Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tài chính tiền tệ
    • Kế toán quản trị
    • Quản trị tài chính
    • Nguyên lý kế toán
    • Kế toán tài chính
    • Kế toán công nghệ số
    • Kế toán máy

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án

    Ngày cập nhật: 12/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Lãi suất kép là gì?

    A. Lãi được tính trên cả vốn gốc và lãi đã tích lũy từ các kỳ trước.
    B. Lãi chỉ được tính trên vốn gốc ban đầu.
    C. Lãi suất cố định không thay đổi theo thời gian.
    D. Lãi suất giảm dần theo thời gian.

    2. Đâu là một trong những loại hình đầu tư tài chính phổ biến?

    A. Cổ phiếu.
    B. Tiền mặt.
    C. Hàng tiêu dùng.
    D. Bảo hiểm.

    3. Khi nào chính sách tiền tệ thắt chặt được áp dụng?

    A. Khi lạm phát tăng cao và cần kiểm soát.
    B. Khi kinh tế suy thoái và cần kích thích tăng trưởng.
    C. Khi tỷ lệ thất nghiệp ở mức thấp.
    D. Khi chính phủ muốn tăng chi tiêu công.

    4. Rủi ro trong đầu tư tài chính là gì?

    A. Khả năng nhà đầu tư không nhận được lợi nhuận như kỳ vọng hoặc mất vốn.
    B. Khả năng nhà đầu tư chắc chắn nhận được lợi nhuận cao.
    C. Khả năng giá trị tài sản đầu tư luôn tăng lên.
    D. Khả năng thị trường tài chính luôn ổn định.

    5. Nghiệp vụ thị trường mở là gì?

    A. Ngân hàng trung ương mua bán chứng khoán chính phủ để điều chỉnh lượng tiền cung ứng.
    B. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền.
    C. Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
    D. Ngân hàng trung ương ấn định lãi suất cơ bản.

    6. Đa dạng hóa danh mục đầu tư là gì?

    A. Việc đầu tư vào nhiều loại tài sản khác nhau để giảm thiểu rủi ro.
    B. Việc chỉ đầu tư vào một loại tài sản duy nhất để tối đa hóa lợi nhuận.
    C. Việc đầu tư vào các tài sản có rủi ro cao để kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
    D. Việc giữ tất cả tiền mặt trong tài khoản ngân hàng.

    7. Đâu là một trong những yếu tố cần xem xét khi lập kế hoạch tài chính cá nhân?

    A. Mục tiêu tài chính, thu nhập, chi tiêu và các khoản nợ.
    B. Xu hướng thời trang mới nhất.
    C. Tin đồn trên thị trường chứng khoán.
    D. Lời khuyên từ những người không có chuyên môn tài chính.

    8. Điểm tín dụng là gì?

    A. Một con số đánh giá khả năng trả nợ của một cá nhân hoặc tổ chức dựa trên lịch sử tín dụng.
    B. Số tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức có trong tài khoản ngân hàng.
    C. Số năm kinh nghiệm làm việc của một cá nhân.
    D. Số lượng tài sản mà một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.

    9. Lạm phát là gì?

    A. Sự gia tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế theo thời gian.
    B. Sự suy giảm mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế theo thời gian.
    C. Sự ổn định mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế.
    D. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

    10. Đâu là một trong những rủi ro của việc nợ công quá cao?

    A. Gánh nặng trả nợ lớn, hạn chế chi tiêu cho các lĩnh vực quan trọng như giáo dục và y tế.
    B. Lãi suất giảm xuống mức thấp kỷ lục.
    C. Tăng trưởng kinh tế tăng tốc.
    D. Tỷ giá hối đoái ổn định.

    11. Lịch sử tín dụng là gì?

    A. Bản ghi chép về các khoản vay và thanh toán nợ của một cá nhân hoặc tổ chức.
    B. Danh sách các tài sản mà một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
    C. Danh sách các công việc mà một cá nhân đã từng làm.
    D. Danh sách các bằng cấp mà một cá nhân đã đạt được.

    12. Ngân hàng trung ương có vai trò gì?

    A. Phát hành tiền, quản lý chính sách tiền tệ và giám sát hoạt động của các ngân hàng thương mại.
    B. Cho vay trực tiếp đến người dân và doanh nghiệp.
    C. Quyết định lãi suất cho tất cả các khoản vay.
    D. Quản lý tất cả các hoạt động tài chính của chính phủ.

    13. Quỹ dự phòng tài chính là gì?

    A. Khoản tiền tiết kiệm để chi trả cho các tình huống khẩn cấp hoặc bất ngờ.
    B. Khoản tiền đầu tư vào các tài sản rủi ro cao.
    C. Khoản tiền dùng để mua sắm hàng xa xỉ.
    D. Khoản tiền dùng để đi du lịch thường xuyên.

    14. Công cụ nào KHÔNG thuộc chính sách tiền tệ?

    A. Tỷ giá hối đoái.
    B. Nghiệp vụ thị trường mở.
    C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
    D. Lãi suất tái cấp vốn.

    15. Bảo hiểm có vai trò gì trong quản lý tài chính cá nhân?

    A. Bảo vệ khỏi các rủi ro tài chính do tai nạn, bệnh tật hoặc mất mát tài sản.
    B. Tạo ra thu nhập thụ động hàng tháng.
    C. Tăng giá trị tài sản nhanh chóng.
    D. Thay thế cho việc tiết kiệm tiền.

    16. Nợ công là gì?

    A. Tổng số tiền mà chính phủ vay để bù đắp thâm hụt ngân sách.
    B. Tổng số tiền mà các doanh nghiệp vay từ ngân hàng.
    C. Tổng số tiền mà người dân vay từ ngân hàng.
    D. Tổng số tiền mà chính phủ cho các nước khác vay.

