Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3

    Trắc nghiệm SEM

    Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Tiện ích mở rộng về giá’ (Price Extensions) để làm gì?

    A. Để hiển thị đánh giá của khách hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
    B. Để cung cấp thông tin chi tiết về giá cả của các sản phẩm hoặc dịch vụ khác nhau mà bạn cung cấp.
    C. Để tự động điều chỉnh giá thầu dựa trên giá của đối thủ cạnh tranh.
    D. Để hiển thị các chương trình khuyến mãi hoặc giảm giá đặc biệt.

    2. Trong SEM, ‘tỷ lệ hiển thị’ (Impression Share) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ phần trăm số nhấp chuột so với số lần hiển thị.
    B. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn được hiển thị so với tổng số lần quảng cáo của bạn có thể được hiển thị.
    C. Tỷ lệ phần trăm số chuyển đổi so với số nhấp chuột.
    D. Tỷ lệ phần trăm ngân sách quảng cáo đã được sử dụng.

    3. Khi đánh giá hiệu quả của chiến dịch SEM, chỉ số nào sau đây cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng nhấp vào quảng cáo sau khi nhìn thấy nó?

    A. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)
    B. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
    C. Tỷ lệ nhấp (Click-Through Rate – CTR)
    D. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share)

    4. Loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo cho các tìm kiếm chứa từ khóa, các biến thể gần đúng, lỗi chính tả và các từ đồng nghĩa?

    A. Đối sánh chính xác (Exact Match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match)
    C. Đối sánh rộng (Broad Match)
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad Match Modifier)

    5. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng tính năng ‘Nhắm mục tiêu theo đối tượng’ (Audience Targeting) để làm gì?

    A. Để tạo ra các quảng cáo động dựa trên hành vi của người dùng.
    B. Để hiển thị quảng cáo cho những người dùng có đặc điểm nhân khẩu học, sở thích và hành vi trực tuyến cụ thể.
    C. Để theo dõi vị trí của người dùng đã nhấp vào quảng cáo.
    D. Để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa liên quan đến đối tượng.

    6. Bạn nên làm gì nếu thấy quảng cáo của mình không hiển thị thường xuyên như mong muốn?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày và giá thầu.
    B. Giảm ngân sách hàng ngày và giá thầu.
    C. Thay đổi từ khóa và nhắm mục tiêu.
    D. Tạm dừng chiến dịch và tạo một chiến dịch mới.

    7. Khi phân tích báo cáo ‘ cụm từ tìm kiếm’ (search terms report) trong Google Ads, bạn nên làm gì?

    A. Chỉ xem xét các cụm từ tìm kiếm có chi phí cao nhất.
    B. Chỉ xem xét các cụm từ tìm kiếm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao nhất.
    C. Xác định các cụm từ tìm kiếm không liên quan và thêm chúng làm từ khóa phủ định (negative keywords).
    D. Thêm tất cả các cụm từ tìm kiếm vào danh sách từ khóa của bạn.

    8. Khi phân tích hiệu suất chiến dịch SEM, chỉ số nào sau đây cho biết chi phí trung bình cho mỗi hành động mà người dùng thực hiện sau khi nhấp vào quảng cáo (ví dụ: mua hàng, đăng ký)?

    A. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)
    B. Chi phí mỗi chuyển đổi (Cost Per Conversion)
    C. Tỷ lệ nhấp (Click-Through Rate – CTR)
    D. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share)

    9. Chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Cost Per Acquisition) trong Google Ads hoạt động như thế nào?

    A. Tự động đặt giá thầu để tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong phạm vi ngân sách.
    B. Tự động đặt giá thầu để có được số lượng chuyển đổi cao nhất với chi phí mỗi chuyển đổi (CPA) mục tiêu bạn đặt ra.
    C. Đặt giá thầu thủ công và điều chỉnh giá thầu dựa trên dữ liệu hiệu suất.
    D. Tự động đặt giá thầu để hiển thị quảng cáo ở vị trí đầu trang tìm kiếm.

    10. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo
    B. Trải nghiệm trang đích
    C. Giá thầu tối đa (Maximum Bid)
    D. Tỷ lệ nhấp (Click-Through Rate – CTR) dự kiến

    11. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn từ khóa cho một chiến dịch SEM?

    A. Chọn càng nhiều từ khóa càng tốt để tăng khả năng hiển thị.
    B. Chọn các từ khóa có lượng tìm kiếm cao nhất.
    C. Chọn các từ khóa liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và phù hợp với mục tiêu của chiến dịch.
    D. Chọn các từ khóa có chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) thấp nhất.

    12. Trong Google Ads, ‘Target ROAS’ (Return on Ad Spend) là gì?

    A. Chiến lược đặt giá thầu tự động để tối đa hóa số lần hiển thị quảng cáo.
    B. Chiến lược đặt giá thầu tự động để đạt được lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu.
    C. Một báo cáo cho biết chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột (CPC).
    D. Một phương pháp để tính toán điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.

    13. Bạn nên làm gì để tối ưu hóa chiến dịch SEM cho thiết bị di động?

    A. Sử dụng các từ khóa dài hơn và cụ thể hơn.
    B. Tạo quảng cáo riêng biệt với lời kêu gọi hành động (call-to-action) phù hợp với người dùng di động và sử dụng trang đích thân thiện với thiết bị di động.
    C. Tăng giá thầu cho người dùng trên máy tính để bàn.
    D. Tắt tính năng nhắm mục tiêu theo vị trí.

    14. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng tính năng ‘Lịch trình quảng cáo’ (Ad Scheduling) để làm gì?

    A. Để tự động tạo quảng cáo mới mỗi ngày.
    B. Để lên lịch đăng quảng cáo trên các mạng xã hội khác.
    C. Để chỉ định thời gian trong ngày và ngày trong tuần mà quảng cáo của bạn được hiển thị.
    D. Để tự động dịch quảng cáo sang các ngôn ngữ khác.

    15. Trong Google Ads, điều gì xảy ra khi nhiều quảng cáo khác nhau đủ điều kiện hiển thị cho cùng một tìm kiếm?

    A. Quảng cáo có giá thầu cao nhất luôn hiển thị đầu tiên.
    B. Google Ads sẽ chọn ngẫu nhiên một quảng cáo để hiển thị.
    C. Quảng cáo được xếp hạng dựa trên Điểm chất lượng (Quality Score) và giá thầu (Ad Rank).
    D. Tất cả các quảng cáo sẽ hiển thị đồng thời ở đầu trang tìm kiếm.

    16. Trong Google Ads, tiện ích mở rộng vị trí (Location Extension) được sử dụng để làm gì?

    A. Để hiển thị địa chỉ doanh nghiệp của bạn trong quảng cáo.
    B. Để nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người dùng ở một vị trí địa lý cụ thể.
    C. Để theo dõi vị trí của người dùng đã nhấp vào quảng cáo.
    D. Để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa liên quan đến vị trí.

    17. Sự khác biệt chính giữa ‘giá thầu CPC tối đa’ (Maximum CPC bid) và ‘giá thầu CPC trung bình’ (Average CPC) là gì?

    A. Giá thầu CPC tối đa là số tiền cao nhất bạn sẵn sàng trả cho một nhấp chuột, trong khi giá thầu CPC trung bình là số tiền trung bình bạn thực sự trả cho mỗi nhấp chuột.
    B. Giá thầu CPC tối đa là số tiền trung bình bạn thực sự trả cho mỗi nhấp chuột, trong khi giá thầu CPC trung bình là số tiền cao nhất bạn sẵn sàng trả cho một nhấp chuột.
    C. Giá thầu CPC tối đa là giá thầu được Google đề xuất, trong khi giá thầu CPC trung bình là giá thầu bạn tự đặt.
    D. Giá thầu CPC tối đa là giá thầu cho các từ khóa đối sánh chính xác, trong khi giá thầu CPC trung bình là giá thầu cho các từ khóa đối sánh rộng.

