Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tài chính tiền tệ
    • Kế toán quản trị
    • Quản trị tài chính
    • Nguyên lý kế toán
    • Kế toán tài chính
    • Kế toán công nghệ số
    • Kế toán máy

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án

    Ngày cập nhật: 12/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Một công ty đang xem xét việc tự sản xuất một bộ phận hoặc mua nó từ bên ngoài. Quyết định này được gọi là gì?

    A. Quyết định đầu tư
    B. Quyết định tài trợ
    C. Quyết định thuê ngoài
    D. Quyết định mua hay tự sản xuất (make-or-buy decision)

    2. Khi nào nên sử dụng phương pháp chi phí theo công việc (job order costing)?

    A. Khi sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất hàng loạt và đồng nhất
    B. Khi sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất theo đơn đặt hàng riêng biệt
    C. Khi chi phí sản xuất không quan trọng
    D. Khi không có thông tin về chi phí

    3. Biến động năng suất lao động được tính bằng công thức nào?

    A. (Số giờ thực tế – Số giờ tiêu chuẩn) x Đơn giá nhân công thực tế
    B. (Số giờ thực tế – Số giờ tiêu chuẩn) x Đơn giá nhân công tiêu chuẩn
    C. (Đơn giá nhân công thực tế – Đơn giá nhân công tiêu chuẩn) x Số giờ thực tế
    D. (Đơn giá nhân công thực tế – Đơn giá nhân công tiêu chuẩn) x Số giờ tiêu chuẩn

    4. Một công ty đang xem xét việc đầu tư vào một dự án mới. Tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chí đánh giá dự án dựa trên dòng tiền chiết khấu?

    A. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
    B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
    C. Thời gian hoàn vốn (Payback period)
    D. Tỷ suất lợi nhuận kế toán (Accounting rate of return)

    5. Trong phân tích biến động chi phí, biến động nào sau đây thường được xem là ‘biến động thuận lợi’?

    A. Chi phí thực tế cao hơn chi phí dự toán
    B. Chi phí thực tế thấp hơn chi phí dự toán
    C. Doanh thu thực tế thấp hơn doanh thu dự toán
    D. Số lượng sản phẩm sản xuất thực tế thấp hơn số lượng dự kiến

    6. Công thức nào sau đây được sử dụng để tính biến động chi phí nguyên vật liệu?

    A. (Giá thực tế – Giá tiêu chuẩn) x Số lượng thực tế
    B. (Giá thực tế – Giá tiêu chuẩn) x Số lượng tiêu chuẩn
    C. (Số lượng thực tế – Số lượng tiêu chuẩn) x Giá thực tế
    D. (Số lượng thực tế – Số lượng tiêu chuẩn) x Giá tiêu chuẩn

    7. Công ty có thể sử dụng phương pháp nào để phân tích tác động của nhiều yếu tố khác nhau (ví dụ: giá bán, chi phí biến đổi, chi phí cố định) đến lợi nhuận?

    A. Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis)
    B. Phân tích biến động (Variance analysis)
    C. Phân tích điểm hòa vốn (Break-even analysis)
    D. Phân tích tỷ lệ (Ratio analysis)

    8. Điều gì xảy ra khi một công ty áp dụng hệ thống chi phí dựa trên hoạt động (ABC)?

    A. Chi phí sản phẩm sẽ luôn cao hơn
    B. Chi phí sản phẩm sẽ luôn thấp hơn
    C. Chi phí sản phẩm có thể chính xác hơn, đặc biệt là đối với các sản phẩm phức tạp
    D. Chi phí sản phẩm sẽ không thay đổi

    9. Trong kế toán trách nhiệm, một trung tâm chi phí chịu trách nhiệm về yếu tố nào?

    A. Doanh thu
    B. Chi phí
    C. Lợi nhuận
    D. Đầu tư

    10. Trong việc ra quyết định ngắn hạn, chi phí chìm (sunk cost) nên được xem xét như thế nào?

    A. Luôn luôn được xem xét
    B. Không bao giờ được xem xét
    C. Chỉ được xem xét nếu chúng lớn
    D. Chỉ được xem xét nếu chúng ảnh hưởng đến thuế

    11. Trong phân tích CVP (Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận), yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi?

    A. Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị
    B. Tổng chi phí cố định
    C. Giá bán trên mỗi đơn vị
    D. Tất cả các yếu tố trên

    12. Khi nào thì thích hợp nhất để sử dụng phương pháp chi phí mục tiêu (target costing)?

    A. Khi sản phẩm đã được sản xuất và bán ra thị trường
    B. Trong giai đoạn thiết kế và phát triển sản phẩm
    C. Khi chi phí sản xuất không quan trọng
    D. Khi công ty có độc quyền thị trường

    13. Điều gì là đúng về chi phí cơ hội?

    A. Chi phí cơ hội là chi phí thực tế phải trả khi mua một sản phẩm
    B. Chi phí cơ hội là lợi ích bị bỏ lỡ khi lựa chọn một phương án thay vì phương án tốt nhất tiếp theo
    C. Chi phí cơ hội chỉ áp dụng cho các quyết định tài chính cá nhân
    D. Chi phí cơ hội không ảnh hưởng đến việc ra quyết định kinh doanh

    14. Trong một công ty sản xuất, chi phí nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí thời kỳ (period cost)?

    A. Chi phí bán hàng
    B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    C. Chi phí khấu hao thiết bị sản xuất
    D. Chi phí quảng cáo

    15. Trong quá trình lập dự toán, phương pháp nào bắt đầu với giả định rằng tất cả các khoản mục chi phí đều bằng không và phải được chứng minh là cần thiết?

