Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Kiểm toán căn bản
    • Kiểm toán báo cáo tài chính

    Trắc nghiệm Kiểm toán

    Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (168 đánh giá)

    1. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG được coi là thủ tục đánh giá rủi ro?

    A. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát.
    B. Phỏng vấn Ban Giám đốc và các nhân viên liên quan.
    C. Thực hiện các thủ tục phân tích sơ bộ.
    D. Quan sát các quy trình và thủ tục của đơn vị.

    2. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là một thử nghiệm cơ bản?

    A. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ.
    B. Thủ tục phân tích.
    C. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Đối chiếu số dư tài khoản với các bên thứ ba.

    3. Khi kiểm toán viên sử dụng công việc của chuyên gia (ví dụ: chuyên gia định giá), họ cần làm gì?

    A. Chấp nhận ý kiến của chuyên gia mà không cần kiểm tra.
    B. Đánh giá năng lực, khách quan và phạm vi công việc của chuyên gia.
    C. Thay thế công việc của kiểm toán viên bằng công việc của chuyên gia.
    D. Yêu cầu chuyên gia ký vào báo cáo kiểm toán.

    4. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót trọng yếu mà Ban Giám đốc từ chối điều chỉnh, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Bỏ qua sai sót này.
    B. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
    C. Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến trái ngược.
    D. Thông báo cho cơ quan pháp luật.

    5. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện ra dấu hiệu nghi ngờ gian lận?

    A. Báo cáo ngay lập tức cho cơ quan pháp luật.
    B. Thực hiện các thủ tục kiểm toán bổ sung để xác định xem gian lận có xảy ra hay không.
    C. Bỏ qua dấu hiệu này nếu nó không trọng yếu.
    D. Thông báo cho Ban Giám đốc và yêu cầu họ tự điều tra.

    6. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên nhận thấy một số lượng lớn các hóa đơn bán hàng bị thiếu. Điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

    A. Hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém.
    B. Gian lận doanh thu.
    C. Sai sót trong việc ghi chép kế toán.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    7. Khi nào kiểm toán viên cần đưa ra ý kiến kiểm toán trái ngược?

    A. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đủ bằng chứng kiểm toán.
    B. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót trọng yếu nhưng Ban Giám đốc từ chối điều chỉnh.
    C. Khi báo cáo tài chính không được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu.
    D. Khi có sự không chắc chắn trọng yếu ảnh hưởng đến khả năng hoạt động liên tục của công ty.

    8. Trong kiểm toán, ‘tính độc lập’ của kiểm toán viên được hiểu là gì?

    A. Khả năng tự chủ về tài chính của kiểm toán viên.
    B. Khả năng đưa ra ý kiến khách quan và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ lợi ích nào.
    C. Khả năng làm việc độc lập mà không cần sự hỗ trợ của người khác.
    D. Khả năng bảo mật thông tin của khách hàng.

    9. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu kiểm toán để làm gì?

    A. Kiểm tra tất cả các nghiệp vụ và số dư tài khoản.
    B. Đưa ra kết luận về toàn bộ tổng thể dựa trên việc kiểm tra một số lượng hạn chế các phần tử.
    C. Tránh kiểm tra các nghiệp vụ và số dư tài khoản lớn.
    D. Giảm chi phí kiểm toán.

    10. Theo VAS 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, luồng tiền nào sau đây được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

    A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ.
    B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
    C. Tiền chi để mua sắm tài sản cố định.
    D. Tiền trả lãi vay.

    11. Kiểm toán nội bộ khác với kiểm toán độc lập như thế nào?

    A. Kiểm toán nội bộ là bắt buộc, kiểm toán độc lập là tự nguyện.
    B. Kiểm toán nội bộ do nhân viên của công ty thực hiện, kiểm toán độc lập do một công ty kiểm toán bên ngoài thực hiện.
    C. Kiểm toán nội bộ tập trung vào báo cáo tài chính, kiểm toán độc lập tập trung vào hoạt động.
    D. Kiểm toán nội bộ không cần bằng cấp chuyên môn, kiểm toán độc lập cần bằng cấp chuyên môn.

    12. Trong kiểm toán, ‘tính trọng yếu’ được hiểu là gì?

    A. Mức độ quan trọng của một tài sản hoặc nợ phải trả.
    B. Mức độ mà một sai sót có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
    C. Mức độ rủi ro của một nghiệp vụ hoặc tài khoản.
    D. Mức độ phức tạp của một nghiệp vụ hoặc tài khoản.

    13. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào sau đây cho phép kiểm toán viên xác minh số lượng và chất lượng hàng tồn kho tại một thời điểm cụ thể?

    A. Kiểm kê định kỳ.
    B. Kiểm kê liên tục.
    C. Kiểm kê выборочно.
    D. Kiểm kê thực tế.

    14. Rủi ro kiểm toán là gì?

    A. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    B. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu.
    C. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện vì sơ suất trong quá trình kiểm toán.
    D. Rủi ro kiểm toán viên không thu thập đủ bằng chứng kiểm toán.

    15. Vai trò của Hội đồng quản trị trong kiểm soát nội bộ là gì?

    A. Thực hiện các thủ tục kiểm soát hàng ngày.
    B. Giám sát hệ thống kiểm soát nội bộ và đảm bảo tính hiệu quả của nó.
    C. Chuẩn bị báo cáo tài chính.
    D. Thực hiện kiểm toán nội bộ.

    16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của kiểm soát nội bộ theo COSO?

    A. Môi trường kiểm soát.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Hoạt động kiểm soát.
    D. Kiểm toán độc lập.

    17. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm toán tuân thủ?

    A. Xác định xem đơn vị có tuân thủ các luật và quy định hiện hành hay không.
    B. Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động.
    C. Đảm bảo rằng các chính sách và thủ tục của đơn vị được tuân thủ.
    D. Báo cáo về mức độ tuân thủ của đơn vị.

    18. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc kiểm tra nợ phải trả?

    A. Đối chiếu công nợ với nhà cung cấp.
    B. Kiểm tra các hóa đơn mua hàng.
    C. Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng.
    D. Rà soát các khoản phải trả sau ngày kết thúc năm tài chính.

    19. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trọng yếu.
    B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng hay không.
    C. Đảm bảo rằng công ty tuân thủ tất cả các luật và quy định.
    D. Cung cấp tư vấn về cải thiện hiệu quả hoạt động của công ty.

    20. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót không trọng yếu, họ nên làm gì?