    17. Thẻ tín dụng là gì?

    A. Một công cụ thanh toán cho phép người dùng vay tiền từ ngân hàng để chi tiêu trước và trả lại sau.
    B. Một loại thẻ dùng để rút tiền mặt từ tài khoản ngân hàng.
    C. Một loại thẻ dùng để nhận lương.
    D. Một loại thẻ dùng để tích điểm thưởng.

    18. Điều gì xảy ra khi chính phủ giảm thuế?

    A. Thu nhập khả dụng của người dân tăng lên, khuyến khích tiêu dùng.
    B. Thu nhập khả dụng của người dân giảm xuống, hạn chế tiêu dùng.
    C. Ngân sách nhà nước thặng dư.
    D. Lạm phát giảm xuống.

    19. Ngân sách nhà nước thâm hụt xảy ra khi nào?

    A. Chi tiêu của chính phủ vượt quá thu nhập.
    B. Thu nhập của chính phủ vượt quá chi tiêu.
    C. Chi tiêu của chính phủ bằng thu nhập.
    D. Chính phủ không vay nợ.

    20. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất?

    A. Chi phí vay vốn tăng lên, làm giảm đầu tư và tiêu dùng.
    B. Chi phí vay vốn giảm xuống, khuyến khích đầu tư và tiêu dùng.
    C. Lạm phát tăng cao.
    D. Tăng trưởng kinh tế tăng tốc.

    21. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là gì?

    A. Tỷ lệ tiền mặt mà các ngân hàng thương mại phải giữ lại so với tổng số tiền gửi của khách hàng.
    B. Tỷ lệ lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng cho các ngân hàng thương mại.
    C. Tỷ lệ lạm phát mục tiêu của ngân hàng trung ương.
    D. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế mục tiêu của chính phủ.

    22. Tín dụng là gì?

    A. Khả năng vay mượn tiền hoặc hàng hóa, dịch vụ với cam kết trả lại trong tương lai.
    B. Tổng số tiền bạn có trong tài khoản ngân hàng.
    C. Giá trị tài sản bạn sở hữu.
    D. Thu nhập hàng tháng của bạn.

    23. Đâu là một trong những hậu quả của việc phá sản?

    A. Khó khăn trong việc vay tiền trong tương lai.
    B. Dễ dàng được cấp các khoản vay lớn với lãi suất thấp.
    C. Tăng cường uy tín tài chính.
    D. Được miễn trừ mọi nghĩa vụ tài chính.

    24. Đâu là ví dụ về chính sách tài khóa mở rộng?

    A. Chính phủ tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng.
    B. Chính phủ tăng thuế thu nhập cá nhân.
    C. Ngân hàng trung ương giảm lãi suất.
    D. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

    25. Đầu tư tài chính là gì?

    A. Việc sử dụng tiền để mua tài sản với kỳ vọng tạo ra thu nhập hoặc lợi nhuận trong tương lai.
    B. Việc gửi tiền vào ngân hàng để hưởng lãi suất.
    C. Việc chi tiêu tiền cho hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.
    D. Việc tiết kiệm tiền mặt tại nhà.

    26. Chính sách tài khóa là gì?

    A. Việc chính phủ sử dụng thuế và chi tiêu công để tác động đến nền kinh tế.
    B. Việc ngân hàng trung ương điều chỉnh lãi suất.
    C. Việc các ngân hàng thương mại cho vay tiền.
    D. Việc các doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất.

    27. Phá sản là gì?

    A. Tình trạng một cá nhân hoặc tổ chức không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
    B. Tình trạng một cá nhân hoặc tổ chức có quá nhiều tài sản.
    C. Tình trạng một cá nhân hoặc tổ chức có thu nhập cao.
    D. Tình trạng một cá nhân hoặc tổ chức có lịch sử tín dụng tốt.

    28. Đâu là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái?

    A. Cán cân thanh toán quốc tế.
    B. Số lượng người thất nghiệp.
    C. Số lượng doanh nghiệp phá sản.
    D. Chi tiêu của chính phủ cho giáo dục.

    29. Đâu là một trong những lời khuyên quan trọng khi sử dụng thẻ tín dụng?

    A. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn để tránh lãi suất và phí phạt.
    B. Chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ.
    C. Rút tiền mặt thường xuyên từ thẻ tín dụng.
    D. Sử dụng nhiều thẻ tín dụng cùng lúc để tận dụng ưu đãi.

    30. Đâu là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ?

    A. Ổn định giá cả, kiểm soát lạm phát và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng trung ương.
    C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%.
    D. Tăng cường vị thế chính trị của chính phủ.

    31. Thâm hụt ngân sách xảy ra khi nào?

    A. Chi tiêu của chính phủ vượt quá thu nhập.
    B. Thu nhập của chính phủ vượt quá chi tiêu.
    C. Xuất khẩu vượt quá nhập khẩu.
    D. Nhập khẩu vượt quá xuất khẩu.

    32. Hệ số Beta trong tài chính là gì?

    A. Đo lường mức độ biến động của một cổ phiếu so với thị trường chung.
    B. Đo lường lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu.
    C. Đo lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

    33. Đâu là mục tiêu của chính sách tài khóa mở rộng?

    A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và giảm tỷ lệ thất nghiệp.
    B. Kiểm soát lạm phát.
    C. Giảm nợ công.
    D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

    34. Tại sao đa dạng hóa danh mục đầu tư lại quan trọng?

    A. Để giảm thiểu rủi ro bằng cách phân bổ vốn vào nhiều loại tài sản khác nhau.
    B. Để tăng lợi nhuận tối đa từ một loại tài sản duy nhất.
    C. Để tránh thuế thu nhập từ đầu tư.
    D. Để đảm bảo chắc chắn có lợi nhuận cao.

