Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7

    Trắc nghiệm Kiểm toán

    Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (178 đánh giá)

    1. Thủ tục kiểm toán nào sau đây có thể giúp phát hiện hành vi ‘ghi nhận doanh thu khống’?

    A. Kiểm tra việc đối chiếu ngân hàng.
    B. Xác nhận công nợ phải trả.
    C. So sánh doanh thu giữa các kỳ và điều tra các biến động bất thường.
    D. Kiểm tra việc khấu hao tài sản cố định.

    2. Khi phát hiện ra một gian lận có liên quan đến Ban quản lý cấp cao, kiểm toán viên cần làm gì?

    A. Báo cáo cho cơ quan pháp luật ngay lập tức.
    B. Báo cáo cho Hội đồng quản trị hoặc ủy ban kiểm toán.
    C. Tự mình điều tra độc lập.
    D. Báo cáo cho các cổ đông.

    3. Kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào khi đánh giá rủi ro gian lận trong môi trường công nghệ thông tin?

    A. Sự phức tạp của hệ thống kế toán.
    B. Mức độ bảo mật của hệ thống thông tin.
    C. Số lượng nhân viên sử dụng hệ thống.
    D. Chi phí bảo trì hệ thống.

    4. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một biện pháp phòng ngừa gian lận?

    A. Phân công trách nhiệm rõ ràng.
    B. Kiểm soát truy cập vào tài sản.
    C. Thực hiện kiểm toán nội bộ định kỳ.
    D. Che giấu các sai phạm đã xảy ra.

    5. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘gian lận quản lý’?

    A. Một nhân viên biển thủ tiền mặt từ quỹ nhỏ.
    B. Ban quản lý phóng đại lợi nhuận để tăng giá cổ phiếu.
    C. Một nhà cung cấp hối lộ một nhân viên mua hàng.
    D. Một nhân viên sửa đổi bảng chấm công để nhận thêm tiền lương.

    6. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá rủi ro gian lận?

    A. Thảo luận nhóm kiểm toán.
    B. Phỏng vấn Ban quản lý và nhân viên.
    C. Thực hiện các thủ tục phân tích.
    D. Kiểm tra tất cả các giao dịch.

    7. Kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục gì để xác minh tính trung thực của các khoản mục doanh thu?

    A. Kiểm tra việc đối chiếu ngân hàng.
    B. Xác minh các chứng từ gốc như hóa đơn bán hàng và phiếu xuất kho.
    C. So sánh số liệu doanh thu với các ngành khác.
    D. Phỏng vấn tất cả nhân viên bán hàng.

    8. Theo SAS 99 (AU 240), trách nhiệm chính của kiểm toán viên liên quan đến gian lận là gì?

    A. Đảm bảo rằng không có gian lận xảy ra.
    B. Phát hiện tất cả các gian lận trọng yếu.
    C. Lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán để có sự đảm bảo hợp lý về việc báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian lận.
    D. Điều tra và truy tố những người gây ra gian lận.

    9. Trong trường hợp phát hiện gian lận không trọng yếu, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Bỏ qua nó.
    B. Báo cáo cho Ban quản lý.
    C. Thông báo cho cơ quan pháp luật.
    D. Rút khỏi cuộc kiểm toán.

    10. Khi phát hiện ra một gian lận trọng yếu, kiểm toán viên có trách nhiệm gì?

    A. Thông báo cho cơ quan pháp luật.
    B. Báo cáo cho Ban quản lý và Hội đồng quản trị.
    C. Tự mình điều tra và khắc phục gian lận.
    D. Báo cáo cho cổ đông.

    11. Trong quá trình đánh giá rủi ro gian lận, kiểm toán viên nên xem xét điều gì về văn hóa của đơn vị?

    A. Mức độ hài lòng của nhân viên.
    B. Chính sách nhân sự của đơn vị.
    C. Thái độ của Ban quản lý đối với kiểm soát nội bộ và đạo đức.
    D. Số lượng nhân viên đã được đào tạo về phòng chống gian lận.

    12. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG được sử dụng để phát hiện gian lận?

    A. Phỏng vấn Ban quản lý và nhân viên.
    B. Kiểm tra các bút toán nhật ký bất thường.
    C. Thực hiện các thủ tục phân tích.
    D. Xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng.

    13. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, gian lận thường được xem xét ở mấy cấp độ?

    A. Một cấp độ: Gian lận trọng yếu.
    B. Hai cấp độ: Gian lận liên quan đến tài sản và gian lận liên quan đến báo cáo tài chính.
    C. Ba cấp độ: Gian lận cấp cao, gian lận cấp trung và gian lận cấp thấp.
    D. Bốn cấp độ: Gian lận có tổ chức, gian lận cá nhân, gian lận hệ thống và gian lận đơn lẻ.

    14. Biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn gian lận trong quá trình lập và trình bày báo cáo tài chính?

    A. Thực hiện kiểm toán độc lập hàng năm.
    B. Thiết lập một ủy ban kiểm toán độc lập và hiệu quả.
    C. Thực hiện kiểm kê hàng tồn kho định kỳ.
    D. Phân tích biến động doanh thu giữa các kỳ.

    15. Trong kiểm toán, ‘lapping’ là gì?

    A. Một kỹ thuật để che giấu gian lận bằng cách trì hoãn việc ghi nhận các khoản thanh toán.
    B. Một phương pháp để đánh giá rủi ro gian lận.
    C. Một loại thủ tục kiểm toán.
    D. Một hình thức kiểm soát nội bộ.

    16. Trong bối cảnh kiểm toán, ‘escheatment’ liên quan đến vấn đề gì?

    A. Gian lận liên quan đến các khoản phải trả.
    B. Việc nhà nước thu hồi tài sản vô thừa nhận.
    C. Sự biển thủ tài sản của công ty.
    D. Các giao dịch với các bên liên quan.

    17. Khi phát hiện gian lận, kiểm toán viên nên xem xét ảnh hưởng của gian lận đến điều gì?

    A. Báo cáo tài chính.
    B. Ý kiến kiểm toán.
    C. Mối quan hệ với Ban quản lý.
    D. Tất cả các điều trên.

    18. Những yếu tố nào sau đây có thể làm tăng rủi ro gian lận liên quan đến tiền mặt?

    A. Việc đối chiếu ngân hàng được thực hiện bởi một người độc lập.
    B. Sự phân tách trách nhiệm rõ ràng giữa các nhân viên xử lý tiền mặt.
    C. Sự thiếu giám sát đối với nhân viên xử lý tiền mặt.
    D. Việc kiểm kê tiền mặt đột xuất.

    19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘tam giác gian lận’?