    A. Dự toán linh hoạt
    B. Dự toán cố định
    C. Dự toán từ gốc (Zero-based budgeting)
    D. Dự toán gia tăng

    16. Phương pháp kế toán quản trị nào tập trung vào việc xác định và loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng?

    A. Kế toán chi phí theo công việc (Job order costing)
    B. Kế toán chi phí theo quy trình (Process costing)
    C. Kế toán tinh gọn (Lean accounting)
    D. Kế toán trách nhiệm (Responsibility accounting)

    17. Đâu là mục tiêu chính của việc phân tích điểm hòa vốn trong kế toán quản trị?

    A. Xác định mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu có lãi
    B. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
    C. Giảm thiểu chi phí sản xuất
    D. Tăng cường hiệu quả hoạt động của bộ phận bán hàng

    18. Phương pháp nào sau đây sử dụng thông tin tài chính và phi tài chính để đánh giá hiệu quả hoạt động của một tổ chức?

    A. Phân tích biến động
    B. Thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard)
    C. Phân tích điểm hòa vốn
    D. Dự toán linh hoạt

    19. Khi nào nên sử dụng phương pháp chi phí theo quy trình (process costing)?

    A. Khi sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất theo đơn đặt hàng riêng biệt
    B. Khi sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất hàng loạt và đồng nhất
    C. Khi chi phí sản xuất không quan trọng
    D. Khi không có thông tin về chi phí

    20. Trong phương pháp chi phí trực tiếp (variable costing), loại chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
    D. Chi phí sản xuất chung cố định

    21. Đâu là một ví dụ về chi phí cơ hội?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Lợi nhuận bị mất do lựa chọn một phương án thay vì phương án tốt nhất tiếp theo
    D. Chi phí khấu hao

    22. Công cụ nào sau đây giúp nhà quản trị theo dõi và kiểm soát chi phí dự án bằng cách so sánh chi phí thực tế với chi phí kế hoạch tại từng giai đoạn?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Quản lý giá trị thu được (Earned Value Management – EVM)
    D. Phân tích độ nhạy

    23. Trong bối cảnh kế toán quản trị, ‘chi phí liên quan’ (relevant cost) được hiểu là gì?

    A. Chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không thể thay đổi
    B. Chi phí sẽ khác nhau giữa các phương án quyết định khác nhau
    C. Chi phí không ảnh hưởng đến quyết định
    D. Chi phí cố định không thể tránh khỏi

    24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của thẻ điểm cân bằng (balanced scorecard)?

    A. Tài chính
    B. Khách hàng
    C. Quy trình nội bộ
    D. Đối thủ cạnh tranh

    25. Đâu là mục tiêu chính của quản lý dựa trên hoạt động (Activity-Based Management – ABM)?

    A. Giảm thiểu chi phí sản xuất
    B. Cải thiện giá trị cho khách hàng
    C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
    D. Tăng cường kiểm soát tài chính

    26. Trong quản lý hàng tồn kho, mô hình EOQ (Economic Order Quantity) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định số lượng đặt hàng tối ưu để giảm thiểu tổng chi phí hàng tồn kho
    B. Tối đa hóa doanh thu bán hàng
    C. Giảm thiểu rủi ro lỗi thời hàng tồn kho
    D. Tăng cường kiểm soát chất lượng hàng tồn kho

    27. Một công ty có doanh thu 1.000.000 đô la và chi phí biến đổi là 600.000 đô la. Chi phí cố định là 300.000 đô la. Điểm hòa vốn tính bằng đô la là bao nhiêu?

    A. 300.000 đô la
    B. 500.000 đô la
    C. 750.000 đô la
    D. Không thể xác định

    28. Chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của một trung tâm đầu tư?

    A. Lợi nhuận ròng
    B. Doanh thu thuần
    C. Tỷ suất hoàn vốn đầu tư (ROI)
    D. Chi phí hoạt động

    29. Chi phí nào sau đây là chi phí kiểm soát chất lượng?

    A. Chi phí bảo hành sản phẩm
    B. Chi phí phế liệu
    C. Chi phí kiểm tra sản phẩm
    D. Chi phí làm lại sản phẩm lỗi

    30. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để phân bổ chi phí dịch vụ (ví dụ: chi phí bảo trì) từ các bộ phận hỗ trợ cho các bộ phận sản xuất trong một công ty?

    A. Phương pháp trực tiếp
    B. Phương pháp bậc thang
    C. Phương pháp tương hỗ
    D. Tất cả các phương pháp trên đều phù hợp như nhau

    31. Trong một doanh nghiệp sản xuất, chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm theo phương pháp kế toán chi phí đầy đủ (absorption costing)?

    A. Chi phí bán hàng và quản lý
    B. Chi phí khấu hao văn phòng
    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    D. Chi phí lãi vay

    32. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích sự khác biệt giữa chi phí thực tế và chi phí dự kiến?

    A. Phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận (CVP)
    B. Phân tích độ lệch
    C. Phân tích tỷ số tài chính
    D. Phân tích điểm hòa vốn

    33. Trong việc ra quyết định, chi phí nào sau đây là chi phí thích hợp (relevant cost)?

    A. Chi phí chìm
    B. Chi phí cố định không thể tránh được
    C. Chi phí khác biệt giữa các lựa chọn
    D. Chi phí cơ hội đã bỏ qua

    34. Phân tích điểm hòa vốn giúp nhà quản lý đưa ra quyết định gì?

    A. Quyết định về việc có nên tiếp tục sản xuất một sản phẩm hay không.
    B. Quyết định về việc nên đầu tư vào dự án nào.
    C. Quyết định về việc nên mua hay tự sản xuất.
    D. Quyết định về việc nên thuê hay mua tài sản.

