kế toán đến ngày phát hành Báo cáo tài chính
    B. Là những sự kiện xảy ra sau ngày phát hành Báo cáo tài chính
    C. Là những sự kiện đã được dự đoán trước
    D. Là những sự kiện không ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính

    33. Giá trị có thể thu hồi của một tài sản là gì?

    A. Giá trị lớn hơn giữa giá trị hợp lý trừ chi phí bán và giá trị sử dụng
    B. Giá trị nhỏ hơn giữa giá trị hợp lý trừ chi phí bán và giá trị sử dụng
    C. Giá trị hợp lý của tài sản
    D. Giá trị sử dụng của tài sản

    34. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí trả trước và chi phí phải trả?

    A. Chi phí trả trước là chi phí đã thanh toán nhưng chưa sử dụng, còn chi phí phải trả là chi phí đã phát sinh nhưng chưa thanh toán
    B. Chi phí trả trước là chi phí phát sinh trong tương lai, còn chi phí phải trả là chi phí phát sinh trong quá khứ
    C. Chi phí trả trước là chi phí cố định, còn chi phí phải trả là chi phí biến đổi
    D. Chi phí trả trước là chi phí cho tài sản dài hạn, còn chi phí phải trả là chi phí cho tài sản ngắn hạn

    35. Khi một tài sản bị suy giảm giá trị, điều gì xảy ra?

    A. Giá trị ghi sổ của tài sản được giảm xuống bằng giá trị có thể thu hồi và khoản lỗ do suy giảm giá trị được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    B. Giá trị ghi sổ của tài sản được tăng lên bằng giá trị có thể thu hồi
    C. Không có điều chỉnh nào được thực hiện
    D. Tài sản được bán ngay lập tức

    36. Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?

    A. Khi tài sản đó cần một thời gian đủ dài để có thể đưa vào sử dụng hoặc bán
    B. Khi doanh nghiệp có đủ lợi nhuận để trả lãi vay
    C. Khi lãi suất vay thấp hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
    D. Khi tài sản đó được mua bằng tiền vay

    37. Khi một doanh nghiệp thay đổi phương pháp khấu hao, điều gì cần được thực hiện?

    A. Phải trình bày rõ lý do thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong thuyết minh Báo cáo tài chính
    B. Không cần phải trình bày bất kỳ thông tin nào
    C. Chỉ cần điều chỉnh số khấu hao của năm hiện tại
    D. Phải được sự chấp thuận của cơ quan thuế

    38. Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

    A. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ hiện tại (pháp lý hoặc liên đới) phát sinh từ một sự kiện đã qua, có khả năng dòng tiền ra để thanh toán nghĩa vụ và giá trị của nghĩa vụ có thể ước tính được một cách đáng tin cậy
    B. Khi doanh nghiệp dự kiến sẽ phát sinh chi phí trong tương lai
    C. Khi doanh nghiệp có kế hoạch tái cơ cấu
    D. Khi doanh nghiệp có khả năng bị kiện tụng

    39. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm định tính của thông tin tài chính?

    A. Thích hợp
    B. Đáng tin cậy
    C. So sánh được
    D. Giá gốc

    40. Mục đích của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất là gì?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của một tập đoàn như một thực thể kinh tế duy nhất
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của từng công ty con
    C. Cung cấp thông tin về các giao dịch giữa các công ty con
    D. Cung cấp thông tin về các khoản đầu tư của công ty mẹ

    41. Điều gì KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy tài sản có thể bị suy giảm giá trị?

    A. Giá trị thị trường của tài sản tăng đáng kể
    B. Có những thay đổi bất lợi về công nghệ, thị trường hoặc luật pháp
    C. Hiệu quả kinh tế của tài sản kém hơn dự kiến
    D. Có bằng chứng về sự lạc hậu hoặc hư hỏng của tài sản

    42. Theo VAS 16, các chi phí nào sau đây được ghi nhận vào nguyên giá tài sản cố định?

    A. Chi phí mua, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt, chạy thử
    B. Chi phí sửa chữa thường xuyên
    C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    D. Chi phí bán hàng

    43. Khi nào doanh thu được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

    A. Khi hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã được chuyển giao
    B. Khi hợp đồng mua bán được ký kết
    C. Khi tiền đã được nhận từ người mua
    D. Khi hàng hóa đã được sản xuất xong

    44. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

    A. Khi nó có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy
    B. Khi nó đã được mua và thanh toán đầy đủ
    C. Khi nó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
    D. Khi nó có giá trị lớn hơn một mức quy định

    45. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp tổng số năm

    46. Đâu là điểm khác biệt giữa thuê tài chính và thuê hoạt động?

