Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Website Online

    Danh sách chủ đề thuộc Website (Click để xem)
    • Thiết kế Website
    • HTML
    • CSS
    • JavaScript

    Trắc nghiệm online

    Trắc nghiệm Website online có đáp án

    Ngày cập nhật: 03/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Website online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện tốc độ tải trang web một cách hiệu quả nhất?

    A. Sử dụng nhiều hiệu ứng động phức tạp
    B. Tối ưu hóa hình ảnh và sử dụng CDN
    C. Nhúng nhiều video chất lượng cao
    D. Sử dụng font chữ tùy chỉnh cho toàn bộ website

    2. Trong JavaScript, ‘DOM’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Document Object Model
    B. Data Object Management
    C. Digital Output Module
    D. Dynamic Object Mapping

    3. Trong SEO, ‘backlink’ là gì?

    A. Một liên kết từ website của bạn đến một website khác
    B. Một liên kết từ một website khác đến website của bạn
    C. Một liên kết nội bộ trong website của bạn
    D. Một liên kết đến trang mạng xã hội của bạn

    4. Khi thiết kế website cho thiết bị di động, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải cực cao
    B. Đảm bảo tốc độ tải trang nhanh và trải nghiệm người dùng tốt trên màn hình nhỏ
    C. Chèn nhiều quảng cáo nhất có thể
    D. Sử dụng flash để tạo hiệu ứng đẹp mắt

    5. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện khả năng tiếp cận (accessibility) của website cho người khuyết tật?

    A. Sử dụng màu sắc tương phản cao và cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh
    B. Sử dụng hiệu ứng động liên tục
    C. Sử dụng font chữ quá nhỏ
    D. Tự động phát video mà không có tùy chọn tắt

    6. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý và theo dõi hiệu suất của website, bao gồm lưu lượng truy cập, hành vi người dùng và chuyển đổi?

    A. Microsoft Word
    B. Google Analytics
    C. Adobe Photoshop
    D. Zoom

    7. Thẻ HTML nào được sử dụng để tạo một liên kết (link) đến một trang web khác?

    A. Thẻ paragraph
    B. Thẻ link
    C. Thẻ a
    D. Thẻ image

    8. Mục đích chính của việc sử dụng ‘alt text’ cho hình ảnh trên website là gì?

    A. Tăng kích thước file hình ảnh
    B. Cung cấp mô tả văn bản cho hình ảnh, giúp SEO và hỗ trợ người dùng khi hình ảnh không tải được
    C. Tạo hiệu ứng động cho hình ảnh
    D. Ngăn chặn việc tải hình ảnh xuống

    9. Trong ngữ cảnh thiết kế website, thuật ngữ ‘UX’ thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Trải nghiệm người dùng (User Experience)
    B. Giao diện người dùng (User Interface)
    C. Công cụ phát triển website (Website Development Tool)
    D. Phân tích lưu lượng truy cập (Traffic Analysis)

    10. Khi nhúng video từ YouTube vào website, điều gì cần lưu ý để đảm bảo hiệu suất tốt?

    A. Tải video trực tiếp lên máy chủ của website
    B. Sử dụng mã nhúng (embed code) do YouTube cung cấp
    C. Sử dụng video có độ phân giải cực cao
    D. Tự động phát video khi trang web được tải

    11. Trong thiết kế website, ‘above the fold’ đề cập đến phần nào của trang?

    A. Phần hiển thị đầu tiên khi trang web được tải mà không cần cuộn chuột
    B. Phần chân trang của website
    C. Phần mã nguồn của website
    D. Phần quảng cáo trên website

    12. Khi chọn tên miền cho website, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo tính dễ nhớ và phù hợp với thương hiệu?

    A. Tên miền phải chứa nhiều ký tự đặc biệt
    B. Tên miền phải thật dài để chứa nhiều thông tin
    C. Tên miền phải ngắn gọn, dễ phát âm và liên quan đến nội dung website
    D. Tên miền phải hoàn toàn khác biệt so với tên thương hiệu

    13. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện trải nghiệm người dùng (UX) trên website thương mại điện tử?

    A. Làm cho quá trình thanh toán phức tạp và yêu cầu nhiều thông tin cá nhân
    B. Cung cấp thông tin sản phẩm chi tiết, hình ảnh chất lượng cao và quy trình thanh toán đơn giản
    C. Sử dụng quá nhiều quảng cáo pop-up
    D. Ẩn thông tin liên hệ của cửa hàng

    14. Trong ngữ cảnh bảo mật website, ‘firewall’ có chức năng gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Kiểm soát và chặn các kết nối mạng độc hại đến và đi từ website
    C. Tối ưu hóa hình ảnh
    D. Tự động sao lưu dữ liệu

    15. Khi thiết kế một trang ‘404 Not Found’, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh động phức tạp
    B. Cung cấp thông tin rõ ràng về lỗi và hướng dẫn người dùng quay lại trang chủ hoặc tìm kiếm nội dung khác
    C. Để trống trang
    D. Chỉ hiển thị mã lỗi

    16. Loại giấy phép nào cho phép bạn sử dụng, sửa đổi và phân phối mã nguồn của một phần mềm website một cách tự do?

    A. Giấy phép thương mại
    B. Giấy phép độc quyền
    C. Giấy phép nguồn đóng
    D. Giấy phép nguồn mở

    17. CDN (Content Delivery Network) giúp cải thiện hiệu suất website bằng cách nào?

    A. Tăng dung lượng lưu trữ của máy chủ
    B. Sao chép và phân phối nội dung website đến nhiều máy chủ trên toàn thế giới
    C. Tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ
    D. Loại bỏ virus khỏi website

    18. Trong quản lý dự án website, ‘wireframe’ là gì?

    A. Một bản thiết kế chi tiết về giao diện người dùng, bao gồm màu sắc và hình ảnh
    B. Một sơ đồ bố cục trang web đơn giản, tập trung vào cấu trúc và nội dung
    C. Một đoạn mã JavaScript để tạo hiệu ứng động
    D. Một công cụ để kiểm tra tốc độ tải trang

    19. Trong phân tích website, ‘bounce rate’ là gì?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website ngay sau khi truy cập một trang duy nhất
    B. Tốc độ tải trang trung bình
    C. Số lượng bình luận trên website
    D. Tỷ lệ chuyển đổi thành khách hàng

    20. Thẻ HTML ‘viewport’ được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo hiệu ứng động cho website
    B. Kiểm soát cách website hiển thị trên các thiết bị khác nhau, đặc biệt là thiết bị di động
    C. Nhúng video vào website
    D. Xác định ngôn ngữ của website

    21. Chức năng chính của file ‘robots.txt’ trên website là gì?

    A. Chứa thông tin bản quyền của website
    B. Hướng dẫn các công cụ tìm kiếm về những phần của website nên và không nên thu thập dữ liệu
    C. Lưu trữ mật khẩu của người dùng
    D. Quản lý các file hình ảnh trên website

    22. SSL (Secure Sockets Layer) được sử dụng để làm gì trên website?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Mã hóa dữ liệu truyền giữa trình duyệt và máy chủ để bảo vệ thông tin
    C. Tối ưu hóa hình ảnh trên website
    D. Ngăn chặn spam bình luận

    23. Phương pháp kiểm thử nào tập trung vào việc đảm bảo rằng website hoạt động đúng trên các trình duyệt và thiết bị khác nhau?