    A. Áp lực.
    B. Cơ hội.
    C. Hợp lý hóa.
    D. Năng lực.

    20. Khi nào kiểm toán viên có thể tiết lộ thông tin về gian lận cho bên thứ ba mà không vi phạm nghĩa vụ bảo mật?

    A. Khi được yêu cầu bởi pháp luật hoặc quy định.
    B. Khi có yêu cầu từ cổ đông.
    C. Khi có yêu cầu từ ngân hàng.
    D. Khi có yêu cầu từ nhà cung cấp.

    21. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu cảnh báo (red flag) về gian lận?

    A. Phong cách sống của nhân viên không phù hợp với mức lương.
    B. Ban quản lý từ chối cung cấp tài liệu cho kiểm toán viên.
    C. Hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh mẽ và hiệu quả.
    D. Các giao dịch bất thường và phức tạp.

    22. Trong kiểm toán, ‘channel stuffing’ là gì?

    A. Một kỹ thuật để tăng doanh số bán hàng bằng cách ép các nhà phân phối mua nhiều hàng hơn mức họ có thể bán.
    B. Một phương pháp để che giấu gian lận bằng cách chuyển tiền qua nhiều tài khoản ngân hàng.
    C. Một loại thủ tục kiểm toán.
    D. Một hình thức kiểm soát nội bộ.

    23. Một công ty có chính sách thưởng dựa trên lợi nhuận có thể làm tăng rủi ro gian lận nào?

    A. Biển thủ tài sản.
    B. Làm sai lệch báo cáo tài chính.
    C. Tham nhũng.
    D. Rửa tiền.

    24. Khi nào kiểm toán viên nên xem xét rút khỏi cuộc kiểm toán do phát hiện gian lận?

    A. Khi gian lận không trọng yếu.
    B. Khi Ban quản lý không có hành động khắc phục gian lận.
    C. Khi kiểm toán viên không đủ kinh nghiệm để điều tra gian lận.
    D. Khi chi phí điều tra gian lận vượt quá lợi ích.

    25. Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến việc phát hiện gian lận và sai sót?

    A. Đảm bảo tuyệt đối rằng không có gian lận và sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    B. Thiết kế các thủ tục kiểm toán để phát hiện gian lận và sai sót, bất kể tính trọng yếu.
    C. Đưa ra ý kiến về việc báo cáo tài chính có còn sai sót trọng yếu do gian lận hay sai sót hay không.
    D. Chịu trách nhiệm pháp lý về mọi gian lận và sai sót không được phát hiện.

    26. Khi phát hiện ra gian lận, kiểm toán viên có cần phải thông báo cho bên thứ ba không liên quan đến công ty không?

    A. Luôn luôn.
    B. Không bao giờ.
    C. Chỉ khi pháp luật hoặc quy định yêu cầu.
    D. Chỉ khi được Ban quản lý cho phép.

    27. Điều gì sau đây là một dấu hiệu cảnh báo về gian lận liên quan đến các khoản phải trả?

    A. Số lượng nhà cung cấp lớn và đa dạng.
    B. Các khoản thanh toán cho các nhà cung cấp không có trong danh sách nhà cung cấp đã được phê duyệt.
    C. Quy trình phê duyệt hóa đơn rõ ràng.
    D. Việc đối chiếu định kỳ giữa sổ cái và bảng kê của nhà cung cấp.

    28. Thủ tục kiểm toán nào sau đây có thể giúp phát hiện gian lận liên quan đến tài sản cố định?

    A. Kiểm tra việc đối chiếu ngân hàng.
    B. Thực hiện kiểm kê tài sản cố định.
    C. Xác minh công nợ phải trả.
    D. Kiểm tra việc khấu hao tài sản cố định.

    29. Kiểm toán viên nên xem xét yếu tố nào sau đây khi đánh giá khả năng xảy ra gian lận liên quan đến hàng tồn kho?

    A. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho.
    B. Chính sách tín dụng của công ty.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng.
    D. Chi phí quảng cáo.

    30. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có gian lận, họ nên làm gì TRƯỚC TIÊN?

    A. Thông báo cho cơ quan pháp luật.
    B. Thu thập thêm bằng chứng để xác nhận hoặc bác bỏ nghi ngờ.
    C. Báo cáo cho Ban quản lý.
    D. Rút khỏi cuộc kiểm toán.

    31. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu để làm gì?

    A. Đưa ra kết luận về tổng thể dựa trên việc kiểm tra một phần của tổng thể đó.
    B. Kiểm tra tất cả các giao dịch trong một kỳ kế toán.
    C. Đảm bảo rằng không có sai sót nào trong báo cáo tài chính.
    D. Tiết kiệm thời gian và chi phí kiểm toán.

    32. Mục tiêu chính của việc kiểm tra việc ghi nhận doanh thu là gì?

    A. Xác minh rằng doanh thu được ghi nhận là có thật và thuộc về đơn vị.
    B. Xác minh rằng doanh thu được ghi nhận đầy đủ.
    C. Xác minh rằng doanh thu được ghi nhận chính xác về số tiền.
    D. Xác minh rằng doanh thu được trình bày và thuyết minh đầy đủ.

    33. Kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến gian lận?

    A. Thu thập bằng chứng đầy đủ để có thể phát hiện gian lận trọng yếu ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    B. Đảm bảo rằng không có gian lận nào xảy ra trong doanh nghiệp.
    C. Điều tra tất cả các nghi ngờ về gian lận.
    D. Báo cáo gian lận cho cơ quan pháp luật.

    34. Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về sự hiện hữu của hàng tồn kho?

    A. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho.
    B. Kiểm tra các chứng từ mua hàng.
    C. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với thực tế.
    D. Gửi thư xác nhận đến bên thứ ba đang giữ hàng tồn kho.

    35. Điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố của gian lận theo ‘Tam giác gian lận’?

    A. Năng lực.
    B. Áp lực.
    C. Cơ hội.
    D. Hợp lý hóa.

    36. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá rủi ro có gian lận?

    A. Thực hiện các thủ tục phân tích.
    B. Phỏng vấn Ban Giám đốc và nhân viên.
    C. Xem xét các chính sách và quy trình kiểm soát nội bộ.
    D. Gửi thư xác nhận đến khách hàng của đơn vị được kiểm toán.

    37. Điều gì là quan trọng nhất khi kiểm toán viên đánh giá tính tuân thủ của công ty với các quy định pháp luật?

    A. Xác định xem công ty có tuân thủ tất cả các quy định pháp luật có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính hay không.
    B. Xác định xem công ty có tuân thủ tất cả các quy định pháp luật hay không.
    C. Đảm bảo rằng công ty không vi phạm bất kỳ quy định pháp luật nào.
    D. Tư vấn cho công ty về các quy định pháp luật.

