Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2

    Trắc nghiệm Marketing du lịch

    Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Vai trò của thương hiệu (brand) trong marketing du lịch là gì?

    A. Chỉ đơn thuần là một cái tên và logo
    B. Tạo sự khác biệt, xây dựng lòng tin và ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng
    C. Giúp doanh nghiệp tăng giá sản phẩm/dịch vụ
    D. Giảm chi phí marketing

    2. Một doanh nghiệp du lịch nhỏ có ngân sách marketing hạn chế nên tập trung vào chiến lược marketing nào?

    A. Marketing trên truyền hình
    B. Marketing trên báo chí
    C. Marketing du kích và marketing truyền miệng
    D. Marketing đại trà

    3. Để ứng phó với sự thay đổi nhanh chóng của thị trường du lịch, doanh nghiệp cần làm gì?

    A. Giữ nguyên chiến lược marketing hiện tại
    B. Liên tục theo dõi, phân tích thị trường và điều chỉnh chiến lược marketing một cách linh hoạt
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh

    4. Khách du lịch ngày càng quan tâm đến các trải nghiệm du lịch có ý nghĩa và mang tính giáo dục. Xu hướng này ảnh hưởng đến chiến lược marketing du lịch như thế nào?

    A. Doanh nghiệp cần tập trung vào việc quảng bá các dịch vụ giải trí đơn thuần
    B. Doanh nghiệp cần tạo ra các sản phẩm và dịch vụ du lịch mang tính trải nghiệm, khám phá và học hỏi
    C. Doanh nghiệp cần giảm giá sản phẩm/dịch vụ để thu hút khách hàng
    D. Doanh nghiệp cần tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng

    5. Trong marketing du lịch, chỉ số NPS (Net Promoter Score) dùng để đo lường điều gì?

    A. Mức độ hài lòng của khách hàng
    B. Khả năng khách hàng giới thiệu sản phẩm/dịch vụ cho người khác
    C. Doanh số bán hàng
    D. Chi phí marketing

    6. Phân tích SWOT trong marketing du lịch giúp doanh nghiệp làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp
    C. Dự báo doanh số bán hàng trong tương lai
    D. So sánh giá cả với đối thủ cạnh tranh

    7. Một khu nghỉ dưỡng tập trung vào việc cung cấp các dịch vụ và tiện nghi cao cấp, hướng đến đối tượng khách hàng có thu nhập cao. Đây là ví dụ về chiến lược marketing nào?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Marketing du kích

    8. Trong marketing du lịch, chiến lược ‘định vị’ (positioning) sản phẩm/dịch vụ có nghĩa là gì?

    A. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng
    B. Tạo ra một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho sản phẩm/dịch vụ trong tâm trí khách hàng
    C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông
    D. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm/dịch vụ

    9. Một công ty du lịch hợp tác với một tổ chức phi chính phủ để tổ chức các tour du lịch sinh thái, góp phần bảo vệ môi trường và hỗ trợ cộng đồng địa phương. Đây là ví dụ về chiến lược marketing nào?

    A. Marketing xanh
    B. Marketing đại trà
    C. Marketing du kích
    D. Marketing truyền miệng

    10. Trong bối cảnh marketing du lịch hiện đại, điều gì quan trọng nhất để xây dựng lòng trung thành của khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh
    B. Chất lượng dịch vụ vượt trội và trải nghiệm cá nhân hóa
    C. Quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông
    D. Chương trình khuyến mãi giảm giá thường xuyên

    11. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp du lịch?

    A. Khách hàng
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Nhà cung cấp
    D. Tình hình kinh tế vĩ mô

    12. Trong marketing du lịch, ‘kênh phân phối’ (distribution channel) đề cập đến yếu tố nào?

    A. Phương tiện quảng cáo sản phẩm/dịch vụ
    B. Cách thức sản phẩm/dịch vụ du lịch đến được với khách hàng
    C. Chiến lược giá sản phẩm/dịch vụ
    D. Quy trình phục vụ khách hàng

    13. Một khách sạn sử dụng dữ liệu về lịch sử đặt phòng và sở thích của khách hàng để gửi các email marketing cá nhân hóa. Đây là ví dụ về ứng dụng của yếu tố nào trong marketing du lịch?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing cá nhân hóa
    D. Marketing du kích

    14. Một doanh nghiệp du lịch sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao để giới thiệu các điểm đến hấp dẫn trên website và mạng xã hội. Hoạt động này nhằm mục đích gì?

    A. Tăng giá sản phẩm/dịch vụ
    B. Thu hút sự chú ý và kích thích mong muốn trải nghiệm của khách hàng
    C. Giảm chi phí marketing
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh

    15. Một khách sạn áp dụng chính sách giá khác nhau cho các mùa khác nhau trong năm (ví dụ: giá cao hơn vào mùa cao điểm, giá thấp hơn vào mùa thấp điểm). Đây là ví dụ về chiến lược giá nào?

    A. Định giá cạnh tranh
    B. Định giá hớt váng
    C. Định giá theo mùa
    D. Định giá chiết khấu

    16. Phân khúc thị trường du lịch dựa trên yếu tố tâm lý (psychographic segmentation) tập trung vào điều gì?

    A. Vị trí địa lý của khách hàng
    B. Độ tuổi và giới tính của khách hàng
    C. Phong cách sống và giá trị của khách hàng
    D. Thu nhập của khách hàng

    17. Trong marketing du lịch, điều gì quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Giá cả thấp
    B. Chất lượng dịch vụ tốt, sự quan tâm và tương tác thường xuyên
    C. Quảng cáo rầm rộ
    D. Khuyến mãi liên tục

    18. Một công ty du lịch sử dụng mạng xã hội để tương tác trực tiếp với khách hàng, giải đáp thắc mắc và thu thập phản hồi. Hoạt động này thuộc về yếu tố nào trong marketing mix?

    A. Sản phẩm (Product)
    B. Giá cả (Price)
    C. Phân phối (Place)
    D. Xúc tiến (Promotion)

    19. Đâu là một ví dụ về chiến lược marketing du lịch dựa trên nội dung (content marketing)?