    A. Bỏ qua sai sót này.
    B. Yêu cầu Ban Giám đốc điều chỉnh sai sót.
    C. Điều chỉnh sai sót trong báo cáo kiểm toán.
    D. Báo cáo sai sót này cho cơ quan pháp luật.

    21. Mục đích của việc kiểm tra sau (subsequent events review) là gì?

    A. Để xác định xem có bất kỳ sự kiện nào xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính hay không.
    B. Để kiểm tra các nghiệp vụ xảy ra trong năm tài chính hiện tại.
    C. Để đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
    D. Để xác minh tính tuân thủ của công ty đối với các quy định pháp luật.

    22. Khi kiểm toán viên không đồng ý với một số phần của báo cáo tài chính, nhưng không ảnh hưởng trọng yếu đến toàn bộ báo cáo, họ sẽ đưa ra loại ý kiến kiểm toán nào?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến.
    D. Ý kiến trái ngược.

    23. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên độc lập là gì?

    A. Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật của đơn vị được kiểm toán.
    B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay không.
    C. Phát hiện và ngăn chặn gian lận trong đơn vị được kiểm toán.
    D. Cung cấp dịch vụ tư vấn cho đơn vị được kiểm toán.

    24. Trong kiểm toán, gian lận khác với sai sót như thế nào?

    A. Gian lận là vô tình, sai sót là cố ý.
    B. Gian lận là cố ý, sai sót là vô tình.
    C. Gian lận luôn có giá trị lớn hơn sai sót.
    D. Gian lận chỉ liên quan đến nhân viên cấp cao, sai sót liên quan đến nhân viên cấp thấp.

    25. Trong kiểm toán, ‘thư quản lý’ (management letter) là gì?

    A. Một bức thư từ Ban Giám đốc xác nhận tính trung thực của báo cáo tài chính.
    B. Một bức thư từ kiểm toán viên gửi cho Ban Giám đốc nêu ra các điểm yếu trong kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị cải thiện.
    C. Một bức thư từ luật sư của công ty gửi cho kiểm toán viên xác nhận các vấn đề pháp lý.
    D. Một bức thư từ kiểm toán viên gửi cho các nhà đầu tư về ý kiến kiểm toán.

    26. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào sau đây?

    A. Thực hiện kiểm kê tiền mặt.
    B. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.
    C. Phát hành báo cáo kiểm toán.
    D. Thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp.

    27. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến do thiếu bằng chứng đầy đủ và thích hợp?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến.
    D. Ý kiến trái ngược.

    28. Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng kiểm toán có độ tin cậy cao nhất?

    A. Phỏng vấn Ban Giám đốc.
    B. Kiểm tra tài liệu gốc.
    C. Quan sát quy trình kiểm kê hàng tồn kho.
    D. Thực hiện các thủ tục phân tích.

    29. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, điều gì sau đây KHÔNG phải là trách nhiệm của Ban Giám đốc?

    A. Thiết lập và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ.
    B. Chuẩn bị báo cáo tài chính trung thực và hợp lý.
    C. Cung cấp thông tin và giải trình cho kiểm toán viên.
    D. Phát hành báo cáo kiểm toán.

    30. Thủ tục nào sau đây giúp kiểm toán viên xác minh tính hiện hữu của tài sản cố định?

    A. Kiểm tra hóa đơn mua hàng.
    B. Đối chiếu sổ chi tiết tài sản cố định với sổ cái.
    C. Kiểm kê thực tế tài sản cố định.
    D. Tính toán khấu hao tài sản cố định.

    31. Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần đánh giá yếu tố nào sau đây liên quan đến hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị?

    A. Hiệu quả hoạt động của đơn vị.
    B. Sự tuân thủ các quy định pháp luật của đơn vị.
    C. Thiết kế và vận hành hiệu quả của các kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát hiện gian lận, sai sót.
    D. Khả năng sinh lời của đơn vị.

    32. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của chi phí?

    A. Kiểm tra các chứng từ thanh toán trước ngày kết thúc năm tài chính.
    B. Đối chiếu số dư các khoản phải trả với các nhà cung cấp.
    C. Kiểm tra các hóa đơn chi phí sau ngày kết thúc năm tài chính.
    D. Phân tích biến động chi phí so với các năm trước.

    33. Loại ý kiến kiểm toán nào sau đây được đưa ra khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    34. Khi nào kiểm toán viên cần xem xét đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính?

    A. Khi có yêu cầu từ ban quản lý.
    B. Khi có nghi ngờ về tính trung thực của ban quản lý.
    C. Trong mọi cuộc kiểm toán báo cáo tài chính.
    D. Chỉ khi đơn vị được kiểm toán có quy mô lớn.

    35. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của doanh thu?

    A. Kiểm tra các hóa đơn mua hàng.
    B. Đối chiếu số liệu doanh thu với các hợp đồng bán hàng và các chứng từ liên quan.
    C. Phân tích vòng quay hàng tồn kho.
    D. Kiểm tra các chứng từ thanh toán.

    36. Trong kiểm toán, bằng chứng kiểm toán được xem là đầy đủ khi nào?

    A. Khi kiểm toán viên đã thu thập được tất cả các tài liệu liên quan.
    B. Khi kiểm toán viên tin rằng bằng chứng thu thập được là thuyết phục để đưa ra ý kiến kiểm toán.
    C. Khi có sự xác nhận của ban quản lý.
    D. Khi có sự đồng ý của các cổ đông.

    37. Phân tích tỷ suất tài chính có vai trò gì trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính?

    A. Xác định tính tuân thủ pháp luật.
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    C. Nhận diện các biến động bất thường và đánh giá tính hợp lý của số liệu trên báo cáo tài chính.
    D. Kiểm tra chi tiết các giao dịch.

    38. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận?

    A. Áp lực/Động cơ.
    B. Cơ hội.
    C. Sự biện minh.
    D. Sự thiếu hiểu biết.

    39. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện ra một giao dịch với bên liên quan?

    A. Bỏ qua giao dịch đó nếu giá trị không trọng yếu.
    B. Đánh giá kỹ lưỡng giao dịch đó để đảm bảo rằng nó được thực hiện theo các điều khoản thị trường và được trình bày đầy đủ trên báo cáo tài chính.
    C. Yêu cầu đơn vị hủy bỏ giao dịch đó.
    D. Báo cáo cho cơ quan thuế.

    40. Trong kiểm toán, ‘kiểm soát thử nghiệm’ (test of controls) là gì?

    A. Thử nghiệm sức chịu đựng của kiểm toán viên.
    B. Thủ tục kiểm toán được thực hiện để đánh giá hiệu quả hoạt động của các kiểm soát nội bộ.
    C. Thử nghiệm các phần mềm kiểm toán.
    D. Thử nghiệm các mẫu báo cáo tài chính.

