Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Website Online » Trắc nghiệm CSS online

    Trắc nghiệm Website online

    Trắc nghiệm CSS online có đáp án

    Ngày cập nhật: 24/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm CSS online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát khoảng cách giữa các dòng văn bản?

    A. word-spacing
    B. letter-spacing
    C. line-height
    D. text-spacing

    2. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển đổi (transition) mượt mà giữa các trạng thái khác nhau của một phần tử?

    A. animation
    B. transform
    C. transition
    D. effect

    3. Trong CSS, quy tắc `@import` được sử dụng để làm gì?

    A. Nhập một hình ảnh vào trang web
    B. Nhập một font chữ từ Google Fonts
    C. Nhập một bảng tính Excel vào trang web
    D. Nhập một file CSS khác vào file CSS hiện tại

    4. Thuộc tính CSS nào được dùng để chỉ định hình dạng của con trỏ chuột khi di chuyển qua một liên kết (thẻ a)?

    A. link-cursor
    B. a-cursor
    C. cursor
    D. pointer-type

    5. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo nhiều cột (column) cho văn bản?

    A. columns
    B. column-count
    C. column-width
    D. both column-count and column-width

    6. Thuộc tính `object-fit` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    A. Điều chỉnh kích thước font chữ cho phù hợp với container
    B. Xác định cách một phần tử thay đổi kích thước để phù hợp với vùng chứa của nó
    C. Tạo hiệu ứng đổ bóng cho phần tử
    D. Ẩn hoặc hiển thị phần tử dựa trên kích thước màn hình

    7. Trong CSS, thuộc tính `clip-path` được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo hiệu ứng chuyển động cho phần tử
    B. Ẩn một phần của phần tử bằng cách sử dụng một hình dạng
    C. Thêm một đường viền (border) vào phần tử
    D. Thay đổi màu nền của phần tử

    8. Thuộc tính CSS `order` có tác dụng gì trong Flexbox?

    A. Sắp xếp các phần tử theo thứ tự chữ cái
    B. Xác định thứ tự hiển thị của các phần tử flex
    C. Thay đổi kích thước của các phần tử flex
    D. Căn chỉnh các phần tử flex theo chiều dọc

    9. Đâu là cách viết đúng cú pháp CSS để chọn tất cả các thẻ p bên trong một thẻ div?

    A. div > p
    B. div + p
    C. div p
    D. div.p

    10. Khi sử dụng thuộc tính `transform: scale(2)`, phần tử sẽ thay đổi như thế nào?

    A. Phần tử sẽ xoay 2 độ
    B. Phần tử sẽ di chuyển 2 pixel
    C. Phần tử sẽ tăng kích thước gấp đôi
    D. Phần tử sẽ trở nên trong suốt

    11. Trong CSS, bộ chọn (selector) nào có độ ưu tiên (specificity) cao nhất?

    A. ID selector
    B. Class selector
    C. Element selector
    D. Universal selector

    12. Trong CSS Grid Layout, thuộc tính nào được sử dụng để xác định kích thước của các hàng (row)?

    A. grid-template-columns
    B. grid-template-rows
    C. grid-column-gap
    D. grid-row-gap

    13. Thuộc tính CSS nào được dùng để ngăn văn bản xuống dòng và giữ nó trên một dòng duy nhất?

    A. word-break: keep-all;
    B. white-space: nowrap;
    C. text-wrap: none;
    D. line-break: strict;

    14. Để tạo một bố cục responsive, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

    A. Sử dụng bảng (table) để bố cục
    B. Sử dụng thuộc tính float một cách triệt để
    C. Sử dụng media queries
    D. Sử dụng JavaScript để điều chỉnh kích thước phần tử

    15. Làm thế nào để chỉ định một font chữ dự phòng (fallback font) trong CSS?

    A. Sử dụng thuộc tính font-backup
    B. Sử dụng thuộc tính fallback-font
    C. Liệt kê nhiều font chữ trong thuộc tính font-family, cách nhau bằng dấu phẩy
    D. Sử dụng thuộc tính font-alternative

    16. Trong CSS, thuộc tính `box-sizing` với giá trị `border-box` có tác dụng gì?

    A. Tính cả padding và border vào tổng chiều rộng và chiều cao của phần tử
    B. Không tính padding và border vào tổng chiều rộng và chiều cao của phần tử
    C. Thêm một đường viền (border) vào phần tử
    D. Thêm một khoảng đệm (padding) vào phần tử

    17. Thuộc tính CSS nào dùng để tạo hiệu ứng làm mờ (blur) cho một phần tử?

    A. opacity
    B. visibility
    C. filter: blur()
    D. transform: blur()

    18. Giá trị nào của thuộc tính `display` tạo ra một vùng chứa cấp khối (block-level container) cho các phần tử con, đồng thời cho phép định dạng flexbox trên các phần tử con đó?