    A. Quảng cáo trên truyền hình
    B. Tổ chức các sự kiện giảm giá lớn
    C. Tạo ra các bài viết blog, video hướng dẫn du lịch và infographic hữu ích cho khách hàng
    D. Gửi email marketing hàng loạt

    20. Trong marketing du lịch, ‘trải nghiệm khách hàng’ (customer experience) bao gồm những yếu tố nào?

    A. Chỉ chất lượng dịch vụ
    B. Chỉ giá cả sản phẩm/dịch vụ
    C. Tất cả các tương tác của khách hàng với doanh nghiệp từ trước, trong và sau chuyến đi
    D. Chỉ quảng cáo và khuyến mãi

    21. Đâu là một thách thức lớn đối với marketing du lịch trong thời đại công nghệ số?

    A. Khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng tiềm năng
    B. Sự cạnh tranh gay gắt và thông tin tràn lan
    C. Chi phí marketing tăng cao
    D. Thiếu công cụ đo lường hiệu quả marketing

    22. Một công ty du lịch sử dụng email marketing để gửi thông tin về các chương trình khuyến mãi đặc biệt cho những khách hàng đã đăng ký nhận tin. Đây là ví dụ về chiến lược marketing nào?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing trực tiếp
    C. Marketing lan truyền
    D. Marketing du kích

    23. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng marketing trực tuyến trong du lịch?

    A. Tiếp cận khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới
    B. Đo lường hiệu quả chiến dịch marketing dễ dàng
    C. Giảm chi phí marketing
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của marketing truyền thống

    24. Đâu là một ví dụ về ứng dụng công nghệ thực tế ảo (VR) trong marketing du lịch?

    A. Sử dụng email marketing để gửi thông tin khuyến mãi
    B. Tạo ra các video 360 độ cho phép khách hàng trải nghiệm ảo các điểm đến du lịch
    C. Sử dụng chatbot để trả lời các câu hỏi của khách hàng
    D. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá thương hiệu

    25. Đâu là một ví dụ về chiến lược marketing du lịch bền vững?

    A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng lớn, phá hủy môi trường tự nhiên
    B. Tổ chức các tour du lịch giá rẻ, thu hút đông đảo khách du lịch
    C. Hợp tác với cộng đồng địa phương để phát triển du lịch cộng đồng, bảo tồn văn hóa và môi trường
    D. Tập trung vào khai thác tối đa lợi nhuận trong thời gian ngắn

    26. Marketing du lịch khác biệt so với marketing hàng hóa thông thường chủ yếu ở đặc điểm nào?

    A. Sản phẩm du lịch là hữu hình
    B. Sản phẩm du lịch là vô hình và có tính trải nghiệm cao
    C. Giá cả sản phẩm du lịch luôn ổn định
    D. Kênh phân phối sản phẩm du lịch đơn giản

    27. Yếu tố nào sau đây thể hiện sự khác biệt giữa marketing du lịch và marketing truyền thống?

    A. Sử dụng các công cụ quảng cáo
    B. Tập trung vào nhu cầu của khách hàng
    C. Tính vô hình, tính không thể tách rời, tính không đồng nhất và tính dễ hư hỏng của sản phẩm
    D. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng

    28. Mục tiêu chính của việc nghiên cứu thị trường trong marketing du lịch là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức
    B. Tìm hiểu nhu cầu, mong muốn và hành vi của khách hàng để đưa ra các quyết định marketing hiệu quả hơn
    C. Giảm chi phí quảng cáo
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh

    29. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của marketing mix 7P trong du lịch?

    A. Sản phẩm (Product)
    B. Giá cả (Price)
    C. Con người (People)
    D. Chính trị (Politics)

    30. Một điểm đến du lịch nổi tiếng bị ảnh hưởng bởi tin đồn tiêu cực trên mạng xã hội. Doanh nghiệp du lịch cần làm gì để giải quyết tình huống này?

    A. Phớt lờ tin đồn và hy vọng nó sẽ tự biến mất
    B. Gỡ bỏ tất cả các bình luận tiêu cực trên mạng xã hội
    C. Chủ động phản hồi, cung cấp thông tin chính xác và giải quyết các vấn đề mà khách hàng quan tâm
    D. Kiện những người tung tin đồn

    31. Làm thế nào để một doanh nghiệp du lịch có thể tận dụng lợi thế của ‘influencer marketing’ (marketing thông qua người ảnh hưởng)?

    A. Bằng cách thuê người nổi tiếng quảng cáo sản phẩm một cách trực tiếp.
    B. Bằng cách hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để giới thiệu sản phẩm hoặc điểm đến một cách tự nhiên và chân thực.
    C. Bằng cách tổ chức các sự kiện lớn và mời nhiều người nổi tiếng tham gia.
    D. Bằng cách tạo ra các quảng cáo gây sốc để thu hút sự chú ý.

    32. Trong marketing du lịch, ‘experiential marketing’ (marketing trải nghiệm) tập trung vào điều gì?

    A. Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm du lịch.
    B. Tạo ra các trải nghiệm đáng nhớ và độc đáo cho khách hàng.
    C. Giảm giá sản phẩm du lịch để thu hút khách hàng.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    33. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc nghiên cứu thị trường trong marketing du lịch?

    A. Giảm thiểu rủi ro khi đưa ra quyết định marketing.
    B. Hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
    C. Đảm bảo chắc chắn 100% thành công cho chiến dịch marketing.
    D. Đánh giá hiệu quả của các hoạt động marketing.

    34. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng một website du lịch hiệu quả?

    A. Thiết kế đẹp mắt và dễ sử dụng.
    B. Nội dung hấp dẫn và cung cấp thông tin hữu ích.
    C. Tốc độ tải trang nhanh.
    D. Sử dụng quá nhiều hiệu ứng động và âm thanh.

    35. Trong marketing du lịch, kênh phân phối trực tiếp (direct distribution channel) là gì?

    A. Bán sản phẩm du lịch thông qua các đại lý du lịch.
    B. Bán sản phẩm du lịch trực tiếp cho khách hàng thông qua website hoặc văn phòng đại diện.
    C. Sử dụng các công ty lữ hành để tiếp cận khách hàng.
    D. Hợp tác với các khách sạn và nhà hàng để quảng bá sản phẩm.

