Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Wordpress online

    Trắc nghiệm online

    Trắc nghiệm Wordpress online có đáp án

    Ngày cập nhật: 03/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Wordpress online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Bạn muốn thêm một đoạn mã (code snippet) vào website WordPress của mình mà không cần chỉnh sửa theme. Bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet.
    B. Yoast SEO.
    C. Code Snippets.
    D. WooCommerce.

    2. Trong WordPress, thuật ngữ ‘permalink’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Tên miền của website.
    B. Địa chỉ URL vĩnh viễn của một bài viết hoặc trang.
    C. Tiêu đề của bài viết.
    D. Mô tả ngắn gọn về website.

    3. Bạn muốn tích hợp Google Analytics vào website WordPress của mình để theo dõi lưu lượng truy cập. Bạn nên làm gì?

    A. Chỉnh sửa file header.php của theme.
    B. Sử dụng một plugin Google Analytics.
    C. Chèn code JavaScript từ Google Analytics.
    D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

    4. Bạn muốn tạo một slideshow ảnh trên website WordPress của mình. Bạn nên sử dụng công cụ nào?

    A. Trình soạn thảo văn bản mặc định của WordPress.
    B. Một plugin tạo slideshow.
    C. Chức năng tùy biến theme.
    D. Bảng điều khiển quản trị WordPress.

    5. Bạn cần chuyển website WordPress từ hosting cũ sang hosting mới. Bạn nên thực hiện những bước nào?

    A. Sao lưu dữ liệu, tải lên hosting mới, nhập cơ sở dữ liệu và cập nhật DNS.
    B. Chỉ cần sao chép các tệp tin trên hosting cũ.
    C. Chỉ cần sao lưu cơ sở dữ liệu.
    D. Liên hệ với nhà cung cấp hosting để họ chuyển dữ liệu.

    6. Bạn muốn tạo một trang đích (landing page) chuyên nghiệp trên WordPress. Bạn nên sử dụng công cụ nào?

    A. Trình soạn thảo văn bản mặc định của WordPress.
    B. Một plugin tạo trang (page builder).
    C. Chức năng tùy biến theme.
    D. Bảng điều khiển quản trị WordPress.

    7. Để thay đổi hoàn toàn giao diện của một trang web WordPress, bạn nên làm gì?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp các tệp PHP trong thư mục theme hiện tại.
    B. Cài đặt và kích hoạt một theme mới.
    C. Sử dụng plugin chỉnh sửa CSS.
    D. Thay đổi cài đặt trong file wp-config.php.

    8. Bạn muốn tạo một thư viện ảnh (gallery) trên website WordPress của mình. Bạn nên sử dụng công cụ nào?

    A. Trình soạn thảo văn bản mặc định của WordPress.
    B. Một plugin tạo thư viện ảnh.
    C. Chức năng tùy biến theme.
    D. Bảng điều khiển quản trị WordPress.

    9. Bạn muốn thêm một biểu mẫu liên hệ vào trang web WordPress của mình. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tự viết code HTML và PHP cho biểu mẫu.
    B. Sử dụng một plugin tạo biểu mẫu liên hệ.
    C. Chèn trực tiếp mã JavaScript vào trang.
    D. Sử dụng chức năng bình luận của WordPress.

    10. Bạn muốn thêm chức năng bình luận bằng Facebook vào website WordPress của mình. Bạn nên làm gì?

    A. Chỉnh sửa file functions.php của theme.
    B. Sử dụng một plugin bình luận Facebook.
    C. Chèn code JavaScript từ Facebook.
    D. Sử dụng chức năng bình luận mặc định của WordPress.

    11. Bạn muốn tăng tốc độ tải trang cho website WordPress của mình. Bạn nên thực hiện những biện pháp nào?

    A. Sử dụng hosting chất lượng cao, tối ưu hóa hình ảnh và sử dụng plugin cache.
    B. Cài đặt nhiều plugin hơn.
    C. Sử dụng theme có nhiều hiệu ứng động.
    D. Tăng kích thước hình ảnh.

    12. Trong WordPress, ‘widget’ là gì?

    A. Một loại bài viết đặc biệt.
    B. Một đoạn mã PHP dùng để tùy chỉnh theme.
    C. Một thành phần giao diện nhỏ có thể thêm vào các khu vực widget (ví dụ: sidebar).
    D. Một công cụ để quản lý người dùng.

    13. Bạn cần tạo một website bán hàng trực tuyến bằng WordPress. Plugin nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. bbPress.
    B. BuddyPress.
    C. WooCommerce.
    D. Jetpack.

    14. Bạn muốn tạo một form đăng ký nhận bản tin (newsletter) trên website WordPress của mình. Bạn nên sử dụng công cụ nào?

    A. Trình soạn thảo văn bản mặc định của WordPress.
    B. Một plugin tạo form đăng ký newsletter.
    C. Chức năng tùy biến theme.
    D. Bảng điều khiển quản trị WordPress.

    15. Bạn muốn tạo một mạng xã hội (social network) trên website WordPress của mình. Plugin nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. bbPress.
    B. BuddyPress.
    C. WooCommerce.
    D. Jetpack.

    16. Trong WordPress, ‘category’ (danh mục) và ‘tag’ (thẻ) khác nhau như thế nào?

    A. Danh mục được dùng để phân loại nội dung một cách rộng rãi, thẻ được dùng để mô tả chi tiết hơn.
    B. Danh mục là bắt buộc, thẻ là tùy chọn.
    C. Thẻ có thể có thứ bậc, danh mục thì không.
    D. Danh mục chỉ dành cho bài viết, thẻ chỉ dành cho trang.

    17. Điều gì xảy ra khi bạn cập nhật WordPress lên phiên bản mới nhất?

    A. Tất cả các plugin và theme sẽ bị xóa.
    B. Các tính năng mới được thêm vào và các lỗi bảo mật được vá.
    C. Bạn sẽ mất tất cả dữ liệu trên website.
    D. Website sẽ tự động chuyển sang một theme mặc định.

    18. Bạn muốn tùy chỉnh code của theme WordPress. Bạn nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp các tệp tin trong thư mục theme gốc.
    B. Tạo một child theme (theme con) và chỉnh sửa trong đó.
    C. Sử dụng plugin chỉnh sửa code.
    D. Thay đổi cài đặt trong file wp-config.php.

