Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tài chính tiền tệ
    • Kế toán quản trị
    • Quản trị tài chính
    • Nguyên lý kế toán
    • Kế toán tài chính
    • Kế toán công nghệ số
    • Kế toán máy
    • Kế toán tài chính 1
    • Kế toán tài chính 2

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Theo VAS 02, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

    A. Theo giá gốc hoặc giá trị thuần có thể thực hiện được, tùy theo giá trị nào thấp hơn.
    B. Theo giá gốc.
    C. Theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
    D. Theo giá thị trường.

    2. Khi nào doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng?

    A. Khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm đã được chuyển giao cho người mua.
    B. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
    C. Khi doanh nghiệp nhận được tiền thanh toán từ người mua.
    D. Khi sản phẩm được sản xuất xong.

    3. Điều gì xảy ra khi một công ty áp dụng sai phương pháp kế toán?

    A. Báo cáo tài chính có thể bị sai lệch và không phản ánh đúng tình hình tài chính của công ty.
    B. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    C. Tăng lợi nhuận của công ty.
    D. Giảm chi phí của công ty.

    4. Điều gì xảy ra khi một công ty ghi nhận doanh thu trước khi hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng?

    A. Vi phạm nguyên tắc phù hợp và có thể dẫn đến sai lệch trong báo cáo tài chính.
    B. Tăng lợi nhuận của công ty trong ngắn hạn.
    C. Giảm chi phí hoạt động của công ty.
    D. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

    5. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

    A. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất.
    B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
    C. Chi phí lương của công nhân trực tiếp sản xuất.
    D. Chi phí bán hàng.

    6. Khi nào một khoản nợ phải trả được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ thanh toán trong tương lai do một sự kiện đã xảy ra.
    B. Khi doanh nghiệp dự kiến sẽ phát sinh chi phí trong tương lai.
    C. Khi doanh nghiệp nhận được hàng hóa hoặc dịch vụ.
    D. Khi doanh nghiệp ký hợp đồng mua hàng hóa hoặc dịch vụ.

    7. Khi nào doanh nghiệp cần lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?

    A. Khi doanh nghiệp có các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc có khả năng không thu hồi được.
    B. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
    C. Khi doanh nghiệp mới thành lập.
    D. Khi doanh nghiệp muốn tăng chi phí.

    8. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Cung cấp thông tin về sự thay đổi của tiền và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    B. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
    C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    D. Tính toán các chỉ số tài chính quan trọng.

    9. Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

    A. Xác định số lượng hàng tồn kho thực tế và so sánh với số liệu trên sổ sách kế toán để phát hiện sai sót và gian lận.
    B. Tính giá vốn hàng bán.
    C. Lập báo cáo tài chính.
    D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận kho.

    10. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được trình bày bằng cách:

    A. Liệt kê các khoản thu tiền và chi tiền thực tế liên quan đến hoạt động kinh doanh.
    B. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế bằng các khoản mục không bằng tiền.
    C. Tính toán sự thay đổi của các tài khoản tài sản và nợ phải trả.
    D. Sử dụng công thức tính toán phức tạp.

    11. Theo VAS 01, yêu cầu ‘trọng yếu’ trong kế toán nghĩa là:

    A. Thông tin tài chính chỉ được coi là quan trọng nếu nó có ảnh hưởng đáng kể đến quyết định của người sử dụng.
    B. Tất cả các thông tin đều phải được trình bày đầy đủ và chi tiết.
    C. Chỉ những thông tin liên quan đến các giao dịch lớn mới cần được ghi nhận.
    D. Thông tin phải được trình bày theo thứ tự quan trọng giảm dần.

    12. Trong phương pháp FIFO (nhập trước xuất trước), giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo:

    A. Giá của những lô hàng nhập kho gần nhất.
    B. Giá của những lô hàng nhập kho đầu tiên.
    C. Giá bình quân gia quyền của tất cả các lô hàng.
    D. Giá trị thị trường hiện tại.

    13. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản của phương trình kế toán?

    A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
    B. Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận.
    C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh + Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư + Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính = Thay đổi tiền.
    D. Tổng tài sản = Tổng nợ phải trả.

    14. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản.
    B. Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản.
    C. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản.
    D. Chi phí quảng cáo về tài sản.

