Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3

    Trắc nghiệm SEM

    Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Chiến lược giá thầu ‘Maximize clicks’ (Tối đa hóa số nhấp chuột) trong Google Ads phù hợp nhất với mục tiêu nào?

    A. Tăng nhận diện thương hiệu.
    B. Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Tăng lưu lượng truy cập vào trang web.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    2. Trong SEM, ‘Ad Extensions’ (Tiện ích mở rộng quảng cáo) có chức năng chính là gì?

    A. Tăng ngân sách chiến dịch.
    B. Cung cấp thêm thông tin và tùy chọn cho quảng cáo, giúp tăng CTR.
    C. Giảm giá thầu cho từ khóa.
    D. Cải thiện Quality Score (Điểm chất lượng) của quảng cáo.

    3. Trong Google Ads, ‘Negative Keywords’ (Từ khóa phủ định) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng giá thầu cho từ khóa chính.
    B. Ngăn quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm các cụm từ không liên quan.
    C. Mở rộng phạm vi hiển thị của quảng cáo.
    D. Cải thiện Quality Score (Điểm chất lượng) của từ khóa.

    4. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng ‘Remarketing’ trong SEM?

    A. Tiếp cận khách hàng đã từng tương tác với trang web hoặc ứng dụng của bạn.
    B. Giảm chi phí quảng cáo cho tất cả các chiến dịch.
    C. Tăng thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh khỏi kết quả tìm kiếm.

    5. Trong SEM, việc sử dụng ‘Callout Extensions’ (Tiện ích chú thích) mang lại lợi ích gì?

    A. Cung cấp thêm thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn, giúp quảng cáo hấp dẫn hơn và tăng CTR.
    B. Giảm chi phí quảng cáo.
    C. Tăng thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh khỏi kết quả tìm kiếm.

    6. Khi phân tích hiệu quả chiến dịch SEM, chỉ số nào cho biết chi phí bạn phải trả cho mỗi hành động chuyển đổi (ví dụ: mua hàng, đăng ký) từ quảng cáo?

    A. CPC (Cost-per-Click).
    B. CTR (Click-Through Rate).
    C. CPA (Cost-per-Acquisition).
    D. ROAS (Return on Ad Spend).

    7. Trong SEM, chỉ số ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) đo lường điều gì?

    A. Số lượng người dùng truy cập vào trang web.
    B. Tỷ lệ người dùng thực hiện hành động mong muốn (mua hàng, đăng ký, v.v.) trên tổng số lượt truy cập.
    C. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.
    D. Số lượng quảng cáo được hiển thị.

    8. Đâu là một phương pháp hiệu quả để cải thiện CTR (Click-Through Rate) của quảng cáo SEM?

    A. Tăng giá thầu cho tất cả các từ khóa.
    B. Sử dụng ngôn ngữ kêu gọi hành động (call-to-action) mạnh mẽ và liên quan trong mẫu quảng cáo.
    C. Giảm ngân sách chiến dịch.
    D. Sử dụng từ khóa không liên quan để tăng phạm vi hiển thị.

    9. Khi bạn muốn quảng cáo sản phẩm của mình đến những người dùng ở một khu vực địa lý cụ thể, bạn sẽ sử dụng tính năng nào trong Google Ads?

    A. Keyword targeting.
    B. Audience targeting.
    C. Location targeting.
    D. Device targeting.

    10. Trong SEM, điều gì xảy ra nếu bạn đặt giá thầu quá thấp cho một từ khóa?

    A. Quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở vị trí cao hơn.
    B. Quảng cáo của bạn có thể không hiển thị hoặc hiển thị ở vị trí thấp, dẫn đến ít nhấp chuột hơn.
    C. Bạn sẽ nhận được nhiều nhấp chuột hơn.
    D. Bạn sẽ cải thiện Quality Score (Điểm chất lượng) của từ khóa.

    11. Trong SEM, việc tạo ra các nhóm quảng cáo (ad groups) theo chủ đề (thematic) có lợi ích gì?

    A. Giảm số lượng từ khóa cần quản lý.
    B. Giúp bạn tạo ra các quảng cáo và trang đích phù hợp hơn với từng nhóm từ khóa, từ đó tăng Quality Score và CTR.
    C. Tăng ngân sách chiến dịch.
    D. Tự động tạo quảng cáo mới.

    12. ROAS (Return on Ad Spend) được tính bằng công thức nào?

    A. (Doanh thu từ quảng cáo / Chi phí quảng cáo) * 100
    B. (Chi phí quảng cáo / Doanh thu từ quảng cáo) * 100
    C. (Lợi nhuận / Chi phí quảng cáo) * 100
    D. (Chi phí quảng cáo / Lợi nhuận) * 100

    13. Khi thực hiện chiến dịch SEM, việc nghiên cứu từ khóa (keyword research) có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

    A. Sau khi chiến dịch đã chạy được một thời gian.
    B. Trước khi xây dựng chiến dịch.
    C. Trong quá trình tối ưu hóa chiến dịch.
    D. Sau khi hoàn thành báo cáo chiến dịch.

    14. Chỉ số ‘Bounce Rate’ (Tỷ lệ thoát) trên trang đích (landing page) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
    B. Tỷ lệ người dùng rời khỏi trang web sau khi chỉ xem một trang duy nhất.
    C. Tỷ lệ người dùng thực hiện hành động chuyển đổi (mua hàng, đăng ký, v.v.).
    D. Tỷ lệ người dùng truy cập trang web từ thiết bị di động.

    15. Trong Google Ads, chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Chi phí mỗi chuyển đổi mục tiêu) hoạt động như thế nào?

    A. Tự động đặt giá thầu để đạt được chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) thấp nhất.
    B. Tự động đặt giá thầu để đạt được chi phí mỗi chuyển đổi (CPA) mục tiêu mà bạn đã đặt.
    C. Tự động tăng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Tự động giảm giá thầu cho các từ khóa có hiệu suất kém.

    16. Trong SEM, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

    A. Tự động tạo quảng cáo mới.
    B. So sánh hai phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tăng thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.

    17. Trong Google Ads, ‘Ad Schedule’ (Lịch quảng cáo) cho phép bạn làm gì?

    A. Tự động tạo báo cáo chiến dịch.
    B. Đặt thời gian cụ thể trong ngày và các ngày trong tuần để quảng cáo hiển thị.
    C. Chọn ngôn ngữ cho quảng cáo.
    D. Chọn vị trí địa lý cho quảng cáo.

    18. Trong SEM, thuật ngữ ‘Long-tail keywords’ (Từ khóa đuôi dài) đề cập đến loại từ khóa nào?

    A. Các từ khóa có lượng tìm kiếm rất cao.
    B. Các từ khóa ngắn gọn và phổ biến.
    C. Các cụm từ khóa dài, cụ thể và ít cạnh tranh hơn.
    D. Các từ khóa được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh.

