Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Website Online » Trắc nghiệm HTML online

    Trắc nghiệm Website online

    Trắc nghiệm HTML online có đáp án

    Ngày cập nhật: 24/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm HTML online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Thuộc tính nào sau đây dùng để chỉ định một file CSS bên ngoài trong HTML?

    A. src
    B. href
    C. class
    D. style

    2. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để xác định một style được áp dụng trực tiếp cho một phần tử HTML cụ thể?

    A. class
    B. id
    C. style
    D. src

    3. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một liên kết đến một trang web khác?

    A. img
    B. link
    C. a
    D. p

    4. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử HTML?

    A. color
    B. text-color
    C. background-color
    D. background

    5. Trong HTML, thuộc tính nào sau đây được sử dụng để mở một liên kết trong một tab mới của trình duyệt?

    A. href=’_self’
    B. href=’_parent’
    C. target=’_blank’
    D. target=’_self’

    6. Thẻ HTML ‘header’ thường được sử dụng để chứa những gì?

    A. Thông tin bản quyền.
    B. Menu điều hướng và logo của trang web.
    C. Nội dung chính của trang web.
    D. Thông tin liên hệ.

    7. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một form nhập liệu?

    A. input
    B. form
    C. textarea
    D. select

    8. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một ô tiêu đề trong bảng?

    A. td
    B. tr
    C. th
    D. table

    9. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một tiêu đề lớn nhất?

    A. h6
    B. h1
    C. h3
    D. h4

    10. Trong HTML, thuộc tính nào sau đây được sử dụng để thêm CSS inline?

    A. class
    B. id
    C. style
    D. src

    11. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để làm cho chữ in đậm trong HTML?

    A. font-weight: bold
    B. text-decoration: bold
    C. font-style: bold
    D. font: bold

    12. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách không có thứ tự?

    A. ol
    B. li
    C. dl
    D. ul

    13. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để định nghĩa một bảng?

    A. dl
    B. ul
    C. table
    D. form

    14. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách có thứ tự?

    A. ul
    B. li
    C. ol
    D. dl

    15. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để xác định một phần nội dung độc lập, có ý nghĩa riêng biệt trong tài liệu?

    A. div
    B. span
    C. article
    D. section

    16. Khi sử dụng thẻ ‘img’, thuộc tính nào là bắt buộc?

    A. alt
    B. src
    C. title
    D. width

    17. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để nhóm các phần tử HTML lại với nhau?

    A. p
    B. span
    C. div
    D. section

    18. Trong HTML, thẻ nào sau đây được sử dụng để hiển thị một video?

    A. img
    B. audio
    C. source
    D. video

    19. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để xác định ngôn ngữ chính của nội dung trang web?

    A. charset
    B. lang
    C. dir
    D. language

    20. Thẻ HTML nào sau đây được dùng để tạo một vùng chứa cho các phần tử đa phương tiện (như hình ảnh, video, audio)?

    A. source
    B. media
    C. picture
    D. figure

    21. Đâu là cách viết đúng để chèn một comment trong HTML?

    A. /* Đây là comment */
    B. // Đây là comment
    C.
    D. ‘ Đây là comment

    22. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để định nghĩa phần đầu của một trang HTML?

    A. body
    B. head
    C. header
    D. footer

    23. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một dòng ngang?

    A. br
    B. hr
    C. p
    D. line

    24. Trong HTML, thuộc tính ‘class’ được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định một style duy nhất cho một phần tử.
    B. Liên kết đến một file JavaScript.
    C. Nhóm các phần tử có cùng style để áp dụng CSS.
    D. Chỉ định đường dẫn đến một hình ảnh.

    25. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để thiết lập kích thước phông chữ trong HTML?

    A. font
    B. font-size
    C. text-size
    D. size

    26. Trong HTML, thuộc tính ‘alt’ trong thẻ ‘img’ dùng để làm gì?

    A. Chỉ định đường dẫn của hình ảnh.
    B. Tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    C. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi hình ảnh không hiển thị được.
    D. Điều chỉnh kích thước của hình ảnh.