    36. Trong marketing du lịch, ‘retargeting’ (tiếp thị lại) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tìm kiếm khách hàng mới.
    B. Để tiếp cận những khách hàng đã từng truy cập website hoặc tương tác với thương hiệu, nhưng chưa thực hiện mua hàng.
    C. Để cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng.
    D. Để giảm giá sản phẩm du lịch.

    37. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng ‘big data’ trong marketing du lịch?

    A. Hiểu rõ hơn về hành vi và sở thích của khách hàng.
    B. Cá nhân hóa trải nghiệm du lịch cho từng khách hàng.
    C. Dự đoán xu hướng thị trường và nhu cầu của khách hàng.
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của các nghiên cứu thị trường truyền thống.

    38. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng mối quan hệ tốt với các đối tác trong ngành du lịch (ví dụ: khách sạn, nhà hàng, công ty vận tải)?

    A. Sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
    B. Giao tiếp thường xuyên và minh bạch.
    C. Chia sẻ lợi nhuận một cách công bằng.
    D. Cạnh tranh gay gắt để giành thị phần lớn hơn.

    39. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch marketing du lịch trực tuyến?

    A. Số lượng khách hàng truy cập website.
    B. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) từ khách truy cập thành khách hàng thực tế.
    C. Chi phí cho chiến dịch marketing.
    D. Màu sắc chủ đạo của website.

    40. Trong bối cảnh marketing du lịch hiện đại, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng?

    A. Quảng cáo truyền thống trên báo chí.
    B. Truyền miệng và đánh giá trực tuyến.
    C. Tổ chức các sự kiện quảng bá quy mô lớn.
    D. In ấn brochure và phân phát tại các điểm du lịch.

    41. Điều gì là quan trọng nhất để đo lường sự thành công của một chiến dịch email marketing trong du lịch?

    A. Số lượng email được gửi đi.
    B. Tỷ lệ mở email và tỷ lệ nhấp chuột vào liên kết.
    C. Thiết kế đẹp mắt của email.
    D. Số lượng người đăng ký nhận email.

    42. Trong marketing du lịch, ‘storytelling’ (kể chuyện) được sử dụng để làm gì?

    A. Để cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và lịch trình.
    B. Để tạo ra sự kết nối cảm xúc giữa khách hàng và điểm đến hoặc dịch vụ du lịch.
    C. Để quảng bá các chương trình khuyến mãi và giảm giá.
    D. Để liệt kê các tiện nghi và dịch vụ có sẵn.

    43. Marketing du lịch khác biệt so với marketing hàng hóa thông thường chủ yếu ở đặc điểm nào?

    A. Sản phẩm du lịch là hữu hình và có thể kiểm tra trước khi mua.
    B. Khách hàng du lịch thường ít quan tâm đến giá cả.
    C. Sản phẩm du lịch là vô hình, không thể lưu trữ và trải nghiệm thường diễn ra tại chỗ.
    D. Marketing du lịch ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố văn hóa và xã hội.

    44. Một khu nghỉ dưỡng muốn thu hút khách du lịch vào mùa thấp điểm, chiến lược giá nào có thể hiệu quả nhất?

    A. Tăng giá để bù đắp cho doanh thu giảm.
    B. Giữ nguyên giá và tập trung vào quảng bá.
    C. Giảm giá và cung cấp các gói khuyến mãi hấp dẫn.
    D. Đóng cửa khu nghỉ dưỡng để tiết kiệm chi phí.

    45. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chiến dịch marketing du lịch quốc tế?

    A. Sử dụng ngôn ngữ địa phương trong tất cả các tài liệu marketing.
    B. Thích ứng chiến lược marketing với văn hóa và phong tục tập quán của thị trường mục tiêu.
    C. Tập trung vào quảng cáo trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
    D. Giảm giá sản phẩm du lịch để cạnh tranh với các đối thủ địa phương.

    46. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức lớn trong marketing du lịch bền vững?

    A. Cân bằng giữa lợi ích kinh tế và bảo vệ môi trường.
    B. Thay đổi hành vi của du khách để giảm thiểu tác động tiêu cực.
    C. Thu hút du khách bằng các sản phẩm du lịch thân thiện với môi trường.
    D. Tăng trưởng du lịch nhanh chóng mà không cần quan tâm đến tác động xã hội.

    47. Mục tiêu của việc định vị thương hiệu du lịch (tourism branding) là gì?

    A. Tạo ra sự khác biệt và độc đáo cho điểm đến hoặc dịch vụ du lịch trong tâm trí khách hàng.
    B. Giảm giá thành sản phẩm du lịch để thu hút khách hàng.
    C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia khác.

    48. Tại sao việc sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao lại quan trọng trong marketing du lịch?

    A. Vì chúng giúp giảm chi phí quảng cáo.
    B. Vì chúng giúp khách hàng dễ dàng hình dung và trải nghiệm sản phẩm du lịch một cách trực quan.
    C. Vì chúng giúp doanh nghiệp du lịch thể hiện sự chuyên nghiệp.
    D. Vì chúng giúp tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    49. Nếu một khách sạn muốn tăng cường nhận diện thương hiệu trên mạng xã hội, hoạt động nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

    A. Đăng tải thông tin về giá phòng và các dịch vụ.
    B. Chia sẻ những câu chuyện hấp dẫn về trải nghiệm của khách hàng tại khách sạn.
    C. Tổ chức các cuộc thi với giải thưởng lớn.
    D. Mua quảng cáo trên mạng xã hội.

    50. Chiến lược giá nào thường được sử dụng để thâm nhập thị trường du lịch mới?

    A. Giá hớt váng (skimming pricing).
    B. Giá cạnh tranh (competitive pricing).
    C. Giá khuyến mãi (promotional pricing).
    D. Giá thâm nhập (penetration pricing).

    51. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về marketing mix 4P trong du lịch?

    A. Price (Giá)
    B. Promotion (Xúc tiến)
    C. People (Con người)
    D. Place (Địa điểm)

    52. Khi một điểm đến du lịch gặp khủng hoảng (ví dụ: thiên tai, dịch bệnh), chiến lược marketing nào là quan trọng nhất?

    A. Tiếp tục quảng bá hình ảnh đẹp của điểm đến.
    B. Tạm dừng mọi hoạt động marketing và chờ đợi tình hình ổn định.
    C. Tập trung vào truyền thông minh bạch, cung cấp thông tin chính xác và hỗ trợ khách hàng.
    D. Giảm giá sâu để thu hút khách hàng trở lại ngay lập tức.

