Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Google Sheet online

    Trắc nghiệm online

    Trắc nghiệm Google Sheet online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Google Sheet online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Trong Google Sheets, làm thế nào để bạn ẩn một hàng hoặc cột?

    A. Format > Hide row/column
    B. Edit > Hide row/column
    C. Data > Hide row/column
    D. Right-click row/column > Hide row/column

    2. Trong Google Sheets, hàm nào trả về ngày và giờ hiện tại?

    A. TODAY()
    B. DATE()
    C. TIME()
    D. NOW()

    3. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tính phương sai của một tập hợp số?

    A. STDEV()
    B. AVERAGE()
    C. MEDIAN()
    D. VAR()

    4. Bạn muốn tạo một liên kết đến một trang web khác trong một ô. Cách nào sau đây là đúng?

    A. Sử dụng hàm HYPERLINK()
    B. Sử dụng hàm LINK()
    C. Sử dụng hàm WEBLINK()
    D. Sử dụng hàm URL()

    5. Hàm nào trong Google Sheets trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu?

    A. MIN()
    B. AVERAGE()
    C. MAX()
    D. MEDIAN()

    6. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để thay thế một chuỗi văn bản bằng một chuỗi khác?

    A. TRIM()
    B. MID()
    C. SUBSTITUTE()
    D. CONCATENATE()

    7. Để tạo một danh sách thả xuống trong một ô của Google Sheets, bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Conditional formatting
    B. Data validation
    C. Pivot table
    D. Named ranges

    8. Bạn muốn nhập dữ liệu từ một trang web vào Google Sheets một cách tự động. Bạn sử dụng hàm nào?

    A. IMPORTDATA()
    B. IMPORTHTML()
    C. IMPORTRANGE()
    D. IMPORTFEED()

    9. Bạn muốn chèn một hình ảnh vào Google Sheets. Bạn thực hiện điều này bằng cách nào?

    A. Insert > Image
    B. Format > Image
    C. Data > Image
    D. Tools > Image

    10. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tìm vị trí của một giá trị trong một phạm vi?

    A. VLOOKUP()
    B. HLOOKUP()
    C. INDEX()
    D. MATCH()

    11. Bạn muốn tạo một quy tắc để tô màu các ô có giá trị lớn hơn 100. Bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Data validation
    B. Conditional formatting
    C. Pivot table
    D. Named ranges

    12. Bạn muốn tạo một biểu đồ từ dữ liệu trong Google Sheets. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh doanh số bán hàng giữa các khu vực?

    A. Pie chart
    B. Line chart
    C. Bar chart
    D. Scatter chart

    13. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tìm giá trị trung bình của một tập hợp số?

    A. MEDIAN()
    B. MODE()
    C. AVERAGE()
    D. SUM()

    14. Để tạo một bản sao của một trang tính trong Google Sheets, bạn làm gì?

    A. File > Make a copy
    B. Edit > Duplicate sheet
    C. Right-click sheet tab > Duplicate
    D. Data > Create a copy

    15. Bạn muốn đếm số ô trống trong một phạm vi. Hàm nào bạn nên sử dụng?

    A. COUNT()
    B. COUNTA()
    C. COUNTIF()
    D. COUNTBLANK()

    16. Bạn muốn đếm số lượng ô chứa số trong một phạm vi. Hàm nào bạn nên sử dụng trong Google Sheets?

    A. COUNT()
    B. COUNTA()
    C. COUNTIF()
    D. COUNTBLANK()

    17. Trong Google Sheets, làm thế nào để bạn chia sẻ một bảng tính với người khác và cho phép họ chỉnh sửa?

    A. File > Share > Can view
    B. File > Share > Can comment
    C. File > Share > Can edit
    D. File > Share > Is owner

    18. Để làm tròn một số đến số nguyên gần nhất trong Google Sheets, bạn sử dụng hàm nào?

    A. ROUNDUP()
    B. ROUNDDOWN()
    C. ROUND()
    D. INT()

    19. Để định dạng một ô dựa trên giá trị của nó, bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Data validation
    B. Conditional formatting
    C. Pivot table
    D. Named ranges

    20. Bạn muốn tìm kiếm một giá trị trong một cột và trả về một giá trị tương ứng từ một cột khác. Hàm nào phù hợp nhất?

    A. INDEX()
    B. MATCH()
    C. VLOOKUP()
    D. HLOOKUP()

    21. Trong Google Sheets, làm thế nào để bạn bảo vệ một trang tính để ngăn người khác chỉnh sửa?

    A. File > Protect sheet
    B. Edit > Protect sheet
    C. Data > Protect sheet
    D. Tools > Protect sheet

    22. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để nối các chuỗi văn bản lại với nhau?

