Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Kế toán máy misa
    • Thực hành kế toán máy

    Trắc nghiệm Kế toán máy

    Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (165 đánh giá)

    1. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin chi tiết về các khoản mục chi phí sản xuất?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo chi phí sản xuất

    2. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cho biết doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    3. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trước khi ghi sổ?

    A. Khai báo danh mục
    B. Kiểm tra dữ liệu
    C. Lập báo cáo
    D. Sao lưu dữ liệu

    4. Khi nào cần thực hiện khóa sổ kế toán trên phần mềm?

    A. Khi có sự thay đổi về nhân sự kế toán
    B. Khi doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động
    C. Sau khi hoàn thành việc lập báo cáo tài chính cho một kỳ kế toán
    D. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán

    5. Khi sử dụng phần mềm kế toán, dữ liệu gốc nào sau đây cần được thiết lập đầu tiên?

    A. Số dư tài khoản ngân hàng
    B. Danh mục khách hàng và nhà cung cấp
    C. Danh mục tài khoản
    D. Số dư công nợ phải thu, phải trả

    6. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc đồng bộ dữ liệu giữa các chi nhánh có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính nhất quán và chính xác của dữ liệu kế toán trên toàn hệ thống
    C. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    7. Trong phần mềm kế toán, khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi sổ, phương pháp sửa sai nào được ưu tiên sử dụng?

    A. Xóa bút toán sai và nhập lại bút toán đúng
    B. Điều chỉnh trực tiếp vào bút toán sai
    C. Ghi bút toán điều chỉnh (bút toán âm hoặc bút toán bổ sung)
    D. Lập biên bản điều chỉnh và ghi bút toán mới

    8. Khi sử dụng phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây ảnh hưởng đến cả Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt
    B. Trả lương cho nhân viên
    C. Thu tiền bán hàng từ khách hàng
    D. Vay ngân hàng

    9. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc tích hợp với các phần mềm khác (ví dụ: phần mềm bán hàng, phần mềm quản lý kho) mang lại lợi ích gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Tự động chuyển dữ liệu giữa các hệ thống và giảm thiểu sai sót
    C. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    10. Khi sử dụng phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm giảm cả tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp?

    A. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt
    B. Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt
    C. Vay ngân hàng
    D. Thu tiền bán hàng từ khách hàng

    11. Khi nhập một hóa đơn mua hàng vào phần mềm kế toán, thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải nhập?

    A. Số hóa đơn
    B. Ngày hóa đơn
    C. Tên nhà cung cấp
    D. Mã số thuế của khách hàng

    12. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    13. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    14. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu (backup) dữ liệu định kỳ có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo an toàn dữ liệu trong trường hợp xảy ra sự cố
    C. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    15. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cho biết dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    16. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp quản lý và theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý kho
    C. Quản lý công nợ
    D. Quản lý tài sản cố định

    17. Trong phần mềm kế toán, khi nhập dữ liệu, nếu gặp trường hợp một khách hàng trả trước tiền mua hàng, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?

    A. Phải thu khách hàng
    B. Doanh thu chưa thực hiện
    C. Hàng tồn kho
    D. Chi phí trả trước

    18. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép quản lý và theo dõi tình hình sử dụng tài sản cố định?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý công nợ
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý hóa đơn

    19. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp đối chiếu số liệu giữa sổ chi tiết và sổ tổng hợp?

    A. Nhật ký chung
    B. Bảng cân đối số phát sinh
    C. Báo cáo công nợ
    D. Báo cáo kho

    20. Lợi ích chính của việc sử dụng phần mềm kế toán trong doanh nghiệp nhỏ là gì?

    A. Giảm chi phí thuê kế toán viên
    B. Tăng tính bảo mật thông tin
    C. Tự động hóa quy trình kế toán, giảm thiểu sai sót và tiết kiệm thời gian
    D. Nâng cao hình ảnh chuyên nghiệp của doanh nghiệp

    21. Khi nhập một hóa đơn bán hàng vào phần mềm kế toán, bút toán nào sau đây thường được ghi nhận?

    A. Nợ TK Tiền mặt/Phải thu khách hàng, Có TK Giá vốn hàng bán
    B. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Giá vốn hàng bán
    C. Nợ TK Tiền mặt/Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    D. Nợ TK Chi phí bán hàng, Có TK Tiền mặt

    22. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào thể hiện chi tiết các giao dịch phát sinh của một tài khoản cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Sổ cái
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

    23. Trong phần mềm kế toán, loại chứng từ nào sau đây được sử dụng để ghi nhận các khoản thu, chi tiền mặt?

    A. Hóa đơn bán hàng
    B. Phiếu thu, phiếu chi
    C. Giấy báo nợ, giấy báo có
    D. Bảng kê hàng hóa

    24. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập chính sách khấu hao tài sản cố định có ảnh hưởng đến báo cáo nào?