    15. Mục đích của việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là gì?

    A. Phản ánh giá trị hàng tồn kho phù hợp với giá trị thuần có thể thực hiện được.
    B. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
    C. Giảm chi phí của doanh nghiệp.
    D. Che giấu các khoản lỗ.

    16. Khi nào thì một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi doanh nghiệp kiểm soát được tài sản đó và có khả năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
    B. Khi doanh nghiệp mua tài sản đó.
    C. Khi doanh nghiệp trả tiền cho tài sản đó.
    D. Khi tài sản đó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

    17. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, nguyên tắc giá gốc yêu cầu:

    A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá mua thực tế tại thời điểm mua.
    B. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị thị trường hiện tại.
    C. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
    D. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị ước tính.

    18. Theo VAS 17, chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?

    A. Khi tài sản dở dang cần một thời gian đủ dài để có thể đưa vào sử dụng hoặc bán.
    B. Khi doanh nghiệp có đủ tiền để trả lãi vay.
    C. Khi lãi suất vay thấp.
    D. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận.

    19. Theo VAS 21, ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái được ghi nhận như thế nào?

    A. Được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh.
    B. Được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
    C. Được phân bổ dần vào chi phí trong tương lai.
    D. Không được ghi nhận.

    20. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh là phương pháp:

    A. Tính khấu hao dựa trên giá trị còn lại của tài sản và tỷ lệ khấu hao cố định, có điều chỉnh để đảm bảo giá trị còn lại không thấp hơn giá trị thanh lý.
    B. Tính khấu hao dựa trên nguyên giá tài sản và tỷ lệ khấu hao giảm dần.
    C. Tính khấu hao bằng cách chia đều giá trị tài sản cho số năm sử dụng.
    D. Tính khấu hao dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất ra.

    21. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được phân loại là:

    A. Nợ phải trả.
    B. Tài sản.
    C. Vốn chủ sở hữu.
    D. Chi phí.

    22. Theo quy định hiện hành, thời gian tối đa để phân bổ chi phí trả trước dài hạn là bao lâu?

    A. Không quá thời gian mà doanh nghiệp được hưởng lợi từ các chi phí đó.
    B. Tối đa là 1 năm.
    C. Tối đa là 3 năm.
    D. Tối đa là 5 năm.

    23. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Cổ tức đã trả cho cổ đông.
    B. Doanh thu thuần.
    C. Giá vốn hàng bán.
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

    24. Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu?

    A. Lợi nhuận chưa phân phối.
    B. Vay ngắn hạn.
    C. Phải trả người bán.
    D. Hàng tồn kho.

    25. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm đối với doanh nghiệp nhà nước là khi nào?

    A. Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
    B. Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
    C. Chậm nhất là 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
    D. Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

    26. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của Báo cáo tài chính?

    A. Thuyết minh Báo cáo tài chính.
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    C. Bảng cân đối kế toán.
    D. Báo cáo quản trị.

    27. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp số dư giảm dần.
    B. Phương pháp đường thẳng.
    C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
    D. Phương pháp tổng số năm sử dụng.

    28. Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản phẩm?

    A. Chi phí bán hàng.
    B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
    C. Chi phí nhân công trực tiếp.
    D. Chi phí sản xuất chung.

    29. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu điều gì?

    A. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả.
    B. Ghi nhận tất cả các khoản doanh thu và chi phí một cách đầy đủ.
    C. Trình bày thông tin tài chính một cách trung thực và khách quan.
    D. Tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán.

    30. Lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) là gì?

    A. Phần lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của doanh nghiệp.
    B. Tổng doanh thu của doanh nghiệp.
    C. Tổng chi phí của doanh nghiệp.
    D. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đang có.

    31. Theo VAS 01, nguyên tắc thận trọng trong kế toán được hiểu như thế nào?

    A. Chỉ ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền.
    B. Phải thu thập đầy đủ chứng từ trước khi ghi nhận nghiệp vụ.
    C. Phải xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng để đưa ra các ước tính kế toán một cách cẩn trọng, không làm sai lệch tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    D. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán.

    32. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí và chi tiêu?