    A. SPLIT()
    B. CONCATENATE()
    C. TRIM()
    D. SUBSTITUTE()

    23. Bạn có một danh sách tên đầy đủ và muốn tách thành tên và họ. Hàm nào hữu ích nhất?

    A. CONCATENATE()
    B. TRIM()
    C. SPLIT()
    D. SUBSTITUTE()

    24. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi?

    A. AVERAGE()
    B. SUM()
    C. COUNT()
    D. MAX()

    25. Để cố định một hàng trong Google Sheets, bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. View > Freeze > 1 row
    B. Format > Freeze > 1 row
    C. Data > Freeze > 1 row
    D. Edit > Freeze > 1 row

    26. Để loại bỏ các hàng trùng lặp trong Google Sheets, bạn sử dụng công cụ nào?

    A. Conditional formatting
    B. Data validation
    C. Remove duplicates
    D. Sort range

    27. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để trích xuất một phần của chuỗi văn bản?

    A. CONCATENATE()
    B. TRIM()
    C. SUBSTITUTE()
    D. MID()

    28. Để tạo một bản tóm tắt dữ liệu từ một bảng lớn, bạn sử dụng công cụ nào trong Google Sheets?

    A. Data validation
    B. Conditional formatting
    C. Pivot table
    D. Named ranges

    29. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để kiểm tra xem một điều kiện có đúng hay không và trả về một giá trị tương ứng?

    A. AND()
    B. OR()
    C. NOT()
    D. IF()

    30. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tìm kiếm một giá trị trong một hàng và trả về một giá trị tương ứng từ một hàng khác?

    A. VLOOKUP()
    B. INDEX()
    C. MATCH()
    D. HLOOKUP()

    31. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tìm kiếm một giá trị trong một hàng hoặc cột và trả về một giá trị từ một hàng hoặc cột khác?

    A. SUMIF
    B. VLOOKUP
    C. IF
    D. INDEX

    32. Bạn muốn tự động định dạng các ô dựa trên giá trị của chúng (ví dụ: tô màu các ô có giá trị lớn hơn 100). Bạn nên sử dụng tính năng nào?

    A. Data validation
    B. Conditional formatting
    C. Named ranges
    D. Pivot table

    33. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để nối các chuỗi văn bản lại với nhau?

    A. SUM
    B. CONCATENATE
    C. AVERAGE
    D. IF

    34. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính trung bình cộng của một tập hợp số?

    A. SUM
    B. MEDIAN
    C. AVERAGE
    D. MODE

    35. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để làm tròn một số đến số nguyên gần nhất?

    A. ROUND
    B. ROUNDUP
    C. ROUNDDOWN
    D. INT

    36. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để trích xuất một phần của chuỗi văn bản?

    A. CONCATENATE
    B. LEFT
    C. RIGHT
    D. MID

    37. Để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) trong một ô của Google Sheets, bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Conditional formatting
    B. Data validation
    C. Named ranges
    D. Pivot table

    38. Bạn muốn chia sẻ một Google Sheet với đồng nghiệp và muốn họ nhận thông báo khi có ai đó chỉnh sửa. Bạn bật tính năng nào?

    A. Share
    B. Notification rules
    C. Protect sheet
    D. Version history

    39. Bạn muốn thêm một dòng tiêu đề vào biểu đồ trong Google Sheets. Bạn cần chỉnh sửa thành phần nào của biểu đồ?

    A. Series
    B. Legend
    C. Axis
    D. Chart title

    40. Bạn muốn tạo một bản tóm tắt dữ liệu từ một bảng lớn trong Google Sheets. Bạn nên sử dụng tính năng nào?

    A. Filter
    B. Sort
    C. Pivot table
    D. Conditional formatting

    41. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi văn bản thành chữ thường?

    A. UPPER
    B. PROPER
    C. LOWER
    D. TEXT

    42. Bạn muốn bảo vệ một phạm vi ô trong Google Sheets để ngăn người khác chỉnh sửa. Bạn nên sử dụng tính năng nào?

    A. Data validation
    B. Conditional formatting
    C. Protect sheet
    D. Named ranges

    43. Để cố định một hàng hoặc cột trong Google Sheets khi cuộn trang, bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Freeze
    B. Group
    C. Protect
    D. Hide

    44. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để trả về ngày và giờ hiện tại?