    A. Thuê tài chính chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê, trong khi thuê hoạt động thì không
    B. Thuê tài chính là thuê ngắn hạn, còn thuê hoạt động là thuê dài hạn
    C. Thuê tài chính do ngân hàng thực hiện, còn thuê hoạt động do công ty cho thuê thực hiện
    D. Thuê tài chính có giá trị lớn hơn thuê hoạt động

    47. Mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp là gì?

    A. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế để loại bỏ ảnh hưởng của các khoản mục phi tiền tệ, các khoản mục có tính chất đầu tư hoặc tài trợ để xác định dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
    B. Trình bày trực tiếp các khoản tiền thu và chi từ hoạt động kinh doanh
    C. Xác định dòng tiền từ hoạt động đầu tư
    D. Xác định dòng tiền từ hoạt động tài chính

    48. Khi nào doanh nghiệp cần trình bày thông tin về các bên liên quan?

    A. Khi có các giao dịch quan trọng với các bên liên quan có ảnh hưởng đáng kể đến Báo cáo tài chính
    B. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    C. Khi doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán
    D. Khi doanh nghiệp có quy mô lớn

    49. Một doanh nghiệp phát hành trái phiếu chuyển đổi. Khoản mục này được phân loại như thế nào trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

    A. Một phần là nợ phải trả và một phần là vốn chủ sở hữu
    B. Toàn bộ là nợ phải trả
    C. Toàn bộ là vốn chủ sở hữu
    D. Tài sản tài chính

    50. Khi nào một khoản nợ tiềm tàng được trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính?

    A. Khi có khả năng (possible) nhưng không chắc chắn (probable) rằng doanh nghiệp sẽ phải thanh toán
    B. Khi chắc chắn (probable) rằng doanh nghiệp sẽ phải thanh toán
    C. Khi không có khả năng (remote) rằng doanh nghiệp sẽ phải thanh toán
    D. Khi khoản nợ đã được thanh toán

    51. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, doanh thu từ hợp đồng xây dựng được ghi nhận như thế nào?

    A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận theo tiến độ hoàn thành công việc
    B. Doanh thu chỉ được ghi nhận khi công trình hoàn thành
    C. Doanh thu được ghi nhận dựa trên số tiền đã nhận từ khách hàng
    D. Doanh thu được ghi nhận dựa trên chi phí phát sinh

    52. Công cụ tài chính phái sinh là gì?

    A. Một công cụ tài chính mà giá trị của nó phụ thuộc vào giá trị của một tài sản cơ sở khác
    B. Một công cụ tài chính được sử dụng để huy động vốn
    C. Một công cụ tài chính được sử dụng để đầu tư vào cổ phiếu
    D. Một công cụ tài chính được sử dụng để bảo hiểm rủi ro

    53. Doanh nghiệp A mua một tòa nhà với mục đích cho thuê. Tòa nhà này được phân loại là gì trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

    A. Bất động sản đầu tư
    B. Tài sản cố định hữu hình
    C. Hàng tồn kho
    D. Tài sản tài chính

    54. Phương pháp kế toán nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để kế toán hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

    A. FIFO (nhập trước, xuất trước)
    B. LIFO (nhập sau, xuất trước)
    C. Bình quân gia quyền
    D. Giá đích danh

    55. Theo VAS 21, ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái được ghi nhận như thế nào?

    A. Được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh
    B. Được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
    C. Được ghi nhận vào Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Không được ghi nhận

    56. Một công ty có khoản lỗ lũy kế lớn. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến Bảng Cân Đối Kế Toán?

    A. Làm giảm vốn chủ sở hữu
    B. Làm tăng tài sản
    C. Làm tăng nợ phải trả
    D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân Đối Kế Toán

    57. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Cung cấp thông tin về sự thay đổi trong tiền và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
    C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
    D. Cung cấp thông tin về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp

    58. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá giá trị hợp lý của tài sản khi không có thị trường hoạt động?

    A. Phương pháp giá thị trường
    B. Phương pháp chi phí thay thế
    C. Phương pháp dòng tiền chiết khấu
    D. Phương pháp giá giao dịch gần đây

    59. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

    A. Chi phí mua hàng
    B. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
    C. Chi phí bảo quản
    D. Chi phí bán hàng

    60. Phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như thế nào trong thời kỳ giá cả tăng?

    A. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận gộp cao hơn
    B. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận gộp thấp hơn
    C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận gộp
    D. Chỉ ảnh hưởng đến hàng tồn kho cuối kỳ

    61. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) 01, nguyên tắc nào yêu cầu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?

