Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm SEO Online » Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án

    Trắc nghiệm SEO online

    Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án

    Ngày cập nhật: 06/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Page authority (PA) và Domain authority (DA) là gì?

    A. Các chỉ số đánh giá tốc độ tải trang
    B. Các chỉ số đánh giá chất lượng nội dung
    C. Các chỉ số do Moz phát triển để dự đoán khả năng xếp hạng của một trang cụ thể (PA) và toàn bộ domain (DA) trên kết quả tìm kiếm
    D. Các chỉ số đánh giá mức độ tương tác của người dùng trên trang web

    2. Breadcrumb navigation (điều hướng breadcrumb) là gì và nó có lợi ích gì cho SEO?

    A. Một loại quảng cáo trực tuyến
    B. Một hệ thống điều hướng hiển thị vị trí của người dùng trên trang web, giúp cải thiện trải nghiệm người dùng và cấu trúc trang web cho công cụ tìm kiếm
    C. Một công cụ để theo dõi lưu lượng truy cập
    D. Một phương pháp để tạo liên kết nội bộ

    3. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phương pháp để quảng bá SEO content?

    A. Chia sẻ trên mạng xã hội
    B. Xây dựng liên kết (link building)
    C. Email marketing
    D. Keyword stuffing

    4. Tại sao việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh lại quan trọng trong SEO content?

    A. Để sao chép nội dung của họ
    B. Để hiểu rõ hơn về thị trường, xác định các từ khóa mục tiêu, và tạo ra nội dung tốt hơn và khác biệt hơn so với đối thủ
    C. Để phá hoại trang web của họ
    D. Không quan trọng

    5. Đâu là một lợi ích quan trọng của việc sử dụng heading (thẻ h1, h2, h3…) trong SEO content?

    A. Tăng số lượng từ trong bài viết
    B. Cải thiện khả năng đọc và điều hướng nội dung cho người dùng và công cụ tìm kiếm
    C. Làm cho trang web trông đẹp mắt hơn
    D. Giúp trang web tải nhanh hơn

    6. External link (liên kết ngoài) là gì và tại sao nó quan trọng trong SEO content?

    A. Liên kết giữa các trang khác nhau trên cùng một trang web
    B. Liên kết từ trang web của bạn đến một trang web khác, giúp tăng độ tin cậy và giá trị cho nội dung
    C. Liên kết từ trang web khác đến trang web của bạn
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội

    7. Mobile-first indexing là gì và tại sao nó quan trọng trong SEO content?

    A. Chỉ lập chỉ mục các trang web dành cho thiết bị di động
    B. Google sử dụng phiên bản di động của trang web để lập chỉ mục và xếp hạng, do đó cần tối ưu hóa trải nghiệm người dùng trên thiết bị di động
    C. Google chỉ xếp hạng các trang web có phiên bản di động
    D. Thiết kế trang web theo phong cách tối giản

    8. Điều gì sau đây là một dấu hiệu cho thấy nội dung của bạn có thể bị coi là ‘thin content’ (nội dung nghèo nàn)?

    A. Nội dung dài và chi tiết
    B. Nội dung độc đáo và cung cấp giá trị cho người dùng
    C. Nội dung ngắn, sơ sài, không cung cấp đủ thông tin, hoặc sao chép từ các nguồn khác
    D. Nội dung được tối ưu hóa cho thiết bị di động

    9. Voice search (tìm kiếm bằng giọng nói) đang ngày càng trở nên phổ biến. Điều gì cần lưu ý khi tối ưu hóa SEO content cho voice search?

    A. Sử dụng từ khóa ngắn gọn
    B. Tập trung vào các từ khóa chung chung
    C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên, trả lời các câu hỏi mà người dùng có thể hỏi bằng giọng nói, và tối ưu hóa cho local SEO
    D. Không cần tối ưu hóa cho voice search

    10. Bounce rate (tỷ lệ thoát) là gì và nó có thể ảnh hưởng đến SEO content như thế nào?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web ngay sau khi truy cập mà không tương tác, tỷ lệ thoát cao có thể là dấu hiệu nội dung không liên quan hoặc chất lượng kém
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo
    C. Tỷ lệ người dùng chia sẻ nội dung trên mạng xã hội
    D. Tỷ lệ người dùng đăng ký nhận bản tin

    11. Điều gì KHÔNG nên làm khi viết meta description cho bài viết SEO?

    A. Sử dụng từ khóa liên quan
    B. Mô tả chính xác nội dung bài viết
    C. Để trống meta description
    D. Kêu gọi hành động (CTA)

    12. Trong SEO content, ‘topical authority’ là gì?

    A. Uy tín của một tác giả
    B. Uy tín của một trang web về một chủ đề cụ thể, được xây dựng bằng cách tạo ra nội dung toàn diện và chuyên sâu về chủ đề đó
    C. Uy tín của một từ khóa
    D. Uy tín của một liên kết

    13. Anchor text là gì?

    A. Đoạn văn bản mô tả hình ảnh
    B. Văn bản hiển thị liên kết (link) đến một trang web khác
    C. Đoạn mã HTML để tạo liên kết
    D. Tên miền của một trang web

    14. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tối ưu hóa SEO content?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh động
    B. Nội dung chất lượng, đáp ứng nhu cầu người dùng
    C. Tốc độ tải trang nhanh
    D. Sử dụng font chữ phức tạp, độc đáo

    15. Internal link (liên kết nội bộ) là gì và tại sao nó quan trọng trong SEO content?

    A. Liên kết từ trang web của bạn đến một trang web khác
    B. Liên kết từ trang web khác đến trang web của bạn
    C. Liên kết giữa các trang khác nhau trên cùng một trang web, giúp cải thiện điều hướng và phân phối ‘link juice’
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội

    16. Dwell time là gì và tại sao nó quan trọng trong SEO?

    A. Thời gian tải trang
    B. Thời gian người dùng ở lại trên một trang web sau khi nhấp vào kết quả tìm kiếm, cho thấy mức độ hấp dẫn và hữu ích của nội dung
    C. Thời gian để viết một bài viết
    D. Thời gian để lập chỉ mục một trang web

    17. LSI keywords là gì và tại sao chúng quan trọng trong SEO content?

    A. Các từ khóa chính xác mà người dùng tìm kiếm
    B. Các từ khóa liên quan về mặt ngữ nghĩa đến từ khóa chính, giúp Google hiểu rõ hơn về chủ đề của nội dung
    C. Các từ khóa có lượng tìm kiếm thấp
    D. Các từ khóa dài và phức tạp

    18. Thẻ ‘title’ trong HTML có vai trò gì trong SEO content?

    A. Hiển thị nội dung chính của trang web
    B. Mô tả ngắn gọn về nội dung trang web, hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm
    C. Chứa các từ khóa chính để tăng thứ hạng
    D. Tạo liên kết đến các trang web khác

    19. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của E-A-T (Expertise, Authoritativeness, Trustworthiness) mà Google sử dụng để đánh giá chất lượng nội dung?