    19. Trong SEM, việc theo dõi và phân tích dữ liệu chiến dịch có vai trò quan trọng như thế nào?

    A. Không quan trọng, vì chiến dịch SEM tự động hoạt động.
    B. Giúp bạn hiểu rõ hiệu quả của chiến dịch, xác định các điểm cần cải thiện và tối ưu hóa để đạt được kết quả tốt hơn.
    C. Chỉ quan trọng đối với các chiến dịch lớn.
    D. Chỉ cần thực hiện một lần duy nhất sau khi chiến dịch kết thúc.

    20. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để viết một mẫu quảng cáo (ad copy) hiệu quả trong SEM?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa không liên quan để tăng khả năng hiển thị.
    B. Tập trung vào việc cung cấp giá trị và giải quyết nhu cầu của người dùng.
    C. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên ngành.
    D. Sao chép nội dung từ các quảng cáo khác.

    21. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Audience targeting’ (Nhắm mục tiêu đối tượng) để tiếp cận những đối tượng người dùng nào?

    A. Những người dùng có cùng sở thích, thói quen và nhân khẩu học.
    B. Những người dùng tìm kiếm các từ khóa cụ thể.
    C. Những người dùng truy cập các trang web cụ thể.
    D. Tất cả những người dùng trên Internet.

    22. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM, bạn nên tập trung vào những chỉ số nào để xác định xem chiến dịch có đạt được mục tiêu kinh doanh hay không?

    A. Số lượng hiển thị và số lượng nhấp chuột.
    B. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột (CPC).
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) và lợi tức trên chi phí quảng cáo (ROAS).
    D. Điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.

    23. Trong Google Ads, loại đối sánh từ khóa (keyword matching) nào cho phép quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm các cụm từ chứa từ khóa và các biến thể gần giống (ví dụ: lỗi chính tả, từ đồng nghĩa)?

    A. Đối sánh chính xác (Exact match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh rộng (Broad match).
    D. Đối sánh sửa đổi rộng (Broad match modifier).

    24. Đâu là mục tiêu chính của việc tối ưu hóa trang đích (landing page) trong SEM?

    A. Tăng số lượng từ khóa.
    B. Tăng tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tăng tốc độ tải trang.

    25. Khi bạn muốn hiển thị quảng cáo của mình trên các trang web có nội dung liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn, bạn sẽ sử dụng loại hình nhắm mục tiêu nào trong Google Ads?

    A. Keyword targeting.
    B. Audience targeting.
    C. Placement targeting.
    D. Demographic targeting.

    26. Khi bạn muốn thử nghiệm các thông điệp quảng cáo khác nhau để xem thông điệp nào hiệu quả hơn, bạn nên sử dụng phương pháp nào trong Google Ads?

    A. Keyword research.
    B. A/B testing.
    C. Negative keywords.
    D. Ad extensions.

    27. CTR (Click-Through Rate) được tính bằng công thức nào?

    A. (Số lần hiển thị / Số nhấp chuột) * 100
    B. (Tổng chi phí / Số nhấp chuột) * 100
    C. (Số nhấp chuột / Số lần hiển thị) * 100
    D. (Số chuyển đổi / Số nhấp chuột) * 100

    28. Trong SEM, thuật ngữ ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) dùng để đánh giá yếu tố nào?

    A. Mức độ cạnh tranh của từ khóa.
    B. Mức độ liên quan, trải nghiệm người dùng và CTR dự kiến của quảng cáo và từ khóa.
    C. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Số lượng đối thủ cạnh tranh trong ngành.

    29. Khi một chiến dịch SEM có Quality Score (Điểm chất lượng) thấp, điều này thường dẫn đến hậu quả gì?

    A. Chi phí quảng cáo thấp hơn.
    B. Vị trí quảng cáo tốt hơn.
    C. Chi phí quảng cáo cao hơn và vị trí quảng cáo kém hơn.
    D. Tăng số lượng nhấp chuột.

    30. Trong SEM, ‘Impression’ (Lượt hiển thị) được định nghĩa là gì?

    A. Số lần người dùng nhấp vào quảng cáo.
    B. Số lần quảng cáo được hiển thị cho người dùng.
    C. Số lượng chuyển đổi từ quảng cáo.
    D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.

    31. Trong SEM, ‘long-tail keywords’ là gì?

    A. Từ khóa có độ dài hơn 3 từ, cụ thể và ít cạnh tranh hơn
    B. Từ khóa phổ biến và có tính cạnh tranh cao
    C. Từ khóa chỉ được sử dụng trong quảng cáo hiển thị
    D. Từ khóa được sử dụng để nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý

    32. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để tạo ra một lời kêu gọi hành động (call-to-action) hiệu quả?

    A. Sử dụng ngôn ngữ khẩn cấp
    B. Làm cho nó nổi bật và dễ nhìn thấy
    C. Rõ ràng và cụ thể về những gì bạn muốn người dùng làm
    D. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể

    33. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng loại nhắm mục tiêu nào để hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập trang web của bạn?

    A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học
    B. Remarketing
    C. Nhắm mục tiêu theo sở thích
    D. Nhắm mục tiêu theo từ khóa

    34. Trong SEM, ‘ROAS’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (Return On Ad Spend)
    B. Tỷ lệ hiển thị quảng cáo (Rate Of Ad Shown)
    C. Xếp hạng quảng cáo tổng thể (Rank Of Ad Score)
    D. Tài nguyên quảng cáo trực tuyến (Resources Of Ad System)

    35. Trong SEM, chỉ số ‘Tỷ lệ hiển thị’ (Impression Share) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn được hiển thị so với tổng số lần quảng cáo có thể hiển thị
    B. Tỷ lệ phần trăm số lần người dùng nhấp vào quảng cáo của bạn
    C. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn dẫn đến chuyển đổi
    D. Tỷ lệ phần trăm ngân sách quảng cáo bạn đã sử dụng

    36. Giả sử bạn đang chạy một chiến dịch SEM và nhận thấy rằng điểm chất lượng (Quality Score) của bạn thấp. Bạn nên làm gì để cải thiện điểm chất lượng?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày
    B. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo và trang đích, tăng tỷ lệ nhấp chuột (CTR)
    C. Giảm giá thầu từ khóa
    D. Tạm dừng chiến dịch

    37. Trong SEM, chỉ số CTR (Click-Through Rate) được tính bằng công thức nào?

    A. Tổng số lần hiển thị / Tổng số nhấp chuột
    B. Tổng số nhấp chuột * 100 / Tổng số lần hiển thị
    C. Tổng chi phí / Tổng số nhấp chuột
    D. Tổng số chuyển đổi / Tổng số nhấp chuột

    38. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến điểm chất lượng (Quality Score) trong Google Ads?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo
    B. Trải nghiệm trang đích
    C. Tỷ lệ nhấp chuột (CTR) dự kiến
    D. Ngân sách hàng ngày

    39. Trong SEM, ‘Remarketing List for Search Ads (RLSA)’ cho phép bạn làm gì?

    A. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập trang web của bạn khi họ tìm kiếm trên Google
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người có sở thích cụ thể
    C. Hiển thị quảng cáo cho những người dựa trên vị trí địa lý của họ
    D. Hiển thị quảng cáo cho những người dựa trên độ tuổi và giới tính của họ

    40. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng SEM?