    18. Bạn nên làm gì khi thấy một từ khóa có điểm chất lượng (Quality Score) thấp?

    A. Tăng giá thầu cho từ khóa đó.
    B. Xóa từ khóa đó khỏi chiến dịch.
    C. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo, trải nghiệm trang đích và tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến.
    D. Chuyển từ khóa đó sang một nhóm quảng cáo khác.

    19. Trong SEM, ‘tỷ lệ chuyển đổi’ (Conversion Rate) được tính như thế nào?

    A. Số lần hiển thị / Số nhấp chuột
    B. Số chuyển đổi / Số nhấp chuột
    C. Số nhấp chuột / Số lần hiển thị
    D. Tổng chi phí / Số chuyển đổi

    20. Trong SEM, bạn nên làm gì để đảm bảo rằng quảng cáo của bạn hiển thị cho những người dùng có khả năng trở thành khách hàng nhất?

    A. Sử dụng đối sánh rộng (Broad Match) cho tất cả các từ khóa.
    B. Tăng ngân sách hàng ngày lên mức tối đa.
    C. Sử dụng nhắm mục tiêu theo đối tượng (Audience Targeting), từ khóa phủ định (Negative Keywords) và điều chỉnh giá thầu dựa trên vị trí và thiết bị.
    D. Tạo ra càng nhiều quảng cáo càng tốt.

    21. Khi viết quảng cáo, tại sao nên sử dụng các từ khóa trong tiêu đề (Headline) và mô tả (Description)?

    A. Để tăng số lượng ký tự có sẵn trong quảng cáo.
    B. Để làm cho quảng cáo trông chuyên nghiệp hơn.
    C. Để cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo với tìm kiếm của người dùng và tăng khả năng nhấp chuột.
    D. Để đảm bảo rằng quảng cáo luôn hiển thị ở vị trí đầu trang tìm kiếm.

    22. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng tiện ích mở rộng chú thích (Callout Extensions) trong Google Ads?

    A. Cung cấp thêm thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
    B. Làm nổi bật các ưu đãi đặc biệt hoặc lợi ích của doanh nghiệp bạn.
    C. Tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của quảng cáo.
    D. Tự động hiển thị số điện thoại của doanh nghiệp bạn.

    23. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) trong Google Ads?

    A. Cải thiện tỷ lệ nhấp (CTR).
    B. Cung cấp thêm thông tin cho người dùng.
    C. Tăng điểm chất lượng (Quality Score).
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    24. Mục tiêu của việc thực hiện A/B testing (split testing) trong chiến dịch SEM là gì?

    A. Để tạo ra nhiều phiên bản quảng cáo khác nhau để tăng ngân sách quảng cáo.
    B. Để so sánh hiệu suất của hai hoặc nhiều phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Để xác định đối tượng mục tiêu phù hợp nhất cho quảng cáo.
    D. Để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.

    25. Giả sử bạn đang quảng cáo một sản phẩm mới và muốn thu hút sự chú ý của khách hàng tiềm năng. Loại đối sánh từ khóa nào nên được ưu tiên sử dụng trong giai đoạn đầu của chiến dịch?

    A. Đối sánh chính xác (Exact Match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match)
    C. Đối sánh rộng (Broad Match)
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad Match Modifier)

    26. Khi nào nên sử dụng chiến lược giá thầu thủ công (Manual Bidding) thay vì các chiến lược giá thầu tự động (Automated Bidding)?

    A. Khi bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột.
    B. Khi bạn có đủ dữ liệu lịch sử và hiểu rõ về hiệu suất của các từ khóa.
    C. Khi bạn muốn đạt được lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu.
    D. Khi bạn muốn quảng cáo hiển thị ở vị trí đầu trang tìm kiếm.

    27. Điều gì KHÔNG phải là một thành phần quan trọng của một quảng cáo văn bản (text ad) hiệu quả trong Google Ads?

    A. Tiêu đề (Headline) hấp dẫn.
    B. Mô tả (Description) rõ ràng và thuyết phục.
    C. Lời kêu gọi hành động (Call to Action) mạnh mẽ.
    D. Sử dụng quá nhiều từ khóa không liên quan để tăng khả năng hiển thị.

    28. Trong Google Ads, ‘Điểm chất lượng’ (Quality Score) của từ khóa được xác định bởi yếu tố nào?

    A. Giá thầu tối đa (Maximum Bid) của từ khóa.
    B. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    C. Mức độ liên quan của quảng cáo, tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến và trải nghiệm trang đích.
    D. Số lượng đối thủ cạnh tranh đang đấu giá cho cùng một từ khóa.

    29. Tại sao việc sử dụng từ khóa phủ định (Negative Keywords) lại quan trọng trong một chiến dịch SEM?

    A. Để tăng giá thầu của các từ khóa khác.
    B. Để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của các từ khóa khác.
    C. Để ngăn quảng cáo hiển thị cho các tìm kiếm không liên quan, giúp tiết kiệm ngân sách và cải thiện tỷ lệ nhấp (CTR).
    D. Để đảm bảo rằng quảng cáo luôn hiển thị ở vị trí đầu trang tìm kiếm.

    30. Bạn nên làm gì để cải thiện trải nghiệm trang đích (Landing Page Experience) cho người dùng từ quảng cáo SEM?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh và video chất lượng cao.
    B. Đảm bảo trang đích liên quan đến từ khóa và nội dung quảng cáo, dễ điều hướng và tải nhanh.
    C. Thêm nhiều quảng cáo pop-up và biểu ngữ quảng cáo khác.
    D. Sử dụng nhiều màu sắc và hiệu ứng động để thu hút sự chú ý.

    31. Khi phân tích hiệu quả của chiến dịch SEM, bạn nhận thấy tỷ lệ nhấp (CTR) thấp. Đâu là một trong những hành động bạn nên thực hiện để cải thiện CTR?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo.
    B. Viết lại quảng cáo hấp dẫn hơn và liên quan hơn đến từ khóa.
    C. Sử dụng nhiều từ khóa hơn trong chiến dịch.
    D. Tạm dừng chiến dịch.

    32. Bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị khi người dùng tìm kiếm chính xác cụm từ ‘giày thể thao nam’. Bạn nên sử dụng loại đối sánh từ khóa nào?

    A. Đối sánh rộng (Broad match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh chính xác (Exact match).
    D. Đối sánh sửa đổi rộng (Broad match modifier).

    33. Trong SEM, A/B testing thường được sử dụng để làm gì?

    A. Để kiểm tra tốc độ tải trang web.
    B. Để so sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau.
    C. Để phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Để tối ưu hóa ngân sách quảng cáo.

    34. Trong SEM, ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Là điểm đánh giá mức độ liên quan và chất lượng của quảng cáo, từ khóa và trang đích, ảnh hưởng đến chi phí và vị trí quảng cáo.
    B. Là điểm đánh giá tốc độ tải trang web.
    C. Là điểm đánh giá mức độ phổ biến của trang web trên mạng xã hội.
    D. Là điểm đánh giá số lượng từ khóa trong chiến dịch.

    35. Trong SEM, đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để viết một quảng cáo hiệu quả?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể.
    B. Viết quảng cáo dài và chi tiết.
    C. Nhấn mạnh lợi ích của sản phẩm hoặc dịch vụ và kêu gọi hành động (call to action) rõ ràng.
    D. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên ngành.

    36. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM?