    A. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

    25. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép tự động tạo các bút toán định kỳ như khấu hao tài sản cố định?

    A. Quản lý danh mục
    B. Nhật ký chung
    C. Tính giá thành
    D. Khai báo bút toán tự động

    26. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền truy cập cho người dùng có ý nghĩa gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu
    C. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    27. Khi sử dụng phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng cả tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp?

    A. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt
    B. Trả lương cho nhân viên
    C. Vay ngân hàng
    D. Thu tiền bán hàng từ khách hàng

    28. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép theo dõi chi tiết công nợ phải thu và phải trả theo từng đối tượng?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý công nợ
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý hóa đơn

    29. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc kết nối với ngân hàng điện tử (internet banking) mang lại lợi ích gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Tự động đối chiếu số liệu ngân hàng và giảm thiểu sai sót
    C. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    D. Cập nhật tỷ giá ngoại tệ tự động

    30. Khi sử dụng phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán?

    A. Bán hàng hóa
    B. Trả lương nhân viên
    C. Mua nguyên vật liệu bằng tiền mặt
    D. Thuê văn phòng

    31. Trong phần mềm kế toán, khi nào thì cần thực hiện bút toán kết chuyển lãi lỗ?

    A. Cuối mỗi ngày
    B. Cuối mỗi tháng
    C. Cuối mỗi quý
    D. Cuối năm tài chính

    32. Khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi sổ trên phần mềm kế toán, kế toán viên nên thực hiện phương pháp sửa sai nào?

    A. Xóa bút toán sai và nhập lại bút toán đúng
    B. Điều chỉnh bút toán sai bằng bút toán điều chỉnh
    C. Ghi đè bút toán sai bằng bút toán đúng
    D. Bỏ qua bút toán sai và ghi bút toán đúng vào kỳ sau

    33. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng phân quyền truy cập cho từng nhân viên?

    A. Quản lý danh mục
    B. Quản lý hệ thống
    C. Quản lý báo cáo
    D. Quản lý nghiệp vụ

    34. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    35. Nghiệp vụ ‘nhận tiền gửi ngân hàng của khách hàng’ sẽ được hạch toán vào tài khoản nào trên phần mềm kế toán?

    A. Tiền mặt
    B. Tiền gửi ngân hàng
    C. Phải thu khách hàng
    D. Doanh thu bán hàng

    36. Để xem tổng hợp công nợ phải trả cho nhà cung cấp theo từng đối tượng, kế toán sử dụng báo cáo nào trong phần mềm kế toán?

    A. Sổ chi tiết tiền mặt
    B. Sổ cái tài khoản phải trả người bán
    C. Bảng tổng hợp công nợ phải trả
    D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    37. Trong phần mềm kế toán, bút toán nào dùng để ghi nhận việc phân bổ chi phí trả trước?

    A. Ghi tăng chi phí và giảm tài sản
    B. Ghi giảm chi phí và tăng tài sản
    C. Ghi tăng chi phí và giảm chi phí trả trước
    D. Ghi giảm chi phí và tăng chi phí trả trước

    38. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu dữ liệu định kỳ có vai trò quan trọng nhất nào?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo an toàn dữ liệu kế toán
    C. Giảm dung lượng lưu trữ của phần mềm
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    39. Khi doanh nghiệp nhận được hóa đơn điện nước chưa thanh toán, kế toán viên cần hạch toán vào tài khoản nào?

    A. Chi phí điện nước và Phải trả người bán
    B. Tiền mặt và Chi phí điện nước
    C. Phải thu khách hàng và Doanh thu
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp và Tiền gửi ngân hàng

    40. Doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán để quản lý hoạt động kinh doanh. Cuối kỳ, kế toán viên phát hiện một số hóa đơn đầu vào bị sai sót thông tin. Theo quy định hiện hành, kế toán viên cần xử lý như thế nào?

    A. Tự ý sửa chữa thông tin trên hóa đơn
    B. Bỏ qua các hóa đơn sai sót và không kê khai
    C. Lập biên bản điều chỉnh hóa đơn hoặc yêu cầu bên bán xuất hóa đơn thay thế
    D. Hủy toàn bộ hóa đơn đầu vào của kỳ và kê khai lại

    41. Khi doanh nghiệp trích khấu hao tài sản cố định, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến tài khoản nào?