    A. Expertise (Chuyên môn)
    B. Authoritativeness (Tính thẩm quyền)
    C. Trustworthiness (Độ tin cậy)
    D. Entertainment (Tính giải trí)

    20. Content audit (kiểm toán nội dung) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Một quá trình kiểm tra tài chính của một trang web
    B. Một quá trình đánh giá toàn diện nội dung hiện có trên trang web để xác định những nội dung hoạt động tốt, cần cải thiện, hoặc cần loại bỏ
    C. Một công cụ để tạo nội dung mới
    D. Một phương pháp để quảng bá nội dung

    21. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘rich snippet’ (đoạn mã hiển thị phong phú) trong kết quả tìm kiếm của Google?

    A. Một kết quả tìm kiếm chỉ hiển thị tiêu đề và mô tả
    B. Một kết quả tìm kiếm hiển thị thêm đánh giá, giá cả, hình ảnh, hoặc thông tin khác liên quan đến nội dung
    C. Một quảng cáo trả tiền
    D. Một kết quả tìm kiếm từ Wikipedia

    22. Trong SEO content, ‘keyword stuffing’ là gì?

    A. Kỹ thuật chèn từ khóa một cách tự nhiên vào nội dung
    B. Việc sử dụng quá nhiều từ khóa một cách không tự nhiên, gây khó chịu cho người đọc
    C. Nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng trước khi viết bài
    D. Sử dụng các công cụ để tìm từ khóa phù hợp

    23. Canonical tag (thẻ chuẩn hóa) được sử dụng để làm gì trong SEO content?

    A. Tạo liên kết đến các trang mạng xã hội
    B. Chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nội dung trùng lặp hoặc tương tự, tránh bị phạt vì trùng lặp nội dung
    C. Ẩn nội dung khỏi công cụ tìm kiếm
    D. Tăng tốc độ tải trang

    24. Long-tail keywords là gì và tại sao chúng hữu ích trong SEO content?

    A. Các từ khóa ngắn và phổ biến
    B. Các từ khóa dài và cụ thể hơn, có ít lượng tìm kiếm hơn nhưng thường có tỷ lệ chuyển đổi cao hơn
    C. Các từ khóa không liên quan đến nội dung
    D. Các từ khóa được sử dụng để spam

    25. Tại sao việc cập nhật nội dung cũ lại quan trọng trong SEO content?

    A. Để tăng số lượng trang trên website
    B. Để giữ cho nội dung luôn mới mẻ, chính xác và phù hợp với người dùng, đồng thời cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm
    C. Để thay đổi giao diện của trang web
    D. Để xóa các bình luận cũ

    26. TF-IDF (Term Frequency-Inverse Document Frequency) là gì và nó được sử dụng như thế nào trong SEO content?

    A. Một phương pháp để đo tốc độ tải trang
    B. Một thuật toán để xác định tầm quan trọng của một từ trong một tài liệu so với một tập hợp các tài liệu, giúp xác định các từ khóa liên quan và quan trọng
    C. Một công cụ để kiểm tra lỗi chính tả
    D. Một kỹ thuật để tạo liên kết nội bộ

    27. Điều gì sau đây là một phương pháp hiệu quả để cải thiện tốc độ tải trang web?

    A. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải cao
    B. Sử dụng nhiều plugin không cần thiết
    C. Tối ưu hóa hình ảnh, sử dụng bộ nhớ đệm (caching), và giảm thiểu mã CSS/JavaScript
    D. Sử dụng hosting giá rẻ

    28. Mục đích chính của việc sử dụng schema markup (dữ liệu có cấu trúc) trong SEO content là gì?

    A. Làm cho trang web trông đẹp mắt hơn
    B. Cung cấp thông tin chi tiết hơn về nội dung trang web cho công cụ tìm kiếm, giúp hiển thị rich snippets trên kết quả tìm kiếm
    C. Tăng tốc độ tải trang
    D. Bảo vệ trang web khỏi bị tấn công

    29. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng để tối ưu hóa hình ảnh cho SEO?

    A. Sử dụng hình ảnh có kích thước quá lớn
    B. Không sử dụng thẻ ‘alt’ cho hình ảnh
    C. Sử dụng tên tệp (file name) mô tả nội dung hình ảnh và thêm thẻ ‘alt’ chứa từ khóa liên quan
    D. Sử dụng quá nhiều hình ảnh trong một bài viết

    30. Semantic SEO là gì và nó khác gì so với SEO truyền thống?

    A. Một kỹ thuật để spam từ khóa
    B. Một phương pháp tập trung vào việc hiểu ý định của người dùng và ngữ cảnh của từ khóa, thay vì chỉ tập trung vào việc khớp chính xác từ khóa
    C. Một công cụ để tạo nội dung tự động
    D. Một phương pháp để ẩn nội dung khỏi công cụ tìm kiếm

    31. Alt text (văn bản thay thế) cho hình ảnh là gì và tại sao nó quan trọng đối với SEO?

    A. Văn bản hiển thị khi người dùng di chuột qua hình ảnh.
    B. Mô tả văn bản của hình ảnh, giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung hình ảnh và cải thiện khả năng tiếp cận.
    C. Một loại hiệu ứng hình ảnh.
    D. Một loại quảng cáo hình ảnh.

    32. Rich snippets (kết quả nhiều định dạng) là gì và làm thế nào để có được chúng?

    A. Một loại quảng cáo trả tiền.
    B. Kết quả tìm kiếm hiển thị thêm thông tin như đánh giá, giá cả, hình ảnh, có thể có được bằng cách sử dụng schema markup.
    C. Một loại phông chữ đặc biệt.
    D. Một loại hình ảnh động.

    33. Internal linking (liên kết nội bộ) là gì và tại sao nó quan trọng đối với SEO content?

    A. Liên kết đến các trang web khác để tăng độ tin cậy.
    B. Liên kết giữa các trang trên cùng một website, giúp điều hướng người dùng và phân phối sức mạnh SEO.
    C. Liên kết đến các trang web của đối thủ cạnh tranh.
    D. Liên kết đến các trang web không liên quan.

    34. Thuật ngữ ‘E-A-T’ trong SEO content đề cập đến điều gì?

    A. Error, Alert, and Trouble.
    B. Expertise, Authoritativeness, and Trustworthiness (Chuyên môn, Tính thẩm quyền và Độ tin cậy).
    C. Easy, Automatic, and Timely.
    D. Edit, Approve, and Transcribe.

    35. Schema markup (dữ liệu có cấu trúc) là gì và nó giúp ích gì cho SEO content?

    A. Một loại quảng cáo trả tiền.
    B. Một đoạn code giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung của bạn, có thể hiển thị rich snippets (kết quả nhiều định dạng) và cải thiện CTR.
    C. Một loại phông chữ đặc biệt.
    D. Một loại hình ảnh động.

    36. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng của một bài viết blog chuẩn SEO?

    A. Tiêu đề hấp dẫn và chứa từ khóa.
    B. Nội dung chất lượng, cung cấp giá trị cho người đọc.
    C. Sử dụng quá nhiều quảng cáo gây khó chịu cho người đọc.
    D. Cấu trúc rõ ràng với các thẻ heading và subheading.