    A. Chi phí là khoản tiền đã chi ra, còn chi tiêu là khoản tiền sẽ phải chi ra.
    B. Chi phí là sự giảm sút lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán, còn chi tiêu là sự giảm sút tài sản.
    C. Chi phí là khoản tiền chi cho hoạt động sản xuất, còn chi tiêu là khoản tiền chi cho hoạt động bán hàng.
    D. Chi phí là khoản tiền chi cho hoạt động quản lý, còn chi tiêu là khoản tiền chi cho hoạt động tài chính.

    33. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp kế toán chi phí trực tiếp?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
    D. Chi phí sản xuất chung cố định

    34. Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của các năm trước, doanh nghiệp phải xử lý như thế nào?

    A. Điều chỉnh hồi tố bằng cách điều chỉnh số liệu so sánh trên báo cáo tài chính của năm hiện tại.
    B. Ghi nhận sai sót vào chi phí của năm hiện tại.
    C. Bỏ qua sai sót nếu nó không ảnh hưởng đến lợi nhuận của năm hiện tại.
    D. Công bố sai sót trên phương tiện truyền thông.

    35. Theo chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại nguyên liệu, vật liệu?

    A. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
    B. Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
    C. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    D. Tài khoản 331 – Phải trả người bán

    36. Theo chế độ kế toán hiện hành, những loại chứng từ nào sau đây bắt buộc phải có chữ ký của kế toán trưởng?

    A. Hóa đơn bán hàng
    B. Phiếu thu, phiếu chi, và các báo cáo tài chính
    C. Hợp đồng kinh tế
    D. Bảng chấm công

    37. Khi một tài sản cố định được bán với giá cao hơn giá trị còn lại, khoản chênh lệch này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận vào chi phí.
    B. Ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính.
    C. Ghi nhận vào thu nhập khác.
    D. Ghi nhận vào lợi nhuận chưa phân phối.

    38. Theo VAS 21, trình bày ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán hồi tố có nghĩa là gì?

    A. Áp dụng chính sách kế toán mới cho các giao dịch phát sinh trong tương lai.
    B. Điều chỉnh số liệu của các kỳ trước như thể chính sách kế toán mới đã được áp dụng từ trước.
    C. Trình bày ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán trong thuyết minh báo cáo tài chính.
    D. Áp dụng chính sách kế toán mới cho kỳ hiện tại.

    39. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản chi phí sản xuất chung?

    A. Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
    B. Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung
    D. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng

    40. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối kế toán?

    A. Khi có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó và giá trị của tài sản được xác định một cách đáng tin cậy.
    B. Khi tài sản đó đã được mua và thanh toán đầy đủ.
    C. Khi tài sản đó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
    D. Khi tài sản đó có giá trị lớn hơn một mức quy định.

    41. Đâu là sự khác biệt giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính?

    A. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho các nhà quản lý bên trong doanh nghiệp, còn kế toán tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
    B. Kế toán quản trị tuân thủ các chuẩn mực kế toán, còn kế toán tài chính thì không.
    C. Kế toán quản trị chỉ sử dụng thông tin định tính, còn kế toán tài chính sử dụng cả thông tin định tính và định lượng.
    D. Kế toán quản trị lập báo cáo theo năm, còn kế toán tài chính lập báo cáo theo quý.

    42. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, doanh thu được ghi nhận khi nào?

    A. Khi khách hàng đặt hàng.
    B. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm đã được chuyển giao.
    C. Khi hóa đơn được xuất.
    D. Khi tiền được thu.

    43. Đâu là mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
    B. Cung cấp thông tin về khả năng tạo ra tiền và các nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
    D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.

    44. Theo VAS 24, chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?

    A. Khi doanh nghiệp vay tiền để mua hàng tồn kho.
    B. Khi doanh nghiệp vay tiền để xây dựng một tài sản dở dang đủ điều kiện.
    C. Khi doanh nghiệp vay tiền để trả lương nhân viên.
    D. Khi doanh nghiệp vay tiền để mua chứng khoán.

    45. Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản nguồn vốn?

    A. Tài khoản 111 – Tiền mặt
    B. Tài khoản 156 – Hàng hóa
    C. Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
    D. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình

    46. Mục đích của việc lập dự phòng phải thu khó đòi là gì?

    A. Giảm số tiền phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
    B. Phản ánh giá trị thuần có thể thực hiện được của các khoản phải thu.
    C. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
    D. Che giấu các khoản nợ xấu.