    35. Đâu là một trong những nguyên nhân gây ra lạm phát?

    A. Sự gia tăng quá mức trong cung tiền.
    B. Sự sụt giảm trong tổng cầu.
    C. Sự gia tăng năng suất lao động.
    D. Sự ổn định trong tỷ giá hối đoái.

    36. Nợ công là gì?

    A. Tổng số tiền mà chính phủ vay để bù đắp thâm hụt ngân sách.
    B. Tổng số tiền mà các doanh nghiệp nhà nước vay.
    C. Tổng số tiền mà người dân vay từ ngân hàng.
    D. Tổng số tiền mà chính phủ cho các nước khác vay.

    37. Tỷ giá hối đoái là gì?

    A. Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác.
    B. Lãi suất cho vay giữa các ngân hàng.
    C. Mức lạm phát của một quốc gia.
    D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia.

    38. Nghiệp vụ thị trường mở là gì?

    A. Ngân hàng trung ương mua bán chứng khoán chính phủ để điều chỉnh cung tiền.
    B. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền.
    C. Ngân hàng trung ương kiểm soát tỷ giá hối đoái.
    D. Ngân hàng trung ương quy định lãi suất cho vay.

    39. Đâu là chức năng chính của ngân hàng trung ương?

    A. Phát hành tiền, quản lý dự trữ ngoại hối và điều hành chính sách tiền tệ.
    B. Cho vay trực tiếp đối với các doanh nghiệp.
    C. Kinh doanh ngoại tệ để kiếm lợi nhuận.
    D. Quản lý toàn bộ hệ thống ngân hàng thương mại.

    40. Đâu là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái?

    A. Tình hình lạm phát và lãi suất của các quốc gia.
    B. Quy mô dân số của các quốc gia.
    C. Diện tích lãnh thổ của các quốc gia.
    D. Số lượng các doanh nghiệp nhà nước.

    41. Vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII) là gì?

    A. Việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán mà không tham gia quản lý doanh nghiệp.
    B. Việc nhà đầu tư nước ngoài xây dựng nhà máy sản xuất tại Việt Nam.
    C. Việc chính phủ nước ngoài viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam.
    D. Việc người Việt Nam gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng nước ngoài.

    42. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

    A. Thay đổi thuế suất.
    B. Nghiệp vụ thị trường mở.
    C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
    D. Lãi suất tái chiết khấu.

    43. Lạm phát xảy ra khi nào?

    A. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tăng liên tục theo thời gian.
    B. Tổng cung vượt quá tổng cầu.
    C. Giá trị đồng tiền tăng lên.
    D. Chính phủ giảm chi tiêu công.

    44. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

    A. Việc nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vốn vào một doanh nghiệp trong nước để kiểm soát và quản lý doanh nghiệp đó.
    B. Việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
    C. Việc chính phủ nước ngoài cho chính phủ trong nước vay tiền.
    D. Việc người dân nước ngoài gửi tiền vào ngân hàng trong nước.

    45. Đâu là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ?

    A. Ổn định giá trị đồng tiền, kiểm soát lạm phát và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng trung ương.
    C. Tăng cường quyền lực của chính phủ trong lĩnh vực tài chính.
    D. Hỗ trợ các doanh nghiệp nhà nước.

    46. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là gì?

    A. Tỷ lệ tiền gửi mà ngân hàng thương mại phải giữ lại tại ngân hàng trung ương.
    B. Tỷ lệ tiền gửi mà ngân hàng thương mại được phép cho vay.
    C. Tỷ lệ lãi suất mà ngân hàng thương mại áp dụng cho các khoản vay.
    D. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu mà ngân hàng thương mại phải duy trì.

    47. Đâu là vai trò của thị trường chứng khoán?

    A. Huy động vốn cho doanh nghiệp và tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
    B. Kiểm soát lạm phát.
    C. Quản lý tỷ giá hối đoái.
    D. Cung cấp các khoản vay cho cá nhân và doanh nghiệp.

    48. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất?

    A. Chi phí vay vốn tăng lên, làm giảm đầu tư và tiêu dùng.
    B. Chi phí vay vốn giảm xuống, khuyến khích đầu tư và tiêu dùng.
    C. Lạm phát tăng cao.
    D. Tăng trưởng kinh tế được thúc đẩy mạnh mẽ.

    49. Điều gì sẽ xảy ra nếu đồng nội tệ mất giá?

    A. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn và hàng nhập khẩu trở nên đắt hơn.
    B. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn và hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
    C. Cán cân thương mại được cải thiện.
    D. Lạm phát giảm xuống.

    50. Cán cân thanh toán là gì?

    A. Bản ghi tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới.
    B. Sự khác biệt giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
    C. Tổng thu nhập quốc dân.
    D. Tổng chi tiêu của chính phủ.

    51. Hệ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) là gì?

    A. Tỷ lệ giữa giá cổ phiếu và thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS).
    B. Tỷ lệ giữa nợ và vốn chủ sở hữu.
    C. Tỷ lệ giữa doanh thu và lợi nhuận.
    D. Tỷ lệ giữa tài sản và nợ.

    52. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách nào?

    A. Thông qua hoạt động cho vay.
    B. Thông qua in tiền.
    C. Thông qua thu thuế.
    D. Thông qua bán trái phiếu chính phủ.

    53. Đâu là một trong những rủi ro khi đầu tư vào trái phiếu?