    35. Chi phí nào sau đây là chi phí chìm?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí máy móc đã mua và không thể bán lại
    D. Chi phí quảng cáo

    36. Ngân sách linh hoạt (flexible budget) khác với ngân sách tĩnh (static budget) ở điểm nào?

    A. Ngân sách linh hoạt chỉ sử dụng cho chi phí biến đổi
    B. Ngân sách linh hoạt được điều chỉnh theo mức sản lượng thực tế
    C. Ngân sách tĩnh được lập hàng tháng, ngân sách linh hoạt được lập hàng năm
    D. Ngân sách tĩnh bao gồm cả doanh thu và chi phí, ngân sách linh hoạt chỉ bao gồm chi phí

    37. Trong một quyết định ‘mua hay tự sản xuất’, yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc lựa chọn phương án?

    A. Chi phí sản xuất có thể tránh được
    B. Giá mua từ nhà cung cấp
    C. Chi phí cơ hội của việc sử dụng năng lực sản xuất
    D. Chi phí chìm liên quan đến việc sản xuất

    38. Trong kế toán quản trị, ‘phân tích độ nhạy’ được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi
    B. Đánh giá tác động của sự thay đổi các giả định đến kết quả
    C. Tính toán điểm hòa vốn
    D. Phân bổ chi phí sản xuất chung

    39. Trong phương pháp chi phí trực tiếp (variable costing), chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
    D. Chi phí sản xuất chung cố định

    40. Công thức nào sau đây được sử dụng để tính điểm hòa vốn theo đơn vị?

    A. Tổng chi phí cố định / (Giá bán đơn vị – Chi phí biến đổi đơn vị)
    B. Tổng chi phí biến đổi / (Giá bán đơn vị – Chi phí cố định đơn vị)
    C. (Tổng chi phí cố định + Tổng chi phí biến đổi) / Giá bán đơn vị
    D. Tổng chi phí cố định / Giá bán đơn vị

    41. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả của các trung tâm đầu tư trong một tổ chức phân quyền?

    A. Lợi nhuận trên doanh thu.
    B. Lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI).
    C. Doanh thu thuần.
    D. Chi phí hoạt động.

    42. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC)?

    A. Cải thiện việc định giá sản phẩm.
    B. Cải thiện việc kiểm soát chi phí.
    C. Đơn giản hóa việc phân bổ chi phí.
    D. Cải thiện việc ra quyết định.

    43. Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp?

    A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
    B. Vòng quay hàng tồn kho
    C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
    D. Lợi nhuận gộp

    44. Phương pháp nào sau đây tập trung vào việc cải tiến liên tục quy trình sản xuất để giảm thiểu lãng phí và nâng cao hiệu quả?

    A. Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)
    B. Kế toán chi phí theo hoạt động (ABC)
    C. Kế toán trách nhiệm
    D. Kế toán chi phí tiêu chuẩn

    45. Mục tiêu của việc phân tích phương sai là gì?

    A. Để xác định chi phí sản phẩm.
    B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động và kiểm soát chi phí.
    C. Để lập báo cáo tài chính.
    D. Để xác định giá bán sản phẩm.

    46. Công ty đang xem xét việc đầu tư vào một dự án mới. Tiêu chí nào sau đây KHÔNG nên được sử dụng để đánh giá tính khả thi của dự án?

    A. Giá trị hiện tại ròng (NPV).
    B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
    C. Thời gian hoàn vốn (Payback period).
    D. Chi phí chìm liên quan đến dự án.

    47. Trong một doanh nghiệp có nhiều bộ phận, phương pháp nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của từng bộ phận?

    A. Kế toán chi phí tiêu chuẩn.
    B. Kế toán trách nhiệm.
    C. Kế toán chi phí theo hoạt động (ABC).
    D. Kế toán chi phí đầy đủ (absorption costing).

    48. Trong kế toán quản trị, ‘giá chuyển nhượng’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để định giá sản phẩm bán cho khách hàng bên ngoài.
    B. Để định giá sản phẩm chuyển giao giữa các bộ phận trong cùng một công ty.
    C. Để xác định chi phí sản xuất.
    D. Để tính thuế thu nhập doanh nghiệp.

    49. Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí cơ hội?

    A. Lợi nhuận tiềm năng từ việc sử dụng tài sản cho mục đích khác
    B. Tiền thuê nhà xưởng đã trả
    C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng
    D. Thu nhập từ việc đầu tư vào dự án khác

    50. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) trong kế toán hàng tồn kho. Trong thời kỳ giá cả tăng, phương pháp này sẽ ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

    A. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thấp hơn
    B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn
    C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận
    D. Ảnh hưởng đến tài sản cố định

    51. Phương pháp nào sau đây sử dụng giá thị trường của các yếu tố đầu vào để tính chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ?

    A. Chi phí cơ hội
    B. Chi phí chìm
    C. Chi phí kiểm soát
    D. Chi phí tránh được

    52. Loại ngân sách nào sau đây thường được lập đầu tiên trong quy trình lập ngân sách của doanh nghiệp?

    A. Ngân sách sản xuất
    B. Ngân sách bán hàng
    C. Ngân sách chi phí quản lý
    D. Ngân sách vốn

    53. Điều gì là quan trọng nhất khi lập ngân sách vốn?

    A. Sử dụng phương pháp khấu hao phù hợp.
    B. Dự báo dòng tiền chính xác.
    C. Chọn tỷ lệ chiết khấu thấp nhất.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán.