    53. Một bảo tàng muốn thu hút nhiều du khách trẻ tuổi hơn, chiến lược marketing nào có thể hiệu quả nhất?

    A. Quảng cáo trên truyền hình và báo giấy.
    B. Tổ chức các sự kiện đặc biệt và tương tác trên mạng xã hội.
    C. Giảm giá vé vào cửa cho học sinh và sinh viên.
    D. Cải thiện cơ sở vật chất và trưng bày hiện vật.

    54. Một công ty du lịch sinh thái nên tập trung vào điều gì trong chiến lược marketing của mình?

    A. Quảng bá các hoạt động vui chơi giải trí mạo hiểm.
    B. Nhấn mạnh cam kết bảo vệ môi trường và hỗ trợ cộng đồng địa phương.
    C. Giảm giá các tour du lịch để thu hút khách hàng.
    D. Tổ chức các sự kiện quảng bá quy mô lớn.

    55. Phân khúc thị trường du lịch dựa trên yếu tố tâm lý (psychographic segmentation) tập trung vào điều gì?

    A. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    B. Thu nhập và trình độ học vấn của khách hàng.
    C. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng.
    D. Vị trí địa lý của khách hàng.

    56. Trong marketing du lịch, chiến lược ‘guerilla marketing’ thường được sử dụng khi nào?

    A. Khi doanh nghiệp có ngân sách marketing lớn.
    B. Khi doanh nghiệp muốn tiếp cận một thị trường rộng lớn.
    C. Khi doanh nghiệp muốn tạo ra sự bất ngờ và thu hút sự chú ý của công chúng với ngân sách hạn chế.
    D. Khi doanh nghiệp muốn xây dựng một thương hiệu sang trọng và đẳng cấp.

    57. Trong marketing du lịch, ‘search engine optimization’ (SEO) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo ra các quảng cáo trên mạng xã hội.
    B. Để cải thiện vị trí của website trên các trang kết quả tìm kiếm.
    C. Để gửi email marketing hàng loạt.
    D. Để thiết kế website đẹp mắt.

    58. Công cụ truyền thông nào hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng du lịch?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Email marketing và mạng xã hội.
    C. Tờ rơi và áp phích.
    D. Quảng cáo trên báo giấy.

    59. Một thành phố muốn quảng bá du lịch ẩm thực, cách tiếp cận marketing nào sẽ hiệu quả nhất?

    A. Tổ chức các hội chợ ẩm thực và giới thiệu các món ăn đặc sản.
    B. Giảm giá vé vào cửa các điểm tham quan.
    C. Quảng cáo trên truyền hình và báo giấy.
    D. Xây dựng các khách sạn sang trọng.

    60. Trong marketing du lịch, ‘personalization’ (cá nhân hóa) có nghĩa là gì?

    A. Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng đặc biệt cho khách VIP.
    B. Điều chỉnh thông điệp marketing và sản phẩm du lịch cho phù hợp với nhu cầu và sở thích của từng khách hàng.
    C. Tổ chức các tour du lịch riêng biệt cho từng nhóm khách hàng.
    D. Sử dụng tên của khách hàng trong tất cả các email và thư từ.

    61. Trong marketing du lịch, ‘định vị’ thương hiệu (brand positioning) có nghĩa là gì?

    A. Giá cả của sản phẩm du lịch
    B. Địa điểm đặt trụ sở công ty
    C. Hình ảnh và vị trí thương hiệu trong tâm trí khách hàng
    D. Số lượng nhân viên marketing

    62. Chiến lược marketing du lịch nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Marketing đại chúng
    B. Marketing trực tiếp
    C. Marketing quan hệ
    D. Marketing truyền miệng

    63. Tại sao việc đo lường ROI (Return on Investment) lại quan trọng trong marketing du lịch?

    A. Để tăng số lượng nhân viên
    B. Để đánh giá hiệu quả của các hoạt động marketing
    C. Để giảm chi phí marketing
    D. Để tăng giá sản phẩm

    64. Đâu là một ví dụ về marketing du lịch trải nghiệm?

    A. Quảng cáo về giá rẻ
    B. Cung cấp thông tin chi tiết về các điểm tham quan
    C. Tổ chức các hoạt động tương tác cho khách hàng tham gia
    D. Bán vé máy bay giá rẻ

    65. Trong marketing du lịch, ‘product bundling’ (kết hợp sản phẩm) là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá cao hơn
    B. Gói các sản phẩm và dịch vụ lại với nhau để bán với một mức giá
    C. Tập trung vào một sản phẩm duy nhất
    D. Sản xuất hàng loạt sản phẩm giống nhau

    66. Đâu là mục tiêu chính của việc phân khúc thị trường trong marketing du lịch?

    A. Tăng doanh số bán hàng cho tất cả các sản phẩm
    B. Xác định các nhóm khách hàng có nhu cầu tương đồng
    C. Giảm chi phí marketing
    D. Tạo ra nhiều sản phẩm du lịch khác nhau

    67. Tại sao việc cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng lại quan trọng trong marketing du lịch?

    A. Để giảm chi phí
    B. Để tăng sự hài lòng và trung thành của khách hàng
    C. Để tăng số lượng khách hàng
    D. Để giảm giá sản phẩm

    68. Chiến lược marketing du lịch nào phù hợp nhất cho một điểm đến mới nổi?

    A. Tập trung vào giá rẻ
    B. Xây dựng nhận diện thương hiệu và tạo sự khác biệt
    C. Quảng cáo trên các kênh truyền thống
    D. Sao chép chiến lược của các điểm đến nổi tiếng

    69. Tại sao việc thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng lại quan trọng trong marketing du lịch?

    A. Để tăng giá sản phẩm
    B. Để hiểu rõ hơn về nhu cầu và hành vi của khách hàng
    C. Để giảm chi phí marketing
    D. Để sao chép chiến lược của đối thủ

    70. Trong mô hình marketing du lịch 7P, yếu tố ‘People’ (Con người) đề cập đến điều gì?

    A. Giá cả của sản phẩm du lịch
    B. Quy trình cung cấp dịch vụ
    C. Nhân viên cung cấp dịch vụ và khách hàng
    D. Địa điểm du lịch

    71. KPI (Key Performance Indicator) nào sau đây phù hợp nhất để đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing du lịch trực tuyến?