    19. Bạn muốn tạo một menu điều hướng (navigation menu) tùy chỉnh trên website WordPress của mình. Bạn nên làm gì?

    A. Chỉnh sửa file functions.php của theme.
    B. Sử dụng chức năng ‘Menus’ trong bảng điều khiển quản trị WordPress.
    C. Chèn code HTML vào sidebar.
    D. Sử dụng plugin tạo menu.

    20. Bạn muốn thay đổi logo của website WordPress của mình. Bạn nên làm gì?

    A. Chỉnh sửa file header.php của theme.
    B. Sử dụng chức năng tùy biến theme (theme customizer).
    C. Chèn code HTML vào sidebar.
    D. Sử dụng plugin thay đổi logo.

    21. Để nhúng (embed) một video YouTube vào bài viết WordPress, bạn có thể làm gì?

    A. Tải video lên thư viện media của WordPress.
    B. Sao chép và dán URL của video YouTube vào bài viết.
    C. Sử dụng code HTML nhúng video.
    D. Chèn video bằng plugin.

    22. Sự khác biệt chính giữa ‘post’ (bài viết) và ‘page’ (trang) trong WordPress là gì?

    A. Bài viết được dùng cho nội dung tĩnh, trang được dùng cho nội dung động.
    B. Bài viết có thể được phân loại và gắn thẻ, trang thì không.
    C. Trang hiển thị theo thứ tự thời gian, bài viết thì không.
    D. Bài viết chỉ dành cho thành viên, trang dành cho tất cả mọi người.

    23. Bạn muốn tối ưu hóa SEO cho website WordPress của mình. Plugin nào sau đây là lựa chọn phổ biến nhất?

    A. Akismet.
    B. Yoast SEO.
    C. Contact Form 7.
    D. WooCommerce.

    24. Bạn muốn tạo một diễn đàn (forum) trên website WordPress của mình. Plugin nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. bbPress.
    B. BuddyPress.
    C. WooCommerce.
    D. Jetpack.

    25. Chức năng chính của WordPress là gì?

    A. Thiết kế đồ họa và chỉnh sửa ảnh.
    B. Quản lý nội dung và xuất bản website.
    C. Phân tích lưu lượng truy cập website.
    D. Tối ưu hóa SEO cho website.

    26. Trong WordPress, thuật ngữ ‘theme’ (giao diện) dùng để chỉ điều gì?

    A. Một plugin giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Một tập hợp các tệp xác định thiết kế và bố cục của trang web.
    C. Một loại bài viết đặc biệt dùng để quảng cáo sản phẩm.
    D. Một công cụ để quản lý cơ sở dữ liệu của WordPress.

    27. Bạn cần sao lưu (backup) website WordPress của mình. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất?

    A. Sao chép thủ công các tệp tin trên hosting.
    B. Sử dụng một plugin sao lưu tự động.
    C. Chỉ sao lưu cơ sở dữ liệu.
    D. Sao chép nội dung bài viết và trang.

    28. Plugin trong WordPress là gì?

    A. Một đoạn mã PHP dùng để tùy chỉnh theme.
    B. Một ứng dụng giúp mở rộng chức năng của website WordPress.
    C. Một loại hình quảng cáo trên WordPress.
    D. Một công cụ bảo mật để chống lại các cuộc tấn công.

    29. Bạn muốn bảo vệ website WordPress của mình khỏi spam bình luận. Plugin nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Akismet.
    B. Yoast SEO.
    C. Contact Form 7.
    D. WooCommerce.

    30. Bạn muốn hạn chế truy cập vào một số nội dung nhất định trên website WordPress của mình. Bạn nên sử dụng phương pháp nào?

    A. Chỉnh sửa file .htaccess.
    B. Sử dụng một plugin quản lý thành viên.
    C. Thay đổi quyền truy cập thư mục trên hosting.
    D. Xóa nội dung đó khỏi website.

    31. Làm thế nào để tạo một bản sao lưu (backup) cho trang web WordPress của bạn?

    A. Chỉ cần sao chép các tệp .html.
    B. Sử dụng plugin sao lưu hoặc thực hiện sao lưu thủ công cơ sở dữ liệu và các tệp WordPress.
    C. Xóa tất cả các plugin không cần thiết.
    D. Chỉ cần nhớ mật khẩu quản trị viên.

    32. Trong WordPress, ‘widget’ (tiện ích) được sử dụng để làm gì?

    A. Thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu.
    B. Thêm nội dung và tính năng vào các khu vực widget (ví dụ: sidebar, footer).
    C. Quản lý người dùng và phân quyền.
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    33. Thuật ngữ ‘theme’ trong WordPress đề cập đến điều gì?

    A. Một loại bài viết đặc biệt.
    B. Một công cụ để quản lý hình ảnh.
    C. Thiết kế giao diện tổng thể của trang web.
    D. Một plugin để cải thiện SEO.

    34. Trong WordPress, ‘post’ (bài viết) khác ‘page’ (trang) như thế nào?

    A. Post được sắp xếp theo thứ tự thời gian và thường hiển thị trên blog, trong khi page là nội dung tĩnh, không thay đổi nhiều.
    B. Page được sắp xếp theo thứ tự thời gian, còn post thì không.
    C. Post chỉ chứa văn bản, còn page có thể chứa hình ảnh và video.
    D. Page yêu cầu đăng nhập để xem, còn post thì không.

    35. Làm thế nào để tạo một form liên hệ (contact form) trên trang web WordPress của bạn?

    A. Chỉ cần hiển thị địa chỉ email của bạn.
    B. Sử dụng plugin tạo form liên hệ như Contact Form 7, WPForms hoặc Gravity Forms.
    C. Sử dụng Adobe Photoshop.
    D. Sử dụng Microsoft Excel.

    36. Chức năng của tệp ‘wp-config.php’ trong WordPress là gì?

    A. Quản lý giao diện của trang web.
    B. Lưu trữ thông tin cấu hình cơ bản của WordPress, bao gồm thông tin kết nối cơ sở dữ liệu.
    C. Chứa mã nguồn của các plugin.
    D. Điều khiển chức năng bình luận.

    37. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn xóa một theme WordPress đang hoạt động?

    A. Trang web sẽ hiển thị lỗi và không thể truy cập được cho đến khi một theme khác được kích hoạt.
    B. Trang web sẽ tự động chuyển sang một theme mặc định.
    C. Tất cả các bài viết và trang sẽ bị xóa.
    D. Chỉ có giao diện của trang web bị thay đổi.