    54. Công cụ nào sau đây giúp nhà quản lý xác định điểm hòa vốn và ảnh hưởng của sự thay đổi chi phí và doanh thu đến lợi nhuận?

    A. Phân tích độ lệch
    B. Phân tích CVP (Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận)
    C. Phân tích tỷ số tài chính
    D. Phân tích SWOT

    55. Chỉ tiêu nào sau đây đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Vòng quay hàng tồn kho.
    C. Tỷ số thanh toán hiện hành.
    D. Lợi nhuận gộp.

    56. Phương pháp kế toán quản trị nào tập trung vào việc xác định và loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng?

    A. Kế toán chi phí theo công việc
    B. Kế toán chi phí theo quy trình
    C. Kế toán tinh gọn (Lean Accounting)
    D. Kế toán trách nhiệm

    57. Công ty sử dụng phương pháp LIFO (nhập sau, xuất trước) để tính giá hàng tồn kho. Nếu giá cả tăng liên tục, ảnh hưởng của việc sử dụng LIFO đến báo cáo kết quả kinh doanh sẽ là gì?

    A. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn.
    B. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thấp hơn.
    C. Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận.
    D. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận đều cao hơn.

    58. Loại ngân sách nào sau đây tập trung vào việc mua sắm tài sản cố định?

    A. Ngân sách hoạt động.
    B. Ngân sách tiền mặt.
    C. Ngân sách vốn.
    D. Ngân sách bán hàng.

    59. Trong phương pháp tính giá thành theo công việc (job order costing), chi phí sản xuất chung thường được phân bổ cho từng công việc dựa trên tiêu chí nào?

    A. Số lượng sản phẩm hoàn thành.
    B. Số giờ máy móc hoạt động.
    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
    D. Bất kỳ tiêu chí nào phản ánh mối quan hệ nhân quả với chi phí sản xuất chung.

    60. Mục tiêu chính của việc sử dụng thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) trong kế toán quản trị là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động dựa trên nhiều khía cạnh khác nhau
    C. Giảm thiểu chi phí sản xuất
    D. Tăng doanh thu bán hàng

    61. Đâu là nhược điểm của phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption costing)?

    A. Không phù hợp với các doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
    B. Có thể dẫn đến quyết định sai lầm về giá bán và sản lượng
    C. Khó áp dụng
    D. Không tuân thủ nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung

    62. Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) phân bổ chi phí dựa trên yếu tố nào?

    A. Số lượng sản phẩm
    B. Hoạt động (Activities)
    C. Chi phí nhân công trực tiếp
    D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

    63. Chỉ tiêu NPV (Net Present Value) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
    B. Đánh giá giá trị hiện tại ròng của một dự án đầu tư
    C. Xác định điểm hòa vốn
    D. Phân bổ chi phí cho các hoạt động

    64. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định giá bán tối ưu cho sản phẩm mới?

    A. Phương pháp chi phí cộng lãi
    B. Phương pháp định giá hớt váng
    C. Phương pháp định giá thâm nhập thị trường
    D. Tất cả các phương pháp trên, tùy thuộc vào chiến lược của doanh nghiệp

    65. Chi phí nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí cơ hội?

    A. Lợi nhuận từ một dự án bị bỏ qua khi chọn dự án khác
    B. Tiền thuê nhà xưởng
    C. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
    D. Thu nhập từ việc cho thuê tài sản

    66. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích sự khác biệt giữa chi phí thực tế và chi phí dự toán?

    A. Phân tích độ nhạy
    B. Phân tích phương sai
    C. Phân tích hồi quy
    D. Phân tích biên tế

    67. Chi phí cơ hội là gì?

    A. Chi phí phát sinh khi bỏ lỡ một cơ hội đầu tư
    B. Chi phí thực tế phải trả cho một hoạt động
    C. Chi phí chìm
    D. Chi phí biến đổi

    68. Phân tích CVP (Cost-Volume-Profit) giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định gì?

    A. Quyết định đầu tư dài hạn
    B. Quyết định về giá bán, sản lượng và cơ cấu chi phí
    C. Quyết định về quản lý hàng tồn kho
    D. Quyết định về nguồn vốn

    69. Chi phí chìm (Sunk cost) là gì?

    A. Chi phí phát sinh trong tương lai
    B. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi
    C. Chi phí biến đổi
    D. Chi phí cơ hội

    70. Đâu là mục tiêu của việc lập ngân sách vốn?

    A. Đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn
    B. Kiểm soát chi phí ngắn hạn
    C. Tối đa hóa doanh thu
    D. Quản lý dòng tiền hàng ngày

    71. Phương pháp chi phí biến đổi (Variable costing) khác với phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption costing) ở điểm nào?

    A. Cách xử lý chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Cách xử lý chi phí nhân công trực tiếp
    C. Cách xử lý chi phí sản xuất chung cố định
    D. Cách xử lý chi phí bán hàng và quản lý

    72. Phương pháp nào sau đây giúp xác định các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm hoặc dịch vụ?

    A. Phân tích điểm hòa vốn
    B. Phân tích chuỗi giá trị
    C. Phân tích phương sai
    D. Phân tích độ nhạy

    73. Chi phí nào sau đây là chi phí kiểm soát được của một trung tâm chi phí?

    A. Chi phí khấu hao tài sản cố định do trụ sở chính phân bổ
    B. Chi phí thuê văn phòng do trụ sở chính ký hợp đồng
    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng trong sản xuất
    D. Chi phí lãi vay ngân hàng

    74. Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định điểm hòa vốn
    B. Đánh giá rủi ro của một dự án bằng cách thay đổi các giả định quan trọng
    C. Phân bổ chi phí cho các hoạt động
    D. Lập ngân sách linh hoạt

    75. Đâu là mục tiêu của việc xây dựng thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard)?