    A. Rủi ro lãi suất và rủi ro tín dụng.
    B. Rủi ro lạm phát.
    C. Rủi ro tỷ giá hối đoái.
    D. Rủi ro thanh khoản.

    54. Chính sách tài khóa là gì?

    A. Việc chính phủ sử dụng chi tiêu và thuế để tác động đến nền kinh tế.
    B. Việc ngân hàng trung ương điều chỉnh lãi suất.
    C. Việc kiểm soát tỷ giá hối đoái.
    D. Việc quản lý nợ công.

    55. Đâu là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp?

    A. Triển vọng tăng trưởng kinh tế và chi phí vốn.
    B. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.
    C. Màu sắc chủ đạo của logo doanh nghiệp.
    D. Sở thích của giám đốc điều hành.

    56. Rủi ro hệ thống trong tài chính là gì?

    A. Rủi ro ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống tài chính, không chỉ một tổ chức cụ thể.
    B. Rủi ro chỉ ảnh hưởng đến một công ty duy nhất.
    C. Rủi ro có thể được loại bỏ bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư.
    D. Rủi ro liên quan đến gian lận tài chính.

    57. Hệ quả của việc lạm phát cao là gì?

    A. Giá trị tiền tệ giảm, gây khó khăn cho tiết kiệm và đầu tư.
    B. Giá trị tiền tệ tăng, khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
    C. Tăng trưởng kinh tế được thúc đẩy mạnh mẽ.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống.

    58. Đâu là một biện pháp để kiểm soát lạm phát?

    A. Thắt chặt chính sách tiền tệ.
    B. Nới lỏng chính sách tài khóa.
    C. Giảm lãi suất.
    D. Tăng chi tiêu công.

    59. Lãi suất thực là gì?

    A. Lãi suất danh nghĩa đã điều chỉnh theo lạm phát.
    B. Lãi suất mà ngân hàng công bố.
    C. Lãi suất mà chính phủ quy định.
    D. Lãi suất mà người vay phải trả.

    60. Cán cân thương mại thặng dư khi nào?

    A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
    B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
    C. Xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
    D. Không có hoạt động xuất nhập khẩu.

    61. Đâu là một trong những chức năng chính của tiền tệ?

    A. Công cụ đầu tư có lợi nhuận cao nhất.
    B. Phương tiện trao đổi, đơn vị tính toán và phương tiện lưu trữ giá trị.
    C. Công cụ để chính phủ kiểm soát nền kinh tế.
    D. Thước đo sự giàu có tuyệt đối của một quốc gia.

    62. Lãi suất thực tế là gì?

    A. Lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát.
    B. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát.
    C. Lãi suất do ngân hàng trung ương quy định.
    D. Lãi suất áp dụng cho các khoản vay ngắn hạn.

    63. Đâu là một yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của một doanh nghiệp?

    A. Thời tiết.
    B. Lãi suất, triển vọng kinh tế và chính sách của chính phủ.
    C. Sở thích của người tiêu dùng.
    D. Màu sắc của logo công ty.

    64. Đâu là một ví dụ về chính sách tiền tệ thắt chặt?

    A. Giảm lãi suất.
    B. Tăng cung tiền.
    C. Tăng lãi suất và giảm cung tiền.
    D. Giảm thuế.

    65. Lạm phát là gì?

    A. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
    B. Sự giảm giá trị của tiền tệ và sự tăng giá chung của hàng hóa và dịch vụ.
    C. Sự tăng giá trị của tiền tệ so với các loại tiền tệ khác.
    D. Sự ổn định giá cả trong nền kinh tế.

    66. Đâu là một lợi ích của việc đa dạng hóa danh mục đầu tư?

    A. Tăng lợi nhuận tối đa.
    B. Giảm rủi ro.
    C. Đảm bảo lợi nhuận ổn định hàng năm.
    D. Loại bỏ hoàn toàn khả năng thua lỗ.

    67. Khi lãi suất tăng, điều gì thường xảy ra với chi tiêu tiêu dùng?

    A. Chi tiêu tiêu dùng tăng.
    B. Chi tiêu tiêu dùng giảm.
    C. Chi tiêu tiêu dùng không đổi.
    D. Không có mối liên hệ rõ ràng.

    68. Điều gì xảy ra khi cầu lớn hơn cung?

    A. Giá cả giảm.
    B. Giá cả tăng.
    C. Giá cả không đổi.
    D. Sản lượng giảm.

    69. Một quốc gia nên làm gì để giảm thâm hụt thương mại?

    A. Tăng cường nhập khẩu.
    B. Giảm xuất khẩu.
    C. Tăng cường xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
    D. In thêm tiền.

    70. Tại sao việc hiểu biết về tài chính cá nhân lại quan trọng?

    A. Để trở thành người giàu có nhất.
    B. Để có thể đưa ra các quyết định tài chính thông minh, quản lý tiền bạc hiệu quả và đạt được các mục tiêu tài chính.
    C. Để khoe khoang với người khác.
    D. Để tránh phải làm việc.

    71. Rủi ro tín dụng là gì?

    A. Rủi ro liên quan đến biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Rủi ro người vay không trả được nợ.
    C. Rủi ro liên quan đến biến động lãi suất.
    D. Rủi ro do lạm phát tăng cao.

    72. Đâu là một loại hình đầu tư có tính thanh khoản cao?

    A. Bất động sản.
    B. Cổ phiếu.
    C. Tiền gửi tiết kiệm.
    D. Vàng.

    73. Đâu là một ví dụ về đầu tư tài chính?

    A. Mua một chiếc xe hơi để sử dụng cá nhân.
    B. Mua cổ phiếu của một công ty.
    C. Mua thực phẩm hàng ngày.
    D. Trả tiền thuê nhà.

    74. Đâu là một công cụ của chính sách tiền tệ?