    38. Làm thế nào để nhúng (embed) một video YouTube vào bài viết WordPress của bạn?

    A. Chỉ cần dán URL của video YouTube vào trình soạn thảo bài viết.
    B. Tải video lên trực tiếp vào WordPress.
    C. Sử dụng mã HTML phức tạp.
    D. Không thể nhúng video YouTube vào WordPress.

    39. Điều gì xảy ra khi bạn ‘ping’ một công cụ tìm kiếm từ WordPress?

    A. Gửi email thông báo cho quản trị viên.
    B. Tự động tạo bản sao lưu trang web.
    C. Thông báo cho công cụ tìm kiếm rằng trang web đã được cập nhật.
    D. Xóa bộ nhớ cache của trình duyệt.

    40. Bạn có thể sử dụng loại plugin nào để cải thiện SEO (tối ưu hóa công cụ tìm kiếm) cho trang web WordPress của mình?

    A. Plugin tạo bản sao lưu.
    B. Plugin SEO như Yoast SEO hoặc Rank Math.
    C. Plugin quản lý hình ảnh.
    D. Plugin tạo form liên hệ.

    41. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng chức năng nào để tạo các trường tùy chỉnh (custom fields) cho bài viết và trang?

    A. Widgets.
    B. Custom Fields hoặc các plugin như Advanced Custom Fields (ACF).
    C. Menus.
    D. Posts.

    42. Chức năng chính của một ‘plugin’ trong WordPress là gì?

    A. Thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu.
    B. Mở rộng chức năng và thêm tính năng mới cho trang web.
    C. Quản lý người dùng và phân quyền.
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    43. Bạn nên làm gì nếu nhận thấy một plugin WordPress có lỗ hổng bảo mật?

    A. Tiếp tục sử dụng plugin đó.
    B. Vô hiệu hóa (deactivate) plugin ngay lập tức và tìm một plugin thay thế an toàn hơn.
    C. Báo cáo lỗ hổng cho nhà phát triển plugin và tiếp tục sử dụng.
    D. Không làm gì cả.

    44. Trong WordPress, loại tệp nào thường được sử dụng để tùy chỉnh giao diện của một trang web?

    A. .php
    B. .html
    C. .css
    D. .js

    45. Chức năng của ‘WordPress Multisite’ là gì?

    A. Tạo một bản sao lưu của trang web.
    B. Cho phép quản lý nhiều trang web WordPress từ một cài đặt duy nhất.
    C. Tối ưu hóa hình ảnh trên trang web.
    D. Tự động dịch nội dung trang web sang nhiều ngôn ngữ.

    46. Bạn nên làm gì để cải thiện bảo mật cho trang web WordPress của mình?

    A. Sử dụng tên người dùng ‘admin’ và mật khẩu dễ đoán.
    B. Thường xuyên cập nhật WordPress, theme và plugin, đồng thời sử dụng mật khẩu mạnh.
    C. Tắt tất cả các plugin để giảm nguy cơ bị tấn công.
    D. Không bao giờ tạo bản sao lưu trang web.

    47. Bạn có thể sử dụng công cụ nào để theo dõi và phân tích lưu lượng truy cập vào trang web WordPress của mình?

    A. Microsoft Word.
    B. Google Analytics hoặc các plugin phân tích lưu lượng truy cập khác.
    C. Adobe Photoshop.
    D. Microsoft Excel.

    48. Làm thế nào để tạo một trang đích (landing page) tùy chỉnh trong WordPress?

    A. Sử dụng Microsoft Word.
    B. Sử dụng page builder plugin như Elementor, Beaver Builder hoặc Divi.
    C. Sử dụng Adobe Photoshop.
    D. Sử dụng Microsoft Excel.

    49. Điều gì xảy ra nếu bạn vô hiệu hóa (deactivate) một plugin WordPress?

    A. Plugin sẽ bị xóa khỏi hệ thống.
    B. Plugin vẫn còn trên hệ thống nhưng không hoạt động và không ảnh hưởng đến trang web.
    C. Plugin sẽ tự động cập nhật lên phiên bản mới nhất.
    D. Plugin sẽ gây ra lỗi cho trang web.

    50. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng hook (hàm móc) ‘actions’ và ‘filters’ để làm gì?

    A. Thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu.
    B. Thay đổi hoặc mở rộng chức năng của WordPress mà không cần chỉnh sửa code lõi.
    C. Quản lý người dùng và phân quyền.
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    51. Bạn nên sử dụng loại hosting nào cho trang web WordPress của mình nếu bạn dự kiến lưu lượng truy cập lớn?

    A. Shared hosting.
    B. VPS hosting hoặc dedicated server.
    C. Free hosting.
    D. Localhost.

    52. Trong WordPress, ‘category’ (chuyên mục) và ‘tag’ (thẻ) khác nhau như thế nào?

    A. Category là từ khóa đơn, tag là cụm từ.
    B. Category được sử dụng để nhóm các bài viết có chủ đề rộng, tag được sử dụng để chỉ định các chi tiết cụ thể hơn.
    C. Category chỉ dành cho bài viết, tag chỉ dành cho trang.
    D. Category tự động được tạo, tag phải được tạo thủ công.

    53. Khi nào bạn nên sử dụng child theme (giao diện con) trong WordPress?

    A. Khi bạn muốn thay đổi code của theme mà không làm ảnh hưởng đến theme gốc để dễ dàng cập nhật.
    B. Khi bạn muốn xóa theme gốc.
    C. Khi bạn muốn tăng tốc độ tải trang.
    D. Khi bạn muốn tạo một bản sao lưu của theme.

    54. Làm thế nào để thay đổi vĩnh viễn đường dẫn (URL) của một bài viết hoặc trang trong WordPress?

    A. Chỉ cần thay đổi tiêu đề của bài viết.
    B. Chỉnh sửa ‘permalink’ trong trang chỉnh sửa bài viết hoặc trang.
    C. Xóa bài viết và tạo lại bài viết mới.
    D. Thay đổi theme của trang web.

    55. Bạn nên làm gì để đảm bảo trang web WordPress của bạn thân thiện với các thiết bị di động (responsive)?

    A. Sử dụng một theme responsive hoặc plugin responsive.
    B. Chỉ xem trang web trên máy tính để bàn.
    C. Tắt tất cả các hình ảnh trên trang web.
    D. Sử dụng phông chữ rất nhỏ.