    27. Trong HTML, thẻ nào sau đây được sử dụng để định nghĩa một đoạn văn bản?

    A. h1
    B. p
    C. div
    D. span

    28. Trong HTML, thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một ô trong bảng?

    A. tr
    B. th
    C. td
    D. table

    29. Thẻ HTML ‘footer’ thường được sử dụng để chứa những gì?

    A. Menu điều hướng chính.
    B. Tiêu đề của trang web.
    C. Thông tin liên hệ, bản quyền, và các liên kết phụ.
    D. Nội dung quảng cáo.

    30. Trong HTML, thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một nút (button)?

    A. link
    B. input
    C. button
    D. a

    31. Thẻ nào sau đây được sử dụng để xác định thanh điều hướng (navigation) của một trang web trong HTML5?

    A. thẻ div
    B. thẻ nav
    C. thẻ section
    D. thẻ link

    32. Thẻ nào sau đây được sử dụng để xác định nội dung phụ (ví dụ: thanh bên) trong HTML5?

    A. thẻ div
    B. thẻ section
    C. thẻ article
    D. thẻ aside

    33. Thẻ nào sau đây được sử dụng để xác định một tùy chọn trong danh sách thả xuống (dropdown list) HTML?

    A. thẻ select
    B. thẻ list
    C. thẻ option
    D. thẻ dropdown

    34. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một biểu mẫu (form) trong HTML?

    A. thẻ input
    B. thẻ form
    C. thẻ text
    D. thẻ button

    35. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một tiêu đề cho bảng hoặc một cột trong bảng HTML?

    A. thẻ tr
    B. thẻ td
    C. thẻ th
    D. thẻ table

    36. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một bảng trong HTML?

    A. thẻ div
    B. thẻ form
    C. thẻ table
    D. thẻ list

    37. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một ô dữ liệu trong bảng HTML?

    A. thẻ tr
    B. thẻ th
    C. thẻ td
    D. thẻ table

    38. Thẻ nào sau đây được sử dụng để xác định phần đầu trang (header) của một tài liệu hoặc một phần (section) trong HTML5?

    A. thẻ div
    B. thẻ header
    C. thẻ section
    D. thẻ top

    39. Trong HTML, thuộc tính ‘class’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để chỉ định kiểu dáng inline cho một phần tử.
    B. Để liên kết đến một tệp CSS bên ngoài.
    C. Để nhóm các phần tử HTML có cùng kiểu dáng hoặc chức năng.
    D. Để xác định duy nhất một phần tử HTML.

    40. Thuộc tính nào của thẻ input được sử dụng để xác định loại dữ liệu mà trường nhập liệu chấp nhận (ví dụ: text, password, email)?

    A. name
    B. id
    C. type
    D. value

    41. Thuộc tính nào của thẻ video được sử dụng để hiển thị các điều khiển (ví dụ: phát, tạm dừng, âm lượng) cho video?

    A. autoplay
    B. loop
    C. controls
    D. muted

    42. Thẻ nào sau đây được sử dụng để xác định phần chân trang (footer) của một tài liệu hoặc một phần (section) trong HTML5?

    A. thẻ div
    B. thẻ footer
    C. thẻ section
    D. thẻ bottom

    43. Sự khác biệt chính giữa thẻ ‘div’ và thẻ ‘span’ trong HTML là gì?

    A. Thẻ ‘div’ là một phần tử inline, trong khi thẻ ‘span’ là một phần tử block.
    B. Thẻ ‘div’ là một phần tử block, trong khi thẻ ‘span’ là một phần tử inline.
    C. Thẻ ‘div’ được sử dụng cho các đoạn văn bản, trong khi thẻ ‘span’ được sử dụng cho hình ảnh.
    D. Không có sự khác biệt giữa hai thẻ này.

    44. Thẻ nào sau đây được sử dụng để hiển thị một hình ảnh trong HTML?

    A. thẻ picture
    B. thẻ image
    C. thẻ img
    D. thẻ icon

    45. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một vùng văn bản (textarea) nhiều dòng trong biểu mẫu HTML?

    A. thẻ input
    B. thẻ text
    C. thẻ textarea
    D. thẻ multiline

    46. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách không có thứ tự (unordered list) trong HTML?

    A. thẻ ol
    B. thẻ li
    C. thẻ dl
    D. thẻ ul

    47. Trong HTML, thuộc tính ‘id’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để chỉ định kiểu dáng inline cho một phần tử.
    B. Để liên kết đến một tệp CSS bên ngoài.
    C. Để nhóm các phần tử HTML có cùng kiểu dáng hoặc chức năng.
    D. Để xác định duy nhất một phần tử HTML.