    38. Khi nào kiểm toán viên đưa ra ý kiến từ chối?

    A. Khi kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến do không thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp.
    B. Khi kiểm toán viên phát hiện ra nhiều sai sót trọng yếu ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    C. Khi kiểm toán viên không đồng ý với Ban Giám đốc về các chính sách kế toán.
    D. Khi kiểm toán viên không đủ thời gian để hoàn thành cuộc kiểm toán.

    39. Trong trường hợp nào kiểm toán viên có thể từ chối đưa ra ý kiến kiểm toán?

    A. Khi phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng.
    B. Khi công ty từ chối cung cấp thông tin.
    C. Khi kiểm toán viên không thể xác định tính trung thực của báo cáo tài chính.
    D. Tất cả các trường hợp trên.

    40. Mục tiêu của kiểm soát nội bộ là gì?

    A. Đảm bảo đạt được các mục tiêu về hoạt động, báo cáo và tuân thủ.
    B. Ngăn chặn và phát hiện tất cả các gian lận.
    C. Đảm bảo rằng báo cáo tài chính là chính xác tuyệt đối.
    D. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.

    41. Khi nào kiểm toán viên cần thu thập thư giải trình từ Ban Giám đốc?

    A. Khi thu thập bằng chứng kiểm toán không đầy đủ và thích hợp.
    B. Khi đánh giá tính trung thực của Ban Giám đốc.
    C. Để bổ sung cho các bằng chứng kiểm toán khác và xác nhận các vấn đề quan trọng.
    D. Để thay thế cho các thủ tục kiểm toán khác.

    42. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại ý kiến kiểm toán?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến đảm bảo.

    43. Kiểm toán viên cần làm gì để đánh giá rủi ro hoạt động liên tục của một doanh nghiệp?

    A. Xem xét các sự kiện hoặc điều kiện có thể gây ra nghi ngờ đáng kể về khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp.
    B. Đảm bảo rằng doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai.
    C. Đưa ra ý kiến về khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    D. Yêu cầu doanh nghiệp cung cấp bằng chứng về khả năng hoạt động liên tục.

    44. Điều gì sau đây là một hạn chế tiềm ẩn của kiểm soát nội bộ?

    A. Thông đồng giữa các nhân viên.
    B. Sự thiếu hiểu biết của kiểm toán viên.
    C. Sự can thiệp của cơ quan quản lý nhà nước.
    D. Sự phức tạp của các giao dịch.

    45. Trách nhiệm chính của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính là gì?

    A. Lập và trình bày trung thực báo cáo tài chính.
    B. Kiểm tra tính chính xác của báo cáo tài chính.
    C. Đảm bảo rằng kiểm toán viên đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
    D. Phát hiện các sai sót trọng yếu trong quá trình kiểm toán.

    46. Hoạt động kiểm soát nào sau đây giúp ngăn chặn việc ghi nhận doanh thu không có thật?

    A. Yêu cầu phê duyệt của quản lý đối với tất cả các đơn đặt hàng bán hàng.
    B. Thực hiện đối chiếu ngân hàng hàng tháng.
    C. Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ.
    D. Phân công trách nhiệm rõ ràng cho từng nhân viên.

    47. Khi nào kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần?

    A. Khi kiểm toán viên không thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến.
    B. Khi có một số vấn đề không trọng yếu ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    C. Khi kiểm toán viên đồng ý với hầu hết các thông tin trên báo cáo tài chính, trừ một vài điểm ngoại lệ.
    D. Khi kiểm toán viên không đủ thời gian để hoàn thành cuộc kiểm toán.

    48. Rủi ro chọn mẫu là gì?

    A. Rủi ro mà kết luận của kiểm toán viên dựa trên mẫu chọn khác với kết luận nếu kiểm tra toàn bộ tổng thể.
    B. Rủi ro mà kiểm toán viên chọn sai phương pháp chọn mẫu.
    C. Rủi ro mà khách hàng can thiệp vào quá trình chọn mẫu.
    D. Rủi ro mà kiểm toán viên không đủ kinh nghiệm để thực hiện chọn mẫu.

    49. Khi nào kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục kiểm toán bổ sung sau ngày kết thúc năm tài chính?

    A. Khi phát hiện các sự kiện có thể ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
    B. Khi kiểm toán viên không đủ thời gian để hoàn thành cuộc kiểm toán trước ngày kết thúc năm tài chính.
    C. Khi Ban Giám đốc yêu cầu.
    D. Khi kiểm toán viên muốn thu thập thêm bằng chứng để hỗ trợ ý kiến kiểm toán.

    50. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên nhận thấy một nhân viên đã biển thủ tiền của công ty, hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Báo cáo cho ban quản lý cấp cao nhất và đề xuất các bước để ngăn chặn hành vi tương tự trong tương lai.
    B. Báo cáo cho cảnh sát ngay lập tức.
    C. Giữ bí mật để bảo vệ danh tiếng của công ty.
    D. Đối chất với nhân viên liên quan.

    51. Thư quản lý (management letter) là gì?

    A. Một thư mà kiểm toán viên gửi cho Ban Giám đốc để thông báo về các điểm yếu trong kiểm soát nội bộ.
    B. Một thư mà Ban Giám đốc gửi cho kiểm toán viên để xác nhận trách nhiệm của họ đối với báo cáo tài chính.
    C. Một thư mà kiểm toán viên gửi cho các cơ quan quản lý nhà nước để báo cáo về các gian lận.
    D. Một thư mà kiểm toán viên gửi cho các cổ đông để thông báo về kết quả kiểm toán.

    52. Báo cáo kiểm toán viên cần bao gồm những gì?

    A. Ý kiến của kiểm toán viên về báo cáo tài chính.
    B. Chi tiết về tất cả các thủ tục kiểm toán đã thực hiện.
    C. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
    D. Danh sách tất cả các sai sót đã phát hiện.

    53. Mục tiêu tổng quát của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập báo cáo tài chính được áp dụng hay không.
    B. Đảm bảo rằng báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu.
    C. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
    D. Đưa ra ý kiến về khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

    54. Khi kiểm toán viên phát hiện gian lận trọng yếu, họ nên làm gì?

    A. Trao đổi vấn đề này với Ban Giám đốc và Ủy ban Kiểm toán, đồng thời xem xét ảnh hưởng của gian lận đến báo cáo kiểm toán.
    B. Báo cáo trực tiếp cho cơ quan pháp luật.
    C. Tự mình điều tra gian lận.
    D. Bỏ qua gian lận nếu nó không ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán.