    41. Khi kiểm toán viên không đồng ý với ban quản lý về phương pháp kế toán áp dụng, nhưng ảnh hưởng của sự khác biệt này không trọng yếu, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Thảo luận với ban quản lý và ghi lại sự khác biệt trong hồ sơ kiểm toán, đồng thời đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần nếu ảnh hưởng không trọng yếu.
    D. Từ chối đưa ra ý kiến.

    42. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, ‘tính trọng yếu’ (materiality) được hiểu là gì?

    A. Mức độ quan trọng của các giao dịch.
    B. Mức độ ảnh hưởng của các sai sót, đơn lẻ hoặc tổng hợp, có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng.
    C. Số lượng các sai sót được phát hiện.
    D. Mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ.

    43. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu của hàng tồn kho?

    A. Kiểm tra các hóa đơn mua hàng.
    B. Đối chiếu số liệu hàng tồn kho trên sổ sách với kết quả kiểm kê thực tế.
    C. Phân tích vòng quay hàng tồn kho.
    D. Kiểm tra các chứng từ thanh toán.

    44. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Đảm bảo báo cáo tài chính tuân thủ các quy định của pháp luật.
    B. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính trên các khía cạnh trọng yếu.
    C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
    D. Cung cấp lời khuyên cho ban quản lý về cách cải thiện hoạt động kinh doanh.

    45. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót không trọng yếu, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Bỏ qua sai sót đó.
    B. Yêu cầu đơn vị điều chỉnh sai sót.
    C. Thông báo cho ban quản lý về sai sót đó và đánh giá ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    D. Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần.

    46. Khi kiểm toán viên nghi ngờ về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị được kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào?

    A. Yêu cầu đơn vị ngừng hoạt động.
    B. Đánh giá kế hoạch của ban quản lý để giải quyết vấn đề và thu thập bằng chứng để xác minh tính khả thi của kế hoạch.
    C. Báo cáo cho cơ quan chức năng.
    D. Đưa ra ý kiến từ chối.

    47. Rủi ro kiểm toán (audit risk) được định nghĩa là gì?

    A. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện tụng.
    B. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến không phù hợp khi báo cáo tài chính còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
    C. Rủi ro đơn vị được kiểm toán phá sản.
    D. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra gian lận.

    48. Khi nào kiểm toán viên cần xem xét đến sự độc lập của mình?

    A. Khi có yêu cầu từ ban quản lý.
    B. Khi có nghi ngờ về tính trung thực của ban quản lý.
    C. Trong suốt quá trình kiểm toán.
    D. Chỉ khi đơn vị được kiểm toán có quy mô lớn.

    49. Mục đích của việc thực hiện các thủ tục phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là gì?

    A. Thu thập bằng chứng kiểm toán.
    B. Xác định các rủi ro tiềm ẩn và khu vực trọng yếu cần tập trung kiểm toán.
    C. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
    D. Đưa ra ý kiến kiểm toán.

    50. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến việc phát hiện gian lận?

    A. Đảm bảo phát hiện tất cả các gian lận.
    B. Thiết kế các thủ tục kiểm toán để có thể phát hiện gian lận trọng yếu.
    C. Báo cáo gian lận cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
    D. Ngăn chặn gian lận xảy ra.

    51. Mục đích của việc kiểm tra việc tuân thủ các quy định pháp luật trong quá trình kiểm toán là gì?

    A. Đảm bảo doanh nghiệp không bị phạt.
    B. Đánh giá ảnh hưởng của việc không tuân thủ pháp luật đến báo cáo tài chính.
    C. Đảm bảo doanh nghiệp hoạt động đúng pháp luật.
    D. Báo cáo các vi phạm pháp luật cho cơ quan chức năng.

    52. Kiểm toán viên có thể dựa vào công việc của chuyên gia trong trường hợp nào?

    A. Khi kiểm toán viên không có đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để đánh giá một vấn đề.
    B. Khi ban quản lý yêu cầu.
    C. Khi chi phí kiểm toán vượt quá ngân sách.
    D. Khi thời gian kiểm toán quá ngắn.

    53. Thủ tục kiểm toán nào sau đây được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của các khoản phải trả?

    A. Kiểm tra các chứng từ thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
    B. Đối chiếu số dư các khoản phải trả với các nhà cung cấp.
    C. Kiểm tra các hóa đơn mua hàng.
    D. Phân tích vòng quay các khoản phải trả.

    54. Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm toán nội bộ?

    A. Đánh giá và cải thiện hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ.
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
    C. Cung cấp ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính cho các bên bên ngoài doanh nghiệp.
    D. Nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

    55. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính giá của hàng tồn kho?

    A. Kiểm kê hàng tồn kho.
    B. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho với sổ sách.
    C. So sánh giá gốc hàng tồn kho với giá trị thuần có thể thực hiện được.
    D. Kiểm tra các hóa đơn bán hàng.

    56. Kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận của ban quản lý. Ý kiến kiểm toán phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    57. Trong kiểm toán, ‘phương pháp chọn mẫu’ (sampling) được sử dụng khi nào?

    A. Khi kiểm toán viên có đủ thời gian để kiểm tra tất cả các giao dịch.
    B. Khi kiểm toán viên không thể kiểm tra tất cả các giao dịch do giới hạn về thời gian và chi phí.
    C. Khi kiểm toán viên tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ.
    D. Khi ban quản lý yêu cầu.

    58. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện công việc nào sau đây?

    A. Thu thập bằng chứng kiểm toán.
    B. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
    C. Xác định mức trọng yếu.
    D. Đưa ra ý kiến kiểm toán.

    59. Kiểm toán viên có trách nhiệm gì khi phát hiện ra hành vi vi phạm pháp luật của đơn vị được kiểm toán?

    A. Báo cáo hành vi vi phạm pháp luật cho cơ quan chức năng có thẩm quyền.
    B. Đánh giá ảnh hưởng của hành vi vi phạm pháp luật đến báo cáo tài chính và trao đổi với ban quản lý.
    C. Ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
    D. Tư vấn cho đơn vị về cách khắc phục hành vi vi phạm pháp luật.

    60. Trong kiểm toán, ‘thư quản lý’ (management letter) là gì?

    A. Thư gửi cho cơ quan quản lý nhà nước.
    B. Thư gửi cho ban quản lý của đơn vị được kiểm toán, trình bày các điểm yếu của hệ thống kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị cải thiện.
    C. Thư xác nhận của ngân hàng.
    D. Thư cam kết của ban quản lý.

