Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tài chính tiền tệ
    • Kế toán quản trị
    • Quản trị tài chính
    • Nguyên lý kế toán
    • Kế toán tài chính
    • Kế toán công nghệ số
    • Kế toán máy
    • Kiểm toán
    • Kế toán doanh nghiệp
    • Nhập môn kế toán

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.5/5 (141 đánh giá)

    1. Một doanh nghiệp mua một tài sản cố định trả góp trong 3 năm. Khoản nợ này được phân loại như thế nào?

    A. Toàn bộ là nợ ngắn hạn
    B. Toàn bộ là nợ dài hạn
    C. Phần đáo hạn trong vòng 1 năm là nợ ngắn hạn, phần còn lại là nợ dài hạn
    D. Không được ghi nhận là nợ

    2. Theo VAS 01, mục đích của báo cáo tài chính là gì?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt động và các luồng tiền của doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của Nhà nước.
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt động và các luồng tiền của doanh nghiệp, hữu ích cho việc đưa ra các quyết định kinh tế của người sử dụng.
    C. Cung cấp thông tin chi tiết về các giao dịch kinh tế phát sinh trong kỳ.
    D. Cung cấp thông tin về việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.

    3. Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử là gì?

    A. Đảm bảo rằng tổng số dư Nợ bằng tổng số dư Có
    B. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
    C. Liệt kê tài sản và nợ phải trả
    D. Phân tích lưu chuyển tiền tệ

    4. Báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

    5. Khi nào thì một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?

    A. Khi nó đáo hạn trong vòng một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh
    B. Khi nó đáo hạn sau một năm
    C. Khi nó được sử dụng để mua tài sản cố định
    D. Khi nó có lãi suất thấp

    6. Một doanh nghiệp mua một chiếc xe tải để phục vụ hoạt động kinh doanh. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị ghi sổ ban đầu của chiếc xe tải này sẽ bao gồm những gì?

    A. Giá mua xe
    B. Giá mua xe và chi phí vận chuyển, lắp đặt
    C. Giá mua xe, chi phí vận chuyển, lắp đặt và chi phí bảo hiểm
    D. Giá thị trường của xe

    7. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product cost)?

    A. Chi phí quảng cáo
    B. Chi phí khấu hao văn phòng
    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    D. Chi phí bán hàng

    8. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố của báo cáo tài chính?

    A. Tài sản
    B. Nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Lợi thế thương mại

    9. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

    A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
    B. Công ty cổ phần
    C. Doanh nghiệp tư nhân
    D. Công ty hợp danh

    10. Hàng tồn kho được đánh giá theo giá trị nào?

    A. Giá gốc
    B. Giá trị thuần có thể thực hiện được
    C. Giá trị nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
    D. Giá trị nào cao hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được

    11. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là doanh thu?

    A. Khi nhận được đơn đặt hàng
    B. Khi hàng hóa được giao hoặc dịch vụ được cung cấp
    C. Khi nhận được tiền thanh toán
    D. Khi ký hợp đồng

    12. Đâu là ví dụ về một khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán (off-balance sheet item)?

    A. Tiền mặt
    B. Hàng tồn kho
    C. Các cam kết bảo lãnh
    D. Các khoản phải thu

    13. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh được thực hiện khi nào?

    A. Vào đầu kỳ kế toán
    B. Trong suốt kỳ kế toán
    C. Vào cuối kỳ kế toán
    D. Khi có sai sót

    14. Một doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào?

    A. Doanh thu
    B. Nợ phải trả
    C. Tài sản
    D. Chi phí

    15. Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?

    A. Nhà xưởng
    B. Bằng sáng chế
    C. Tiền mặt
    D. Đầu tư dài hạn

    16. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

    A. Kế toán tài chính lập báo cáo cho bên ngoài, kế toán quản trị cho bên trong
    B. Kế toán tài chính tuân thủ chuẩn mực, kế toán quản trị thì không
    C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai
    D. Tất cả các đáp án trên

    17. Chi phí cơ hội (opportunity cost) là gì?

    A. Chi phí thực tế đã bỏ ra
    B. Chi phí bị bỏ lỡ khi lựa chọn một phương án khác
    C. Chi phí chìm (sunk cost)
    D. Chi phí biến đổi

    18. Đâu là phương trình kế toán cơ bản?