    A. Tiền mặt
    B. Hao mòn tài sản cố định và Chi phí khấu hao tài sản cố định
    C. Nguyên giá tài sản cố định
    D. Doanh thu

    42. Trong phần mềm kế toán, chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận nghiệp vụ ‘xuất kho hàng hóa để bán’?

    A. Phiếu nhập kho
    B. Phiếu xuất kho
    C. Hóa đơn mua hàng
    D. Hóa đơn bán hàng

    43. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp?

    A. Quản lý hàng tồn kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý hóa đơn
    D. Quản lý thuế

    44. Khi doanh nghiệp trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến những tài khoản nào trên phần mềm kế toán?

    A. Tiền mặt và Phải trả người lao động
    B. Tiền gửi ngân hàng và Chi phí lương
    C. Phải thu khách hàng và Doanh thu
    D. Hàng tồn kho và Giá vốn hàng bán

    45. Trong phần mềm kế toán, sổ nhật ký chung có vai trò gì?

    A. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian
    B. Tổng hợp số liệu từ các sổ chi tiết
    C. Lập báo cáo tài chính
    D. Quản lý danh mục tài khoản

    46. Khi doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho nhưng chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, nghiệp vụ này sẽ được ghi nhận vào tài khoản nào?

    A. Phải thu khách hàng
    B. Phải trả người bán
    C. Tiền mặt
    D. Tiền gửi ngân hàng

    47. Trong phần mềm kế toán, để theo dõi chi tiết tình hình nhập xuất tồn của một loại hàng hóa, kế toán viên sử dụng chức năng nào?

    A. Quản lý bán hàng
    B. Quản lý mua hàng
    C. Quản lý hàng tồn kho
    D. Quản lý công nợ

    48. Để kiểm tra tính cân đối giữa tổng tài sản và tổng nguồn vốn, kế toán viên sử dụng báo cáo nào?

    A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    49. Trong phần mềm kế toán, khi bán hàng hóa trả chậm cho khách hàng, kế toán cần hạch toán vào tài khoản nào?

    A. Tiền mặt
    B. Tiền gửi ngân hàng
    C. Phải thu khách hàng
    D. Doanh thu chưa thực hiện

    50. Để hạch toán nghiệp vụ ‘chi tiền mặt mua văn phòng phẩm’, kế toán viên cần thực hiện thao tác nào trên phần mềm kế toán?

    A. Lập phiếu thu
    B. Lập phiếu chi
    C. Lập hóa đơn bán hàng
    D. Lập phiếu nhập kho

    51. Để tính giá xuất kho hàng hóa theo phương pháp bình quân gia quyền, phần mềm kế toán cần thông tin gì?

    A. Số lượng hàng nhập kho
    B. Đơn giá hàng nhập kho
    C. Số lượng và giá trị hàng tồn đầu kỳ, số lượng và giá trị hàng nhập trong kỳ
    D. Giá bán hàng hóa

    52. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào dùng để phản ánh giá trị hàng hóa mua về nhưng chưa nhập kho?

    A. Hàng mua đang đi trên đường
    B. Hàng gửi đi bán
    C. Hàng tồn kho
    D. Chi phí mua hàng

    53. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép theo dõi chi tiết công nợ phải thu của từng khách hàng?

    A. Quản lý hàng tồn kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý mua hàng
    D. Quản lý tiền mặt

    54. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào được sử dụng để theo dõi các khoản tạm ứng cho nhân viên?

    A. Phải thu khách hàng
    B. Phải trả người bán
    C. Tạm ứng
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

    55. Để hạch toán nghiệp vụ ‘nhập quỹ tiền mặt từ tiền gửi ngân hàng’, kế toán viên cần lập chứng từ nào trên phần mềm?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Giấy báo có
    D. Giấy báo nợ

    56. Để theo dõi chi tiết các khoản chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ, kế toán sử dụng loại sổ nào trong phần mềm kế toán?

    A. Sổ nhật ký chung
    B. Sổ cái tài khoản chi phí sản xuất
    C. Sổ chi tiết chi phí sản xuất
    D. Bảng phân bổ chi phí

    57. Trong quá trình sử dụng phần mềm kế toán, kế toán viên cần thường xuyên cập nhật thông tin gì để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu?