    A. inline
    B. block
    C. flex
    D. inline-block

    19. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị tuyệt đối trong CSS?

    A. px
    B. pt
    C. em
    D. cm

    20. Trong CSS, thuộc tính `z-index` được sử dụng để làm gì?

    A. Điều chỉnh kích thước phần tử
    B. Thay đổi màu nền của phần tử
    C. Xác định thứ tự xếp chồng của các phần tử
    D. Canh chỉnh vị trí của phần tử

    21. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát sự xuất hiện của thanh cuộn (scrollbar) trên một phần tử?

    A. overflow
    B. scrollbar-width
    C. resize
    D. scroll-behavior

    22. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo hiệu ứng gradient (chuyển màu) cho một phần tử?

    A. color-gradient
    B. background-gradient
    C. gradient
    D. background-image: linear-gradient()

    23. Trong CSS, thuộc tính `caret-color` được sử dụng để làm gì?

    A. Thay đổi màu của đường viền (border) của phần tử
    B. Thay đổi màu của con trỏ văn bản (caret) trong các trường nhập liệu
    C. Thay đổi màu nền của phần tử
    D. Thay đổi màu của văn bản

    24. Để tạo một hiệu ứng cuộn mượt mà (smooth scrolling) khi nhấp vào một liên kết neo (anchor link), bạn sử dụng thuộc tính CSS nào?

    A. scroll-behavior: smooth;
    B. transition: scroll 0.5s ease;
    C. scroll-smooth: enable;
    D. animation: scroll 0.5s ease;

    25. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để xác định cách một phần tử được định vị trong tài liệu HTML?

    A. float
    B. display
    C. position
    D. align

    26. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi kiểu dáng của con trỏ chuột khi di chuyển qua một phần tử?

    A. cursor
    B. pointer
    C. mouse
    D. hand

    27. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử?

    A. color
    B. background-color
    C. text-color
    D. font-color

    28. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo bóng cho văn bản?

    A. text-outline
    B. text-shadow
    C. text-effect
    D. shadow-text

    29. Để căn giữa một phần tử theo cả chiều ngang và chiều dọc trong CSS Flexbox, thuộc tính nào được sử dụng trên container?

    A. justify-content: center; align-items: center;
    B. text-align: center; vertical-align: middle;
    C. margin: auto;
    D. position: absolute; top: 50%; left: 50%;

    30. Để làm cho một phần tử HTML trở nên trong suốt, thuộc tính CSS nào được sử dụng?

    A. visibility
    B. opacity
    C. filter
    D. transparent

    31. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát khoảng cách giữa các dòng văn bản?

    A. word-spacing
    B. letter-spacing
    C. line-height
    D. text-spacing

    32. Cách viết CSS nào sau đây là đúng để đặt màu chữ của tất cả các thẻ h1 thành màu đỏ?

    A. h1 { text-color: red; }
    B. h1 { color: red; }
    C. { h1: color: red; }
    D. h1.color { red; }

    33. Khi sử dụng Flexbox, thuộc tính nào dùng để căn chỉnh các phần tử con trên trục chính?

    A. align-items
    B. justify-content
    C. align-content
    D. flex-direction

    34. Thuộc tính CSS nào dùng để tạo nhiều cột cho văn bản, tương tự như trên báo?

    A. columns
    B. column-count
    C. multi-column
    D. text-columns

    35. Thuộc tính CSS nào dùng để bo tròn góc của một phần tử?

    A. border-style
    B. border-width
    C. border-radius
    D. border-color

    36. Sự khác biệt chính giữa `display: inline;` và `display: inline-block;` là gì?

    A. `inline` không thể đặt chiều cao và chiều rộng, còn `inline-block` thì có thể.
    B. `inline-block` không thể đặt margin và padding, còn `inline` thì có thể.
    C. `inline` chiếm toàn bộ chiều rộng của dòng, còn `inline-block` chỉ chiếm chiều rộng cần thiết.
    D. Không có sự khác biệt.

