Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Kiến thức máy tính

    Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.6/5 (114 đánh giá)

    1. Card đồ họa (Graphics card) có vai trò gì trong máy tính?

    A. Xử lý âm thanh.
    B. Kết nối với mạng không dây.
    C. Xử lý và xuất hình ảnh lên màn hình.
    D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời.

    2. Làm thế nào để biết máy tính của bạn đang chạy hệ điều hành 32-bit hay 64-bit?

    A. Kiểm tra thông tin trên vỏ máy tính.
    B. Xem thông tin trong BIOS.
    C. Kiểm tra trong System Information hoặc About PC trong cài đặt hệ thống.
    D. Hỏi nhà sản xuất máy tính.

    3. Điều gì xảy ra khi RAM đầy?

    A. Máy tính tự động tắt.
    B. Máy tính sử dụng ổ cứng làm bộ nhớ ảo, làm chậm hiệu suất.
    C. Ổ cứng bị xóa dữ liệu.
    D. CPU ngừng hoạt động.

    4. SSD (Solid State Drive) khác với HDD (Hard Disk Drive) như thế nào?

    A. SSD có giá thành rẻ hơn HDD.
    B. SSD có dung lượng lưu trữ lớn hơn HDD.
    C. SSD có tốc độ truy cập nhanh hơn và ít bị sốc hơn HDD.
    D. SSD dễ bị phân mảnh hơn HDD.

    5. Công dụng của chế độ Safe Mode (chế độ an toàn) trong Windows là gì?

    A. Để tăng tốc độ máy tính.
    B. Để chạy các ứng dụng nặng.
    C. Để khắc phục sự cố hệ thống bằng cách khởi động Windows với các driver và dịch vụ cơ bản.
    D. Để bảo vệ máy tính khỏi virus.

    6. Phân biệt giữa phần mềm nguồn mở (open source software) và phần mềm độc quyền (proprietary software).

    A. Phần mềm nguồn mở phải trả phí, phần mềm độc quyền miễn phí.
    B. Phần mềm nguồn mở có mã nguồn mở cho phép người dùng sửa đổi và phân phối, phần mềm độc quyền không cho phép.
    C. Phần mềm nguồn mở chỉ chạy trên hệ điều hành Windows.
    D. Phần mềm độc quyền luôn an toàn hơn phần mềm nguồn mở.

    7. Card mạng (Network card) dùng để làm gì?

    A. Xử lý hình ảnh.
    B. Kết nối máy tính với mạng.
    C. Lưu trữ dữ liệu.
    D. Cung cấp nguồn điện.

    8. Khi máy tính không kết nối được với mạng Wi-Fi, bạn nên kiểm tra điều gì đầu tiên?

    A. Kiểm tra card đồ họa.
    B. Kiểm tra nguồn điện.
    C. Kiểm tra xem Wi-Fi đã được bật và nhập đúng mật khẩu chưa.
    D. Kiểm tra ổ cứng.

    9. BIOS (Basic Input/Output System) là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Một chương trình quản lý các thiết bị ngoại vi.
    C. Một hệ điều hành.
    D. Một phần mềm khởi động máy tính và kiểm tra phần cứng.

    10. Công nghệ điện toán đám mây (Cloud computing) là gì?

    A. Công nghệ làm mát máy tính bằng hơi nước.
    B. Công nghệ cung cấp tài nguyên máy tính (lưu trữ, xử lý, phần mềm) qua Internet.
    C. Công nghệ tăng tốc độ CPU.
    D. Công nghệ tăng dung lượng RAM.

    11. Driver (trình điều khiển) có vai trò gì trong máy tính?

    A. Kết nối máy tính với Internet.
    B. Giúp hệ điều hành giao tiếp với phần cứng.
    C. Tăng tốc độ xử lý của CPU.
    D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời.

    12. Tại sao cần cập nhật phần mềm thường xuyên?

    A. Để làm chậm máy tính.
    B. Để loại bỏ các tính năng cũ.
    C. Để vá các lỗ hổng bảo mật và cải thiện hiệu suất.
    D. Để làm cho phần mềm tốn nhiều dung lượng hơn.

    13. Ổ cứng (Hard drive) dùng để làm gì?

    A. Kết nối máy tính với máy in.
    B. Lưu trữ dữ liệu lâu dài.
    C. Xử lý các phép tính.
    D. Cung cấp nguồn điện cho máy tính.

    14. Điểm khác biệt giữa bộ nhớ cache và RAM là gì?

    A. Bộ nhớ cache có dung lượng lớn hơn RAM.
    B. Bộ nhớ cache có tốc độ truy cập nhanh hơn RAM và được sử dụng để lưu trữ dữ liệu thường xuyên được sử dụng.
    C. RAM lưu trữ dữ liệu lâu dài, bộ nhớ cache thì không.
    D. RAM có giá thành rẻ hơn bộ nhớ cache.

    15. Sự khác biệt chính giữa IPv4 và IPv6 là gì?

    A. IPv4 nhanh hơn IPv6.
    B. IPv4 có nhiều địa chỉ hơn IPv6.
    C. IPv6 có nhiều địa chỉ hơn IPv4.
    D. IPv4 chỉ dùng cho mạng nội bộ.

    16. Khi máy tính bị treo (freeze) hoặc hoạt động chậm, nguyên nhân có thể là gì?

    A. Do ổ cứng bị đầy.
    B. Do thiếu RAM.
    C. Do CPU quá tải.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    17. Tại sao cần phải sao lưu (backup) dữ liệu thường xuyên?

    A. Để tăng tốc độ máy tính.
    B. Để bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát do sự cố phần cứng, virus, hoặc lỗi người dùng.
    C. Để tiết kiệm dung lượng ổ cứng.
    D. Để kết nối với mạng Internet nhanh hơn.