    A. Số lượng nhân viên bán hàng
    B. Chi phí thuê văn phòng
    C. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách truy cập website thành khách hàng
    D. Số lượng tờ rơi được phát

    72. Đâu là một thách thức lớn đối với marketing du lịch trong thời đại số?

    A. Thiếu thông tin về khách hàng
    B. Quá nhiều thông tin và sự cạnh tranh
    C. Khách hàng không sử dụng internet
    D. Chi phí marketing quá thấp

    73. Phân tích SWOT trong marketing du lịch dùng để làm gì?

    A. Đo lường sự hài lòng của khách hàng
    B. Đánh giá các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến doanh nghiệp
    C. Xác định ngân sách marketing
    D. Lựa chọn kênh phân phối

    74. Đâu là một ví dụ về ‘content marketing’ (marketing nội dung) trong du lịch?

    A. Quảng cáo trên báo
    B. Tổ chức các tour du lịch
    C. Viết blog về các điểm đến và kinh nghiệm du lịch
    D. Giảm giá sản phẩm

    75. Tại sao việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh lại quan trọng trong marketing du lịch?

    A. Để sao chép chiến lược của họ
    B. Để giảm giá sản phẩm
    C. Để xác định điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội của mình
    D. Để loại bỏ họ khỏi thị trường

    76. Marketing du lịch khác biệt so với marketing hàng hóa thông thường chủ yếu ở đặc điểm nào?

    A. Tính hữu hình của sản phẩm
    B. Tính đồng nhất của sản phẩm
    C. Tính thời vụ của sản phẩm
    D. Tính bền vững của sản phẩm

    77. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘storytelling’ (kể chuyện) trong marketing du lịch?

    A. Liệt kê các tiện nghi của khách sạn
    B. Chia sẻ câu chuyện về một người dân địa phương và văn hóa của họ
    C. Quảng cáo về giá rẻ
    D. Sử dụng hình ảnh đẹp

    78. Trong marketing du lịch, ‘trải nghiệm’ của khách hàng được xem là yếu tố nào?

    A. Một phần của chi phí dịch vụ
    B. Một yếu tố thứ yếu
    C. Một phần không thể thiếu của sản phẩm
    D. Một yếu tố khuyến mãi

    79. Doanh nghiệp du lịch nên làm gì khi nhận được phản hồi tiêu cực từ khách hàng trên mạng xã hội?

    A. Xóa bỏ bình luận tiêu cực
    B. Bỏ qua phản hồi
    C. Trả lời một cách chuyên nghiệp và giải quyết vấn đề
    D. Tranh cãi với khách hàng

    80. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc ứng dụng công nghệ trong marketing du lịch?

    A. Tăng cường khả năng tiếp cận khách hàng
    B. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng
    C. Giảm sự tương tác trực tiếp giữa người với người
    D. Thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng hiệu quả hơn

    81. Trong marketing du lịch, ‘influencer marketing’ (marketing người ảnh hưởng) là gì?

    A. Quảng cáo trên truyền hình
    B. Sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm
    C. Tổ chức các sự kiện lớn
    D. Gửi email marketing

    82. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược truyền thông mạng xã hội cho một doanh nghiệp du lịch?

    A. Đăng bài liên tục
    B. Tạo ra nội dung hấp dẫn và tương tác với khách hàng
    C. Sử dụng tất cả các mạng xã hội
    D. Mua quảng cáo

    83. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định lựa chọn điểm đến du lịch của khách hàng?

    A. Giá cả dịch vụ
    B. Danh tiếng của điểm đến
    C. Thời tiết tại điểm đến
    D. Màu sắc trang phục của nhân viên phục vụ

    84. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được xem là một phần của nghiên cứu marketing du lịch?

    A. Phân tích dữ liệu thứ cấp
    B. Khảo sát khách hàng
    C. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường
    D. Đánh giá cảm quan của nhân viên

    85. Trong bối cảnh marketing du lịch hiện đại, ‘nội dung’ được xem là gì?

    A. Một công cụ quảng cáo truyền thống
    B. Một yếu tố ít quan trọng
    C. Một phương tiện để kể chuyện và tạo kết nối
    D. Một cách để giảm chi phí marketing

    86. Trong marketing du lịch, USP (Unique Selling Proposition) là gì?

    A. Chiến lược giá độc đáo
    B. Điểm khác biệt độc đáo của sản phẩm
    C. Kênh phân phối duy nhất
    D. Chương trình khuyến mãi đặc biệt

    87. Trong marketing du lịch, ‘remarketing’ (tiếp thị lại) là gì?

    A. Bán sản phẩm cho khách hàng mới
    B. Tiếp cận lại những khách hàng đã tương tác với thương hiệu
    C. Giảm giá sản phẩm
    D. Quảng cáo trên truyền hình

    88. Trong marketing du lịch, ‘buzz marketing’ (marketing lan truyền) là gì?

    A. Quảng cáo trên đài phát thanh
    B. Tạo ra sự chú ý và thảo luận về sản phẩm hoặc dịch vụ
    C. Gửi email hàng loạt
    D. Phát tờ rơi quảng cáo

    89. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp du lịch?

    A. Nhà cung cấp dịch vụ
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Khách hàng mục tiêu
    D. Tình hình kinh tế vĩ mô

    90. Đâu là một ví dụ về marketing du lịch bền vững?

    A. Xây dựng khách sạn lớn gần khu bảo tồn thiên nhiên
    B. Quảng bá các tour du lịch mạo hiểm giá rẻ
    C. Hợp tác với cộng đồng địa phương để phát triển du lịch cộng đồng
    D. Tổ chức các sự kiện du lịch lớn gây ô nhiễm môi trường

    91. Một công ty du lịch sử dụng các video quảng cáo trên YouTube để giới thiệu về các điểm đến du lịch. Đây là ví dụ về hình thức marketing nào?