    47. Phương pháp kiểm kê định kỳ khác phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

    A. Phương pháp kiểm kê định kỳ ghi nhận liên tục sự biến động của hàng tồn kho, còn phương pháp kê khai thường xuyên chỉ ghi nhận vào cuối kỳ.
    B. Phương pháp kê khai thường xuyên ghi nhận liên tục sự biến động của hàng tồn kho, còn phương pháp kiểm kê định kỳ chỉ xác định số lượng tồn kho thực tế vào cuối kỳ.
    C. Phương pháp kiểm kê định kỳ sử dụng tài khoản 152, còn phương pháp kê khai thường xuyên sử dụng tài khoản 621.
    D. Phương pháp kê khai thường xuyên phức tạp hơn phương pháp kiểm kê định kỳ.

    48. Theo VAS 02, hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

    A. Giá gốc
    B. Giá trị thuần có thể thực hiện được
    C. Giá nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
    D. Giá thị trường

    49. Doanh nghiệp A nhận được thông báo từ cơ quan thuế về việc truy thu thuế giá trị gia tăng của năm trước. Khoản truy thu này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
    B. Điều chỉnh hồi tố vào lợi nhuận giữ lại đầu kỳ của năm hiện tại.
    C. Ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
    D. Không ghi nhận vì đã là của năm trước.

    50. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định mà giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
    C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

    51. Một doanh nghiệp có doanh thu thuần là 1 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 600 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 100 triệu đồng, chi phí bán hàng là 50 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?

    A. 400 triệu đồng
    B. 350 triệu đồng
    C. 250 triệu đồng
    D. 850 triệu đồng

    52. Doanh nghiệp A sử dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Đầu kỳ, có 100 sản phẩm với giá 10.000 đồng/sản phẩm. Trong kỳ, mua thêm 200 sản phẩm với giá 12.000 đồng/sản phẩm. Cuối kỳ, còn tồn kho 50 sản phẩm. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là bao nhiêu?

    A. 500.000 đồng
    B. 600.000 đồng
    C. 550.000 đồng
    D. 450.000 đồng

    53. Theo VAS 16, chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
    C. Chi phí lãi vay phát sinh trong quá trình xây dựng tài sản
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản

    54. Khi nào doanh nghiệp cần lập báo cáo tài chính hợp nhất?

    A. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
    B. Khi doanh nghiệp có các công ty con.
    C. Khi doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán.
    D. Khi doanh nghiệp có doanh thu lớn.

    55. Doanh nghiệp A mua một bằng sáng chế với giá 200 triệu đồng, thời gian bảo hộ là 20 năm. Theo phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

    A. 10 triệu đồng
    B. 20 triệu đồng
    C. 5 triệu đồng
    D. 40 triệu đồng

    56. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ kế toán, khoản chi này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ hiện tại.
    B. Ghi nhận vào tài sản ngắn hạn (chi phí trả trước) và phân bổ dần vào chi phí trong các kỳ kế toán tương ứng.
    C. Ghi nhận vào tài sản cố định.
    D. Ghi nhận vào nợ phải trả.

    57. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua nguyên vật liệu nhập kho, định khoản nào sau đây là đúng?

    A. Nợ TK 152/Có TK 111, 112, 331
    B. Nợ TK 621/Có TK 152
    C. Nợ TK 111, 112, 331/Có TK 152
    D. Nợ TK 152/Có TK 621

    58. Một công ty mua một tòa nhà với giá 5 tỷ đồng. Chi phí cải tạo tòa nhà để đưa vào sử dụng là 500 triệu đồng. Giá trị ghi sổ của tòa nhà là bao nhiêu?

    A. 5 tỷ đồng
    B. 5,5 tỷ đồng
    C. 4,5 tỷ đồng
    D. 500 triệu đồng

    59. Đâu là mục đích của việc phân tích báo cáo tài chính?

    A. Đánh giá tình hình tài chính, khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    B. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
    C. Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh.
    D. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật.

    60. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của báo cáo tài chính?