    18. Mục đích của việc sử dụng tường lửa (firewall) là gì?

    A. Tăng tốc độ Internet.
    B. Chặn các kết nối trái phép đến và đi từ máy tính.
    C. Làm mát máy tính.
    D. Tăng dung lượng ổ cứng.

    19. Cách nào để bảo vệ máy tính khỏi virus và phần mềm độc hại?

    A. Không cài đặt phần mềm diệt virus.
    B. Tắt tường lửa (firewall).
    C. Cài đặt phần mềm diệt virus và cập nhật thường xuyên.
    D. Mở tất cả các email từ người lạ.

    20. Cách nào để giải quyết tình trạng máy tính quá nóng?

    A. Tắt máy tính và để nguội.
    B. Kiểm tra và làm sạch quạt tản nhiệt.
    C. Đảm bảo không có vật cản luồng khí.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    21. Nguồn điện (Power supply) có chức năng gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Xử lý hình ảnh.
    C. Cung cấp điện cho các thành phần trong máy tính.
    D. Kết nối máy tính với mạng.

    22. ROM (Read-Only Memory) khác với RAM như thế nào?

    A. ROM có thể ghi dữ liệu, RAM thì không.
    B. ROM là bộ nhớ tạm thời, RAM là bộ nhớ vĩnh viễn.
    C. ROM lưu trữ dữ liệu cố định, RAM lưu trữ dữ liệu tạm thời.
    D. ROM có tốc độ truy cập nhanh hơn RAM.

    23. Cách sử dụng Task Manager (Trình quản lý tác vụ) trong Windows để làm gì?

    A. Để tăng tốc độ Internet.
    B. Để quản lý các tiến trình đang chạy, theo dõi hiệu suất hệ thống, và đóng các ứng dụng bị treo.
    C. Để chống phân mảnh ổ cứng.
    D. Để bảo vệ máy tính khỏi virus.

    24. Chức năng của hệ điều hành (Operating System) là gì?

    A. Cung cấp năng lượng cho máy tính.
    B. Quản lý tài nguyên phần cứng và cung cấp giao diện cho người dùng.
    C. Kết nối máy tính với Internet.
    D. Bảo vệ máy tính khỏi virus.

    25. Cách nào để tăng tốc độ máy tính?

    A. Gỡ bỏ các chương trình không cần thiết.
    B. Nâng cấp RAM.
    C. Chống phân mảnh ổ cứng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    26. RAM (Random Access Memory) là gì và vai trò của nó trong máy tính?

    A. RAM là bộ nhớ chỉ đọc, lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn.
    B. RAM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, lưu trữ dữ liệu tạm thời để CPU truy cập nhanh chóng.
    C. RAM là bộ nhớ lưu trữ hệ điều hành.
    D. RAM là bộ nhớ dùng để lưu trữ các chương trình đã cài đặt.

    27. Công nghệ ảo hóa (Virtualization) là gì?

    A. Công nghệ tạo ra các máy tính ảo trên một máy tính vật lý.
    B. Công nghệ tăng tốc độ CPU.
    C. Công nghệ làm mát máy tính.
    D. Công nghệ tăng dung lượng RAM.

    28. CPU (Central Processing Unit) thực hiện chức năng gì?

    A. Hiển thị hình ảnh lên màn hình.
    B. Lưu trữ dữ liệu lâu dài.
    C. Thực hiện các phép tính và điều khiển hoạt động của máy tính.
    D. Kết nối máy tính với mạng Internet.

    29. Cách nào để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng máy tính công cộng?

    A. Lưu mật khẩu vào trình duyệt.
    B. Không sử dụng VPN.
    C. Sử dụng bàn phím ảo và xóa lịch sử duyệt web sau khi sử dụng.
    D. Tắt chế độ bảo mật của trình duyệt.

    30. Tại sao cần chống phân mảnh ổ cứng?

    A. Để tăng dung lượng ổ cứng.
    B. Để tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
    C. Để bảo vệ ổ cứng khỏi virus.
    D. Để làm mát ổ cứng.

    31. Trong trường hợp máy tính bị nhiễm virus, bạn nên làm gì?

    A. Gỡ bỏ hệ điều hành.
    B. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và loại bỏ virus.
    C. Thay thế CPU.
    D. Thay thế RAM.

    32. Khi máy tính quá nóng, điều gì có thể xảy ra?

    A. Tăng tốc độ internet.
    B. Máy tính hoạt động chậm hoặc tắt đột ngột.
    C. Ổ cứng tăng dung lượng.
    D. Màn hình sáng hơn.

    33. Chức năng của tường lửa (Firewall) là gì?

    A. Tăng tốc độ internet.
    B. Bảo vệ máy tính khỏi các truy cập trái phép từ mạng.
    C. Tản nhiệt cho CPU.
    D. Quản lý tài nguyên phần cứng.

    34. SSD (Solid State Drive) là gì?

    A. Ổ đĩa mềm.
    B. Ổ đĩa thể rắn, sử dụng bộ nhớ flash để lưu trữ dữ liệu.
    C. Ổ đĩa quang.
    D. Bộ xử lý đồ họa.

    35. Chức năng của Bluetooth là gì?

    A. Kết nối máy tính với mạng có dây.
    B. Kết nối không dây các thiết bị ở khoảng cách gần.
    C. Tăng tốc độ xử lý của CPU.
    D. Lưu trữ dữ liệu.

    36. GPU (Graphics Processing Unit) là gì?

    A. Đơn vị xử lý trung tâm.
    B. Đơn vị xử lý đồ họa, chuyên xử lý các tác vụ liên quan đến hình ảnh và video.
    C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
    D. Thiết bị lưu trữ dữ liệu tạm thời.

    37. Để bảo vệ dữ liệu quan trọng, bạn nên làm gì?

    A. Tắt máy tính thường xuyên.
    B. Sao lưu dữ liệu định kỳ (backup).
    C. Sử dụng màn hình có độ phân giải thấp.
    D. Sử dụng bàn phím cũ.