    A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
    B. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
    C. Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
    D. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu

    19. Theo nguyên tắc phù hợp (matching principle), chi phí được ghi nhận khi nào?

    A. Khi chúng được trả bằng tiền mặt
    B. Khi chúng phát sinh
    C. Trong cùng kỳ với doanh thu mà chúng tạo ra
    D. Vào cuối năm tài chính

    20. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trình bày thông tin về:

    A. Tài sản và nợ phải trả
    B. Doanh thu và chi phí
    C. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
    D. Vốn chủ sở hữu

    21. Công thức nào sau đây dùng để tính giá vốn hàng bán (COGS)?

    A. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng – Hàng tồn kho cuối kỳ
    B. COGS = Doanh thu – Lợi nhuận gộp
    C. COGS = Chi phí sản xuất + Chi phí bán hàng
    D. Cả A và B

    22. Khi một công ty phát hành cổ phiếu, ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?

    A. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
    B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
    C. Tài sản giảm, Vốn chủ sở hữu giảm
    D. Nợ phải trả giảm, Vốn chủ sở hữu tăng

    23. Phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) giả định rằng:

    A. Hàng tồn kho mua vào trước được bán ra trước
    B. Hàng tồn kho mua vào sau được bán ra trước
    C. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá trung bình
    D. Hàng tồn kho được đánh giá theo giá thị trường

    24. Đâu là mục đích chính của kế toán quản trị?

    A. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư bên ngoài
    B. Tuân thủ các quy định của pháp luật
    C. Hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định
    D. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp

    25. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?

    A. Khi nhận được tiền và thanh toán tiền
    B. Khi phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu chi tiền
    C. Vào cuối kỳ kế toán
    D. Khi có quyết định của ban quản lý

    26. Một công ty có doanh thu thuần là 500 triệu đồng và lợi nhuận gộp là 200 triệu đồng. Giá vốn hàng bán của công ty là bao nhiêu?

    A. 200 triệu đồng
    B. 300 triệu đồng
    C. 500 triệu đồng
    D. 700 triệu đồng

    27. Khái niệm ‘trọng yếu’ (materiality) trong kế toán đề cập đến điều gì?

    A. Tính chính xác tuyệt đối của thông tin
    B. Ảnh hưởng của thông tin đến quyết định của người sử dụng
    C. Sự tuân thủ các chuẩn mực kế toán
    D. Mức độ bảo mật của thông tin

    28. Một công ty có tổng tài sản là 800 triệu đồng và tổng nợ phải trả là 300 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 300 triệu đồng
    B. 500 triệu đồng
    C. 800 triệu đồng
    D. 1100 triệu đồng

    29. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép ghi nhận chi phí khấu hao cao hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp tổng số năm
    D. Cả phương pháp số dư giảm dần và phương pháp tổng số năm

    30. Một công ty trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng. Bút toán nào cần được thực hiện vào cuối mỗi tháng?

    A. Ghi nhận toàn bộ chi phí thuê vào tháng đầu tiên
    B. Không cần ghi nhận gì cho đến khi hết hạn hợp đồng
    C. Ghi nhận một phần chi phí thuê tương ứng với số tháng đã sử dụng
    D. Hoàn trả lại tiền thuê chưa sử dụng

    31. Điều gì xảy ra khi một công ty bỏ sót một khoản chi phí phải trả trong kỳ?

    A. Lợi nhuận ròng bị khai cao hơn.
    B. Lợi nhuận ròng bị khai thấp hơn.
    C. Tổng tài sản bị khai cao hơn.
    D. Tổng nợ phải trả bị khai cao hơn.

    32. Bút toán điều chỉnh nào sau đây là cần thiết khi doanh nghiệp đã sử dụng một phần của dịch vụ trả trước?

    A. Ghi nhận doanh thu và giảm doanh thu chưa thực hiện.
    B. Ghi nhận chi phí và giảm chi phí trả trước.
    C. Ghi nhận tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
    D. Ghi nhận nợ phải trả và giảm tài sản.

    33. Doanh thu chưa thực hiện được ghi nhận ở đâu trên bảng cân đối kế toán?

    A. Nợ phải trả.
    B. Tài sản.
    C. Vốn chủ sở hữu.
    D. Không được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán.

    34. Một công ty ghi nhận doanh thu khi nào theo chuẩn mực kế toán?

    A. Khi hàng hóa được giao hoặc dịch vụ được cung cấp.
    B. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
    C. Khi đơn đặt hàng được chấp nhận.
    D. Khi hóa đơn được phát hành.

    35. Tỷ lệ thanh toán hiện hành (current ratio) được tính bằng công thức nào?

    A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.
    B. Tổng tài sản / Tổng nợ.
    C. Doanh thu thuần / Tổng tài sản.
    D. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần.

    36. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp nào?

    A. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp.
    B. Phương pháp trực tiếp.
    C. Phương pháp gián tiếp.
    D. Phương pháp dồn tích.

    37. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí nào nên được ghi nhận trong cùng kỳ với doanh thu bán hàng?

    A. Giá vốn hàng bán.
    B. Chi phí quảng cáo.
    C. Chi phí khấu hao.
    D. Chi phí lãi vay.

    38. Khi nào một khoản chi phí được ghi nhận là chi phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Khi chi phí đó phát sinh và có thể xác định được một cách đáng tin cậy.
    B. Khi chi phí đó được thanh toán bằng tiền.
    C. Khi chi phí đó mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
    D. Khi chi phí đó được duyệt bởi ban quản lý.