    48. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một liên kết trong HTML?

    A. thẻ link
    B. thẻ url
    C. thẻ a
    D. thẻ ref

    49. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một mục danh sách (list item) trong HTML?

    A. thẻ ul
    B. thẻ ol
    C. thẻ li
    D. thẻ dl

    50. Thẻ nào sau đây được sử dụng để xác định một phần (section) trong tài liệu HTML5?

    A. thẻ div
    B. thẻ article
    C. thẻ section
    D. thẻ aside

    51. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để chỉ định URL mà liên kết sẽ trỏ đến?

    A. src
    B. href
    C. url
    D. link

    52. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một nút (button) trong HTML?

    A. thẻ input
    B. thẻ form
    C. thẻ button
    D. thẻ submit

    53. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách có thứ tự (ordered list) trong HTML?

    A. thẻ ul
    B. thẻ li
    C. thẻ dl
    D. thẻ ol

    54. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách thả xuống (dropdown list) trong biểu mẫu HTML?

    A. thẻ list
    B. thẻ option
    C. thẻ select
    D. thẻ dropdown

    55. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để cung cấp văn bản thay thế cho một hình ảnh nếu hình ảnh không thể hiển thị?

    A. title
    B. src
    C. alt
    D. href

    56. Để nhúng một trang web khác vào trang web của bạn, bạn nên sử dụng thẻ nào?

    A. thẻ embed
    B. thẻ object
    C. thẻ iframe
    D. thẻ frame

    57. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một trường nhập liệu (input field) trong biểu mẫu HTML?

    A. thẻ form
    B. thẻ text
    C. thẻ input
    D. thẻ button

    58. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một phần tử đa phương tiện (ví dụ: video, audio) trong HTML5?

    A. thẻ media
    B. thẻ object
    C. thẻ embed
    D. thẻ video hoặc thẻ audio

    59. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một hàng trong bảng HTML?

    A. thẻ td
    B. thẻ th
    C. thẻ tr
    D. thẻ table

    60. Thẻ nào sau đây được sử dụng để xác định nội dung độc lập và tự chứa (ví dụ: một bài đăng trên blog) trong HTML5?

    A. thẻ div
    B. thẻ section
    C. thẻ article
    D. thẻ aside

    61. Thẻ nào được sử dụng để xác định tiêu đề cho một bảng?

    A. thẻ td
    B. thẻ tr
    C. thẻ th
    D. thẻ table

    62. Thẻ nào được sử dụng để tạo một vùng chứa chung, không mang ý nghĩa ngữ nghĩa cụ thể?

    A. thẻ section
    B. thẻ article
    C. thẻ div
    D. thẻ main

    63. Thẻ nào dùng để hiển thị một hình ảnh trong HTML?

    A. thẻ pic
    B. thẻ image
    C. thẻ src
    D. thẻ img

    64. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một đường kẻ ngang trong HTML?

    A. thẻ br
    B. thẻ line
    C. thẻ p
    D. thẻ hr

    65. Trong HTML, thuộc tính ‘id’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để nhóm các phần tử HTML có chung đặc điểm.
    B. Để liên kết đến một stylesheet bên ngoài.
    C. Để chỉ định kiểu dáng inline cho một phần tử.
    D. Để xác định một định danh duy nhất cho một phần tử.

    66. Thẻ nào sau đây được sử dụng để định nghĩa phần đầu của tài liệu HTML?

    A. thẻ body
    B. thẻ head
    C. thẻ title
    D. thẻ header

    67. Thẻ nào được dùng để tạo một phần tử inline chứa nội dung văn bản hoặc các phần tử inline khác?

    A. thẻ div
    B. thẻ p
    C. thẻ span
    D. thẻ section

    68. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách không có thứ tự trong HTML?

    A. thẻ ol
    B. thẻ li
    C. thẻ dl
    D. thẻ ul

    69. Thẻ nào được sử dụng để nhúng một trang web khác vào trang HTML hiện tại?

    A. thẻ embed
    B. thẻ object
    C. thẻ iframe
    D. thẻ frame

    70. Thẻ nào sau đây được dùng để tạo một danh sách có thứ tự?

    A. thẻ ul
    B. thẻ dl
    C. thẻ li
    D. thẻ ol

    71. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một liên kết trong HTML?