    38. Nguồn (Power Supply) có chức năng gì trong máy tính?

    A. Lưu trữ dữ liệu.
    B. Cung cấp điện năng cho tất cả các thành phần của máy tính.
    C. Tản nhiệt cho CPU.
    D. Kết nối các thiết bị ngoại vi.

    39. Để giảm nhiệt độ cho máy tính, bạn có thể làm gì?

    A. Tăng độ sáng màn hình.
    B. Vệ sinh máy tính và đảm bảo hệ thống tản nhiệt hoạt động tốt.
    C. Tắt tường lửa.
    D. Giảm dung lượng RAM.

    40. Card mạng (Network Interface Card – NIC) dùng để làm gì?

    A. Xử lý đồ họa.
    B. Kết nối máy tính với mạng, cho phép giao tiếp với các thiết bị khác trong mạng.
    C. Lưu trữ dữ liệu.
    D. Cung cấp điện năng cho máy tính.

    41. ROM (Read-Only Memory) là gì?

    A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
    B. Bộ nhớ chỉ đọc, dữ liệu được ghi vào một lần và không thể thay đổi.
    C. Bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu tạm thời.
    D. Bộ nhớ dùng để tăng tốc độ xử lý của CPU.

    42. Mainboard (Motherboard) là gì?

    A. Vỏ máy tính.
    B. Bảng mạch chính, kết nối tất cả các thành phần của máy tính.
    C. Bộ nguồn của máy tính.
    D. Thiết bị tản nhiệt cho CPU.

    43. Việc chống phân mảnh ổ cứng (Disk Defragmentation) giúp cải thiện điều gì?

    A. Tăng dung lượng ổ cứng.
    B. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
    C. Giảm nhiệt độ của CPU.
    D. Tăng tuổi thọ của pin.

    44. Khi máy tính hoạt động chậm, một trong những nguyên nhân có thể là do?

    A. Card mạng bị hỏng.
    B. RAM không đủ dung lượng.
    C. Nguồn điện yếu.
    D. Màn hình bị hỏng.

    45. Tại sao cần phải cập nhật driver cho các thiết bị phần cứng?

    A. Để tăng độ sáng màn hình.
    B. Để đảm bảo các thiết bị hoạt động ổn định và tương thích tốt với hệ điều hành.
    C. Để tăng dung lượng ổ cứng.
    D. Để giảm điện năng tiêu thụ.

    46. BIOS (Basic Input/Output System) là gì?

    A. Hệ điều hành cơ bản.
    B. Hệ thống nhập/xuất cơ bản, là một firmware khởi động máy tính và kiểm tra phần cứng.
    C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
    D. Bộ xử lý trung tâm.

    47. Công nghệ ảo hóa (Virtualization) cho phép điều gì?

    A. Tăng tốc độ của ổ đĩa cứng.
    B. Chạy nhiều hệ điều hành trên cùng một phần cứng.
    C. Kết nối máy tính với mạng không dây.
    D. Tản nhiệt cho CPU.

    48. Để kết nối máy tính với một mạng không dây, bạn cần gì?

    A. Một card đồ họa.
    B. Một card mạng không dây (Wi-Fi adapter).
    C. Một ổ cứng.
    D. Một bộ nguồn.

    49. Chức năng của card âm thanh (Sound Card) là gì?

    A. Xử lý đồ họa.
    B. Xử lý và xuất âm thanh.
    C. Kết nối máy tính với mạng.
    D. Cung cấp điện năng cho máy tính.

    50. Khi máy tính không khởi động được, bạn nên kiểm tra điều gì đầu tiên?

    A. Màn hình.
    B. Nguồn điện và các kết nối phần cứng cơ bản.
    C. Bàn phím.
    D. Chuột.

    51. CPU (Central Processing Unit) là gì?

    A. Đơn vị xử lý đồ họa.
    B. Đơn vị xử lý trung tâm, thực hiện các lệnh và phép tính trong máy tính.
    C. Bộ nhớ chính của máy tính.
    D. Thiết bị lưu trữ dữ liệu lâu dài.

    52. RAM (Random Access Memory) là gì?

    A. Bộ nhớ chỉ đọc.
    B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, cho phép đọc và ghi dữ liệu.
    C. Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn.
    D. Bộ nhớ dùng để lưu trữ hệ điều hành.

    53. Công nghệ Plug and Play cho phép điều gì?

    A. Tự động nhận diện và cấu hình thiết bị phần cứng mới khi kết nối với máy tính.
    B. Tăng tốc độ xử lý của CPU.
    C. Giảm điện năng tiêu thụ.
    D. Bảo vệ máy tính khỏi virus.

    54. UEFI (Unified Extensible Firmware Interface) là gì?

    A. Một loại card đồ họa.
    B. Một giao diện firmware hiện đại thay thế BIOS, cung cấp nhiều tính năng hơn.
    C. Một loại ổ cứng.
    D. Một loại RAM.

    55. Để tăng tốc độ xử lý của máy tính, bạn có thể nâng cấp thành phần nào?

    A. Bàn phím.
    B. Chuột.
    C. CPU hoặc RAM.
    D. Loa.

    56. HDD (Hard Disk Drive) là gì?

    A. Ổ đĩa quang.
    B. Ổ đĩa cứng, sử dụng các đĩa từ để lưu trữ dữ liệu.
    C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
    D. Bộ xử lý trung tâm.

    57. RAID (Redundant Array of Independent Disks) là gì?

    A. Một loại card đồ họa.
    B. Một công nghệ lưu trữ dữ liệu sử dụng nhiều ổ đĩa để tăng hiệu suất hoặc độ tin cậy.
    C. Một loại RAM.
    D. Một loại CPU.