    55. Khi kiểm toán viên dựa vào kiểm soát nội bộ của khách hàng, họ cần làm gì?

    A. Kiểm tra tính hiệu quả của các kiểm soát đó.
    B. Giả định rằng các kiểm soát đó hoạt động hiệu quả.
    C. Bỏ qua việc thực hiện các thủ tục kiểm toán khác.
    D. Yêu cầu khách hàng tăng cường các kiểm soát.

    56. Phương pháp chọn mẫu nào sau đây là phù hợp nhất khi kiểm toán viên muốn chọn mẫu ngẫu nhiên?

    A. Chọn mẫu ngẫu nhiên có hệ thống.
    B. Chọn mẫu khối.
    C. Chọn mẫu tùy ý.
    D. Chọn mẫu theo giá trị lớn.

    57. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc kiểm tra sự hiện hữu của tài sản cố định?

    A. Xác minh rằng tài sản cố định được ghi nhận thực sự tồn tại.
    B. Xác minh rằng đơn vị có quyền sở hữu tài sản cố định.
    C. Xác minh rằng giá trị của tài sản cố định là chính xác.
    D. Xác minh rằng tài sản cố định được trình bày và thuyết minh đầy đủ.

    58. Mục đích của việc xem xét lại các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính là gì?

    A. Xác định các sự kiện có thể ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính và yêu cầu điều chỉnh hoặc thuyết minh.
    B. Đảm bảo rằng tất cả các giao dịch đã được ghi nhận chính xác.
    C. Phát hiện các gian lận xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính.
    D. Đưa ra ý kiến về khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp.

    59. Thủ tục kiểm toán nào sau đây được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của các khoản phải trả?

    A. Tìm kiếm các khoản nợ phải trả chưa được ghi nhận.
    B. Xác nhận số dư với các nhà cung cấp.
    C. Kiểm tra các chứng từ thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
    D. Đối chiếu bảng kê công nợ phải trả với sổ cái.

    60. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính, họ nên làm gì?

    A. Thực hiện các thủ tục kiểm toán bổ sung để xác minh hoặc bác bỏ nghi ngờ đó.
    B. Bỏ qua nghi ngờ nếu nó không ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán.
    C. Rút khỏi hợp đồng kiểm toán.
    D. Báo cáo nghi ngờ cho cơ quan pháp luật.

    61. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu để làm gì?

    A. Để thu thập bằng chứng kiểm toán về một số lượng lớn các khoản mục.
    B. Để giảm chi phí kiểm toán.
    C. Để kiểm tra tất cả các khoản mục trong một tổng thể.
    D. Để tránh kiểm tra các khoản mục quan trọng.

    62. Khi nào kiểm toán viên cần thay đổi kế hoạch kiểm toán?

    A. Khi có thông tin mới được phát hiện.
    B. Khi rủi ro kiểm toán thay đổi.
    C. Khi ban quản lý yêu cầu.
    D. Cả A và B.

    63. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại thủ tục kiểm toán?

    A. Thủ tục đánh giá rủi ro.
    B. Thủ tục kiểm soát.
    C. Thủ tục phân tích.
    D. Thủ tục tuân thủ.

    64. Trách nhiệm chính của ban quản lý đơn vị được kiểm toán liên quan đến báo cáo tài chính là gì?

    A. Thiết kế, thực hiện và duy trì kiểm soát nội bộ liên quan đến việc lập và trình bày trung thực báo cáo tài chính.
    B. Thực hiện kiểm toán nội bộ để phát hiện sai sót.
    C. Đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính.
    D. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về thuế.

    65. Kiểm toán viên có trách nhiệm gì khi nghi ngờ có gian lận?

    A. Thu thập thêm bằng chứng để xác định xem gian lận có thực sự xảy ra hay không.
    B. Báo cáo cho cơ quan công an.
    C. Tự mình điều tra vụ việc.
    D. Bỏ qua vụ việc.

    66. Công ty B có một khoản nợ phải trả lớn sắp đáo hạn. Kiểm toán viên cần đặc biệt chú ý đến vấn đề gì?

    A. Khả năng trả nợ của công ty.
    B. Giá trị tài sản của công ty.
    C. Doanh thu của công ty.
    D. Chi phí của công ty.

    67. Khi nào kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần?

    A. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến.
    B. Khi có một hoặc nhiều sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    C. Khi kiểm toán viên đồng ý với hầu hết các phần của báo cáo tài chính, nhưng có một số vấn đề không đồng ý.
    D. Khi kiểm toán viên không độc lập với đơn vị được kiểm toán.

    68. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc lập kế hoạch kiểm toán?

    A. Để xác định phạm vi và phương pháp kiểm toán.
    B. Để giảm thiểu rủi ro kiểm toán.
    C. Để đảm bảo cuộc kiểm toán được thực hiện một cách hiệu quả và hiệu lực.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    69. Điều gì sau đây là một ví dụ về rủi ro tiềm tàng?

    A. Sự phức tạp của các giao dịch.
    B. Hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém.
    C. Ban quản lý không trung thực.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    70. Thủ tục kiểm toán nào sau đây có thể giúp kiểm toán viên phát hiện ra các giao dịch chưa được ghi nhận?

    A. Đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng.
    B. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
    C. Gửi thư xác nhận cho khách hàng.
    D. Kiểm tra các hóa đơn bán hàng.

    71. Loại bằng chứng kiểm toán nào sau đây được coi là đáng tin cậy nhất?

    A. Bằng chứng thu thập được từ bên thứ ba độc lập.
    B. Bằng chứng thu thập được từ chính đơn vị được kiểm toán.
    C. Bằng chứng bằng lời.
    D. Bằng chứng do kiểm toán viên tự tạo ra.

    72. Kiểm toán viên cần xem xét yếu tố nào khi đánh giá tính trọng yếu?

    A. Quy mô của sai sót.
    B. Bản chất của sai sót.
    C. Ảnh hưởng của sai sót đến báo cáo tài chính.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    73. Mục tiêu của việc kiểm tra sự hiện hữu của tài sản là gì?

    A. Để đảm bảo rằng tài sản thực sự tồn tại.
    B. Để đảm bảo rằng công ty có quyền sở hữu tài sản.
    C. Để đảm bảo rằng tài sản được định giá đúng.
    D. Để đảm bảo rằng tài sản được trình bày và thuyết minh đầy đủ.

    74. Theo VSA 200, điều gì sau đây KHÔNG phải là một yêu cầu đạo đức cơ bản đối với kiểm toán viên?

    A. Tính độc lập.
    B. Tính khách quan.
    C. Tính bảo mật.
    D. Tính năng động.

    75. Mục tiêu tổng quát của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

    A. Đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có được trình bày trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ lập pháp lý áp dụng hay không.
    B. Đảm bảo rằng báo cáo tài chính hoàn toàn không có sai sót.
    C. Xác định gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
    D. Cung cấp lời khuyên cho ban quản lý về cách cải thiện hoạt động kinh doanh.