    56. Trong WordPress, ‘custom post type’ (loại bài viết tùy chỉnh) được sử dụng để làm gì?

    A. Thay đổi giao diện của trang quản trị.
    B. Tạo các loại nội dung khác nhau ngoài bài viết và trang mặc định, ví dụ: sản phẩm, dự án, đánh giá.
    C. Tối ưu hóa SEO cho trang web.
    D. Quản lý người dùng và phân quyền.

    57. Chức năng của ‘Cron jobs’ trong WordPress là gì?

    A. Quản lý giao diện của trang web.
    B. Lên lịch các tác vụ tự động, ví dụ: sao lưu cơ sở dữ liệu, đăng bài viết đã lên lịch.
    C. Chứa mã nguồn của các plugin.
    D. Điều khiển chức năng bình luận.

    58. Làm thế nào để giới hạn số lần thử đăng nhập sai vào trang quản trị WordPress để ngăn chặn tấn công brute-force?

    A. Xóa trang quản trị.
    B. Sử dụng plugin bảo mật như Limit Login Attempts hoặc Wordfence.
    C. Tắt chức năng bình luận.
    D. Thay đổi tên miền của trang web.

    59. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng chức năng nào để tạo menu điều hướng cho trang web của mình?

    A. Widgets.
    B. Menus.
    C. Plugins.
    D. Posts.

    60. Bạn nên làm gì nếu trang web WordPress của bạn bị chậm?

    A. Xóa tất cả các bài viết cũ.
    B. Sử dụng plugin cache, tối ưu hóa hình ảnh và xem xét việc nâng cấp gói hosting.
    C. Tắt tất cả các chức năng bình luận.
    D. Thay đổi tên miền của trang web.

    61. Sự khác biệt chính giữa ‘Bài viết’ (Posts) và ‘Trang’ (Pages) trong WordPress là gì?

    A. Bài viết được sắp xếp theo thứ tự thời gian và thường được sử dụng cho nội dung blog, trong khi trang được sử dụng cho nội dung tĩnh và không thay đổi thường xuyên.
    B. Trang được sắp xếp theo thứ tự thời gian, còn bài viết thì không.
    C. Bài viết có thể chứa hình ảnh, còn trang thì không.
    D. Trang có thể được gắn thẻ và chuyên mục, còn bài viết thì không.

    62. Bạn muốn tạo một thư viện hình ảnh (gallery) trên trang web WordPress của mình. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chèn từng hình ảnh vào bài viết hoặc trang và sắp xếp thủ công.
    B. Sử dụng chức năng thư viện hình ảnh có sẵn của WordPress hoặc một plugin thư viện hình ảnh.
    C. Sử dụng một plugin tạo trang (page builder).
    D. Chỉnh sửa trực tiếp vào file style.css của theme.

    63. Khi một trang web WordPress bị tấn công và nhiễm mã độc, bạn nên làm gì?

    A. Báo cáo với nhà cung cấp hosting, quét mã độc, khôi phục từ bản sao lưu, cập nhật WordPress và plugin.
    B. Chỉ cần thay đổi mật khẩu quản trị viên.
    C. Xóa tất cả các file WordPress và cài đặt lại.
    D. Chờ đợi cho đến khi mã độc tự biến mất.

    64. Để theo dõi hiệu suất của trang web WordPress (ví dụ: số lượng khách truy cập, nguồn truy cập), bạn nên sử dụng công cụ nào?

    A. Microsoft Word.
    B. Google Analytics hoặc các plugin thống kê WordPress.
    C. Notepad.
    D. Paint.

    65. Bạn muốn giới hạn quyền truy cập vào một số bài viết hoặc trang nhất định trên trang web WordPress của mình. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Xóa các bài viết hoặc trang đó khỏi trang web.
    B. Sử dụng một plugin quản lý thành viên để giới hạn quyền truy cập.
    C. Thay đổi mật khẩu quản trị viên của trang web.
    D. Tắt chức năng bình luận trên trang web.

    66. Trong WordPress, thuật ngữ ‘plugin’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Một đoạn mã mở rộng chức năng của WordPress, cho phép thêm các tính năng mới hoặc tùy chỉnh các tính năng hiện có.
    B. Một giao diện đồ họa được sử dụng để thiết kế trang web.
    C. Một loại bài viết đặc biệt được sử dụng để quảng bá sản phẩm.
    D. Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu cho WordPress.

    67. Khi bạn gặp lỗi ‘White Screen of Death’ (màn hình trắng xóa) trên trang web WordPress của mình, điều gì có thể là nguyên nhân?

    A. Lỗi kết nối internet.
    B. Lỗi plugin hoặc theme, hết bộ nhớ PHP, hoặc lỗi cơ sở dữ liệu.
    C. Trang web bị tấn công.
    D. Tất cả các plugin đều cần được cập nhật.

    68. Để tạo một trang đích (landing page) với thiết kế tùy chỉnh hoàn toàn trong WordPress, bạn nên sử dụng công cụ nào?

    A. Chức năng tạo bài viết (posts) mặc định của WordPress.
    B. Một plugin tạo trang (page builder) như Elementor, Beaver Builder hoặc Divi.
    C. Chỉnh sửa trực tiếp vào file style.css của theme.
    D. Sử dụng chức năng widget của WordPress.

    69. Trong WordPress, ‘theme’ (giao diện) có vai trò gì?

    A. Quản lý nội dung trang web.
    B. Xác định cách hiển thị và thiết kế của trang web.
    C. Cung cấp các tính năng bảo mật cho trang web.
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    70. Bạn muốn sao lưu (backup) trang web WordPress của mình thường xuyên. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chỉ sao lưu các file trong thư mục wp-content.
    B. Sử dụng một plugin sao lưu WordPress để tự động sao lưu file và cơ sở dữ liệu.
    C. Chỉ cần thay đổi mật khẩu quản trị viên.
    D. Không cần sao lưu trang web.

    71. Bạn nhận thấy trang web WordPress của mình bị chậm. Các bước nào sau đây có thể giúp cải thiện tốc độ?

    A. Tối ưu hóa hình ảnh, sử dụng plugin cache, chọn hosting chất lượng, giảm số lượng plugin.
    B. Cài đặt càng nhiều plugin càng tốt.
    C. Sử dụng hình ảnh chất lượng thấp.
    D. Tắt tất cả các plugin.