    58. Khi máy tính không nhận diện được ổ cứng, bạn cần kiểm tra điều gì?

    A. Màn hình.
    B. Kết nối cáp và nguồn điện của ổ cứng.
    C. Bàn phím.
    D. Chuột.

    59. Để cài đặt một hệ điều hành mới, bạn cần gì?

    A. Một card đồ họa.
    B. Một bộ cài đặt hệ điều hành (ví dụ: USB, DVD).
    C. Một bàn phím.
    D. Một chuột.

    60. Chức năng của hệ điều hành (Operating System) là gì?

    A. Cung cấp điện năng cho máy tính.
    B. Quản lý tài nguyên phần cứng và cung cấp giao diện cho người dùng tương tác với máy tính.
    C. Kết nối máy tính với mạng.
    D. Xử lý đồ họa.

    61. Công nghệ ‘overclocking’ (ép xung) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ xung nhịp của CPU hoặc GPU vượt quá thông số kỹ thuật của nhà sản xuất.
    B. Giảm điện năng tiêu thụ của máy tính.
    C. Tăng dung lượng RAM.
    D. Bảo vệ máy tính khỏi virus.

    62. Trong kiến trúc máy tính, thuật ngữ ‘pipelining’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Một kỹ thuật cho phép CPU thực hiện nhiều lệnh đồng thời bằng cách chia nhỏ mỗi lệnh thành các giai đoạn và thực hiện chúng song song.
    B. Một loại bộ nhớ cache tốc độ cao.
    C. Một hệ thống làm mát bằng nitơ lỏng.
    D. Một phần mềm quản lý driver thiết bị.

    63. UEFI (Unified Extensible Firmware Interface) có gì khác biệt so với BIOS truyền thống?

    A. UEFI hỗ trợ ổ cứng lớn hơn 2TB, giao diện đồ họa và nhiều tính năng bảo mật hơn.
    B. BIOS truyền thống hỗ trợ ổ cứng lớn hơn 2TB.
    C. UEFI chỉ hoạt động trên các hệ điều hành cũ.
    D. BIOS truyền thống có tốc độ khởi động nhanh hơn.

    64. Công nghệ ảo hóa (virtualization) cho phép thực hiện điều gì?

    A. Chạy nhiều hệ điều hành trên cùng một phần cứng vật lý.
    B. Tăng tốc độ xử lý của CPU.
    C. Giảm kích thước của file.
    D. Bảo vệ máy tính khỏi virus.

    65. Trong kiến trúc máy tính, bộ nhớ cache được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu bằng cách lưu trữ các bản sao của dữ liệu thường xuyên được sử dụng, từ đó giảm thời gian truy cập bộ nhớ chính.
    B. Lưu trữ toàn bộ hệ điều hành và các ứng dụng đang chạy.
    C. Cung cấp nguồn điện dự phòng cho máy tính.
    D. Kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính.

    66. RAID (Redundant Array of Independent Disks) là gì?

    A. Một kỹ thuật kết hợp nhiều ổ cứng để tăng hiệu suất hoặc độ tin cậy.
    B. Một loại bộ nhớ RAM tốc độ cao.
    C. Một hệ thống làm mát cho CPU.
    D. Một phần mềm quản lý driver thiết bị.

    67. Khi lựa chọn RAM cho máy tính, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Dung lượng và tốc độ (ví dụ: 16GB DDR4 3200MHz).
    B. Màu sắc của RAM.
    C. Số lượng đèn LED trên RAM.
    D. Thương hiệu của RAM.

    68. Khi máy tính hoạt động chậm, việc chống phân mảnh ổ cứng (defragmentation) có thể giúp cải thiện hiệu suất như thế nào?

    A. Sắp xếp lại các file trên ổ cứng để giảm thời gian truy cập.
    B. Tăng dung lượng ổ cứng.
    C. Xóa các file tạm thời.
    D. Tăng tốc độ CPU.

    69. Chức năng của card mạng (network interface card – NIC) là gì?

    A. Kết nối máy tính với mạng cục bộ (LAN) hoặc Internet.
    B. Xử lý đồ họa.
    C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi.
    D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời.

    70. Chức năng chính của card đồ họa (GPU) là gì?

    A. Xử lý và hiển thị hình ảnh, video lên màn hình.
    B. Quản lý kết nối mạng.
    C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi.
    D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời.

    71. Loại cổng kết nối nào thường được sử dụng để kết nối màn hình với máy tính?

    A. HDMI hoặc DisplayPort.
    B. USB.
    C. Ethernet.
    D. PS/2.

    72. Khi máy tính bị treo (freeze) và không phản hồi, thao tác nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên?

    A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Delete để mở Task Manager và tắt ứng dụng gây ra sự cố.
    B. Tháo pin CMOS.
    C. Cài đặt lại hệ điều hành.
    D. Thay thế CPU.

    73. Trong kiến trúc máy tính, thuật ngữ ‘bottleneck’ (nút cổ chai) dùng để chỉ điều gì?

    A. Thành phần có hiệu suất kém nhất, giới hạn hiệu năng tổng thể của hệ thống.
    B. Thành phần quan trọng nhất trong hệ thống.
    C. Thành phần có giá thành cao nhất.
    D. Thành phần dễ bị hỏng nhất.

    74. Chức năng của tường lửa (firewall) là gì?

    A. Kiểm soát và chặn các kết nối mạng độc hại để bảo vệ máy tính.
    B. Tăng tốc độ kết nối Internet.
    C. Quản lý tài khoản người dùng trên máy tính.
    D. Làm sạch các file rác trên ổ cứng.

    75. Trong kiến trúc máy tính, DMA (Direct Memory Access) là gì?

    A. Một kỹ thuật cho phép thiết bị ngoại vi truy cập trực tiếp vào bộ nhớ mà không cần sự can thiệp của CPU.
    B. Một loại bộ nhớ RAM tốc độ cao.
    C. Một hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
    D. Một phần mềm quản lý tài nguyên hệ thống.