    37. CSS selector nào được sử dụng để chọn tất cả các phần tử thẻ p nằm bên trong một phần tử thẻ div?

    A. div > p
    B. div + p
    C. div p
    D. div ~ p

    38. Giá trị `inherit` trong CSS có nghĩa là gì?

    A. Đặt giá trị mặc định của trình duyệt.
    B. Đặt giá trị của thuộc tính giống với phần tử cha.
    C. Đặt giá trị của thuộc tính thành giá trị lớn nhất có thể.
    D. Không có ý nghĩa gì.

    39. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tuyệt đối trong CSS?

    A. px (pixel)
    B. cm (centimeter)
    C. em
    D. in (inch)

    40. Trong CSS, thuộc tính `float` có những giá trị nào?

    A. left, right, center
    B. left, right, none
    C. top, bottom, left, right
    D. absolute, relative, fixed

    41. Đoạn CSS nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng chuyển đổi (transition) mượt mà cho thuộc tính `width` của một thẻ div trong 0.5 giây khi hover?

    A. div { transition: width 0.5s; }
    B. div:hover { transition: width 0.5s; }
    C. div { width: 0.5s; transition: hover; }
    D. div:hover { width: transition 0.5s; }

    42. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo bóng cho văn bản?

    A. text-outline
    B. text-shadow
    C. box-shadow
    D. shadow

    43. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo khoảng trắng xung quanh nội dung của một phần tử, bên trong đường viền?

    A. margin
    B. border
    C. padding
    D. outline

    44. Làm thế nào để đặt một hình nền lặp lại theo cả chiều ngang và chiều dọc?

    A. background-repeat: repeat-x repeat-y;
    B. background-repeat: repeat;
    C. background-repeat: no-repeat;
    D. background-repeat: initial;

    45. Cách viết media query nào sau đây là đúng để áp dụng CSS cho màn hình có chiều rộng tối đa là 768px?

    A. @media (width: 768px) { … }
    B. @media (max-width: 768px) { … }
    C. @media screen and (width: 768px) { … }
    D. @media screen and (min-width: 768px) { … }

    46. CSS Framework nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

    A. Materialize
    B. Semantic UI
    C. Bootstrap
    D. Foundation

    47. Thuộc tính `z-index` trong CSS dùng để làm gì?

    A. Thay đổi kích thước phần tử.
    B. Thay đổi màu sắc phần tử.
    C. Xác định thứ tự xếp chồng của các phần tử.
    D. Tạo hiệu ứng động cho phần tử.

    48. Thuộc tính CSS `display: none;` có tác dụng gì?

    A. Ẩn phần tử, nhưng vẫn chiếm không gian trên trang.
    B. Ẩn phần tử và loại bỏ nó khỏi luồng tài liệu, không chiếm không gian trên trang.
    C. Làm cho phần tử trong suốt.
    D. Chỉ ẩn phần tử trên các thiết bị di động.

    49. Cho đoạn code CSS sau: `p { color: blue !important; }`. Từ khóa `!important` có tác dụng gì?

    A. Làm cho thuộc tính không thể bị ghi đè bởi bất kỳ CSS nào khác.
    B. Tăng độ ưu tiên của thuộc tính, ghi đè các CSS khác.
    C. Chỉ áp dụng thuộc tính này trên trình duyệt Internet Explorer.
    D. Làm cho thuộc tính chỉ áp dụng khi in trang.

    50. Thuộc tính CSS `position: fixed;` có tác dụng gì?

    A. Đặt phần tử vào vị trí tương đối so với phần tử cha.
    B. Đặt phần tử vào vị trí cố định trên màn hình, không thay đổi khi cuộn trang.
    C. Đặt phần tử vào vị trí tuyệt đối so với tài liệu HTML.
    D. Đặt phần tử vào vị trí mặc định của nó trong luồng tài liệu.

    51. Thuộc tính CSS nào dùng để xác định kiểu đường viền (border) cho một phần tử?

    A. border-width
    B. border-color
    C. border-style
    D. border-radius

    52. CSS Grid Layout và Flexbox khác nhau như thế nào?

    A. CSS Grid Layout chỉ dùng cho bố cục một chiều, còn Flexbox dùng cho bố cục hai chiều.
    B. Flexbox chỉ dùng cho bố cục một chiều, còn CSS Grid Layout dùng cho bố cục hai chiều.
    C. Cả hai đều dùng cho bố cục một chiều.
    D. Cả hai đều dùng cho bố cục hai chiều.