    A. Cập nhật hình nền phần mềm
    B. Cập nhật tỷ giá ngoại tệ, chính sách thuế
    C. Cập nhật font chữ
    D. Cập nhật mật khẩu

    58. Trong phần mềm kế toán, việc khai báo danh mục vật tư, hàng hóa có ý nghĩa gì?

    A. Giúp phần mềm chạy nhanh hơn
    B. Giúp quản lý chi tiết thông tin vật tư, hàng hóa
    C. Giúp in báo cáo đẹp hơn
    D. Giúp bảo mật dữ liệu tốt hơn

    59. Trong phần mềm kế toán, để theo dõi tình hình thanh toán của từng hóa đơn mua hàng, kế toán viên sử dụng chức năng nào?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý công nợ phải trả
    C. Quản lý bán hàng
    D. Quản lý chi phí

    60. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép lập và in các loại báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)?

    A. Quản lý danh mục
    B. Quản lý hệ thống
    C. Báo cáo
    D. Nhập liệu

    61. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập mã hàng hóa/vật tư (Item Code) cần đảm bảo yêu cầu nào?

    A. Mã hàng hóa/vật tư phải là số tự nhiên
    B. Mã hàng hóa/vật tư phải duy nhất và dễ nhận biết
    C. Mã hàng hóa/vật tư phải trùng với mã vạch
    D. Mã hàng hóa/vật tư phải có độ dài tối đa 5 ký tự

    62. Trong phần mềm kế toán, khi nhập khẩu dữ liệu từ file Excel, cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

    A. Định dạng file Excel phải đúng chuẩn của phần mềm
    B. Dung lượng file Excel phải nhỏ hơn 1MB
    C. Tên file Excel phải viết bằng tiếng Việt không dấu
    D. File Excel phải được bảo vệ bằng mật khẩu

    63. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng theo dõi và quản lý công nợ phải thu của khách hàng?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý tiền mặt
    D. Quản lý tài sản cố định

    64. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý các mẫu hóa đơn, phiếu thu, phiếu chi?

    A. Quản lý danh mục
    B. Quản lý chứng từ
    C. Quản lý hệ thống
    D. Quản lý báo cáo

    65. Khi nhập liệu một hóa đơn mua hàng trong phần mềm kế toán, thông tin nào sau đây là bắt buộc?

    A. Số điện thoại của nhà cung cấp
    B. Địa chỉ email của nhà cung cấp
    C. Ngày lập hóa đơn
    D. Mã số thuế của người mua

    66. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc khóa sổ kế toán vào cuối kỳ có ý nghĩa gì?

    A. Ngăn không cho người dùng truy cập vào phần mềm
    B. Ngăn không cho sửa đổi dữ liệu của kỳ kế toán đã kết thúc
    C. Tự động sao lưu dữ liệu
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    67. Trong phần mềm kế toán, khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi sổ, phương pháp điều chỉnh nào sau đây thường được sử dụng?

    A. Xóa bút toán sai và nhập lại bút toán đúng
    B. Ghi bút toán âm để giảm giá trị của bút toán sai
    C. Lập bút toán điều chỉnh
    D. Sửa trực tiếp trên bút toán đã ghi sổ

    68. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc đồng bộ dữ liệu giữa các chi nhánh hoặc bộ phận khác nhau của doanh nghiệp mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí bản quyền phần mềm
    B. Đảm bảo dữ liệu được cập nhật và nhất quán trên toàn hệ thống
    C. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    D. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu

    69. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền cho người dùng có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính bảo mật và kiểm soát dữ liệu
    C. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    70. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập hệ thống tài khoản (Chart of Accounts) cần tuân thủ nguyên tắc nào?

    A. Sắp xếp tài khoản theo thứ tự bảng chữ cái
    B. Sử dụng số lượng tài khoản ít nhất có thể
    C. Phù hợp với chế độ kế toán hiện hành và đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
    D. Đặt tên tài khoản càng ngắn gọn càng tốt

    71. Trong phần mềm kế toán, khi hạch toán chi phí tiền lương phải trả cho nhân viên, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Có?

    A. Tài khoản 111 (Tiền mặt)
    B. Tài khoản 334 (Phải trả người lao động)
    C. Tài khoản 622 (Chi phí nhân công trực tiếp)
    D. Tài khoản 641 (Chi phí bán hàng)

    72. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng giá trị của tài khoản ‘Hàng tồn kho’?

    A. Bán hàng hóa cho khách hàng
    B. Mua hàng hóa nhập kho
    C. Trả lại hàng hóa cho nhà cung cấp
    D. Xuất kho hàng hóa để sử dụng nội bộ

    73. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân loại và hạch toán chi phí một cách chính xác có ảnh hưởng trực tiếp đến báo cáo tài chính nào?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

    74. Trong phần mềm kế toán, khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định trả chậm, kế toán cần hạch toán như thế nào?