    A. Tiếp cận đối tượng mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả
    B. Đo lường hiệu quả chiến dịch một cách chính xác
    C. Xây dựng nhận diện thương hiệu lâu dài
    D. Kiểm soát ngân sách và chi tiêu quảng cáo

    41. Trong Google Ads, tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tăng giá thầu từ khóa
    B. Để cung cấp thêm thông tin và tùy chọn cho người dùng, làm cho quảng cáo hấp dẫn hơn
    C. Để nhắm mục tiêu đến đối tượng cụ thể hơn
    D. Để giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)

    42. Trong SEM, bạn có thể sử dụng chiến lược giá thầu nào để tự động đặt giá thầu để tối đa hóa giá trị chuyển đổi trong phạm vi ngân sách của bạn?

    A. CPC thủ công
    B. Tối đa hóa số nhấp chuột
    C. ROAS mục tiêu
    D. CPA mục tiêu

    43. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng loại báo cáo nào để xem những cụm từ tìm kiếm thực tế mà người dùng đã sử dụng để kích hoạt quảng cáo của bạn?

    A. Báo cáo nhân khẩu học
    B. Báo cáo cụm từ tìm kiếm
    C. Báo cáo hiệu suất trang đích
    D. Báo cáo vị trí địa lý

    44. Trong SEM, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Để xác định ngân sách quảng cáo tối ưu
    B. Để so sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau
    C. Để nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
    D. Để tối ưu hóa giá thầu từ khóa

    45. Chiến lược giá thầu nào trong Google Ads tự động đặt giá thầu để giúp bạn nhận được nhiều nhấp chuột nhất có thể trong phạm vi ngân sách của bạn?

    A. CPC thủ công
    B. Tối đa hóa số nhấp chuột
    C. ROAS mục tiêu
    D. CPA mục tiêu

    46. Bạn nên làm gì để tối ưu hóa trang đích (landing page) cho chiến dịch SEM?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh và video
    B. Đảm bảo trang đích liên quan đến quảng cáo và có lời kêu gọi hành động (call-to-action) rõ ràng
    C. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể
    D. Tập trung vào việc cung cấp nhiều thông tin nhất có thể

    47. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học’ để làm gì?

    A. Để nhắm mục tiêu đến những người đã từng truy cập trang web của bạn
    B. Để nhắm mục tiêu đến những người có sở thích cụ thể
    C. Để nhắm mục tiêu đến những người dựa trên độ tuổi, giới tính, thu nhập hộ gia đình, v.v.
    D. Để nhắm mục tiêu đến những người đang tìm kiếm các từ khóa cụ thể

    48. Điều gì là quan trọng nhất khi viết một quảng cáo văn bản hiệu quả trong SEM?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể
    B. Viết một tiêu đề hấp dẫn và mô tả rõ ràng về lợi ích của sản phẩm/dịch vụ
    C. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và kỹ thuật
    D. Tập trung vào việc đánh bại đối thủ cạnh tranh

    49. Giả sử bạn đang chạy một chiến dịch SEM cho một cửa hàng bán giày trực tuyến. Bạn nên sử dụng loại từ khóa nào để nhắm mục tiêu đến những người đang tìm kiếm ‘giày chạy bộ màu xanh’?

    A. Giày
    B. Giày chạy bộ
    C. Giày màu xanh
    D. Giày chạy bộ màu xanh

    50. Trong SEM, ‘Chi phí mỗi nghìn lần hiển thị’ (CPM) là gì?

    A. Chi phí bạn trả cho mỗi nhấp chuột vào quảng cáo của bạn
    B. Chi phí bạn trả cho mỗi chuyển đổi từ quảng cáo của bạn
    C. Chi phí bạn trả cho mỗi nghìn lần quảng cáo của bạn được hiển thị
    D. Chi phí bạn trả cho mỗi khách hàng tiềm năng từ quảng cáo của bạn

    51. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch SEM?

    A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
    B. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội
    D. Lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS)

    52. Trong SEM, việc sử dụng nhiều nhóm quảng cáo (ad groups) trong một chiến dịch có lợi ích gì?

    A. Giúp bạn dễ dàng quản lý ngân sách hơn
    B. Cho phép bạn nhắm mục tiêu đến các đối tượng khác nhau với các quảng cáo và từ khóa phù hợp hơn
    C. Tăng điểm chất lượng (Quality Score)
    D. Giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)

    53. Trong SEM, ‘CPA’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Chi phí cho mỗi hành động (Cost Per Action)
    B. Chi phí cho mỗi lần hiển thị (Cost Per Impression)
    C. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (Cost Per Click)
    D. Chi phí cho mỗi khách hàng (Cost Per Acquisition)

    54. Khi thực hiện chiến dịch SEM, việc theo dõi chuyển đổi (conversion tracking) quan trọng vì điều gì?

    A. Để biết được số lượng người đã xem quảng cáo của bạn
    B. Để đo lường hiệu quả của quảng cáo trong việc tạo ra kết quả mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký)
    C. Để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score)
    D. Để giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)

    55. Bạn nên làm gì để đảm bảo rằng quảng cáo của bạn hiển thị cho những người ở một vị trí địa lý cụ thể?

    A. Sử dụng nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học
    B. Sử dụng nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý
    C. Sử dụng nhắm mục tiêu theo sở thích
    D. Sử dụng nhắm mục tiêu theo từ khóa

    56. Bạn nên làm gì nếu bạn nhận thấy rằng quảng cáo của bạn đang hiển thị cho những tìm kiếm không liên quan?

    A. Tăng giá thầu từ khóa
    B. Thêm từ khóa phủ định để loại trừ các tìm kiếm không liên quan
    C. Giảm ngân sách hàng ngày
    D. Tạm dừng chiến dịch

    57. Giả sử bạn đang chạy một chiến dịch SEM và nhận thấy CTR (Click-Through Rate) thấp. Bạn nên làm gì để cải thiện CTR?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày
    B. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo và từ khóa, viết quảng cáo hấp dẫn hơn
    C. Giảm giá thầu từ khóa
    D. Tạm dừng chiến dịch

    58. Khi phân tích hiệu quả chiến dịch SEM, bạn nên tập trung vào những chỉ số nào để đánh giá xem chiến dịch có đang mang lại lợi nhuận hay không?