    A. Kiểm thử hiệu năng
    B. Kiểm thử bảo mật
    C. Kiểm thử khả năng tương thích
    D. Kiểm thử chức năng

    24. Trong thiết kế giao diện người dùng (UI), nguyên tắc ‘Fitts’s Law’ nói về điều gì?

    A. Thời gian cần thiết để di chuyển đến một mục tiêu phụ thuộc vào khoảng cách và kích thước của mục tiêu đó
    B. Màu sắc ảnh hưởng đến cảm xúc của người dùng
    C. Bố cục trang web phải tuân theo tỷ lệ vàng
    D. Mọi yếu tố trên giao diện phải có tính nhất quán

    25. Thẻ meta ‘description’ có vai trò gì trong HTML?

    A. Xác định ngôn ngữ của trang web
    B. Cung cấp mô tả ngắn gọn về nội dung của trang web cho các công cụ tìm kiếm
    C. Chỉ định tác giả của trang web
    D. Tạo hiệu ứng động cho trang web

    26. Khi xây dựng cấu trúc URL cho website, điều nào sau đây nên được ưu tiên để cải thiện SEO?

    A. Sử dụng các ký tự đặc biệt và số ngẫu nhiên
    B. Sử dụng từ khóa liên quan và cấu trúc rõ ràng
    C. Sử dụng URL quá dài và phức tạp
    D. Sử dụng URL hoàn toàn bằng tiếng Việt có dấu

    27. Khi website bị tấn công DDoS (Distributed Denial of Service), điều gì xảy ra?

    A. Dữ liệu trên website bị xóa
    B. Website bị quá tải do lượng truy cập lớn từ nhiều nguồn khác nhau, dẫn đến không thể truy cập
    C. Mã nguồn của website bị thay đổi
    D. Thông tin cá nhân của người dùng bị đánh cắp

    28. Thuật ngữ ‘responsive design’ trong thiết kế web có nghĩa là gì?

    A. Thiết kế web chỉ dành cho máy tính để bàn
    B. Thiết kế web tự động điều chỉnh để phù hợp với các kích thước màn hình khác nhau
    C. Thiết kế web chỉ sử dụng hình ảnh động
    D. Thiết kế web chỉ dành cho thiết bị di động

    29. Phương pháp nào sau đây giúp bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công XSS (Cross-Site Scripting)?

    A. Sử dụng giao thức HTTP thay vì HTTPS
    B. Mã hóa dữ liệu đầu vào và đầu ra
    C. Tắt JavaScript trên website
    D. Sử dụng mật khẩu yếu

    30. CSS được sử dụng để làm gì trong việc phát triển website?

    A. Xây dựng cấu trúc cơ bản của trang web
    B. Xử lý các tương tác của người dùng
    C. Định dạng và tạo kiểu cho trang web
    D. Quản lý cơ sở dữ liệu của trang web

    31. Lỗi 404 Not Found có nghĩa là gì?

    A. Máy chủ đang bị quá tải.
    B. Trang web không tồn tại hoặc đã bị xóa.
    C. Kết nối internet bị gián đoạn.
    D. Trình duyệt cần được cập nhật.

    32. Trong ngữ cảnh thiết kế website, thuật ngữ ‘UX’ thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Giao diện người dùng (User Interface).
    B. Trải nghiệm người dùng (User Experience).
    C. Kiểm thử người dùng (User Testing).
    D. Thiết kế người dùng (User Design).

    33. Mục đích chính của việc sử dụng thẻ ‘alt’ cho hình ảnh trong HTML là gì?

    A. Để hình ảnh hiển thị đẹp hơn.
    B. Để cung cấp mô tả văn bản cho hình ảnh, hỗ trợ SEO và người dùng khi hình ảnh không tải được.
    C. Để tăng kích thước của hình ảnh.
    D. Để tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.

    34. CDN (Content Delivery Network) hoạt động bằng cách nào để tăng tốc độ tải website?

    A. Bằng cách nén toàn bộ mã nguồn của website.
    B. Bằng cách lưu trữ bản sao nội dung website trên nhiều máy chủ trên khắp thế giới và phân phối nội dung từ máy chủ gần người dùng nhất.
    C. Bằng cách tự động tạo nội dung mới cho website.
    D. Bằng cách chặn tất cả các truy cập từ nước ngoài.

    35. Trong thiết kế website, ‘above the fold’ đề cập đến phần nào của trang?

    A. Phần cuối cùng của trang web.
    B. Phần đầu trang web mà người dùng nhìn thấy ngay khi truy cập, trước khi cuộn xuống.
    C. Phần chứa các liên kết đến mạng xã hội.
    D. Phần chứa thông tin bản quyền.

    36. Tại sao việc sử dụng các framework JavaScript (ví dụ: React, Angular, Vue.js) lại phổ biến trong phát triển web hiện đại?

    A. Vì chúng giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Vì chúng cung cấp cấu trúc, công cụ và thư viện giúp phát triển các ứng dụng web phức tạp một cách hiệu quả và dễ bảo trì hơn.
    C. Vì chúng giúp bảo vệ website khỏi tấn công.
    D. Vì chúng tự động tạo nội dung cho website.

    37. Tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu website (ví dụ: bằng Google Analytics) lại quan trọng?

    A. Vì nó giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Vì nó cung cấp thông tin về hành vi người dùng, giúp bạn hiểu rõ hơn về hiệu quả website và đưa ra các quyết định cải thiện phù hợp.
    C. Vì nó giúp bảo vệ website khỏi tấn công.
    D. Vì nó tự động tạo nội dung cho website.

    38. Phân biệt giữa ‘session cookie’ và ‘persistent cookie’?

    A. ‘Session cookie’ lưu trữ thông tin vĩnh viễn, còn ‘persistent cookie’ chỉ lưu trữ trong một phiên duy nhất.
    B. ‘Session cookie’ chỉ tồn tại trong một phiên trình duyệt và bị xóa khi đóng trình duyệt, còn ‘persistent cookie’ tồn tại lâu dài trên máy tính người dùng.
    C. ‘Session cookie’ dùng để theo dõi vị trí người dùng, còn ‘persistent cookie’ dùng để lưu thông tin đăng nhập.
    D. ‘Session cookie’ và ‘persistent cookie’ có chức năng hoàn toàn giống nhau.

    39. Lợi ích của việc sử dụng CSS (Cascading Style Sheets) là gì?

    A. Giúp website chạy nhanh hơn.
    B. Cho phép tách biệt nội dung (HTML) và trình bày (CSS), giúp dễ dàng quản lý và thay đổi giao diện website.
    C. Tự động tạo nội dung cho website.
    D. Bảo vệ website khỏi tấn công DDoS.

    40. Tại sao nên sử dụng CSS preprocessors (ví dụ: Sass, Less)?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để viết CSS dễ dàng hơn, có cấu trúc hơn, và có thể tái sử dụng code.
    C. Để bảo vệ website khỏi tấn công.
    D. Để tự động tạo nội dung cho website.

    41. Các thẻ HTML ‘header’, ‘nav’, ‘main’, ‘article’, ‘aside’, và ‘footer’ có ý nghĩa gì trong việc xây dựng cấu trúc website?

    A. Chúng chỉ có tác dụng trang trí giao diện website.
    B. Chúng giúp xác định các phần chính của trang web, cải thiện khả năng tiếp cận và SEO.
    C. Chúng giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Chúng giúp bảo vệ website khỏi tấn công.