    39. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

    A. Chi phí bán hàng.
    B. Chi phí vận chuyển hàng mua.
    C. Chi phí chế biến.
    D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

    40. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định điều gì?

    A. Hàng tồn kho mua trước được bán trước.
    B. Hàng tồn kho mua sau được bán trước.
    C. Giá trị hàng tồn kho được tính theo giá trung bình.
    D. Hàng tồn kho có giá trị cao nhất được bán trước.

    41. Khi nào thì một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?

    A. Khi khoản nợ đó đáo hạn trong vòng một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh.
    B. Khi khoản nợ đó đáo hạn sau một năm.
    C. Khi khoản nợ đó được đảm bảo bằng tài sản.
    D. Khi khoản nợ đó có lãi suất cố định.

    42. Một công ty mua một máy móc với giá 500 triệu đồng. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý là 50 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng là bao nhiêu?

    A. 90 triệu đồng.
    B. 100 triệu đồng.
    C. 110 triệu đồng.
    D. 120 triệu đồng.

    43. Một công ty có doanh thu thuần là 1 tỷ đồng và giá vốn hàng bán là 600 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

    A. 400 triệu đồng.
    B. 600 triệu đồng.
    C. 1,6 tỷ đồng.
    D. Không thể xác định.

    44. Một công ty có tổng tài sản là 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 300 triệu đồng.
    B. 700 triệu đồng.
    C. 250 triệu đồng.
    D. Không thể xác định.

    45. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của vốn chủ sở hữu?

    A. Các khoản phải trả cho người bán.
    B. Lợi nhuận giữ lại.
    C. Vốn góp của chủ sở hữu.
    D. Thặng dư vốn cổ phần.

    46. Đâu là phương trình kế toán cơ bản?

    A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
    B. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận.
    C. Lưu chuyển tiền tệ = Đầu tư + Tài trợ + Hoạt động.
    D. Tài sản + Chi phí = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu + Doanh thu.

    47. Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng.
    D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.

    48. Một công ty trả cổ tức bằng tiền mặt. Điều này ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
    B. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
    C. Giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    D. Tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.

    49. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Mua sắm tài sản cố định.
    B. Thanh toán lương cho nhân viên.
    C. Trả cổ tức cho cổ đông.
    D. Vay ngân hàng.

    50. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn?

    A. Hàng tồn kho.
    B. Nhà xưởng và thiết bị.
    C. Bất động sản đầu tư.
    D. Đầu tư vào công ty liên kết.

    51. Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính.

    52. Bên Nợ của tài khoản thường dùng để ghi nhận điều gì?

    A. Sự gia tăng của tài sản và sự giảm của nguồn vốn.
    B. Sự giảm của tài sản và sự gia tăng của nguồn vốn.
    C. Sự gia tăng của cả tài sản và nguồn vốn.
    D. Sự giảm của cả tài sản và nguồn vốn.

    53. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các giao dịch kinh tế phải được ghi nhận theo giá gốc tại thời điểm phát sinh?

    A. Nguyên tắc giá gốc.
    B. Nguyên tắc thận trọng.
    C. Nguyên tắc phù hợp.
    D. Nguyên tắc nhất quán.

    54. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh?

    A. Khấu hao lũy kế.
    B. Tiền mặt.
    C. Hàng tồn kho.
    D. Doanh thu bán hàng.

    55. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán nếu một công ty mua một chiếc xe tải bằng tiền mặt?

    A. Tổng tài sản không đổi.
    B. Tổng tài sản tăng.
    C. Tổng tài sản giảm.
    D. Tổng nợ phải trả tăng.

    56. Theo VAS 02, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo nguyên tắc nào?

    A. Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
    B. Giá gốc.
    C. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
    D. Giá thị trường.

    57. Mục đích của việc lập bảng cân đối thử (trial balance) là gì?

    A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số nợ và tổng số có trên sổ cái.
    B. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
    C. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

    58. Đâu là đặc điểm của một hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả?

    A. Đảm bảo tính tuân thủ, tin cậy của báo cáo tài chính và hiệu quả hoạt động.
    B. Tập trung vào việc tối đa hóa lợi nhuận.
    C. Giảm thiểu chi phí hoạt động.
    D. Tăng cường quyền lực cho ban quản lý.

    59. Một công ty bán hàng hóa trị giá 100 triệu đồng cho khách hàng, với điều khoản thanh toán 30 ngày. Bút toán nào được ghi nhận?

    A. Nợ: Phải thu khách hàng, Có: Doanh thu bán hàng.
    B. Nợ: Tiền mặt, Có: Doanh thu bán hàng.
    C. Nợ: Doanh thu bán hàng, Có: Phải thu khách hàng.
    D. Nợ: Chi phí bán hàng, Có: Phải trả người bán.

    60. Đâu là mục đích chính của kế toán?