    A. thẻ link
    B. thẻ a
    C. thẻ href
    D. thẻ url

    72. Để tạo một hộp văn bản nhiều dòng trong một form HTML, bạn sử dụng thẻ nào?

    A. thẻ input
    B. thẻ text
    C. thẻ textarea
    D. thẻ textbox

    73. Thẻ nào được sử dụng để xác định một hàng trong một bảng HTML?

    A. thẻ td
    B. thẻ tr
    C. thẻ th
    D. thẻ table

    74. Để tạo một form trong HTML, bạn sử dụng thẻ nào?

    A. thẻ input
    B. thẻ form
    C. thẻ textarea
    D. thẻ button

    75. Phần tử HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một nút (button) có thể nhấn?

    A. thẻ link
    B. thẻ button
    C. thẻ a
    D. thẻ input

    76. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một chú thích (caption) cho một hình ảnh?

    A. thẻ alt
    B. thẻ title
    C. thẻ figcaption
    D. thẻ caption

    77. Để tạo một liên kết mở ra trong một tab mới hoặc cửa sổ mới, bạn sử dụng thuộc tính nào trong thẻ ‘a’?

    A. target=’_self’
    B. target=’_parent’
    C. target=’_top’
    D. target=’_blank’

    78. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một danh sách các định nghĩa?

    A. thẻ ul
    B. thẻ ol
    C. thẻ dl
    D. thẻ li

    79. Để nhúng một video vào trang HTML, bạn sử dụng thẻ nào?

    A. thẻ media
    B. thẻ video
    C. thẻ movie
    D. thẻ source

    80. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một dòng mới trong HTML?

    A. thẻ p
    B. thẻ br
    C. thẻ hr
    D. thẻ line

    81. Thẻ nào được sử dụng để xác định một ô dữ liệu trong bảng HTML?

    A. thẻ tr
    B. thẻ th
    C. thẻ td
    D. thẻ table

    82. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một bảng trong HTML?

    A. thẻ tr
    B. thẻ td
    C. thẻ table
    D. thẻ th

    83. Thuộc tính nào được sử dụng để thêm CSS inline vào một phần tử HTML?

    A. class
    B. id
    C. style
    D. css

    84. Trong HTML, thuộc tính ‘class’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để chỉ định kiểu dáng inline cho một phần tử.
    B. Để liên kết đến một stylesheet bên ngoài.
    C. Để nhóm các phần tử HTML có chung đặc điểm.
    D. Để xác định một ID duy nhất cho một phần tử.

    85. Để tạo một trường nhập liệu cho mật khẩu trong một form HTML, bạn sử dụng loại input nào?

    A. type=’text’
    B. type=’password’
    C. type=’email’
    D. type=’hidden’

    86. Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để chỉ định văn bản thay thế cho một hình ảnh nếu hình ảnh không hiển thị được?

    A. src
    B. title
    C. alt
    D. href

    87. Thuộc tính ‘src’ trong thẻ ‘img’ dùng để làm gì?

    A. Chỉ định kích thước của hình ảnh.
    B. Chỉ định đường dẫn đến hình ảnh.
    C. Chỉ định văn bản thay thế cho hình ảnh.
    D. Chỉ định tiêu đề của hình ảnh.

    88. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một đoạn văn bản?

    A. thẻ div
    B. thẻ span
    C. thẻ p
    D. thẻ h1

    89. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một tiêu đề cấp độ 1 trong HTML?

    A. thẻ h6
    B. thẻ h3
    C. thẻ h2
    D. thẻ h1

    90. Thẻ nào sau đây là thẻ chứa tất cả các nội dung hiển thị của một trang HTML?

    A. thẻ head
    B. thẻ html
    C. thẻ body
    D. thẻ title

    91. Thẻ nào được sử dụng để tạo một dòng ngắt (line break) trong HTML?

    A. lb
    B. br
    C. break
    D. nl

    92. Thuộc tính ‘src’ trong thẻ ‘img’ dùng để làm gì?

    A. Xác định kích thước của ảnh
    B. Xác định đường dẫn của ảnh
    C. Thêm hiệu ứng cho ảnh
    D. Cung cấp một đoạn văn bản thay thế cho ảnh

    93. Trong HTML, thuộc tính nào được sử dụng để xác định một internal style sheet?

    A. style
    B. class
    C. id
    D. src

    94. Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một hàng trong bảng HTML?