    A. Tài sản
    B. Nợ phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Ngân sách nhà nước

    61. Công ty A bán hàng cho công ty B với điều khoản 2/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty B được chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 30 ngày, nếu không thì phải thanh toán toàn bộ trong vòng 10 ngày
    B. Công ty B được chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 2 ngày, nếu không thì phải thanh toán toàn bộ trong vòng 30 ngày
    C. Công ty B được chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, nếu không thì phải thanh toán toàn bộ trong vòng 30 ngày
    D. Công ty B phải thanh toán 2% trong vòng 10 ngày, sau đó thanh toán toàn bộ trong vòng 30 ngày

    62. Theo quy định hiện hành, báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp trình bày thông tin gì?

    A. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra gộp lại từ hoạt động kinh doanh
    B. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra chủ yếu từ hoạt động kinh doanh
    C. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
    D. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính

    63. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc tính định tính của thông tin tài chính hữu ích theo khuôn khổ lý thuyết của IASB (Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc tế)?

    A. Thích hợp (Relevance)
    B. Đáng tin cậy (Faithful Representation)
    C. So sánh được (Comparability)
    D. Bí mật (Confidentiality)

    64. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

    A. Cổ tức đã trả
    B. Khấu hao tài sản cố định
    C. Mua sắm tài sản cố định
    D. Vay ngắn hạn

    65. Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

    A. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
    B. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
    C. Doanh thu thuần / Tổng tài sản
    D. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần

    66. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán đầu tư?

    A. Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
    B. Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
    C. Tài khoản 228 – Đầu tư khác
    D. Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh

    67. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Doanh thu thuần
    B. Giá vốn hàng bán
    C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    D. Cổ tức đã trả cho cổ đông

    68. Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán dồn tích (Accrual Accounting) và kế toán tiền mặt (Cash Accounting)?

    A. Kế toán dồn tích ghi nhận doanh thu và chi phí khi phát sinh, còn kế toán tiền mặt ghi nhận khi nhận hoặc chi tiền
    B. Kế toán dồn tích đơn giản hơn kế toán tiền mặt
    C. Kế toán dồn tích chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn, còn kế toán tiền mặt áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ
    D. Kế toán dồn tích không tuân thủ các chuẩn mực kế toán, còn kế toán tiền mặt thì có

    69. Theo VAS 16 – Tài sản cố định hữu hình, chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
    C. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành
    D. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ

    70. Một công ty mua một tòa nhà văn phòng. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tòa nhà?

    A. Giá mua của tòa nhà
    B. Chi phí sửa chữa nhỏ để tòa nhà sẵn sàng sử dụng
    C. Thuế trước bạ liên quan đến việc mua tòa nhà
    D. Chi phí bảo trì định kỳ hàng năm

    71. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG thuộc bộ báo cáo tài chính đầy đủ?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Báo cáo quản trị

    72. Mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm
    C. Cung cấp thông tin về lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp trong một kỳ
    D. Cung cấp thông tin về các giao dịch với chủ sở hữu

    73. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
    B. Cung cấp thông tin về khả năng tạo ra tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp
    C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
    D. Cung cấp thông tin về sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

    74. Theo quy định của Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm cho cơ quan thuế chậm nhất là ngày nào?

    A. 30 tháng 1
    B. 30 tháng 3
    C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính
    D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính

    75. Khi nào một khoản doanh thu được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

    A. Khi nhận được tiền từ khách hàng
    B. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã được chuyển giao
    C. Khi ký kết hợp đồng với khách hàng
    D. Khi phát hành hóa đơn cho khách hàng

    76. Đâu là công thức tính Giá vốn hàng bán (COGS)?

    A. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng – Hàng tồn kho cuối kỳ
    B. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ – Mua hàng + Hàng tồn kho cuối kỳ
    C. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng + Hàng tồn kho cuối kỳ
    D. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ – Mua hàng – Hàng tồn kho cuối kỳ

    77. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh (Adjusting Entries) được thực hiện để làm gì?

    A. Sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ
    B. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
    C. Đảm bảo rằng doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ kế toán
    D. Đóng sổ kế toán cuối kỳ

    78. Khi một công ty phát hành cổ phiếu, ảnh hưởng của giao dịch này lên Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả
    B. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
    C. Giảm tài sản và tăng nợ phải trả
    D. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu

    79. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

    A. Chi phí mua hàng
    B. Chi phí chế biến
    C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
    D. Chi phí bán hàng

    80. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), khi nào một khoản dự phòng phải được ghi nhận?