    A. TODAY()
    B. NOW()
    C. DATE()
    D. TIME()

    45. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính phương sai của một tập hợp số?

    A. STDEV
    B. AVERAGE
    C. VAR
    D. MEDIAN

    46. Để tạo một biểu đồ từ dữ liệu trong Google Sheets, bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Explore
    B. Chart
    C. Filter
    D. Sort

    47. Bạn muốn chia sẻ một Google Sheet cho phép người khác xem nhưng không được chỉnh sửa. Bạn nên chọn quyền nào?

    A. Editor
    B. Commenter
    C. Viewer
    D. Owner

    48. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện?

    A. SUM
    B. SUMIF
    C. COUNTIF
    D. AVERAGEIF

    49. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tìm kiếm một giá trị trong một mảng và trả về vị trí tương đối của nó?

    A. VLOOKUP
    B. HLOOKUP
    C. MATCH
    D. INDEX

    50. Để ẩn một hàng hoặc cột trong Google Sheets, bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Delete
    B. Hide
    C. Protect
    D. Freeze

    51. Bạn muốn nhóm các hàng hoặc cột liên tiếp trong Google Sheets để dễ dàng ẩn hoặc hiển thị chúng. Bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Filter
    B. Sort
    C. Group
    D. Protect

    52. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để chuyển đổi một số thành văn bản theo một định dạng cụ thể?

    A. VALUE
    B. TEXT
    C. NUMBER
    D. FORMAT

    53. Bạn muốn nhập dữ liệu từ một trang web vào Google Sheets. Bạn sử dụng hàm nào?

    A. IMPORTDATA
    B. IMPORTHTML
    C. IMPORTRANGE
    D. Tất cả các đáp án trên

    54. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi ô?

    A. AVERAGE
    B. MIN
    C. MAX
    D. COUNT

    55. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính số lượng ô không trống trong một phạm vi?

    A. COUNT
    B. COUNTA
    C. COUNTBLANK
    D. COUNTIF

    56. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để đếm số lượng ô chứa số trong một phạm vi?

    A. COUNT
    B. COUNTA
    C. COUNTBLANK
    D. COUNTIF

    57. Bạn muốn tạo một liên kết (hyperlink) trong một ô của Google Sheets. Bạn sử dụng hàm nào?

    A. LINK
    B. HYPERLINK
    C. URL
    D. IMPORT

    58. Bạn muốn tạo một bản sao của một Google Sheet. Bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Download
    B. Make a copy
    C. Move
    D. Rename

    59. Để sắp xếp dữ liệu trong một cột của Google Sheets theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Filter
    B. Sort
    C. Group
    D. Protect

    60. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để kiểm tra một điều kiện và trả về một giá trị nếu điều kiện đúng và một giá trị khác nếu điều kiện sai?

    A. SUMIF
    B. AVERAGEIF
    C. IF
    D. COUNTIF

    61. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tính trung bình cộng của một tập hợp các số?

    A. SUM
    B. AVERAGE
    C. MEDIAN
    D. MODE

    62. Bạn muốn bảo vệ một phạm vi ô cụ thể trong Google Sheets để ngăn người khác chỉnh sửa. Bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Protect sheet
    B. Data validation
    C. Conditional formatting
    D. Named ranges

    63. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi văn bản thành chữ thường?

    A. UPPER
    B. PROPER
    C. LOWER
    D. TRIM

    64. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi?

    A. AVERAGE
    B. MIN
    C. MAX
    D. MEDIAN

    65. Bạn muốn tạo một biểu đồ hình tròn để hiển thị tỷ lệ phần trăm của các danh mục khác nhau. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất?

    A. Column chart
    B. Line chart
    C. Pie chart
    D. Bar chart

    66. Bạn muốn tạo một bản sao của một sheet trong Google Sheets. Bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Duplicate
    B. Copy to
    C. Move or copy
    D. Rename

    67. Để áp dụng định dạng có điều kiện trong Google Sheets, bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Format painter
    B. Conditional formatting
    C. Data validation
    D. Pivot table

    68. Trong Google Sheets, bạn muốn tạo một liên kết đến một trang web khác. Bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Insert > Link
    B. Format > Link
    C. Data > Link
    D. Tools > Link