    A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
    B. Nguyên tắc giá gốc
    C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
    D. Nguyên tắc thận trọng

    62. Công ty A có một khoản phải thu bằng đô la Mỹ. Nếu tỷ giá đô la Mỹ so với Việt Nam đồng tăng lên, công ty A sẽ ghi nhận:

    A. Lỗ tỷ giá
    B. Lãi tỷ giá
    C. Không có ảnh hưởng
    D. Tăng chi phí hoạt động

    63. Công ty X sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ. Vào cuối kỳ, công ty cần thực hiện công việc gì?

    A. Kiểm kê hàng tồn kho để xác định số lượng hàng tồn kho thực tế
    B. Tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO
    C. Ghi nhận giá vốn hàng bán
    D. Đối chiếu số liệu với sổ chi tiết

    64. Khi nào doanh nghiệp cần đánh giá lại giá trị tài sản cố định?

    A. Hàng năm
    B. Khi có biến động lớn về giá thị trường của tài sản
    C. Khi doanh nghiệp có lãi lớn
    D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế

    65. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm
    C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong một kỳ
    D. Đánh giá hiệu quả quản lý của ban giám đốc

    66. Một công ty có khoản đầu tư vào công ty liên kết. Theo VAS 05, khoản đầu tư này được trình bày trên Bảng cân đối kế toán theo phương pháp nào?

    A. Phương pháp giá gốc
    B. Phương pháp vốn chủ sở hữu
    C. Phương pháp hợp nhất
    D. Phương pháp giá thị trường

    67. Phương pháp tính giá xuất kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước sẽ được xuất trước?

    A. FIFO
    B. LIFO
    C. Bình quân gia quyền
    D. Nhập sau xuất trước

    68. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung
    D. Chi phí bán hàng

    69. Khi nào một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định?

    A. Khi tài sản có giá trị lớn hơn một mức do doanh nghiệp quy định
    B. Khi tài sản có thời gian sử dụng trên 1 năm và có giá trị từ 30.000.000 đồng trở lên
    C. Khi tài sản được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
    D. Khi tài sản được mua về và sẵn sàng để sử dụng

    70. Khi một công ty phát hành trái phiếu, bút toán nào sau đây được ghi nhận khi nhận tiền từ việc phát hành?

    A. Nợ Tiền/Có Trái phiếu phải trả
    B. Nợ Trái phiếu phải trả/Có Tiền
    C. Nợ Chi phí lãi vay/Có Tiền
    D. Nợ Tiền/Có Chi phí lãi vay

    71. Khi nào một khoản chi phí được ghi nhận là chi phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Khi chi tiền để mua hàng hóa, dịch vụ
    B. Khi hàng hóa, dịch vụ được sử dụng để tạo ra doanh thu
    C. Khi nhận được hóa đơn từ nhà cung cấp
    D. Khi có quyết định của ban giám đốc

    72. Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

    A. Mua bán hàng tồn kho
    B. Thanh toán lương cho nhân viên
    C. Mua sắm tài sản cố định
    D. Trả cổ tức cho cổ đông

    73. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, khoản tiền này được ghi nhận là:

    A. Chi phí trả trước
    B. Chi phí hoạt động
    C. Doanh thu chưa thực hiện
    D. Phải trả người bán

    74. Theo VAS 02, giá trị hàng tồn kho được xác định theo nguyên tắc nào?

    A. Giá trị nào cao hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
    B. Giá trị nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
    C. Giá trị trung bình của thị trường
    D. Giá trị do doanh nghiệp tự định giá

    75. Mục đích của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất là gì?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của công ty mẹ
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của từng công ty con
    C. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của toàn bộ tập đoàn như một đơn vị kinh tế duy nhất
    D. Cung cấp thông tin về các giao dịch nội bộ giữa các công ty trong tập đoàn

    76. Theo VAS 21, khi tỷ giá hối đoái thay đổi, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ trong Bảng cân đối kế toán cần phải làm gì?

    A. Không cần điều chỉnh
    B. Điều chỉnh theo tỷ giá tại ngày lập Bảng cân đối kế toán
    C. Điều chỉnh theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ
    D. Điều chỉnh theo tỷ giá trung bình của kỳ

    77. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của kế toán tài chính?