    A. Khi có khả năng chắc chắn một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua và có thể ước tính được một cách đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó
    B. Khi có khả năng có một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua và có thể ước tính được một cách đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó
    C. Khi có một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua và có thể ước tính được một cách đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó
    D. Khi có một nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ một sự kiện đã qua, có khả năng xảy ra việc thanh toán nghĩa vụ và có thể ước tính được một cách đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó

    81. Đâu là điểm khác biệt chính giữa chi phí trả trước và chi phí phải trả?

    A. Chi phí trả trước là chi phí đã thanh toán nhưng chưa sử dụng, còn chi phí phải trả là chi phí đã sử dụng nhưng chưa thanh toán
    B. Chi phí trả trước là chi phí phát sinh trong tương lai, còn chi phí phải trả là chi phí phát sinh trong quá khứ
    C. Chi phí trả trước là tài sản, còn chi phí phải trả là nợ phải trả
    D. Chi phí trả trước liên quan đến hàng tồn kho, còn chi phí phải trả liên quan đến tài sản cố định

    82. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu?

    A. Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    B. Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
    C. Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
    D. Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh

    83. Trong kế toán, ‘giá trị hợp lý’ được định nghĩa là gì?

    A. Giá mà một tài sản có thể được trao đổi hoặc một khoản nợ có thể được thanh toán giữa các bên có hiểu biết, sẵn sàng trong một giao dịch ngang giá
    B. Giá mà doanh nghiệp mong muốn nhận được khi bán tài sản
    C. Giá gốc của tài sản sau khi trừ đi khấu hao
    D. Giá thị trường của tài sản tại thời điểm mua

    84. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) được sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho dựa trên nguyên tắc nào?

    A. Hàng tồn kho nào nhập trước thì xuất trước
    B. Hàng tồn kho nào nhập sau thì xuất trước
    C. Giá trị trung bình của tất cả hàng tồn kho
    D. Giá trị hàng tồn kho được xác định theo giá thị trường

    85. Công ty X có doanh thu thuần là 1 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 600 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp là 100 triệu đồng và chi phí bán hàng là 50 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

    A. 250 triệu đồng
    B. 350 triệu đồng
    C. 400 triệu đồng
    D. 500 triệu đồng

    86. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định mà lợi ích kinh tế thu được từ việc sử dụng tài sản này giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
    B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

    87. Công ty ABC nhận được một khoản ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai. Khoản ứng trước này được ghi nhận như thế nào?

    A. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue)
    B. Doanh thu
    C. Nợ phải thu
    D. Chi phí trả trước

    88. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, tài sản nào sau đây KHÔNG được phép đánh giá lại theo giá trị hợp lý?

    A. Bất động sản đầu tư
    B. Công cụ tài chính
    C. Hàng tồn kho
    D. Tài sản cố định hữu hình

    89. Khi nào một công ty nên sử dụng phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm?

    A. Khi tài sản được sử dụng đều đặn trong suốt thời gian sử dụng
    B. Khi giá trị sử dụng của tài sản giảm dần theo thời gian
    C. Khi việc sử dụng tài sản biến động lớn và liên quan trực tiếp đến số lượng sản phẩm sản xuất
    D. Khi cần đơn giản hóa việc tính toán khấu hao

    90. Một công ty có tổng tài sản là 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả là 200 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 200 triệu đồng
    B. 300 triệu đồng
    C. 500 triệu đồng
    D. 700 triệu đồng

    91. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho bằng tiền mặt?

    A. Tài sản tăng, nợ phải trả giảm.
    B. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu tăng.
    C. Tổng tài sản không đổi.
    D. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm.

    92. Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp được dùng để làm gì?

    A. Để tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
    B. Để đánh giá hiệu quả của các dự án đầu tư.
    C. Để xác định giá bán sản phẩm.
    D. Để trả lương cho nhân viên.

    93. Theo VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để ghi nhận doanh thu bán hàng?

    A. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
    B. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
    C. Doanh thu phải được xác định một cách đáng tin cậy.
    D. Doanh nghiệp đã nhận được tiền thanh toán từ người mua.

    94. Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 800 triệu đồng và nợ phải trả là 300 triệu đồng. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?