    76. Để cải thiện hiệu suất của máy tính khi chạy các ứng dụng đồ họa nặng, bạn nên nâng cấp thành phần nào?

    A. Card đồ họa (GPU).
    B. CPU.
    C. RAM.
    D. Ổ cứng HDD.

    77. RAM (Random Access Memory) có đặc điểm nào sau đây?

    A. Là bộ nhớ khả biến, dữ liệu sẽ bị mất khi tắt nguồn điện.
    B. Là bộ nhớ chỉ đọc, dữ liệu không thể thay đổi.
    C. Là bộ nhớ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn.
    D. Là bộ nhớ có tốc độ truy cập chậm nhất trong hệ thống.

    78. Bộ nhớ ảo (virtual memory) được sử dụng khi nào?

    A. Khi RAM không đủ để chứa tất cả dữ liệu và chương trình đang chạy.
    B. Khi cần tăng tốc độ truy cập ổ cứng.
    C. Khi muốn bảo vệ dữ liệu khỏi virus.
    D. Khi cần kết nối với mạng Internet.

    79. Công nghệ Hyper-Threading của Intel cho phép CPU thực hiện điều gì?

    A. Xử lý nhiều luồng (threads) đồng thời trên mỗi nhân (core) của CPU.
    B. Tăng tốc độ xung nhịp của CPU.
    C. Giảm điện năng tiêu thụ của CPU.
    D. Tăng dung lượng bộ nhớ cache của CPU.

    80. Bus hệ thống (system bus) có chức năng gì?

    A. Truyền dữ liệu giữa các thành phần khác nhau trong máy tính.
    B. Cung cấp nguồn điện cho các thành phần.
    C. Làm mát các thành phần phần cứng.
    D. Bảo vệ máy tính khỏi virus.

    81. Trong hệ thống máy tính, ‘interrupt’ (ngắt) là gì?

    A. Tín hiệu yêu cầu CPU tạm dừng công việc hiện tại để xử lý một sự kiện quan trọng.
    B. Lệnh để tắt máy tính.
    C. Quá trình khởi động lại hệ điều hành.
    D. Lỗi phần cứng nghiêm trọng.

    82. CPU (Central Processing Unit) thực hiện chức năng chính nào trong máy tính?

    A. Thực hiện các lệnh và xử lý dữ liệu để điều khiển hoạt động của toàn bộ hệ thống.
    B. Lưu trữ dữ liệu và chương trình.
    C. Hiển thị hình ảnh lên màn hình.
    D. Kết nối máy tính với mạng Internet.

    83. Địa chỉ MAC (Media Access Control) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định duy nhất một thiết bị mạng trên mạng cục bộ.
    B. Xác định vị trí địa lý của máy tính.
    C. Mã hóa dữ liệu truyền qua mạng.
    D. Quản lý tài khoản người dùng trên máy tính.

    84. Kiến trúc máy tính RISC (Reduced Instruction Set Computing) có đặc điểm gì nổi bật?

    A. Sử dụng một tập lệnh đơn giản và số lượng ít lệnh hơn so với CISC.
    B. Sử dụng một tập lệnh phức tạp và số lượng lớn lệnh.
    C. Có khả năng tương thích ngược tốt hơn.
    D. Tiêu thụ nhiều điện năng hơn.

    85. Mục đích của việc sử dụng bộ nguồn (PSU – Power Supply Unit) trong máy tính là gì?

    A. Chuyển đổi điện áp từ nguồn điện lưới sang các mức điện áp phù hợp cho các thành phần máy tính.
    B. Làm mát các thành phần phần cứng.
    C. Tăng tốc độ xử lý của CPU.
    D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời.

    86. Cổng USB (Universal Serial Bus) có ưu điểm gì so với các cổng kết nối cũ?

    A. Khả năng kết nối nhiều loại thiết bị khác nhau và hỗ trợ cắm nóng (hot-plugging).
    B. Tốc độ truyền dữ liệu chậm hơn.
    C. Yêu cầu cài đặt driver phức tạp hơn.
    D. Không thể cung cấp nguồn điện cho thiết bị.

    87. SSD (Solid State Drive) khác biệt so với HDD (Hard Disk Drive) như thế nào?

    A. SSD sử dụng bộ nhớ flash, nhanh hơn và bền hơn HDD sử dụng đĩa từ.
    B. HDD nhanh hơn và bền hơn SSD.
    C. SSD có giá thành rẻ hơn HDD.
    D. HDD không cần nguồn điện để lưu trữ dữ liệu.

    88. ROM (Read-Only Memory) được sử dụng để lưu trữ cái gì?

    A. Các hướng dẫn khởi động cơ bản (BIOS) và firmware.
    B. Hệ điều hành và các ứng dụng.
    C. Dữ liệu người dùng như tài liệu và hình ảnh.
    D. Bộ nhớ cache của CPU.

    89. Đơn vị nào sau đây dùng để đo tốc độ xung nhịp của CPU?

    A. Hertz (Hz).
    B. Byte (B).
    C. Watt (W).
    D. Volt (V).

    90. BIOS (Basic Input/Output System) có vai trò gì trong quá trình khởi động máy tính?

    A. Kiểm tra và khởi tạo phần cứng, sau đó tải hệ điều hành.
    B. Cung cấp giao diện người dùng cho hệ điều hành.
    C. Quản lý các ứng dụng đang chạy.
    D. Kết nối máy tính với mạng Internet.

    91. Trong bảo mật máy tính, ‘social engineering’ (kỹ thuật xã hội) là gì?

    A. Một loại ngôn ngữ lập trình
    B. Kỹ thuật tấn công bằng cách khai thác tâm lý con người
    C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu
    D. Một công cụ quét virus

    92. BIOS (Basic Input/Output System) có vai trò gì trong quá trình khởi động máy tính?

    A. Quản lý các ứng dụng
    B. Kiểm tra phần cứng và khởi động hệ điều hành
    C. Kết nối mạng
    D. Hiển thị giao diện người dùng

    93. Điều gì xảy ra khi bạn chạy nhiều ứng dụng cùng một lúc và máy tính bắt đầu chạy chậm?