    53. Cách viết comment nào sau đây là đúng trong CSS?

    A. // Đây là comment
    B. /* Đây là comment */
    C.
    D. # Đây là comment

    54. Thuộc tính `box-sizing: border-box;` có tác dụng gì?

    A. Chiều rộng và chiều cao của phần tử chỉ bao gồm nội dung, không bao gồm padding và border.
    B. Chiều rộng và chiều cao của phần tử bao gồm cả nội dung, padding và border.
    C. Tự động điều chỉnh kích thước phần tử theo nội dung.
    D. Tạo một hộp bao quanh phần tử.

    55. Thuộc tính CSS `object-fit` dùng để làm gì?

    A. Điều chỉnh kích thước của một phần tử cho vừa với nội dung.
    B. Điều chỉnh cách nội dung (ví dụ: ảnh, video) lấp đầy một phần tử.
    C. Tạo hiệu ứng 3D cho phần tử.
    D. Ẩn nội dung tràn ra ngoài phần tử.

    56. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử?

    A. color
    B. background-color
    C. text-color
    D. font-color

    57. CSS selector nào có độ ưu tiên cao nhất?

    A. Class selector
    B. ID selector
    C. Element selector
    D. Universal selector

    58. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi con trỏ chuột khi di chuyển qua một phần tử?

    A. mouse
    B. cursor
    C. pointer
    D. hand

    59. Thuộc tính CSS nào được dùng để căn chỉnh văn bản theo chiều ngang?

    A. vertical-align
    B. text-align
    C. line-height
    D. text-justify

    60. Cách viết nào sau đây thể hiện việc sử dụng inline style trong HTML?

    A. Sử dụng thẻ style trong phần head của tài liệu HTML.
    B. Sử dụng thuộc tính style trực tiếp trong thẻ HTML.
    C. Sử dụng file CSS bên ngoài và liên kết đến tài liệu HTML.
    D. Sử dụng @import trong file CSS.

    61. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tuyệt đối trong CSS?

    A. px
    B. cm
    C. in
    D. em

    62. Trong CSS, thuộc tính `overflow` có giá trị nào sẽ thêm thanh cuộn khi nội dung vượt quá kích thước của phần tử?

    A. visible
    B. hidden
    C. auto
    D. none

    63. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để chỉ định một danh sách các phông chữ mà trình duyệt nên thử sử dụng?

    A. font-family
    B. font-style
    C. font-weight
    D. font-variant

    64. Trong CSS, thuộc tính `box-sizing: border-box` có tác dụng gì?

    A. Tính cả padding và border vào tổng kích thước của phần tử.
    B. Không tính padding và border vào tổng kích thước của phần tử.
    C. Chỉ tính padding vào tổng kích thước của phần tử.
    D. Chỉ tính border vào tổng kích thước của phần tử.

    65. Thuộc tính `float` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo hiệu ứng nổi 3D cho phần tử.
    B. Để định vị một phần tử ở bên trái hoặc bên phải của vùng chứa của nó, cho phép văn bản và các phần tử khác bao quanh nó.
    C. Để làm cho phần tử luôn hiển thị trên cùng của trang.
    D. Để tạo bóng cho phần tử.

    66. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển động mượt mà giữa các trạng thái?

    A. animation
    B. transition
    C. transform
    D. effect

    67. Đâu là cách viết đúng để chọn tất cả các thẻ ‘a’ có thuộc tính ‘title’?

    A. a[title]
    B. a.title
    C. a#title
    D. a > title

    68. Bộ chọn (selector) CSS nào được sử dụng để chọn tất cả các phần tử thẻ p trên một trang?

    A. .p
    B. #p
    C. p
    D. *

    69. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát khoảng cách giữa các dòng văn bản?

    A. text-spacing
    B. line-height
    C. word-spacing
    D. letter-spacing

    70. Trong CSS, thuộc tính `position: relative` có tác dụng gì?

    A. Định vị phần tử theo vị trí mặc định của nó trong luồng tài liệu.
    B. Định vị phần tử tương đối so với vị trí ban đầu của nó.
    C. Định vị phần tử so với cửa sổ trình duyệt.
    D. Định vị phần tử so với phần tử chứa gần nhất đã được định vị.

    71. Đâu là cách viết đúng để chỉ định nhiều class cho một phần tử HTML?

    A.

    B.