    37. Long-tail keywords (từ khóa dài) là gì và tại sao chúng quan trọng?

    A. Các từ khóa rất ngắn và chung chung.
    B. Các cụm từ khóa dài, cụ thể, có tính cạnh tranh thấp hơn và thường có tỷ lệ chuyển đổi cao hơn.
    C. Các từ khóa chỉ được sử dụng một lần.
    D. Các từ khóa không ai tìm kiếm.

    38. Trong SEO content, ‘semantic keyword’ (từ khóa ngữ nghĩa) là gì?

    A. Từ khóa chỉ được sử dụng một lần duy nhất trong bài viết.
    B. Từ khóa được tạo ra ngẫu nhiên, không cần ý nghĩa.
    C. Từ khóa liên quan về mặt ngữ nghĩa đến từ khóa chính, giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về chủ đề.
    D. Từ khóa chỉ dành cho các trang web bán hàng.

    39. Một bài viết SEO nên có độ dài tối thiểu là bao nhiêu từ?

    A. Không quan trọng độ dài, quan trọng là chất lượng nội dung.
    B. 300 từ.
    C. 1000 từ.
    D. 5000 từ.

    40. Mục đích chính của việc sử dụng các thẻ heading (ví dụ: thẻ h1, thẻ h2,…) trong SEO content là gì?

    A. Chỉ để làm cho văn bản trông đẹp hơn.
    B. Để tạo cấu trúc rõ ràng cho nội dung, giúp người đọc và công cụ tìm kiếm dễ dàng hiểu được nội dung chính.
    C. Để tăng số lượng từ khóa trên trang.
    D. Để ẩn nội dung khỏi người dùng.

    41. Breadcrumb navigation (điều hướng breadcrumb) là gì và nó có lợi ích gì cho SEO?

    A. Một loại quảng cáo trực tuyến.
    B. Một hệ thống điều hướng hiển thị vị trí của người dùng trên trang web, giúp cải thiện trải nghiệm người dùng và SEO.
    C. Một loại phông chữ đặc biệt.
    D. Một loại hình ảnh động.

    42. External linking (liên kết ngoài) là gì và khi nào nên sử dụng nó trong SEO content?

    A. Liên kết đến các trang web khác, nên sử dụng khi trích dẫn nguồn hoặc cung cấp thông tin bổ sung từ các nguồn uy tín.
    B. Liên kết đến các trang web của đối thủ cạnh tranh.
    C. Liên kết đến các trang web không liên quan.
    D. Không bao giờ nên sử dụng liên kết ngoài.

    43. CTR (Click-Through Rate) là gì và tại sao nó quan trọng trong SEO content?

    A. Số lượng từ trong một bài viết.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào liên kết của bạn so với số lần hiển thị, ảnh hưởng đến thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
    C. Tốc độ tải trang.
    D. Số lượng liên kết (link) đến trang web.

    44. LSI keywords (Latent Semantic Indexing keywords) là gì?

    A. Các từ khóa được tạo ra bằng cách sử dụng công cụ AI.
    B. Các từ khóa có liên quan ngữ nghĩa đến từ khóa chính, giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về chủ đề của trang.
    C. Các từ khóa được sử dụng để tấn công các trang web khác.
    D. Các từ khóa không có ý nghĩa gì cả.

    45. Nội dung ‘YMYL’ (Your Money or Your Life) là gì?

    A. Nội dung về các trò chơi trực tuyến.
    B. Nội dung có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, tài chính, an toàn hoặc hạnh phúc của người dùng.
    C. Nội dung về các công thức nấu ăn.
    D. Nội dung về các bộ phim mới.

    46. Meta description (mô tả meta) là gì và nó ảnh hưởng đến SEO như thế nào?

    A. Một đoạn văn bản ngắn mô tả nội dung của trang, hiển thị trong kết quả tìm kiếm và có thể ảnh hưởng đến tỷ lệ nhấp chuột (CTR).
    B. Một đoạn văn bản dài chứa tất cả các từ khóa quan trọng.
    C. Một đoạn văn bản ẩn chỉ dành cho công cụ tìm kiếm.
    D. Một đoạn văn bản quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ.

    47. Điều gì KHÔNG nên làm khi viết nội dung SEO?

    A. Nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng.
    B. Viết cho người đọc trước, sau đó tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm.
    C. Nhồi nhét từ khóa một cách quá mức.
    D. Tạo ra nội dung độc đáo và giá trị.

    48. Mobile-first indexing là gì?

    A. Google chỉ lập chỉ mục các trang web được thiết kế cho máy tính để bàn.
    B. Google ưu tiên lập chỉ mục phiên bản mobile của trang web để xếp hạng.
    C. Google không lập chỉ mục các trang web trên thiết bị di động.
    D. Google lập chỉ mục ngẫu nhiên các trang web.

    49. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn từ khóa cho một bài viết SEO?

    A. Chọn từ khóa có số lượng tìm kiếm cao nhất, bất kể độ liên quan.
    B. Chọn từ khóa có độ cạnh tranh thấp nhất.
    C. Chọn từ khóa liên quan đến chủ đề bài viết và có tiềm năng thu hút đúng đối tượng mục tiêu.
    D. Chọn từ khóa không ai tìm kiếm.

    50. Content gap (khoảng trống nội dung) là gì và làm thế nào để xác định nó?

    A. Một khoảng thời gian không có nội dung mới được đăng tải.
    B. Các chủ đề mà đối thủ cạnh tranh của bạn đang viết về nhưng bạn chưa đề cập đến, có thể xác định bằng cách phân tích từ khóa và nội dung của đối thủ.
    C. Một lỗi kỹ thuật trên trang web.
    D. Một loại quảng cáo trả tiền.

    51. Content freshness (tính mới mẻ của nội dung) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Nội dung phải được viết bằng phông chữ mới nhất.
    B. Nội dung phải được cập nhật thường xuyên để đảm bảo tính chính xác và liên quan, giúp cải thiện thứ hạng SEO.
    C. Nội dung phải được in trên giấy mới.
    D. Nội dung phải được đăng vào ngày đầu năm.

    52. Khi viết content cho landing page (trang đích), bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc sử dụng từ khóa.
    B. Tập trung vào việc cung cấp thông tin rõ ràng, hấp dẫn và thuyết phục để thúc đẩy người dùng thực hiện hành động (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
    C. Sử dụng quá nhiều hình ảnh động.
    D. Sao chép nội dung từ các trang web khác.

    53. Khi thực hiện audit (kiểm tra) nội dung SEO, bạn nên tập trung vào những yếu tố nào?

    A. Chỉ kiểm tra số lượng từ khóa.
    B. Kiểm tra tính độc đáo, chất lượng, độ liên quan, tính cập nhật và hiệu quả SEO của nội dung.
    C. Chỉ kiểm tra tốc độ tải trang.
    D. Chỉ kiểm tra số lượng liên kết (link) đến trang.

    54. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một chiến lược SEO content thành công?

    A. Chỉ tập trung vào việc sử dụng từ khóa.
    B. Hiểu rõ đối tượng mục tiêu, tạo nội dung chất lượng, tối ưu hóa SEO và quảng bá nội dung.
    C. Sao chép nội dung từ các trang web khác.
    D. Bỏ qua việc đo lường và phân tích hiệu quả.