    69. Trong Google Sheets, bạn muốn chia sẻ bảng tính với một người chỉ có quyền xem. Bạn chọn quyền nào?

    A. Editor
    B. Commenter
    C. Viewer
    D. Owner

    70. Để loại bỏ các hàng trùng lặp trong Google Sheets, bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Remove duplicates
    B. Filter
    C. Sort range
    D. Data validation

    71. Hàm nào trong Google Sheets trả về số lượng ô trong một phạm vi chứa dữ liệu số?

    A. COUNTA
    B. COUNT
    C. COUNTBLANK
    D. COUNTIF

    72. Trong Google Sheets, bạn muốn thêm một ghi chú vào một ô để cung cấp thêm thông tin. Bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Insert > Comment
    B. Format > Comment
    C. Data > Comment
    D. Tools > Comment

    73. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để đếm số lượng ô trống trong một phạm vi?

    A. COUNT
    B. COUNTA
    C. COUNTIF
    D. COUNTBLANK

    74. Bạn muốn sắp xếp dữ liệu trong Google Sheets theo thứ tự bảng chữ cái. Bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Filter
    B. Sort range
    C. Data validation
    D. Conditional formatting

    75. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để nối hai hoặc nhiều chuỗi văn bản lại với nhau?

    A. JOIN
    B. CONCATENATE
    C. SPLIT
    D. MID

    76. Để cố định một hàng trong Google Sheets khi cuộn trang, bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Freeze
    B. Group
    C. Protect sheet
    D. Hide row

    77. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để trả về ngày hiện tại?

    A. DATE
    B. TODAY
    C. NOW
    D. TIME

    78. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi văn bản thành chữ hoa?

    A. LOWER
    B. PROPER
    C. UPPER
    D. TRIM

    79. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để loại bỏ khoảng trắng thừa ở đầu và cuối chuỗi văn bản?

    A. UPPER
    B. LOWER
    C. PROPER
    D. TRIM

    80. Trong Google Sheets, phím tắt nào được sử dụng để tạo một biểu đồ từ dữ liệu đã chọn?

    A. Ctrl + Alt + C
    B. Ctrl + Shift + C
    C. Alt + Shift + C
    D. Ctrl + Shift + 1

    81. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tìm kiếm vị trí của một giá trị trong một phạm vi?

    A. INDEX
    B. MATCH
    C. VLOOKUP
    D. HLOOKUP

    82. Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống trong một ô của Google Sheets. Tính năng nào bạn sẽ sử dụng?

    A. Conditional formatting
    B. Data validation
    C. Named ranges
    D. Pivot table

    83. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để chuyển đổi chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một chuỗi văn bản thành chữ hoa?

    A. UPPER
    B. LOWER
    C. PROPER
    D. TRIM

    84. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để trả về một phần của chuỗi văn bản?

    A. CONCATENATE
    B. SPLIT
    C. MID
    D. FIND

    85. Để tạo một bộ lọc trong Google Sheets, bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Sort range
    B. Filter
    C. Data validation
    D. Pivot table

    86. Để chèn một hình ảnh vào Google Sheets, bạn sử dụng tùy chọn nào?

    A. Insert > Image
    B. Format > Image
    C. Data > Image
    D. Tools > Image

    87. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện?

    A. SUM
    B. SUMIF
    C. COUNTIF
    D. AVERAGEIF

    88. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tìm kiếm một giá trị trong một phạm vi và trả về một giá trị tương ứng từ một phạm vi khác?

    A. INDEX
    B. MATCH
    C. VLOOKUP
    D. HLOOKUP

    89. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để kiểm tra xem một điều kiện có đúng hay không và trả về một giá trị nếu đúng, và một giá trị khác nếu sai?

    A. AND
    B. OR
    C. IF
    D. NOT

    90. Bạn muốn tạo một bảng tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau trong Google Sheets. Bạn sử dụng tính năng nào?

    A. Filter
    B. Sort range
    C. Pivot table
    D. Data validation

    91. Để tạo một bản sao của một trang tính trong Google Sheets, bạn thực hiện như thế nào?

    A. Tệp > Tạo bản sao
    B. Chỉnh sửa > Sao chép > Dán
    C. Nhấp chuột phải vào tên trang tính > Sao chép
    D. Nhấp chuột phải vào tên trang tính > Nhân bản

    92. Để ẩn một hàng hoặc cột trong Google Sheets, bạn thực hiện như thế nào?