    A. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định kinh tế.
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về thuế.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    D. Kiểm soát và ngăn chặn gian lận trong doanh nghiệp.

    61. Đâu là mục đích của việc lập bảng cân đối thử?

    A. Để đảm bảo rằng tổng số nợ bằng tổng số có trong sổ cái.
    B. Để xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
    C. Để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    D. Để kiểm tra tính chính xác của các bút toán điều chỉnh.

    62. Yếu tố nào sau đây không phải là một thành phần của Báo cáo tài chính?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo quản trị nội bộ

    63. Mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Để xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
    B. Để trình bày tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
    C. Để cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
    D. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

    64. Một công ty bán hàng chịu cho khách hàng. Bút toán nào sau đây được ghi nhận?

    A. Nợ: Tiền mặt; Có: Doanh thu
    B. Nợ: Phải thu khách hàng; Có: Doanh thu
    C. Nợ: Doanh thu; Có: Phải thu khách hàng
    D. Nợ: Chi phí; Có: Phải trả người bán

    65. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?

    A. Nhà xưởng
    B. Đầu tư tài chính dài hạn
    C. Hàng tồn kho
    D. Bằng sáng chế

    66. Một công ty nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Doanh thu
    C. Phải thu khách hàng
    D. Chi phí trả trước

    67. Đâu là điểm khác biệt chính giữa chi phí và tổn thất?

    A. Chi phí là khoản giảm lợi ích kinh tế phát sinh trong hoạt động kinh doanh thông thường, tổn thất phát sinh ngoài hoạt động kinh doanh thông thường.
    B. Chi phí làm tăng tài sản, tổn thất làm giảm tài sản.
    C. Chi phí được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán, tổn thất được ghi nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    D. Chi phí có thể kiểm soát được, tổn thất thì không.

    68. Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện điều gì?

    A. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho xuống giá trị thuần có thể thực hiện được.
    B. Giữ nguyên giá gốc của hàng tồn kho.
    C. Tăng giá trị hàng tồn kho lên để phản ánh giá thị trường.
    D. Chờ đến khi hàng tồn kho được bán rồi mới ghi nhận.

    69. Khi nào một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?

    A. Khi nó đáo hạn trong vòng 3 năm
    B. Khi nó đáo hạn trong vòng một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh
    C. Khi nó đáo hạn sau 5 năm
    D. Khi nó là một khoản vay ngân hàng

    70. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất?

    A. Chi phí bán hàng
    B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    D. Chi phí lãi vay

    71. Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?

    A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
    B. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
    C. Tài sản = Nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu
    D. Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận

    72. Một công ty thanh toán hóa đơn điện nước bằng tiền mặt. Ảnh hưởng của nghiệp vụ này đến phương trình kế toán là gì?

    A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
    B. Tài sản giảm, Vốn chủ sở hữu tăng
    C. Tài sản và Vốn chủ sở hữu đều giảm
    D. Tài sản và Nợ phải trả đều tăng

    73. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Doanh thu
    B. Giá vốn hàng bán
    C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    D. Lợi nhuận giữ lại

    74. Đâu là mục đích chính của kế toán?

    A. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định kinh tế.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.

    75. Bút toán nào sau đây dùng để ghi nhận khấu hao tài sản cố định?

    A. Nợ: Chi phí khấu hao; Có: Hao mòn lũy kế
    B. Nợ: Hao mòn lũy kế; Có: Chi phí khấu hao
    C. Nợ: Tài sản cố định; Có: Tiền mặt
    D. Nợ: Tiền mặt; Có: Tài sản cố định

    76. Một công ty trả trước tiền thuê văn phòng cho 6 tháng. Bút toán điều chỉnh nào cần được thực hiện vào cuối mỗi tháng?

    A. Ghi giảm chi phí thuê nhà và tăng tài sản
    B. Ghi tăng chi phí thuê nhà và giảm tài sản trả trước
    C. Ghi tăng chi phí thuê nhà và tăng nợ phải trả
    D. Không cần thực hiện bút toán điều chỉnh

    77. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

    A. Kế toán tài chính lập báo cáo cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp, kế toán quản trị lập báo cáo cho các đối tượng bên ngoài.
    B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán quản trị thì không.
    C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
    D. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ để đo lường, kế toán quản trị sử dụng hiện vật.

    78. Một công ty phát hiện ra một sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của năm trước. Cách xử lý sai sót này theo VAS là gì?

    A. Điều chỉnh hồi tố báo cáo tài chính của các năm trước.
    B. Ghi nhận sai sót vào báo cáo tài chính của năm hiện tại.
    C. Không cần điều chỉnh vì sai sót đã xảy ra trong năm trước.
    D. Công bố thông tin về sai sót trong thuyết minh báo cáo tài chính.

    79. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi một công ty mua thiết bị bằng tiền mặt?