    72. Bạn có một trang web WordPress và muốn tạo một biểu mẫu liên hệ. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tự viết mã HTML và PHP để tạo biểu mẫu.
    B. Sử dụng một plugin tạo biểu mẫu liên hệ.
    C. Sử dụng chức năng bình luận có sẵn của WordPress.
    D. Chèn một hình ảnh biểu mẫu liên hệ vào trang.

    73. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng loại định dạng liên kết nào (permalink)?

    A. Chỉ có thể sử dụng định dạng mặc định.
    B. Có thể tùy chỉnh định dạng liên kết để thân thiện với SEO, ví dụ: /%postname%/.
    C. Chỉ có thể sử dụng định dạng số.
    D. Không thể thay đổi định dạng liên kết.

    74. Widget trong WordPress là gì?

    A. Một loại plugin đặc biệt để tăng tốc độ tải trang.
    B. Một đoạn mã cho phép nhúng video từ YouTube.
    C. Một khối nội dung nhỏ có thể thêm vào các khu vực widget (ví dụ: sidebar, footer) để hiển thị thông tin hoặc chức năng.
    D. Một công cụ để quản lý cơ sở dữ liệu WordPress.

    75. Để tùy chỉnh giao diện WordPress mà không cần chỉnh sửa trực tiếp vào mã nguồn của theme, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp file style.css của theme.
    B. Sử dụng child theme (giao diện con).
    C. Sử dụng plugin tạo trang (page builder).
    D. Chỉnh sửa file functions.php của theme.

    76. Trong WordPress, ‘category’ (chuyên mục) và ‘tag’ (thẻ) khác nhau như thế nào?

    A. Chuyên mục là hệ thống phân loại nội dung rộng hơn, có tính chất phân cấp, trong khi thẻ là các từ khóa cụ thể để mô tả nội dung.
    B. Thẻ là hệ thống phân loại nội dung rộng hơn, còn chuyên mục thì không.
    C. Chuyên mục có thể chứa nhiều thẻ, còn thẻ thì không.
    D. Chuyên mục và thẻ hoàn toàn giống nhau.

    77. Để tối ưu hóa SEO cho một bài viết WordPress, bạn nên làm gì?

    A. Sử dụng càng nhiều từ khóa càng tốt trong bài viết.
    B. Chỉ tập trung vào việc chia sẻ bài viết trên mạng xã hội.
    C. Nghiên cứu từ khóa, tối ưu thẻ ‘title’ và meta description, xây dựng liên kết nội bộ và bên ngoài.
    D. Xóa tất cả hình ảnh khỏi bài viết để tăng tốc độ tải trang.

    78. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là một tính năng cơ bản của WordPress?

    A. Quản lý người dùng.
    B. Tích hợp sẵn công cụ chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp như Photoshop.
    C. Quản lý bài viết và trang.
    D. Quản lý giao diện.

    79. Bạn muốn thêm một đoạn mã JavaScript vào trang web WordPress của mình. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp vào file header.php hoặc footer.php của theme.
    B. Sử dụng một plugin để thêm mã JavaScript vào header hoặc footer.
    C. Sử dụng chức năng ‘Custom CSS’ trong WordPress.
    D. Tất cả các phương án trên đều phù hợp.

    80. Để cải thiện thứ hạng của trang web WordPress trên các công cụ tìm kiếm, bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet Anti-Spam.
    B. WooCommerce.
    C. Yoast SEO hoặc Rank Math.
    D. Contact Form 7.

    81. Bạn muốn nhúng một video từ YouTube vào một bài viết WordPress. Cách nào sau đây là đơn giản nhất?

    A. Tải video lên hosting của bạn và chèn vào bài viết.
    B. Sao chép URL của video YouTube và dán vào bài viết.
    C. Sử dụng mã nhúng (embed code) từ YouTube và chèn vào bài viết.
    D. Chỉ cần viết tên video YouTube vào bài viết.

    82. Để tạo một trang tĩnh (ví dụ: trang ‘Giới thiệu’) trong WordPress, bạn cần sử dụng chức năng nào?

    A. Bài viết (Posts).
    B. Trang (Pages).
    C. Chuyên mục (Categories).
    D. Thẻ (Tags).

    83. Khi nào bạn nên sử dụng một plugin cache trong WordPress?

    A. Khi bạn muốn thay đổi giao diện của trang web.
    B. Khi bạn muốn tăng tốc độ tải trang web.
    C. Khi bạn muốn thêm chức năng bảo mật cho trang web.
    D. Khi bạn muốn quản lý người dùng trên trang web.

    84. Để bảo vệ trang web WordPress khỏi các cuộc tấn công brute-force, bạn nên thực hiện biện pháp nào?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên, giới hạn số lần đăng nhập sai, sử dụng plugin bảo mật.
    B. Cho phép tất cả mọi người đăng ký tài khoản trên trang web.
    C. Tắt chức năng bình luận trên trang web.
    D. Sử dụng tên người dùng mặc định là ‘admin’.

    85. Khi bạn cài đặt một theme WordPress mới, điều gì quan trọng cần kiểm tra trước khi sử dụng?

    A. Kiểm tra xem theme có tương thích với phiên bản WordPress hiện tại, có được cập nhật thường xuyên, và có đánh giá tốt từ người dùng hay không.
    B. Kiểm tra xem theme có màu sắc đẹp hay không.
    C. Kiểm tra xem theme có nhiều hình ảnh động hay không.
    D. Kiểm tra xem theme có hỗ trợ tất cả các trình duyệt web hay không.

    86. Bạn muốn tạo một trang web đa ngôn ngữ bằng WordPress. Plugin nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

    A. Akismet Anti-Spam.
    B. WooCommerce.
    C. Yoast SEO.
    D. WPML hoặc Polylang.

    87. Bạn muốn tạo một trang web bán hàng trực tuyến bằng WordPress. Plugin nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

    A. Yoast SEO.
    B. WooCommerce.
    C. Contact Form 7.
    D. Akismet Anti-Spam.

    88. Để di chuyển một trang web WordPress từ hosting này sang hosting khác, bạn cần làm gì?