    A. Chọn hàng/cột, Định dạng > Ẩn
    B. Chọn hàng/cột, Chèn > Ẩn
    C. Chọn hàng/cột, nhấp chuột phải, chọn ‘Ẩn hàng/cột’
    D. Chọn hàng/cột, Dữ liệu > Ẩn

    93. Bạn cần đếm số lượng giá trị duy nhất (không trùng lặp) trong một cột. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Sử dụng hàm COUNT
    B. Sử dụng hàm COUNTIF
    C. Sử dụng hàm UNIQUE kết hợp với COUNTA
    D. Sử dụng chức năng ‘Remove duplicates’

    94. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính phương sai của một tập hợp dữ liệu?

    A. STDEV
    B. AVERAGE
    C. VAR
    D. MEDIAN

    95. Trong Google Sheets, phím tắt nào được sử dụng để tạo một trang tính mới?

    A. Ctrl + Shift + N
    B. Ctrl + T
    C. Alt + Enter
    D. Ctrl + Shift + Enter

    96. Trong Google Sheets, chức năng ‘Filter views’ (Chế độ xem bộ lọc) cho phép bạn làm gì?

    A. Để lọc dữ liệu một cách tạm thời mà không ảnh hưởng đến những người khác đang xem bảng tính
    B. Để lọc dữ liệu vĩnh viễn
    C. Để tạo biểu đồ từ dữ liệu đã lọc
    D. Để sắp xếp dữ liệu

    97. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi?

    A. AVERAGE
    B. COUNT
    C. SUM
    D. PRODUCT

    98. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để trích xuất một số ký tự từ bên trái của một chuỗi văn bản?

    A. RIGHT
    B. MID
    C. LEFT
    D. EXTRACT

    99. Bạn muốn tạo một Pivot table (Bảng tổng hợp) để phân tích dữ liệu. Dữ liệu của bạn nằm ở đâu?

    A. File > Pivot table
    B. Insert > Pivot table
    C. Data > Pivot table
    D. Format > Pivot table

    100. Hàm nào trong Google Sheets cho phép bạn đếm số lượng ô chứa số trong một phạm vi?

    A. COUNTA
    B. COUNTIF
    C. COUNT
    D. SUM

    101. Bạn muốn chuyển đổi một chuỗi văn bản thành chữ thường. Hàm nào sau đây là phù hợp?

    A. UPPER
    B. PROPER
    C. LOWER
    D. TEXT

    102. Bạn cần sắp xếp dữ liệu trong một bảng tính theo nhiều cột (ví dụ: theo Tên, sau đó theo Tuổi). Làm thế nào để thực hiện?

    A. Dữ liệu > Sắp xếp phạm vi
    B. Định dạng > Sắp xếp
    C. Chỉnh sửa > Sắp xếp
    D. Công cụ > Sắp xếp

    103. Trong Google Sheets, chức năng ‘Conditional formatting’ (Định dạng có điều kiện) dùng để làm gì?

    A. Để thay đổi phông chữ của văn bản
    B. Để tự động định dạng các ô dựa trên các điều kiện cụ thể
    C. Để tạo biểu đồ
    D. Để sắp xếp dữ liệu

    104. Bạn có một danh sách email và muốn loại bỏ các email trùng lặp. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự bảng chữ cái
    B. Sử dụng chức năng ‘Remove duplicates’ (Xóa trùng lặp) trong menu ‘Data’ (Dữ liệu)
    C. Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số lần xuất hiện của mỗi email
    D. Sao chép danh sách vào một bảng tính mới

    105. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tìm độ lệch chuẩn của một tập hợp dữ liệu?

    A. VAR
    B. AVERAGE
    C. MEDIAN
    D. STDEV

    106. Bạn muốn tạo một công thức tham chiếu đến một ô ở sheet khác trong cùng một bảng tính Google Sheets. Cú pháp nào sau đây là đúng?

    A. =Sheet2!A1
    B. =[Sheet2]A1
    C. =A1(Sheet2)
    D. =Sheet2.A1

    107. Bạn cần đếm số lượng các ô trong một phạm vi chứa một giá trị cụ thể (ví dụ: ‘Đạt’). Hàm nào là phù hợp nhất?

    A. COUNT
    B. COUNTA
    C. COUNTIF
    D. COUNTBLANK

    108. Trong Google Sheets, hàm nào cho phép bạn tìm kiếm một giá trị trong một hàng hoặc cột và trả về một giá trị tương ứng từ một hàng hoặc cột khác?