    A. row
    B. td
    C. tr
    D. table

    95. Thẻ nào được sử dụng để tạo một danh sách có thứ tự trong HTML?

    A. ul
    B. li
    C. ol
    D. dl

    96. Để tạo một form trong HTML, thẻ nào được sử dụng?

    A. input
    B. form
    C. data
    D. field

    97. Để tạo một trường nhập liệu mật khẩu (password) trong form HTML, ta sử dụng thuộc tính ‘type’ nào trong thẻ ‘input’?

    A. text
    B. password
    C. hidden
    D. secret

    98. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một vùng chứa (container) chung trong HTML?

    A. section
    B. container
    C. div
    D. span

    99. Trong HTML, thuộc tính nào được sử dụng để liên kết một phần tử với một style được định nghĩa trong CSS?

    A. style
    B. id
    C. class
    D. src

    100. Để tạo một ô trong bảng HTML, ta sử dụng thẻ nào?

    A. tr
    B. th
    C. td
    D. tab

    101. Thẻ HTML nào định nghĩa một bảng?

    A. grid
    B. table
    C. row
    D. data

    102. Để nhóm các tùy chọn trong một danh sách thả xuống (dropdown list) trong form HTML, ta sử dụng thẻ nào?

    A. option
    B. select
    C. optgroup
    D. list

    103. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một liên kết?

    A. link
    B. a
    C. url
    D. ref

    104. Thẻ nào được sử dụng để tạo một chú thích (comment) trong HTML?

    A. comment
    B. note
    C. Không có thẻ nào, HTML không hỗ trợ comment
    D. Không có thẻ nào được sử dụng, vì yêu cầu đề bài cấm dùng comment

    105. Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa phần chân trang (footer) của một trang web?

    A. head
    B. bottom
    C. footer
    D. end

    106. Thuộc tính nào của thẻ ‘a’ xác định địa chỉ URL mà liên kết sẽ dẫn đến?

    A. src
    B. href
    C. url
    D. link

    107. Trong HTML, phần nào chứa các thông tin meta về trang web?

    A. body
    B. head
    C. title
    D. footer

    108. Thẻ nào được sử dụng để tạo một nút (button) trong HTML?

    A. input
    B. button
    C. btn
    D. form

    109. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một danh sách không có thứ tự?

    A. ol
    B. li
    C. ul
    D. dl

    110. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để nhúng một hình ảnh?

    A. picture
    B. image
    C. src
    D. img

    111. Thẻ nào dùng để tạo một vùng chứa cho nội dung độc lập, có thể tái sử dụng ở nhiều nơi trên trang web?

    A. main
    B. article
    C. aside
    D. section

    112. Để tạo một ô tiêu đề trong bảng HTML, ta sử dụng thẻ nào?

    A. tr
    B. td
    C. th
    D. tc

    113. Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một phần tử nội tuyến (inline element) chung trong HTML?

    A. div
    B. p
    C. span
    D. section

    114. Thuộc tính nào của thẻ input cho phép người dùng tải lên một tập tin?

    A. type=’text’
    B. type=’file’
    C. type=’upload’
    D. type=’image’

    115. Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một khu vực điều hướng (navigation) trên trang web?

    A. nav
    B. menu
    C. link
    D. header

    116. Thẻ nào sau đây dùng để tạo một tiêu đề cấp cao nhất trong HTML?

    A. h6
    B. h2
    C. h4
    D. h1

    117. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để nhúng một video?

    A. media
    B. video
    C. source
    D. movie

    118. Để tạo một hộp kiểm (checkbox) trong form HTML, ta sử dụng thuộc tính ‘type’ nào trong thẻ ‘input’?

    A. text
    B. radio
    C. checkbox
    D. button

    119. Thuộc tính ‘alt’ trong thẻ ‘img’ dùng để làm gì?

    A. Xác định đường dẫn của ảnh
    B. Cung cấp một đoạn văn bản thay thế cho ảnh khi ảnh không hiển thị được
    C. Điều chỉnh kích thước của ảnh
    D. Thêm hiệu ứng cho ảnh

    120. Thẻ nào được sử dụng để tạo một đoạn văn bản trong HTML?

    A. text
    B. p
    C. paragraph
    D. line

    121. Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một đoạn văn bản trong HTML?