    A. CPU và RAM có thể bị quá tải
    B. Ổ cứng sẽ đầy nhanh hơn
    C. Màn hình sẽ bị mờ
    D. Máy in sẽ ngừng hoạt động

    94. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất (output) của máy tính?

    A. Chuột
    B. Microphone
    C. Máy quét
    D. Máy in

    95. Ưu điểm của việc sử dụng ổ cứng SSD so với HDD trong laptop là gì?

    A. Dung lượng lưu trữ lớn hơn với giá thành rẻ hơn
    B. Tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn, khởi động hệ điều hành nhanh hơn và tiêu thụ ít điện năng hơn
    C. Ít bị phân mảnh dữ liệu hơn
    D. Tuổi thọ cao hơn

    96. Giao thức nào được sử dụng để gán địa chỉ IP động cho các thiết bị trong mạng?

    A. DNS
    B. TCP
    C. DHCP
    D. SMTP

    97. Trong các loại bộ nhớ, loại nào có tốc độ truy cập nhanh nhất?

    A. Ổ cứng HDD
    B. Ổ cứng SSD
    C. RAM
    D. Bộ nhớ cache

    98. Chức năng chính của card đồ họa (GPU) là gì?

    A. Xử lý các phép toán số học
    B. Xử lý và hiển thị hình ảnh
    C. Quản lý bộ nhớ
    D. Kết nối mạng

    99. Công nghệ nào cho phép CPU thực hiện nhiều tác vụ đồng thời bằng cách chia nhỏ các tác vụ thành các luồng?

    A. Overclocking
    B. Virtualization
    C. Multithreading
    D. Hyper-V

    100. VPN (Virtual Private Network) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ CPU
    B. Tạo kết nối an toàn và riêng tư qua mạng công cộng
    C. Quản lý driver thiết bị
    D. Chơi game trực tuyến

    101. Trong kiến trúc máy tính, thuật ngữ ‘bottleneck’ (nút thắt cổ chai) dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Thành phần làm chậm hiệu suất tổng thể của hệ thống
    C. Một loại cổng kết nối
    D. Một phần mềm quản lý hệ thống

    102. RAM (Random Access Memory) có đặc điểm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn ngay cả khi tắt máy
    B. Là bộ nhớ truy cập tuần tự
    C. Là bộ nhớ khả biến (volatile), mất dữ liệu khi tắt máy
    D. Chỉ dùng để lưu trữ hệ điều hành

    103. Công nghệ ảo hóa (virtualization) cho phép làm gì?

    A. Tăng tốc độ ổ cứng
    B. Chạy nhiều hệ điều hành trên cùng một phần cứng
    C. Kết nối nhiều máy tính thành một
    D. In 3D

    104. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập (input) của máy tính?

    A. Màn hình
    B. Máy in
    C. Bàn phím
    D. Loa

    105. Chức năng của tường lửa (firewall) là gì?

    A. Tăng tốc độ Internet
    B. Ngăn chặn truy cập trái phép vào hệ thống
    C. Quản lý bộ nhớ
    D. Hiển thị quảng cáo

    106. Cách nào sau đây giúp bảo vệ máy tính khỏi phần mềm độc hại?

    A. Tắt tường lửa
    B. Cài đặt và cập nhật phần mềm diệt virus
    C. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè
    D. Truy cập các trang web không an toàn

    107. Để cải thiện hiệu suất của máy tính khi chạy các ứng dụng nặng, bạn nên làm gì?

    A. Gỡ cài đặt hệ điều hành
    B. Tăng dung lượng RAM
    C. Giảm dung lượng ổ cứng
    D. Tắt card đồ họa

    108. Loại cổng kết nối nào thường được sử dụng để kết nối màn hình với máy tính?

    A. USB
    B. Ethernet
    C. HDMI hoặc DisplayPort
    D. PS/2

    109. Khi máy tính phát ra tiếng ồn lớn, nguyên nhân có thể là gì?

    A. Do card đồ họa hoạt động quá mạnh
    B. Quạt tản nhiệt bị bẩn hoặc hỏng
    C. Do ổ cứng bị đầy
    D. Do hệ điều hành bị lỗi

    110. Đơn vị nào sau đây thường được dùng để đo tốc độ xung nhịp của CPU?

    A. Byte
    B. Hertz
    C. Pixel
    D. DPI

    111. Khi máy tính bị treo (freeze), bạn nên làm gì?

    A. Tháo pin CMOS
    B. Đợi một lúc để xem máy tính có phản hồi không, sau đó thử tắt ứng dụng hoặc khởi động lại máy
    C. Đập vào máy tính
    D. Cài lại BIOS

    112. ROM (Read-Only Memory) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu người dùng
    B. Lưu trữ hệ điều hành
    C. Lưu trữ firmware và các hướng dẫn khởi động
    D. Lưu trữ các ứng dụng

    113. Chức năng của bộ nhớ cache là gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
    B. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu thường xuyên sử dụng
    C. Quản lý các thiết bị ngoại vi
    D. Cung cấp nguồn điện cho máy tính

    114. Khi một ứng dụng không phản hồi (not responding), cách xử lý nào sau đây là tốt nhất?

    A. Tắt máy tính ngay lập tức bằng nút nguồn
    B. Mở Task Manager (Windows) hoặc Activity Monitor (macOS) và tắt ứng dụng đó
    C. Gỡ cài đặt hệ điều hành
    D. Cài đặt lại driver card đồ họa

    115. Bạn cần sao lưu (backup) dữ liệu quan trọng để phòng tránh trường hợp nào?

    A. Máy tính chạy nhanh hơn
    B. Máy tính tự động cập nhật phần mềm
    C. Ổ cứng bị hỏng, virus tấn công hoặc xóa nhầm dữ liệu
    D. Kết nối Internet ổn định hơn

    116. Địa chỉ MAC (Media Access Control) được sử dụng để làm gì?