    A. SUMIF
    B. VLOOKUP
    C. INDEX
    D. MATCH

    109. Hàm nào trong Google Sheets cho phép bạn tìm giá trị lớn nhất trong một phạm vi?

    A. AVERAGE
    B. MIN
    C. MAX
    D. SUM

    110. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để kiểm tra xem một điều kiện có đúng hay không và trả về một giá trị nếu đúng và một giá trị khác nếu sai?

    A. AND
    B. OR
    C. IF
    D. NOT

    111. Để thay đổi kích thước của nhiều hàng hoặc cột cùng một lúc trong Google Sheets, bạn thực hiện như thế nào?

    A. Chọn các hàng/cột, Định dạng > Hàng/Cột > Kích thước
    B. Chọn các hàng/cột, kéo đường biên của một hàng/cột
    C. Chọn các hàng/cột, nhấp chuột phải, chọn ‘Thay đổi kích thước’
    D. Chọn các hàng/cột, Chèn > Hàng/Cột > Kích thước

    112. Để bảo vệ một trang tính hoặc một phạm vi ô khỏi bị chỉnh sửa bởi người dùng khác, bạn sử dụng chức năng nào?

    A. File > Protect sheet
    B. Data > Protect sheet
    C. Tools > Protect sheet
    D. Edit > Protect sheet

    113. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để trả về ngày và giờ hiện tại?

    A. DATE
    B. TIME
    C. NOW
    D. TODAY

    114. Để chèn một biểu đồ trong Google Sheets, bạn chọn tùy chọn nào?

    A. Tệp > Chèn > Biểu đồ
    B. Chỉnh sửa > Chèn > Biểu đồ
    C. Chèn > Biểu đồ
    D. Định dạng > Biểu đồ

    115. Bạn cần tính tổng các giá trị trong một cột, nhưng chỉ khi các giá trị ở cột khác thỏa mãn một điều kiện nhất định. Hàm nào là phù hợp?

    A. SUM
    B. SUMIF
    C. SUMIFS
    D. SUBTOTAL

    116. Bạn muốn tính trung bình cộng của một dãy số, nhưng bỏ qua các ô trống. Hàm nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. AVERAGE
    B. AVERAGEA
    C. SUM/COUNT
    D. Không có hàm nào

    117. Trong Google Sheets, chức năng ‘Data validation’ (Xác thực dữ liệu) được sử dụng để làm gì?

    A. Để mã hóa dữ liệu
    B. Để giới hạn loại dữ liệu có thể nhập vào một ô
    C. Để tự động sửa lỗi chính tả
    D. Để tạo bản sao lưu dữ liệu

    118. Để cố định hàng đầu tiên trong Google Sheets, bạn chọn tùy chọn nào?

    A. Xem > Cố định > 1 hàng
    B. Định dạng > Cố định hàng
    C. Dữ liệu > Cố định > Hàng đầu tiên
    D. Chèn > Hàng > Cố định

    119. Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) trong một ô để người dùng chỉ có thể chọn từ một số giá trị định trước. Bạn sử dụng chức năng nào?

    A. Conditional formatting
    B. Data validation
    C. Filter views
    D. Pivot table

    120. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để nối các chuỗi văn bản lại với nhau?

    A. ADD
    B. CONCATENATE
    C. JOIN
    D. MERGE

    121. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để kiểm tra xem một ô có trống hay không?

    A. ISNUMBER()
    B. ISTEXT()
    C. ISBLANK()
    D. ISEMPTY()

    122. Bạn cần tính tổng của các ô trong một cột, nhưng chỉ khi các ô tương ứng trong một cột khác chứa một giá trị cụ thể. Hàm nào phù hợp nhất?

    A. SUM
    B. SUMIF
    C. SUMIFS
    D. DSUM

    123. Trong Google Sheets, hàm nào dùng để nối chuỗi văn bản từ nhiều ô lại với nhau?

    A. JOIN
    B. CONCATENATE
    C. SPLIT
    D. TEXTJOIN

    124. Bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số, nhưng bỏ qua các ô có chứa lỗi. Hàm nào bạn sẽ sử dụng?

    A. MIN
    B. SMALL
    C. AGGREGATE
    D. MINA

    125. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để đếm số ô chứa dữ liệu số trong một phạm vi?

    A. COUNT
    B. COUNTA
    C. COUNTBLANK
    D. COUNTIF

    126. Để chèn một hình ảnh vào Google Sheet, bạn vào menu nào?