    76. Điều gì sau đây là một ví dụ về kiểm soát nội bộ?

    A. Việc phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên.
    B. Việc phê duyệt các giao dịch quan trọng.
    C. Việc đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    77. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ?

    A. Kiểm tra chứng từ.
    B. Phỏng vấn.
    C. Thực hiện lại các thủ tục kiểm soát.
    D. Quan sát.

    78. Kiểm toán viên cần làm gì khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính?

    A. Yêu cầu ban quản lý sửa chữa sai sót.
    B. Đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến không chấp nhận.
    C. Báo cáo sai sót cho cơ quan quản lý nhà nước.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    79. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi báo cáo tài chính được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    80. Trong quá trình kiểm toán, bạn phát hiện một nhân viên kế toán biển thủ tiền của công ty. Bạn sẽ làm gì?

    A. Báo cáo ngay lập tức cho ban quản lý công ty.
    B. Tự mình điều tra vụ việc.
    C. Báo cáo cho cơ quan công an.
    D. Giữ bí mật để tránh ảnh hưởng đến uy tín công ty.

    81. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phương pháp kiểm toán dựa trên rủi ro?

    A. Xác định rủi ro trọng yếu.
    B. Đánh giá kiểm soát nội bộ.
    C. Thực hiện các thủ tục kiểm toán để ứng phó với rủi ro.
    D. Kiểm tra tất cả các giao dịch.

    82. Mục đích của thư quản lý là gì?

    A. Để báo cáo cho ban quản lý về các điểm yếu trong kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị để cải thiện.
    B. Để đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính.
    C. Để xác định gian lận.
    D. Để đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.

    83. Ví dụ, một công ty có doanh thu 10 tỷ đồng. Kiểm toán viên xác định mức trọng yếu là 100 triệu đồng. Một sai sót trong khoản mục phải thu khách hàng là 80 triệu đồng. Theo bạn, sai sót này có trọng yếu không?

    A. Có, vì nó gần với mức trọng yếu.
    B. Không, vì nó dưới mức trọng yếu.
    C. Có thể có, cần xem xét thêm các yếu tố định tính.
    D. Không thể xác định, cần thêm thông tin.

    84. Trong quá trình kiểm toán, bạn nhận thấy một số giao dịch không có chứng từ gốc. Bạn sẽ làm gì?

    A. Yêu cầu ban quản lý cung cấp giải thích và bằng chứng thay thế.
    B. Bỏ qua các giao dịch này.
    C. Giả định rằng các giao dịch này là hợp lệ.
    D. Tự tạo ra chứng từ gốc.

    85. Công ty A từ chối cung cấp một số tài liệu quan trọng cho kiểm toán viên. Hành động này ảnh hưởng đến cuộc kiểm toán như thế nào?

    A. Kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến từ chối.
    B. Kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
    C. Kiểm toán viên có thể bỏ qua vấn đề này.
    D. Kiểm toán viên có thể kéo dài thời gian kiểm toán.

    86. Rủi ro kiểm toán là gì?

    A. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu.
    B. Rủi ro kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    C. Rủi ro đơn vị được kiểm toán phá sản.
    D. Rủi ro kiểm toán viên bị kiện.

    87. Điều gì sau đây là một ví dụ về thủ tục phân tích?

    A. So sánh tỷ suất lợi nhuận gộp của năm nay với năm trước.
    B. Kiểm tra hóa đơn bán hàng.
    C. Gửi thư xác nhận cho khách hàng.
    D. Quan sát việc kiểm kê hàng tồn kho.

    88. Mục tiêu của việc kiểm tra quyền và nghĩa vụ đối với tài sản là gì?

    A. Để đảm bảo rằng công ty có quyền sở hữu tài sản.
    B. Để đảm bảo rằng tài sản thực sự tồn tại.
    C. Để đảm bảo rằng tài sản được định giá đúng.
    D. Để đảm bảo rằng tài sản được trình bày và thuyết minh đầy đủ.

    89. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận theo ‘Tam giác gian lận’?

    A. Áp lực/Động cơ.
    B. Cơ hội.
    C. Hợp lý hóa.
    D. Năng lực.

    90. Kiểm toán viên có trách nhiệm gì liên quan đến gian lận?

    A. Lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán để có sự đảm bảo hợp lý rằng không có gian lận trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    B. Đảm bảo rằng không có gian lận nào xảy ra.
    C. Điều tra tất cả các trường hợp nghi ngờ gian lận.
    D. Truy tố những người thực hiện gian lận.

    91. Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng về quyền sở hữu?

    A. Kiểm kê hàng tồn kho.
    B. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với thực tế.
    C. Kiểm tra hóa đơn mua hàng và hợp đồng mua bán.
    D. Quan sát quy trình nhập xuất hàng.

    92. Trong kiểm toán, ‘cơ sở dẫn liệu’ là gì?

    A. Các thông tin được trình bày trên báo cáo tài chính.
    B. Các thủ tục kiểm toán được sử dụng để thu thập bằng chứng.
    C. Các khẳng định của Ban Giám đốc về các khoản mục và thông tin trình bày trên báo cáo tài chính.
    D. Các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động của đơn vị.

    93. Kiểm toán viên cần thu thập thông tin về môi trường kiểm soát của đơn vị để làm gì?

    A. Đánh giá rủi ro kiểm toán.
    B. Xác định phạm vi kiểm toán.
    C. Đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    94. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của khấu hao tài sản cố định?

    A. Kiểm tra hóa đơn mua tài sản.
    B. Xem xét chính sách khấu hao của đơn vị.
    C. Tính toán lại khấu hao và so sánh với số liệu trên sổ sách.
    D. Kiểm kê tài sản cố định.

    95. Kiểm toán viên sử dụng thủ tục phân tích chủ yếu để làm gì?

    A. Xác định các khu vực có rủi ro tiềm ẩn sai sót trọng yếu.
    B. Thu thập bằng chứng về tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ.
    C. Đánh giá tính tuân thủ của đơn vị với các quy định pháp luật.
    D. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

    96. Điều gì sau đây là trách nhiệm của Ban Giám đốc liên quan đến báo cáo tài chính?

    A. Lập và trình bày trung thực báo cáo tài chính.
    B. Đảm bảo kiểm toán viên có thể tiếp cận đầy đủ thông tin.
    C. Đưa ra ý kiến về tính trung thực của báo cáo tài chính.
    D. Thiết kế và thực hiện các thủ tục kiểm toán.

    97. Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm toán doanh thu?