    A. Chỉ cần sao chép các file trong thư mục wp-content.
    B. Sao chép toàn bộ file WordPress, xuất cơ sở dữ liệu và nhập vào hosting mới, sau đó cấu hình lại file wp-config.php.
    C. Chỉ cần thay đổi DNS của tên miền.
    D. Gỡ bỏ WordPress khỏi hosting cũ và cài đặt lại trên hosting mới.

    89. Bạn muốn hiển thị một đoạn văn bản tùy chỉnh ở tất cả các trang của trang web WordPress. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp vào file header.php của theme.
    B. Sử dụng một widget text và thêm vào sidebar hoặc footer.
    C. Sử dụng một plugin để thêm đoạn văn bản vào header hoặc footer.
    D. Tất cả các phương án trên đều phù hợp.

    90. Để tạo một menu điều hướng tùy chỉnh trong WordPress, bạn cần thực hiện các bước nào?

    A. Vào Appearance -> Menus, tạo menu mới, thêm các trang/bài viết/liên kết tùy chỉnh vào menu, và gán menu vào vị trí hiển thị.
    B. Chỉnh sửa trực tiếp vào file header.php của theme.
    C. Sử dụng một plugin tạo trang (page builder).
    D. Chỉ cần tạo các trang và bài viết, WordPress sẽ tự động tạo menu.

    91. Nếu bạn muốn thay đổi giao diện của một trang cụ thể trong WordPress, bạn nên chỉnh sửa tệp nào?

    A. Tệp style.css của theme
    B. Tệp functions.php của theme
    C. Tệp template cụ thể cho trang đó (ví dụ: page.php hoặc template tùy chỉnh)
    D. Tệp wp-config.php

    92. Trong WordPress, ‘Custom Post Type’ là gì?

    A. Một loại bài viết mặc định.
    B. Một cách để tạo các loại nội dung khác nhau ngoài bài viết và trang mặc định.
    C. Một loại theme.
    D. Một loại plugin.

    93. Plugin nào sau đây giúp tối ưu hóa SEO cho website WordPress?

    A. Akismet
    B. Yoast SEO
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    94. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng công cụ nào để dịch trang web sang nhiều ngôn ngữ?

    A. Plugin SEO
    B. Plugin dịch thuật như WPML hoặc Polylang
    C. Plugin cache
    D. Plugin sao lưu

    95. Bạn nên sử dụng loại plugin nào để cải thiện tốc độ tải trang web WordPress bằng cách lưu trữ các tệp tĩnh?

    A. Plugin bảo mật.
    B. Plugin cache.
    C. Plugin SEO.
    D. Plugin sao lưu.

    96. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng công cụ nào để quản lý và tải lên các tệp media như hình ảnh và video?

    A. Bảng điều khiển
    B. Thư viện Media
    C. Trình chỉnh sửa bài viết
    D. Tùy biến theme

    97. Trong WordPress, ‘hook’ là gì?

    A. Một loại bài viết đặc biệt.
    B. Một cách để plugin và theme tương tác và sửa đổi chức năng của WordPress.
    C. Một loại widget.
    D. Tên của một theme.

    98. Trong WordPress, thuật ngữ ‘slug’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại plugin đặc biệt.
    B. Phần cuối của URL thân thiện với SEO, thường dựa trên tiêu đề của bài viết hoặc trang.
    C. Một loại widget.
    D. Tên của một theme.

    99. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng loại plugin nào để tối ưu hóa hình ảnh cho trang web?

    A. Plugin SEO
    B. Plugin tối ưu hóa hình ảnh như Smush hoặc Imagify
    C. Plugin cache
    D. Plugin sao lưu

    100. Khi nào bạn nên sử dụng ‘Trang’ (Pages) thay vì ‘Bài viết’ (Posts) trong WordPress?

    A. Khi bạn muốn đăng tin tức hàng ngày.
    B. Khi bạn muốn tạo nội dung tĩnh, không thay đổi thường xuyên như ‘Giới thiệu’ hoặc ‘Liên hệ’.
    C. Khi bạn muốn tạo một blog cá nhân.
    D. Khi bạn muốn hiển thị nội dung theo thứ tự thời gian.

    101. Chức năng nào của WordPress cho phép bạn tổ chức nội dung theo chủ đề và hiển thị chúng một cách có cấu trúc?

    A. Trang (Pages)
    B. Bài viết (Posts)
    C. Chuyên mục (Categories)
    D. Thẻ (Tags)

    102. Làm thế nào để tạo một cửa hàng trực tuyến trên trang web WordPress của bạn?

    A. Chỉnh sửa tệp wp-config.php
    B. Sử dụng plugin thương mại điện tử như WooCommerce.
    C. Xóa tất cả các bài viết
    D. Thay đổi theme

    103. Trong WordPress, ‘taxonomy’ là gì?

    A. Một loại bài viết đặc biệt.
    B. Một cách để nhóm và phân loại nội dung, ví dụ như chuyên mục và thẻ.
    C. Một loại widget.
    D. Tên của một theme.

    104. Làm thế nào để tạo một trang đích (landing page) tùy chỉnh trong WordPress?

    A. Chỉnh sửa tệp wp-config.php
    B. Sử dụng plugin tạo trang hoặc tạo một template tùy chỉnh.
    C. Xóa tất cả các bài viết.
    D. Thay đổi theme.

    105. Làm thế nào để tạo một diễn đàn trên trang web WordPress của bạn?

    A. Chỉnh sửa tệp wp-config.php
    B. Sử dụng plugin diễn đàn như bbPress hoặc BuddyPress.
    C. Xóa tất cả các bài viết
    D. Thay đổi theme

    106. Plugin nào sau đây thường được sử dụng để tạo các biểu mẫu liên hệ trong WordPress?

    A. Akismet
    B. Yoast SEO
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    107. Làm thế nào để tạo một trang ‘404 Not Found’ tùy chỉnh trong WordPress?

    A. Chỉnh sửa tệp wp-config.php
    B. Tạo một tệp 404.php trong thư mục theme.
    C. Xóa tất cả các bài viết
    D. Thay đổi theme

    108. Làm thế nào để tạo một template tùy chỉnh cho một trang cụ thể trong WordPress?

    A. Chỉnh sửa tệp wp-config.php
    B. Tạo một tệp PHP mới trong thư mục theme và thêm đoạn code chỉ định nó là template.
    C. Xóa tất cả các plugin
    D. Thay đổi theme

    109. Loại tệp nào được sử dụng để định nghĩa cấu trúc và bố cục của một theme WordPress?

    A. Tệp functions.php
    B. Tệp style.css
    C. Tệp index.php
    D. Tệp wp-config.php

    110. Khi bạn gặp lỗi ‘White Screen of Death’ trên trang web WordPress, bạn nên làm gì đầu tiên?

    A. Xóa tất cả các tệp WordPress.
    B. Kiểm tra các plugin và theme để xem có xung đột hoặc lỗi không.
    C. Thay đổi theme.
    D. Liên hệ với nhà cung cấp hosting.