    A. Marketing truyền miệng.
    B. Marketing nội dung.
    C. Marketing du kích.
    D. Marketing trực tiếp.

    92. Một khách sạn sử dụng chương trình giảm giá cho khách hàng đặt phòng trực tiếp trên website của khách sạn thay vì qua các OTA. Đây là chiến lược nào?

    A. Tăng cường quan hệ với OTA.
    B. Tối ưu hóa kênh phân phối trực tiếp.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Tăng cường nhận diện thương hiệu.

    93. Một công ty du lịch sử dụng mạng xã hội để tương tác trực tiếp với khách hàng và giải đáp thắc mắc. Đây là ví dụ về hoạt động nào?

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Quan hệ công chúng (PR).
    C. Marketing trực tiếp.
    D. Quảng cáo.

    94. Marketing du lịch có vai trò quan trọng nhất trong việc:

    A. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
    B. Tăng cường cơ sở hạ tầng du lịch.
    C. Kết nối cung và cầu du lịch, tạo ra giá trị cho khách hàng và doanh nghiệp.
    D. Bảo tồn các di sản văn hóa.

    95. Kênh phân phối nào ngày càng trở nên quan trọng trong marketing du lịch hiện đại?

    A. Các đại lý du lịch truyền thống.
    B. Các tờ rơi quảng cáo.
    C. Các trang web đặt phòng trực tuyến (OTA).
    D. Các hội chợ du lịch quốc tế.

    96. Đâu là vai trò của việc nghiên cứu thị trường trong marketing du lịch?

    A. Tăng doanh số bán hàng.
    B. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Tạo ra các sản phẩm du lịch mới.

    97. Phân khúc thị trường du lịch KHÔNG nên dựa trên tiêu chí nào sau đây?

    A. Địa lý.
    B. Tâm lý.
    C. Sở thích cá nhân của nhà quản lý.
    D. Hành vi.

    98. Một khách sạn sử dụng chương trình khách hàng thân thiết để giữ chân khách hàng cũ. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Thu hút khách hàng mới.
    B. Tăng doanh thu ngắn hạn.
    C. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
    D. Giảm chi phí marketing.

    99. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn điểm đến của khách du lịch?

    A. Hình ảnh điểm đến.
    B. Giá cả dịch vụ.
    C. Thông tin từ bạn bè và người thân.
    D. Sở thích của nhân viên marketing.

    100. Phân khúc thị trường du lịch dựa trên ‘lối sống’ thuộc tiêu chí nào?

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý học.
    D. Hành vi.

    101. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu (branding) trong marketing du lịch?

    A. Tăng số lượng khách du lịch.
    B. Tạo sự khác biệt và nhận diện cho điểm đến.
    C. Giảm giá các dịch vụ du lịch.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.

    102. Khách du lịch ngày càng quan tâm đến yếu tố nào khi lựa chọn dịch vụ du lịch?

    A. Giá rẻ.
    B. Sự tiện nghi.
    C. Tính xác thực và trải nghiệm địa phương.
    D. Thương hiệu nổi tiếng.

    103. Trong marketing du lịch, ‘sản phẩm’ bao gồm những yếu tố nào?

    A. Chỉ các dịch vụ lưu trú và vận chuyển.
    B. Chỉ các điểm tham quan và hoạt động giải trí.
    C. Tất cả các trải nghiệm mà khách hàng có được từ chuyến đi.
    D. Chỉ các sản phẩm hữu hình như quà lưu niệm.

    104. Một công ty du lịch sử dụng email marketing để gửi thông tin về các tour du lịch mới cho khách hàng cũ. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Marketing đại chúng.
    B. Marketing lan truyền.
    C. Marketing mục tiêu.
    D. Marketing du kích.

    105. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc áp dụng marketing du lịch?

    A. Tăng doanh thu và lợi nhuận.
    B. Nâng cao nhận diện thương hiệu.
    C. Giảm chi phí hoạt động.
    D. Cải thiện sự hài lòng của khách hàng.

    106. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một chiến dịch marketing du lịch?

    A. Ngân sách lớn.
    B. Thông điệp hấp dẫn và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
    C. Sử dụng nhiều kênh truyền thông.
    D. Thời gian triển khai dài.

    107. Điều gì KHÔNG được coi là một phần của sản phẩm du lịch?

    A. Vận chuyển đến điểm đến.
    B. Chỗ ở tại điểm đến.
    C. Kỳ vọng của du khách về chuyến đi.
    D. Các hoạt động vui chơi, giải trí tại điểm đến.

    108. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến marketing du lịch?

    A. Văn hóa – xã hội.
    B. Kinh tế.
    C. Đối thủ cạnh tranh.
    D. Chính trị – pháp luật.

    109. Trong marketing du lịch, ‘place’ (địa điểm) đề cập đến điều gì?

    A. Vị trí địa lý của điểm đến.
    B. Cách thức sản phẩm du lịch được phân phối và tiếp cận khách hàng.
    C. Giá cả của các dịch vụ du lịch.
    D. Các hoạt động quảng bá điểm đến.

    110. Một điểm đến du lịch nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ nên tập trung vào yếu tố nào trong marketing?

    A. Giá cả dịch vụ.
    B. Cơ sở hạ tầng.
    C. Hình ảnh và trải nghiệm độc đáo.
    D. Các chương trình khuyến mãi.

    111. Đâu là hạn chế lớn nhất của việc chỉ tập trung vào marketing trực tuyến trong du lịch?

    A. Chi phí cao.
    B. Khó đo lường hiệu quả.
    C. Bỏ qua khách hàng không sử dụng internet.
    D. Dễ bị đối thủ cạnh tranh sao chép.

    112. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của marketing mix 4P trong du lịch?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Process (Quy trình).
    D. Promotion (Xúc tiến).

    113. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc về xúc tiến hỗn hợp (promotion mix) trong marketing du lịch?

    A. Quảng cáo.
    B. Quan hệ công chúng (PR).
    C. Nghiên cứu thị trường.
    D. Bán hàng cá nhân.

    114. Chiến lược giá nào phù hợp nhất khi một điểm đến du lịch mới ra mắt và muốn thu hút khách hàng?

    A. Định giá hớt váng (skimming pricing).
    B. Định giá thâm nhập (penetration pricing).
    C. Định giá theo đối thủ cạnh tranh.
    D. Định giá tâm lý.