    A. Xác minh tính có thật của doanh thu.
    B. Đảm bảo doanh thu được ghi nhận đúng kỳ.
    C. Kiểm tra tính đầy đủ của chi phí.
    D. Xác minh tính chính xác của doanh thu.

    98. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, mục tiêu chính của việc đánh giá kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán là gì?

    A. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
    B. Xác định các gian lận và sai sót trọng yếu có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    C. Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.
    D. Đảm bảo sự tuân thủ của đơn vị với các quy định pháp luật.

    99. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của gian lận theo ‘Tam giác gian lận’?

    A. Áp lực.
    B. Cơ hội.
    C. Hợp lý hóa.
    D. Năng lực.

    100. Kiểm toán viên sử dụng thư xác nhận của ngân hàng để xác minh điều gì?

    A. Doanh thu của đơn vị.
    B. Số dư tiền gửi ngân hàng và các khoản vay.
    C. Chi phí hoạt động của đơn vị.
    D. Giá trị hàng tồn kho.

    101. Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp để đưa ra ý kiến?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    C. Ý kiến từ chối.
    D. Ý kiến không thể đưa ra ý kiến.

    102. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục kiểm soát?

    A. So sánh số liệu giữa các kỳ.
    B. Kiểm tra phê duyệt của quản lý.
    C. Đối chiếu số dư tài khoản ngân hàng.
    D. Quan sát việc thực hiện kiểm kê kho.

    103. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai sót trọng yếu mà đơn vị từ chối điều chỉnh, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Phát hành ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Phát hành ý kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến từ chối.
    C. Rút khỏi cuộc kiểm toán.
    D. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.

    104. Mục đích chính của việc kiểm tra chứng từ gốc trong quá trình kiểm toán là gì?

    A. Xác định tính đầy đủ và hợp lệ của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của đơn vị.
    C. Phát hiện gian lận trong nội bộ đơn vị.
    D. Kiểm tra sự tuân thủ các quy định về thuế.

    105. Mục tiêu của kiểm toán khoản mục chi phí trả trước là gì?

    A. Xác minh rằng chi phí đã được ghi nhận đúng kỳ và phù hợp với nguyên tắc phù hợp.
    B. Đảm bảo rằng tất cả các chi phí đã được thanh toán đầy đủ.
    C. Kiểm tra tính hợp lệ của các hợp đồng mua bán.
    D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của đơn vị.

    106. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên phát hiện một số sai sót không trọng yếu. Hành động phù hợp nhất của kiểm toán viên là gì?

    A. Bỏ qua các sai sót này vì chúng không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    B. Yêu cầu đơn vị điều chỉnh tất cả các sai sót, bất kể mức độ trọng yếu.
    C. Tổng hợp các sai sót và đánh giá ảnh hưởng tổng thể của chúng đến báo cáo tài chính.
    D. Thông báo ngay lập tức cho cơ quan quản lý nhà nước.

    107. Khi nào kiểm toán viên cần xem xét đến gian lận trong quá trình kiểm toán?

    A. Chỉ khi có dấu hiệu nghi ngờ gian lận.
    B. Trong mọi cuộc kiểm toán, bất kể có dấu hiệu gian lận hay không.
    C. Khi được yêu cầu bởi Ban Giám đốc.
    D. Chỉ khi kiểm toán các công ty niêm yết.

    108. Thủ tục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quy trình đánh giá rủi ro?

    A. Tìm hiểu về đơn vị và môi trường của đơn vị.
    B. Đánh giá thiết kế và thực hiện kiểm soát nội bộ.
    C. Thực hiện các thủ tục kiểm toán cơ bản.
    D. Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu.

    109. Phương pháp chọn mẫu nào sau đây thường được sử dụng khi kiểm toán viên muốn chọn các khoản mục có giá trị lớn để kiểm tra?

    A. Chọn mẫu ngẫu nhiên.
    B. Chọn mẫu theo hệ thống.
    C. Chọn mẫu theo khối.
    D. Chọn mẫu theo giá trị lớn.

    110. Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính để làm gì?

    A. Xác minh tính chính xác của báo cáo tài chính.
    B. Phát hiện các sự kiện có thể ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính và yêu cầu điều chỉnh hoặc công bố thông tin.
    C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của đơn vị.
    D. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định pháp luật.

    111. Kiểm toán viên sử dụng ‘mức trọng yếu thực hiện’ để làm gì?

    A. Xác định mức độ sai sót có thể chấp nhận được trong báo cáo tài chính.
    B. Đánh giá rủi ro kiểm toán.
    C. Giảm thiểu khả năng sai sót không được phát hiện.
    D. Xác định phạm vi kiểm toán.

    112. Trong kiểm toán, ‘trọng yếu’ được định nghĩa là gì?

    A. Một sai sót có giá trị lớn.
    B. Một sai sót có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính.
    C. Một sai sót do gian lận gây ra.
    D. Một sai sót vi phạm pháp luật.

    113. Kiểm toán viên cần phải làm gì khi phát hiện ra một bên liên quan không được công bố?

    A. Bỏ qua nếu giao dịch với bên liên quan đó không trọng yếu.
    B. Đánh giá ảnh hưởng của giao dịch đó đến báo cáo tài chính và yêu cầu đơn vị công bố thông tin.
    C. Thông báo cho cơ quan thuế.
    D. Rút khỏi cuộc kiểm toán.

    114. Khi nào kiểm toán viên cần sửa đổi ý kiến kiểm toán?

    A. Khi báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu.
    B. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp.
    C. Khi có nghi ngờ về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    115. Trong kiểm toán, bằng chứng kiểm toán được coi là ‘thích hợp’ khi nào?

    A. Khi nó có đủ số lượng.
    B. Khi nó đáng tin cậy và liên quan đến cơ sở dẫn liệu được kiểm tra.
    C. Khi nó dễ dàng thu thập.
    D. Khi nó được cung cấp bởi Ban Giám đốc.

    116. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp kiểm kê chọn điểm rơi để làm gì?

    A. Đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho.
    B. Xác minh sự hiện hữu của hàng tồn kho tại một thời điểm nhất định.
    C. Kiểm tra giá trị hàng tồn kho.
    D. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ sách với thực tế.

    117. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc kiểm tra nợ phải trả?

    A. Đối chiếu số dư công nợ với các nhà cung cấp.
    B. Kiểm tra các hóa đơn chưa thanh toán.
    C. Xem xét các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
    D. Xác nhận doanh thu với khách hàng.

    118. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra tính đầy đủ của các khoản nợ phải trả?

    A. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
    B. Xác nhận số dư nợ phải trả với các nhà cung cấp.
    C. Kiểm tra các hóa đơn chưa thanh toán.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    119. Tại sao kiểm toán viên cần đánh giá tính độc lập của mình?