    A. Số lần hiển thị và số nhấp chuột
    B. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) và tỷ lệ nhấp chuột (CTR)
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) và lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS)
    D. Điểm chất lượng (Quality Score) và tỷ lệ hiển thị (Impression Share)

    59. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích liên kết trang web (sitelink extensions) trong quảng cáo Google Ads là gì?

    A. Tăng điểm chất lượng (Quality Score)
    B. Cung cấp cho người dùng nhiều tùy chọn hơn và cải thiện trải nghiệm người dùng
    C. Giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)
    D. Tăng tỷ lệ hiển thị (Impression Share)

    60. Loại đối sánh từ khóa nào trong Google Ads cho phép quảng cáo hiển thị cho các tìm kiếm chứa từ khóa đó và các biến thể gần đúng của nó (ví dụ: lỗi chính tả, số ít/số nhiều, từ đồng nghĩa)?

    A. Đối sánh chính xác
    B. Đối sánh cụm từ
    C. Đối sánh rộng
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh

    61. Trong SEM, ‘Conversion rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) được tính bằng công thức nào?

    A. (Số nhấp chuột / Số lần hiển thị) * 100
    B. (Số chuyển đổi / Số nhấp chuột) * 100
    C. (Tổng chi phí / Số chuyển đổi) * 100
    D. (Số lần hiển thị / Số chuyển đổi) * 100

    62. Trong SEM, ‘Impression’ (Lượt hiển thị) có nghĩa là gì?

    A. Số lần người dùng nhấp vào quảng cáo của bạn.
    B. Số lần quảng cáo của bạn được hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm.
    C. Số lần người dùng chuyển đổi sau khi nhấp vào quảng cáo của bạn.
    D. Tổng chi phí bạn phải trả cho quảng cáo.

    63. Chiến lược giá thầu ‘Maximize conversions’ trong Google Ads hoạt động như thế nào?

    A. Tự động đặt giá thầu để có được nhiều nhấp chuột nhất trong phạm vi ngân sách.
    B. Tự động đặt giá thầu để có được giá trị chuyển đổi cao nhất trong phạm vi ngân sách.
    C. Tự động đặt giá thầu để có được nhiều chuyển đổi nhất trong phạm vi ngân sách.
    D. Tự động đặt giá thầu để có được hiển thị cao nhất trong phạm vi ngân sách.

    64. Bạn muốn tạo một quảng cáo hiển thị hình ảnh sản phẩm của bạn. Bạn nên sử dụng loại chiến dịch nào trong Google Ads?

    A. Search campaign.
    B. Display campaign.
    C. Shopping campaign.
    D. Video campaign.

    65. Bạn nên sử dụng loại đối sánh từ khóa nào nếu bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị khi người dùng tìm kiếm chính xác từ khóa đó, mà không có bất kỳ biến thể nào?

    A. Đối sánh rộng (Broad match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh chính xác (Exact match).
    D. Đối sánh sửa đổi rộng (Broad match modifier).

    66. Khi sử dụng chiến lược giá thầu thủ công (Manual CPC bidding), bạn có quyền kiểm soát điều gì?

    A. Bạn có thể tự đặt giá thầu cho từng từ khóa hoặc nhóm quảng cáo.
    B. Bạn có thể tự động đặt giá thầu cho tất cả các từ khóa.
    C. Bạn có thể tự động tối ưu hóa giá thầu để đạt được CPA mục tiêu.
    D. Bạn có thể tự động tối ưu hóa giá thầu để đạt được ROAS mục tiêu.

    67. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng ‘long-tail keywords’ trong chiến dịch SEM?

    A. Tăng lượng truy cập trang web một cách nhanh chóng.
    B. Giảm chi phí quảng cáo và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Cải thiện thứ hạng trang web trên tất cả các từ khóa.
    D. Thu hút khách hàng tiềm năng không quan tâm đến sản phẩm.

    68. Loại đối sánh từ khóa nào trong Google Ads cho phép quảng cáo hiển thị cho các tìm kiếm bao gồm từ khóa, các biến thể gần đúng và các tìm kiếm liên quan?

    A. Đối sánh chính xác (Exact match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh rộng (Broad match).
    D. Đối sánh phủ định (Negative match).

    69. Trong SEM, điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng ‘Ad groups’ (Nhóm quảng cáo)?

    A. Giúp bạn tổ chức từ khóa và quảng cáo theo chủ đề.
    B. Giúp bạn cải thiện Quality Score.
    C. Giúp bạn nhắm mục tiêu đến đối tượng cụ thể hơn.
    D. Giúp bạn giảm chi phí quảng cáo một cách ngẫu nhiên.

    70. Khi phân tích hiệu quả của một chiến dịch SEM, chỉ số nào cho biết chi phí trung bình để có được một khách hàng?

    A. CPA (Cost Per Acquisition).
    B. CPC (Cost Per Click).
    C. CPM (Cost Per Mille).
    D. CTR (Click-Through Rate).

    71. Điều gì là quan trọng nhất khi viết tiêu đề quảng cáo (ad headline) trong SEM?

    A. Tiêu đề phải chứa nhiều từ khóa nhất có thể.
    B. Tiêu đề phải sáng tạo và độc đáo.
    C. Tiêu đề phải liên quan đến từ khóa và trang đích.
    D. Tiêu đề phải dài và chi tiết.

    72. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM và nhận thấy rằng CTR của bạn thấp. Bạn nên làm gì để cải thiện CTR?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày.
    B. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo và từ khóa.
    C. Sử dụng nhiều từ khóa hơn.
    D. Giảm giá thầu CPC.

    73. Khi sử dụng chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Chi phí mỗi chuyển đổi mục tiêu), Google Ads sẽ làm gì?

    A. Đặt giá thầu để đạt được CPA trung bình thấp nhất có thể.
    B. Đặt giá thầu để đạt được CPA chính xác như mục tiêu bạn đã đặt.
    C. Đặt giá thầu để có được nhiều nhấp chuột nhất có thể.
    D. Đặt giá thầu để có được hiển thị cao nhất có thể.

    74. Bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị vào những thời điểm nhất định trong ngày. Bạn nên sử dụng tính năng nào trong Google Ads?

    A. Ad scheduling.
    B. Location targeting.
    C. Remarketing.
    D. Keyword insertion.

    75. Trong SEM, ‘Landing page’ (Trang đích) là gì?

    A. Trang web mà người dùng truy cập sau khi nhấp vào quảng cáo của bạn.
    B. Trang web chính của doanh nghiệp bạn.
    C. Trang web chứa tất cả các quảng cáo của bạn.
    D. Trang web mà bạn sử dụng để tạo quảng cáo.

    76. Trong SEM, bạn nên theo dõi chỉ số nào để đánh giá hiệu quả của từ khóa?

    A. Số lần hiển thị.
    B. Số nhấp chuột.
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion rate).
    D. Tất cả các đáp án trên.