    A. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định của nhà đầu tư và chủ nợ
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật
    C. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp
    D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

    78. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

    A. Khi tất cả các khoản phải thu đã quá hạn thanh toán
    B. Khi doanh nghiệp có bằng chứng chắc chắn là không thể thu hồi được nợ
    C. Khi có khả năng một số khoản phải thu sẽ không thu hồi được
    D. Khi doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận để giảm thuế

    79. Theo VAS 23, sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là gì?

    A. Sự kiện xảy ra trong kỳ kế toán năm
    B. Sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính và xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
    C. Sự kiện không có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
    D. Sự kiện do ban giám đốc quyết định

    80. Theo VAS 24, báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp nào?

    A. Chỉ được lập theo phương pháp trực tiếp
    B. Chỉ được lập theo phương pháp gián tiếp
    C. Có thể lập theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp đối với lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
    D. Do doanh nghiệp tự lựa chọn phương pháp lập

    81. Theo VAS 18, khoản mục nào sau đây được coi là doanh thu?

    A. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
    B. Tiền thu từ bán hàng hóa
    C. Tiền nhận được từ việc phát hành cổ phiếu
    D. Tiền nhận được từ vay ngân hàng

    82. Doanh nghiệp A mua một bằng sáng chế. Theo VAS 04, bằng sáng chế này được phân loại là:

    A. Tài sản cố định hữu hình
    B. Tài sản cố định vô hình
    C. Hàng tồn kho
    D. Chi phí trả trước

    83. Doanh nghiệp có nên ghi nhận doanh thu khi chưa chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua không?

    A. Có, vì đã xuất hóa đơn
    B. Có, vì đã nhận được tiền
    C. Không, vì chưa chuyển giao rủi ro và lợi ích
    D. Có, vì đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng

    84. Công ty ABC mua một tòa nhà văn phòng. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tòa nhà?

    A. Giá mua tòa nhà
    B. Chi phí sửa chữa lớn để đưa tòa nhà vào sử dụng
    C. Thuế trước bạ
    D. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng tòa nhà

    85. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

    A. Tiền thu từ bán hàng
    B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
    C. Khấu hao tài sản cố định
    D. Tiền chi trả lãi vay

    86. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép doanh nghiệp ghi nhận chi phí khấu hao cao hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
    B. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
    D. Phương pháp khấu hao theo số năm sử dụng

    87. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian, ví dụ như máy móc thiết bị?

    A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
    B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    D. Phương pháp khấu hao theo số năm sử dụng

    88. Theo VAS 17, chi phí đi vay nào được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang?

    A. Chi phí đi vay cho mục đích chung của doanh nghiệp
    B. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang
    C. Chi phí đi vay để trả nợ nhà cung cấp
    D. Chi phí đi vay để đầu tư vào chứng khoán

    89. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình?

    A. Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
    B. Chi phí chạy thử sau khi lắp đặt tài sản cố định
    C. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản cố định
    D. Chi phí quảng cáo sản phẩm được sản xuất từ tài sản cố định

    90. Trong phương pháp gián tiếp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh cộng vào lợi nhuận trước thuế?

    A. Tăng các khoản phải thu
    B. Tăng hàng tồn kho
    C. Khấu hao tài sản cố định
    D. Giảm các khoản phải trả

    91. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu?

    A. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    B. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
    C. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
    D. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh

    92. Điều gì xảy ra khi một doanh nghiệp bỏ sót một khoản chi phí phải trả (accrued expense) vào cuối kỳ kế toán?

    A. Lợi nhuận ròng và nợ phải trả đều bị ghi nhận thấp hơn.
    B. Lợi nhuận ròng bị ghi nhận cao hơn và nợ phải trả bị ghi nhận thấp hơn.
    C. Lợi nhuận ròng bị ghi nhận thấp hơn và nợ phải trả bị ghi nhận cao hơn.
    D. Không có ảnh hưởng đến lợi nhuận ròng và nợ phải trả.

    93. Mục đích của việc phân tích báo cáo tài chính là gì?

    A. Để tuân thủ các quy định của pháp luật.
    B. Để đánh giá tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Để xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.
    D. Để lập kế hoạch kinh doanh cho tương lai.

    94. Theo VAS 01, ‘Giá gốc’ của hàng tồn kho được xác định như thế nào?

    A. Giá mua ghi trên hóa đơn.
    B. Chi phí thực tế phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
    C. Giá trị hợp lý của hàng tồn kho tại thời điểm mua.
    D. Giá bán ước tính trừ chi phí bán hàng.