    42. Phân biệt giữa ‘GET’ và ‘POST’ trong các phương thức HTTP?

    A. ‘GET’ dùng để lấy dữ liệu từ server, còn ‘POST’ dùng để gửi dữ liệu lên server.
    B. ‘GET’ dùng để gửi dữ liệu lên server, còn ‘POST’ dùng để lấy dữ liệu từ server.
    C. ‘GET’ nhanh hơn ‘POST’.
    D. ‘GET’ và ‘POST’ có chức năng hoàn toàn giống nhau.

    43. Trong SEO (Search Engine Optimization), ‘backlink’ là gì?

    A. Một liên kết từ website của bạn đến một website khác.
    B. Một liên kết từ một website khác đến website của bạn.
    C. Một liên kết nội bộ giữa các trang trong website của bạn.
    D. Một quảng cáo trả tiền trên công cụ tìm kiếm.

    44. Tại sao việc sử dụng hệ thống quản lý nội dung (CMS) như WordPress lại phổ biến?

    A. Vì chúng giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Vì chúng cho phép người dùng dễ dàng tạo, quản lý và cập nhật nội dung website mà không cần kiến thức lập trình.
    C. Vì chúng giúp bảo vệ website khỏi tấn công.
    D. Vì chúng tự động tạo nội dung cho website.

    45. Mục đích của việc sử dụng sitemap.xml cho website là gì?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để cung cấp thông tin về cấu trúc website cho các công cụ tìm kiếm, giúp chúng thu thập dữ liệu và lập chỉ mục website hiệu quả hơn.
    C. Để bảo vệ website khỏi tấn công spam.
    D. Để tạo bản sao lưu của website.

    46. Phân biệt giữa ‘hard refresh’ và ‘soft refresh’ trong trình duyệt web?

    A. ‘Hard refresh’ tải lại trang từ cache, còn ‘soft refresh’ tải lại từ server.
    B. ‘Hard refresh’ tải lại trang từ server và bỏ qua cache, còn ‘soft refresh’ tải lại trang từ cache nếu có, nếu không thì tải từ server.
    C. ‘Hard refresh’ chỉ tải lại hình ảnh, còn ‘soft refresh’ tải lại toàn bộ trang.
    D. ‘Hard refresh’ và ‘soft refresh’ có chức năng hoàn toàn giống nhau.

    47. Tầm quan trọng của việc kiểm tra tính tương thích trên các trình duyệt khác nhau (cross-browser compatibility testing) là gì?

    A. Để đảm bảo website chỉ hoạt động trên một trình duyệt duy nhất.
    B. Để đảm bảo website hiển thị và hoạt động đúng cách trên nhiều trình duyệt khác nhau, mang lại trải nghiệm tốt cho mọi người dùng.
    C. Để tăng dung lượng của website.
    D. Để ngăn chặn người dùng sử dụng các trình duyệt khác.

    48. Sự khác biệt chính giữa HTTP và HTTPS là gì?

    A. HTTPS nhanh hơn HTTP.
    B. HTTPS sử dụng cổng khác với HTTP.
    C. HTTPS mã hóa dữ liệu truyền tải, trong khi HTTP thì không.
    D. HTTP chỉ dùng cho hình ảnh, còn HTTPS dùng cho văn bản.

    49. Tại sao việc tối ưu hóa cho thiết bị di động lại quan trọng trong thiết kế web hiện đại?

    A. Vì tất cả người dùng đều sử dụng thiết bị di động để truy cập internet.
    B. Vì số lượng người dùng truy cập internet bằng thiết bị di động ngày càng tăng, và Google ưu tiên các website thân thiện với thiết bị di động trong kết quả tìm kiếm.
    C. Vì thiết bị di động có cấu hình mạnh hơn máy tính để bàn.
    D. Vì thiết kế cho thiết bị di động dễ dàng hơn thiết kế cho máy tính để bàn.

    50. Phân biệt sự khác nhau giữa thẻ ‘div’ và thẻ ‘span’ trong HTML?

    A. Thẻ ‘div’ là một phần tử inline, còn thẻ ‘span’ là một phần tử block.
    B. Thẻ ‘div’ là một phần tử block, còn thẻ ‘span’ là một phần tử inline.
    C. Thẻ ‘div’ dùng để tạo liên kết, còn thẻ ‘span’ dùng để chèn hình ảnh.
    D. Thẻ ‘div’ và thẻ ‘span’ có chức năng hoàn toàn giống nhau.

    51. Responsive web design là gì?

    A. Một kỹ thuật thiết kế website chỉ dành cho máy tính để bàn.
    B. Một phương pháp thiết kế web cho phép website hiển thị tốt trên nhiều loại thiết bị khác nhau.
    C. Một loại ngôn ngữ lập trình web.
    D. Một công cụ để tạo hiệu ứng động cho website.

    52. Thẻ HTML nào được sử dụng để định nghĩa tiêu đề chính của một trang web?

    A. Thẻ p.
    B. Thẻ title.
    C. Thẻ h1.
    D. Thẻ div.

    53. Sự khác biệt giữa ‘domain name’ và ‘hosting’ là gì?

    A. ‘Domain name’ là địa chỉ IP của website, còn ‘hosting’ là tên của website.
    B. ‘Domain name’ là địa chỉ website (ví dụ: example.com), còn ‘hosting’ là không gian lưu trữ các file và dữ liệu của website trên máy chủ.
    C. ‘Domain name’ là ngôn ngữ lập trình web, còn ‘hosting’ là công cụ thiết kế web.
    D. ‘Domain name’ và ‘hosting’ là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.

    54. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một liên kết (hyperlink) trên website?

    A. Thẻ p.
    B. Thẻ h1.
    C. Thẻ a.
    D. Thẻ img.

    55. Mục đích của việc sử dụng ‘favicon’ cho website là gì?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để hiển thị một biểu tượng nhỏ trên tab trình duyệt, giúp người dùng dễ dàng nhận diện và phân biệt website của bạn.
    C. Để bảo vệ website khỏi virus.
    D. Để tạo hiệu ứng động cho website.

    56. SSL (Secure Sockets Layer) có vai trò gì đối với một website?

    A. Tăng tốc độ tải trang của website.
    B. Bảo vệ thông tin trao đổi giữa người dùng và website.
    C. Cải thiện thứ hạng của website trên các công cụ tìm kiếm.
    D. Ngăn chặn virus xâm nhập vào website.

    57. Viewport meta tag có chức năng gì trong thiết kế web responsive?

    A. Để thêm hiệu ứng động cho website.
    B. Để kiểm soát cách website hiển thị trên các thiết bị di động, đảm bảo tỷ lệ và kích thước phù hợp với màn hình.
    C. Để ẩn website khỏi công cụ tìm kiếm.
    D. Để thay đổi font chữ mặc định của website.

    58. Tại sao nên sử dụng thuộc tính ‘srcset’ trong thẻ ‘img’?

    A. Để thêm hiệu ứng động cho hình ảnh.
    B. Để cung cấp các phiên bản hình ảnh khác nhau cho các kích thước màn hình khác nhau, giúp tối ưu hóa tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng.
    C. Để ẩn hình ảnh khỏi công cụ tìm kiếm.
    D. Để thay đổi định dạng hình ảnh.

    59. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện tốc độ tải trang của một website?

    A. Sử dụng hình ảnh với độ phân giải cao.
    B. Tối ưu hóa hình ảnh và sử dụng CDN (Content Delivery Network).
    C. Nhúng nhiều video chất lượng cao trực tiếp vào trang chủ.
    D. Sử dụng càng nhiều font chữ càng tốt.