    A. Chi tiêu chính phủ.
    B. Thuế.
    C. Lãi suất chiết khấu.
    D. Quy định về môi trường.

    75. Nợ công là gì?

    A. Tổng số tiền mà các doanh nghiệp nợ ngân hàng.
    B. Tổng số tiền mà chính phủ nợ các chủ nợ trong và ngoài nước.
    C. Tổng số tiền mà người dân nợ các ngân hàng.
    D. Tổng số tiền mà một quốc gia nợ các quốc gia khác.

    76. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

    A. Lượng tiền cung ứng tăng lên.
    B. Lượng tiền cung ứng giảm xuống.
    C. Lãi suất giảm.
    D. Không có tác động đến lượng tiền cung ứng.

    77. Thị trường chứng khoán là gì?

    A. Nơi các công ty phát hành trái phiếu chính phủ.
    B. Nơi giao dịch các loại chứng khoán như cổ phiếu và trái phiếu.
    C. Nơi ngân hàng trung ương thực hiện các nghiệp vụ thị trường mở.
    D. Nơi các doanh nghiệp vay vốn từ ngân hàng.

    78. Đâu là một yếu tố ảnh hưởng đến cung tiền?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp.
    B. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương.
    C. Thời tiết.
    D. Sở thích của người tiêu dùng.

    79. Một người nên làm gì khi lập kế hoạch tài chính cá nhân?

    A. Chỉ tập trung vào việc kiếm tiền.
    B. Bỏ qua các khoản nợ.
    C. Xác định mục tiêu tài chính, lập ngân sách, quản lý nợ và đầu tư.
    D. Tiêu hết số tiền mình kiếm được.

    80. Đâu là một yếu tố có thể gây ra khủng hoảng tài chính?

    A. Sự ổn định của thị trường bất động sản.
    B. Sự quản lý rủi ro hiệu quả của các ngân hàng.
    C. Sự bùng nổ bong bóng tài sản, nợ quá mức và sự lan truyền rủi ro trong hệ thống tài chính.
    D. Sự minh bạch của thị trường tài chính.

    81. Điều gì xảy ra khi chính phủ tăng chi tiêu công mà không tăng thuế?

    A. Thâm hụt ngân sách giảm.
    B. Thâm hụt ngân sách tăng.
    C. Không có tác động đến ngân sách.
    D. Thặng dư ngân sách tăng.

    82. Chính sách tài khóa là gì?

    A. Chính sách của ngân hàng trung ương về lãi suất.
    B. Chính sách của chính phủ về chi tiêu và thuế.
    C. Chính sách của các doanh nghiệp về đầu tư.
    D. Chính sách của ngân hàng thương mại về cho vay.

    83. Ngân hàng trung ương có vai trò gì trong nền kinh tế?

    A. Quản lý chính sách tiền tệ, phát hành tiền và giám sát hoạt động của các ngân hàng thương mại.
    B. Cung cấp dịch vụ ngân hàng trực tiếp cho người dân.
    C. Quyết định chính sách tài khóa của chính phủ.
    D. Điều hành các công ty nhà nước.

    84. Phân tích cơ bản trong đầu tư chứng khoán là gì?

    A. Phân tích biểu đồ giá và khối lượng giao dịch.
    B. Phân tích các yếu tố kinh tế vĩ mô, tình hình tài chính của công ty và triển vọng ngành.
    C. Dự đoán giá cổ phiếu dựa trên tin đồn.
    D. Đầu tư theo cảm tính.

    85. Tỷ giá hối đoái là gì?

    A. Lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng cho các khoản vay.
    B. Giá trị của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác.
    C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia.
    D. Mức thuế mà chính phủ áp dụng đối với hàng nhập khẩu.

    86. Đâu là một biện pháp để kiểm soát lạm phát?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Giảm lãi suất.
    C. Tăng lãi suất và giảm cung tiền.
    D. Phá giá đồng tiền.

    87. GDP là gì?

    A. Tổng nợ công của một quốc gia.
    B. Tổng sản phẩm quốc nội, đo lường giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
    C. Tổng số tiền mà chính phủ chi tiêu trong một năm.
    D. Tổng số tiền mà các doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất.

    88. Nếu một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, điều gì có thể xảy ra?

    A. Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
    B. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn.
    C. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn và hàng nhập khẩu trở nên đắt hơn.
    D. Không có tác động đến thương mại.

    89. Tại sao các quốc gia cần dự trữ ngoại hối?

    A. Để tài trợ cho các hoạt động quân sự.
    B. Để ổn định tỷ giá hối đoái, thanh toán các khoản nợ quốc tế và thực hiện các giao dịch quốc tế.
    C. Để đầu tư vào thị trường chứng khoán nước ngoài.
    D. Để tăng cường sức mạnh quân sự.

    90. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng giảm phát là gì?

    A. Sự gia tăng nhanh chóng của cung tiền.
    B. Sự sụt giảm tổng cầu.
    C. Sự tăng trưởng kinh tế quá nóng.
    D. Sự khan hiếm hàng hóa và dịch vụ.

    91. Thị trường chứng khoán thứ cấp là gì?

    A. Thị trường giao dịch chứng khoán đã được phát hành trên thị trường sơ cấp.
    B. Thị trường phát hành chứng khoán mới.
    C. Thị trường giao dịch các công cụ nợ.
    D. Thị trường giao dịch hàng hóa.

    92. Đâu là chức năng chính của tiền tệ?

    A. Phương tiện trao đổi, đơn vị tính toán, phương tiện tích trữ giá trị.
    B. Phương tiện đầu tư, công cụ tài chính phái sinh, thước đo rủi ro.
    C. Công cụ thanh toán quốc tế, đơn vị đo lường lạm phát, phương tiện trốn thuế.
    D. Phương tiện đầu cơ, công cụ bảo hiểm rủi ro, đơn vị quy đổi ngoại tệ.