    A. Ghi tăng nguyên giá tài sản cố định và ghi tăng khoản phải trả người bán
    B. Ghi tăng chi phí mua hàng và ghi giảm tiền mặt
    C. Ghi tăng doanh thu và ghi tăng tiền mặt
    D. Không hạch toán gì cho đến khi trả tiền

    75. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây giúp doanh nghiệp phân tích hiệu quả sử dụng vốn?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo phân tích tỷ số tài chính

    76. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo thuế GTGT

    77. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào giúp kế toán viên kiểm tra tính hợp lệ của các chứng từ đầu vào trước khi hạch toán?

    A. Quản lý chứng từ
    B. Quản lý sổ sách
    C. Quản lý báo cáo
    D. Quản lý hệ thống

    78. Trong phần mềm kế toán, khi hạch toán một nghiệp vụ bán hàng thu tiền ngay bằng tiền mặt, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ?

    A. Tài khoản 111 (Tiền mặt)
    B. Tài khoản 131 (Phải thu khách hàng)
    C. Tài khoản 511 (Doanh thu bán hàng)
    D. Tài khoản 632 (Giá vốn hàng bán)

    79. Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng phần mềm kế toán so với phương pháp kế toán thủ công là gì?

    A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu
    B. Đảm bảo tính bảo mật tuyệt đối của dữ liệu
    C. Tăng tốc độ xử lý và giảm thiểu sai sót
    D. Không cần nhân viên kế toán có trình độ chuyên môn cao

    80. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cho biết dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo thuế GTGT

    81. Trong phần mềm kế toán, khi doanh nghiệp nhận được hóa đơn chiết khấu thương mại từ nhà cung cấp, kế toán cần hạch toán như thế nào?

    A. Hạch toán giảm giá trị hàng tồn kho hoặc giảm chi phí mua hàng
    B. Hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính
    C. Hạch toán vào chi phí bán hàng
    D. Hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp

    82. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng theo dõi và quản lý các khoản vay và nợ phải trả của doanh nghiệp?

    A. Quản lý tiền mặt
    B. Quản lý công nợ
    C. Quản lý hàng tồn kho
    D. Quản lý tài sản cố định

    83. Trong phần mềm kế toán, để xem chi tiết các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến một tài khoản cụ thể, kế toán viên thường sử dụng chức năng nào?

    A. Sổ cái
    B. Sổ nhật ký chung
    C. Bảng cân đối số phát sinh
    D. Bảng kê chi tiết

    84. Trong phần mềm kế toán, để in một báo cáo, người dùng cần thực hiện thao tác nào sau đây?

    A. Chọn chức năng ‘Xuất khẩu’ và lưu file dưới dạng PDF
    B. Chọn chức năng ‘In’ và chọn máy in
    C. Chọn chức năng ‘Sao lưu dữ liệu’
    D. Chọn chức năng ‘Phục hồi dữ liệu’

    85. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc kiểm tra và đối chiếu số dư tiền mặt trên sổ sách với số dư thực tế tại quỹ tiền mặt (kiểm kê quỹ) có vai trò gì?

    A. Đảm bảo tính chính xác của số liệu tiền mặt và phát hiện sai sót, gian lận
    B. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    C. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    86. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu dữ liệu (backup) định kỳ có vai trò quan trọng nhất là gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Ngăn chặn virus xâm nhập
    C. Phục hồi dữ liệu khi có sự cố
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    87. Trong phần mềm kế toán, chức năng đối chiếu số liệu giữa các phân hệ (ví dụ: giữa phân hệ bán hàng và phân hệ kế toán) có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính chính xác và nhất quán của dữ liệu
    C. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu
    D. Cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm

    88. Trong phần mềm kế toán, khi lập dự phòng phải thu khó đòi, kế toán cần căn cứ vào yếu tố nào?

    A. Chính sách tín dụng của doanh nghiệp
    B. Thời gian quá hạn thanh toán của các khoản nợ
    C. Tình hình tài chính của khách hàng
    D. Tất cả các yếu tố trên

    89. Trong phần mềm kế toán, khi doanh nghiệp trả tiền thuê văn phòng bằng tiền gửi ngân hàng, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến những tài khoản nào?

    A. Tiền mặt và Chi phí quản lý doanh nghiệp
    B. Tiền gửi ngân hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp
    C. Tiền mặt và Doanh thu hoạt động tài chính
    D. Tiền gửi ngân hàng và Giá vốn hàng bán

    90. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép theo dõi chi tiết tình hình sử dụng và khấu hao của tài sản cố định?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý công nợ

    91. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền truy cập cho người dùng có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu
    C. Cải thiện giao diện người dùng
    D. Giảm chi phí bảo trì phần mềm

    92. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập danh mục vật tư, hàng hóa chi tiết có vai trò quan trọng nhất nào?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Giúp quản lý kho hiệu quả và theo dõi chính xác giá vốn hàng bán
    C. Cải thiện giao diện người dùng
    D. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu

    93. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định?