    C.

    D.


    72. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát khoảng cách giữa các chữ cái trong một từ?

    A. word-spacing
    B. letter-spacing
    C. text-spacing
    D. character-spacing

    73. Thuộc tính CSS nào dùng để căn chỉnh văn bản theo chiều ngang?

    A. vertical-align
    B. text-align
    C. align-items
    D. justify-content

    74. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thêm bóng cho một phần tử?

    A. text-shadow
    B. box-shadow
    C. shadow
    D. element-shadow

    75. Trong CSS, đâu là cách viết đúng để chọn tất cả các phần tử thẻ p nằm bên trong một phần tử có class là ‘container’?

    A. .container > p
    B. .container + p
    C. .container p
    D. .container~p

    76. Thuộc tính CSS nào dùng để thiết lập hình nền lặp lại hay không?

    A. background-position
    B. background-size
    C. background-repeat
    D. background-attachment

    77. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để làm tròn các góc của một phần tử?

    A. border-radius
    B. corner-radius
    C. border-style
    D. corner-style

    78. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo khoảng trắng xung quanh một phần tử?

    A. border
    B. margin
    C. padding
    D. spacing

    79. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để làm cho văn bản in đậm?

    A. font-weight
    B. text-decoration
    C. font-style
    D. text-weight

    80. Giá trị nào của thuộc tính `display` làm cho một phần tử không hiển thị và không chiếm không gian trên trang?

    A. hidden
    B. invisible
    C. none
    D. block

    81. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi kích thước phông chữ của văn bản?

    A. font-style
    B. text-size
    C. font-size
    D. text-style

    82. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo một gradient màu nền?

    A. background-color
    B. color-gradient
    C. gradient
    D. background-image

    83. Trong CSS, thuộc tính `transform: scale(2)` có tác dụng gì?

    A. Di chuyển phần tử 2 pixel.
    B. Xoay phần tử 2 độ.
    C. Phóng to phần tử lên gấp 2 lần.
    D. Thu nhỏ phần tử xuống còn một nửa.

    84. Để tạo bố cục responsive, thuộc tính CSS nào thường được sử dụng để thay đổi cách bố trí các phần tử dựa trên kích thước màn hình?

    A. display
    B. media queries
    C. float
    D. position

    85. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử?

    A. color
    B. background-color
    C. text-color
    D. font-color

    86. Trong CSS, quy tắc nào sau đây có độ ưu tiên cao nhất?

    A. Inline styles
    B. Selectors ID
    C. Selectors Class
    D. Selectors Element

    87. Đâu là cú pháp đúng để chỉ định màu chữ màu đỏ bằng mã hex trong CSS?

    A. color: red;
    B. color: #FF000;
    C. color: #FF0000;
    D. color: FF0000;

    88. Đâu là cách chính xác để nhúng CSS vào một trang HTML?

    A. Sử dụng thuộc tính `style` trực tiếp trong các thẻ HTML.
    B. Sử dụng thẻ `style` trong phần `head` của trang HTML.
    C. Liên kết đến một tệp CSS bên ngoài bằng thẻ `link` trong phần `head` của trang HTML.
    D. Tất cả các cách trên đều đúng.

    89. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát thứ tự xếp chồng của các phần tử?

    A. position
    B. float
    C. z-index
    D. order

    90. Thuộc tính CSS `visibility: hidden` khác với `display: none` như thế nào?

    A. `visibility: hidden` ẩn phần tử nhưng vẫn giữ chỗ, còn `display: none` ẩn phần tử và loại bỏ nó khỏi luồng tài liệu.
    B. `visibility: hidden` ẩn phần tử và loại bỏ nó khỏi luồng tài liệu, còn `display: none` ẩn phần tử nhưng vẫn giữ chỗ.
    C. Cả hai đều có tác dụng giống nhau.
    D. `visibility: hidden` chỉ hoạt động trên các phần tử inline, còn `display: none` chỉ hoạt động trên các phần tử block.

    91. Thuộc tính CSS `z-index` dùng để làm gì?

    A. Chỉ định thứ tự hiển thị (stacking order) của các phần tử
    B. Thay đổi kích thước của phần tử theo chiều z
    C. Tạo hiệu ứng 3D cho phần tử
    D. Ẩn phần tử khỏi màn hình

    92. Trong CSS, thuộc tính `box-sizing: border-box` có tác dụng gì?

    A. Tính cả padding và border vào tổng kích thước của phần tử
    B. Loại bỏ padding và border khỏi kích thước của phần tử
    C. Tạo một hộp bóng xung quanh phần tử
    D. Thay đổi hình dạng của phần tử thành hình hộp

    93. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để làm cho văn bản in hoa toàn bộ?