    60. Phân biệt sự khác nhau giữa ‘localStorage’ và ‘sessionStorage’ trong JavaScript?

    A. ‘localStorage’ lưu trữ dữ liệu trong một phiên duy nhất, còn ‘sessionStorage’ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn.
    B. ‘localStorage’ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn trên trình duyệt, còn ‘sessionStorage’ chỉ lưu trữ dữ liệu trong một phiên trình duyệt.
    C. ‘localStorage’ dùng để lưu cookie, còn ‘sessionStorage’ dùng để lưu cache.
    D. ‘localStorage’ và ‘sessionStorage’ có chức năng hoàn toàn giống nhau.

    61. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện tốc độ tải trang web?

    A. Sử dụng phông chữ có nhiều chi tiết trang trí.
    B. Tối ưu hóa hình ảnh và sử dụng CDN.
    C. Chèn nhiều video tự động phát.
    D. Sử dụng hiệu ứng chuyển động phức tạp.

    62. Phân biệt giữa ‘white hat SEO’ và ‘black hat SEO’.

    A. ‘White hat SEO’ sử dụng kỹ thuật hợp lệ, ‘black hat SEO’ sử dụng kỹ thuật gian lận.
    B. ‘White hat SEO’ chỉ tập trung vào từ khóa, ‘black hat SEO’ tập trung vào nội dung.
    C. ‘White hat SEO’ nhanh hơn ‘black hat SEO’.
    D. Không có sự khác biệt, cả hai đều dùng để tăng thứ hạng website.

    63. Phân biệt sự khác nhau giữa ‘hard refresh’ và ‘soft refresh’ trên trình duyệt.

    A. ‘Hard refresh’ bỏ qua cache, ‘soft refresh’ dùng cache.
    B. ‘Hard refresh’ tải lại toàn bộ trang, ‘soft refresh’ chỉ tải lại nội dung.
    C. ‘Hard refresh’ nhanh hơn ‘soft refresh’.
    D. Không có sự khác biệt, cả hai đều tải lại trang web.

    64. Thuật ngữ ‘above the fold’ trong thiết kế website dùng để chỉ phần nội dung nào?

    A. Phần nội dung chỉ hiển thị khi người dùng cuộn xuống cuối trang.
    B. Phần nội dung quan trọng nhất của trang web, thường chứa lời kêu gọi hành động.
    C. Phần nội dung hiển thị ngay khi trang web được tải, không cần cuộn.
    D. Phần nội dung chứa thông tin bản quyền và liên hệ của website.

    65. Tại sao cần sử dụng hệ thống quản lý nội dung (CMS) như WordPress?

    A. Để dễ dàng quản lý và cập nhật nội dung website mà không cần kiến thức lập trình.
    B. Để tăng tốc độ tải trang web.
    C. Để bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.
    D. Để tự động tạo nội dung cho website.

    66. Cấu trúc website thân thiện với SEO có những đặc điểm gì?

    A. URL ngắn gọn, dễ hiểu, có cấu trúc thư mục rõ ràng.
    B. Sử dụng nhiều hình ảnh động và video.
    C. Sử dụng phông chữ phức tạp và màu sắc sặc sỡ.
    D. Chứa nhiều quảng cáo và pop-up.

    67. Tại sao cần sử dụng ‘responsive images’ trên website?

    A. Để hiển thị hình ảnh phù hợp với kích thước màn hình của thiết bị.
    B. Để tăng độ phân giải của hình ảnh.
    C. Để tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    D. Để bảo vệ hình ảnh khỏi bị sao chép.

    68. Sự khác biệt chính giữa thẻ ‘div’ và thẻ ‘span’ là gì?

    A. Thẻ ‘div’ là một phần tử inline, còn thẻ ‘span’ là một phần tử block.
    B. Thẻ ‘div’ là một phần tử block, còn thẻ ‘span’ là một phần tử inline.
    C. Thẻ ‘div’ được sử dụng cho văn bản, còn thẻ ‘span’ được sử dụng cho hình ảnh.
    D. Thẻ ‘div’ được sử dụng cho cấu trúc, còn thẻ ‘span’ được sử dụng cho định dạng.

    69. Tại sao cần tối ưu hóa website cho thiết bị di động?

    A. Vì số lượng người dùng truy cập internet bằng thiết bị di động ngày càng tăng.
    B. Vì website di động không cần bảo mật.
    C. Vì website di động luôn tải nhanh hơn website trên máy tính.
    D. Vì website di động dễ thiết kế hơn website trên máy tính.

    70. Vai trò của thẻ ‘meta description’ trong SEO là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cung cấp mô tả ngắn gọn về nội dung trang web trong kết quả tìm kiếm.
    C. Bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.
    D. Tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ.

    71. SSL (Secure Sockets Layer) có vai trò gì trong bảo mật website?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Mã hóa dữ liệu truyền tải giữa máy chủ và trình duyệt.
    C. Ngăn chặn spam bình luận.
    D. Tối ưu hóa SEO cho website.

    72. Tại sao cần có chính sách bảo mật (Privacy Policy) trên website?

    A. Để tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.
    B. Để thông báo cho người dùng về cách website thu thập và sử dụng thông tin cá nhân của họ.
    C. Để bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.
    D. Để tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ.

    73. Thẻ ‘canonical’ được sử dụng để giải quyết vấn đề gì trong SEO?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Giải quyết vấn đề nội dung trùng lặp.
    C. Bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.
    D. Tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ.

    74. Sitemap của website có vai trò gì đối với SEO?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cung cấp thông tin về cấu trúc website cho công cụ tìm kiếm.
    C. Bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.
    D. Tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ.

    75. Lỗi 404 trên website có nghĩa là gì?

    A. Máy chủ website bị quá tải.
    B. Trang web không tồn tại hoặc đã bị xóa.
    C. Kết nối internet bị gián đoạn.
    D. Yêu cầu truy cập bị từ chối do vấn đề bảo mật.

    76. Tại sao nên sử dụng ‘alt text’ cho hình ảnh trên website, xét về mặt SEO?

    A. Để tăng tốc độ tải hình ảnh.
    B. Để giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung của hình ảnh.
    C. Để tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    D. Để bảo vệ hình ảnh khỏi bị sao chép.

    77. Vai trò của file ‘robots.txt’ trên website là gì?

    A. Xác định ngôn ngữ chính của website.
    B. Hướng dẫn các công cụ tìm kiếm cách thu thập dữ liệu trên website.
    C. Tối ưu hóa hình ảnh cho website.
    D. Bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.

    78. Thẻ ‘alt’ trong thẻ ‘img’ có chức năng gì?

    A. Xác định kích thước của hình ảnh.
    B. Cung cấp văn bản thay thế khi hình ảnh không hiển thị được.
    C. Tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    D. Tối ưu hóa hình ảnh cho SEO.

    79. Tại sao nên sử dụng CSS preprocessor (ví dụ: Sass, Less)?

    A. Để viết mã CSS nhanh hơn và dễ bảo trì hơn.
    B. Để tự động tạo mã HTML.
    C. Để tăng tốc độ tải trang web.
    D. Để bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.

    80. Mục đích của việc sử dụng ‘minification’ và ‘uglification’ cho file JavaScript và CSS là gì?

    A. Để tăng tính bảo mật cho mã nguồn.
    B. Để giảm kích thước file và tăng tốc độ tải trang.
    C. Để làm cho mã nguồn dễ đọc hơn.
    D. Để tự động tạo tài liệu cho mã nguồn.