    A. Tổng tài sản tăng lên
    B. Tổng tài sản giảm xuống
    C. Tổng tài sản không thay đổi
    D. Nợ phải trả tăng lên

    80. Theo VAS, khi nào một khoản mục được coi là một khoản mục bất thường?

    A. Khi nó có tính chất bất thường và không xảy ra thường xuyên.
    B. Khi nó có giá trị lớn hơn 10% tổng doanh thu.
    C. Khi nó liên quan đến hoạt động tái cơ cấu doanh nghiệp.
    D. Khi nó được phê duyệt bởi hội đồng quản trị.

    81. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu ghi nhận doanh thu khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được cung cấp, bất kể khi nào tiền được nhận?

    A. Nguyên tắc giá gốc
    B. Nguyên tắc thận trọng
    C. Nguyên tắc phù hợp
    D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích

    82. Một công ty bán một tài sản cố định với giá cao hơn giá trị còn lại của nó. Khoản chênh lệch này được ghi nhận như thế nào?

    A. Lãi từ thanh lý tài sản cố định
    B. Lỗ từ thanh lý tài sản cố định
    C. Doanh thu khác
    D. Chi phí khác

    83. Theo VAS, yếu tố nào sau đây không được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Tài sản
    B. Nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Doanh thu thuần

    84. Đâu là mục đích chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính?

    A. Để phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
    B. Để đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
    C. Để lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệp.
    D. Để tư vấn cho doanh nghiệp về các vấn đề kế toán và thuế.

    85. Điều gì xảy ra khi một công ty bỏ sót không ghi nhận một khoản chi phí phải trả?

    A. Lợi nhuận ròng bị đánh giá thấp.
    B. Nợ phải trả bị đánh giá cao.
    C. Lợi nhuận ròng bị đánh giá cao.
    D. Tài sản bị đánh giá thấp.

    86. Đâu là mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?

    A. Để trình bày dòng tiền từ hoạt động kinh doanh một cách trực tiếp.
    B. Để điều chỉnh lợi nhuận ròng thành dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
    C. Để xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
    D. Để lập báo cáo tài chính hợp nhất.

    87. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) được sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho có ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi giá cả hàng hóa tăng lên?

    A. Giá vốn hàng bán cao hơn, lợi nhuận thấp hơn.
    B. Giá vốn hàng bán thấp hơn, lợi nhuận cao hơn.
    C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

    88. Khi một công ty mua một tòa nhà, những chi phí nào sau đây được vốn hóa vào giá trị của tòa nhà?

    A. Giá mua tòa nhà, chi phí sửa chữa nhỏ, thuế bất động sản hàng năm.
    B. Giá mua tòa nhà, chi phí cải tạo lớn, chi phí pháp lý liên quan đến việc mua.
    C. Giá mua tòa nhà, chi phí bảo hiểm tòa nhà, chi phí lãi vay để mua tòa nhà.
    D. Chỉ giá mua tòa nhà.

    89. Một công ty sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho. Khi mua hàng tồn kho, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

    A. Nợ: Hàng tồn kho; Có: Tiền mặt/Phải trả người bán
    B. Nợ: Chi phí mua hàng; Có: Tiền mặt/Phải trả người bán
    C. Nợ: Giá vốn hàng bán; Có: Hàng tồn kho
    D. Không ghi nhận bút toán nào cho đến khi hàng tồn kho được bán

    90. Trong các phương pháp khấu hao tài sản cố định, phương pháp nào thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến sử dụng nhiều hơn trong những năm đầu?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
    D. Phương pháp sản lượng

    91. Chi phí cơ hội là gì?

    A. Chi phí thực tế mà doanh nghiệp phải trả.
    B. Chi phí ẩn mà doanh nghiệp không ghi nhận.
    C. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án khác.
    D. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm.

    92. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

    A. Kế toán tài chính lập báo cáo cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp, kế toán quản trị lập báo cáo cho các đối tượng bên ngoài.
    B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán quản trị thì không.
    C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
    D. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ làm thước đo, kế toán quản trị sử dụng hiện vật.

    93. Hệ quả của việc bỏ sót bút toán khấu hao tài sản cố định là gì?

    A. Lợi nhuận và tài sản đều bị đánh giá thấp.
    B. Lợi nhuận và tài sản đều bị đánh giá cao.
    C. Lợi nhuận bị đánh giá thấp và tài sản bị đánh giá cao.
    D. Lợi nhuận bị đánh giá cao và tài sản bị đánh giá thấp.

    94. Một doanh nghiệp nhận được tiền đặt cọc của khách hàng cho một dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận như thế nào?

    A. Doanh thu.
    B. Chi phí.
    C. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện).
    D. Vốn chủ sở hữu.

    95. Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Bút toán nào sau đây là đúng?

    A. Nợ Tiền mặt/Có Hàng hóa.
    B. Nợ Hàng hóa/Có Phải trả người bán.
    C. Nợ Hàng hóa/Có Tiền mặt.
    D. Nợ Chi phí mua hàng/Có Tiền mặt.