    A. Chỉ tập trung vào các chỉ tiêu tài chính
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp một cách toàn diện, dựa trên nhiều khía cạnh khác nhau
    C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
    D. Giảm thiểu chi phí sản xuất

    76. Chỉ tiêu ROI (Return on Investment) đo lường điều gì?

    A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
    B. Khả năng sinh lời trên vốn đầu tư
    C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
    D. Tốc độ luân chuyển tiền mặt

    77. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp định giá hàng tồn kho?

    A. FIFO (First-In, First-Out)
    B. LIFO (Last-In, First-Out)
    C. Bình quân gia quyền
    D. ABC (Activity-Based Costing)

    78. Đâu là mục tiêu chính của việc phân tích phương sai?

    A. Xác định điểm hòa vốn
    B. So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và tìm ra nguyên nhân của sự khác biệt
    C. Lập ngân sách linh hoạt
    D. Đánh giá rủi ro của dự án

    79. Phương pháp tính giá thành theo công việc (Job order costing) phù hợp với loại hình sản xuất nào?

    A. Sản xuất hàng loạt
    B. Sản xuất theo quy trình liên tục
    C. Sản xuất đơn chiếc hoặc theo lô nhỏ, đáp ứng yêu cầu cụ thể của khách hàng
    D. Sản xuất nông nghiệp

    80. Phương pháp kế toán quản trị nào tập trung vào việc loại bỏ lãng phí trong quá trình sản xuất?

    A. Kế toán chi phí theo công việc
    B. Kế toán chi phí theo quy trình
    C. Kế toán tinh gọn (Lean accounting)
    D. Kế toán trách nhiệm

    81. Đâu là mục tiêu chính của việc phân tích điểm hòa vốn?

    A. Xác định mức sản lượng cần thiết để đạt được lợi nhuận mục tiêu
    B. Xác định chi phí cố định
    C. Xác định doanh thu tối đa
    D. Xác định chi phí biến đổi

    82. Biến phí là gì?

    A. Chi phí không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
    B. Chi phí thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động
    C. Chi phí cố định trong ngắn hạn
    D. Chi phí không thể kiểm soát

    83. Chi phí nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí sản phẩm theo phương pháp chi phí toàn bộ?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
    D. Chi phí bán hàng và quản lý

    84. Khi nào nên sử dụng phương pháp LIFO (Last-In, First-Out) để tính giá hàng tồn kho?

    A. Khi giá cả hàng hóa ổn định
    B. Khi giá cả hàng hóa có xu hướng giảm
    C. Khi giá cả hàng hóa có xu hướng tăng
    D. Khi doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận

    85. Ngân sách linh hoạt (Flexible budget) là gì?

    A. Ngân sách chỉ được lập một lần duy nhất
    B. Ngân sách được điều chỉnh theo mức độ hoạt động thực tế
    C. Ngân sách cố định, không thay đổi
    D. Ngân sách chỉ dành cho chi phí cố định

    86. Hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) bao gồm mấy khía cạnh chính?

    A. 2
    B. 3
    C. 4
    D. 5

    87. Đâu là mục tiêu của việc quản lý chi phí chất lượng?

    A. Giảm thiểu chi phí sản xuất
    B. Tối đa hóa doanh thu
    C. Đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ với chi phí tối ưu
    D. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi

    88. Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp?

    A. Doanh thu thuần
    B. Lợi nhuận gộp
    C. Vòng quay vốn
    D. Chi phí bán hàng

    89. Chỉ tiêu IRR (Internal Rate of Return) là gì?

    A. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
    B. Tỷ lệ chiết khấu
    C. Giá trị hiện tại ròng của dự án
    D. Thời gian hoàn vốn của dự án

    90. Trong một quyết định Make-or-Buy, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xem xét?

    A. Chi phí sản xuất bên ngoài
    B. Chi phí sản xuất nội bộ
    C. Chi phí liên quan đến chất lượng
    D. Tổng chi phí liên quan (bao gồm chi phí cơ hội)

    91. Chính sách giá nào sau đây thường được sử dụng để thâm nhập thị trường mới?

    A. Định giá hớt váng (price skimming)
    B. Định giá xâm nhập (penetration pricing)
    C. Định giá theo chi phí cộng lãi (cost-plus pricing)
    D. Định giá cạnh tranh (competitive pricing)

    92. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định giá bán sản phẩm dựa trên chi phí sản xuất và một tỷ lệ lợi nhuận mong muốn?

    A. Định giá cạnh tranh (competitive pricing)
    B. Định giá theo chi phí cộng lãi (cost-plus pricing)
    C. Định giá hớt váng (price skimming)
    D. Định giá xâm nhập (penetration pricing)

    93. Trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí, chỉ tiêu nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Doanh thu
    B. Lợi nhuận
    C. Chi phí
    D. ROI

    94. Khi nào nên sử dụng phương pháp LIFO (Last-In, First-Out) trong kế toán hàng tồn kho?

    A. Khi giá cả hàng hóa có xu hướng giảm
    B. Khi giá cả hàng hóa ổn định
    C. Khi giá cả hàng hóa có xu hướng tăng
    D. Không bao giờ, vì LIFO không được phép sử dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam

    95. Một công ty đang xem xét việc thuê ngoài (outsourcing) một bộ phận sản xuất. Yếu tố nào sau đây nên được xem xét KỸ LƯỠNG NHẤT?