    61. Báo cáo kiểm toán độc lập (independent auditor’s report) thường bao gồm những yếu tố nào sau đây?

    A. Đoạn giới thiệu, đoạn mô tả phạm vi kiểm toán, đoạn ý kiến kiểm toán và chữ ký của kiểm toán viên.
    B. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Thư quản lý và các khuyến nghị cải thiện hệ thống kiểm soát nội bộ.
    D. Danh sách các sai sót và gian lận được phát hiện trong quá trình kiểm toán.

    62. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có gian lận xảy ra, họ nên làm gì?

    A. Thu thập thêm bằng chứng để xác minh hoặc bác bỏ nghi ngờ và báo cáo cho cấp quản lý phù hợp.
    B. Báo cáo ngay lập tức cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
    C. Tự mình điều tra và thu thập bằng chứng.
    D. Bỏ qua nghi ngờ nếu không có bằng chứng rõ ràng.

    63. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của các khoản chi phí?

    A. So sánh chi phí thực tế với chi phí dự kiến và điều tra các biến động lớn.
    B. Đối chiếu số dư tài khoản chi phí với sổ cái.
    C. Xem xét các chứng từ gốc liên quan đến các khoản chi phí.
    D. Phân tích tỷ suất chi phí trên doanh thu.

    64. Phương pháp chọn mẫu nào sau đây thường được sử dụng khi kiểm toán viên muốn chọn ngẫu nhiên các khoản mục từ một tổng thể?

    A. Chọn mẫu ngẫu nhiên (random sampling).
    B. Chọn mẫu hệ thống (systematic sampling).
    C. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ (monetary unit sampling).
    D. Chọn mẫu khối (block sampling).

    65. Kiểm toán tuân thủ (compliance audit) là gì?

    A. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để xác định xem đơn vị được kiểm toán có tuân thủ các luật lệ, quy định, chính sách và thủ tục đã được thiết lập hay không.
    B. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để đánh giá hiệu quả hoạt động của một đơn vị.
    C. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
    D. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để phát hiện gian lận và sai sót.

    66. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính hiện hữu của tài sản cố định?

    A. Kiểm kê thực tế tài sản cố định.
    B. Đối chiếu số dư tài khoản tài sản cố định với sổ cái.
    C. Xem xét các chứng từ gốc liên quan đến việc mua sắm tài sản cố định.
    D. Phân tích tỷ suất khấu hao tài sản cố định.

    67. Khi phát hiện các dấu hiệu cho thấy có thể có gian lận liên quan đến ban quản lý cấp cao, kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục gì?

    A. Trao đổi vấn đề này với ủy ban kiểm toán hoặc những người chịu trách nhiệm quản trị công ty.
    B. Thông báo trực tiếp cho cơ quan điều tra.
    C. Tự mình tiến hành điều tra nội bộ.
    D. Bỏ qua nếu không có bằng chứng chắc chắn.

    68. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính mà ban quản lý từ chối sửa chữa, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Đưa ra ý kiến kiểm toán trái ngược (adverse opinion) hoặc từ chối đưa ra ý kiến (disclaimer of opinion).
    B. Tự sửa chữa sai sót và phát hành báo cáo tài chính đã được sửa chữa.
    C. Báo cáo sai sót cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
    D. Đưa ra ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần (unqualified opinion) nhưng có đoạn giải thích.

    69. Trong kiểm toán, ‘rủi ro kiểm soát’ (control risk) là gì?

    A. Rủi ro sai sót trọng yếu có thể xảy ra trong báo cáo tài chính và không được ngăn chặn hoặc phát hiện kịp thời bởi hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị.
    B. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    C. Rủi ro ban quản lý không tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ không hoạt động hiệu quả.

    70. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính có thật của các khoản doanh thu?

    A. Xem xét các chứng từ bán hàng và đối chiếu với các chứng từ vận chuyển.
    B. Đối chiếu số dư tài khoản doanh thu với sổ cái.
    C. Gửi thư xác nhận cho khách hàng.
    D. Phân tích xu hướng doanh thu theo thời gian.

    71. Trong quá trình kiểm toán, ‘hoài nghi nghề nghiệp’ (professional skepticism) có nghĩa là gì?

    A. Thái độ luôn nghi ngờ và đặt câu hỏi về tính trung thực của thông tin do ban quản lý cung cấp.
    B. Thái độ luôn tin tưởng rằng ban quản lý là trung thực và có đạo đức.
    C. Thái độ thờ ơ và không quan tâm đến các sai sót tiềm ẩn.
    D. Thái độ chỉ tập trung vào việc tuân thủ các thủ tục kiểm toán đã được quy định.

    72. Kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp để làm gì?

    A. Giảm thiểu rủi ro kiểm toán xuống mức có thể chấp nhận được.
    B. Làm cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán.
    C. Đảm bảo rằng không có sai sót trọng yếu nào tồn tại trong báo cáo tài chính.
    D. Tuân thủ các yêu cầu của pháp luật và các quy định.

    73. Thư quản lý (management letter) là gì?

    A. Một văn bản do kiểm toán viên gửi cho ban quản lý của đơn vị được kiểm toán, trình bày các điểm yếu kém trong hệ thống kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị cải thiện.
    B. Một văn bản do ban quản lý của đơn vị được kiểm toán gửi cho kiểm toán viên, xác nhận trách nhiệm của họ đối với báo cáo tài chính.
    C. Một văn bản do kiểm toán viên gửi cho các cơ quan quản lý nhà nước, báo cáo về các sai phạm được phát hiện trong quá trình kiểm toán.
    D. Một văn bản do kiểm toán viên gửi cho các cổ đông của công ty, thông báo về kết quả kiểm toán.

    74. Hệ thống kiểm soát nội bộ (internal control) là gì?

    A. Một quy trình do ban quản lý, ban kiểm soát và các nhân viên khác của một đơn vị thiết kế, thực hiện và duy trì để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý về việc đạt được các mục tiêu liên quan đến hoạt động, báo cáo và tuân thủ.
    B. Một hệ thống các phần mềm và phần cứng máy tính được sử dụng để xử lý dữ liệu tài chính.
    C. Một tập hợp các quy định pháp luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    D. Một kế hoạch kinh doanh chi tiết của doanh nghiệp.

    75. Rủi ro kiểm toán là gì?

    A. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    B. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu.
    C. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện tụng vì không tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán.
    D. Rủi ro kiểm toán viên không thu thập đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp.