    93. Tỷ giá hối đoái là gì?

    A. Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác.
    B. Lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng.
    C. Giá vàng trên thị trường thế giới.
    D. Chỉ số chứng khoán của một quốc gia.

    94. Điều gì xảy ra khi lãi suất tăng?

    A. Chi phí đi vay tăng.
    B. Chi phí đi vay giảm.
    C. Lạm phát tăng.
    D. Tăng trưởng kinh tế tăng.

    95. Lợi suất trái phiếu (bond yield) là gì?

    A. Tỷ lệ lợi nhuận mà một nhà đầu tư nhận được từ trái phiếu.
    B. Giá trị ban đầu của trái phiếu.
    C. Thời gian đáo hạn của trái phiếu.
    D. Rủi ro tín dụng của trái phiếu.

    96. Rủi ro tín dụng (credit risk) là gì?

    A. Rủi ro người vay không trả được nợ.
    B. Rủi ro lãi suất tăng.
    C. Rủi ro tỷ giá hối đoái thay đổi.
    D. Rủi ro thị trường chứng khoán giảm.

    97. Cổ phiếu ưu đãi khác cổ phiếu thường như thế nào?

    A. Cổ phiếu ưu đãi thường có quyền nhận cổ tức cố định và ưu tiên hơn cổ phiếu thường.
    B. Cổ phiếu ưu đãi luôn có giá trị cao hơn cổ phiếu thường.
    C. Cổ phiếu ưu đãi không được phép giao dịch trên thị trường chứng khoán.
    D. Cổ phiếu ưu đãi chỉ dành cho các nhà đầu tư tổ chức.

    98. Chính sách tiền tệ là gì?

    A. Các biện pháp mà ngân hàng trung ương sử dụng để kiểm soát lãi suất và lượng cung tiền.
    B. Các quy định của chính phủ về thuế và chi tiêu công.
    C. Các quy tắc về thương mại quốc tế.
    D. Các biện pháp kiểm soát giá cả của chính phủ.

    99. Lạm phát là gì?

    A. Sự gia tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế.
    B. Sự sụt giảm mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế.
    C. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
    D. Sự gia tăng giá trị của đồng tiền.

    100. Đâu là đặc điểm chính của thị trường tiền tệ?

    A. Giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn.
    B. Giao dịch cổ phiếu của các công ty đại chúng.
    C. Giao dịch bất động sản.
    D. Giao dịch các công cụ phái sinh phức tạp.

    101. Thị trường chứng khoán sơ cấp là gì?

    A. Thị trường phát hành chứng khoán mới.
    B. Thị trường giao dịch chứng khoán đã phát hành.
    C. Thị trường giao dịch các công cụ phái sinh.
    D. Thị trường giao dịch ngoại tệ.

    102. Đâu là một yếu tố có thể gây ra lạm phát?

    A. Cung tiền tăng quá nhanh.
    B. Năng suất lao động tăng.
    C. Thuế giảm.
    D. Nhập khẩu tăng.

    103. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát lạm phát?

    A. Tăng lãi suất.
    B. Giảm thuế.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ.
    D. Phát hành thêm tiền.

    104. Hệ số dự trữ bắt buộc (reserve requirement) là gì?

    A. Tỷ lệ tiền mặt tối thiểu mà ngân hàng phải giữ lại so với tổng tiền gửi.
    B. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu tối thiểu mà ngân hàng phải có so với tổng tài sản.
    C. Tỷ lệ nợ xấu tối đa mà ngân hàng được phép có.
    D. Tỷ lệ lợi nhuận tối thiểu mà ngân hàng phải đạt được.

    105. CPI (Chỉ số giá tiêu dùng) được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Lạm phát.
    B. Tăng trưởng GDP.
    C. Tỷ lệ thất nghiệp.
    D. Giá trị xuất khẩu.

    106. Điều gì xảy ra khi Ngân hàng Trung ương mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở?

    A. Lượng tiền cung ứng tăng.
    B. Lượng tiền cung ứng giảm.
    C. Lãi suất tăng.
    D. Giá trái phiếu giảm.

    107. Đâu là một công cụ của chính sách tiền tệ?

    A. Nghiệp vụ thị trường mở.
    B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
    C. Chi tiêu cho giáo dục.
    D. Quy định về bảo vệ môi trường.

    108. Đâu là một biện pháp để kiểm soát lạm phát?

    A. Tăng lãi suất.
    B. Giảm thuế.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ.
    D. In thêm tiền.

    109. Đâu là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái?

    A. Lãi suất tương đối giữa các quốc gia.
    B. Số lượng người thất nghiệp.
    C. Mức độ ô nhiễm môi trường.
    D. Số lượng khách du lịch quốc tế.

    110. Chính sách tài khóa là gì?

    A. Việc sử dụng chi tiêu chính phủ và thuế để tác động đến nền kinh tế.
    B. Việc kiểm soát lãi suất và cung tiền của ngân hàng trung ương.
    C. Việc điều chỉnh tỷ giá hối đoái.
    D. Việc quản lý nợ công.

    111. Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất, điều gì có thể xảy ra với tỷ giá hối đoái?

    A. Đồng tiền có thể tăng giá.
    B. Đồng tiền có thể giảm giá.
    C. Không có ảnh hưởng.
    D. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn.

    112. Lãi suất chiết khấu (discount rate) là gì?

    A. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho các ngân hàng thương mại vay tiền.
    B. Lãi suất mà ngân hàng thương mại tính cho khách hàng cá nhân vay tiền.
    C. Lãi suất áp dụng cho các khoản vay thế chấp.
    D. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng.