    A. Chi phí thuê ngoài so với chi phí tự sản xuất
    B. Khả năng kiểm soát chất lượng sản phẩm
    C. Tác động đến việc làm của nhân viên hiện tại
    D. Tất cả các yếu tố trên

    96. Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản phẩm (product cost)?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung
    D. Chi phí quảng cáo

    97. Trong kế toán quản trị, ‘phân tích độ nhạy’ (sensitivity analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định điểm hòa vốn
    B. Đánh giá rủi ro của một dự án đầu tư bằng cách thay đổi các biến số quan trọng
    C. Phân bổ chi phí chung cho các sản phẩm
    D. Lập dự toán ngân sách linh hoạt

    98. Trong kế toán quản trị, ‘chi phí kiểm soát chất lượng’ thuộc loại chi phí nào?

    A. Chi phí phòng ngừa (prevention costs)
    B. Chi phí thẩm định (appraisal costs)
    C. Chi phí sai hỏng nội bộ (internal failure costs)
    D. Tất cả các loại chi phí trên

    99. Đâu là vai trò chính của kế toán quản trị trong việc kiểm soát?

    A. Lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực
    B. Cung cấp thông tin cho các quyết định nội bộ và đánh giá hiệu quả
    C. Kiểm toán báo cáo tài chính
    D. Quản lý thuế

    100. Trong kế toán quản trị, ‘trung tâm doanh thu’ (revenue center) là gì?

    A. Một bộ phận của tổ chức chịu trách nhiệm về chi phí
    B. Một bộ phận của tổ chức chịu trách nhiệm về doanh thu
    C. Một bộ phận của tổ chức chịu trách nhiệm về lợi nhuận
    D. Một bộ phận của tổ chức chịu trách nhiệm về đầu tư

    101. Khi nào một doanh nghiệp nên ngừng sản xuất một sản phẩm?

    A. Khi sản phẩm đó không còn mang lại doanh thu
    B. Khi chi phí biến đổi của sản phẩm lớn hơn doanh thu
    C. Khi thặng dư đảm phí của sản phẩm nhỏ hơn chi phí cố định liên quan
    D. Khi lợi nhuận gộp của sản phẩm âm

    102. Phương pháp ‘just-in-time’ (JIT) có ảnh hưởng như thế nào đến mức tồn kho?

    A. Tăng mức tồn kho để đáp ứng nhu cầu đột biến
    B. Giảm thiểu mức tồn kho bằng cách nhận hàng khi cần thiết
    C. Duy trì mức tồn kho ổn định
    D. Không ảnh hưởng đến mức tồn kho

    103. Trong quản lý chuỗi cung ứng, chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí tồn kho?

    A. Chi phí lưu kho
    B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào tồn kho
    C. Chi phí đặt hàng
    D. Chi phí vận chuyển hàng hóa đến khách hàng

    104. Chỉ tiêu ‘biến động năng suất lao động’ (labor efficiency variance) đo lường điều gì?

    A. Sự khác biệt giữa mức lương thực tế và mức lương tiêu chuẩn
    B. Sự khác biệt giữa số giờ lao động thực tế và số giờ lao động tiêu chuẩn để sản xuất một sản phẩm
    C. Sự khác biệt giữa chi phí nguyên vật liệu thực tế và chi phí nguyên vật liệu tiêu chuẩn
    D. Sự khác biệt giữa doanh thu thực tế và doanh thu dự kiến

    105. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng và lợi nhuận?

    A. Phân tích SWOT
    B. Phân tích PEST
    C. Phân tích CVP (Cost-Volume-Profit)
    D. Phân tích ABC (Activity-Based Costing)

    106. Chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của một doanh nghiệp?

    A. Doanh thu thuần
    B. Lợi nhuận gộp
    C. Vòng quay vốn lưu động
    D. Chi phí bán hàng

    107. Chi phí cơ hội là gì?

    A. Chi phí thực tế đã chi trả
    B. Chi phí ẩn không được ghi nhận trong sổ sách
    C. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án khác
    D. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm

    108. Trong kế toán quản trị, ‘phân tích phương sai’ (variance analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định giá thành sản phẩm
    B. So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch
    C. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp

    109. Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt các sản phẩm giống hệt nhau?

    A. Phương pháp giá thành theo công việc
    B. Phương pháp giá thành theo quy trình
    C. Phương pháp giá thành biến đổi
    D. Phương pháp giá thành toàn bộ

    110. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard)?

    A. Tài chính
    B. Khách hàng
    C. Quy trình nội bộ
    D. Nghiên cứu và phát triển

    111. Phương pháp kế toán quản trị nào tập trung vào việc xác định và loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị trong quy trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ?

    A. Kế toán chi phí theo công việc
    B. Kế toán chi phí theo quy trình
    C. Kế toán tinh gọn (Lean Accounting)
    D. Kế toán trách nhiệm

    112. Chỉ tiêu ‘thặng dư đảm phí’ (contribution margin) được tính bằng công thức nào?

    A. Doanh thu thuần – Chi phí cố định
    B. Doanh thu thuần – Chi phí biến đổi
    C. Lợi nhuận thuần – Chi phí cố định
    D. Lợi nhuận thuần – Chi phí biến đổi

    113. Đâu là mục tiêu chính của việc lập dự toán ngân sách?