    77. Chiến lược giá thầu ‘Target ROAS’ (Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo) hoạt động như thế nào?

    A. Tự động đặt giá thầu để đạt được ROAS chính xác như mục tiêu bạn đã đặt.
    B. Tự động đặt giá thầu để tối đa hóa số lượng nhấp chuột.
    C. Tự động đặt giá thầu để tối đa hóa số lượng hiển thị.
    D. Tự động đặt giá thầu để đạt được ROAS trung bình cao nhất có thể.

    78. Trong SEM, ‘Remarketing’ (Tiếp thị lại) là gì?

    A. Một chiến lược để tạo ra nhiều quảng cáo hơn.
    B. Một chiến lược để nhắm mục tiêu đến những người đã từng tương tác với trang web của bạn.
    C. Một chiến lược để giảm chi phí quảng cáo.
    D. Một chiến lược để cải thiện thứ hạng trang web trên công cụ tìm kiếm.

    79. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘Negative keywords’ (Từ khóa phủ định) để làm gì?

    A. Tăng khả năng hiển thị của quảng cáo.
    B. Ngăn quảng cáo hiển thị cho những tìm kiếm không liên quan.
    C. Tự động thêm từ khóa mới vào chiến dịch.
    D. Cải thiện Quality Score.

    80. Điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi thiết kế trang đích cho một chiến dịch SEM?

    A. Trang đích phải có nhiều hình ảnh động và video.
    B. Trang đích phải tải nhanh và có liên quan đến quảng cáo và từ khóa.
    C. Trang đích phải chứa nhiều từ khóa nhất có thể.
    D. Trang đích phải có thiết kế phức tạp và độc đáo.

    81. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến Quality Score trong Google Ads?

    A. Mức độ liên quan của từ khóa đến quảng cáo.
    B. Trải nghiệm trang đích.
    C. CPC tối đa bạn đặt.
    D. CTR (Click-Through Rate) dự kiến.

    82. Bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị cho những người ở một khu vực địa lý cụ thể. Bạn nên sử dụng tính năng nào trong Google Ads?

    A. Ad extensions.
    B. Location targeting.
    C. Remarketing.
    D. Keyword insertion.

    83. Bạn nên làm gì để đảm bảo rằng quảng cáo của bạn hiển thị cho đúng đối tượng?

    A. Sử dụng từ khóa phủ định.
    B. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học.
    C. Nhắm mục tiêu theo sở thích.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    84. Trong SEM, ‘Ad extensions’ (Tiện ích mở rộng quảng cáo) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng giá thầu cho quảng cáo.
    B. Cung cấp thêm thông tin và liên kết đến trang web của bạn trong quảng cáo.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Ẩn quảng cáo khỏi một số đối tượng nhất định.

    85. Trong SEM, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

    A. So sánh hai phiên bản quảng cáo hoặc trang đích khác nhau để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    B. Tự động tạo quảng cáo mới.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tăng số lượng từ khóa.

    86. Trong SEM, ‘ROAS’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Return On Advertising Spend.
    B. Rate Of Advertising Success.
    C. Revenue Over Advertising Strategy.
    D. Reach Of Advertising System.

    87. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM và nhận thấy rằng CPA của bạn quá cao. Bạn nên làm gì để giảm CPA?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày.
    B. Cải thiện Quality Score và trang đích.
    C. Sử dụng nhiều từ khóa hơn.
    D. Giảm giá thầu CPC.

    88. Chỉ số ‘CTR’ (Click-Through Rate) trong SEM được tính bằng công thức nào?

    A. (Số lần hiển thị / Số nhấp chuột) * 100
    B. (Tổng chi phí / Số nhấp chuột) * 100
    C. (Số nhấp chuột / Số lần hiển thị) * 100
    D. (Số chuyển đổi / Số nhấp chuột) * 100

    89. Trong SEM, thuật ngữ ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) được dùng để đánh giá yếu tố nào?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo, trang đích và từ khóa.
    B. Số tiền bạn sẵn sàng trả cho mỗi nhấp chuột.
    C. Tần suất quảng cáo của bạn hiển thị.
    D. Số lượng chuyển đổi từ quảng cáo.

    90. Bạn nên làm gì nếu bạn nhận thấy rằng quảng cáo của bạn không hiển thị cho một số từ khóa nhất định?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày.
    B. Kiểm tra xem từ khóa có bị tạm ngưng hoặc có Quality Score thấp hay không.
    C. Sử dụng nhiều từ khóa hơn.
    D. Giảm giá thầu CPC.

    91. Loại đối sánh từ khóa nào trong Google Ads cho phép quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm các cụm từ liên quan, bao gồm cả lỗi chính tả và từ đồng nghĩa?

    A. Đối sánh chính xác (Exact match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh rộng (Broad match).
    D. Đối sánh phủ định (Negative match).

    92. Bạn nên theo dõi những chỉ số nào để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch SEM?

    A. Số lượng hiển thị.
    B. Số lượng nhấp chuột.
    C. CTR (Click-Through Rate), CPA (Cost Per Acquisition), tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
    D. Tất cả các chỉ số trên.

    93. Trong SEM, A/B testing (split testing) được sử dụng để làm gì?

    A. Tự động tạo quảng cáo.
    B. So sánh hai phiên bản quảng cáo khác nhau để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Tối ưu hóa ngân sách.

    94. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng loại đối sánh từ khóa nào để hiển thị quảng cáo cho những tìm kiếm có chứa từ khóa của bạn, theo đúng thứ tự?

    A. Đối sánh rộng (Broad match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase match).
    C. Đối sánh chính xác (Exact match).
    D. Đối sánh phủ định (Negative match).

    95. Trong SEM, landing page (trang đích) là gì?

    A. Trang chủ của website.
    B. Trang mà người dùng được chuyển đến sau khi nhấp vào quảng cáo.
    C. Trang chứa tất cả các sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    D. Trang liên hệ.

    96. Bạn nhận thấy một số từ khóa mang lại nhiều nhấp chuột nhưng tỷ lệ chuyển đổi thấp. Bạn nên làm gì?

    A. Tăng giá thầu cho những từ khóa đó.
    B. Tạm dừng những từ khóa đó.
    C. Kiểm tra lại mức độ liên quan của quảng cáo và trang đích đến những từ khóa đó, tối ưu hóa trang đích để tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    D. Thêm nhiều từ khóa tương tự.

    97. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng tính năng nào để tự động điều chỉnh giá thầu dựa trên khả năng chuyển đổi của người dùng?

    A. Giá thầu thủ công (Manual bidding).
    B. Giá thầu thông minh (Smart bidding).
    C. Giá thầu theo vị trí (Location bidding).
    D. Giá thầu theo thiết bị (Device bidding).