    115. Công cụ marketing nào sau đây phù hợp nhất để xây dựng nhận thức về một điểm đến du lịch mới?

    A. Bán hàng cá nhân.
    B. Quảng cáo trên truyền hình và mạng xã hội.
    C. Khuyến mãi giảm giá.
    D. Quan hệ công chúng (PR) thông qua các sự kiện.

    116. Đâu là thách thức lớn nhất đối với marketing du lịch trong thời đại công nghệ số?

    A. Sự thiếu hụt thông tin.
    B. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ và hành vi khách hàng.
    C. Chi phí marketing quá cao.
    D. Sự cạnh tranh từ các ngành khác.

    117. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, chiến lược marketing nào giúp một khách sạn nhỏ tạo sự khác biệt?

    A. Giảm giá phòng.
    B. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    C. Tập trung vào trải nghiệm cá nhân hóa cho khách hàng.
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.

    118. Đâu là ví dụ về marketing du lịch bền vững?

    A. Xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn phá hủy môi trường.
    B. Quảng bá du lịch quá mức gây ùn tắc giao thông.
    C. Hợp tác với cộng đồng địa phương để phát triển du lịch cộng đồng.
    D. Giảm giá sâu để thu hút khách du lịch bằng mọi giá.

    119. Đâu là mục tiêu của việc định vị thương hiệu (brand positioning) trong marketing du lịch?

    A. Tăng giá dịch vụ.
    B. Tạo ra một hình ảnh độc đáo và khác biệt trong tâm trí khách hàng.
    C. Thu hút khách hàng từ đối thủ cạnh tranh.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    120. Đâu là xu hướng quan trọng trong marketing du lịch hiện nay?

    A. Tập trung vào quảng cáo truyền thống.
    B. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng và sử dụng dữ liệu lớn.
    C. Giảm giá dịch vụ để thu hút khách hàng.
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.

    121. Trong marketing du lịch, ‘Product’ (Sản phẩm) bao gồm những yếu tố nào?

    A. Chỉ bao gồm các dịch vụ lưu trú và vận chuyển.
    B. Bao gồm trải nghiệm, dịch vụ, tiện nghi và hình ảnh điểm đến.
    C. Chỉ bao gồm giá cả và chương trình khuyến mãi.
    D. Chỉ bao gồm các hoạt động quảng cáo và truyền thông.

    122. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng video marketing trong du lịch?

    A. Tăng cường khả năng tương tác với khách hàng.
    B. Truyền tải thông tin một cách trực quan và hấp dẫn.
    C. Cải thiện thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm.
    D. Giảm chi phí sản xuất nội dung marketing đến mức 0.

    123. Chỉ số NPS (Net Promoter Score) được sử dụng để đo lường điều gì trong marketing du lịch?

    A. Mức độ hài lòng của nhân viên.
    B. Mức độ sẵn sàng giới thiệu sản phẩm/dịch vụ du lịch của khách hàng.
    C. Số lượng khách du lịch đến một điểm đến.
    D. Doanh thu từ du lịch.

    124. Một điểm đến du lịch đang gặp phải tình trạng ‘overtourism’ (quá tải du lịch). Giải pháp marketing nào phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này?

    A. Tăng cường quảng bá điểm đến trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
    B. Phát triển các sản phẩm du lịch mới ở các khu vực ít được biết đến.
    C. Giảm giá vé vào cửa các điểm tham quan nổi tiếng.
    D. Xây dựng thêm nhiều khách sạn lớn.

    125. Trong marketing du lịch, ‘persona’ là gì?

    A. Một nhân viên marketing.
    B. Một hồ sơ đại diện cho một phân khúc khách hàng mục tiêu.
    C. Một chương trình khuyến mãi đặc biệt.
    D. Một loại hình du lịch mới.

    126. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến marketing du lịch?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa – Xã hội
    C. Đối thủ cạnh tranh
    D. Chính trị – Pháp luật

    127. Phân khúc thị trường du lịch dựa trên ‘lợi ích tìm kiếm’ là gì?

    A. Phân chia thị trường dựa trên độ tuổi và giới tính.
    B. Phân chia thị trường dựa trên mục đích và động cơ du lịch.
    C. Phân chia thị trường dựa trên thu nhập và nghề nghiệp.
    D. Phân chia thị trường dựa trên địa lý.

    128. Trong marketing du lịch, thuật ngữ ‘bleisure’ đề cập đến điều gì?

    A. Loại hình du lịch chỉ dành cho người giàu.
    B. Sự kết hợp giữa du lịch công tác (business) và du lịch giải trí (leisure).
    C. Du lịch chỉ dành cho người cao tuổi.
    D. Du lịch mạo hiểm.

    129. Phân tích SWOT trong marketing du lịch giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

    A. Chi phí marketing hiệu quả nhất.
    B. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
    C. Đối thủ cạnh tranh lớn nhất.
    D. Xu hướng du lịch mới nhất.

    130. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc quản lý khủng hoảng truyền thông trong du lịch?

    A. Phản ứng nhanh chóng và minh bạch.
    B. Cung cấp thông tin chính xác và đáng tin cậy.
    C. Thể hiện sự đồng cảm với những người bị ảnh hưởng.
    D. Che giấu thông tin để tránh gây hoang mang.

    131. Một công ty du lịch sử dụng chiến lược ‘remarketing’ (tiếp thị lại). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc thu hút khách hàng mới.
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập trang web của công ty nhưng chưa thực hiện hành động mua hàng.
    C. Giảm giá cho tất cả khách hàng.
    D. Chỉ sử dụng email marketing.

    132. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ với cộng đồng địa phương trong marketing du lịch?

    A. Tôn trọng văn hóa và truyền thống địa phương.
    B. Tạo ra cơ hội việc làm cho người dân địa phương.
    C. Hỗ trợ các hoạt động bảo tồn môi trường.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận cho các công ty du lịch, bất kể tác động đến cộng đồng.

    133. Một công ty du lịch muốn sử dụng ‘influencer marketing’ để quảng bá sản phẩm. Họ nên làm gì?

    A. Chỉ trả tiền cho những người nổi tiếng để đăng bài về sản phẩm.
    B. Hợp tác với những người có ảnh hưởng trong lĩnh vực du lịch để tạo ra nội dung hấp dẫn và tiếp cận đối tượng mục tiêu.
    C. Gửi sản phẩm miễn phí cho tất cả mọi người.
    D. Chỉ sử dụng quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội.