    A. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share).
    B. Tỷ lệ nhấp (CTR).
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
    D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    37. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa thấp?

    A. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC) có thể tăng và vị trí quảng cáo có thể giảm.
    B. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC) có thể giảm và vị trí quảng cáo có thể tăng.
    C. Ngân sách quảng cáo sẽ được tự động tăng lên.
    D. Quảng cáo sẽ không hiển thị cho đến khi điểm chất lượng được cải thiện.

    38. Loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm chứa từ khóa, các biến thể gần đúng và các từ đồng nghĩa?

    A. Đối sánh chính xác (Exact match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh rộng (Broad match).
    D. Đối sánh phủ định (Negative match).

    39. Bạn đang sử dụng chiến lược giá thầu thủ công (manual bidding) trong SEM. Bạn nên điều chỉnh giá thầu như thế nào?

    A. Không cần điều chỉnh giá thầu.
    B. Điều chỉnh giá thầu dựa trên hiệu suất của từ khóa, vị trí quảng cáo và tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Tăng giá thầu cho tất cả các từ khóa.
    D. Giảm giá thầu cho tất cả các từ khóa.

    40. Bạn nhận thấy quảng cáo của mình hiển thị cho những truy vấn tìm kiếm không liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. Bạn nên làm gì?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo.
    B. Thêm từ khóa phủ định (negative keywords) để loại trừ những truy vấn không liên quan.
    C. Sử dụng đối sánh rộng (broad match) cho tất cả các từ khóa.
    D. Tạm dừng chiến dịch.

    41. Trong SEM, ‘Ad Rank’ (Thứ hạng quảng cáo) được xác định bởi yếu tố nào?

    A. Ngân sách quảng cáo.
    B. Điểm chất lượng (Quality Score) và giá thầu (Bid).
    C. Số lượng từ khóa trong chiến dịch.
    D. Thời gian chạy chiến dịch.

    42. Bạn muốn nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người dùng đang tìm kiếm sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn trên thiết bị di động. Bạn nên làm gì?

    A. Không cần làm gì cả, quảng cáo sẽ tự động hiển thị trên tất cả các thiết bị.
    B. Tối ưu hóa trang web cho thiết bị di động và sử dụng điều chỉnh giá thầu cho thiết bị di động.
    C. Tắt quảng cáo trên máy tính để bàn.
    D. Tăng ngân sách quảng cáo.

    43. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM và nhận thấy chi phí cho mỗi chuyển đổi (Cost per Conversion) quá cao. Bạn nên làm gì để giảm chi phí?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo.
    B. Tối ưu hóa trang đích (landing page), cải thiện chất lượng quảng cáo và sử dụng từ khóa phù hợp.
    C. Sử dụng nhiều từ khóa hơn trong chiến dịch.
    D. Tạm dừng chiến dịch.

    44. Khi nào bạn nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Chi phí mỗi chuyển đổi mục tiêu) trong SEM?

    A. Khi bạn mới bắt đầu một chiến dịch và chưa có dữ liệu chuyển đổi.
    B. Khi bạn muốn kiểm soát chi phí chính xác cho mỗi nhấp chuột.
    C. Khi bạn có đủ dữ liệu chuyển đổi và muốn tối ưu hóa để đạt được CPA mục tiêu.
    D. Khi bạn muốn tăng số lượng hiển thị quảng cáo.

    45. Trong SEM, chỉ số ‘Cost per Acquisition’ (CPA) thể hiện điều gì?

    A. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.
    B. Chi phí để có được một khách hàng mới.
    C. Tổng chi phí của chiến dịch quảng cáo.
    D. Doanh thu trung bình trên mỗi khách hàng.

    46. Trong SEM, ‘tỷ lệ chuyển đổi’ (Conversion Rate) được định nghĩa là gì?

    A. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
    B. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký) sau khi nhấp vào quảng cáo.
    C. Tỷ lệ quảng cáo hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm.
    D. Tỷ lệ chi phí quảng cáo so với doanh thu.

    47. Mục tiêu của việc nghiên cứu từ khóa trong SEM là gì?

    A. Để tăng ngân sách quảng cáo.
    B. Để tìm ra những từ khóa mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng.
    C. Để xác định những từ khóa mà khách hàng tiềm năng sử dụng khi tìm kiếm sản phẩm hoặc dịch vụ.
    D. Để tạo ra danh sách các từ khóa dài (long-tail keywords) mà không cần quan tâm đến mức độ liên quan.

    48. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM và muốn nhắm mục tiêu đến những người dùng đã truy cập trang web của bạn trước đó. Bạn nên sử dụng loại nhắm mục tiêu nào?

    A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học (Demographic targeting).
    B. Nhắm mục tiêu theo sở thích (Interest-based targeting).
    C. Remarketing (Tiếp thị lại).
    D. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý (Geographic targeting).

    49. Trong SEM, chỉ số ‘Impression Share’ (Tỷ lệ hiển thị) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo so với số lần quảng cáo hiển thị.
    B. Tỷ lệ số lần quảng cáo của bạn hiển thị so với tổng số lần quảng cáo có thể hiển thị cho các truy vấn liên quan.
    C. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn sau khi nhấp vào quảng cáo.
    D. Tỷ lệ chi phí quảng cáo so với doanh thu.

    50. Trong SEM, tiện ích mở rộng cuộc gọi (call extension) được sử dụng để làm gì?

    A. Để hiển thị địa chỉ doanh nghiệp.
    B. Để hiển thị số điện thoại của doanh nghiệp trực tiếp trên quảng cáo.
    C. Để hiển thị các đánh giá của khách hàng.
    D. Để hiển thị các ưu đãi đặc biệt.

    51. Chiến lược giá thầu nào trong SEM phù hợp nhất khi bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong phạm vi ngân sách đã định?

    A. Giá thầu thủ công (Manual bidding).
    B. Tối đa hóa nhấp chuột (Maximize clicks).
    C. Tối đa hóa chuyển đổi (Maximize conversions).
    D. Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo (Target ROAS).

    52. Trong SEM, tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu chiến dịch lại quan trọng?

    A. Để tăng ngân sách quảng cáo.
    B. Để hiểu rõ hiệu quả của chiến dịch, xác định điểm mạnh và điểm yếu, và đưa ra các quyết định tối ưu hóa.
    C. Để cạnh tranh với đối thủ.
    D. Để tạo ra nhiều báo cáo hơn.

    53. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad extensions) trong SEM?

    A. Giúp quảng cáo hiển thị ở vị trí cao hơn.
    B. Cung cấp thêm thông tin và liên kết hữu ích cho người dùng, tăng khả năng nhấp chuột.
    C. Giảm chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC).
    D. Tăng điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.

    54. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM cho một cửa hàng bán hoa trực tuyến. Bạn nên sử dụng loại tiện ích mở rộng quảng cáo (ad extension) nào để hiển thị các loại hoa khác nhau mà bạn cung cấp?

    A. Tiện ích mở rộng vị trí (Location extension).
    B. Tiện ích mở rộng chú thích (Callout extension).
    C. Tiện ích mở rộng liên kết trang web (Sitelink extension).
    D. Tiện ích mở rộng cuộc gọi (Call extension).

    55. Tại sao việc sử dụng từ khóa phủ định (Negative keywords) lại quan trọng trong SEM?

    A. Để tăng số lượng hiển thị quảng cáo.
    B. Để giảm chi phí bằng cách ngăn quảng cáo hiển thị cho những truy vấn không liên quan.
    C. Để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.
    D. Để tăng tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).

    56. Bạn muốn chạy quảng cáo hiển thị hình ảnh (display ads) trên các trang web có nội dung liên quan đến thể thao. Bạn nên sử dụng loại nhắm mục tiêu nào?