    95. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
    C. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.

    96. Khoản mục nào sau đây được coi là một khoản mục ngoại bảng (off-balance sheet item)?

    A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
    B. Hàng tồn kho.
    C. Các cam kết bảo lãnh.
    D. Các khoản phải thu khách hàng.

    97. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí và khoản chi?

    A. Chi phí là khoản chi đã được sử dụng để tạo ra doanh thu, trong khi khoản chi là việc sử dụng tiền mặt.
    B. Chi phí là việc sử dụng tiền mặt, trong khi khoản chi là khoản đã được sử dụng để tạo ra doanh thu.
    C. Chi phí và khoản chi là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
    D. Chi phí chỉ áp dụng cho hàng tồn kho, còn khoản chi áp dụng cho tài sản cố định.

    98. Trong phương pháp tính giá trị hàng tồn kho bình quân gia quyền, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính như thế nào?

    A. Bằng giá của lô hàng nhập kho cuối cùng.
    B. Bằng giá của lô hàng nhập kho đầu tiên.
    C. Bằng số lượng hàng tồn kho cuối kỳ nhân với giá bình quân gia quyền.
    D. Bằng số lượng hàng tồn kho cuối kỳ nhân với giá của lô hàng nhập kho sớm nhất.

    99. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, tài sản nào sau đây không được phép đánh giá lại?

    A. Bất động sản đầu tư
    B. Tài sản cố định hữu hình
    C. Hàng tồn kho
    D. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

    100. Khi nào doanh nghiệp được phép ghi nhận một khoản thu nhập là doanh thu?

    A. Khi nhận được tiền từ khách hàng.
    B. Khi hàng hóa đã được giao cho khách hàng và quyền sở hữu đã được chuyển giao.
    C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
    D. Khi sản phẩm đã được sản xuất xong.

    101. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Trong thời kỳ giá cả tăng, phương pháp này có tác động gì đến lợi nhuận?

    A. Lợi nhuận sẽ thấp hơn so với các phương pháp khác.
    B. Lợi nhuận sẽ cao hơn so với các phương pháp khác.
    C. Lợi nhuận không bị ảnh hưởng.
    D. Không thể xác định được tác động đến lợi nhuận.

    102. Một công ty mua một tòa nhà để làm văn phòng. Khoản mục này sẽ được phân loại như thế nào trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Hàng tồn kho
    B. Tài sản ngắn hạn
    C. Tài sản cố định
    D. Chi phí trả trước

    103. Theo VAS 02, nguyên tắc ‘giá phí’ (historical cost) có nghĩa là gì?

    A. Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận theo giá trị hiện tại.
    B. Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận theo giá gốc tại thời điểm phát sinh giao dịch.
    C. Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
    D. Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận theo giá trị thuần có thể thực hiện được.

    104. Theo VAS 16, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định được xử lý như thế nào?

    A. Ghi nhận trực tiếp vào chi phí trong kỳ.
    B. Tính vào nguyên giá tài sản cố định nếu nó làm tăng thời gian sử dụng hữu ích hoặc cải thiện đáng kể hiệu suất của tài sản.
    C. Luôn luôn được vốn hóa.
    D. Không được ghi nhận trên báo cáo tài chính.

    105. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu?

    A. Khi sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận của các kỳ trước.
    B. Khi sai sót chỉ ảnh hưởng đến một khoản mục nhỏ trên báo cáo tài chính.
    C. Khi sai sót được phát hiện trong năm hiện tại và có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính của các kỳ trước.
    D. Khi sai sót được phát hiện sau khi báo cáo tài chính đã được phát hành.

    106. Khi nào doanh nghiệp cần trình bày lại báo cáo tài chính?

    A. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán.
    B. Khi có sai sót trọng yếu được phát hiện sau khi báo cáo tài chính đã được phát hành.
    C. Khi có sự thay đổi về ban lãnh đạo của công ty.
    D. Khi có sự thay đổi về tỷ giá hối đoái.

    107. Khi nào một khoản mục được coi là ‘trọng yếu’ trong báo cáo tài chính?

    A. Khi giá trị của khoản mục đó vượt quá 10% tổng tài sản.
    B. Khi việc bỏ sót hoặc sai sót thông tin về khoản mục đó có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
    C. Khi khoản mục đó được quy định cụ thể trong luật kế toán.
    D. Khi giá trị của khoản mục đó lớn hơn một tỷ đồng.