    A. Ghi lại các giao dịch tài chính đã xảy ra
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận
    C. Lập kế hoạch và kiểm soát tài chính cho tương lai
    D. Xác định lợi nhuận thực tế của doanh nghiệp

    114. Trong phân tích biến động chi phí, biến động nào sau đây thường được coi là ‘thuận lợi’?

    A. Biến động chi phí thực tế lớn hơn chi phí dự toán
    B. Biến động chi phí thực tế nhỏ hơn chi phí dự toán
    C. Biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp do giá tăng
    D. Biến động chi phí nhân công trực tiếp do sử dụng nhiều giờ hơn dự kiến

    115. Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) cải thiện việc phân bổ chi phí như thế nào so với phương pháp truyền thống?

    A. Đơn giản hóa quy trình phân bổ chi phí
    B. Phân bổ chi phí dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
    C. Phân bổ chi phí dựa trên các hoạt động gây ra chi phí
    D. Loại bỏ hoàn toàn việc phân bổ chi phí chung

    116. Chỉ tiêu ROI (Return on Investment) được tính bằng công thức nào?

    A. (Lợi nhuận thuần / Doanh thu) x 100%
    B. (Lợi nhuận thuần / Tổng tài sản) x 100%
    C. (Doanh thu / Tổng tài sản) x 100%
    D. (Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu) x 100%

    117. Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost)?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung
    D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

    118. Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), điểm hòa vốn là gì?

    A. Mức sản lượng mà tại đó doanh thu lớn hơn chi phí biến đổi
    B. Mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí
    C. Mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận đạt mức tối đa
    D. Mức sản lượng mà tại đó chi phí cố định bằng không

    119. Trong việc ra quyết định ngắn hạn, chi phí chìm (sunk cost) nên được xem xét như thế nào?

    A. Luôn luôn được đưa vào phân tích
    B. Chỉ được xem xét nếu chúng có thể thu hồi được
    C. Không nên được xem xét vì chúng không liên quan đến quyết định hiện tại
    D. Được xem xét như một yếu tố quan trọng để đánh giá hiệu quả đầu tư

    120. Một công ty đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Tiêu chí nào sau đây KHÔNG nên được sử dụng để đánh giá tính khả thi tài chính của dự án?

    A. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
    B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
    C. Thời gian hoàn vốn (payback period)
    D. Chi phí chìm (sunk cost)

    121. Phân tích độ nhạy trong CVP giúp nhà quản trị đánh giá điều gì?

    A. Ảnh hưởng của sự thay đổi chi phí cố định đến lợi nhuận
    B. Ảnh hưởng của sự thay đổi doanh thu đến lợi nhuận
    C. Ảnh hưởng của sự thay đổi chi phí biến đổi đến lợi nhuận
    D. Ảnh hưởng của những thay đổi trong các biến số đến lợi nhuận

    122. Trong phân tích phương sai, phương sai nào sau đây thường được coi là ‘bất lợi’?

    A. Doanh thu thực tế cao hơn doanh thu dự kiến
    B. Chi phí thực tế thấp hơn chi phí dự kiến
    C. Chi phí thực tế cao hơn chi phí dự kiến
    D. Lợi nhuận thực tế cao hơn lợi nhuận dự kiến

    123. Chức năng kiểm soát trong kế toán quản trị bao gồm:

    A. Lập kế hoạch và ra quyết định
    B. Đo lường, đánh giá và điều chỉnh hiệu suất
    C. Báo cáo thông tin cho các nhà đầu tư
    D. Xây dựng chiến lược kinh doanh

    124. Một công ty đang xem xét việc đầu tư vào một dự án mới. Tiêu chí nào sau đây nên được sử dụng để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính của dự án?

    A. Thời gian hoàn vốn (Payback Period)
    B. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
    C. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
    D. Tất cả các đáp án trên

    125. Trong phương pháp chi phí biến đổi, giá thành sản phẩm chỉ bao gồm:

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
    D. Tất cả các chi phí biến đổi

    126. Khái niệm ‘đòn bẩy hoạt động’ (operating leverage) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp
    B. Mức độ sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp
    C. Mức độ ảnh hưởng của chi phí cố định đến lợi nhuận
    D. Mức độ ảnh hưởng của chi phí biến đổi đến lợi nhuận

    127. Mục đích chính của việc phân tích phương sai là gì?

    A. Xác định sự khác biệt giữa kết quả thực tế và kết quả dự kiến
    B. Tìm ra nguyên nhân của sự khác biệt đó
    C. Đề xuất các biện pháp khắc phục
    D. Tất cả các đáp án trên

    128. Đâu là một ví dụ về chi phí kiểm soát chất lượng?

    A. Chi phí bảo hành sản phẩm
    B. Chi phí phế liệu
    C. Chi phí kiểm tra sản phẩm
    D. Chi phí do mất doanh thu vì sản phẩm kém chất lượng

    129. Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các sản phẩm hoặc dịch vụ được sản xuất hàng loạt, liên tục?

    A. Phương pháp chi phí theo công việc
    B. Phương pháp chi phí theo quá trình
    C. Phương pháp chi phí trực tiếp
    D. Phương pháp chi phí toàn bộ

    130. Hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) là một công cụ quản lý chiến lược, tập trung vào:

    A. Các chỉ tiêu tài chính
    B. Các chỉ tiêu phi tài chính
    C. Sự cân bằng giữa các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính
    D. Việc tuân thủ các quy định kế toán

    131. Trong quá trình lập dự toán ngân sách, phương pháp nào bắt đầu từ con số không và yêu cầu chứng minh cho mọi khoản chi phí?