    76. Kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến gian lận trong báo cáo tài chính?

    A. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có còn sai sót trọng yếu do gian lận hay không.
    B. Ngăn chặn gian lận xảy ra.
    C. Bắt và truy tố những người thực hiện gian lận.
    D. Thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm toán để phát hiện tất cả các gian lận.

    77. Khi kiểm toán các khoản phải thu, kiểm toán viên thường sử dụng thủ tục nào sau đây để xác nhận số dư nợ với khách hàng?

    A. Gửi thư xác nhận (confirmation) cho khách hàng.
    B. Đối chiếu số dư nợ với sổ cái.
    C. Xem xét các chứng từ thanh toán của khách hàng.
    D. Phân tích tuổi nợ của các khoản phải thu.

    78. Thủ tục phân tích (analytical procedures) được sử dụng trong giai đoạn nào của cuộc kiểm toán?

    A. Trong cả giai đoạn lập kế hoạch, thực hiện và hoàn thành kiểm toán.
    B. Chỉ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
    C. Chỉ trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
    D. Chỉ trong giai đoạn hoàn thành kiểm toán.

    79. Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

    A. Đảm bảo hàng tồn kho được đánh giá đúng giá trị theo phương pháp phù hợp.
    B. Xác định xem hàng tồn kho có bị lỗi thời hoặc hư hỏng hay không.
    C. Kiểm tra tính đầy đủ của việc ghi chép hàng tồn kho.
    D. Tất cả các vấn đề trên.

    80. Khi đơn vị được kiểm toán từ chối cung cấp thông tin cần thiết cho kiểm toán viên, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Đưa ra ý kiến kiểm toán giới hạn (qualified opinion) hoặc từ chối đưa ra ý kiến (disclaimer of opinion).
    B. Tự thu thập thông tin từ các nguồn khác.
    C. Báo cáo sự việc cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
    D. Đưa ra ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần (unqualified opinion) nhưng có đoạn giải thích.

    81. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên nhận thấy một số lượng lớn các hóa đơn bán hàng bị thiếu. Điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

    A. Doanh thu có thể bị khai thấp hơn thực tế.
    B. Chi phí có thể bị khai cao hơn thực tế.
    C. Hàng tồn kho có thể bị đánh giá sai.
    D. Các khoản phải thu có thể không thu hồi được.

    82. Kiểm toán nội bộ khác với kiểm toán báo cáo tài chính ở điểm nào?

    A. Kiểm toán nội bộ tập trung vào việc đánh giá và cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, trong khi kiểm toán báo cáo tài chính tập trung vào việc đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
    B. Kiểm toán nội bộ do nhân viên của doanh nghiệp thực hiện, trong khi kiểm toán báo cáo tài chính do kiểm toán viên độc lập thực hiện.
    C. Kiểm toán nội bộ không bắt buộc theo luật định, trong khi kiểm toán báo cáo tài chính có thể là bắt buộc.
    D. Tất cả các điểm trên.

    83. Mục tiêu tổng quát của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng hay không.
    B. Đảm bảo rằng tất cả các gian lận và sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính đều được phát hiện.
    C. Cung cấp sự đảm bảo tuyệt đối về tính chính xác của báo cáo tài chính.
    D. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả cho doanh nghiệp.

    84. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần (unqualified opinion).
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần (qualified opinion).
    C. Ý kiến trái ngược (adverse opinion).
    D. Từ chối đưa ra ý kiến (disclaimer of opinion).

    85. Trong kiểm toán, ‘bằng chứng kiểm toán’ (audit evidence) là gì?

    A. Tất cả các thông tin mà kiểm toán viên sử dụng để đưa ra ý kiến kiểm toán.
    B. Các tài liệu do ban quản lý cung cấp cho kiểm toán viên.
    C. Các kết quả kiểm tra và phân tích do kiểm toán viên thực hiện.
    D. Các lời khai của nhân viên của đơn vị được kiểm toán.

    86. Trong kiểm toán, ‘tính trọng yếu’ (materiality) được hiểu là gì?

    A. Mức độ mà một sai sót có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
    B. Mức độ mà một sai sót có thể bị phát hiện bởi kiểm toán viên.
    C. Tổng giá trị của tất cả các sai sót trong báo cáo tài chính.
    D. Mức độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán.

    87. Kiểm toán hoạt động (operational audit) là gì?

    A. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để đánh giá hiệu quả và hiệu suất hoạt động của một đơn vị hoặc một bộ phận trong đơn vị.
    B. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để xác định xem đơn vị có tuân thủ các luật lệ và quy định hay không.
    C. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
    D. Một cuộc kiểm toán được thực hiện để phát hiện gian lận và sai sót.

    88. Trong kiểm toán, ‘rủi ro tiềm tàng’ (inherent risk) là gì?

    A. Rủi ro sai sót trọng yếu có thể xảy ra do đặc điểm vốn có của một khoản mục hoặc nghiệp vụ, giả định rằng không có hệ thống kiểm soát nội bộ.
    B. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ không hoạt động hiệu quả.
    C. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    D. Rủi ro ban quản lý không tuân thủ các quy định pháp luật.

    89. Kiểm toán viên cần xem xét gì khi đánh giá tính phù hợp của khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được đơn vị áp dụng?

    A. Bản chất của đơn vị, mục đích của báo cáo tài chính và các quy định pháp luật có liên quan.
    B. Ý kiến của ban quản lý về khuôn khổ phù hợp nhất.
    C. Chi phí để áp dụng các khuôn khổ khác nhau.
    D. Sự quen thuộc của người sử dụng báo cáo tài chính với khuôn khổ đó.

    90. Khi đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán, kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào sau đây?

    A. Môi trường kiểm soát (control environment).
    B. Quy trình đánh giá rủi ro của đơn vị (entity’s risk assessment process).
    C. Hoạt động kiểm soát (control activities).
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    91. Hạn chế tiềm tàng nào có thể ảnh hưởng đến tính hiệu quả của kiểm soát nội bộ?

    A. Sự thông đồng giữa các nhân viên.
    B. Sự can thiệp của ban quản lý.
    C. Lỗi do con người.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    92. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục kiểm toán cơ bản?

    A. Kiểm tra chi tiết.
    B. Thủ tục phân tích.
    C. Kiểm tra sự tuân thủ.
    D. Phỏng vấn.

    93. Theo VAS 200, mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên khi thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Đảm bảo rằng báo cáo tài chính không có gian lận.
    B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được lập phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.
    C. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng hay không.
    D. Đảm bảo rằng công ty tuân thủ tất cả các chuẩn mực kế toán.