    96. Theo Luật Kế toán Việt Nam, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là gì?

    A. Đô la Mỹ (USD).
    B. Euro (EUR).
    C. Việt Nam Đồng (VND).
    D. Tùy thuộc vào quy định của từng doanh nghiệp.

    97. Một công ty trả trước tiền thuê văn phòng cho 6 tháng. Khoản thanh toán này được ghi nhận ban đầu như thế nào?

    A. Chi phí.
    B. Doanh thu.
    C. Tài sản (Chi phí trả trước).
    D. Nợ phải trả.

    98. Phương pháp kiểm kê định kỳ khác với phương pháp kiểm kê thường xuyên như thế nào?

    A. Kiểm kê định kỳ cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho, kiểm kê thường xuyên thì không.
    B. Kiểm kê định kỳ xác định giá vốn hàng bán vào cuối kỳ, kiểm kê thường xuyên xác định giá vốn hàng bán tại mỗi lần bán hàng.
    C. Kiểm kê định kỳ chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ, kiểm kê thường xuyên áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
    D. Kiểm kê định kỳ chính xác hơn kiểm kê thường xuyên.

    99. Bút toán điều chỉnh nào sau đây được sử dụng để ghi nhận doanh thu chưa thực hiện?

    A. Ghi tăng doanh thu và giảm tài sản.
    B. Ghi giảm doanh thu chưa thực hiện và ghi tăng doanh thu.
    C. Ghi tăng chi phí và giảm nợ phải trả.
    D. Ghi giảm chi phí trả trước và ghi tăng chi phí.

    100. Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Bảng cân đối kế toán.
    D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.

    101. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách nào?

    A. Điều chỉnh lợi nhuận sau thuế cho các khoản mục không bằng tiền.
    B. Tổng hợp các khoản tiền thu vào và chi ra từ hoạt động kinh doanh.
    C. Sử dụng số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    D. Phân tích sự thay đổi của tài sản và nợ phải trả.

    102. Một doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?

    A. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu giảm.
    B. Tài sản giảm và nợ phải trả tăng.
    C. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng.
    D. Tài sản không đổi và nợ phải trả tăng.

    103. Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, thông tin trên báo cáo tài chính phải đáp ứng yêu cầu cơ bản nào?

    A. Tính bảo thủ.
    B. Tính trung thực và hợp lý.
    C. Tính nhất quán.
    D. Tính kịp thời.

    104. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm?

    A. Chi phí quảng cáo.
    B. Chi phí thuê văn phòng.
    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
    D. Chi phí bán hàng.

    105. Tài khoản nào sau đây được sử dụng để ghi nhận các khoản phải thu từ khách hàng?

    A. Phải trả người bán.
    B. Phải thu khách hàng.
    C. Doanh thu chưa thực hiện.
    D. Chi phí trả trước.

    106. Phương pháp khấu hao nào sau đây cho phép ghi nhận chi phí khấu hao nhiều hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
    D. Phương pháp khấu hao theo nhóm tài sản.

    107. Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

    A. Tài sản.
    B. Chi phí.
    C. Doanh thu.
    D. Rút vốn của chủ sở hữu.

    108. Trong kế toán, ‘bút toán khóa sổ’ dùng để làm gì?

    A. Điều chỉnh các sai sót trong quá trình ghi sổ.
    B. Kết chuyển số dư của các tài khoản tạm thời về tài khoản vốn chủ sở hữu.
    C. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
    D. Tính toán và phân bổ chi phí khấu hao.

    109. Đâu là mục tiêu chính của kế toán?

    A. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định kinh tế.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    C. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.

    110. Một công ty mua một chiếc xe tải để sử dụng trong hoạt động kinh doanh. Khoản mục này được ghi nhận như thế nào?

    A. Chi phí.
    B. Tài sản.
    C. Nợ phải trả.
    D. Doanh thu.

    111. Khái niệm ‘trọng yếu’ trong kế toán đề cập đến điều gì?

    A. Tính chính xác tuyệt đối của thông tin.
    B. Mức độ quan trọng của thông tin, có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng.
    C. Sự nhất quán trong việc áp dụng các chuẩn mực kế toán.
    D. Khả năng so sánh thông tin giữa các kỳ kế toán.

    112. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

    A. Mua hàng tồn kho.
    B. Trả lương cho nhân viên.
    C. Mua sắm tài sản cố định.
    D. Phát hành cổ phiếu.

    113. Một doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) để tính giá hàng tồn kho. Khi giá cả hàng hóa tăng lên, phương pháp này sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận như thế nào?

    A. Lợi nhuận sẽ cao hơn.
    B. Lợi nhuận sẽ thấp hơn.
    C. Lợi nhuận không bị ảnh hưởng.
    D. Không thể xác định được ảnh hưởng đến lợi nhuận.

    114. Đâu là phương trình kế toán cơ bản?