    55. Canonical tag (thẻ canonical) được sử dụng để làm gì?

    A. Để ngăn chặn việc sao chép nội dung.
    B. Để chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nội dung trùng lặp, tránh bị phạt vì duplicate content.
    C. Để tăng tốc độ tải trang.
    D. Để ẩn trang web khỏi công cụ tìm kiếm.

    56. Page speed (tốc độ tải trang) ảnh hưởng đến SEO content như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng gì cả.
    B. Tốc độ tải trang chậm có thể làm tăng tỷ lệ thoát (bounce rate) và giảm thứ hạng SEO.
    C. Tốc độ tải trang nhanh luôn đảm bảo thứ hạng cao.
    D. Tốc độ tải trang chỉ quan trọng đối với người dùng máy tính để bàn.

    57. Bounce rate (tỷ lệ thoát) là gì và làm thế nào để giảm nó?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web của bạn sau khi chỉ xem một trang, có thể giảm bằng cách cải thiện chất lượng nội dung, tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
    C. Tỷ lệ người dùng chia sẻ nội dung trên mạng xã hội.
    D. Tỷ lệ người dùng mua hàng trên trang web.

    58. Khi viết nội dung SEO, bạn nên ưu tiên điều gì?

    A. Sử dụng càng nhiều từ khóa càng tốt, bất kể ngữ cảnh.
    B. Tạo nội dung chất lượng, hữu ích và đáp ứng nhu cầu của người đọc.
    C. Sao chép nội dung từ các trang web khác và chỉnh sửa lại.
    D. Tập trung vào việc tạo ra các liên kết ảo (backlink) không tự nhiên.

    59. Anchor text (văn bản neo) là gì?

    A. Văn bản ẩn trên trang web.
    B. Văn bản hiển thị của một liên kết (link).
    C. Văn bản được in đậm trên trang web.
    D. Văn bản được sử dụng để quảng cáo sản phẩm.

    60. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo ra một tiêu đề (title tag) hấp dẫn cho SEO?

    A. Sử dụng các từ khóa không liên quan để thu hút nhiều lượt click hơn.
    B. Đảm bảo tiêu đề chứa từ khóa chính và mô tả chính xác nội dung trang.
    C. Viết tiêu đề thật dài, tối đa 150 ký tự để cung cấp đầy đủ thông tin.
    D. Chỉ sử dụng tên thương hiệu của bạn.

    61. Trong SEO content, ‘internal link’ (liên kết nội bộ) có tác dụng gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp người dùng điều hướng giữa các trang trên cùng một website và cải thiện cấu trúc website.
    C. Tăng số lượng liên kết từ các website khác.
    D. Cải thiện thứ hạng từ khóa.

    62. Loại content nào sau đây thường phù hợp để thu hút đối tượng khách hàng ở giai đoạn ‘nhận thức’ (awareness) trong hành trình mua hàng?

    A. Case study (nghiên cứu điển hình).
    B. Hướng dẫn sử dụng sản phẩm chi tiết.
    C. Bài viết blog cung cấp thông tin hữu ích liên quan đến vấn đề mà khách hàng đang gặp phải.
    D. Trang so sánh giá sản phẩm.

    63. Mô tả meta (meta description) có ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây trong SEO content?

    A. Tốc độ tải trang.
    B. Tỷ lệ nhấp chuột (CTR) từ kết quả tìm kiếm.
    C. Mật độ từ khóa.
    D. Số lượng liên kết ngoài.

    64. Khi lựa chọn chủ đề cho SEO content, bạn nên ưu tiên những chủ đề nào?

    A. Chỉ những chủ đề mà bạn am hiểu.
    B. Chỉ những chủ đề đang được nhiều người tìm kiếm.
    C. Những chủ đề liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của bạn, có lượng tìm kiếm và ít cạnh tranh.
    D. Những chủ đề không ai viết về.

    65. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong SEO content để thu hút và giữ chân người đọc?

    A. Mật độ từ khóa cao.
    B. Sử dụng nhiều hình ảnh động.
    C. Nội dung chất lượng, hữu ích và đáp ứng nhu cầu của người đọc.
    D. Tốc độ tải trang nhanh.

    66. Khi viết content cho một trang web bán hàng, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Chỉ tập trung vào các tính năng của sản phẩm.
    B. Chỉ tập trung vào giá cả.
    C. Giải quyết vấn đề của khách hàng và nêu bật lợi ích của sản phẩm/dịch vụ.
    D. Sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật khó hiểu.

    67. Điều gì quan trọng nhất khi tối ưu hóa hình ảnh cho SEO content?

    A. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải cao nhất.
    B. Sử dụng tên tệp (file name) và thẻ ‘alt’ (alternative text) chứa từ khóa liên quan.
    C. Sử dụng nhiều hiệu ứng đặc biệt cho hình ảnh.
    D. Chèn watermark cho tất cả hình ảnh.

    68. Bạn nên cập nhật nội dung cũ trên website của mình như thế nào để cải thiện SEO?

    A. Chỉ cần thay đổi ngày tháng.
    B. Thêm thông tin mới, cập nhật số liệu thống kê, sửa lỗi chính tả và ngữ pháp, và tối ưu hóa lại từ khóa.
    C. Xóa nội dung cũ và thay thế bằng nội dung mới hoàn toàn.
    D. Chỉ cần thêm quảng cáo.

    69. Trong SEO content, ‘canonical tag’ (thẻ chuẩn hóa) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo liên kết nội bộ.
    B. Để chỉ định phiên bản nội dung gốc khi có nội dung trùng lặp.
    C. Để chặn công cụ tìm kiếm thu thập thông tin trang web.
    D. Để thêm từ khóa vào nội dung.

    70. Trong SEO content, ‘LSI keyword’ (Latent Semantic Indexing keyword) là gì?

    A. Từ khóa chính xác mà bạn muốn xếp hạng.
    B. Từ khóa dài và cụ thể.
    C. Từ khóa liên quan về mặt ngữ nghĩa đến từ khóa chính, giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về chủ đề của nội dung.
    D. Từ khóa được nhồi nhét quá nhiều trong nội dung.

    71. Khi thực hiện SEO content cho thị trường Việt Nam, bạn cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

    A. Không cần quan tâm đến dấu.
    B. Sử dụng tiếng Anh hoàn toàn.
    C. Sử dụng tiếng Việt có dấu chính xác và phù hợp với văn phong của người Việt.
    D. Sử dụng tiếng lóng và từ ngữ không trang trọng.

    72. Website có cấu trúc silo tốt sẽ giúp cải thiện SEO content như thế nào?

    A. Giảm tốc độ tải trang.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về chủ đề và mối liên hệ giữa các trang trên website.
    C. Tăng số lượng quảng cáo hiển thị.
    D. Giảm chi phí hosting.

    73. Trong SEO content, ‘E-A-T’ là viết tắt của những yếu tố nào?

    A. Experience, Authority, Trustworthiness (Kinh nghiệm, Thẩm quyền, Độ tin cậy).
    B. Engagement, Action, Transaction (Tương tác, Hành động, Giao dịch).
    C. Efficiency, Accuracy, Timeliness (Hiệu quả, Chính xác, Kịp thời).
    D. Education, Awareness, Training (Giáo dục, Nhận thức, Đào tạo).