    111. Loại giấy phép nào thường được sử dụng cho các theme và plugin WordPress, cho phép người dùng tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối lại phần mềm?

    A. Giấy phép độc quyền.
    B. Giấy phép GPL (GNU General Public License).
    C. Giấy phép Creative Commons.
    D. Giấy phép MIT.

    112. Trong WordPress, loại tệp nào thường được sử dụng để chứa các hàm tùy chỉnh và sửa đổi chức năng cốt lõi?

    A. Tệp style.css
    B. Tệp index.php
    C. Tệp functions.php
    D. Tệp wp-config.php

    113. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng công cụ nào để theo dõi số lượng khách truy cập và hành vi của họ trên trang web?

    A. Plugin SEO
    B. Google Analytics hoặc các plugin thống kê khác
    C. Plugin cache
    D. Plugin sao lưu

    114. Làm thế nào để nhúng một video YouTube vào một bài viết WordPress?

    A. Chỉnh sửa tệp style.css
    B. Sao chép và dán URL của video vào trình chỉnh sửa bài viết.
    C. Sử dụng plugin video
    D. Cả hai đáp án B và C

    115. Chức năng nào sau đây của WordPress giúp bạn tạo các menu điều hướng tùy chỉnh?

    A. Widget
    B. Theme
    C. Menu
    D. Plugin

    116. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng loại widget nào để hiển thị danh sách các bài viết gần đây?

    A. Widget văn bản
    B. Widget bài viết gần đây
    C. Widget tìm kiếm
    D. Widget lịch

    117. Làm thế nào để tạo một bản sao lưu (backup) cho trang web WordPress của bạn?

    A. Chỉnh sửa tệp wp-config.php
    B. Sử dụng plugin sao lưu hoặc thực hiện thủ công bằng cách sao chép các tệp và cơ sở dữ liệu.
    C. Xóa các plugin không sử dụng
    D. Thay đổi theme

    118. Widget trong WordPress là gì?

    A. Một loại bài viết đặc biệt.
    B. Một công cụ cho phép bạn thêm nội dung và tính năng vào các khu vực widget-ready của theme.
    C. Một loại theme.
    D. Một loại plugin.

    119. Trong WordPress, bạn có thể sử dụng công cụ nào để giới hạn số lần thử đăng nhập sai để ngăn chặn tấn công brute-force?

    A. Plugin SEO
    B. Plugin bảo mật
    C. Plugin cache
    D. Plugin sao lưu

    120. Phương pháp nào sau đây được khuyến nghị để tùy chỉnh theme WordPress mà không làm mất các thay đổi khi cập nhật theme?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp các tệp của theme gốc.
    B. Sử dụng child theme.
    C. Sử dụng plugin để tùy chỉnh CSS.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    121. Nếu bạn muốn tích hợp một hệ thống đánh giá (reviews) cho các sản phẩm hoặc dịch vụ trên trang web WordPress của bạn, bạn nên tìm kiếm plugin nào?

    A. Akismet
    B. Một plugin đánh giá sản phẩm/dịch vụ tương thích với WooCommerce hoặc một plugin đánh giá tổng quát.
    C. Contact Form 7
    D. Yoast SEO

    122. Bạn muốn dịch trang web WordPress của bạn sang nhiều ngôn ngữ khác nhau. Bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Yoast SEO
    B. WPML hoặc Polylang
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    123. Chức năng của file ‘wp-config.php’ trong WordPress là gì?

    A. Chứa các cài đặt cấu hình cơ bản của WordPress, bao gồm thông tin kết nối cơ sở dữ liệu.
    B. Quản lý các plugin đã cài đặt.
    C. Lưu trữ nội dung của các bài viết và trang.
    D. Điều khiển giao diện của trang web.

    124. Để tạo một trang web bán hàng trực tuyến bằng WordPress, bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet
    B. WooCommerce
    C. Contact Form 7
    D. Yoast SEO

    125. Khi bạn cần di chuyển một trang web WordPress từ hosting này sang hosting khác, đâu là phương pháp được khuyến nghị?

    A. Chỉ sao chép các tập tin theme và plugin.
    B. Sử dụng plugin di chuyển WordPress (ví dụ: Duplicator hoặc Migrate Guru) hoặc di chuyển thủ công cơ sở dữ liệu và các tập tin.
    C. Chỉ sao chép cơ sở dữ liệu.
    D. Thay đổi DNS của domain.

    126. WordPress sử dụng ngôn ngữ lập trình nào làm nền tảng chính?

    A. Java
    B. PHP
    C. Python
    D. C++

    127. Bạn cần chèn một đoạn mã JavaScript vào tất cả các trang trên trang web WordPress của bạn. Cách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chèn trực tiếp vào file header.php của theme.
    B. Sử dụng plugin để chèn mã vào header hoặc footer.
    C. Chèn trực tiếp vào từng bài viết và trang.
    D. Tất cả các cách trên đều được.

    128. Bạn muốn tạo một thư viện ảnh đẹp mắt trên trang web WordPress của bạn. Bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Yoast SEO
    B. Envira Gallery hoặc NextGEN Gallery
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    129. Sự khác biệt chính giữa ‘post’ (bài viết) và ‘page’ (trang) trong WordPress là gì?

    A. Posts được sử dụng cho nội dung tĩnh, còn pages cho nội dung cập nhật thường xuyên.
    B. Posts có thể được phân loại và gắn thẻ, còn pages thì không.
    C. Pages hiển thị theo thứ tự thời gian, còn posts thì không.
    D. Không có sự khác biệt, cả hai đều dùng để tạo nội dung.

    130. Chức năng của ‘custom post type’ (loại bài viết tùy chỉnh) trong WordPress là gì?

    A. Thay đổi giao diện của trang web.
    B. Tạo các loại nội dung khác nhau ngoài bài viết và trang mặc định.
    C. Quản lý người dùng.
    D. Tăng tốc độ tải trang.