    113. Đâu là một yếu tố có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của một nhà đầu tư?

    A. Mức độ chấp nhận rủi ro.
    B. Màu sắc yêu thích.
    C. Số lượng bạn bè trên mạng xã hội.
    D. Thời tiết hàng ngày.

    114. Điều gì xảy ra khi một công ty phát hành cổ phiếu?

    A. Họ huy động vốn.
    B. Họ phải trả nợ.
    C. Họ giảm giá trị tài sản.
    D. Họ tăng chi phí hoạt động.

    115. Đâu là một lợi ích của việc có một đồng tiền mạnh?

    A. Nhập khẩu rẻ hơn.
    B. Xuất khẩu rẻ hơn.
    C. Du lịch trở nên đắt đỏ hơn cho người nước ngoài.
    D. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.

    116. Đâu là một lợi ích của việc đa dạng hóa danh mục đầu tư?

    A. Giảm rủi ro.
    B. Tăng lợi nhuận chắc chắn.
    C. Tránh thuế hoàn toàn.
    D. Đảm bảo khả năng thanh khoản.

    117. IPO là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Initial Public Offering (Chào bán công khai lần đầu).
    B. Investment Portfolio Optimization (Tối ưu hóa danh mục đầu tư).
    C. Inflation Protection Option (Quyền chọn bảo vệ lạm phát).
    D. Interest Payment Obligation (Nghĩa vụ thanh toán lãi).

    118. Khi nào thì một quốc gia nên phá giá đồng tiền của mình?

    A. Để tăng tính cạnh tranh của hàng xuất khẩu.
    B. Để giảm lạm phát.
    C. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
    D. Để tăng giá trị tài sản quốc gia.

    119. Đâu là một rủi ro chính của việc đầu tư vào trái phiếu?

    A. Rủi ro lãi suất.
    B. Rủi ro thanh khoản.
    C. Rủi ro hối đoái.
    D. Rủi ro chính trị.

    120. Trái phiếu là gì?

    A. Một công cụ nợ, trong đó người phát hành vay tiền từ người mua và hứa trả lại trong tương lai cùng với lãi suất.
    B. Một loại cổ phiếu có quyền biểu quyết.
    C. Một loại tiền tệ kỹ thuật số.
    D. Một hợp đồng bảo hiểm.

    121. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

    A. GDP không đo lường được giá trị của các hoạt động phi thị trường như công việc nhà.
    B. GDP không phản ánh sự thay đổi về giá cả.
    C. GDP không tính đến khấu hao tài sản cố định.
    D. GDP không bao gồm giá trị hàng hóa trung gian.

    122. Điều gì KHÔNG phải là chức năng chính của tiền tệ?

    A. Phương tiện trao đổi.
    B. Đơn vị tính toán.
    C. Công cụ đầu tư sinh lời cao.
    D. Phương tiện tích trữ giá trị.

    123. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường điều gì?

    A. Sự thay đổi giá cả hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.
    B. Tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.
    C. Tỷ lệ thất nghiệp trong lực lượng lao động.
    D. Giá trị xuất khẩu của một quốc gia.

    124. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của chính sách tiền tệ?

    A. Ổn định giá trị tiền tệ.
    B. Kiểm soát lạm phát.
    C. Tăng trưởng kinh tế bền vững.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại.

    125. Đâu là một trong những mục tiêu của việc quản lý nợ công?

    A. Tối đa hóa chi phí vay nợ của chính phủ.
    B. Giảm thiểu rủi ro tái cấp vốn.
    C. Tăng cường sự phụ thuộc vào nguồn vốn nước ngoài.
    D. Thúc đẩy lạm phát.

    126. Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, biện pháp nào sau đây có thể được ngân hàng trung ương sử dụng để kiểm soát tình hình?

    A. Giảm lãi suất.
    B. Tăng cung tiền.
    C. Bán trái phiếu chính phủ.
    D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

    127. Điều gì xảy ra với đường кривая cung tiền khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ?

    A. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung tiền không thay đổi.
    D. Đường cung tiền trở nên dốc hơn.

    128. Đâu là một trong những rủi ro chính của việc đầu tư vào thị trường mới nổi?

    A. Rủi ro lạm phát thấp.
    B. Rủi ro chính trị và pháp lý.
    C. Rủi ro lãi suất ổn định.
    D. Rủi ro tỷ giá hối đoái không biến động.

    129. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi?

    A. Ngân hàng trung ương can thiệp thường xuyên để duy trì tỷ giá cố định.
    B. Tỷ giá hối đoái được xác định bởi lực lượng cung và cầu trên thị trường.
    C. Chính phủ kiểm soát hoàn toàn tỷ giá hối đoái.
    D. Tỷ giá hối đoái được neo vào một loại tiền tệ khác.

    130. Sự khác biệt chính giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ là gì?

    A. Chính sách tài khóa do ngân hàng trung ương thực hiện, chính sách tiền tệ do chính phủ thực hiện.
    B. Chính sách tài khóa liên quan đến chi tiêu chính phủ và thuế, chính sách tiền tệ liên quan đến lãi suất và cung tiền.
    C. Chính sách tài khóa chỉ áp dụng cho các quốc gia đang phát triển, chính sách tiền tệ chỉ áp dụng cho các quốc gia phát triển.
    D. Chính sách tài khóa có tác động ngắn hạn, chính sách tiền tệ có tác động dài hạn.

    131. Điều gì xảy ra khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình?

    A. Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
    B. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn.
    C. Cán cân thương mại được cải thiện.
    D. Lạm phát giảm.

    132. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa khác tỷ giá hối đoái thực tế ở điểm nào?