    98. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM và nhận thấy CTR (Click-Through Rate) thấp. Bạn nên làm gì để cải thiện tình hình?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày.
    B. Tạm dừng chiến dịch.
    C. Xem xét lại và cải thiện mẫu quảng cáo, đảm bảo chúng hấp dẫn và liên quan đến từ khóa.
    D. Thêm nhiều từ khóa hơn.

    99. Khi chạy quảng cáo SEM, bạn nên làm gì đầu tiên?

    A. Chọn từ khóa.
    B. Viết quảng cáo.
    C. Xác định mục tiêu chiến dịch.
    D. Thiết lập ngân sách.

    100. Mục tiêu của việc sử dụng ‘long-tail keywords’ trong chiến dịch SEM là gì?

    A. Tăng độ nhận diện thương hiệu.
    B. Giảm chi phí quảng cáo và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Tăng lưu lượng truy cập không liên quan.
    D. Cạnh tranh với các đối thủ lớn.

    101. Trong SEM, chỉ số CPA (Cost Per Acquisition) đo lường điều gì?

    A. Chi phí cho mỗi nhấp chuột.
    B. Chi phí cho mỗi 1000 lần hiển thị.
    C. Chi phí để có được một khách hàng hoặc chuyển đổi.
    D. Chi phí cho mỗi lượt xem video.

    102. Chỉ số CPM (Cost Per Mille) trong SEM được tính như thế nào?

    A. Chi phí cho mỗi nhấp chuột.
    B. Chi phí cho mỗi chuyển đổi.
    C. Chi phí cho mỗi 1000 lần hiển thị.
    D. Chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng.

    103. Trong SEM, chỉ số nào sau đây thể hiện tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo sau khi nhìn thấy nó?

    A. CPM (Cost Per Mille)
    B. CPC (Cost Per Click)
    C. CTR (Click-Through Rate)
    D. CPA (Cost Per Acquisition)

    104. Trong Google Ads, loại báo cáo nào cho phép bạn xem hiệu quả của quảng cáo trên các thiết bị khác nhau (máy tính, điện thoại, máy tính bảng)?

    A. Báo cáo từ khóa.
    B. Báo cáo nhân khẩu học.
    C. Báo cáo thiết bị.
    D. Báo cáo vị trí.

    105. Khi chọn từ khóa cho chiến dịch SEM, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Số lượng từ khóa.
    B. Mức độ liên quan của từ khóa đến sản phẩm/dịch vụ và mục tiêu của chiến dịch.
    C. Giá thầu của từ khóa.
    D. Độ dài của từ khóa.

    106. Mục đích của việc sử dụng tiện ích chú thích (callout extensions) trong Google Ads là gì?

    A. Để hiển thị số điện thoại.
    B. Để cung cấp thêm thông tin về sản phẩm/dịch vụ, chẳng hạn như ‘Miễn phí giao hàng’, ‘Hỗ trợ 24/7’.
    C. Để hiển thị bản đồ.
    D. Để hiển thị video.

    107. Bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị cho những người ở một khu vực địa lý cụ thể. Bạn sẽ sử dụng tính năng nào của Google Ads?

    A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học.
    B. Nhắm mục tiêu theo sở thích.
    C. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý.
    D. Nhắm mục tiêu theo thiết bị.

    108. Khi viết quảng cáo SEM, bạn nên làm gì để thu hút sự chú ý của người dùng?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể.
    B. Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, hấp dẫn và nêu bật lợi ích của sản phẩm/dịch vụ.
    C. Sử dụng chữ in hoa cho tất cả các từ.
    D. Sử dụng các ký tự đặc biệt.

    109. Bạn có một sản phẩm mới và muốn nhanh chóng tăng độ nhận diện thương hiệu. Chiến lược SEM nào phù hợp nhất?

    A. Tập trung vào long-tail keywords.
    B. Sử dụng chiến lược giá thầu ‘tối đa hóa số nhấp chuột’ (maximize clicks) và chạy quảng cáo trên nhiều kênh.
    C. Chỉ chạy quảng cáo trên Google Search.
    D. Sử dụng từ khóa phủ định cho tất cả các tìm kiếm.

    110. Bạn nên làm gì nếu điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa của bạn thấp?

    A. Tăng giá thầu.
    B. Giảm ngân sách.
    C. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo, trải nghiệm trang đích và tỷ lệ nhấp chuột (CTR).
    D. Thêm nhiều từ khóa hơn.

    111. Tại sao việc sử dụng từ khóa phủ định (negative keywords) lại quan trọng trong chiến dịch SEM?

    A. Để tăng giá thầu cho từ khóa chính.
    B. Để cải thiện điểm chất lượng của từ khóa.
    C. Để ngăn quảng cáo hiển thị cho những tìm kiếm không liên quan, giúp tiết kiệm ngân sách.
    D. Để quảng cáo hiển thị ở vị trí cao hơn.

    112. Tại sao việc tối ưu hóa trang đích (landing page) lại quan trọng trong SEM?

    A. Để tăng điểm chất lượng.
    B. Để cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Để giảm chi phí quảng cáo.
    D. Để quảng cáo hiển thị ở vị trí cao hơn.

    113. Lợi ích chính của việc sử dụng tiện ích mở rộng (ad extensions) trong quảng cáo Google Ads là gì?

    A. Giảm chi phí quảng cáo.
    B. Tăng điểm chất lượng.
    C. Cung cấp thêm thông tin và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo.
    D. Tự động tối ưu hóa chiến dịch.

    114. Khi nào bạn nên sử dụng chiến lược giá thầu ‘tối đa hóa số nhấp chuột’ (maximize clicks) trong Google Ads?

    A. Khi bạn muốn tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Khi bạn muốn tăng nhận diện thương hiệu và thu hút nhiều lưu lượng truy cập nhất có thể.
    C. Khi bạn muốn kiểm soát chi phí chính xác.
    D. Khi bạn muốn tối đa hóa số lượng chuyển đổi.

    115. Trong SEM, ‘chuyển đổi’ (conversion) thường được định nghĩa là gì?

    A. Số lượng người xem quảng cáo.
    B. Số lượng nhấp chuột vào quảng cáo.
    C. Hành động có giá trị mà bạn muốn người dùng thực hiện trên trang web của bạn.
    D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.

    116. Bạn đang quản lý một chiến dịch SEM với ngân sách hạn chế. Chiến lược nào sau đây sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí?

    A. Sử dụng đối sánh rộng cho tất cả các từ khóa.
    B. Tập trung vào long-tail keywords và từ khóa phủ định.
    C. Tăng giá thầu cho tất cả các từ khóa.
    D. Chạy quảng cáo trên tất cả các kênh.

    117. Điểm chất lượng (Quality Score) trong Google Ads ảnh hưởng đến điều gì?

    A. Ngân sách hàng ngày.
    B. Vị trí quảng cáo và chi phí quảng cáo.
    C. Số lượng từ khóa.
    D. Thời gian chạy quảng cáo.