    A. Để tuân thủ các quy định pháp luật.
    B. Để đảm bảo tính khách quan và tin cậy của ý kiến kiểm toán.
    C. Để tăng cường uy tín của công ty kiểm toán.
    D. Để giảm thiểu rủi ro kiện tụng.

    120. Kiểm toán viên cần xem xét những yếu tố nào khi đánh giá tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ?

    A. Thiết kế và vận hành của kiểm soát.
    B. Chi phí thực hiện kiểm soát.
    C. Sự tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Ý kiến của Ban Giám đốc.

    121. Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để xác minh tính đầy đủ của doanh thu?

    A. Đối chiếu doanh thu với số liệu bán hàng thực tế.
    B. Kiểm tra các chứng từ vận chuyển hàng hóa.
    C. Thực hiện thủ tục phân tích doanh thu theo tháng.
    D. Tất cả các điều trên.

    122. Khi kiểm toán hàng tồn kho, kiểm toán viên thường tham gia vào việc kiểm kê hàng tồn kho của đơn vị được kiểm toán. Mục đích chính của việc này là gì?

    A. Đảm bảo rằng đơn vị được kiểm toán tuân thủ các quy định về bảo quản hàng tồn kho.
    B. Xác minh sự tồn tại và tình trạng của hàng tồn kho.
    C. Đánh giá tính hợp lý của phương pháp tính giá hàng tồn kho.
    D. Đảm bảo rằng hàng tồn kho được mua với giá hợp lý.

    123. Khi kiểm toán các khoản mục có tính chất ước tính (ví dụ: dự phòng nợ phải thu khó đòi), kiểm toán viên cần làm gì?

    A. Đánh giá tính hợp lý của các ước tính kế toán do Ban quản lý đưa ra.
    B. Sử dụng chuyên gia để đánh giá các ước tính kế toán.
    C. Thực hiện các thủ tục kiểm toán để xác minh tính chính xác của các ước tính kế toán.
    D. Tất cả các điều trên.

    124. Trong kiểm toán, ‘tính trọng yếu’ được định nghĩa là:

    A. Mức độ quan trọng của một sai sót đối với báo cáo tài chính.
    B. Mức độ rủi ro mà kiểm toán viên sẵn sàng chấp nhận.
    C. Mức độ chi tiết của các thủ tục kiểm toán được thực hiện.
    D. Mức độ kinh nghiệm của kiểm toán viên.

    125. Khi kiểm toán các khoản nợ phải trả, kiểm toán viên cần chú trọng đến điều gì?

    A. Tính đầy đủ của các khoản nợ phải trả.
    B. Tính chính xác của các khoản nợ phải trả.
    C. Việc trình bày và thuyết minh đầy đủ về các khoản nợ phải trả.
    D. Tất cả các điều trên.

    126. Kiểm toán viên sử dụng phương pháp chọn mẫu thống kê trong kiểm toán để:

    A. Giảm thiểu rủi ro kiểm toán xuống mức 0%.
    B. Đưa ra kết luận về tổng thể dựa trên việc kiểm tra một số lượng mẫu đại diện.
    C. Tiết kiệm thời gian và chi phí kiểm toán.
    D. Đảm bảo rằng tất cả các giao dịch đều được kiểm tra.

    127. Trong kiểm toán báo cáo tài chính, gian lận và sai sót có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính được phát hiện sau khi phát hành báo cáo kiểm toán, trách nhiệm của kiểm toán viên là gì?

    A. Không có trách nhiệm gì, vì báo cáo kiểm toán đã được phát hành.
    B. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước về gian lận và sai sót.
    C. Thảo luận với Ban quản lý đơn vị được kiểm toán và xem xét liệu báo cáo tài chính có cần sửa đổi hay không, và thực hiện các bước thích hợp để ngăn chặn việc tin cậy vào báo cáo kiểm toán.
    D. Tự động thu hồi báo cáo kiểm toán đã phát hành.

    128. Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về quyền sở hữu tài sản cố định?

    A. Kiểm tra hóa đơn mua tài sản.
    B. Kiểm tra giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản.
    C. Kiểm tra biên bản nghiệm thu tài sản.
    D. Kiểm tra hợp đồng thuê tài sản.

    129. Khi đơn vị được kiểm toán từ chối cung cấp thông tin cần thiết cho kiểm toán viên, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Phát hành báo cáo kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến.
    B. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận từng phần.
    C. Rút khỏi cuộc kiểm toán.
    D. Tùy thuộc vào mức độ trọng yếu của thông tin bị từ chối, kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần hoặc từ chối đưa ra ý kiến.

    130. Khi nào kiểm toán viên cần phải thực hiện thủ tục kiểm kê tiền mặt?

    A. Khi kiểm toán viên nghi ngờ có gian lận liên quan đến tiền mặt.
    B. Khi số dư tiền mặt có giá trị trọng yếu so với tổng tài sản.
    C. Khi hệ thống kiểm soát nội bộ đối với tiền mặt yếu kém.
    D. Tất cả các trường hợp trên.

    131. Khi kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
    B. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận từng phần hoặc từ chối đưa ra ý kiến.
    C. Rút khỏi cuộc kiểm toán.
    D. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.

    132. Thủ tục nào sau đây KHÔNG phải là một thủ tục kiểm toán để đánh giá tính liên tục của đơn vị?

    A. Xem xét các dự báo dòng tiền của đơn vị.
    B. Đánh giá khả năng trả nợ của đơn vị.
    C. Xem xét các cam kết bảo lãnh của đơn vị.
    D. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định của pháp luật.

    133. Trong kiểm toán, ‘thư quản lý’ là gì?

    A. Một bức thư gửi từ kiểm toán viên đến Ban quản lý của đơn vị được kiểm toán, nêu ra các điểm yếu trong hệ thống kiểm soát nội bộ và các khuyến nghị cải thiện.
    B. Một bức thư gửi từ Ban quản lý của đơn vị được kiểm toán đến kiểm toán viên, xác nhận trách nhiệm của họ đối với báo cáo tài chính.
    C. Một bức thư gửi từ kiểm toán viên đến các bên liên quan của đơn vị được kiểm toán, thông báo về kết quả kiểm toán.
    D. Một bức thư gửi từ kiểm toán viên đến cơ quan quản lý nhà nước, báo cáo về các sai phạm của đơn vị được kiểm toán.

    134. Thủ tục nào sau đây KHÔNG phải là một thủ tục kiểm toán để xác minh tính đầy đủ của khoản phải trả?

    A. Đối chiếu số dư công nợ với xác nhận từ nhà cung cấp.
    B. Kiểm tra các khoản thanh toán sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
    C. Soát xét các tài liệu nhận hàng để tìm các khoản phải trả chưa được ghi nhận.
    D. Kiểm tra việc phê duyệt các hóa đơn mua hàng.