    A. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
    B. Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
    C. Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
    D. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung

    94. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng lập và in các loại sổ sách kế toán theo quy định?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý tài sản cố định
    C. Báo cáo
    D. Quản lý bán hàng

    95. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo thuế

    96. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi các khoản vay ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản 311 – Vay ngắn hạn
    B. Tài khoản 341 – Vay dài hạn
    C. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    D. Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

    97. Trong phần mềm kế toán, khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi sổ, phương pháp sửa sai nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

    A. Gạch bỏ bút toán sai và ghi bút toán đúng bên cạnh
    B. Xóa hoàn toàn bút toán sai và nhập lại bút toán đúng
    C. Ghi bút toán điều chỉnh (bút toán âm hoặc bút toán bổ sung)
    D. Sử dụng chức năng ‘Sửa’ trực tiếp trên bút toán sai (nếu có)

    98. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc đối chiếu số liệu giữa các phân hệ (ví dụ: phân hệ bán hàng và phân hệ kế toán) nhằm mục đích chính gì?

    A. Kiểm tra tính chính xác và nhất quán của dữ liệu
    B. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    C. Cải thiện giao diện người dùng
    D. Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu

    99. Trong phần mềm kế toán, khi lập báo cáo tài chính, mục nào sau đây không được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Tài sản
    B. Nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Doanh thu thuần

    100. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng theo dõi và quản lý công nợ phải thu của khách hàng?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý tiền mặt

    101. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng số dư Nợ của tài khoản ‘Tiền mặt’?

    A. Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt
    B. Mua hàng hóa bằng tiền mặt
    C. Thu tiền bán hàng từ khách hàng bằng tiền mặt
    D. Nộp tiền mặt vào ngân hàng

    102. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi các khoản thuế giá trị gia tăng (VAT) đầu vào được khấu trừ?

    A. Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
    B. Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
    C. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    D. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán

    103. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt
    B. Thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt
    C. Khấu hao tài sản cố định
    D. Vay ngân hàng để đầu tư

    104. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi các khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản 111 – Tiền mặt
    B. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
    C. Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
    D. Tài khoản 331 – Phải trả người bán

    105. Khi nhập liệu một hóa đơn mua hàng vào phần mềm kế toán, thông tin nào sau đây là bắt buộc?

    A. Màu sắc của sản phẩm
    B. Số lượng, đơn giá, và tổng tiền
    C. Nhà cung cấp ưa thích
    D. Mục đích sử dụng hàng hóa

    106. Trong phần mềm kế toán, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi các khoản chi phí trả trước?

    A. Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn
    B. Tài khoản 242 – Chi phí trả trước dài hạn
    C. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
    D. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung

    107. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào công ty con?

    A. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh
    B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác

    108. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tạo và quản lý các bút toán điều chỉnh cuối kỳ?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý tài sản cố định
    C. Nhật ký chung
    D. Quản lý bán hàng

    109. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm giảm số dư Có của tài khoản ‘Phải trả người bán’?

    A. Mua hàng hóa chịu từ nhà cung cấp
    B. Trả tiền cho nhà cung cấp
    C. Nhận hàng bán bị trả lại
    D. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng

    110. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm giảm số dư Nợ của tài khoản ‘Phải thu khách hàng’?

    A. Bán hàng hóa chịu cho khách hàng
    B. Khách hàng trả tiền mua hàng
    C. Giảm giá hàng bán cho khách hàng
    D. Hàng bán bị trả lại

    111. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu dữ liệu định kỳ có vai trò quan trọng nhất nào?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Ngăn chặn virus xâm nhập
    C. Đảm bảo an toàn dữ liệu kế toán khi có sự cố
    D. Cải thiện giao diện người dùng

    112. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo thuế

    113. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập chính sách khấu hao tài sản cố định có ảnh hưởng trực tiếp đến báo cáo tài chính nào?

    A. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo thuế
    D. Thuyết minh báo cáo tài chính

    114. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo thuế

    115. Trong phần mềm kế toán, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng số dư Có của tài khoản ‘Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ’?

    A. Khách hàng trả lại hàng đã mua
    B. Giảm giá hàng bán cho khách hàng
    C. Bán hàng hóa cho khách hàng
    D. Trả lương cho nhân viên bán hàng

    116. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc quản lý và theo dõi chi tiết công nợ phải trả cho từng nhà cung cấp giúp doanh nghiệp thực hiện điều gì?