    74. Trong SEO content, ‘keyword stuffing’ là gì và tại sao nên tránh?

    A. Kỹ thuật chèn nhiều từ khóa vào nội dung một cách tự nhiên để tăng thứ hạng.
    B. Kỹ thuật sử dụng từ khóa đuôi dài để nhắm mục tiêu đối tượng cụ thể.
    C. Kỹ thuật nhồi nhét quá nhiều từ khóa vào nội dung một cách không tự nhiên, có thể bị phạt bởi Google.
    D. Kỹ thuật sử dụng từ khóa liên quan để mở rộng phạm vi tiếp cận.

    75. Bạn nên sử dụng công cụ nào để kiểm tra xem website của bạn có thân thiện với thiết bị di động (mobile-friendly) hay không?

    A. Microsoft Excel.
    B. Google Mobile-Friendly Test.
    C. Adobe Photoshop.
    D. Notepad.

    76. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của SEO content?

    A. Chỉ dựa vào số lượng từ trong bài viết.
    B. Chỉ dựa vào số lượng liên kết ngoài.
    C. Sử dụng các công cụ như Google Analytics để theo dõi lưu lượng truy cập, thứ hạng từ khóa, tỷ lệ thoát trang và thời gian ở lại trang.
    D. Chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân.

    77. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của SEO on-page?

    A. Tối ưu hóa thẻ ‘title’.
    B. Xây dựng liên kết (link building).
    C. Tối ưu hóa thẻ ‘meta description’.
    D. Tối ưu hóa nội dung.

    78. Trong SEO content, ‘anchor text’ (văn bản neo) là gì?

    A. Đoạn văn bản mô tả nội dung của trang web.
    B. Văn bản hiển thị liên kết (hyperlink) đến một trang web khác.
    C. Văn bản chứa từ khóa chính.
    D. Văn bản được in đậm để nhấn mạnh.

    79. Khi tối ưu hóa tốc độ tải trang web, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến SEO content?

    A. Sử dụng CDN (Content Delivery Network).
    B. Tối ưu hóa kích thước hình ảnh.
    C. Sử dụng bộ nhớ cache của trình duyệt.
    D. Giảm số lượng HTTP requests.

    80. Hình thức content nào sau đây thường được đánh giá cao về khả năng thu hút liên kết tự nhiên (backlink) và chia sẻ trên mạng xã hội?

    A. Bài viết ngắn chứa nhiều quảng cáo.
    B. Danh sách (listicle) các mẹo, công cụ hoặc tài nguyên hữu ích.
    C. Thông cáo báo chí về sản phẩm mới.
    D. Bài viết chỉ tập trung vào bán hàng.

    81. Trong SEO content, ‘heading tag’ (thẻ tiêu đề – ví dụ: thẻ h1, thẻ h2) có vai trò gì?

    A. Chỉ để thay đổi kích thước chữ.
    B. Để tạo cấu trúc rõ ràng cho nội dung và giúp công cụ tìm kiếm hiểu chủ đề của từng phần.
    C. Để thêm màu sắc cho tiêu đề.
    D. Để tạo hiệu ứng động cho tiêu đề.

    82. Trong SEO content, ‘featured snippet’ (đoạn trích nổi bật) là gì và làm thế nào để tối ưu hóa cho nó?

    A. Một loại quảng cáo trả tiền.
    B. Đoạn trích ngắn từ một trang web được hiển thị nổi bật trên đầu kết quả tìm kiếm của Google, để tối ưu hóa cần trả lời trực tiếp câu hỏi của người dùng một cách ngắn gọn và rõ ràng.
    C. Một loại liên kết nội bộ.
    D. Một loại hình ảnh động.

    83. Thẻ ‘title’ trong HTML có vai trò gì trong SEO content?

    A. Hiển thị nội dung chính của trang web.
    B. Xác định tiêu đề của trang web hiển thị trên kết quả tìm kiếm và tab trình duyệt.
    C. Chứa các từ khóa liên quan đến nội dung trang web.
    D. Điều chỉnh kích thước phông chữ của tiêu đề.

    84. Khi một trang web có nội dung trùng lặp (duplicate content), điều này ảnh hưởng như thế nào đến SEO?

    A. Không ảnh hưởng gì.
    B. Giúp trang web tăng thứ hạng nhanh hơn.
    C. Có thể bị phạt bởi Google và làm giảm thứ hạng.
    D. Tăng tốc độ tải trang.

    85. Trong SEO content, ‘từ khóa chính’ nên được đặt ở vị trí nào để đạt hiệu quả tốt nhất?

    A. Chỉ ở phần thân bài.
    B. Rải rác đều khắp bài viết với mật độ cao.
    C. Ở tiêu đề, mô tả meta và một vài lần trong phần đầu của nội dung.
    D. Chỉ ở phần kết luận.

    86. Trong SEO content, ‘long-tail keyword’ (từ khóa đuôi dài) là gì?

    A. Từ khóa có độ dài ngắn.
    B. Từ khóa có lượng tìm kiếm cao.
    C. Từ khóa dài, cụ thể và chi tiết.
    D. Từ khóa chỉ chứa một từ.

    87. Công cụ nào sau đây giúp bạn phân tích từ khóa và tìm kiếm ý tưởng nội dung cho SEO content?

    A. Microsoft Word.
    B. Google Sheets.
    C. Google Keyword Planner.
    D. Paint.

    88. Khi viết SEO content, bạn nên ưu tiên sử dụng giọng văn như thế nào?

    A. Trang trọng, học thuật.
    B. Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
    C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
    D. Sử dụng câu văn phức tạp và dài dòng.

    89. Trong SEO content, ‘backlink’ (liên kết ngược) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Liên kết từ website của bạn đến các website khác.
    B. Liên kết từ các website khác đến website của bạn, được xem là một phiếu bầu tín nhiệm và giúp cải thiện thứ hạng.
    C. Liên kết nội bộ giữa các trang trên website của bạn.
    D. Liên kết từ mạng xã hội đến website của bạn.

    90. Bạn nên làm gì khi phát hiện một trang web khác sao chép nội dung của bạn?

    A. Không làm gì cả.
    B. Báo cáo vi phạm bản quyền cho Google.
    C. Sao chép lại nội dung của họ.
    D. Tấn công trang web của họ.

    91. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng (UX) trên trang web và gián tiếp ảnh hưởng đến SEO content?

    A. Tốc độ tải trang, thiết kế thân thiện với thiết bị di động (mobile-friendly) và cấu trúc trang web dễ điều hướng.
    B. Số lượng quảng cáo trên trang web.
    C. Màu sắc chủ đạo của trang web.
    D. Font chữ sử dụng trên trang web.

    92. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của SEO On-Page?

    A. Tối ưu hóa thẻ ‘title’ và meta description.
    B. Xây dựng liên kết (link building) từ các trang web khác.
    C. Tối ưu hóa nội dung bài viết.
    D. Tối ưu hóa hình ảnh.