    A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
    B. Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận.
    C. Lưu chuyển tiền vào – Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần.
    D. Tài sản + Chi phí = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu + Doanh thu.

    115. Khi nào doanh thu được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

    A. Khi nhận được tiền từ khách hàng.
    B. Khi đơn hàng được đặt.
    C. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng.
    D. Khi hóa đơn được phát hành.

    116. Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận theo giá nào?

    A. Giá thị trường hiện tại.
    B. Giá trị thanh lý ước tính.
    C. Giá gốc tại thời điểm mua.
    D. Giá trị hợp lý.

    117. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, các giao dịch giữa các công ty mẹ và công ty con được xử lý như thế nào?

    A. Được ghi nhận đầy đủ như các giao dịch với bên ngoài.
    B. Được loại trừ để tránh trùng lặp.
    C. Được ghi nhận riêng trong một báo cáo bổ sung.
    D. Được phân bổ cho các công ty thành viên.

    118. Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?

    A. Nhà xưởng.
    B. Đầu tư tài chính dài hạn.
    C. Hàng tồn kho.
    D. Bằng sáng chế.

    119. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận doanh thu trước khi đáp ứng các điều kiện ghi nhận doanh thu?

    A. Lợi nhuận và tài sản sẽ bị đánh giá thấp.
    B. Lợi nhuận và nợ phải trả sẽ bị đánh giá cao.
    C. Lợi nhuận và tài sản sẽ bị đánh giá cao.
    D. Không có ảnh hưởng gì đến báo cáo tài chính.

    120. Công thức tính giá vốn hàng bán là gì?

    A. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng – Hàng tồn kho cuối kỳ.
    B. Giá vốn hàng bán = Doanh thu – Lợi nhuận gộp.
    C. Giá vốn hàng bán = Chi phí sản xuất + Chi phí bán hàng.
    D. Giá vốn hàng bán = Doanh thu thuần – Chi phí quản lý doanh nghiệp.

    121. Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp tổng số năm.
    D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.

    122. Mục đích của việc lập bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

    A. Đảm bảo rằng tổng số dư Nợ bằng tổng số dư Có.
    B. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
    C. Liệt kê tất cả các tài khoản của doanh nghiệp.
    D. Chuẩn bị báo cáo tài chính.

    123. Hệ thống tài khoản kế toán (Chart of Accounts) là gì?

    A. Một danh sách có hệ thống các tài khoản được sử dụng để ghi chép các giao dịch tài chính.
    B. Một báo cáo tóm tắt tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    C. Một phần mềm kế toán được sử dụng để tự động hóa quy trình kế toán.
    D. Một tập hợp các quy tắc và nguyên tắc kế toán được áp dụng trong doanh nghiệp.

    124. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng cho một tài sản cố định có nguyên giá 100 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 10 triệu đồng. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

    A. 18 triệu đồng.
    B. 20 triệu đồng.
    C. 22 triệu đồng.
    D. 25 triệu đồng.

    125. Doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 6 tháng. Khoản này được ghi nhận ban đầu là gì?

    A. Chi phí trả trước.
    B. Chi phí thuê văn phòng.
    C. Phải trả người bán.
    D. Doanh thu chưa thực hiện.

    126. Doanh nghiệp bán hàng hóa cho khách hàng và cho phép trả chậm trong vòng 30 ngày. Khoản này được ghi nhận là gì?

    A. Phải thu khách hàng.
    B. Phải trả người bán.
    C. Doanh thu chưa thực hiện.
    D. Hàng tồn kho.

    127. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu?

    A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
    B. Tài sản = Nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu.
    C. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu.
    D. Tài sản – Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả.

    128. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

    A. FIFO (Nhập trước, xuất trước).
    B. LIFO (Nhập sau, xuất trước).
    C. Bình quân gia quyền.
    D. Đích danh.

    129. Khi doanh nghiệp trả lương cho nhân viên, bút toán nào sau đây là đúng?

    A. Nợ: Chi phí lương; Có: Tiền mặt.
    B. Nợ: Tiền mặt; Có: Chi phí lương.
    C. Nợ: Phải trả người lao động; Có: Chi phí lương.
    D. Nợ: Chi phí lương; Có: Phải trả người lao động.

    130. Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc cơ sở dồn tích?

    A. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp, bất kể khi nào nhận được tiền.
    B. Khi nhận được tiền từ khách hàng.
    C. Khi ký kết hợp đồng với khách hàng.
    D. Khi phát hành hóa đơn cho khách hàng.

    131. Đâu là mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Cung cấp thông tin về các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    B. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
    C. Liệt kê tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
    D. Phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

    132. Doanh nghiệp có một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ. Khi tỷ giá hối đoái thay đổi, doanh nghiệp cần phải làm gì?

    A. Điều chỉnh giá trị khoản nợ phải trả theo tỷ giá hối đoái hiện tại.
    B. Giữ nguyên giá trị khoản nợ phải trả theo tỷ giá hối đoái ban đầu.
    C. Ghi nhận một khoản doanh thu hoặc chi phí tài chính.
    D. Cả A và C.