    A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học (Demographic targeting).
    B. Nhắm mục tiêu theo sở thích (Interest-based targeting).
    C. Nhắm mục tiêu theo chủ đề (Topic targeting).
    D. Remarketing (Tiếp thị lại).

    57. Bạn muốn nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người dùng có khả năng mua sản phẩm của bạn cao nhất. Bạn nên tập trung vào việc tối ưu hóa yếu tố nào?

    A. Số lượng hiển thị (impressions).
    B. Tỷ lệ nhấp (CTR).
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
    D. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC).

    58. Trong SEM, landing page (trang đích) đóng vai trò gì?

    A. Là trang web chính của doanh nghiệp.
    B. Là trang mà người dùng truy cập sau khi nhấp vào quảng cáo.
    C. Là trang chứa danh sách tất cả các từ khóa.
    D. Là trang hiển thị tất cả các quảng cáo của doanh nghiệp.

    59. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo.
    B. Trải nghiệm trang đích.
    C. Giá thầu tối đa (Max Bid).
    D. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến.

    60. Làm thế nào để cải thiện trải nghiệm trang đích (landing page experience) trong SEM?

    A. Tăng số lượng quảng cáo trên trang.
    B. Đảm bảo trang tải nhanh, nội dung liên quan đến từ khóa và dễ điều hướng.
    C. Sử dụng nhiều màu sắc và hình ảnh động trên trang.
    D. Thêm nhiều liên kết đến các trang web khác.

    61. Trong SEM, ‘Cost Per Mille’ (CPM) là gì?

    A. Chi phí cho mỗi nhấp chuột.
    B. Chi phí cho mỗi chuyển đổi.
    C. Chi phí cho 1000 lần hiển thị quảng cáo.
    D. Chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng.

    62. Trong SEM, ‘Search Query’ (Truy vấn tìm kiếm) là gì?

    A. Từ khóa bạn chọn để nhắm mục tiêu quảng cáo.
    B. Cụm từ thực tế mà người dùng nhập vào công cụ tìm kiếm.
    C. Báo cáo hiệu quả chiến dịch.
    D. Giá thầu bạn đặt cho từ khóa.

    63. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM để quảng bá một sản phẩm mới. Chỉ số nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của chiến dịch trong việc tạo ra doanh thu?

    A. Số lần hiển thị (Impressions)
    B. Tỷ lệ nhấp (CTR)
    C. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)
    D. Lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS)

    64. Trong SEM, ‘long-tail keyword’ là gì?

    A. Từ khóa có lượng tìm kiếm hàng tháng rất cao.
    B. Từ khóa ngắn gọn, chứa đựng thông tin chung chung.
    C. Từ khóa dài, cụ thể và chi tiết, thường có lượng tìm kiếm thấp hơn.
    D. Từ khóa được sử dụng phổ biến trên mạng xã hội.

    65. Trong SEM, mục đích của việc phân nhóm từ khóa (keyword grouping) là gì?

    A. Để tăng số lượng từ khóa trong chiến dịch.
    B. Để tạo ra các nhóm từ khóa có liên quan chặt chẽ với nhau, giúp tạo quảng cáo phù hợp và cải thiện điểm chất lượng.
    C. Để giảm chi phí quảng cáo.
    D. Để theo dõi hiệu quả của từng từ khóa riêng lẻ.

    66. Chỉ số ‘Impression’ (Số lần hiển thị) trong SEM thể hiện điều gì?

    A. Số lần người dùng nhấp vào quảng cáo.
    B. Số lần quảng cáo của bạn được hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm hoặc mạng lưới quảng cáo.
    C. Số lượng chuyển đổi (ví dụ: mua hàng, đăng ký) từ quảng cáo.
    D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.

    67. Bạn đang sử dụng chiến lược giá thầu thủ công (manual bidding) trong Google Ads. Làm thế nào bạn có thể xác định giá thầu phù hợp cho mỗi từ khóa?

    A. Đặt giá thầu giống như đối thủ cạnh tranh.
    B. Đặt giá thầu cao nhất có thể.
    C. Phân tích dữ liệu hiệu quả trước đây, ước tính giá trị của mỗi chuyển đổi và thử nghiệm các mức giá thầu khác nhau.
    D. Đặt giá thầu thấp nhất có thể.

    68. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo một trang đích (landing page) hiệu quả cho chiến dịch SEM?

    A. Thiết kế trang web bắt mắt với nhiều hiệu ứng động.
    B. Nội dung trang web dài dòng, cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết.
    C. Trang web có tốc độ tải nhanh, nội dung liên quan đến từ khóa và lời kêu gọi hành động (call-to-action) rõ ràng.
    D. Sử dụng nhiều hình ảnh và video không liên quan đến sản phẩm/dịch vụ.

    69. Bạn muốn nhắm mục tiêu quảng cáo SEM đến những người dùng ở một khu vực địa lý cụ thể. Bạn nên sử dụng tính năng nào trong Google Ads?

    A. Remarketing lists (Danh sách tiếp thị lại)
    B. Demographic targeting (Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học)
    C. Location targeting (Nhắm mục tiêu theo vị trí)
    D. Interest-based targeting (Nhắm mục tiêu theo sở thích)

    70. Trong SEM, ‘Ad Rank’ (Thứ hạng quảng cáo) được xác định bởi những yếu tố nào?

    A. Chỉ giá thầu tối đa (Max Bid).
    B. Chỉ điểm chất lượng (Quality Score).
    C. Giá thầu tối đa (Max Bid) và điểm chất lượng (Quality Score).
    D. Giá thầu tối đa (Max Bid), điểm chất lượng (Quality Score) và tác động dự kiến từ các tiện ích mở rộng và định dạng quảng cáo khác.

    71. Trong Google Ads, loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm gần giống với từ khóa mục tiêu, bao gồm cả lỗi chính tả, số ít, số nhiều và các biến thể gần đúng?

    A. Đối sánh chính xác (Exact match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
    C. Đối sánh rộng (Broad match)
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier)

    72. Chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Chi phí mỗi chuyển đổi mục tiêu) trong Google Ads hoạt động như thế nào?

    A. Tự động đặt giá thầu để có được số lượng nhấp chuột tối đa trong phạm vi ngân sách.
    B. Tự động đặt giá thầu để đạt được chi phí trung bình cho mỗi chuyển đổi bằng với CPA mục tiêu.
    C. Tự động đặt giá thầu để hiển thị quảng cáo ở vị trí cao nhất trên trang kết quả tìm kiếm.
    D. Đặt giá thầu thủ công cho từng từ khóa để kiểm soát chi phí.

    73. Trong SEM, ‘Negative Keywords’ (Từ khóa phủ định) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng giá thầu cho các từ khóa quan trọng.
    B. Ngăn quảng cáo hiển thị cho những truy vấn tìm kiếm không liên quan đến sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    C. Cải thiện điểm chất lượng của từ khóa.
    D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng.

    74. Bạn muốn chạy quảng cáo SEM chỉ hiển thị cho những người dùng đã truy cập trang web của bạn trong vòng 30 ngày qua. Bạn nên sử dụng loại nhắm mục tiêu nào?

    A. In-market audiences (Đối tượng có nhu cầu mua)
    B. Affinity audiences (Đối tượng có sở thích)
    C. Remarketing lists for search ads (RLSA) (Danh sách tiếp thị lại cho quảng cáo tìm kiếm)
    D. Demographic targeting (Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học)

    75. Trong SEM, tiện ích mở rộng chú thích (callout extensions) được sử dụng để làm gì?

    A. Hiển thị số điện thoại của doanh nghiệp.
    B. Cung cấp thêm thông tin về sản phẩm/dịch vụ, chẳng hạn như ưu đãi đặc biệt, miễn phí vận chuyển hoặc dịch vụ 24/7.
    C. Liên kết đến các trang cụ thể trên trang web.
    D. Hiển thị địa chỉ của doanh nghiệp trên bản đồ.