    94. Rủi ro phát hiện (detection risk) là gì?

    A. Rủi ro sai sót trọng yếu tồn tại trong báo cáo tài chính trước khi kiểm toán.
    B. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ không thể ngăn chặn hoặc phát hiện ra sai sót trọng yếu.
    C. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
    D. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp.

    95. Kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán nào để xác minh sự hiện hữu của hàng tồn kho?

    A. Xem xét các hợp đồng mua bán hàng hóa.
    B. Thực hiện kiểm kê hàng tồn kho.
    C. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với số lượng thực tế.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    96. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp nào để xác định số dư tiền mặt thực tế của doanh nghiệp?

    A. Đối chiếu số dư tiền mặt trên sổ sách kế toán với số dư trên sao kê ngân hàng.
    B. Kiểm tra các chứng từ gốc liên quan đến các khoản thu và chi tiền.
    C. Thực hiện kiểm kê tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    97. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp, ý kiến kiểm toán nào là phù hợp?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    98. Bằng chứng kiểm toán nào sau đây được coi là đáng tin cậy nhất?

    A. Bằng chứng thu thập được từ bên thứ ba độc lập.
    B. Bằng chứng thu thập được từ nội bộ công ty.
    C. Bằng chứng bằng lời.
    D. Bằng chứng thu thập được từ các tài liệu gốc.

    99. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên đánh giá tính hợp lý của dự phòng phải trả?

    A. Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
    B. Yêu cầu chuyên gia đánh giá.
    C. Xem xét các hợp đồng và thỏa thuận.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    100. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện ra các giao dịch với các bên liên quan?

    A. Đảm bảo rằng các giao dịch được thực hiện theo giá thị trường.
    B. Đảm bảo rằng các giao dịch được trình bày và thuyết minh đầy đủ trong báo cáo tài chính.
    C. Đánh giá xem các giao dịch có được thực hiện để gian lận hay không.
    D. Tất cả các việc trên.

    101. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện ra sai sót không trọng yếu trong báo cáo tài chính?

    A. Bỏ qua sai sót đó.
    B. Yêu cầu khách hàng sửa chữa sai sót.
    C. Điều chỉnh ý kiến kiểm toán.
    D. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.

    102. Mục đích của việc lập kế hoạch kiểm toán là gì?

    A. Để giảm chi phí kiểm toán.
    B. Để đảm bảo kiểm toán viên có đủ thời gian để hoàn thành công việc.
    C. Để xác định phạm vi, thời gian và hướng dẫn kiểm toán.
    D. Để làm hài lòng khách hàng.

    103. Kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào khi đánh giá rủi ro kiểm soát?

    A. Khả năng xảy ra gian lận của ban quản lý.
    B. Tính hữu hiệu của các chính sách và thủ tục kiểm soát nội bộ.
    C. Mức độ trọng yếu của sai sót tiềm tàng.
    D. Kinh nghiệm và năng lực của đội ngũ kiểm toán.

    104. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên phát hiện các khoản nợ tiềm tàng?

    A. Xem xét biên bản họp hội đồng quản trị.
    B. Yêu cầu luật sư của công ty cung cấp thông tin về các vụ kiện tụng.
    C. Xem xét các thư bảo lãnh.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    105. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Đảm bảo rằng công ty tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành.
    B. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng hay không.
    C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
    D. Cung cấp lời khuyên về cách cải thiện lợi nhuận của công ty.

    106. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên sử dụng thủ tục kiểm toán nào để đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ liên quan đến doanh thu?

    A. Kiểm tra việc phê duyệt các khoản ghi nợ.
    B. Đối chiếu số liệu doanh thu giữa báo cáo tài chính và sổ cái.
    C. Phỏng vấn nhân viên bán hàng về quy trình ghi nhận doanh thu.
    D. Kiểm tra việc đối chiếu giữa hóa đơn bán hàng và phiếu giao hàng.

    107. Kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào khi đánh giá tính liên tục của doanh nghiệp?

    A. Khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
    B. Khả năng tạo ra lợi nhuận trong tương lai.
    C. Kế hoạch của ban quản lý để giải quyết các vấn đề về tính liên tục.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    108. Khi kiểm toán viên không độc lập với khách hàng, ý kiến kiểm toán nào là phù hợp?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    109. Khi nào kiểm toán viên cần trao đổi với ban quản lý về các vấn đề liên quan đến kiểm soát nội bộ?

    A. Khi phát hiện ra các điểm yếu trọng yếu trong kiểm soát nội bộ.
    B. Khi có yêu cầu từ ban quản lý.
    C. Khi hoàn thành cuộc kiểm toán.
    D. Tất cả các trường hợp trên.

    110. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp nào để đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ đối với các khoản đầu tư?

    A. Kiểm tra việc phê duyệt các giao dịch đầu tư.
    B. Xem xét chính sách đầu tư của công ty.
    C. Đối chiếu số dư đầu tư với sổ sách kế toán.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    111. Khi kiểm toán viên phát hiện ra rằng ban quản lý đã từ chối cung cấp thông tin cần thiết, kiểm toán viên cần làm gì?

    A. Bỏ qua việc này và tiếp tục cuộc kiểm toán.
    B. Rút lui khỏi cuộc kiểm toán.
    C. Đưa ra ý kiến không thể đưa ra ý kiến.
    D. Trao đổi với ủy ban kiểm toán và xem xét ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán.

    112. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên xác minh tính chính xác của chi phí khấu hao?

    A. Xem xét chính sách khấu hao của công ty.
    B. Kiểm tra việc tính toán khấu hao.
    C. Đối chiếu chi phí khấu hao với các tài sản cố định.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    113. Khi nào kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục kiểm toán bổ sung?

    A. Khi rủi ro kiểm toán được đánh giá là thấp.
    B. Khi bằng chứng kiểm toán thu thập được là đầy đủ và thích hợp.
    C. Khi phát hiện ra các sai sót hoặc gian lận tiềm ẩn.
    D. Khi khách hàng yêu cầu.

    114. Điểm khác biệt chính giữa kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập là gì?

    A. Kiểm toán nội bộ do nhân viên của công ty thực hiện, còn kiểm toán độc lập do kiểm toán viên bên ngoài thực hiện.
    B. Kiểm toán nội bộ tập trung vào việc đánh giá hiệu quả hoạt động, còn kiểm toán độc lập tập trung vào việc đánh giá tính trung thực của báo cáo tài chính.
    C. Kiểm toán nội bộ không bắt buộc, còn kiểm toán độc lập là bắt buộc đối với một số loại hình doanh nghiệp.
    D. Tất cả các điểm trên.