    118. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa trong Google Ads?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo.
    B. Trải nghiệm trang đích.
    C. Lịch sử tài khoản.
    D. Giá thầu tối đa.

    119. Lợi ích chính của việc sử dụng tính năng remarketing trong SEM là gì?

    A. Thu hút khách hàng mới.
    B. Tiếp cận những người đã từng truy cập trang web của bạn, tăng khả năng chuyển đổi.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tăng điểm chất lượng.

    120. Trong SEM, chỉ số ROAS (Return on Ad Spend) đo lường điều gì?

    A. Chi phí cho mỗi nhấp chuột.
    B. Lợi nhuận thu được trên mỗi đồng chi phí quảng cáo.
    C. Số lượng hiển thị quảng cáo.
    D. Tỷ lệ nhấp chuột.

    121. Trong SEM, ‘ROAS’ (Return on Ad Spend) là gì và nó được tính như thế nào?

    A. Tỷ lệ nhấp chuột (Click-Through Rate); Số nhấp chuột chia cho số lần hiển thị.
    B. Chi phí cho mỗi chuyển đổi (Cost-Per-Conversion); Tổng chi phí chia cho số lượng chuyển đổi.
    C. Lợi nhuận trên chi phí quảng cáo; Doanh thu từ quảng cáo chia cho chi phí quảng cáo.
    D. Điểm chất lượng (Quality Score); Đánh giá mức độ liên quan của quảng cáo.

    122. Trong SEM, thuật ngữ ‘long-tail keywords’ (từ khóa dài) đề cập đến điều gì?

    A. Các từ khóa có số lượng ký tự dài.
    B. Các từ khóa có lượng tìm kiếm cao.
    C. Các cụm từ khóa dài và cụ thể, thường có lượng tìm kiếm thấp hơn nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao hơn.
    D. Các từ khóa được sử dụng trong thời gian dài.

    123. Một nhà quảng cáo muốn quảng cáo sản phẩm của họ đến những người dùng đang tìm kiếm ‘mua giày thể thao nam màu xanh’. Loại đối sánh từ khóa nào sau đây sẽ phù hợp nhất để đảm bảo quảng cáo hiển thị cho những tìm kiếm liên quan chặt chẽ?

    A. +giày +thể +thao +nam +xanh
    B. giày thể thao nam màu xanh
    C. [giày thể thao nam màu xanh]
    D. “giày thể thao nam màu xanh”

    124. Loại đối sánh từ khóa nào trong Google Ads cho phép quảng cáo hiển thị khi người dùng tìm kiếm chính xác cụm từ khóa đó, hoặc các biến thể rất gần (ví dụ: lỗi chính tả, dạng số ít/nhiều)?

    A. Đối sánh rộng (Broad Match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
    C. Đối sánh chính xác (Exact Match).
    D. Đối sánh rộng có điều chỉnh (Broad Match Modifier).

    125. Bạn đang quản lý một chiến dịch SEM và bạn muốn đảm bảo rằng quảng cáo của bạn chỉ hiển thị vào những thời điểm mà khách hàng tiềm năng của bạn có khả năng mua hàng cao nhất. Bạn có thể làm gì?

    A. Sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo thiết bị.
    B. Sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ.
    C. Sử dụng tính năng lên lịch quảng cáo (ad scheduling) để chỉ hiển thị quảng cáo vào những ngày và giờ cụ thể.
    D. Sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý.

    126. Chỉ số ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) trong SEM thể hiện điều gì?

    A. Số lượng người xem quảng cáo.
    B. Số lượng nhấp chuột vào quảng cáo.
    C. Tỷ lệ phần trăm người nhấp vào quảng cáo thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
    D. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột.

    127. Một nhà quảng cáo muốn quảng cáo sản phẩm của họ đến những người dùng có khả năng mua hàng cao nhất. Họ nên sử dụng loại nhắm mục tiêu nào trong Google Ads?

    A. Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học.
    B. Nhắm mục tiêu theo sở thích.
    C. Nhắm mục tiêu theo hành vi.
    D. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý.

    128. Trong SEM, ‘Ad Rank’ (Thứ hạng quảng cáo) được xác định bởi những yếu tố nào?

    A. Giá thầu và ngân sách.
    B. Điểm chất lượng (Quality Score) và tiện ích mở rộng quảng cáo.
    C. Giá thầu, Điểm chất lượng (Quality Score) và tác động dự kiến từ các tiện ích mở rộng và định dạng quảng cáo.
    D. Lịch sử tài khoản và số lượng quảng cáo.

    129. Bạn nên làm gì khi thấy ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) của từ khóa thấp trong chiến dịch SEM?

    A. Tăng giá thầu để quảng cáo hiển thị ở vị trí cao hơn.
    B. Tạm dừng từ khóa đó và tập trung vào các từ khóa khác.
    C. Cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo, trang đích và từ khóa.
    D. Giảm ngân sách để tiết kiệm chi phí quảng cáo.

    130. Bạn nên làm gì nếu bạn nhận thấy rằng đối thủ cạnh tranh của bạn đang sử dụng các từ khóa tương tự như bạn trong chiến dịch SEM của họ?

    A. Báo cáo hành vi này cho Google.
    B. Tăng giá thầu của bạn để vượt qua họ.
    C. Nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng hơn để tìm các từ khóa long-tail (dài) ít cạnh tranh hơn và tập trung vào các lợi thế cạnh tranh của bạn.
    D. Sao chép quảng cáo của họ.

    131. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) trong Google Ads?

    A. Mức độ liên quan của quảng cáo.
    B. Trải nghiệm trang đích.
    C. CTR (Click-Through Rate) dự kiến.
    D. Ngân sách chiến dịch quảng cáo.

    132. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM để quảng bá một khóa học trực tuyến. Bạn nhận thấy rằng quảng cáo của bạn có CTR (Click-Through Rate) cao, nhưng Conversion Rate (Tỷ lệ chuyển đổi) lại thấp. Điều này có thể do nguyên nhân gì?

    A. Giá thầu của bạn quá thấp.
    B. Quảng cáo của bạn không liên quan đến từ khóa.
    C. Trang đích của bạn không hấp dẫn hoặc không cung cấp thông tin mà người dùng mong đợi.
    D. Ngân sách của bạn quá thấp.

    133. Bạn đang quản lý một chiến dịch SEM cho một cửa hàng bán đồ nội thất. Bạn muốn nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người dùng đang tìm kiếm ‘sofa da cao cấp’. Tuy nhiên, bạn không muốn quảng cáo của bạn hiển thị cho những người đang tìm kiếm ‘sofa da giá rẻ’. Bạn nên sử dụng từ khóa phủ định nào?