    A. Tăng doanh thu bán hàng
    B. Chủ động trong việc thanh toán và duy trì quan hệ tốt với nhà cung cấp
    C. Giảm chi phí quản lý
    D. Tối ưu hóa quy trình sản xuất

    117. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp có vai trò quan trọng nhất nào?

    A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm
    B. Đảm bảo tính chính xác và đầy đủ của thông tin kế toán
    C. Cải thiện giao diện người dùng
    D. Giảm chi phí bảo trì phần mềm

    118. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn và báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn cho cơ quan thuế?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý hóa đơn
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý bán hàng

    119. Trong phần mềm kế toán, khi nào thì cần thực hiện bút toán khóa sổ cuối kỳ?

    A. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán
    B. Khi phát hiện sai sót trong dữ liệu kế toán
    C. Khi kết thúc niên độ kế toán
    D. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế

    120. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại chứng khoán đầu tư?

    A. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh
    B. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    C. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    D. Tài khoản 228 – Đầu tư khác

    121. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng lập các bút toán điều chỉnh cuối kỳ (ví dụ: phân bổ chi phí trả trước, trích khấu hao tài sản cố định)?

    A. Quản lý tiền mặt
    B. Quản lý bán hàng
    C. Bút toán tổng hợp/điều chỉnh
    D. Quản lý công nợ

    122. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng theo dõi và quản lý công nợ phải thu của khách hàng?

    A. Quản lý hàng tồn kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý mua hàng
    D. Quản lý tài sản cố định

    123. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc tích hợp với các hệ thống khác (ví dụ: hệ thống quản lý bán hàng, hệ thống quản lý kho) mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    B. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu và giảm thiểu sai sót
    C. Tăng tính bảo mật của dữ liệu
    D. Đơn giản hóa việc lập báo cáo

    124. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào thể hiện dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo chi phí sản xuất

    125. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng kết xuất (export) dữ liệu ra các định dạng khác nhau (ví dụ: Excel, PDF) để phục vụ cho việc phân tích và báo cáo?

    A. Kết xuất dữ liệu
    B. Quản lý kho
    C. Quản lý bán hàng
    D. Quản lý công nợ

    126. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng quản lý thông tin chi tiết về tài sản cố định của doanh nghiệp (nguyên giá, hao mòn, giá trị còn lại)?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý tài sản cố định
    D. Quản lý công nợ

    127. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc đối chiếu số liệu giữa các phân hệ (ví dụ: phân hệ tiền mặt và phân hệ ngân hàng) có ý nghĩa gì?

    A. Tăng tốc độ nhập liệu
    B. Đảm bảo tính chính xác và nhất quán của dữ liệu
    C. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Đơn giản hóa việc lập báo cáo

    128. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng theo dõi chi tiết các khoản chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp?

    A. Quản lý tài sản cố định
    B. Quản lý chi phí
    C. Quản lý doanh thu
    D. Quản lý hàng tồn kho

    129. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi sử dụng phần mềm kế toán, việc lưu trữ chứng từ điện tử cần đảm bảo yêu cầu nào?

    A. Chỉ cần lưu trữ bản in
    B. Phải có chữ ký điện tử và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
    C. Chỉ cần lưu trữ trên máy tính cá nhân
    D. Không cần lưu trữ nếu đã có bản giấy

    130. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu dữ liệu lên облако (điện toán đám mây) mang lại lợi ích gì so với sao lưu trên ổ cứng ngoài?

    A. Tốc độ sao lưu nhanh hơn
    B. Chi phí thấp hơn
    C. Khả năng truy cập dữ liệu từ xa và phục hồi dữ liệu khi có sự cố
    D. Tính bảo mật cao hơn

    131. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời gian tối thiểu để lưu trữ chứng từ kế toán là bao lâu?

    A. 3 năm
    B. 5 năm
    C. 10 năm
    D. Vĩnh viễn

    132. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc phân quyền truy cập cho người dùng khác nhau có tác dụng gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    B. Đảm bảo tính bảo mật và kiểm soát dữ liệu
    C. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Đơn giản hóa việc nhập liệu

    133. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng tự động tính giá thành sản phẩm dựa trên các yếu tố chi phí đầu vào?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Tính giá thành
    D. Quản lý công nợ

    134. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng (ví dụ: khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên) có ý nghĩa gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    B. Giúp quản lý thông tin một cách hệ thống và liên kết
    C. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Tăng tính bảo mật của dữ liệu

    135. Khi sử dụng phần mềm kế toán, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu?

    A. Sử dụng phiên bản phần mềm mới nhất
    B. Sao lưu dữ liệu thường xuyên và bảo mật
    C. Tắt máy tính khi không sử dụng
    D. Sử dụng mật khẩu đơn giản

    136. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc kiểm tra và khóa sổ kế toán vào cuối kỳ có ý nghĩa gì?