    108. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, các giao dịch nội bộ giữa công ty mẹ và công ty con được xử lý như thế nào?

    A. Được giữ nguyên và trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất.
    B. Được loại trừ hoàn toàn để tránh trùng lặp.
    C. Chỉ loại trừ phần lợi nhuận chưa thực hiện.
    D. Chỉ loại trừ các giao dịch mua bán hàng hóa.

    109. Đâu là mục tiêu chính của kế toán quản trị?

    A. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư bên ngoài.
    B. Cung cấp thông tin cho các nhà quản lý để đưa ra quyết định.
    C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về kế toán.
    D. Xác định lợi nhuận chịu thuế của doanh nghiệp.

    110. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải thực hiện kiểm kê thực tế vào cuối kỳ kế toán?

    A. Phương pháp kê khai thường xuyên.
    B. Phương pháp kiểm kê định kỳ.
    C. Cả hai phương pháp.
    D. Không phương pháp nào.

    111. Theo quy định hiện hành, thời gian tối đa để trích khấu hao tài sản cố định vô hình được quy định là bao nhiêu năm?

    A. 5 năm
    B. 10 năm
    C. 20 năm
    D. Thời gian trích khấu hao do doanh nghiệp tự quyết định nhưng không vượt quá thời gian sử dụng hữu ích ước tính.

    112. Khi nào doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng?

    A. Khi sản phẩm được sản xuất xong.
    B. Khi khách hàng ký hợp đồng mua hàng.
    C. Khi quyền sở hữu hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua và doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa.
    D. Khi doanh nghiệp nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.

    113. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp trực tiếp?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
    B. Chi phí nhân công trực tiếp.
    C. Chi phí sản xuất chung cố định.
    D. Chi phí sản xuất chung biến đổi.

    114. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng.
    B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.
    C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
    D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng.

    115. Khi một khách hàng trả lại hàng đã mua và được hoàn tiền, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

    A. Doanh thu tăng và chi phí tăng.
    B. Doanh thu giảm và chi phí giảm.
    C. Doanh thu giảm và tài sản giảm.
    D. Doanh thu tăng và tài sản tăng.

    116. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

    A. Tiền thu từ bán hàng hóa.
    B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp.
    C. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định.
    D. Tiền chi trả lãi vay.

    117. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp?

    A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
    B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
    D. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng

    118. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán đầu tư?

    A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    C. Tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
    D. Tài khoản 223 – Đầu tư chứng khoán

    119. Theo VAS 21, sự thay đổi tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng gì.
    B. Chỉ ảnh hưởng đến các khoản mục tiền tệ.
    C. Ảnh hưởng đến cả các khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

    120. Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

    A. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng khoản nợ sẽ không được thanh toán.
    B. Khi có khả năng một phần hoặc toàn bộ khoản nợ phải thu là không thể thu hồi.
    C. Khi thời hạn thanh toán của khoản nợ đã quá 3 tháng.
    D. Khi khách hàng thông báo phá sản.

    121. Khi đánh giá lại tài sản cố định, nếu giá trị thị trường của tài sản cao hơn giá trị ghi sổ, kế toán sẽ xử lý như thế nào?

    A. Ghi giảm giá trị tài sản.
    B. Ghi tăng giá trị tài sản vào tài khoản thặng dư đánh giá lại tài sản.
    C. Ghi tăng giá trị tài sản vào tài khoản lợi nhuận chưa phân phối.
    D. Không ghi nhận gì cả.

    122. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành được tính bằng công thức nào?

    A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
    B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.
    C. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần.
    D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản.

    123. Khi một công ty con phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi, công ty mẹ cần xem xét yếu tố nào trong báo cáo tài chính hợp nhất?

    A. Ảnh hưởng của việc chuyển đổi cổ phiếu ưu đãi đến lợi ích của cổ đông không kiểm soát.
    B. Giá trị thị trường của cổ phiếu ưu đãi.
    C. Số lượng cổ phiếu ưu đãi đã phát hành.
    D. Chi phí phát hành cổ phiếu ưu đãi.

    124. Theo quy định của Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp báo cáo tài chính năm cho cơ quan thuế chậm nhất là ngày nào?

    A. 30 tháng 1.
    B. 30 tháng 3.
    C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
    D. 31 tháng 12.

    125. Doanh nghiệp A sử dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Vào đầu tháng, có 100 sản phẩm với giá 10.000 VNĐ/sản phẩm. Trong tháng, doanh nghiệp mua thêm 200 sản phẩm với giá 12.000 VNĐ/sản phẩm. Cuối tháng, còn lại 50 sản phẩm trong kho. Giá trị hàng tồn kho cuối tháng là bao nhiêu?