    115. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp nào để đánh giá tính tuân thủ của doanh nghiệp đối với các quy định pháp luật?

    A. Xem xét các văn bản pháp luật liên quan.
    B. Phỏng vấn nhân viên của doanh nghiệp.
    C. Kiểm tra các hồ sơ và tài liệu.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    116. Nếu kiểm toán viên phát hiện ra gian lận trọng yếu do nhân viên cấp cao gây ra, kiểm toán viên cần làm gì?

    A. Báo cáo cho cơ quan quản lý nhà nước.
    B. Trao đổi với ban quản lý cấp cao và ủy ban kiểm toán.
    C. Rút lui khỏi cuộc kiểm toán.
    D. Tất cả các phương án trên.

    117. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, ‘tính trọng yếu’ được hiểu là gì?

    A. Mức độ quan trọng của một giao dịch đối với hoạt động kinh doanh của công ty.
    B. Ngưỡng mà tại đó các sai sót có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.
    C. Số lượng các thủ tục kiểm toán cần thiết để thu thập bằng chứng đầy đủ.
    D. Mức độ kinh nghiệm và trình độ chuyên môn của kiểm toán viên.

    118. Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên đánh giá tính đầy đủ của khoản phải trả?

    A. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
    B. Đối chiếu số dư phải trả với xác nhận của nhà cung cấp.
    C. Xem xét các hợp đồng mua hàng.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    119. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có gian lận, trách nhiệm của kiểm toán viên là gì?

    A. Điều tra gian lận và xác định thủ phạm.
    B. Báo cáo cho cơ quan điều tra.
    C. Trao đổi với ban quản lý và ủy ban kiểm toán.
    D. Tất cả các phương án trên.

    120. Khi nào kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần?

    A. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp.
    B. Khi có sự giới hạn về phạm vi kiểm toán.
    C. Khi báo cáo tài chính có chứa sai sót trọng yếu nhưng không lan tỏa.
    D. Khi kiểm toán viên đồng ý với tất cả các khía cạnh của báo cáo tài chính.

    121. Điều gì sau đây là trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính?

    A. Thiết kế, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý.
    B. Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp.
    C. Đưa ra các ước tính kế toán hợp lý.
    D. Tất cả các phương án trên.

    122. Trong kiểm toán, ‘bằng chứng đầy đủ và thích hợp’ (sufficient appropriate audit evidence) có nghĩa là gì?

    A. Số lượng bằng chứng kiểm toán phải đủ để hỗ trợ cho ý kiến kiểm toán và bằng chứng đó phải đáng tin cậy và liên quan đến các cơ sở dẫn liệu.
    B. Tất cả các tài liệu kế toán của công ty phải được kiểm tra.
    C. Kiểm toán viên phải dành đủ thời gian để thực hiện kiểm toán.
    D. Ban quản lý phải cung cấp tất cả các thông tin mà kiểm toán viên yêu cầu.

    123. Điều gì sau đây là mục đích chính của việc lập kế hoạch kiểm toán?

    A. Để đảm bảo rằng cuộc kiểm toán được thực hiện một cách hiệu quả và hiệu suất.
    B. Để giảm thiểu rủi ro kiểm toán.
    C. Để xác định phạm vi kiểm toán.
    D. Tất cả các phương án trên.

    124. Kiểm soát nội bộ là gì?

    A. Một quy trình do ban quản lý thiết kế và thực hiện để cung cấp sự đảm bảo hợp lý về việc đạt được các mục tiêu liên quan đến hoạt động, báo cáo và tuân thủ.
    B. Một hệ thống các chính sách và thủ tục được thiết kế để ngăn chặn gian lận.
    C. Một bộ phận trong công ty chịu trách nhiệm kiểm tra tính chính xác của báo cáo tài chính.
    D. Một công cụ để đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty.

    125. Trong kiểm toán, ‘hoài nghi nghề nghiệp’ (professional skepticism) có nghĩa là gì?

    A. Luôn luôn nghi ngờ tính trung thực của ban quản lý.
    B. Có thái độ nghi ngờ và đánh giá phê phán đối với bằng chứng kiểm toán.
    C. Chỉ tin vào các bằng chứng kiểm toán có thể kiểm chứng được bằng mắt thường.
    D. Luôn tìm kiếm gian lận.

    126. Mục tiêu chính của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Đảm bảo sự tuân thủ tuyệt đối với tất cả các quy định pháp luật hiện hành.
    B. Bày tỏ ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập pháp tài chính được áp dụng hay không.
    C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót, bất kể mức độ trọng yếu.
    D. Đưa ra lời khuyên cho ban quản lý về cách cải thiện hiệu quả hoạt động.

    127. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra sự ghi nhận doanh thu quá sớm?

    A. Kiểm tra các hóa đơn bán hàng và các chứng từ vận chuyển để đảm bảo rằng doanh thu chỉ được ghi nhận khi hàng hóa đã được giao cho khách hàng.
    B. Đối chiếu số dư tài khoản phải thu khách hàng với bảng kê chi tiết công nợ.
    C. Phân tích tỷ suất lợi nhuận gộp.
    D. Kiểm kê hàng tồn kho.

    128. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên?

    A. Sở hữu cổ phần trong công ty được kiểm toán.
    B. Có quan hệ họ hàng thân thiết với ban quản lý của công ty được kiểm toán.
    C. Nhận quà biếu có giá trị lớn từ công ty được kiểm toán.
    D. Có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực kiểm toán.

    129. Loại thủ tục kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc so sánh thông tin tài chính của đơn vị với thông tin tương tự của ngành?

    A. Thủ tục kiểm tra chi tiết.
    B. Thủ tục phân tích.
    C. Thủ tục kiểm tra kiểm soát.
    D. Thủ tục quan sát.

    130. Khi thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến việc phát hiện gian lận?

    A. Đảm bảo phát hiện tất cả các gian lận, bất kể mức độ trọng yếu.
    B. Thiết kế các thủ tục kiểm toán để cung cấp sự đảm bảo hợp lý về việc phát hiện các gian lận có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
    C. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc ngăn chặn gian lận.
    D. Không có trách nhiệm gì liên quan đến việc phát hiện gian lận.

    131. Trong một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, điều gì sau đây là một ví dụ về thủ tục kiểm toán tuân thủ (compliance test)?