    81. Kỹ thuật ‘lazy loading’ được sử dụng để làm gì trên website?

    A. Tải tất cả hình ảnh cùng một lúc khi trang web được mở.
    B. Chỉ tải hình ảnh khi chúng xuất hiện trong viewport của người dùng.
    C. Tải hình ảnh với độ phân giải thấp trước, sau đó tải hình ảnh với độ phân giải cao.
    D. Tự động tối ưu hóa kích thước hình ảnh.

    82. Trong thiết kế website responsive, viewport meta tag có chức năng gì?

    A. Xác định ngôn ngữ chính của trang web.
    B. Điều chỉnh cách trình bày trang web trên các thiết bị khác nhau.
    C. Tối ưu hóa hình ảnh cho các thiết bị có độ phân giải cao.
    D. Cung cấp thông tin mô tả về trang web cho các công cụ tìm kiếm.

    83. Phân biệt sự khác nhau giữa ‘domain’ và ‘hosting’ của website.

    A. ‘Domain’ là địa chỉ IP, ‘hosting’ là tên website.
    B. ‘Domain’ là tên website, ‘hosting’ là không gian lưu trữ dữ liệu website.
    C. ‘Domain’ là mã nguồn website, ‘hosting’ là giao diện website.
    D. ‘Domain’ là chứng chỉ SSL, ‘hosting’ là dịch vụ CDN.

    84. Sự khác biệt giữa ‘localStorage’ và ‘sessionStorage’ trong JavaScript là gì?

    A. ‘localStorage’ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn, ‘sessionStorage’ lưu trữ dữ liệu theo phiên.
    B. ‘localStorage’ chỉ lưu trữ chuỗi, ‘sessionStorage’ lưu trữ mọi loại dữ liệu.
    C. ‘localStorage’ bảo mật hơn ‘sessionStorage’.
    D. ‘localStorage’ nhanh hơn ‘sessionStorage’.

    85. CDN (Content Delivery Network) hoạt động như thế nào để tăng tốc độ website?

    A. Tự động tạo bản sao lưu dữ liệu website.
    B. Phân phối nội dung website từ nhiều máy chủ trên toàn cầu.
    C. Tối ưu hóa mã nguồn website.
    D. Tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ.

    86. Sự khác biệt giữa ‘GET’ và ‘POST’ method trong form là gì?

    A. ‘GET’ hiển thị dữ liệu trên URL, ‘POST’ gửi dữ liệu ẩn.
    B. ‘GET’ chỉ dùng để lấy dữ liệu, ‘POST’ chỉ dùng để gửi dữ liệu.
    C. ‘GET’ nhanh hơn ‘POST’, ‘POST’ bảo mật hơn ‘GET’.
    D. Không có sự khác biệt, cả hai đều dùng để gửi và nhận dữ liệu.

    87. Mục đích chính của việc sử dụng ‘breadcrumb’ navigation trên website là gì?

    A. Hiển thị quảng cáo cho người dùng.
    B. Cung cấp đường dẫn giúp người dùng dễ dàng điều hướng trên website.
    C. Tăng tốc độ tải trang web.
    D. Thu thập thông tin người dùng.

    88. Tại sao cần kiểm tra website trên nhiều trình duyệt và thiết bị khác nhau?

    A. Để đảm bảo website hiển thị và hoạt động chính xác trên mọi nền tảng.
    B. Để tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.
    C. Để tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ.
    D. Để bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.

    89. Tại sao nên sử dụng Google Analytics cho website?

    A. Để tự động tạo nội dung cho website.
    B. Để theo dõi và phân tích lưu lượng truy cập và hành vi người dùng trên website.
    C. Để bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công mạng.
    D. Để tối ưu hóa hình ảnh trên website.

    90. Sự khác biệt giữa ‘HTTP’ và ‘HTTPS’ là gì?

    A. ‘HTTP’ nhanh hơn ‘HTTPS’.
    B. ‘HTTP’ không mã hóa dữ liệu, ‘HTTPS’ mã hóa dữ liệu.
    C. ‘HTTP’ chỉ dùng cho trang tĩnh, ‘HTTPS’ chỉ dùng cho trang động.
    D. Không có sự khác biệt, cả hai đều dùng để truyền dữ liệu.

    91. Khi thiết kế website bán hàng trực tuyến, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tăng tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate)?

    A. Sử dụng thiết kế phức tạp và nhiều hiệu ứng động.
    B. Tối ưu hóa quy trình thanh toán đơn giản, nhanh chóng và đáng tin cậy.
    C. Ẩn thông tin liên hệ và chính sách đổi trả.
    D. Yêu cầu người dùng đăng ký tài khoản trước khi xem sản phẩm.

    92. Khi lựa chọn hosting cho website, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Giá thành rẻ nhất.
    B. Dung lượng lưu trữ lớn nhất.
    C. Độ tin cậy, tốc độ và khả năng hỗ trợ kỹ thuật.
    D. Số lượng tên miền phụ (subdomain) được phép tạo.

    93. Khi lựa chọn tên miền cho website, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Tên miền phải chứa càng nhiều từ khóa càng tốt.
    B. Tên miền phải thật dài và khó nhớ.
    C. Tên miền phải ngắn gọn, dễ nhớ, liên quan đến nội dung website và dễ phát âm.
    D. Tên miền phải sử dụng các ký tự đặc biệt.

    94. Khi sử dụng Google Analytics, chỉ số ‘Bounce Rate’ cho biết điều gì?

    A. Số lượng trang trung bình mà người dùng xem trong một phiên truy cập.
    B. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website sau khi chỉ xem một trang duy nhất.
    C. Thời gian trung bình mà người dùng ở lại trên website.
    D. Số lượng người dùng mới truy cập website.

    95. Khi thiết kế form liên hệ cho website, bạn nên sử dụng phương thức HTTP nào để gửi dữ liệu lên server?

    A. GET.
    B. PUT.
    C. DELETE.
    D. POST.

    96. Trong thiết kế website, kỹ thuật ‘lazy loading’ được sử dụng để làm gì?

    A. Tải tất cả hình ảnh và video trên trang web ngay khi trang được tải.
    B. Chỉ tải hình ảnh và video khi chúng xuất hiện trong tầm nhìn của người dùng (khi cuộn trang xuống).
    C. Tự động tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    D. Thay đổi kích thước hình ảnh cho phù hợp với thiết bị.

    97. Khi website bị tấn công DDoS (Distributed Denial of Service), hậu quả nghiêm trọng nhất là gì?

    A. Website bị thay đổi giao diện.
    B. Website bị quá tải do lượng truy cập lớn từ nhiều nguồn khác nhau, dẫn đến không thể truy cập.
    C. Dữ liệu trên website bị đánh cắp.
    D. Website bị chuyển hướng sang một trang web khác.

    98. Trong CSS, thuộc tính ‘display: flex’ được sử dụng để làm gì?

    A. Ẩn phần tử khỏi trang web.
    B. Tạo bố cục linh hoạt (flexible layout) cho các phần tử con, giúp dễ dàng căn chỉnh và sắp xếp chúng.
    C. Thay đổi màu sắc của phần tử.
    D. Tạo hiệu ứng động cho phần tử.