    135. Khi kiểm toán viên phát hiện ra một sai phạm trọng yếu, nhưng Ban quản lý của đơn vị được kiểm toán từ chối sửa chữa, kiểm toán viên nên làm gì?

    A. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần.
    B. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận từng phần hoặc từ chối đưa ra ý kiến.
    C. Rút khỏi cuộc kiểm toán.
    D. Thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.

    136. Thủ tục nào sau đây KHÔNG phải là một thủ tục kiểm toán để đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ?

    A. Phỏng vấn nhân viên của đơn vị.
    B. Quan sát việc thực hiện các thủ tục kiểm soát.
    C. Kiểm tra các tài liệu chứng minh việc thực hiện các thủ tục kiểm soát.
    D. Kiểm tra số dư tiền gửi ngân hàng.

    137. Mục tiêu chính của việc kiểm tra các khoản doanh thu chưa thực hiện là gì?

    A. Đảm bảo rằng doanh thu được ghi nhận khi dịch vụ đã được cung cấp hoặc hàng hóa đã được giao.
    B. Đảm bảo rằng doanh thu được ghi nhận đúng số tiền.
    C. Đảm bảo rằng doanh thu được ghi nhận đúng kỳ.
    D. Tất cả các điều trên.

    138. Trong kiểm toán, ‘tính độc lập’ của kiểm toán viên có nghĩa là gì?

    A. Kiểm toán viên không có bất kỳ mối quan hệ tài chính hoặc cá nhân nào với đơn vị được kiểm toán.
    B. Kiểm toán viên có đủ kiến thức và kinh nghiệm để thực hiện kiểm toán.
    C. Kiểm toán viên tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán.
    D. Kiểm toán viên được trả thù lao xứng đáng.

    139. Khi kiểm toán các khoản chi phí, kiểm toán viên cần chú trọng đến điều gì?

    A. Tính hợp lệ của các khoản chi phí.
    B. Tính chính xác của các khoản chi phí.
    C. Việc ghi nhận chi phí đúng kỳ.
    D. Tất cả các điều trên.

    140. Trong kiểm toán, ‘rủi ro kiểm toán’ được định nghĩa là:

    A. Rủi ro mà kiểm toán viên có thể không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
    B. Rủi ro mà đơn vị được kiểm toán có thể phá sản.
    C. Rủi ro mà kiểm toán viên có thể bị kiện.
    D. Rủi ro mà kiểm toán viên có thể mất khách hàng.

    141. Trong kiểm toán, ‘bằng chứng kiểm toán’ là gì?

    A. Thông tin được sử dụng bởi kiểm toán viên để đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính.
    B. Các tài liệu do đơn vị được kiểm toán cung cấp.
    C. Ý kiến cá nhân của kiểm toán viên.
    D. Các quy định của pháp luật.

    142. Mục tiêu chính của việc kiểm tra các khoản dự phòng là gì?

    A. Đảm bảo rằng các khoản dự phòng được ghi nhận đầy đủ và được đánh giá đúng giá trị.
    B. Đảm bảo rằng các khoản dự phòng được sử dụng đúng mục đích.
    C. Đảm bảo rằng các khoản dự phòng được hoàn nhập kịp thời.
    D. Tất cả các điều trên.

    143. Thủ tục kiểm toán nào sau đây KHÔNG phải là thủ tục kiểm toán cơ bản để thu thập bằng chứng kiểm toán?

    A. Kiểm tra tài liệu.
    B. Phỏng vấn.
    C. Thủ tục phân tích.
    D. Soát xét tình hình nhân sự.

    144. Thủ tục nào sau đây thường được sử dụng để xác minh tính có thật của doanh thu?

    A. Đối chiếu doanh thu với số liệu bán hàng thực tế.
    B. Kiểm tra các chứng từ vận chuyển hàng hóa.
    C. Xác nhận công nợ phải thu với khách hàng.
    D. Tất cả các điều trên.

    145. Trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên phát hiện một sai sót không trọng yếu. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Bỏ qua sai sót vì nó không trọng yếu.
    B. Yêu cầu đơn vị được kiểm toán sửa chữa sai sót.
    C. Ghi nhận sai sót vào giấy làm việc và đánh giá ảnh hưởng của nó đến báo cáo kiểm toán.
    D. Phát hành báo cáo kiểm toán chấp nhận từng phần.

    146. Mục tiêu chính của việc kiểm tra sự phê duyệt của các hóa đơn bán hàng là gì?

    A. Đảm bảo rằng tất cả các hóa đơn bán hàng đều được thanh toán đúng hạn.
    B. Đảm bảo rằng các hóa đơn bán hàng được lập phù hợp với chính sách giá của công ty.
    C. Đảm bảo rằng các hóa đơn bán hàng là có thật và đã được phê duyệt bởi người có thẩm quyền.
    D. Đảm bảo rằng doanh thu bán hàng được ghi nhận chính xác.

    147. Mục tiêu chính của việc kiểm tra các khoản chi phí trả trước là gì?

    A. Đảm bảo rằng các khoản chi phí trả trước được ghi nhận đúng kỳ.
    B. Đảm bảo rằng các khoản chi phí trả trước là có thật.
    C. Đảm bảo rằng các khoản chi phí trả trước được đánh giá đúng giá trị.
    D. Tất cả các điều trên.

    148. Khi kiểm toán các khoản đầu tư tài chính, kiểm toán viên cần xác minh điều gì?

    A. Tính hợp lệ của các khoản đầu tư.
    B. Giá trị ghi sổ của các khoản đầu tư.
    C. Việc trình bày và thuyết minh đầy đủ về các khoản đầu tư.
    D. Tất cả các điều trên.

    149. Khi nào kiểm toán viên có thể sử dụng công việc của chuyên gia?

    A. Khi kiểm toán viên thiếu kiến thức chuyên môn về một lĩnh vực cụ thể.
    B. Khi kiểm toán viên muốn giảm bớt khối lượng công việc.
    C. Khi đơn vị được kiểm toán yêu cầu.
    D. Khi kiểm toán viên không đủ thời gian để thực hiện kiểm toán.

    150. Mục tiêu chính của việc kiểm tra các khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Đảm bảo rằng các khoản mục này được trình bày và thuyết minh đầy đủ trong báo cáo tài chính.
    B. Đảm bảo rằng các khoản mục này không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    C. Đảm bảo rằng các khoản mục này tuân thủ các quy định của pháp luật.
    D. Tất cả các điều trên.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.