    A. font-transform
    B. text-style
    C. text-transform
    D. font-variant

    94. Thuộc tính CSS nào được dùng để chỉ định kiểu dáng của danh sách (ví dụ: dấu chấm, số, chữ cái)?

    A. list-style
    B. list-type
    C. list-decoration
    D. list-format

    95. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo một đường viền (border) xung quanh một phần tử?

    A. outline
    B. border
    C. line
    D. edge

    96. Trong CSS, ‘Specificity’ (độ ưu tiên) dùng để chỉ điều gì?

    A. Mức độ chi tiết của một selector CSS
    B. Thứ tự các rule CSS được định nghĩa trong stylesheet
    C. Cách trình duyệt tối ưu hóa việc áp dụng CSS
    D. Độ quan trọng của một thuộc tính CSS

    97. CSS selector nào được sử dụng để chọn tất cả các phần tử thẻ p nằm bên trong một phần tử thẻ div?

    A. div > p
    B. div + p
    C. div p
    D. div ~ p

    98. Trong CSS, giá trị `auto` của thuộc tính `margin` có ý nghĩa gì?

    A. Đặt margin về giá trị mặc định của trình duyệt
    B. Tự động tính toán margin dựa trên nội dung
    C. Chia đều không gian margin còn lại cho phần tử (thường dùng để căn giữa)
    D. Không có tác dụng gì

    99. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử?

    A. color
    B. background-color
    C. text-color
    D. foreground-color

    100. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị tuyệt đối trong CSS?

    A. px (pixel)
    B. cm (centimeter)
    C. in (inch)
    D. em

    101. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển đổi (transition) mượt mà khi giá trị của một thuộc tính thay đổi?

    A. animation
    B. transform
    C. transition
    D. effect

    102. Trong CSS, thuộc tính `overflow` có chức năng gì?

    A. Kiểm soát cách nội dung tràn ra ngoài phần tử được hiển thị
    B. Tạo hiệu ứng đổ bóng cho phần tử
    C. Thay đổi kích thước của phần tử
    D. Ẩn phần tử khỏi trang web

    103. CSS selector nào được sử dụng để chọn tất cả các phần tử có thuộc tính `title`?

    A. .title
    B. #title
    C. [title]
    D. title

    104. Giá trị nào của thuộc tính `display` sẽ ẩn một phần tử khỏi trang nhưng vẫn giữ chỗ mà nó chiếm?

    A. none
    B. hidden
    C. invisible
    D. visibility: hidden

    105. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thiết lập kích thước phông chữ?

    A. font-style
    B. font-weight
    C. font-size
    D. font-family

    106. Trong CSS Grid Layout, thuộc tính nào được sử dụng để xác định số lượng cột trong lưới?

    A. grid-row
    B. grid-template-rows
    C. grid-column
    D. grid-template-columns

    107. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo khoảng trắng xung quanh nội dung của một phần tử, bên trong đường viền?

    A. margin
    B. border
    C. padding
    D. spacing

    108. Cách nào sau đây là đúng để nhúng CSS vào một trang HTML?

    A. Sử dụng thuộc tính ‘style’ trực tiếp trong các phần tử HTML
    B. Sử dụng thẻ ‘style’ bên trong thẻ ‘body’
    C. Sử dụng thẻ ‘link’ để liên kết đến một file CSS bên ngoài
    D. Tất cả các cách trên

    109. Trong CSS, giá trị `inherit` của một thuộc tính có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng giá trị mặc định của trình duyệt
    B. Kế thừa giá trị từ phần tử cha
    C. Đặt giá trị về 0
    D. Không có tác dụng gì

    110. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi độ đậm của phông chữ?

    A. font-style
    B. text-weight
    C. font-variant
    D. font-weight

    111. Đoạn CSS nào sau đây sẽ căn giữa một phần tử có `position: absolute` theo cả chiều ngang và chiều dọc trong phần tử cha của nó?