    A. 600.000 VNĐ
    B. 500.000 VNĐ
    C. 550.000 VNĐ
    D. 650.000 VNĐ

    126. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) là gì?

    A. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí ước tính cho việc bán hàng.
    B. Giá gốc của hàng tồn kho trừ chi phí hao mòn.
    C. Giá trị thị trường của hàng tồn kho tại thời điểm báo cáo.
    D. Giá trị còn lại của hàng tồn kho sau khi đã trừ các khoản dự phòng giảm giá.

    127. Mục đích chính của việc lập báo cáo tài chính hợp nhất là gì?

    A. Để cung cấp thông tin về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của tập đoàn như một thực thể kinh tế duy nhất.
    B. Để đơn giản hóa việc lập báo cáo tài chính cho các công ty con.
    C. Để trốn tránh trách nhiệm pháp lý của công ty mẹ.
    D. Để che giấu các khoản nợ của công ty con.

    128. Khi nào thì doanh nghiệp cần lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp?

    A. Khi doanh nghiệp có quy mô lớn.
    B. Khi doanh nghiệp có nhiều hoạt động đầu tư.
    C. Khi doanh nghiệp lựa chọn phương pháp này.
    D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp luôn phải được lập, không phụ thuộc vào điều kiện nào.

    129. Một doanh nghiệp nhận được khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào trong báo cáo tài chính?

    A. Ghi nhận là doanh thu.
    B. Ghi nhận là chi phí.
    C. Ghi nhận là thu nhập khác.
    D. Ghi nhận là giảm trừ doanh thu.

    130. Mục đích của việc phân tích báo cáo tài chính là gì?

    A. Để tuân thủ các quy định của pháp luật.
    B. Để cung cấp thông tin cho cơ quan thuế.
    C. Để đánh giá tình hình tài chính, khả năng sinh lời và rủi ro của doanh nghiệp, từ đó đưa ra các quyết định kinh tế.
    D. Để xác định giá trị thị trường của cổ phiếu.

    131. Doanh nghiệp D đang xem xét việc mua lại một công ty khác. Chỉ số tài chính nào sau đây sẽ hữu ích nhất trong việc đánh giá khả năng thanh toán nợ của công ty mục tiêu?

    A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
    B. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).
    C. Tỷ suất lợi nhuận gộp.
    D. Vòng quay hàng tồn kho.

    132. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

    A. Tiền thu từ bán hàng hóa.
    B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp.
    C. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định.
    D. Tiền trả lãi vay.

    133. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh được áp dụng khi nào?

    A. Khi doanh nghiệp muốn khấu hao nhanh tài sản trong giai đoạn đầu sử dụng.
    B. Khi giá trị còn lại của tài sản lớn hơn giá trị thu hồi ước tính.
    C. Khi doanh nghiệp muốn khấu hao đều tài sản trong suốt thời gian sử dụng.
    D. Khi có sự thay đổi về chính sách khấu hao của doanh nghiệp.

    134. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là tài sản vô hình?

    A. Khi nó có hình thái vật chất rõ ràng.
    B. Khi nó có thể xác định được, do doanh nghiệp kiểm soát và có khả năng tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai.
    C. Khi nó được mua từ bên thứ ba.
    D. Khi nó có giá trị lớn hơn một mức quy định.

    135. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp có bắt buộc phải công bố thông tin về các giao dịch với các bên liên quan trong báo cáo tài chính không?

    A. Không, chỉ cần công bố khi có yêu cầu của cơ quan quản lý.
    B. Có, bắt buộc phải công bố theo quy định của chuẩn mực kế toán.
    C. Tùy thuộc vào quy mô của giao dịch.
    D. Chỉ công bố đối với các công ty niêm yết.

    136. Doanh nghiệp E áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi phát hiện thiếu hàng tồn kho sau khi kiểm kê, kế toán sẽ ghi:

    A. Nợ TK 1381 (Tài sản thiếu chờ xử lý), Có TK 156 (Hàng hóa).
    B. Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán), Có TK 156 (Hàng hóa).
    C. Nợ TK 156 (Hàng hóa), Có TK 1381 (Tài sản thiếu chờ xử lý).
    D. Nợ TK 911 (Xác định kết quả kinh doanh), Có TK 156 (Hàng hóa).