    76. Trong SEM, thuật ngữ ‘Keyword stuffing’ (Nhồi nhét từ khóa) đề cập đến hành động nào?

    A. Sử dụng quá nhiều từ khóa trong nội dung trang web hoặc quảng cáo, làm giảm chất lượng và trải nghiệm người dùng.
    B. Nghiên cứu và lựa chọn từ khóa phù hợp cho chiến dịch.
    C. Sử dụng từ khóa phủ định để loại bỏ những truy vấn không liên quan.
    D. Tạo danh sách từ khóa dài và chi tiết.

    77. Trong Google Ads, loại đối sánh từ khóa nào cho phép bạn kiểm soát chặt chẽ nhất các truy vấn tìm kiếm mà quảng cáo của bạn hiển thị?

    A. Đối sánh rộng (Broad match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
    C. Đối sánh chính xác (Exact match)
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier)

    78. Khi phân tích hiệu quả chiến dịch SEM, bạn nhận thấy chi phí chuyển đổi (CPA) quá cao. Đâu là một số biện pháp bạn có thể thực hiện để giảm CPA?

    A. Tăng giá thầu cho tất cả các từ khóa.
    B. Cải thiện điểm chất lượng của từ khóa, tối ưu hóa trang đích và nhắm mục tiêu chính xác hơn.
    C. Giảm ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Tạm dừng tất cả các quảng cáo.

    79. Bạn đang quản lý một chiến dịch SEM và nhận thấy rằng quảng cáo của bạn thường xuyên hiển thị cùng với các đối thủ cạnh tranh. Đâu là một trong những điều bạn có thể làm để quảng cáo của bạn nổi bật hơn?

    A. Giảm giá thầu cho tất cả các từ khóa.
    B. Sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo để cung cấp thêm thông tin và tăng kích thước quảng cáo.
    C. Tăng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Tạm dừng các từ khóa có điểm chất lượng thấp.

    80. Chiến lược giá thầu nào trong Google Ads phù hợp nhất khi bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong phạm vi ngân sách đã đặt?

    A. Maximize clicks (Tối đa hóa số nhấp chuột)
    B. Target CPA (Chi phí mỗi chuyển đổi mục tiêu)
    C. Target ROAS (Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo)
    D. Manual CPC bidding (Đặt giá thầu CPC thủ công)

    81. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM, chỉ số nào sau đây cho biết tỷ lệ người xem quảng cáo và nhấp vào quảng cáo đó?

    A. CPM (Cost Per Mille)
    B. CPA (Cost Per Acquisition)
    C. CTR (Click-Through Rate)
    D. ROI (Return on Investment)

    82. Trong SEM, ‘Remarketing’ (Tiếp thị lại) là gì?

    A. Một phương pháp tạo quảng cáo video hấp dẫn.
    B. Một chiến lược nhắm mục tiêu đến những người đã từng tương tác với trang web hoặc ứng dụng của bạn.
    C. Một kỹ thuật tối ưu hóa trang web cho công cụ tìm kiếm.
    D. Một hình thức quảng cáo trên mạng xã hội.

    83. Khi chạy quảng cáo SEM, bạn nhận thấy tỷ lệ nhấp (CTR) thấp. Đâu là một trong những hành động bạn có thể thực hiện để cải thiện CTR?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    B. Tạm dừng các từ khóa có điểm chất lượng cao.
    C. Viết lại quảng cáo với tiêu đề và mô tả hấp dẫn hơn, liên quan đến từ khóa mục tiêu.
    D. Giảm giá thầu cho tất cả các từ khóa.

    84. Trong SEM, A/B testing (thử nghiệm A/B) được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra tốc độ tải trang web.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo, trang đích hoặc yếu tố khác để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Đo lường điểm chất lượng của từ khóa.

    85. Trong SEM, chỉ số ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) được tính như thế nào?

    A. Số lần hiển thị / Số nhấp chuột
    B. Số nhấp chuột / Số lần hiển thị
    C. Số chuyển đổi / Tổng chi phí quảng cáo
    D. Số chuyển đổi / Số nhấp chuột

    86. Mục tiêu của việc nghiên cứu từ khóa trong SEM là gì?

    A. Tăng lưu lượng truy cập website từ các nguồn khác ngoài công cụ tìm kiếm.
    B. Tìm ra các từ khóa mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng.
    C. Xác định các từ khóa mà khách hàng mục tiêu sử dụng khi tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ liên quan.
    D. Tối ưu hóa website để đạt thứ hạng cao trên các công cụ tìm kiếm (SEO).

    87. Bạn muốn tạo một chiến dịch SEM nhắm mục tiêu đến những người dùng đang tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ của bạn trên các trang web khác ngoài Google. Bạn nên sử dụng loại chiến dịch nào?

    A. Search Network campaign (Chiến dịch trên Mạng tìm kiếm)
    B. Display Network campaign (Chiến dịch trên Mạng hiển thị)
    C. Video campaign (Chiến dịch video)
    D. Shopping campaign (Chiến dịch mua sắm)

    88. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng (extensions) trong quảng cáo Google Ads?

    A. Giảm chi phí quảng cáo.
    B. Tăng điểm chất lượng của từ khóa.
    C. Cung cấp thêm thông tin giá trị và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo.
    D. Cải thiện thứ hạng website trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.

    89. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa trong Google Ads thấp?

    A. Quảng cáo sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn trên trang kết quả tìm kiếm.
    B. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC) sẽ giảm.
    C. Quảng cáo có thể không được hiển thị hoặc hiển thị ở vị trí thấp hơn, và chi phí CPC có thể cao hơn.
    D. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch sẽ tăng.

    90. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo
    B. Trải nghiệm trang đích
    C. Giá thầu tối đa (Max Bid)
    D. Tỷ lệ nhấp (CTR)

    91. Loại đối sánh từ khóa nào hiển thị quảng cáo cho các truy vấn tìm kiếm chứa từ khóa và các biến thể gần giống, bao gồm cả lỗi chính tả?

    A. Đối sánh chính xác (Exact match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
    C. Đối sánh rộng (Broad match)
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier)

    92. Khi phân tích hiệu quả chiến dịch SEM, bạn nhận thấy tỷ lệ nhấp (CTR) thấp. Điều này có thể do nguyên nhân gì?

    A. Giá thầu quá thấp
    B. Ngân sách quá cao
    C. Quảng cáo không hấp dẫn hoặc không liên quan đến từ khóa
    D. Trang đích tải quá nhanh

    93. Nếu bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị ở vị trí cao hơn trên trang kết quả tìm kiếm của Google, bạn cần làm gì?

    A. Giảm giá thầu
    B. Tăng điểm chất lượng và/hoặc tăng giá thầu
    C. Sử dụng nhiều từ khóa phủ định hơn
    D. Tắt nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý

    94. Mục tiêu của việc nghiên cứu từ khóa trong SEM là gì?

    A. Để tăng lưu lượng truy cập trang web bằng mọi giá
    B. Để tìm các từ khóa có lượng tìm kiếm cao nhất bất kể liên quan đến sản phẩm/dịch vụ
    C. Để xác định các từ khóa mà khách hàng tiềm năng sử dụng khi tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ liên quan, nhằm tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo
    D. Để sao chép danh sách từ khóa của đối thủ cạnh tranh

    95. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) trong Google Ads là gì?