    A. Định danh duy nhất một thiết bị mạng
    B. Định vị địa lý của thiết bị
    C. Mã hóa dữ liệu
    D. Kiểm soát truy cập Internet

    117. RAID (Redundant Array of Independent Disks) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ CPU
    B. Tăng dung lượng RAM
    C. Cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của lưu trữ dữ liệu
    D. Kết nối mạng không dây

    118. Trong môi trường doanh nghiệp, giải pháp nào giúp quản lý tập trung việc cài đặt và cập nhật phần mềm trên nhiều máy tính?

    A. Cài đặt thủ công trên từng máy
    B. Sử dụng Group Policy hoặc các công cụ quản lý hệ thống như SCCM
    C. Yêu cầu người dùng tự cài đặt
    D. Sử dụng USB để cài đặt

    119. Trong kiến trúc máy tính, bộ phận nào thực hiện các phép toán số học và logic?

    A. Bộ nhớ RAM
    B. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
    C. Card đồ họa (GPU)
    D. Ổ cứng

    120. SSD (Solid State Drive) khác biệt gì so với HDD (Hard Disk Drive)?

    A. SSD có giá thành rẻ hơn HDD
    B. SSD sử dụng đĩa từ để lưu trữ dữ liệu, trong khi HDD sử dụng chip nhớ flash
    C. SSD có tốc độ truy cập nhanh hơn và ít bị sốc hơn so với HDD
    D. HDD tiêu thụ ít điện năng hơn SSD

    121. RAM (Random Access Memory) thường được sử dụng để làm gì trong máy tính?

    A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài ngay cả khi tắt máy.
    B. Xử lý các phép toán số học phức tạp.
    C. Lưu trữ tạm thời dữ liệu và lệnh đang được CPU xử lý.
    D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như máy in và chuột.

    122. Tại sao cần phải chống phân mảnh ổ cứng?

    A. Để tăng dung lượng ổ cứng.
    B. Để tăng tốc độ truy xuất dữ liệu.
    C. Để bảo vệ ổ cứng khỏi virus.
    D. Để giảm nhiệt độ của ổ cứng.

    123. Điều gì xảy ra khi máy tính bị quá nhiệt?

    A. Tăng tốc độ xử lý.
    B. Giảm tuổi thọ linh kiện và gây ra lỗi.
    C. Tăng dung lượng RAM.
    D. Cải thiện hiệu suất đồ họa.

    124. Sự khác biệt chính giữa phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng là gì?

    A. Phần mềm hệ thống do người dùng tạo ra, phần mềm ứng dụng do nhà sản xuất tạo ra.
    B. Phần mềm hệ thống quản lý phần cứng, phần mềm ứng dụng thực hiện các tác vụ cụ thể cho người dùng.
    C. Phần mềm hệ thống miễn phí, phần mềm ứng dụng phải trả phí.
    D. Phần mềm hệ thống chạy trên điện thoại, phần mềm ứng dụng chạy trên máy tính.

    125. ROM (Read-Only Memory) khác với RAM như thế nào?

    A. ROM có thể ghi dữ liệu, RAM chỉ đọc.
    B. ROM lưu trữ dữ liệu tạm thời, RAM lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn.
    C. ROM lưu trữ dữ liệu cố định, RAM lưu trữ dữ liệu có thể thay đổi.
    D. ROM nhanh hơn RAM trong việc truy xuất dữ liệu.

    126. CPU (Central Processing Unit) có vai trò gì trong hệ thống máy tính?

    A. Lưu trữ dữ liệu và chương trình.
    B. Hiển thị hình ảnh lên màn hình.
    C. Thực hiện các lệnh và xử lý dữ liệu.
    D. Kết nối máy tính với mạng Internet.

    127. Đâu là đơn vị đo tốc độ của CPU?

    A. Byte.
    B. Hertz (Hz).
    C. Pixel.
    D. DPI.

    128. Khi một ứng dụng bị treo (không phản hồi), bạn nên làm gì?

    A. Tắt máy tính ngay lập tức.
    B. Gỡ cài đặt hệ điều hành.
    C. Sử dụng Task Manager để đóng ứng dụng.
    D. Cài đặt lại driver của card mạng.

    129. Điều gì xảy ra khi bạn xóa một file khỏi Recycle Bin (Thùng rác)?

    A. File được chuyển đến một thư mục ẩn.
    B. File được nén lại để tiết kiệm dung lượng.
    C. File bị xóa vĩnh viễn khỏi ổ cứng.
    D. File được sao lưu lên đám mây.

    130. Nếu máy tính không khởi động được, bạn nên kiểm tra điều gì đầu tiên?

    A. Kết nối mạng Internet.
    B. Nguồn điện và các kết nối phần cứng.
    C. Driver của card đồ họa.
    D. Cài đặt BIOS.

    131. Phương pháp nào sau đây giúp bảo vệ dữ liệu cá nhân trên mạng?

    A. Sử dụng mạng Wi-Fi công cộng không mật khẩu.
    B. Chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
    C. Sử dụng kết nối VPN (Virtual Private Network).
    D. Tải phần mềm từ các nguồn không đáng tin cậy.

    132. Cổng USB (Universal Serial Bus) được sử dụng để làm gì?

    A. Kết nối máy tính với mạng Internet.
    B. Kết nối các thiết bị ngoại vi như chuột, bàn phím, máy in.
    C. Truyền tải điện năng cho CPU.
    D. Hiển thị hình ảnh lên màn hình.