    A. +giá +rẻ
    B. giá rẻ
    C. -giá rẻ
    D. [giá rẻ]

    134. Trong SEM, việc theo dõi chuyển đổi (conversion tracking) giúp bạn làm gì?

    A. Tăng thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    B. Đo lường hiệu quả của chiến dịch quảng cáo và xác định những từ khóa/quảng cáo nào mang lại chuyển đổi.
    C. Giảm chi phí cho mỗi nhấp chuột.
    D. Tự động tạo quảng cáo.

    135. Trong SEM, thuật ngữ ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) dùng để đánh giá điều gì?

    A. Mức độ phù hợp của quảng cáo, từ khóa và trang đích đối với người dùng.
    B. Số lượng hiển thị quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm.
    C. Chi phí trung bình cho mỗi nhấp chuột (CPC) của quảng cáo.
    D. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) của trang đích.

    136. Một nhà quảng cáo muốn nhắm mục tiêu quảng cáo đến những người dùng ở Hà Nội, Việt Nam. Làm thế nào họ có thể thực hiện điều này trong Google Ads?

    A. Sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ và chọn tiếng Việt.
    B. Sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý và chọn Hà Nội, Việt Nam.
    C. Sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và chọn độ tuổi và giới tính phù hợp.
    D. Sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo sở thích và chọn các chủ đề liên quan đến Hà Nội.

    137. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘tiện ích mở rộng’ (ad extensions) trong quảng cáo Google Ads là gì?

    A. Giảm chi phí quảng cáo.
    B. Tăng kích thước quảng cáo và cung cấp thêm thông tin, giúp quảng cáo nổi bật hơn.
    C. Cải thiện thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Tăng tốc độ tải trang web.

    138. Trong SEM, loại báo cáo nào cung cấp thông tin chi tiết về hiệu suất của quảng cáo theo thời gian, bao gồm số lần hiển thị, số nhấp chuột, chi phí và chuyển đổi?

    A. Báo cáo từ khóa.
    B. Báo cáo nhân khẩu học.
    C. Báo cáo hiệu suất chiến dịch.
    D. Báo cáo vị trí địa lý.

    139. Khi phân tích hiệu quả chiến dịch SEM, chỉ số nào cho biết bạn phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi chuyển đổi (ví dụ: mỗi đơn hàng)?

    A. CTR (Click-Through Rate).
    B. CPC (Cost-Per-Click).
    C. CPA (Cost-Per-Acquisition).
    D. CPM (Cost-Per-Mille).

    140. Bạn đang quản lý một chiến dịch SEM cho một cửa hàng bán hoa trực tuyến. Bạn nhận thấy rằng tỷ lệ thoát trang (Bounce Rate) trên trang đích của bạn rất cao. Điều này có nghĩa là gì và bạn nên làm gì?

    A. Nhiều người dùng rời khỏi trang web ngay sau khi truy cập; Tăng giá thầu để thu hút nhiều lưu lượng truy cập hơn.
    B. Nhiều người dùng rời khỏi trang web ngay sau khi truy cập; Cải thiện nội dung và thiết kế trang đích để hấp dẫn và giữ chân người dùng.
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) đang tăng; Tiếp tục tối ưu hóa chiến dịch để tăng trưởng.
    D. Chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC) đang giảm; Giảm ngân sách để tiết kiệm chi phí.

    141. Một nhà quảng cáo muốn tạo một quảng cáo hiển thị (display ad) hấp dẫn. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Sử dụng nhiều văn bản nhất có thể.
    B. Chọn một hình ảnh chất lượng cao và liên quan đến sản phẩm/dịch vụ.
    C. Sử dụng màu sắc đơn điệu.
    D. Không bao gồm lời kêu gọi hành động (call-to-action).

    142. Trong SEM, A/B testing (Thử nghiệm A/B) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả của các kênh quảng cáo khác nhau.
    B. So sánh hai phiên bản quảng cáo/trang đích để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh và chiến lược của họ.
    D. Tối ưu hóa ngân sách quảng cáo.

    143. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM cho một sản phẩm mới. Bạn nên sử dụng loại chiến dịch nào để tiếp cận nhiều người dùng nhất có thể?

    A. Chiến dịch tìm kiếm (Search Campaign).
    B. Chiến dịch hiển thị (Display Campaign).
    C. Chiến dịch mua sắm (Shopping Campaign).
    D. Chiến dịch video (Video Campaign).

    144. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng ‘Bid Management Tools’ (Công cụ quản lý giá thầu) trong SEM?

    A. Tự động điều chỉnh giá thầu để tối ưu hóa hiệu quả chiến dịch.
    B. Tiết kiệm thời gian và công sức quản lý chiến dịch.
    C. Cải thiện thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Tăng ROI (Return on Investment) của chiến dịch.

    145. Khi viết quảng cáo văn bản (text ads) trong Google Ads, điều gì quan trọng nhất để thu hút người dùng nhấp vào quảng cáo của bạn?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể.
    B. Viết hoa tất cả các chữ cái.
    C. Nhấn mạnh lợi ích của sản phẩm/dịch vụ và sử dụng lời kêu gọi hành động (call-to-action) rõ ràng.
    D. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên ngành.

    146. Trong SEM, ‘Remarketing’ (Tiếp thị lại) là gì?

    A. Chiến lược quảng cáo tập trung vào việc thu hút khách hàng mới.
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập trang web của bạn.
    C. Tối ưu hóa trang web để cải thiện thứ hạng trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Sử dụng email marketing để tiếp cận khách hàng.

    147. Trong Google Ads, bạn có thể sử dụng ‘negative keywords’ (từ khóa phủ định) để làm gì?

    A. Tăng số lượng hiển thị quảng cáo.
    B. Ngăn quảng cáo hiển thị cho những tìm kiếm không liên quan đến sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    C. Cải thiện thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    D. Giảm chi phí cho mỗi nhấp chuột.

    148. Bạn đang chạy một chiến dịch SEM cho một ứng dụng di động. Bạn nên sử dụng loại chiến dịch nào để khuyến khích người dùng tải xuống ứng dụng của bạn?

    A. Chiến dịch tìm kiếm (Search Campaign).
    B. Chiến dịch hiển thị (Display Campaign).
    C. Chiến dịch ứng dụng (App Campaign).
    D. Chiến dịch video (Video Campaign).

    149. Khi thực hiện chiến dịch SEM, việc nghiên cứu từ khóa có vai trò quan trọng nhất là gì?

    A. Tăng số lượng từ khóa để quảng cáo hiển thị rộng rãi hơn.
    B. Xác định các từ khóa mà khách hàng tiềm năng sử dụng để tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ.
    C. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách chọn các từ khóa ít cạnh tranh.
    D. Sử dụng các từ khóa có lượng tìm kiếm cao nhất để thu hút nhiều lượt truy cập.

    150. Trong SEM, việc tối ưu hóa trang đích (landing page optimization) có vai trò gì?

    A. Tăng thứ hạng trang web trên kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    B. Cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Giảm chi phí cho mỗi nhấp chuột.
    D. Tự động tạo quảng cáo.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.