    A. Giảm chi phí quảng cáo
    B. Tăng điểm chất lượng
    C. Cung cấp thêm thông tin và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo
    D. Đảm bảo vị trí quảng cáo hàng đầu

    96. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘lịch quảng cáo’ (ad schedule) để làm gì?

    A. Để lên lịch đăng bài trên mạng xã hội
    B. Để đặt thời gian cụ thể trong ngày hoặc tuần mà quảng cáo của bạn sẽ hiển thị
    C. Để lên lịch gửi email marketing
    D. Để lên lịch bảo trì trang web

    97. Bạn nên làm gì nếu bạn nhận thấy rằng quảng cáo của bạn hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm không liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn?

    A. Tăng giá thầu
    B. Thêm từ khóa phủ định
    C. Tắt chiến dịch
    D. Không làm gì cả

    98. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả của chiến dịch SEM?

    A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
    B. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)
    C. Tỷ lệ thoát (Bounce Rate) của trang web
    D. Lợi tức chi phí quảng cáo (ROAS)

    99. Nếu bạn muốn nhắm mục tiêu đến những người đã truy cập trang web của bạn trước đây, bạn nên sử dụng loại nhắm mục tiêu nào trong Google Ads?

    A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học
    B. Nhắm mục tiêu theo sở thích
    C. Remarketing
    D. Nhắm mục tiêu theo từ khóa

    100. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng loại đối sánh từ khóa nào để hiển thị quảng cáo cho những người tìm kiếm ‘giày chạy bộ’ nhưng không hiển thị cho những người tìm kiếm ‘áo chạy bộ’?

    A. Đối sánh rộng (Broad match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match)
    C. Đối sánh chính xác (Exact match)
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad match modifier)

    101. Trong SEM, ‘long-tail keyword’ (từ khóa đuôi dài) thường có đặc điểm gì?

    A. Lượng tìm kiếm cao và tính cạnh tranh cao
    B. Lượng tìm kiếm thấp và tính cạnh tranh thấp
    C. Lượng tìm kiếm cao và tính cạnh tranh thấp
    D. Lượng tìm kiếm thấp và tính cạnh tranh cao

    102. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM cho một sự kiện sắp diễn ra. Loại tiện ích mở rộng quảng cáo nào sẽ hữu ích nhất để cung cấp thông tin về thời gian, địa điểm và cách mua vé?

    A. Tiện ích mở rộng chú thích
    B. Tiện ích mở rộng liên kết trang web
    C. Tiện ích mở rộng cuộc gọi
    D. Tiện ích mở rộng vị trí

    103. Trong Google Ads, bạn có thể tạo ‘đối tượng tùy chỉnh’ (custom audiences) dựa trên những tiêu chí nào?

    A. Chỉ dựa trên nhân khẩu học
    B. Chỉ dựa trên sở thích
    C. Dựa trên từ khóa, URL, và ứng dụng mà người dùng đã tương tác
    D. Chỉ dựa trên vị trí địa lý

    104. Khi bạn thấy rằng một số từ khóa trong chiến dịch SEM của bạn có tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) rất cao, bạn nên làm gì?

    A. Giảm giá thầu cho các từ khóa đó
    B. Tạm dừng các từ khóa đó
    C. Tăng ngân sách và giá thầu cho các từ khóa đó
    D. Không làm gì cả

    105. Nếu bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị cho những người ở Hà Nội, bạn nên sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu nào trong Google Ads?

    A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học
    B. Nhắm mục tiêu theo sở thích
    C. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý
    D. Nhắm mục tiêu theo thiết bị

    106. Khi bạn thấy rằng một trang đích có tỷ lệ thoát (bounce rate) cao sau khi người dùng nhấp vào quảng cáo của bạn, bạn nên làm gì?

    A. Tăng giá thầu
    B. Cải thiện nội dung và trải nghiệm người dùng trên trang đích
    C. Tắt chiến dịch
    D. Không làm gì cả

    107. Chiến lược giá thầu ‘tối đa hóa số nhấp chuột’ (Maximize Clicks) trong Google Ads hoạt động như thế nào?

    A. Tự động đặt giá thầu để nhận được nhiều nhấp chuột nhất có thể trong phạm vi ngân sách đã đặt
    B. Đặt giá thầu thủ công cho từng từ khóa
    C. Tự động đặt giá thầu để đạt được tỷ lệ chuyển đổi cao nhất
    D. Đặt giá thầu dựa trên giá trị chuyển đổi

    108. Trong SEM, chỉ số ‘ROAS’ (Return on Ad Spend) được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Số lượng nhấp chuột mà bạn nhận được
    B. Chi phí bạn phải trả cho mỗi nhấp chuột
    C. Lợi nhuận bạn kiếm được cho mỗi đồng chi tiêu cho quảng cáo
    D. Tỷ lệ chuyển đổi của trang web

    109. Bạn nên sử dụng chiến lược giá thầu nào nếu bạn muốn kiểm soát chi phí tối đa cho mỗi chuyển đổi (CPA)?

    A. Tối đa hóa số nhấp chuột (Maximize Clicks)
    B. Tối đa hóa giá trị chuyển đổi (Maximize Conversion Value)
    C. CPA mục tiêu (Target CPA)
    D. ROAS mục tiêu (Target ROAS)

    110. Trong báo cáo ‘các cụm từ tìm kiếm’ (search terms report) của Google Ads, bạn có thể tìm thấy thông tin gì hữu ích?

    A. Các từ khóa mà bạn đang đặt giá thầu
    B. Các cụm từ thực tế mà người dùng đã tìm kiếm và kích hoạt quảng cáo của bạn
    C. Điểm chất lượng của từ khóa
    D. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch

    111. Trong SEM, ‘mô hình phân bổ’ (attribution model) được sử dụng để làm gì?

    A. Để xác định từ khóa nào có điểm chất lượng cao nhất
    B. Để xác định giá thầu tối ưu cho từng từ khóa
    C. Để xác định đóng góp của từng điểm tiếp xúc (touchpoint) trong hành trình khách hàng đến chuyển đổi
    D. Để xác định đối thủ cạnh tranh lớn nhất của bạn

    112. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học’ (demographic targeting) để nhắm mục tiêu đến những người dựa trên những tiêu chí nào?

    A. Vị trí địa lý
    B. Sở thích
    C. Độ tuổi, giới tính và thu nhập hộ gia đình
    D. Từ khóa đã tìm kiếm

    113. Điều gì xảy ra khi điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa thấp?

    A. Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn
    B. Bạn phải trả chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) cao hơn để có được vị trí tương tự
    C. Chiến dịch của bạn sẽ tạm dừng
    D. Bạn sẽ nhận được nhiều nhấp chuột hơn

    114. Trong SEM, ‘kiểm tra A/B’ (A/B testing) được sử dụng để làm gì?

    A. Để kiểm tra tốc độ tải trang web
    B. Để so sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau
    C. Để kiểm tra xem từ khóa có hoạt động tốt hay không
    D. Để kiểm tra xem đối thủ cạnh tranh có đang sử dụng từ khóa của bạn hay không

    115. Trong SEM, ‘tỷ lệ chuyển đổi’ (conversion rate) được tính bằng công thức nào?

    A. Tổng số nhấp chuột / Tổng số hiển thị
    B. Tổng số chuyển đổi / Tổng số nhấp chuột
    C. Tổng chi phí / Tổng số chuyển đổi
    D. Tổng doanh thu / Tổng chi phí

    116. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM cho một cửa hàng bán hoa trực tuyến. Loại tiện ích mở rộng quảng cáo nào sẽ hữu ích nhất để khuyến khích khách hàng gọi điện đặt hoa?