    A. top: 50%; left: 50%;
    B. top: 50%; left: 50%; transform: translate(-50%, -50%);
    C. margin: auto;
    D. align-items: center; justify-content: center;

    112. Trong CSS, thuộc tính `float` có chức năng gì?

    A. Thay đổi màu sắc của phần tử
    B. Định vị phần tử sang trái hoặc phải và cho phép các phần tử khác bao quanh nó
    C. Tạo hiệu ứng động cho phần tử
    D. Ẩn phần tử khỏi trang web

    113. Trong CSS Flexbox, thuộc tính nào được sử dụng trên container để căn chỉnh các item theo chiều ngang?

    A. align-items
    B. justify-content
    C. align-content
    D. justify-items

    114. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để làm cho một phần tử trở nên trong suốt?

    A. visibility
    B. opacity
    C. transparent
    D. filter

    115. Trong CSS, thuộc tính `position: sticky` hoạt động như thế nào?

    A. Phần tử luôn cố định tại một vị trí trên màn hình
    B. Phần tử ban đầu hoạt động như `position: relative`, nhưng chuyển thành `position: fixed` khi đạt đến một ngưỡng nhất định
    C. Phần tử luôn nằm ở cuối trang
    D. Phần tử không thể di chuyển

    116. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo bóng cho văn bản?

    A. text-effect
    B. shadow-text
    C. text-shadow
    D. shadow

    117. CSS framework nào sau đây được sử dụng rộng rãi nhất?

    A. Skeleton
    B. Materialize
    C. Bootstrap
    D. Foundation

    118. CSS selector nào chọn phần tử đầu tiên thuộc một loại nhất định trong phần tử cha của nó?

    A. :first-child
    B. :first-of-type
    C. :nth-child(1)
    D. Cả :first-of-type và :nth-child(1)

    119. Thuộc tính CSS nào dùng để thay đổi kiểu dáng con trỏ chuột khi di chuyển qua một phần tử?

    A. mouse
    B. cursor
    C. pointer
    D. hand

    120. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát khoảng cách giữa các dòng văn bản?

    A. text-spacing
    B. line-height
    C. word-spacing
    D. letter-spacing

    121. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát thứ tự xếp chồng (stacking order) của các phần tử?

    A. order
    B. z-index
    C. stack
    D. position

    122. Thuộc tính `visibility: hidden;` khác với `display: none;` như thế nào?

    A. `visibility: hidden;` ẩn phần tử và loại bỏ nó khỏi luồng tài liệu, trong khi `display: none;` ẩn phần tử nhưng vẫn giữ chỗ.
    B. `visibility: hidden;` ẩn phần tử nhưng vẫn giữ chỗ, trong khi `display: none;` ẩn phần tử và loại bỏ nó khỏi luồng tài liệu.
    C. `visibility: hidden;` làm cho phần tử trong suốt, trong khi `display: none;` ẩn hoàn toàn.
    D. `visibility: hidden;` và `display: none;` là hoàn toàn giống nhau.

    123. Thuộc tính `float` trong CSS được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo hiệu ứng nổi 3D cho phần tử.
    B. Để di chuyển phần tử sang trái hoặc phải và cho phép các phần tử khác bao quanh nó.
    C. Để làm cho phần tử luôn hiển thị trên cùng của trang.
    D. Để tạo bóng cho phần tử.

    124. Giá trị nào sau đây KHÔNG phải là một giá trị hợp lệ cho thuộc tính `position` trong CSS?

    A. absolute
    B. relative
    C. fixed
    D. flexible

    125. Cách nào sau đây là đúng để tạo một bình luận trong CSS?

    A. // Đây là một bình luận
    B.
    C. /* Đây là một bình luận */
    D. # Đây là một bình luận

    126. Sự khác biệt chính giữa `margin` và `padding` là gì?

    A. `margin` là khoảng cách bên trong phần tử, `padding` là khoảng cách bên ngoài.
    B. `margin` là khoảng cách bên ngoài phần tử, `padding` là khoảng cách bên trong.
    C. `margin` chỉ áp dụng cho văn bản, `padding` chỉ áp dụng cho hình ảnh.
    D. `margin` và `padding` là hoàn toàn giống nhau.

    127. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để chỉ định phông chữ cho văn bản?

    A. font-family
    B. font-style
    C. font-weight
    D. font-size

    128. Thuộc tính CSS nào sau đây được sử dụng để chỉ định một hình ảnh làm nền cho một phần tử?

    A. background-color
    B. background-image
    C. background-repeat
    D. background-position

    129. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thêm bóng cho văn bản?