    A. ‘Định dạng’
    B. ‘Dữ liệu’
    C. ‘Chèn’
    D. ‘Công cụ’

    127. Trong Google Sheets, bạn muốn tìm số lượng các giá trị duy nhất trong một cột. Hàm nào có thể giúp bạn?

    A. COUNT
    B. COUNTA
    C. COUNTIF
    D. COUNTUNIQUE

    128. Hàm nào trong Google Sheets được sử dụng để tìm kiếm một giá trị trong một phạm vi và trả về một giá trị tương ứng từ một phạm vi khác?

    A. INDEX
    B. MATCH
    C. VLOOKUP
    D. HLOOKUP

    129. Trong Google Sheets, chức năng nào được sử dụng để loại bỏ các hàng trùng lặp trong một bảng dữ liệu?

    A. ‘Dữ liệu’ > ‘Xóa cột’
    B. ‘Dữ liệu’ > ‘Lọc’
    C. ‘Dữ liệu’ > ‘Loại bỏ hàng trùng lặp’
    D. ‘Dữ liệu’ > ‘Tách văn bản thành cột’

    130. Bạn muốn làm tròn một số đến số nguyên gần nhất. Hàm nào bạn sẽ sử dụng?

    A. ROUNDUP
    B. ROUNDDOWN
    C. ROUND
    D. INT

    131. Để tìm số lớn nhất trong dãy số A1:A10, bạn dùng hàm nào?

    A. AVERAGE(A1:A10)
    B. MIN(A1:A10)
    C. MAX(A1:A10)
    D. SUM(A1:A10)

    132. Khi sử dụng hàm VLOOKUP, tham số ‘range_lookup’ có ý nghĩa gì?

    A. Số cột chứa giá trị trả về.
    B. Phạm vi chứa bảng tìm kiếm.
    C. Giá trị tìm kiếm.
    D. Xác định tìm kiếm chính xác hay gần đúng.

    133. Bạn muốn áp dụng định dạng có điều kiện để tô màu các ô có giá trị lớn hơn 100. Bạn thực hiện như thế nào?

    A. Chọn phạm vi ô, sau đó vào ‘Dữ liệu’ > ‘Định dạng có điều kiện’
    B. Chọn phạm vi ô, sau đó vào ‘Định dạng’ > ‘Định dạng có điều kiện’
    C. Chọn phạm vi ô, sau đó vào ‘Công cụ’ > ‘Định dạng có điều kiện’
    D. Chọn phạm vi ô, sau đó vào ‘Chèn’ > ‘Định dạng có điều kiện’

    134. Bạn muốn tách tên và họ từ một cột chứa tên đầy đủ. Giả sử tên đầy đủ nằm trong cột A. Công thức nào sẽ trả về họ?

    A. =LEFT(A1,FIND(” “,A1)-1)
    B. =RIGHT(A1,FIND(” “,A1)-1)
    C. =RIGHT(A1,LEN(A1)-FIND(” “,A1))
    D. =LEFT(A1,LEN(A1)-FIND(” “,A1))

    135. Bạn muốn tìm kiếm một từ cụ thể trong một ô văn bản. Hàm nào bạn có thể sử dụng?

    A. SEARCH
    B. FIND
    C. LEFT
    D. MID

    136. Bạn muốn tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) trong một ô của Google Sheets. Bạn sử dụng chức năng nào?

    A. ‘Định dạng có điều kiện’
    B. ‘Dữ liệu’ > ‘Xác thực dữ liệu’
    C. ‘Công cụ’ > ‘Tạo biểu mẫu’
    D. ‘Chèn’ > ‘Hộp kiểm’

    137. Bạn muốn tạo một liên kết (hyperlink) đến một trang web trong một ô của Google Sheets. Bạn sử dụng hàm nào?

    A. LINK
    B. HYPERLINK
    C. URL
    D. WEBLINK

    138. Bạn muốn tạo một bản sao của một Google Sheet. Bạn thực hiện như thế nào?

    A. Vào ‘Tệp’ > ‘Tải xuống’
    B. Vào ‘Tệp’ > ‘Chia sẻ’
    C. Vào ‘Tệp’ > ‘Tạo bản sao’
    D. Vào ‘Chỉnh sửa’ > ‘Sao chép’

    139. Bạn có một chuỗi văn bản dài và muốn tách nó thành nhiều cột dựa trên dấu phẩy. Bạn sử dụng chức năng nào?

    A. ‘Định dạng’ > ‘Tách văn bản’
    B. ‘Dữ liệu’ > ‘Tách văn bản thành cột’
    C. ‘Chèn’ > ‘Cột’
    D. ‘Công cụ’ > ‘Tách văn bản’

    140. Bạn có một bảng dữ liệu lớn và muốn lọc để chỉ hiển thị các hàng có giá trị trong cột B lớn hơn một giá trị nào đó. Bạn sử dụng chức năng nào?