    99. Trong SEO (Search Engine Optimization), thẻ ‘alt’ của hình ảnh có vai trò gì?

    A. Xác định kích thước của hình ảnh.
    B. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi hình ảnh không hiển thị được, đồng thời giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung của hình ảnh.
    C. Tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    D. Chèn liên kết vào hình ảnh.

    100. Trong thiết kế website, microinteraction có vai trò gì?

    A. Tạo ra các hiệu ứng động phức tạp cho toàn bộ trang web.
    B. Cung cấp các phản hồi trực quan nhỏ cho người dùng khi họ tương tác với website, giúp tăng tính tương tác và trải nghiệm người dùng.
    C. Tối ưu hóa hình ảnh cho các thiết bị có độ phân giải cao.
    D. Bảo vệ website khỏi các cuộc tấn công bảo mật.

    101. Khi thiết kế website cho thiết bị di động, nên ưu tiên sử dụng đơn vị đo lường nào cho kích thước font chữ và các phần tử?

    A. Pixel (px).
    B. Điểm (pt).
    C. Em hoặc rem.
    D. Inch (in).

    102. Phương pháp nào sau đây giúp bảo vệ website khỏi tấn công XSS (Cross-Site Scripting)?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên.
    B. Kiểm tra và lọc dữ liệu đầu vào từ người dùng, mã hóa dữ liệu đầu ra trước khi hiển thị.
    C. Tắt JavaScript trên trình duyệt.
    D. Sử dụng tường lửa (firewall) để chặn tất cả các kết nối đến website.

    103. Khi kiểm tra tính tương thích của website trên các trình duyệt khác nhau, công cụ nào sau đây thường được sử dụng?

    A. Google Analytics.
    B. BrowserStack hoặc CrossBrowserTesting.
    C. Adobe Photoshop.
    D. Microsoft Word.

    104. Trong CSS, thuộc tính ‘z-index’ được sử dụng để làm gì?

    A. Thay đổi kích thước của phần tử.
    B. Điều chỉnh độ trong suốt của phần tử.
    C. Xác định thứ tự hiển thị (lớp) của các phần tử HTML chồng lên nhau.
    D. Thay đổi màu sắc của phần tử.

    105. Trong bảo mật website, CSRF (Cross-Site Request Forgery) là loại tấn công như thế nào?

    A. Tấn công bằng cách chèn mã độc vào website.
    B. Tấn công bằng cách giả mạo yêu cầu từ người dùng đã đăng nhập để thực hiện các hành động trái phép.
    C. Tấn công bằng cách làm quá tải máy chủ của website.
    D. Tấn công bằng cách đánh cắp thông tin đăng nhập của người dùng.

    106. Khi thiết kế website đa ngôn ngữ, giải pháp nào sau đây được xem là tốt nhất để quản lý và hiển thị nội dung theo từng ngôn ngữ?

    A. Sử dụng Google Translate để dịch tự động toàn bộ nội dung.
    B. Tạo các phiên bản website riêng biệt cho từng ngôn ngữ, với URL khác nhau.
    C. Sử dụng plugin hoặc thư viện hỗ trợ đa ngôn ngữ, cho phép quản lý nội dung theo từng ngôn ngữ.
    D. Trộn lẫn nội dung của các ngôn ngữ khác nhau trên cùng một trang web.

    107. Trong thiết kế website responsive, viewport meta tag có vai trò gì?

    A. Xác định ngôn ngữ chính của trang web.
    B. Kiểm soát cách trình duyệt thu nhỏ và phóng to trang web trên các thiết bị khác nhau, thiết lập viewport ban đầu.
    C. Tối ưu hóa hình ảnh cho các thiết bị có độ phân giải cao.
    D. Cung cấp thông tin mô tả ngắn gọn về nội dung trang web cho các công cụ tìm kiếm.

    108. Thuật ngữ ‘wireframe’ trong thiết kế website dùng để chỉ điều gì?

    A. Một bản thiết kế trực quan, chi tiết về giao diện người dùng cuối cùng của website.
    B. Một bản phác thảo bố cục trang web đơn giản, tập trung vào cấu trúc và chức năng, không có yếu tố đồ họa.
    C. Một đoạn mã HTML/CSS mẫu để tạo giao diện cho website.
    D. Một công cụ kiểm tra lỗi chính tả trên website.

    109. Trong CSS, thuộc tính ‘position: absolute’ có ảnh hưởng như thế nào đến vị trí của một phần tử?

    A. Phần tử được đặt cố định tại một vị trí trên màn hình và không di chuyển khi cuộn trang.
    B. Phần tử được định vị tương đối so với phần tử cha gần nhất có thuộc tính ‘position’ khác ‘static’.
    C. Phần tử được định vị dựa trên vị trí ban đầu của nó trong luồng tài liệu.
    D. Phần tử được định vị tuyệt đối so với cửa sổ trình duyệt (viewport).

    110. Thuật ngữ ‘above the fold’ trong thiết kế website đề cập đến phần nào?

    A. Phần nội dung chỉ hiển thị khi người dùng cuộn chuột xuống.
    B. Phần nội dung hiển thị đầu tiên khi trang web được tải, không cần cuộn chuột.
    C. Phần chân trang của website, chứa thông tin liên hệ và bản quyền.
    D. Phần mã nguồn của website, chứa các thẻ HTML và CSS.

    111. Trong thiết kế website, nên sử dụng loại giấy phép (license) nào cho hình ảnh để đảm bảo tuân thủ bản quyền?

    A. Sử dụng hình ảnh bất kỳ tìm được trên internet mà không cần quan tâm đến bản quyền.
    B. Sử dụng hình ảnh có giấy phép Creative Commons hoặc mua bản quyền từ các nguồn cung cấp uy tín.
    C. Tự động lấy hình ảnh từ các website khác và sử dụng trên website của mình.
    D. Sử dụng hình ảnh có watermark (hình mờ) để thể hiện bản quyền.

    112. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện trải nghiệm người dùng (UX) trên website?

    A. Sử dụng quá nhiều quảng cáo và pop-up.
    B. Thiết kế giao diện trực quan, dễ sử dụng, điều hướng rõ ràng và nội dung hữu ích.
    C. Sử dụng màu sắc lòe loẹt và font chữ khó đọc.
    D. Yêu cầu người dùng đăng ký tài khoản trước khi xem nội dung.

    113. Khi website hiển thị sai font chữ, nguyên nhân phổ biến nhất là gì?

    A. Do trình duyệt không hỗ trợ font chữ đó hoặc font chữ chưa được khai báo đúng cách trong CSS.
    B. Do website bị tấn công virus.
    C. Do người dùng chưa cài đặt font chữ đó trên máy tính.
    D. Do website chưa được tối ưu hóa cho SEO.

    114. Khi website bị chậm, làm thế nào để xác định phần nào của website gây ra tình trạng này?

    A. Đoán mò và thử tắt từng phần của website.
    B. Sử dụng các công cụ như Google PageSpeed Insights hoặc WebPageTest để phân tích hiệu suất và xác định các vấn đề.
    C. Gỡ bỏ tất cả các hình ảnh và video trên website.
    D. Thay đổi hosting của website.

    115. Trong thiết kế responsive, ‘Media Queries’ được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo hiệu ứng động cho các phần tử trên trang web.
    B. Áp dụng các kiểu CSS khác nhau dựa trên kích thước màn hình và các đặc tính của thiết bị.
    C. Tối ưu hóa hình ảnh cho các thiết bị khác nhau.
    D. Quản lý các phiên bản ngôn ngữ khác nhau của website.