    A. text-outline
    B. text-shadow
    C. box-shadow
    D. shadow

    130. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị tuyệt đối trong CSS?

    A. px (pixels)
    B. cm (centimeters)
    C. em
    D. in (inches)

    131. Để đặt kích thước phông chữ là 16 pixel, bạn sử dụng CSS như thế nào?

    A. font: 16px;
    B. font-size: 16;
    C. text-size: 16px;
    D. font-size: 16px;

    132. Thuộc tính CSS nào được dùng để xác định màu của đường viền (border)?

    A. border-style
    B. border-width
    C. border-color
    D. border

    133. CSS Grid và Flexbox khác nhau như thế nào?

    A. CSS Grid là cho bố cục một chiều, Flexbox là cho bố cục hai chiều.
    B. CSS Grid là cho bố cục hai chiều, Flexbox là cho bố cục một chiều.
    C. CSS Grid chỉ dùng cho văn bản, Flexbox chỉ dùng cho hình ảnh.
    D. CSS Grid và Flexbox là hoàn toàn giống nhau.

    134. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo một đường viền xung quanh một phần tử?

    A. outline
    B. border
    C. margin
    D. padding

    135. CSS Framework nào sau đây KHÔNG phải là một CSS Framework phổ biến?

    A. Bootstrap
    B. Tailwind CSS
    C. Materialize
    D. Frontend

    136. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát kích thước của một hình ảnh nền?

    A. background-repeat
    B. background-position
    C. background-size
    D. background-origin

    137. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để làm cho văn bản in đậm?

    A. font-style
    B. text-decoration
    C. font-weight
    D. font-variant

    138. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để làm cho văn bản viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ?

    A. text-transform: uppercase;
    B. text-transform: lowercase;
    C. text-transform: capitalize;
    D. text-transform: titlecase;

    139. CSS selector nào có độ ưu tiên cao nhất?

    A. Element selector
    B. Class selector
    C. ID selector
    D. Universal selector

    140. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo khoảng trắng xung quanh một phần tử?

    A. border
    B. padding
    C. margin
    D. outline

    141. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để kiểm soát khoảng cách giữa các dòng văn bản?

    A. word-spacing
    B. letter-spacing
    C. line-height
    D. text-spacing

    142. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử?

    A. color
    B. background-color
    C. text-color
    D. font-color

    143. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển đổi (transition) khi trạng thái của một phần tử thay đổi?

    A. animation
    B. transform
    C. transition
    D. effect

    144. Đoạn mã CSS nào sau đây sẽ làm cho tất cả các thẻ `p` có màu chữ đỏ?

    A. p { text-color: red; }
    B. p { color: red; }
    C. .p { color: red; }
    D. #p { color: red; }

    145. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi kiểu con trỏ chuột khi di chuyển qua một phần tử?

    A. mouse
    B. cursor
    C. pointer
    D. hand

    146. Cách nào sau đây là đúng để nhúng CSS vào một trang HTML?

    A. Sử dụng thuộc tính `style` trực tiếp trong các thẻ HTML.
    B. Sử dụng thẻ `style` bên trong thẻ `head`.
    C. Sử dụng một file CSS bên ngoài và liên kết nó với thẻ `link` trong thẻ `head`.
    D. Tất cả các cách trên.

    147. Thuộc tính CSS nào dùng để căn chỉnh văn bản theo chiều ngang?

    A. vertical-align
    B. text-align
    C. line-height
    D. text-justify

    148. Thuộc tính CSS `display: none;` có tác dụng gì?

    A. Ẩn phần tử, nhưng vẫn giữ chỗ trên trang.
    B. Ẩn phần tử và loại bỏ nó khỏi luồng tài liệu.
    C. Làm cho phần tử trong suốt.
    D. Làm cho phần tử không thể chỉnh sửa.

    149. Thuộc tính CSS `overflow: hidden;` có tác dụng gì?

    A. Ẩn bất kỳ nội dung nào tràn ra ngoài phần tử.
    B. Tạo một thanh cuộn khi nội dung tràn ra ngoài phần tử.
    C. Hiển thị nội dung tràn ra ngoài phần tử.
    D. Tự động điều chỉnh kích thước phần tử để phù hợp với nội dung.

    150. Để tạo một bố cục linh hoạt (responsive layout), bạn nên sử dụng đơn vị nào cho kích thước phông chữ?

    A. px (pixels)
    B. pt (points)
    C. em
    D. cm (centimeters)

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.