    93. Vai trò của việc xây dựng thương hiệu (branding) trong SEO content là gì?

    A. Không có vai trò gì.
    B. Giúp tăng độ tin cậy, nhận diện thương hiệu và thu hút khách hàng tiềm năng, từ đó cải thiện SEO content.
    C. Chỉ quan trọng đối với các công ty lớn.
    D. Chỉ quan trọng đối với các sản phẩm cao cấp.

    94. Điều gì KHÔNG nên làm khi viết SEO content?

    A. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và dễ hiểu.
    B. Nhồi nhét từ khóa (keyword stuffing).
    C. Tập trung vào việc cung cấp giá trị cho người đọc.
    D. Tối ưu hóa cho cả người dùng và công cụ tìm kiếm.

    95. Trong SEO content, ‘anchor text’ là gì?

    A. Văn bản hiển thị của một liên kết.
    B. Đoạn văn bản mô tả nội dung của trang web.
    C. Thẻ ‘title’ của hình ảnh.
    D. URL của trang web.

    96. Trong SEO content, ‘từ khóa chính’ nên được đặt ở vị trí nào để đạt hiệu quả tốt nhất?

    A. Chỉ ở phần kết luận.
    B. Rải rác đều khắp bài viết.
    C. Tập trung ở phần mở đầu, tiêu đề và các thẻ heading.
    D. Chỉ ở phần thân bài.

    97. Đâu là lợi ích của việc sử dụng Schema Markup trong SEO content?

    A. Giúp trang web tải nhanh hơn.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web, từ đó hiển thị kết quả tìm kiếm phong phú (rich snippets).
    C. Giúp trang web có thiết kế đẹp hơn.
    D. Giúp tăng số lượng từ khóa.

    98. Khi viết SEO content cho thiết bị di động, điều gì quan trọng nhất?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh động.
    B. Sử dụng font chữ nhỏ để tiết kiệm không gian.
    C. Tạo ra nội dung ngắn gọn, dễ đọc, dễ điều hướng và tải nhanh.
    D. Sử dụng nhiều quảng cáo để tăng doanh thu.

    99. Meta description là gì và tại sao nó quan trọng trong SEO content?

    A. Một đoạn văn bản ngắn mô tả nội dung của trang, hiển thị trên kết quả tìm kiếm và ảnh hưởng đến tỷ lệ nhấp chuột (CTR).
    B. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    C. Một loại quảng cáo trả phí.
    D. Một phần của mã nguồn trang web không ảnh hưởng đến SEO.

    100. Loại liên kết nào sau đây có giá trị nhất trong SEO content?

    A. Liên kết đến trang chủ của các trang web lớn.
    B. Liên kết đến các trang web có nội dung không liên quan.
    C. Liên kết nội bộ (internal link) và liên kết đến các trang web uy tín, có liên quan.
    D. Liên kết đến các trang web có thứ hạng thấp.

    101. Tại sao việc tối ưu hóa hình ảnh lại quan trọng trong SEO content?

    A. Vì nó giúp tăng tốc độ tải trang và cung cấp thêm thông tin cho công cụ tìm kiếm về nội dung của hình ảnh.
    B. Vì nó giúp hình ảnh hiển thị đẹp hơn.
    C. Vì nó giúp tăng số lượng hình ảnh trong bài viết.
    D. Vì nó giúp giảm kích thước của bài viết.

    102. Tại sao việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh lại quan trọng trong SEO content?

    A. Để sao chép nội dung của họ.
    B. Để xác định các từ khóa mà họ đang sử dụng, các chủ đề mà họ đang viết về và các chiến lược mà họ đang áp dụng, từ đó tìm ra cơ hội để cải thiện SEO content của bạn.
    C. Để báo cáo họ với Google.
    D. Vì đó là một việc làm bắt buộc.

    103. Tại sao cần cập nhật SEO content thường xuyên?

    A. Để giữ cho nội dung luôn mới mẻ, chính xác và phù hợp với nhu cầu của người dùng, đồng thời cho công cụ tìm kiếm thấy rằng trang web đang hoạt động và cung cấp thông tin giá trị.
    B. Để tăng số lượng từ khóa trong bài viết.
    C. Để thay đổi thiết kế của trang web.
    D. Để tăng số lượng quảng cáo trên trang web.

    104. Mục đích của việc sử dụng ‘canonical tag’ là gì?

    A. Để tạo ra các trang web giống hệt nhau.
    B. Để chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nhiều phiên bản tương tự hoặc trùng lặp, giúp tránh bị phạt vì nội dung trùng lặp.
    C. Để tăng tốc độ tải trang.
    D. Để ẩn trang web khỏi công cụ tìm kiếm.

    105. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo ra một SEO content chất lượng?

    A. Độ dài của bài viết.
    B. Sử dụng nhiều từ khóa.
    C. Giá trị và sự hữu ích cho người đọc.
    D. Tần suất đăng bài.

    106. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng giọng văn phù hợp trong SEO content?

    A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành khó hiểu.
    B. Sử dụng giọng văn phù hợp với đối tượng mục tiêu và chủ đề của nội dung.
    C. Sử dụng giọng văn giống nhau cho tất cả các loại nội dung.
    D. Sử dụng giọng văn gây tranh cãi để thu hút sự chú ý.

    107. Thẻ ‘alt’ trong hình ảnh có chức năng gì trong SEO content?

    A. Để tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    B. Để chèn liên kết vào hình ảnh.
    C. Để cung cấp mô tả văn bản cho hình ảnh, giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung của hình ảnh và cải thiện khả năng tiếp cận cho người dùng khiếm thị.
    D. Để tăng kích thước của hình ảnh.

    108. Khi viết SEO content, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Tạo ra nội dung chất lượng, hữu ích và hấp dẫn cho người đọc.
    B. Nhồi nhét từ khóa để tăng thứ hạng.
    C. Sao chép nội dung từ các trang web khác.
    D. Sử dụng ngôn ngữ khó hiểu để tạo ấn tượng.

    109. Điều gì sau đây là một ví dụ về việc sử dụng ‘liên kết gãy’ (broken link) trong SEO content?

    A. Một liên kết dẫn đến trang web không tồn tại hoặc đã bị xóa.
    B. Một liên kết dẫn đến trang web có nội dung liên quan.
    C. Một liên kết dẫn đến trang web có thứ hạng cao.
    D. Một liên kết dẫn đến trang web có nhiều quảng cáo.

    110. Trong SEO content, ‘tỷ lệ thoát’ (bounce rate) là gì?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang duy nhất.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo trên trang web.
    C. Tỷ lệ người dùng chia sẻ bài viết trên mạng xã hội.
    D. Tỷ lệ người dùng đăng ký nhận bản tin.

    111. Tại sao việc đo lường và phân tích hiệu quả SEO content lại quan trọng?

    A. Để biết được nội dung nào đang hoạt động tốt, nội dung nào cần cải thiện và điều chỉnh chiến lược SEO content cho phù hợp.
    B. Vì đó là một việc làm nhàm chán.
    C. Để khoe khoang với đồng nghiệp.
    D. Vì sếp yêu cầu.

    112. Chức năng của robots.txt là gì?

    A. Chặn hoàn toàn các bot truy cập trang web.
    B. Hướng dẫn các bot của công cụ tìm kiếm về những phần nào của trang web nên hoặc không nên thu thập dữ liệu.
    C. Tăng tốc độ tải trang.
    D. Cải thiện trải nghiệm người dùng.