    131. Để tạo một bản sao lưu (backup) cho trang web WordPress, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

    A. Xóa các plugin không sử dụng.
    B. Sử dụng plugin sao lưu hoặc sao lưu thủ công cơ sở dữ liệu và các tập tin.
    C. Tắt chức năng bình luận.
    D. Thay đổi theme của trang web.

    132. Để bảo vệ trang web WordPress của bạn khỏi các cuộc tấn công brute-force (dò mật khẩu), bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet
    B. Wordfence hoặc Sucuri Security
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    133. Để tạo một trang web WordPress đa ngôn ngữ, bạn cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

    A. Chỉ cần dịch nội dung bài viết và trang.
    B. Sử dụng plugin dịch thuật, chọn theme hỗ trợ đa ngôn ngữ và cấu hình ngôn ngữ cho WordPress.
    C. Thay đổi ngôn ngữ mặc định của WordPress.
    D. Cài đặt nhiều phiên bản WordPress cho mỗi ngôn ngữ.

    134. Chức năng chính của một ‘theme’ (giao diện) trong WordPress là gì?

    A. Quản lý nội dung của trang web.
    B. Xử lý các yêu cầu từ người dùng.
    C. Kiểm soát giao diện và cách trình bày của trang web.
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    135. Nếu bạn muốn theo dõi hiệu suất của trang web WordPress (ví dụ: số lượng khách truy cập, nguồn truy cập), bạn nên tích hợp công cụ nào?

    A. Akismet
    B. Google Analytics
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    136. Để cải thiện SEO cho trang web WordPress, bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet
    B. Yoast SEO hoặc Rank Math
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    137. Plugin trong WordPress có chức năng gì?

    A. Thay đổi giao diện của trang web.
    B. Mở rộng chức năng và tính năng của trang web.
    C. Quản lý cơ sở dữ liệu của trang web.
    D. Tăng tốc độ tải trang.

    138. Khi trang web WordPress bị tấn công và bạn cần khôi phục lại từ bản sao lưu, bạn nên thực hiện các bước nào sau đây?

    A. Chỉ khôi phục cơ sở dữ liệu.
    B. Chỉ khôi phục các tập tin theme và plugin.
    C. Khôi phục cả cơ sở dữ liệu và các tập tin, sau đó cập nhật WordPress và tất cả plugin lên phiên bản mới nhất.
    D. Chỉ cần thay đổi mật khẩu quản trị viên.

    139. Khi bạn cần thay đổi một đoạn code trong theme WordPress, nhưng muốn đảm bảo rằng những thay đổi này không bị mất khi theme được cập nhật, bạn nên làm gì?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp vào file của theme gốc.
    B. Tạo một child theme và chỉnh sửa trong child theme đó.
    C. Sử dụng một plugin để chèn code vào header hoặc footer.
    D. Cả hai cách 2 và 3 đều đúng.

    140. Bạn muốn tạo một form liên hệ cho trang web WordPress của bạn. Bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet
    B. WooCommerce
    C. Contact Form 7
    D. Yoast SEO

    141. Để tạo một mạng xã hội nhỏ (ví dụ: diễn đàn, cộng đồng) trên trang web WordPress của bạn, bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet
    B. bbPress hoặc BuddyPress
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    142. Widget trong WordPress dùng để làm gì?

    A. Tạo các bài viết mới.
    B. Thêm nội dung và tính năng vào các khu vực widget của theme (ví dụ: sidebar, footer).
    C. Quản lý người dùng.
    D. Thay đổi bố cục trang web.

    143. Bạn muốn tùy chỉnh CSS cho một theme WordPress nhưng không muốn chỉnh sửa trực tiếp vào file style.css của theme gốc. Phương pháp nào là tốt nhất?

    A. Chỉnh sửa trực tiếp file style.css của theme gốc.
    B. Sử dụng một plugin CSS tùy chỉnh hoặc tạo một child theme.
    C. Sử dụng thẻ style trực tiếp trong các bài viết và trang.
    D. Thay đổi theme khác.

    144. Bạn muốn nhúng (embed) video từ YouTube vào một bài viết trên trang web WordPress của bạn. Cách nào sau đây là đơn giản nhất?

    A. Tải video lên trực tiếp vào thư viện media của WordPress.
    B. Sao chép URL của video YouTube và dán vào bài viết.
    C. Sử dụng shortcode.
    D. Chỉnh sửa file header.php để thêm mã nhúng.

    145. Để giảm thiểu spam bình luận trên trang web WordPress, bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Yoast SEO
    B. Akismet
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    146. Nếu bạn nhận thấy trang web WordPress của mình tải chậm, đâu là một trong những biện pháp đầu tiên bạn nên thực hiện?

    A. Xóa tất cả các bài viết cũ.
    B. Kích hoạt plugin caching (ví dụ: WP Super Cache hoặc W3 Total Cache).
    C. Thay đổi theme của trang web.
    D. Tắt chức năng bình luận.

    147. Bạn cần tạo một bản đồ trang web (sitemap) để giúp các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu trang web WordPress của bạn dễ dàng hơn. Bạn nên làm gì?

    A. Tạo một trang có danh sách tất cả các bài viết và trang.
    B. Sử dụng plugin tạo sitemap (ví dụ: Yoast SEO hoặc Google XML Sitemaps).
    C. Chỉnh sửa file robots.txt.
    D. Tất cả các cách trên đều được.

    148. Để tối ưu hóa hình ảnh cho trang web WordPress (giảm dung lượng mà không làm giảm chất lượng), bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Yoast SEO
    B. Smush hoặc Imagify
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    149. Bạn muốn giới hạn quyền truy cập vào một số bài viết hoặc trang nhất định trên trang web WordPress của bạn. Bạn nên sử dụng phương pháp nào?

    A. Xóa các bài viết và trang đó.
    B. Sử dụng plugin quản lý thành viên hoặc plugin giới hạn quyền truy cập.
    C. Thay đổi theme của trang web.
    D. Tắt chức năng bình luận.

    150. Bạn muốn tạo một trang đích (landing page) chuyên nghiệp cho một chiến dịch quảng cáo trên trang web WordPress của bạn. Bạn nên sử dụng plugin nào?

    A. Akismet
    B. Elementor hoặc Beaver Builder
    C. Contact Form 7
    D. WooCommerce

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.