    A. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa đã được điều chỉnh theo lạm phát, còn tỷ giá hối đoái thực tế thì chưa.
    B. Tỷ giá hối đoái thực tế đã được điều chỉnh theo lạm phát, còn tỷ giá hối đoái danh nghĩa thì chưa.
    C. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa phản ánh sức mua tương đương, còn tỷ giá hối đoái thực tế thì không.
    D. Tỷ giá hối đoái thực tế được công bố hàng ngày, còn tỷ giá hối đoái danh nghĩa thì không.

    133. Đâu là đặc điểm của thị trường hiệu quả (efficient market)?

    A. Giá cả phản ánh đầy đủ thông tin.
    B. Nhà đầu tư có thể dễ dàng kiếm lợi nhuận siêu ngạch.
    C. Thông tin được lan truyền chậm chạp.
    D. Giá cả không bị ảnh hưởng bởi tin tức.

    134. Khi nào một quốc gia nên sử dụng chính sách tài khóa mở rộng?

    A. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng quá nóng.
    B. Khi tỷ lệ lạm phát tăng cao.
    C. Khi nền kinh tế đang suy thoái.
    D. Khi cán cân thương mại thặng dư.

    135. Đâu KHÔNG phải là một chức năng của thị trường tài chính?

    A. Chuyển vốn từ người tiết kiệm sang người đi vay.
    B. Cung cấp thông tin về giá cả tài sản.
    C. Giảm thiểu rủi ro cho nhà đầu tư.
    D. Tạo ra tiền từ hoạt động cho vay.

    136. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu?

    A. Các ngân hàng thương mại vay ít tiền hơn từ ngân hàng trung ương.
    B. Các ngân hàng thương mại vay nhiều tiền hơn từ ngân hàng trung ương.
    C. Lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế giảm.
    D. Tỷ lệ lạm phát giảm.

    137. Đâu là một trong những yếu tố có thể gây ra giảm phát?

    A. Sự gia tăng trong tổng cầu.
    B. Sự gia tăng trong cung tiền.
    C. Sự sụt giảm trong năng suất lao động.
    D. Sự sụt giảm trong tổng cung.

    138. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt?

    A. Lãi suất giảm.
    B. Đầu tư tăng.
    C. Lạm phát giảm.
    D. Tăng trưởng kinh tế được thúc đẩy.

    139. Rủi ro thanh khoản là gì?

    A. Rủi ro mất khả năng thanh toán các khoản nợ.
    B. Rủi ro không thể chuyển đổi tài sản thành tiền mặt một cách nhanh chóng với giá hợp lý.
    C. Rủi ro do biến động lãi suất.
    D. Rủi ro do lạm phát.

    140. Đâu là một trong những lợi ích của việc hội nhập tài chính quốc tế?

    A. Giảm thiểu rủi ro khủng hoảng tài chính.
    B. Tăng cường sự ổn định kinh tế vĩ mô.
    C. Tiếp cận nguồn vốn đầu tư lớn hơn.
    D. Giảm sự cạnh tranh trong ngành tài chính.

    141. Loại hình đầu tư nào sau đây được xem là ít rủi ro nhất?

    A. Cổ phiếu của các công ty mới thành lập.
    B. Trái phiếu chính phủ của các quốc gia phát triển.
    C. Bất động sản ở các khu vực đang phát triển.
    D. Tiền điện tử (Cryptocurrency).

    142. Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để điều chỉnh lãi suất trên thị trường mở?

    A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
    B. Tái cấp vốn.
    C. Nghiệp vụ thị trường mở.
    D. Thay đổi chính sách tài khóa.

    143. Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ thị trường mở?

    A. Mua bán tín phiếu kho bạc.
    B. Mua bán trái phiếu chính phủ.
    C. Thay đổi lãi suất chiết khấu.
    D. Mua bán ngoại tệ.

    144. Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra lạm phát?

    A. Sự gia tăng năng suất lao động.
    B. Sự sụt giảm trong tổng cầu.
    C. Sự gia tăng trong cung tiền quá mức.
    D. Sự cải thiện trong công nghệ sản xuất.

    145. Điều gì xảy ra với tỷ giá hối đoái khi một quốc gia có thâm hụt cán cân vãng lai?

    A. Đồng nội tệ có xu hướng tăng giá.
    B. Đồng nội tệ có xu hướng giảm giá.
    C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng.
    D. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn.

    146. Đâu là yếu tố KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá hối đoái?

    A. Lãi suất tương đối giữa các quốc gia.
    B. Tỷ lệ lạm phát tương đối giữa các quốc gia.
    C. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ của một quốc gia.
    D. Số lượng sinh viên quốc tế du học tại một quốc gia.

    147. Công cụ nào sau đây được sử dụng để bảo vệ nhà đầu tư khỏi rủi ro biến động tỷ giá hối đoái?

    A. Hợp đồng tương lai (futures contract).
    B. Cổ phiếu ưu đãi.
    C. Chứng chỉ quỹ mở.
    D. Trái phiếu doanh nghiệp.

    148. Điều gì sẽ xảy ra với giá trị của đồng nội tệ khi lãi suất trong nước tăng lên so với các quốc gia khác?

    A. Đồng nội tệ sẽ giảm giá.
    B. Đồng nội tệ sẽ tăng giá.
    C. Không có tác động đến giá trị đồng nội tệ.
    D. Giá trị đồng nội tệ sẽ không ổn định.

    149. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

    A. Lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế tăng.
    B. Khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại giảm.
    C. Lãi suất cho vay giảm.
    D. Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán tăng.

    150. Điều gì xảy ra khi chính phủ tăng chi tiêu nhưng không tăng thuế?

    A. Thặng dư ngân sách.
    B. Thâm hụt ngân sách.
    C. Cán cân thương mại được cải thiện.
    D. Lạm phát giảm.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.