    A. Dự toán ngân sách linh hoạt
    B. Dự toán ngân sách gia tăng
    C. Dự toán ngân sách từ gốc (Zero-Based Budgeting)
    D. Dự toán ngân sách theo hoạt động

    132. Trong việc ra quyết định ‘mua ngoài’ hay ‘tự sản xuất’ (make-or-buy decision), yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

    A. Chi phí biến đổi để tự sản xuất
    B. Chi phí cố định có thể tránh được nếu mua ngoài
    C. Giá mua ngoài
    D. Tất cả các đáp án trên

    133. Phương pháp tính giá thành theo mục tiêu (target costing) bắt đầu từ:

    A. Chi phí sản xuất
    B. Giá bán mong muốn
    C. Lợi nhuận mong muốn
    D. Chi phí marketing

    134. Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) cải thiện việc phân bổ chi phí sản xuất chung bằng cách:

    A. Sử dụng một tỷ lệ phân bổ duy nhất
    B. Xác định các hoạt động gây ra chi phí và phân bổ chi phí dựa trên mức sử dụng hoạt động
    C. Phân bổ chi phí dựa trên giờ công lao động trực tiếp
    D. Phân bổ chi phí dựa trên chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

    135. Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp?

    A. Số vòng quay hàng tồn kho
    B. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
    C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
    D. Tất cả các đáp án trên

    136. Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost)?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung
    D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

    137. Chi phí cơ hội của việc sử dụng một nguồn lực cho một mục đích cụ thể là:

    A. Chi phí thực tế đã bỏ ra để mua nguồn lực đó
    B. Giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua khi sử dụng nguồn lực đó
    C. Chi phí ước tính để thay thế nguồn lực đó
    D. Tổng chi phí liên quan đến việc sử dụng nguồn lực đó

    138. Khi nào nên sử dụng phương pháp chi phí theo công việc?

    A. Khi sản xuất các sản phẩm đồng nhất với số lượng lớn
    B. Khi sản xuất các sản phẩm hoặc dịch vụ khác biệt theo yêu cầu của khách hàng
    C. Khi chi phí sản xuất không đáng kể
    D. Khi cần tính giá thành nhanh chóng

    139. Một công ty đang cân nhắc việc loại bỏ một bộ phận hoạt động bị lỗ. Quyết định này nên dựa trên:

    A. Tổng doanh thu của bộ phận
    B. Tổng chi phí của bộ phận
    C. Liệu doanh thu mất đi có lớn hơn chi phí có thể tránh được hay không
    D. Lợi nhuận ròng của toàn công ty

    140. Phương pháp kế toán quản trị nào tập trung vào việc xác định và loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng?

    A. Kế toán chi phí theo công việc
    B. Kế toán chi phí theo quá trình
    C. Kế toán tinh gọn (Lean Accounting)
    D. Kế toán trách nhiệm

    141. Chi phí chìm (sunk cost) là gì?

    A. Chi phí phát sinh trong tương lai
    B. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi
    C. Chi phí có thể thay đổi theo quyết định quản lý
    D. Chi phí liên quan đến việc duy trì hoạt động

    142. Trong phân tích CVP (Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận), điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:

    A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí biến đổi
    B. Tổng chi phí cố định bằng tổng chi phí biến đổi
    C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
    D. Lợi nhuận ròng đạt mức tối đa

    143. Một công ty đang xem xét việc giảm giá bán để tăng doanh thu. Điều gì cần được phân tích để đánh giá tác động của quyết định này?

    A. Chi phí cố định
    B. Chi phí biến đổi
    C. Độ co giãn của cầu theo giá
    D. Chi phí cơ hội

    144. Đâu là lợi ích của việc sử dụng hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning)?

    A. Cải thiện việc quản lý thông tin và ra quyết định
    B. Tăng cường hiệu quả hoạt động
    C. Giảm chi phí
    D. Tất cả các đáp án trên

    145. Một công ty có doanh thu là 500.000$, chi phí biến đổi là 300.000$ và chi phí cố định là 100.000$. Điểm hòa vốn tính bằng doanh thu là bao nhiêu?

    A. 166.667$
    B. 250.000$
    C. 333.333$
    D. 500.000$

    146. Chỉ tiêu ‘thặng dư kinh tế’ (economic value added – EVA) đo lường điều gì?

    A. Lợi nhuận kế toán của doanh nghiệp
    B. Lợi nhuận sau thuế trừ đi chi phí vốn
    C. Doanh thu của doanh nghiệp
    D. Chi phí hoạt động của doanh nghiệp

    147. Một công ty đang xem xét việc chấp nhận một đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

    A. Công suất hiện tại của công ty
    B. Liệu đơn hàng đặc biệt có ảnh hưởng đến doanh thu từ khách hàng hiện tại hay không
    C. Chi phí biến đổi liên quan đến đơn hàng đặc biệt
    D. Tất cả các đáp án trên

    148. Phương pháp JIT (Just-in-Time) nhằm mục đích:

    A. Duy trì mức tồn kho cao để đáp ứng nhu cầu khách hàng
    B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển
    C. Sản xuất sản phẩm chỉ khi có nhu cầu
    D. Tối đa hóa năng suất lao động

    149. Đâu là mục tiêu chính của việc lập dự toán ngân sách?

    A. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về tài chính
    B. Dự đoán chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong tương lai
    C. Lập kế hoạch và kiểm soát các hoạt động tài chính của doanh nghiệp
    D. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn

    150. Trong kế toán trách nhiệm, trung tâm chi phí là đơn vị mà nhà quản lý chịu trách nhiệm về:

    A. Doanh thu
    B. Chi phí
    C. Lợi nhuận
    D. Đầu tư

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.