    133. Tại sao nên sử dụng chế độ ngủ đông (Hibernate) thay vì tắt máy hoàn toàn?

    A. Để máy tính chạy nhanh hơn.
    B. Để tiết kiệm pin và khôi phục nhanh trạng thái làm việc trước đó.
    C. Để tăng dung lượng RAM.
    D. Để bảo vệ máy tính khỏi virus.

    134. Khi máy tính chạy chậm, bạn nên làm gì để cải thiện hiệu suất?

    A. Tăng dung lượng ổ cứng.
    B. Cài đặt thêm phần mềm.
    C. Gỡ bỏ các chương trình không cần thiết và chống phân mảnh ổ cứng.
    D. Giảm độ phân giải màn hình.

    135. Virus máy tính là gì và nó gây hại như thế nào?

    A. Một chương trình giúp tăng tốc độ máy tính.
    B. Một loại phần cứng làm mát máy tính.
    C. Một đoạn mã độc hại tự sao chép và gây hại cho hệ thống.
    D. Một ứng dụng quản lý file.

    136. BIOS (Basic Input/Output System) là gì và nó nằm ở đâu trong máy tính?

    A. Một phần mềm quản lý hệ thống, nằm trên ổ cứng.
    B. Một hệ điều hành, nằm trong RAM.
    C. Một chương trình khởi động, nằm trong ROM.
    D. Một trình điều khiển thiết bị, nằm trên card đồ họa.

    137. Mật khẩu mạnh là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Mật khẩu dễ nhớ, quan trọng để không bị quên.
    B. Mật khẩu ngắn, quan trọng để nhập nhanh.
    C. Mật khẩu phức tạp và khó đoán, quan trọng để bảo vệ tài khoản.
    D. Mật khẩu giống nhau cho tất cả các tài khoản, quan trọng để dễ quản lý.

    138. Tại sao cần phải cập nhật phần mềm thường xuyên?

    A. Để tăng dung lượng ổ cứng.
    B. Để có các tính năng mới nhất.
    C. Để sửa lỗi và vá các lỗ hổng bảo mật.
    D. Để làm cho máy tính chạy chậm hơn.

    139. Hệ điều hành (Operating System) có vai trò gì trong máy tính?

    A. Tạo ra các file và thư mục.
    B. Quản lý tài nguyên phần cứng và cung cấp giao diện cho người dùng.
    C. Xử lý đồ họa và hiển thị hình ảnh.
    D. Kết nối máy tính với mạng Internet.

    140. Firewall (tường lửa) có vai trò gì trong bảo mật máy tính?

    A. Tăng tốc độ kết nối Internet.
    B. Ngăn chặn truy cập trái phép vào và ra khỏi máy tính.
    C. Quét và diệt virus.
    D. Quản lý mật khẩu.

    141. Chức năng của chipset trên bo mạch chủ là gì?

    A. Cung cấp năng lượng cho CPU.
    B. Điều khiển giao tiếp giữa các thành phần phần cứng.
    C. Xử lý đồ họa.
    D. Lưu trữ dữ liệu tạm thời.

    142. Bạn cần làm gì khi nghi ngờ máy tính bị nhiễm virus?

    A. Tắt máy tính ngay lập tức.
    B. Cài đặt lại hệ điều hành.
    C. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và loại bỏ virus.
    D. Tăng tốc độ CPU.

    143. Card đồ họa (GPU) có chức năng chính là gì?

    A. Xử lý các tác vụ liên quan đến âm thanh.
    B. Kết nối máy tính với mạng.
    C. Xử lý và hiển thị hình ảnh.
    D. Quản lý bộ nhớ của máy tính.

    144. Tại sao cần phải vệ sinh máy tính định kỳ?

    A. Để tăng dung lượng ổ cứng.
    B. Để giảm nhiệt độ và tăng tuổi thọ linh kiện.
    C. Để cài đặt phần mềm nhanh hơn.
    D. Để cải thiện chất lượng âm thanh.

    145. Làm thế nào để sao lưu dữ liệu quan trọng?

    A. Xóa các file không cần thiết.
    B. Lưu dữ liệu trên một ổ cứng khác hoặc dịch vụ lưu trữ đám mây.
    C. Tăng tốc độ CPU.
    D. Giảm độ phân giải màn hình.

    146. File hệ thống là gì và tại sao cần phải bảo vệ chúng?

    A. File chứa dữ liệu cá nhân, cần bảo vệ để tránh bị đánh cắp.
    B. File dùng để cài đặt phần mềm, cần bảo vệ để tránh bị lỗi.
    C. File quan trọng cho hoạt động của hệ điều hành, cần bảo vệ để tránh hệ thống bị lỗi.
    D. File chứa hình ảnh và video, cần bảo vệ để tránh bị xóa.

    147. Ổ cứng (HDD) và ổ cứng thể rắn (SSD) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

    A. HDD có tốc độ nhanh hơn SSD.
    B. HDD không lưu trữ được dữ liệu khi mất điện.
    C. HDD sử dụng đĩa từ, SSD sử dụng bộ nhớ flash.
    D. HDD có kích thước nhỏ gọn hơn SSD.

    148. Bạn nên làm gì để bảo vệ máy tính xách tay (laptop) khỏi bị trộm?

    A. Tăng độ sáng màn hình.
    B. Sử dụng mật khẩu mạnh và phần mềm theo dõi vị trí.
    C. Giảm âm lượng loa.
    D. Tắt Wi-Fi.

    149. Phần mềm diệt virus hoạt động như thế nào?

    A. Tăng tốc độ CPU.
    B. Quản lý bộ nhớ RAM.
    C. Quét, phát hiện và loại bỏ virus.
    D. Tối ưu hóa ổ cứng.

    150. Driver (trình điều khiển) có chức năng gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của CPU.
    B. Cho phép hệ điều hành giao tiếp với phần cứng.
    C. Bảo vệ máy tính khỏi virus.
    D. Quản lý bộ nhớ của máy tính.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.