    133. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn. Bút toán nào sau đây là đúng?

    A. Nợ: Tiền mặt; Có: Vốn góp của chủ sở hữu.
    B. Nợ: Vốn góp của chủ sở hữu; Có: Tiền mặt.
    C. Nợ: Phải thu khách hàng; Có: Vốn góp của chủ sở hữu.
    D. Nợ: Vốn góp của chủ sở hữu; Có: Phải thu khách hàng.

    134. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào công ty liên kết, công ty con?

    A. Tài khoản 221, 222 – Đầu tư vào công ty liên kết, công ty con.
    B. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn.
    C. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng.
    D. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình.

    135. Báo cáo tài chính nào thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính.

    136. Theo VAS 01, yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?

    A. Tính bảo mật.
    B. Tính trung thực.
    C. Tính khách quan.
    D. Tính đầy đủ.

    137. Định khoản nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?

    A. Góp vốn bằng tiền mặt.
    B. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt.
    C. Trả nợ vay ngân hàng.
    D. Thanh toán chi phí quảng cáo.

    138. Doanh nghiệp mua một chiếc xe tải để sử dụng cho hoạt động vận chuyển hàng hóa. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của xe tải?

    A. Chi phí bảo hiểm xe tải hàng năm.
    B. Chi phí vận chuyển xe tải từ nơi mua về doanh nghiệp.
    C. Chi phí đăng ký xe.
    D. Thuế trước bạ.

    139. Bút toán điều chỉnh nào sau đây là cần thiết khi doanh nghiệp sử dụng tài sản cố định?

    A. Khấu hao.
    B. Trả trước chi phí.
    C. Dồn tích doanh thu.
    D. Dồn tích chi phí.

    140. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng?

    A. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng.
    B. Tài khoản 111 – Tiền mặt.
    C. Tài khoản 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn.
    D. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng.

    141. Đâu là mục tiêu chính của kế toán?

    A. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định kinh tế.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    C. Tuân thủ các quy định pháp luật về thuế.
    D. Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.

    142. Một doanh nghiệp mua một chiếc máy tính để sử dụng trong văn phòng. Chi phí này nên được ghi nhận như thế nào?

    A. Tài sản cố định.
    B. Chi phí hoạt động.
    C. Hàng tồn kho.
    D. Chi phí trả trước.

    143. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

    A. Kế toán tài chính tập trung vào báo cáo cho các đối tượng bên ngoài, trong khi kế toán quản trị tập trung vào thông tin cho quản lý nội bộ.
    B. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán, trong khi kế toán quản trị không cần tuân thủ.
    C. Kế toán tài chính sử dụng cơ sở dồn tích, trong khi kế toán quản trị sử dụng cơ sở tiền mặt.
    D. Kế toán tài chính chỉ liên quan đến các giao dịch tiền tệ, trong khi kế toán quản trị liên quan đến cả giao dịch phi tiền tệ.

    144. Doanh nghiệp mua chịu hàng hóa từ nhà cung cấp. Bút toán nào sau đây là đúng?

    A. Nợ: Hàng tồn kho; Có: Phải trả người bán.
    B. Nợ: Phải trả người bán; Có: Hàng tồn kho.
    C. Nợ: Tiền mặt; Có: Hàng tồn kho.
    D. Nợ: Hàng tồn kho; Có: Tiền mặt.

    145. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?

    A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
    B. Nhà xưởng và thiết bị.
    C. Đầu tư tài chính dài hạn.
    D. Bất động sản đầu tư.

    146. Doanh nghiệp nhận được tiền đặt cọc từ khách hàng cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai. Khoản này được ghi nhận là gì?

    A. Doanh thu chưa thực hiện.
    B. Doanh thu đã thực hiện.
    C. Phải thu khách hàng.
    D. Phải trả người bán.

    147. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá trị hàng tồn kho theo phương pháp giá gốc?

    A. Chi phí bán hàng.
    B. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho đến kho.
    C. Chi phí mua hàng.
    D. Chi phí chế biến.

    148. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các giao dịch kinh tế phải được ghi nhận theo giá gốc tại thời điểm phát sinh?

    A. Nguyên tắc giá gốc.
    B. Nguyên tắc thận trọng.
    C. Nguyên tắc phù hợp.
    D. Nguyên tắc nhất quán.

    149. Một doanh nghiệp mua một bằng sáng chế. Bằng sáng chế này nên được phân loại là gì?

    A. Tài sản vô hình.
    B. Tài sản hữu hình.
    C. Hàng tồn kho.
    D. Chi phí trả trước.

    150. Đâu là một ví dụ về chi phí hoạt động?

    A. Chi phí thuê văn phòng.
    B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
    C. Chi phí lãi vay.
    D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.