    116. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện tốc độ tải trang web hiệu quả nhất?

    A. Sử dụng nhiều hiệu ứng động và animation phức tạp.
    B. Tối ưu hóa hình ảnh và sử dụng CDN (Content Delivery Network).
    C. Nhúng video trực tiếp từ YouTube vào trang web.
    D. Sử dụng font chữ tùy chỉnh với nhiều kiểu dáng khác nhau.

    117. Trong Javascript, ‘Closure’ là gì?

    A. Một loại vòng lặp (loop) trong Javascript.
    B. Một hàm (function) có thể truy cập các biến trong phạm vi (scope) của hàm cha (outer function) ngay cả khi hàm cha đã thực thi xong.
    C. Một đối tượng (object) dùng để lưu trữ dữ liệu.
    D. Một cách để khai báo biến (variable) trong Javascript.

    118. Mục đích chính của việc sử dụng CDN (Content Delivery Network) cho website là gì?

    A. Tăng dung lượng lưu trữ cho website.
    B. Cải thiện tốc độ tải trang bằng cách phân phối nội dung từ các máy chủ gần người dùng nhất.
    C. Bảo vệ website khỏi tấn công DDoS.
    D. Tự động dịch nội dung website sang nhiều ngôn ngữ.

    119. Trong Javascript, sự kiện ‘DOMContentLoaded’ được kích hoạt khi nào?

    A. Khi tất cả các tài nguyên (hình ảnh, CSS, JavaScript) của trang web đã được tải xong.
    B. Khi cấu trúc HTML của trang web đã được tải và phân tích xong.
    C. Khi người dùng click vào một phần tử trên trang web.
    D. Khi trình duyệt đóng trang web.

    120. Trong thiết kế website, breadcrumb navigation có chức năng gì?

    A. Hiển thị danh sách các bài viết mới nhất trên website.
    B. Cung cấp đường dẫn điều hướng giúp người dùng dễ dàng di chuyển giữa các trang và biết được vị trí hiện tại của họ trên website.
    C. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các phần tử trên trang web.
    D. Hiển thị thông tin về tác giả của bài viết.

    121. Trong ngữ cảnh bảo mật website, tấn công XSS (Cross-Site Scripting) là gì?

    A. Một loại virus tấn công máy chủ web.
    B. Một loại tấn công chèn mã độc hại vào trang web để đánh cắp thông tin người dùng hoặc thực hiện các hành động trái phép.
    C. Một phương pháp tăng tốc độ tải trang web.
    D. Một kỹ thuật để theo dõi hành vi người dùng.

    122. Mục đích của việc sử dụng file robots.txt là gì?

    A. Để tăng tốc độ tải trang web.
    B. Để hướng dẫn các công cụ tìm kiếm (ví dụ: Googlebot) cách thu thập dữ liệu và lập chỉ mục trang web, cho phép bạn chặn các phần không quan trọng hoặc nhạy cảm.
    C. Để bảo vệ trang web khỏi tấn công.
    D. Để theo dõi hành vi người dùng trên trang web.

    123. Bạn nên làm gì để bảo vệ website WordPress khỏi các cuộc tấn công?

    A. Chỉ cần cài đặt WordPress là đủ.
    B. Sử dụng mật khẩu mạnh, cập nhật WordPress và các plugin thường xuyên, cài đặt plugin bảo mật và hạn chế quyền truy cập.
    C. Tắt tất cả các plugin.
    D. Cho phép bất kỳ ai cũng có thể đăng ký tài khoản quản trị.

    124. API (Application Programming Interface) được sử dụng để làm gì trong phát triển web?

    A. Để tạo cấu trúc trang web.
    B. Để cho phép các ứng dụng khác nhau giao tiếp và trao đổi dữ liệu với nhau.
    C. Để bảo vệ trang web khỏi tấn công.
    D. Để quản lý cơ sở dữ liệu của trang web.

    125. Responsive web design là gì?

    A. Một phương pháp thiết kế web chỉ dành cho thiết bị di động.
    B. Một phương pháp thiết kế web cho phép trang web tự động điều chỉnh bố cục để phù hợp với nhiều kích thước màn hình khác nhau.
    C. Một kỹ thuật lập trình web sử dụng JavaScript để tạo hiệu ứng động.
    D. Một tiêu chuẩn bảo mật web để bảo vệ thông tin người dùng.

    126. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện tốc độ tải trang web?

    A. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải cao hơn mức cần thiết.
    B. Tối ưu hóa hình ảnh và sử dụng bộ nhớ cache của trình duyệt.
    C. Nhúng video trực tiếp vào trang web mà không sử dụng nền tảng chia sẻ video.
    D. Sử dụng nhiều font chữ khác nhau trên cùng một trang.

    127. Lỗi 404 là gì và nó ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng như thế nào?

    A. Một loại virus tấn công trang web.
    B. Một thông báo lỗi cho biết trang web không tồn tại, gây khó chịu và làm giảm trải nghiệm người dùng.
    C. Một cảnh báo bảo mật yêu cầu người dùng thay đổi mật khẩu.
    D. Một thông báo cho biết trang web đang được bảo trì.

    128. CSS (Cascading Style Sheets) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo cấu trúc trang web.
    B. Để định dạng và tạo kiểu cho trang web (màu sắc, font chữ, bố cục).
    C. Để thêm chức năng động cho trang web.
    D. Để quản lý cơ sở dữ liệu của trang web.

    129. Tại sao nên sử dụng Google Analytics trên website?

    A. Để tự động tạo nội dung cho trang web.
    B. Để theo dõi và phân tích lưu lượng truy cập, hành vi người dùng và hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    C. Để tăng tốc độ tải trang web.
    D. Để bảo vệ trang web khỏi spam.

    130. Thẻ ‘title’ có vai trò gì trong SEO và hiển thị ở đâu?

    A. Hiển thị nội dung chính của trang web.
    B. Hiển thị tiêu đề của trang web trên thanh tiêu đề của trình duyệt và trong kết quả tìm kiếm, đóng vai trò quan trọng trong SEO.
    C. Hiển thị thông tin tác giả của trang web.
    D. Hiển thị quảng cáo trên trang web.

    131. Đâu là một yếu tố quan trọng để cải thiện trải nghiệm người dùng (UX) trên website?

    A. Sử dụng quá nhiều hiệu ứng động và hình ảnh động.
    B. Đảm bảo điều hướng trang web rõ ràng và dễ sử dụng.
    C. Sử dụng màu sắc tương phản mạnh gây khó chịu cho mắt.
    D. Chèn quá nhiều quảng cáo gây xao nhãng.

    132. CDN (Content Delivery Network) hoạt động như thế nào để tăng tốc độ website?

    A. Bằng cách mã hóa dữ liệu trang web để tăng tính bảo mật.
    B. Bằng cách lưu trữ bản sao nội dung trang web trên nhiều máy chủ ở các vị trí địa lý khác nhau và phân phối nội dung từ máy chủ gần người dùng nhất.
    C. Bằng cách tự động tạo ra các bài viết mới cho trang web.
    D. Bằng cách chặn tất cả các truy cập từ nước ngoài.

    133. Tại sao nên sử dụng CSS Sprites?

    A. Để tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    B. Để giảm số lượng yêu cầu HTTP bằng cách kết hợp nhiều hình ảnh nhỏ thành một hình ảnh lớn, giúp tăng tốc độ tải trang.
    C. Để bảo vệ hình ảnh khỏi bị sao chép.
    D. Để tự động tạo hình ảnh cho trang web.