    137. Doanh nghiệp G có một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ. Tại ngày lập báo cáo, tỷ giá hối đoái đã thay đổi. Kế toán sẽ xử lý khoản chênh lệch tỷ giá như thế nào?

    A. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí tài chính.
    B. Ghi nhận toàn bộ vào doanh thu tài chính.
    C. Ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí tài chính tùy thuộc vào việc tỷ giá tăng hay giảm.
    D. Không ghi nhận, giữ nguyên giá trị ban đầu.

    138. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Tổng tài sản.
    B. Tổng nợ phải trả.
    C. Vốn chủ sở hữu.
    D. Lãi cơ bản trên cổ phiếu.

    139. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

    A. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho từ nhà cung cấp về kho của doanh nghiệp.
    B. Chi phí thuê kho bãi để lưu trữ hàng tồn kho.
    C. Chi phí mua hàng tồn kho (giá mua).
    D. Thuế nhập khẩu (nếu có).

    140. Doanh nghiệp B mua một bằng sáng chế với giá 500 triệu VNĐ. Thời gian bảo hộ còn lại của bằng sáng chế là 10 năm, nhưng doanh nghiệp ước tính chỉ sử dụng nó trong 5 năm. Thời gian khấu hao hợp lý cho bằng sáng chế này là bao nhiêu?

    A. 10 năm
    B. 5 năm
    C. 7.5 năm
    D. Tùy thuộc vào quyết định của doanh nghiệp.

    141. Theo VAS 16 – Tài sản cố định, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của TSCĐ khi xây dựng cơ bản hoàn thành?

    A. Chi phí vật liệu xây dựng.
    B. Chi phí nhân công xây dựng.
    C. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng nếu đáp ứng điều kiện vốn hóa.
    D. Chi phí chạy thử sau khi công trình hoàn thành.

    142. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính?

    A. Khi sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận của các kỳ trước.
    B. Khi sai sót được phát hiện trong vòng 1 năm kể từ khi phát hành báo cáo tài chính.
    C. Khi việc điều chỉnh hồi tố là không khả thi.
    D. Khi sai sót ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính của các kỳ trước.

    143. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ tài sản.
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử tài sản.
    C. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản.
    D. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ sau khi tài sản đã được đưa vào sử dụng.

    144. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Doanh thu thuần.
    B. Giá vốn hàng bán.
    C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
    D. Cổ tức đã trả cho cổ đông.

    145. Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, nguyên tắc thận trọng trong kế toán được hiểu như thế nào?

    A. Doanh thu và tài sản chỉ được ghi nhận khi chắc chắn thu được.
    B. Chi phí và nợ phải trả được ghi nhận ngay khi có khả năng xảy ra, ngay cả khi chưa chắc chắn.
    C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    146. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

    A. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng khoản nợ sẽ không thể thu hồi.
    B. Khi có khả năng một phần hoặc toàn bộ khoản nợ sẽ không thể thu hồi.
    C. Khi khoản nợ đã quá hạn thanh toán trên 1 năm.
    D. Khi khách hàng của doanh nghiệp bị phá sản.

    147. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây KHÔNG được điều chỉnh vào lợi nhuận trước thuế?

    A. Khấu hao tài sản cố định.
    B. Lãi hoặc lỗ từ thanh lý tài sản cố định.
    C. Thay đổi trong hàng tồn kho.
    D. Cổ tức đã trả.

    148. Đâu là điểm khác biệt chính giữa phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp trong lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh?

    A. Phương pháp trực tiếp trình bày dòng tiền vào và ra, trong khi phương pháp gián tiếp điều chỉnh lợi nhuận trước thuế.
    B. Phương pháp trực tiếp chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn, phương pháp gián tiếp cho doanh nghiệp nhỏ.
    C. Phương pháp trực tiếp phức tạp hơn phương pháp gián tiếp.
    D. Phương pháp gián tiếp được ưa chuộng hơn vì tính chính xác cao hơn.

    149. Doanh nghiệp C có một khoản đầu tư vào công ty liên kết, nắm giữ 30% quyền biểu quyết. Phương pháp kế toán phù hợp để ghi nhận khoản đầu tư này là gì?

    A. Phương pháp giá gốc.
    B. Phương pháp vốn chủ sở hữu.
    C. Phương pháp hợp nhất.
    D. Phương pháp chi phí.

    150. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm định tính của thông tin tài chính theo khuôn mẫu khái niệm?

    A. Thích hợp.
    B. Đáng tin cậy.
    C. So sánh được.
    D. Bảo thủ.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.