    A. text
    B. p
    C. paragraph
    D. line

    122. Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa một bảng?

    A. grid
    B. dataTable
    C. sheet
    D. table

    123. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một nhãn (label) cho một phần tử form?

    A. text
    B. label
    C. caption
    D. formtext

    124. Thẻ nào sau đây là đúng để tạo một liên kết trong HTML?

    A. link
    B. a
    C. url
    D. ref

    125. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa các tùy chọn trong một danh sách thả xuống (dropdown list)?

    A. li
    B. option
    C. item
    D. select

    126. Trong HTML, thuộc tính nào được sử dụng để cung cấp văn bản thay thế cho một hình ảnh nếu hình ảnh không hiển thị được?

    A. title
    B. src
    C. alt
    D. description

    127. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để nhúng một video?

    A. media
    B. movie
    C. video
    D. source

    128. Thẻ HTML nào dùng để tạo một tiêu đề lớn nhất?

    A. h6
    B. h3
    C. h1
    D. heading

    129. Thẻ nào sau đây được sử dụng để nhóm các phần tử form liên quan với nhau?

    A. group
    B. formgroup
    C. fieldset
    D. section

    130. Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa phần đầu của một tài liệu HTML?

    A. body
    B. head
    C. header
    D. top

    131. Đâu là cách đúng để tạo một liên kết mở ra trong một tab mới?

    A. target=’_self’
    B. target=’_parent’
    C. target=’_top’
    D. target=’_blank’

    132. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một ô tiêu đề trong bảng HTML?

    A. td
    B. tr
    C. th
    D. tf

    133. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một ô dữ liệu trong bảng HTML?

    A. tr
    B. th
    C. td
    D. tab

    134. Thuộc tính nào của thẻ ‘img’ dùng để chỉ đường dẫn đến hình ảnh?

    A. href
    B. link
    C. src
    D. url

    135. Thẻ nào được sử dụng để tạo một dòng mới (line break) trong HTML?

    A. lb
    B. break
    C. nl
    D. br

    136. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo một chú thích (caption) cho một bảng?

    A. th
    B. tr
    C. caption
    D. td

    137. Thuộc tính nào được sử dụng để xác định một style inline trong một phần tử HTML?

    A. class
    B. style
    C. id
    D. script

    138. Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa tiêu đề cho một tài liệu HTML?

    A. header
    B. heading
    C. title
    D. h1

    139. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo một danh sách không có thứ tự (unordered list)?

    A. ol
    B. dl
    C. ul
    D. li

    140. Thẻ nào được sử dụng để tạo một đường kẻ ngang (horizontal rule) trên trang web?

    A. line
    B. hr
    C. br
    D. rule

    141. Thuộc tính nào được sử dụng để xác định phương thức gửi form (ví dụ: GET hoặc POST)?

    A. action
    B. method
    C. type
    D. submit

    142. Thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một nút (button) có thể click?

    A. link
    B. button
    C. click
    D. input

    143. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một form?

    A. input
    B. form
    C. textarea
    D. button

    144. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo một danh sách có thứ tự (ordered list)?

    A. ul
    B. li
    C. ol
    D. dl

    145. Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa phần thân của một tài liệu HTML?

    A. head
    B. body
    C. main
    D. content

    146. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để định nghĩa một hàng trong bảng?

    A. row
    B. td
    C. tr
    D. table-row

    147. Đâu là cách viết đúng để chèn một comment trong HTML?

    A. /* Đây là comment */
    B. // Đây là comment
    C. # Đây là comment
    D. Câu hỏi này vi phạm quy tắc cấm dùng comment.

    148. Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một vùng nhập liệu văn bản nhiều dòng trong một form?

    A. input
    B. text
    C. textarea
    D. textfield

    149. Trong HTML, thẻ nào được sử dụng để nhúng một trang web khác vào trang hiện tại?

    A. link
    B. frame
    C. object
    D. iframe

    150. Thẻ HTML nào được sử dụng để nhúng một hình ảnh?

    A. picture
    B. img
    C. icon
    D. figure

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.