    134. JSON (JavaScript Object Notation) thường được sử dụng để làm gì trong phát triển web?

    A. Để tạo cấu trúc trang web.
    B. Để truyền dữ liệu giữa máy chủ và trình duyệt một cách dễ dàng và hiệu quả.
    C. Để tạo hiệu ứng động cho trang web.
    D. Để quản lý cơ sở dữ liệu của trang web.

    135. Tại sao việc kiểm tra website trên nhiều trình duyệt (cross-browser testing) lại quan trọng?

    A. Vì tất cả các trình duyệt đều hiển thị website giống nhau.
    B. Vì các trình duyệt khác nhau có thể hiển thị website khác nhau do sự khác biệt trong cách chúng diễn giải mã nguồn, đảm bảo trải nghiệm người dùng tốt trên mọi trình duyệt.
    C. Vì kiểm tra trên nhiều trình duyệt giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Vì kiểm tra trên nhiều trình duyệt giúp bảo vệ website khỏi virus.

    136. CDN (Content Delivery Network) giúp ích như thế nào cho website thương mại điện tử?

    A. CDN giúp tự động tạo mô tả sản phẩm.
    B. CDN cải thiện tốc độ tải trang, giảm tải cho máy chủ gốc và đảm bảo trải nghiệm mua sắm trực tuyến mượt mà cho khách hàng trên toàn thế giới.
    C. CDN giúp quản lý kho hàng.
    D. CDN giúp tự động trả lời tin nhắn của khách hàng.

    137. Lazy loading hình ảnh là gì và tại sao nó hữu ích?

    A. Một phương pháp tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    B. Một kỹ thuật chỉ tải hình ảnh khi chúng xuất hiện trong khung nhìn của người dùng, giúp giảm thời gian tải trang ban đầu.
    C. Một phương pháp nén hình ảnh để giảm dung lượng.
    D. Một cách để bảo vệ hình ảnh khỏi bị sao chép.

    138. Viewport meta tag có tác dụng gì trong thiết kế web responsive?

    A. Để nhúng video vào trang web.
    B. Để kiểm soát cách trình duyệt hiển thị trang web trên các thiết bị khác nhau, đảm bảo trang web hiển thị đúng tỷ lệ và kích thước.
    C. Để tạo hiệu ứng cuộn trang web.
    D. Để theo dõi vị trí địa lý của người dùng.

    139. SSL (Secure Sockets Layer) hoặc TLS (Transport Layer Security) được sử dụng để làm gì trên website?

    A. Để tăng tốc độ tải trang.
    B. Để mã hóa dữ liệu truyền giữa trình duyệt của người dùng và máy chủ web, bảo vệ thông tin nhạy cảm.
    C. Để theo dõi hành vi người dùng trên website.
    D. Để tự động sao lưu dữ liệu website.

    140. Mục đích chính của việc sử dụng Breadcrumb Navigation là gì?

    A. Để hiển thị quảng cáo trên trang web.
    B. Để giúp người dùng dễ dàng điều hướng và hiểu cấu trúc của trang web.
    C. Để tăng tốc độ tải trang web.
    D. Để bảo vệ trang web khỏi tấn công.

    141. Cookie là gì và chúng được sử dụng để làm gì trên website?

    A. Một loại virus tấn công trang web.
    B. Các tệp nhỏ được lưu trữ trên trình duyệt của người dùng để ghi nhớ thông tin về họ, chẳng hạn như tùy chọn ngôn ngữ, thông tin đăng nhập và giỏ hàng.
    C. Một công cụ để theo dõi vị trí địa lý của người dùng.
    D. Một phương pháp tăng tốc độ tải trang web.

    142. Thẻ meta ‘description’ có vai trò gì trong SEO?

    A. Xác định ngôn ngữ chính của trang web.
    B. Cung cấp một đoạn mô tả ngắn gọn về nội dung trang web, hiển thị trên kết quả tìm kiếm.
    C. Chỉ định tác giả của trang web.
    D. Điều hướng người dùng đến trang web khác.

    143. Sự khác biệt chính giữa giao thức HTTP và HTTPS là gì?

    A. HTTP nhanh hơn HTTPS.
    B. HTTPS sử dụng mã hóa SSL/TLS để bảo vệ dữ liệu truyền tải, trong khi HTTP không có lớp bảo mật này.
    C. HTTP chỉ dành cho trang web tĩnh, còn HTTPS dành cho trang web động.
    D. HTTPS dễ cài đặt hơn HTTP.

    144. Lợi ích của việc sử dụng một hệ thống quản lý nội dung (CMS) như WordPress là gì?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cho phép người dùng dễ dàng tạo, quản lý và cập nhật nội dung trang web mà không cần kiến thức lập trình sâu.
    C. Bảo vệ trang web khỏi tấn công.
    D. Tự động tạo nội dung cho trang web.

    145. Công cụ nào sau đây giúp bạn kiểm tra tính thân thiện với thiết bị di động của một trang web?

    A. Google Analytics.
    B. Google Mobile-Friendly Test.
    C. Google Ads.
    D. Google Search Console.

    146. Mục đích của việc sử dụng thẻ heading (ví dụ: thẻ h1, thẻ h2) là gì?

    A. Để tạo hiệu ứng động cho văn bản.
    B. Để tạo cấu trúc và phân cấp nội dung trên trang web, giúp người dùng và công cụ tìm kiếm dễ dàng hiểu nội dung.
    C. Để thay đổi màu sắc của văn bản.
    D. Để tạo danh sách các liên kết.

    147. Phân biệt sự khác nhau giữa tên miền (domain name) và hosting?

    A. Tên miền là địa chỉ IP của website, còn hosting là không gian lưu trữ website.
    B. Tên miền là địa chỉ website trên internet, còn hosting là dịch vụ cung cấp không gian lưu trữ các tệp tin và dữ liệu của website.
    C. Tên miền là phần mềm quản lý nội dung, còn hosting là ngôn ngữ lập trình website.
    D. Tên miền và hosting là hai khái niệm giống nhau, đều chỉ địa chỉ website.

    148. Tại sao việc tối ưu hóa website cho thiết bị di động lại quan trọng?

    A. Vì tất cả người dùng đều sử dụng thiết bị di động.
    B. Vì số lượng người dùng truy cập internet bằng thiết bị di động ngày càng tăng và Google ưu tiên các trang web thân thiện với thiết bị di động trong kết quả tìm kiếm.
    C. Vì thiết bị di động có cấu hình mạnh hơn máy tính.
    D. Vì thiết bị di động không bị virus tấn công.

    149. Sitemap là gì và tại sao nó quan trọng đối với SEO?

    A. Một trang web chứa thông tin về công ty và sản phẩm.
    B. Một bản đồ trang web giúp công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và lập chỉ mục trang web hiệu quả hơn.
    C. Một công cụ để theo dõi lưu lượng truy cập trang web.
    D. Một hệ thống quản lý nội dung (CMS).

    150. Vai trò của thẻ ‘alt’ trong thẻ ‘img’ là gì?

    A. Chỉ định kích thước của hình ảnh.
    B. Cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh khi hình ảnh không tải được hoặc cho mục đích hỗ trợ tiếp cận.
    C. Tạo hiệu ứng động cho hình ảnh.
    D. Thêm chú thích dưới hình ảnh.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.