    A. Cho phép sửa đổi dữ liệu của kỳ trước
    B. Ngăn chặn việc sửa đổi dữ liệu đã được ghi nhận
    C. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    D. Đơn giản hóa việc lập báo cáo

    137. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc nhập liệu chứng từ gốc nhiều lần có thể dẫn đến rủi ro nào?

    A. Giảm thiểu sai sót do phần mềm tự động kiểm tra
    B. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    C. Sai sót và trùng lặp dữ liệu
    D. Đảm bảo tính bảo mật của thông tin

    138. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng quản lý và theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp?

    A. Quản lý hóa đơn
    B. Quản lý kho
    C. Quản lý bán hàng
    D. Quản lý công nợ

    139. Trong phần mềm kế toán, loại tài khoản nào dùng để theo dõi giá trị hàng hóa, vật tư tồn kho của doanh nghiệp?

    A. Tài khoản tiền mặt
    B. Tài khoản phải thu khách hàng
    C. Tài khoản hàng tồn kho
    D. Tài khoản chi phí

    140. Trong phần mềm kế toán, khi phát hiện sai sót trong một bút toán đã ghi nhận, phương pháp sửa sai nào thường được sử dụng?

    A. Xóa bút toán sai và nhập lại bút toán đúng
    B. Điều chỉnh bút toán sai bằng cách ghi thêm bút toán điều chỉnh
    C. Sửa trực tiếp trên bút toán sai
    D. Bỏ qua sai sót nếu không ảnh hưởng lớn

    141. Trong phần mềm kế toán, loại chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền gửi ngân hàng?

    A. Phiếu thu
    B. Phiếu chi
    C. Ủy nhiệm chi/Giấy báo Nợ/Giấy báo Có
    D. Hóa đơn

    142. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào cung cấp thông tin tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Bảng cân đối kế toán
    D. Báo cáo chi phí sản xuất

    143. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc tùy chỉnh các mẫu báo cáo theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp có ý nghĩa gì?

    A. Tăng tính phức tạp của hệ thống
    B. Cung cấp thông tin phù hợp và hữu ích cho việc ra quyết định
    C. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Tăng tính bảo mật của dữ liệu

    144. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập các cảnh báo (alerts) về các sự kiện quan trọng (ví dụ: công nợ quá hạn, hàng tồn kho dưới mức tối thiểu) có tác dụng gì?

    A. Tăng tính phức tạp của hệ thống
    B. Giúp người dùng kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh
    C. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Tăng tính bảo mật của dữ liệu

    145. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sử dụng chữ ký số (digital signature) có vai trò gì trong việc phát hành hóa đơn điện tử?

    A. Tăng tốc độ lập hóa đơn
    B. Đảm bảo tính pháp lý và chống giả mạo hóa đơn
    C. Giảm chi phí in ấn hóa đơn
    D. Đơn giản hóa việc lưu trữ hóa đơn

    146. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập hệ thống tài khoản chi tiết và phù hợp với đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp có vai trò gì?

    A. Đơn giản hóa việc nhập liệu chứng từ
    B. Tăng tốc độ lập báo cáo tài chính
    C. Đảm bảo tính chính xác và chi tiết của thông tin kế toán
    D. Giảm thiểu chi phí sử dụng phần mềm

    147. Trong phần mềm kế toán, chức năng nào cho phép người dùng lập và quản lý các khoản mục ngân sách của doanh nghiệp?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý bán hàng
    C. Quản lý ngân sách
    D. Quản lý công nợ

    148. Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo chi phí sản xuất

    149. Khi nhập một hóa đơn mua hàng vào phần mềm kế toán, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần được nhập chính xác?

    A. Địa chỉ của nhà cung cấp
    B. Số lượng hàng hóa
    C. Ngày lập hóa đơn và số hóa đơn
    D. Tên người giao hàng

    150. Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc thiết lập các quy tắc tự động cho các nghiệp vụ lặp đi lặp lại có thể mang lại lợi ích gì?

    A. Tăng tính phức tạp của hệ thống
    B. Giảm thiểu thời gian nhập liệu và sai sót
    C. Giảm chi phí sử dụng phần mềm
    D. Tăng tính bảo mật của dữ liệu

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.