    113. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘nội dung trụ cột’ (pillar content) trong SEO content?

    A. Một bài viết ngắn trên blog.
    B. Một trang web bán sản phẩm.
    C. Một hướng dẫn toàn diện, bao quát một chủ đề lớn và liên kết đến các bài viết chi tiết hơn về các khía cạnh cụ thể của chủ đề đó.
    D. Một bài đăng trên mạng xã hội.

    114. Lỗi 404 là gì và nó ảnh hưởng như thế nào đến SEO content?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Một lỗi cho biết trang không tồn tại, ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm người dùng và có thể làm giảm thứ hạng SEO.
    C. Một thông báo cho biết trang web đang được bảo trì.
    D. Một lỗi cho biết kết nối internet bị chậm.

    115. Trong SEO content, ‘từ khóa đuôi dài’ (long-tail keyword) là gì?

    A. Từ khóa ngắn gọn, có tính cạnh tranh cao.
    B. Từ khóa chỉ được sử dụng một lần trong bài viết.
    C. Cụm từ khóa dài và cụ thể, thường được sử dụng để nhắm mục tiêu đến một đối tượng cụ thể hoặc một nhu cầu cụ thể.
    D. Từ khóa không liên quan đến nội dung.

    116. Nếu một trang web có nội dung chất lượng nhưng tốc độ tải trang chậm, điều này ảnh hưởng đến SEO như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng gì cả.
    B. Có thể làm giảm thứ hạng SEO vì tốc độ tải trang là một yếu tố xếp hạng quan trọng.
    C. Sẽ giúp trang web có thứ hạng cao hơn.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng, không ảnh hưởng đến SEO.

    117. Điều gì quan trọng nhất khi lựa chọn từ khóa cho SEO content?

    A. Số lượng tìm kiếm hàng tháng và mức độ liên quan đến nội dung.
    B. Độ dài của từ khóa.
    C. Số lượng đối thủ cạnh tranh sử dụng từ khóa đó.
    D. Vị trí địa lý của người tìm kiếm.

    118. Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để nghiên cứu từ khóa cho SEO content?

    A. Google Keyword Planner.
    B. SEMrush.
    C. Ahrefs.
    D. Microsoft Word.

    119. Mục đích chính của việc sử dụng các thẻ heading (ví dụ: thẻ h1, thẻ h2, thẻ h3) trong SEO content là gì?

    A. Để làm cho văn bản trông đẹp mắt hơn.
    B. Để tăng số lượng từ khóa trong bài viết.
    C. Để cấu trúc nội dung rõ ràng và giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung dễ dàng hơn.
    D. Để tăng tốc độ tải trang.

    120. Phân tích cú pháp (semantic analysis) giúp gì cho SEO content?

    A. Tạo ra các từ khóa ngẫu nhiên.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu ngữ cảnh và ý nghĩa thực sự của nội dung, từ đó xếp hạng nội dung chính xác hơn.
    C. Tăng số lượng từ khóa trong bài viết.
    D. Ẩn nội dung khỏi công cụ tìm kiếm.

    121. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘featured snippet’?

    A. Một quảng cáo trả phí hiển thị trên đầu trang kết quả tìm kiếm.
    B. Một đoạn trích nội dung nổi bật được Google hiển thị ở vị trí hàng đầu của trang kết quả tìm kiếm để trả lời trực tiếp câu hỏi của người dùng.
    C. Một liên kết đến trang chủ của một trang web.
    D. Một hình ảnh hiển thị trong kết quả tìm kiếm.

    122. Điều gì sau đây là quan trọng nhất khi viết meta description cho một trang web?

    A. Nhồi nhét càng nhiều từ khóa càng tốt.
    B. Giữ cho nó thật ngắn gọn và hấp dẫn, khuyến khích người dùng nhấp vào.
    C. Sao chép meta description từ các trang web khác.
    D. Không cần viết meta description vì Google sẽ tự động tạo.

    123. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘keyword stuffing’?

    A. Sử dụng từ khóa một cách tự nhiên và hợp lý trong nội dung.
    B. Nhồi nhét quá nhiều từ khóa vào nội dung một cách không tự nhiên, làm giảm chất lượng và khả năng đọc của bài viết.
    C. Sử dụng các từ khóa liên quan về mặt ngữ nghĩa (LSI keywords).
    D. Nghiên cứu từ khóa trước khi viết nội dung.

    124. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng video trong SEO content?

    A. Video không có tác động gì đến SEO.
    B. Video giúp tăng thời gian người dùng ở lại trên trang web (dwell time) và cải thiện trải nghiệm người dùng.
    C. Video chỉ dành cho các trang web giải trí.
    D. Video làm chậm tốc độ tải trang.

    125. Backlink là gì?

    A. Liên kết từ trang web của bạn đến một trang web khác.
    B. Liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn.
    C. Liên kết giữa các trang khác nhau trên cùng một trang web.
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội.

    126. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của chiến lược SEO content?

    A. Chỉ dựa vào cảm tính cá nhân.
    B. Sử dụng các công cụ như Google Analytics và Google Search Console để theo dõi các chỉ số như thứ hạng từ khóa, lưu lượng truy cập, tỷ lệ thoát trang, và tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Chỉ tập trung vào việc xây dựng liên kết.
    D. Không cần đo lường hiệu quả.

    127. Bạn nên làm gì để tối ưu hóa tốc độ tải trang web?

    A. Sử dụng hình ảnh có kích thước lớn và không tối ưu hóa.
    B. Sử dụng nhiều plugin và script không cần thiết.
    C. Tối ưu hóa hình ảnh, sử dụng bộ nhớ cache, và giảm thiểu số lượng HTTP requests.
    D. Không cần quan tâm đến tốc độ tải trang.

    128. Loại từ khóa nào sau đây thường có lượng tìm kiếm thấp nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao?

    A. Từ khóa ngắn (short-tail keyword).
    B. Từ khóa dài (long-tail keyword).
    C. Từ khóa chung chung.
    D. Từ khóa liên quan đến thương hiệu.

    129. Điều gì KHÔNG nên làm khi tối ưu hóa hình ảnh cho SEO?

    A. Sử dụng tên tệp (file name) mô tả nội dung hình ảnh.
    B. Thêm thuộc tính ‘alt’ chứa từ khóa liên quan.
    C. Sử dụng hình ảnh có kích thước quá lớn.
    D. Tối ưu hóa kích thước hình ảnh để giảm thời gian tải trang.

    130. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để đánh giá chất lượng nội dung?

    A. Tính chính xác và độ tin cậy của thông tin.
    B. Khả năng cung cấp giá trị và giải quyết vấn đề cho người đọc.
    C. Số lượng từ trong bài viết.
    D. Tính độc đáo và khác biệt so với các nội dung khác.

    131. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo ra một tiêu đề (title) hấp dẫn cho bài viết SEO?

    A. Chứa đầy đủ các từ khóa chính và từ khóa phụ.
    B. Ngắn gọn, súc tích, và chứa từ khóa chính, đồng thời gợi sự tò mò cho người đọc.
    C. Sử dụng các con số và ký tự đặc biệt để thu hút sự chú ý.
    D. Bao gồm tên thương hiệu và thông tin liên hệ.