    A. Kiểm tra xem công ty có tuân thủ các điều khoản của hợp đồng vay vốn hay không.
    B. Đối chiếu số dư tiền mặt trên sổ sách kế toán với số dư trên bảng sao kê ngân hàng.
    C. Phân tích tỷ suất lợi nhuận của công ty.
    D. Kiểm kê hàng tồn kho.

    132. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận?

    A. Áp lực/Động cơ.
    B. Cơ hội.
    C. Thái độ/Hợp lý hóa.
    D. Năng lực.

    133. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    134. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại rủi ro tiềm tàng (inherent risk)?

    A. Rủi ro do bản chất của ngành nghề kinh doanh.
    B. Rủi ro do sự phức tạp của giao dịch.
    C. Rủi ro do sự yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ.
    D. Rủi ro do sự thay đổi của công nghệ.

    135. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên cần đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ. Điều gì sau đây là một thử nghiệm kiểm soát (test of control)?

    A. Đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng với bảng sao kê ngân hàng.
    B. Kiểm tra các hóa đơn bán hàng để đảm bảo rằng chúng đã được phê duyệt.
    C. Phỏng vấn ban quản lý về các chính sách kế toán của công ty.
    D. Xem xét các báo cáo tài chính của công ty.

    136. Khi nào kiểm toán viên cần phải thực hiện thủ tục phân tích (analytical procedures)?

    A. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
    B. Trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
    C. Trong giai đoạn kết thúc kiểm toán.
    D. Tất cả các giai đoạn trên.

    137. Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm toán hoạt động?

    A. Đánh giá hiệu quả và hiệu suất của hoạt động.
    B. Xác định các cơ hội để cải thiện hoạt động.
    C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.

    138. Điều gì sau đây là một ví dụ về điểm yếu trọng yếu (material weakness) trong hệ thống kiểm soát nội bộ?

    A. Một sai sót nhỏ trong việc tính toán khấu hao.
    B. Thiếu sự phân tách trách nhiệm đầy đủ giữa các nhân viên.
    C. Một vài hóa đơn bán hàng bị mất.
    D. Ban quản lý không thường xuyên xem xét các báo cáo tài chính.

    139. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện dấu hiệu gian lận?

    A. Báo cáo ngay lập tức cho cơ quan điều tra.
    B. Mở rộng phạm vi kiểm toán để xác định mức độ ảnh hưởng của gian lận và báo cáo cho ban quản lý cấp cao.
    C. Tự mình điều tra để tìm ra thủ phạm.
    D. Bỏ qua nếu gian lận không trọng yếu.

    140. Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần tuân thủ theo những chuẩn mực kiểm toán nào?

    A. Các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS).
    B. Các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VSA) hoặc các chuẩn mực kiểm toán quốc tế (ISA) nếu được chấp nhận.
    C. Các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán.
    D. Tất cả các phương án trên.

    141. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của nợ phải trả?

    A. Đối chiếu các khoản phải trả với các nhà cung cấp.
    B. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
    C. Xem xét các hợp đồng và thỏa thuận vay nợ.
    D. Kiểm tra các chứng từ gốc liên quan đến các khoản phải thu.

    142. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu để kiểm tra. Vậy chọn mẫu thống kê khác chọn mẫu phi thống kê ở điểm nào?

    A. Chọn mẫu thống kê sử dụng xét đoán chủ quan của kiểm toán viên còn chọn mẫu phi thống kê thì không.
    B. Chọn mẫu thống kê cho phép định lượng rủi ro chọn mẫu còn chọn mẫu phi thống kê thì không.
    C. Chọn mẫu thống kê luôn cho kết quả chính xác hơn chọn mẫu phi thống kê.
    D. Chọn mẫu thống kê thì tốn ít thời gian hơn chọn mẫu phi thống kê.

    143. Công cụ nào sau đây giúp kiểm toán viên đánh giá rủi ro có gian lận trong kiểm toán báo cáo tài chính?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Tam giác gian lận (Fraud Triangle).
    D. Nhật ký chung.

    144. Rủi ro kiểm toán là gì?

    A. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    B. Rủi ro do đơn vị được kiểm toán không tuân thủ các quy định của pháp luật.
    C. Rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến không phù hợp về báo cáo tài chính.
    D. Tất cả các phương án trên.

    145. Kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào khi đánh giá tính trọng yếu (materiality) trong kiểm toán báo cáo tài chính?

    A. Giá trị tuyệt đối của sai sót.
    B. Ảnh hưởng của sai sót đến các quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
    C. Bản chất của sai sót.
    D. Tất cả các phương án trên.

    146. Thủ tục kiểm toán nào sau đây được sử dụng để thu thập bằng chứng về sự hiện hữu của hàng tồn kho?

    A. Kiểm tra hóa đơn mua hàng.
    B. Đối chiếu số dư hàng tồn kho với sổ cái.
    C. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho.
    D. Phỏng vấn nhân viên quản lý kho.

    147. Kiểm toán viên cần thực hiện những thủ tục gì khi có nghi ngờ về khả năng hoạt động liên tục (going concern) của đơn vị?

    A. Đánh giá kế hoạch của ban quản lý để giải quyết các vấn đề về khả năng hoạt động liên tục.
    B. Thu thập bằng chứng kiểm toán bổ sung để xác nhận hoặc bác bỏ nghi ngờ.
    C. Xem xét các điều khoản của các hợp đồng vay vốn.
    D. Tất cả các phương án trên.

    148. Khi kiểm toán viên phát hiện một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính mà ban quản lý từ chối sửa chữa, kiểm toán viên cần đưa ra loại ý kiến kiểm toán nào?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến từ chối.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    149. Thư quản lý (management letter) là gì?

    A. Thư do kiểm toán viên gửi cho cổ đông của công ty.
    B. Thư do kiểm toán viên gửi cho ban quản lý của đơn vị được kiểm toán, trình bày các điểm yếu trong hệ thống kiểm soát nội bộ và các kiến nghị cải thiện.
    C. Thư do ban quản lý gửi cho kiểm toán viên để xác nhận trách nhiệm của họ đối với báo cáo tài chính.
    D. Thư do kiểm toán viên gửi cho cơ quan thuế.

    150. Trong kiểm toán, bằng chứng kiểm toán (audit evidence) là gì?

    A. Thông tin được sử dụng bởi kiểm toán viên để đưa ra ý kiến kiểm toán.
    B. Các tài liệu kế toán của công ty được kiểm toán.
    C. Lời khai của nhân viên công ty được kiểm toán.
    D. Tất cả các phương án trên.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.