    A. Tiện ích mở rộng liên kết trang web
    B. Tiện ích mở rộng chú thích
    C. Tiện ích mở rộng cuộc gọi
    D. Tiện ích mở rộng vị trí

    117. Khi phân tích dữ liệu SEM, bạn nhận thấy rằng quảng cáo của bạn có số lượng hiển thị (impressions) lớn, nhưng số lượng nhấp chuột (clicks) lại rất ít. Điều này cho thấy điều gì?

    A. Quảng cáo của bạn đang nhắm mục tiêu đúng đối tượng
    B. Quảng cáo của bạn không đủ hấp dẫn hoặc không liên quan đến truy vấn tìm kiếm
    C. Ngân sách của bạn quá thấp
    D. Bạn đang sử dụng quá nhiều từ khóa phủ định

    118. Trong SEM, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo
    B. Trải nghiệm trang đích
    C. Giá thầu tối đa (Maximum bid)
    D. Tỷ lệ nhấp (CTR)

    119. Bạn nên làm gì nếu thấy một từ khóa có điểm chất lượng (Quality Score) rất thấp trong tài khoản Google Ads?

    A. Xóa từ khóa đó khỏi tài khoản
    B. Tăng giá thầu cho từ khóa đó
    C. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo, trang đích và từ khóa
    D. Không làm gì cả, điểm chất lượng không quan trọng

    120. Mục đích của việc sử dụng ‘từ khóa phủ định’ (negative keywords) trong chiến dịch SEM là gì?

    A. Để tăng giá thầu cho các từ khóa quan trọng
    B. Để ngăn quảng cáo hiển thị cho các truy vấn tìm kiếm không liên quan, giúp tiết kiệm ngân sách
    C. Để cải thiện điểm chất lượng của từ khóa
    D. Để nhắm mục tiêu đến đối tượng cụ thể hơn

    121. Tại sao việc theo dõi ROI (Return on Investment) lại quan trọng trong SEM?

    A. Để tăng số lượng từ khóa trong chiến dịch.
    B. Để đánh giá hiệu quả của chiến dịch và đảm bảo rằng chi phí quảng cáo mang lại lợi nhuận.
    C. Để cải thiện thứ hạng của website trong kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Để tăng độ nhận diện thương hiệu trên mạng xã hội.

    122. Làm thế nào để xác định ‘search intent’ (ý định tìm kiếm) của người dùng khi chọn từ khóa cho chiến dịch SEM?

    A. Sử dụng các công cụ nghiên cứu từ khóa để xem tần suất tìm kiếm của từ khóa.
    B. Phân tích kết quả tìm kiếm hiện tại cho từ khóa đó để hiểu mục đích của người dùng.
    C. Dựa vào cảm tính cá nhân để đoán ý định của người dùng.
    D. Chọn từ khóa ngẫu nhiên mà không cần quan tâm đến ý định tìm kiếm.

    123. Phương pháp ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì trong SEM?

    A. Tối ưu hóa ngân sách quảng cáo.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Nghiên cứu từ khóa và tìm kiếm các từ khóa tiềm năng.
    D. Xây dựng liên kết (link building) cho website.

    124. Trong SEM, ‘Conversion Rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Số lượng người dùng truy cập vào website.
    B. Số lượng người dùng nhấp vào quảng cáo.
    C. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký) so với tổng số lượt truy cập.
    D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.

    125. Trong SEM, bạn nên làm gì để tối ưu hóa quảng cáo trên thiết bị di động?

    A. Sử dụng quảng cáo dài hơn để hiển thị nhiều thông tin hơn.
    B. Sử dụng trang đích không thân thiện với thiết bị di động.
    C. Sử dụng quảng cáo ngắn gọn, tập trung vào lợi ích chính và sử dụng tiện ích mở rộng (ad extensions) phù hợp với thiết bị di động.
    D. Không cần tối ưu hóa quảng cáo cho thiết bị di động.

    126. Trong SEM, ‘dynamic keyword insertion’ (DKI) là gì và nó được sử dụng để làm gì?

    A. Một phương pháp để tự động tạo ra các biến thể khác nhau của quảng cáo dựa trên từ khóa tìm kiếm của người dùng.
    B. Một công cụ để theo dõi hiệu quả của các từ khóa khác nhau.
    C. Một chiến lược giá thầu tự động.
    D. Một phương pháp để tạo ra các trang đích động.

    127. Khi một chiến dịch SEM có ngân sách hạn chế, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Sử dụng càng nhiều từ khóa càng tốt để tăng phạm vi tiếp cận.
    B. Tập trung vào các từ khóa ‘long-tail’ có tính chuyển đổi cao và tối ưu hóa trang đích.
    C. Chạy quảng cáo trên nhiều nền tảng khác nhau để tăng độ nhận diện thương hiệu.
    D. Tăng giá thầu cho tất cả các từ khóa để đảm bảo vị trí hiển thị cao.

    128. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng các công cụ ‘keyword planner’ (lập kế hoạch từ khóa) trong SEM?

    A. Tự động tạo ra các quảng cáo hấp dẫn.
    B. Nghiên cứu từ khóa, ước tính lưu lượng truy cập và tìm kiếm các từ khóa liên quan.
    C. Tối ưu hóa trang đích (landing page).
    D. Xây dựng liên kết (link building).

    129. Trong SEM, bạn nên sử dụng loại đối sánh từ khóa (keyword match type) nào nếu bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị khi người dùng tìm kiếm chính xác cụm từ khóa bạn đã chọn (hoặc các biến thể rất gần)?

    A. Broad match (đối sánh rộng).
    B. Phrase match (đối sánh cụm từ).
    C. Exact match (đối sánh chính xác).
    D. Modified broad match (đối sánh rộng sửa đổi).

    130. Đâu là mục tiêu chính của việc nghiên cứu từ khóa trong SEM?

    A. Tăng lượng truy cập trực tiếp vào website.
    B. Xác định các từ khóa mà khách hàng tiềm năng sử dụng khi tìm kiếm thông tin liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Tối ưu hóa cấu trúc website cho thân thiện với người dùng.
    D. Xây dựng mối quan hệ với các đối tác truyền thông.

    131. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM, chỉ số nào sau đây cho biết chi phí bạn phải trả cho mỗi chuyển đổi (ví dụ: mua hàng, đăng ký)?

    A. CTR (Click-Through Rate).
    B. CPC (Cost Per Click).
    C. CPA (Cost Per Acquisition).
    D. ROAS (Return on Ad Spend).

    132. Đâu là lợi ích của việc sử dụng ‘negative keywords’ trong chiến dịch SEM?

    A. Tăng phạm vi hiển thị của quảng cáo đến nhiều đối tượng hơn.
    B. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách ngăn quảng cáo hiển thị cho những tìm kiếm không liên quan.
    C. Cải thiện thứ hạng của website trong kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Tăng số lượng từ khóa có thể sử dụng trong chiến dịch.

    133. Đâu là lý do chính khiến bạn nên theo dõi ‘search query reports’ (báo cáo truy vấn tìm kiếm) trong Google Ads?

    A. Để biết đối thủ cạnh tranh đang sử dụng những từ khóa nào.
    B. Để tìm ra các từ khóa mới để thêm vào chiến dịch.
    C. Để xác định các truy vấn tìm kiếm thực tế mà người dùng đã sử dụng để kích hoạt quảng cáo của bạn và thêm các từ khóa phủ định (negative keywords) để loại bỏ các truy vấn không liên quan.
    D. Để cải thiện thứ hạng của website trong kết quả tìm kiếm tự nhiên.