    132. Điều gì sau đây là một cách hiệu quả để quảng bá nội dung SEO?

    A. Chỉ đăng nội dung lên trang web của bạn và chờ đợi.
    B. Chia sẻ nội dung trên mạng xã hội, gửi email marketing, và xây dựng liên kết từ các trang web khác.
    C. Mua lưu lượng truy cập từ các nguồn không uy tín.
    D. Sao chép nội dung của bạn và đăng lên các trang web khác.

    133. Điều gì sau đây là một cách để cải thiện E-A-T (Expertise, Authoritativeness, Trustworthiness) của nội dung?

    A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và khó hiểu.
    B. Đảm bảo rằng nội dung được viết bởi các chuyên gia trong lĩnh vực, có nguồn tham khảo uy tín, và được trình bày một cách minh bạch.
    C. Sao chép nội dung từ các trang web khác.
    D. Ẩn thông tin về tác giả và nguồn gốc của nội dung.

    134. Mobile-first indexing nghĩa là gì?

    A. Google chỉ lập chỉ mục các trang web được thiết kế cho thiết bị di động.
    B. Google sử dụng phiên bản di động của trang web để lập chỉ mục và xếp hạng.
    C. Tất cả các trang web phải có ứng dụng di động.
    D. Người dùng di động sẽ thấy kết quả tìm kiếm khác với người dùng máy tính.

    135. Page authority (PA) và Domain authority (DA) là gì?

    A. Các chỉ số do Google cung cấp để đánh giá chất lượng trang web.
    B. Các chỉ số do Moz phát triển để dự đoán khả năng xếp hạng của một trang hoặc một tên miền trên kết quả tìm kiếm.
    C. Các chỉ số để đo lường tốc độ tải trang.
    D. Các chỉ số để đo lường số lượng người truy cập trang web.

    136. Mục đích của việc sử dụng breadcrumb navigation (điều hướng dạng breadcrumb) trên một trang web là gì?

    A. Chỉ để trang trí trang web.
    B. Để giúp người dùng và bot tìm kiếm dễ dàng điều hướng và hiểu cấu trúc của trang web.
    C. Để tăng tốc độ tải trang.
    D. Để thêm quảng cáo vào trang web.

    137. Khi thực hiện audit nội dung (content audit), bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Chỉ kiểm tra số lượng bài viết trên trang web.
    B. Đánh giá hiệu quả của nội dung hiện tại, xác định nội dung nào cần được cải thiện, cập nhật hoặc loại bỏ.
    C. Thay đổi toàn bộ giao diện trang web.
    D. Chỉ tập trung vào việc thêm nội dung mới.

    138. Khi viết nội dung SEO, bạn nên ưu tiên điều gì?

    A. Nhồi nhét từ khóa để tăng thứ hạng nhanh chóng.
    B. Tập trung vào việc cung cấp giá trị và giải quyết vấn đề cho người đọc một cách tự nhiên.
    C. Sao chép nội dung từ các trang web khác để tiết kiệm thời gian.
    D. Viết nội dung thật dài, không cần quan tâm đến chất lượng.

    139. Vai trò của việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh trong SEO content là gì?

    A. Không cần quan tâm đến đối thủ cạnh tranh.
    B. Để hiểu rõ hơn về thị trường, xác định các từ khóa và chủ đề tiềm năng, và tìm ra cách để tạo ra nội dung tốt hơn đối thủ.
    C. Sao chép nội dung của đối thủ cạnh tranh.
    D. Chỉ tập trung vào việc xây dựng liên kết.

    140. Internal link là gì?

    A. Liên kết từ trang web của bạn đến một trang web khác.
    B. Liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn.
    C. Liên kết giữa các trang khác nhau trên cùng một trang web.
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội.

    141. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘user intent’?

    A. Số lượng từ khóa trong một bài viết.
    B. Mục đích của người dùng khi thực hiện một truy vấn tìm kiếm.
    C. Tốc độ tải trang web.
    D. Số lượng liên kết đến một trang web.

    142. Điều gì sau đây là một ví dụ về nội dung ‘evergreen’?

    A. Tin tức về một sự kiện hiện tại.
    B. Bài viết về một xu hướng đang hot.
    C. Hướng dẫn cơ bản về cách sử dụng phần mềm.
    D. Phân tích kết quả một trận đấu thể thao vừa diễn ra.

    143. LSI keywords (Latent Semantic Indexing) là gì?

    A. Các từ khóa chính xác mà bạn nhắm mục tiêu.
    B. Các từ khóa liên quan về mặt ngữ nghĩa đến từ khóa chính của bạn.
    C. Các từ khóa được tạo tự động bởi công cụ tìm kiếm.
    D. Các từ khóa được sử dụng trong quảng cáo trả phí.

    144. Anchor text là gì?

    A. Văn bản hiển thị của một liên kết.
    B. Đoạn mã HTML để tạo liên kết.
    C. Thuộc tính ‘alt’ của hình ảnh.
    D. Mô tả ngắn gọn về nội dung của trang web.

    145. Mục đích chính của việc sử dụng schema markup (dữ liệu có cấu trúc) trong SEO content là gì?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web và hiển thị kết quả tìm kiếm phong phú (rich snippets).
    C. Để ngăn chặn việc sao chép nội dung.
    D. Để theo dõi hành vi người dùng trên trang web.

    146. Trong SEO content, ‘TF-IDF’ là viết tắt của thuật ngữ nào?

    A. Term Frequency – Inverse Document Frequency.
    B. Title Frequency – Important Detail Finding.
    C. Topic Frequency – Internal Domain Finding.
    D. Text Frequency – Image Description Format.

    147. Bạn nên làm gì nếu phát hiện nội dung trùng lặp trên trang web của mình?

    A. Xóa tất cả các trang có nội dung trùng lặp.
    B. Sử dụng canonical tag để chỉ định phiên bản ưu tiên, hoặc viết lại nội dung để làm cho nó độc đáo.
    C. Không làm gì cả, vì Google sẽ tự động giải quyết.
    D. Chặn bot tìm kiếm truy cập các trang có nội dung trùng lặp.

    148. Thẻ heading (ví dụ: thẻ h1, thẻ h2) có vai trò gì trong SEO content?

    A. Chỉ để làm cho văn bản trông đẹp hơn.
    B. Giúp Google và người đọc hiểu cấu trúc và nội dung chính của bài viết.
    C. Không có vai trò gì cả, chỉ là tùy chọn khi viết bài.
    D. Để chèn nhiều từ khóa hơn vào bài viết.

    149. Canonical tag được sử dụng để làm gì?

    A. Để chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nội dung trùng lặp.
    B. Để ngăn chặn bot tìm kiếm thu thập dữ liệu trang web.
    C. Để tăng tốc độ tải trang.
    D. Để thêm hình ảnh vào kết quả tìm kiếm.

    150. Thuật ngữ ‘SERP’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Search Engine Ranking Page.
    B. Search Engine Results Page.
    C. Social Engagement Reporting Platform.
    D. Sales and Earnings Reporting Process.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.