    A. ‘Dữ liệu’ > ‘Sắp xếp phạm vi’
    B. ‘Dữ liệu’ > ‘Tạo bộ lọc’
    C. ‘Định dạng’ > ‘Định dạng có điều kiện’
    D. ‘Chèn’ > ‘Bộ lọc’

    141. Bạn muốn in một Google Sheet, nhưng chỉ in một phần cụ thể của trang tính. Bạn sử dụng chức năng nào?

    A. ‘In’ > ‘In trang tính hiện tại’
    B. ‘In’ > ‘In lựa chọn’
    C. ‘In’ > ‘In tất cả các trang tính’
    D. ‘In’ > ‘In sổ tính’

    142. Để chia sẻ một Google Sheet cho phép người khác chỉ xem mà không được chỉnh sửa, bạn chọn quyền nào?

    A. Có thể chỉnh sửa
    B. Có thể nhận xét
    C. Có thể xem
    D. Có thể tải xuống

    143. Bạn muốn tính trung bình cộng của các giá trị trong cột C, nhưng chỉ tính các giá trị lớn hơn 50. Hàm nào phù hợp?

    A. AVERAGE(C:C)
    B. AVERAGEIF(C:C,”>50″)
    C. SUMIF(C:C,”>50″)
    D. COUNTIF(C:C,”>50″)

    144. Bạn cần tạo một bảng tổng hợp dữ liệu từ nhiều trang tính khác nhau. Công cụ nào trong Google Sheets giúp bạn thực hiện điều này hiệu quả nhất?

    A. Bộ lọc
    B. Pivot table (Bảng tổng hợp)
    C. Hàm VLOOKUP
    D. Định dạng có điều kiện

    145. Trong Google Sheets, bạn có thể sử dụng phím tắt nào để nhanh chóng chèn một hàng mới phía trên hàng hiện tại?

    A. Ctrl + Shift + + (Windows) hoặc Cmd + Shift + + (Mac)
    B. Ctrl + – (Windows) hoặc Cmd + – (Mac)
    C. Ctrl + Alt + + (Windows) hoặc Cmd + Opt + + (Mac)
    D. Alt + Enter

    146. Để cố định một hàng trong Google Sheets, bạn thực hiện thao tác nào?

    A. Chọn hàng, sau đó vào ‘Định dạng’ > ‘Cố định hàng’
    B. Chọn hàng, sau đó vào ‘Xem’ > ‘Cố định’ > ‘Hàng hiện tại’
    C. Chọn hàng, sau đó vào ‘Dữ liệu’ > ‘Cố định’ > ‘Hàng hiện tại’
    D. Chọn hàng, sau đó vào ‘Công cụ’ > ‘Cố định’ > ‘Hàng hiện tại’

    147. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để trả về ngày và giờ hiện tại?

    A. TODAY()
    B. NOW()
    C. DATE()
    D. TIME()

    148. Để chuyển đổi một ngày tháng từ định dạng văn bản sang định dạng ngày tháng trong Google Sheets, bạn có thể sử dụng hàm nào?

    A. TEXT
    B. DATEVALUE
    C. VALUE
    D. FORMAT

    149. Bạn có một danh sách tên sản phẩm ở cột A và số lượng bán được ở cột B. Làm thế nào để tạo một biểu đồ hiển thị số lượng bán được của từng sản phẩm?

    A. Chọn cột A và B, sau đó vào ‘Chèn’ > ‘Biểu đồ’ và chọn loại biểu đồ phù hợp.
    B. Chọn cột A, sau đó vào ‘Chèn’ > ‘Biểu đồ’ và chọn loại biểu đồ phù hợp.
    C. Chọn cột B, sau đó vào ‘Chèn’ > ‘Biểu đồ’ và chọn loại biểu đồ phù hợp.
    D. Vào ‘Dữ liệu’ > ‘Tạo biểu đồ’ và chọn cột A và B.

    150. Trong Google Sheets, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện?

    A. SUM
    B. SUMIF
    C. COUNTIF
    D. AVERAGEIF

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.