    134. Trong SEM, thuật ngữ ‘ad copy’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Phần mềm quản lý quảng cáo.
    B. Nội dung văn bản của quảng cáo, bao gồm tiêu đề và mô tả.
    C. Chiến lược giá thầu cho quảng cáo.
    D. Danh sách các từ khóa sử dụng trong chiến dịch.

    135. Trong SEM, ‘ad extensions’ (tiện ích mở rộng quảng cáo) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng số lượng từ khóa có thể sử dụng trong chiến dịch.
    B. Cung cấp thêm thông tin hữu ích về sản phẩm/dịch vụ và tăng khả năng nhấp vào quảng cáo.
    C. Cải thiện thứ hạng của website trong kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Tăng tốc độ tải trang của website.

    136. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa trong Google Ads?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo đến từ khóa.
    B. Trải nghiệm trang đích (landing page experience).
    C. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến của từ khóa.
    D. Số lượng đối thủ cạnh tranh sử dụng từ khóa đó.

    137. Trong SEM, ‘long-tail keyword’ thường mang lại lợi ích gì?

    A. Cạnh tranh cao và chi phí thấp.
    B. Tỷ lệ chuyển đổi cao hơn và chi phí thấp hơn.
    C. Lượng truy cập lớn và độ nhận diện thương hiệu cao.
    D. Khả năng hiển thị trên các phương tiện truyền thông xã hội.

    138. Sự khác biệt chính giữa SEO (Search Engine Optimization) và SEM (Search Engine Marketing) là gì?

    A. SEO là chiến lược trả phí để tăng thứ hạng, còn SEM là chiến lược miễn phí.
    B. SEO tập trung vào kết quả tìm kiếm tự nhiên, còn SEM bao gồm cả kết quả tìm kiếm tự nhiên và trả phí.
    C. SEO chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn, còn SEM dành cho các doanh nghiệp nhỏ.
    D. SEO là một phần của SEM.

    139. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo một trang đích (landing page) hiệu quả cho chiến dịch SEM?

    A. Thiết kế bắt mắt và nhiều hiệu ứng động.
    B. Nội dung liên quan đến từ khóa quảng cáo, rõ ràng và có lời kêu gọi hành động (call-to-action) mạnh mẽ.
    C. Tốc độ tải trang chậm để người dùng có thời gian xem hết nội dung.
    D. Chứa nhiều thông tin về công ty và lịch sử phát triển.

    140. Chỉ số ‘Quality Score’ trong Google Ads ảnh hưởng như thế nào đến chiến dịch SEM?

    A. Chỉ ảnh hưởng đến vị trí hiển thị quảng cáo, không ảnh hưởng đến chi phí.
    B. Ảnh hưởng đến chi phí và vị trí hiển thị quảng cáo.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng từ khóa có thể sử dụng trong chiến dịch.
    D. Không ảnh hưởng đến chiến dịch SEM.

    141. Đâu là một công cụ phổ biến để theo dõi và phân tích hiệu quả chiến dịch SEM?

    A. Microsoft Word.
    B. Google Analytics.
    C. Adobe Photoshop.
    D. Skype.

    142. Bạn nên làm gì nếu điểm chất lượng (Quality Score) của một từ khóa cụ thể trong chiến dịch SEM của bạn thấp?

    A. Tăng giá thầu cho từ khóa đó.
    B. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo đến từ khóa, tối ưu hóa trang đích và tăng CTR.
    C. Xóa từ khóa đó khỏi chiến dịch.
    D. Chờ đợi và hy vọng điểm chất lượng sẽ tự động cải thiện.

    143. Bạn đang quản lý một chiến dịch SEM và nhận thấy tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) giảm mạnh. Điều gì sau đây là hành động đầu tiên bạn nên thực hiện?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo để thu hút nhiều khách truy cập hơn.
    B. Kiểm tra lại trang đích (landing page) để đảm bảo tính liên quan, tốc độ tải trang và lời kêu gọi hành động (call-to-action).
    C. Tạm dừng chiến dịch và chờ đợi tình hình cải thiện.
    D. Thay đổi tất cả các từ khóa trong chiến dịch.

    144. Chiến lược giá thầu (bidding strategy) nào phù hợp nhất khi bạn muốn tối đa hóa số lượng nhấp chuột trong một chiến dịch SEM?

    A. Target CPA (Cost Per Acquisition).
    B. Maximize Clicks (Tối đa hóa số nhấp chuột).
    C. Target ROAS (Return on Ad Spend).
    D. Manual CPC (Cost Per Click).

    145. Khi phân tích hiệu quả của chiến dịch SEM, bạn nên tập trung vào những chỉ số nào để đánh giá xem chiến dịch có đang mang lại giá trị cho doanh nghiệp hay không?

    A. Số lượt hiển thị (impressions) và số lượt nhấp chuột (clicks).
    B. Tỷ lệ nhấp chuột (CTR) và điểm chất lượng (Quality Score).
    C. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC) và vị trí trung bình của quảng cáo.
    D. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate), chi phí cho mỗi chuyển đổi (CPA) và lợi tức đầu tư (ROI).

    146. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM cho một cửa hàng bán lẻ địa phương. Bạn nên sử dụng loại tiện ích mở rộng quảng cáo (ad extension) nào để hiển thị địa chỉ, số điện thoại và giờ mở cửa của cửa hàng?

    A. Sitelink extensions (tiện ích liên kết trang web).
    B. Callout extensions (tiện ích chú thích).
    C. Location extensions (tiện ích vị trí).
    D. Call extensions (tiện ích cuộc gọi).

    147. Khi bạn thấy rằng chi phí cho mỗi chuyển đổi (CPA) của một chiến dịch SEM đang tăng lên, bạn nên làm gì?

    A. Tăng ngân sách quảng cáo để có nhiều chuyển đổi hơn.
    B. Giảm giá thầu để giảm chi phí.
    C. Phân tích lại từ khóa, quảng cáo và trang đích để tìm ra nguyên nhân và tối ưu hóa chúng.
    D. Tạm dừng chiến dịch và chờ đợi CPA giảm xuống.

    148. Khi nào nên sử dụng chiến lược ‘branded keywords’ (từ khóa liên quan đến thương hiệu) trong SEM?

    A. Chỉ khi đối thủ cạnh tranh đang chạy quảng cáo bằng từ khóa thương hiệu của bạn.
    B. Luôn luôn, để bảo vệ thương hiệu và đảm bảo người dùng dễ dàng tìm thấy bạn.
    C. Chỉ khi bạn có ngân sách quảng cáo lớn.
    D. Không bao giờ, vì người dùng sẽ tự tìm thấy bạn bằng cách tìm kiếm tên thương hiệu.

    149. Retargeting (tiếp thị lại) là gì trong SEM và nó hoạt động như thế nào?

    A. Chiến lược nhắm mục tiêu đến những khách hàng đã truy cập website hoặc tương tác với quảng cáo trước đó.
    B. Chiến lược tối ưu hóa từ khóa để tăng thứ hạng trong kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    C. Chiến lược xây dựng liên kết (link building) để tăng độ tin cậy của website.
    D. Chiến lược phân tích đối thủ cạnh tranh để tìm ra các cơ hội mới.

    150. CTR (Click-Through Rate) là gì và nó được tính như thế nào?

    A. Tỷ lệ hiển thị quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm, tính bằng số lần quảng cáo hiển thị chia cho tổng số lượt tìm kiếm.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo so với số lần quảng cáo được hiển thị, tính bằng số lượt nhấp chia cho số lần hiển thị.
    C. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột, tính bằng tổng chi phí chia cho số lượt nhấp.
    D. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách truy cập thành khách hàng, tính bằng số lượng khách hàng chia cho số lượt truy cập.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.