    134. Trong marketing du lịch, ‘SEO’ (Search Engine Optimization) là gì?

    A. Một loại hình du lịch mạo hiểm.
    B. Quá trình tối ưu hóa trang web để cải thiện thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm.
    C. Một chương trình khuyến mãi đặc biệt.
    D. Một loại hình quảng cáo trả tiền.

    135. Mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu điểm đến là gì?

    A. Tăng số lượng khách du lịch đến điểm đến.
    B. Tạo dựng hình ảnh độc đáo và khác biệt cho điểm đến.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Tăng cường hợp tác với các doanh nghiệp du lịch.

    136. Một công ty du lịch sử dụng chiến lược ‘marketing du kích’ để quảng bá sản phẩm. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng các chiến dịch quảng cáo quy mô lớn, tốn kém.
    B. Sử dụng các phương pháp marketing sáng tạo, chi phí thấp và bất ngờ.
    C. Tập trung vào marketing truyền miệng từ khách hàng.
    D. Chỉ sử dụng các kênh marketing trực tuyến.

    137. Yếu tố ‘Promotion’ (Xúc tiến) trong marketing du lịch bao gồm hoạt động nào?

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi và bán hàng cá nhân.
    C. Phát triển sản phẩm mới.
    D. Quản lý kênh phân phối.

    138. Kênh phân phối nào ngày càng trở nên quan trọng trong marketing du lịch hiện đại?

    A. Các đại lý du lịch truyền thống.
    B. Các tờ rơi quảng cáo.
    C. Các trang web đặt phòng trực tuyến (OTA).
    D. Các hội chợ du lịch quốc tế.

    139. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc quản lý trải nghiệm khách hàng (customer experience) trong du lịch?

    A. Sự nhất quán trong chất lượng dịch vụ.
    B. Khả năng đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu của khách hàng.
    C. Cá nhân hóa trải nghiệm cho từng khách hàng.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.

    140. Trong marketing du lịch, thuật ngữ ‘destination branding’ (xây dựng thương hiệu điểm đến) có nghĩa là gì?

    A. Chỉ quảng bá các khách sạn sang trọng.
    B. Tạo ra một hình ảnh và bản sắc độc đáo cho một điểm đến du lịch.
    C. Giảm giá vé máy bay đến điểm đến.
    D. Xây dựng thêm nhiều sân bay.

    141. Một công ty du lịch sử dụng chiến lược ‘marketing nội dung’ (content marketing). Họ nên tập trung vào điều gì?

    A. Chỉ đăng tải thông tin về sản phẩm và dịch vụ của công ty.
    B. Tạo ra nội dung giá trị, hấp dẫn và liên quan đến đối tượng mục tiêu.
    C. Mua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
    D. Gửi email spam đến danh sách khách hàng tiềm năng.

    142. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng marketing du lịch dựa trên dữ liệu (data-driven marketing)?

    A. Cải thiện khả năng nhắm mục tiêu khách hàng.
    B. Tăng hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    C. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng.
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của sáng tạo trong marketing.

    143. Một công ty du lịch muốn sử dụng ‘storytelling’ (kể chuyện) trong marketing. Họ nên làm gì?

    A. Chỉ cung cấp thông tin khô khan về sản phẩm và dịch vụ.
    B. Chia sẻ những câu chuyện hấp dẫn và cảm động về trải nghiệm du lịch.
    C. Sử dụng số liệu thống kê để chứng minh chất lượng sản phẩm.
    D. Chỉ tập trung vào việc bán hàng.

    144. Chiến lược giá nào thường được sử dụng để thu hút khách du lịch vào mùa thấp điểm?

    A. Định giá hớt váng (skimming pricing).
    B. Định giá cạnh tranh (competitive pricing).
    C. Định giá thâm nhập (penetration pricing).
    D. Định giá cao cấp (premium pricing).

    145. Trong marketing du lịch, ‘vòng đời sản phẩm’ (product life cycle) đề cập đến điều gì?

    A. Thời gian tồn tại của một công ty du lịch.
    B. Các giai đoạn phát triển của một điểm đến hoặc sản phẩm du lịch, từ giới thiệu đến suy thoái.
    C. Số lượng khách du lịch đến một điểm đến trong một năm.
    D. Giá trị kinh tế mà du lịch mang lại cho một địa phương.

    146. Công cụ marketing trực tuyến nào hiệu quả nhất để tương tác và xây dựng mối quan hệ với khách hàng du lịch?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Mạng xã hội.
    C. Tờ rơi quảng cáo.
    D. Bảng quảng cáo ngoài trời.

    147. Marketing du lịch khác biệt so với marketing hàng hóa thông thường chủ yếu ở điểm nào?

    A. Sản phẩm du lịch là vô hình và không thể lưu trữ.
    B. Marketing du lịch sử dụng nhiều kênh phân phối hơn.
    C. Marketing du lịch có ngân sách lớn hơn.
    D. Marketing du lịch ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố mùa vụ.

    148. Trong bối cảnh marketing du lịch bền vững, yếu tố nào được coi trọng nhất?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận trong thời gian ngắn.
    B. Bảo vệ môi trường và văn hóa địa phương.
    C. Thu hút số lượng lớn khách du lịch, bất kể tác động.
    D. Giảm chi phí marketing bằng mọi giá.

    149. Tại sao việc đo lường ROI (Return on Investment) của các chiến dịch marketing du lịch lại quan trọng?

    A. Để xác định xem chiến dịch có hiệu quả và mang lại lợi nhuận hay không.
    B. Để làm hài lòng khách hàng.
    C. Để tăng số lượng nhân viên marketing.
    D. Để giảm chi phí marketing.

    150. Một công ty du lịch muốn sử dụng ‘affiliate marketing’ (tiếp thị liên kết). Họ nên làm gì?

    A. Chỉ bán sản phẩm của công ty mình.
    B. Hợp tác với các đối tác để quảng bá sản phẩm và dịch vụ của nhau và chia sẻ hoa hồng.
    C. Giảm giá cho tất cả khách hàng.
    D. Chỉ sử dụng quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.