    A. 37.5%.
    B. 60%.
    C. 40%.
    D. 50%.

    95. Theo VAS 02 – Hàng tồn kho, giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) của hàng tồn kho được xác định như thế nào?

    A. Giá bán ước tính trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí ước tính cho việc bán hàng.
    B. Giá mua ban đầu trừ chi phí vận chuyển.
    C. Giá bán hiện tại trên thị trường.
    D. Giá trị còn lại sau khi khấu hao.

    96. Đâu là sự khác biệt chính giữa chi phí và chi tiêu?

    A. Chi phí là khoản tiền đã trả, còn chi tiêu là khoản tiền phải trả.
    B. Chi phí là sự giảm lợi ích kinh tế trong kỳ, còn chi tiêu là sự giảm tài sản.
    C. Chi phí là khoản tiền phát sinh để mua tài sản, còn chi tiêu là khoản tiền phát sinh để trả lương.
    D. Chi phí và chi tiêu là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.

    97. Doanh nghiệp A mua một thiết bị với giá 100 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 10 triệu đồng. Giá trị ghi sổ của thiết bị này là bao nhiêu?

    A. 90 triệu đồng.
    B. 100 triệu đồng.
    C. 110 triệu đồng.
    D. 120 triệu đồng.

    98. Doanh nghiệp A có doanh thu thuần 500 triệu đồng, giá vốn hàng bán 300 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 50 triệu đồng và chi phí bán hàng 30 triệu đồng. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là bao nhiêu?

    A. 120 triệu đồng.
    B. 170 triệu đồng.
    C. 200 triệu đồng.
    D. 220 triệu đồng.

    99. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

    A. Thanh toán lương cho nhân viên.
    B. Mua bán hàng tồn kho.
    C. Mua sắm tài sản cố định.
    D. Trả cổ tức cho cổ đông.

    100. Một doanh nghiệp có vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 400 triệu đồng, lợi nhuận sau thuế trong kỳ là 100 triệu đồng và chia cổ tức 20 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ là bao nhiêu?

    A. 420 triệu đồng.
    B. 480 triệu đồng.
    C. 500 triệu đồng.
    D. 520 triệu đồng.

    101. Công thức nào sau đây dùng để tính giá vốn hàng bán (COGS)?

    A. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng – Hàng tồn kho cuối kỳ.
    B. COGS = Doanh thu thuần – Lợi nhuận gộp.
    C. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ – Mua hàng + Hàng tồn kho cuối kỳ.
    D. COGS = Doanh thu thuần + Lợi nhuận gộp.

    102. Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    C. Bảng cân đối kế toán.
    D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.

    103. Theo VAS 01, đâu là một trong những yêu cầu cơ bản đối với thông tin trình bày trên báo cáo tài chính?

    A. Thông tin phải được trình bày một cách phức tạp để thể hiện sự chuyên nghiệp.
    B. Thông tin phải trình bày chi tiết tất cả các giao dịch phát sinh trong kỳ.
    C. Thông tin phải trung thực, hợp lý và có thể so sánh được.
    D. Thông tin chỉ cần trình bày các giao dịch có giá trị lớn.

    104. Đâu là mục tiêu chính của kế toán tài chính?

    A. Cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà quản lý nội bộ để ra quyết định.
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.
    C. Cung cấp thông tin tài chính cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp như nhà đầu tư, chủ nợ.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.

    105. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn?

    A. Nhà xưởng.
    B. Đầu tư vào công ty liên kết.
    C. Bản quyền.
    D. Tiền mặt.

    106. Khi nào một khoản nợ phải trả được coi là nợ ngắn hạn?

    A. Khi nó có thời hạn thanh toán trên 12 tháng.
    B. Khi nó có thời hạn thanh toán dưới 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường.
    C. Khi nó được sử dụng để mua tài sản cố định.
    D. Khi nó được đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp.

    107. Theo VAS 16 – Tài sản cố định, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chuẩn để ghi nhận một tài sản là tài sản cố định?

    A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
    B. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
    C. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm.
    D. Giá trị tài sản phải lớn hơn một mức quy định tối thiểu.

    108. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên sẽ ghi nhận giá vốn hàng bán vào thời điểm nào?

    A. Vào cuối kỳ kế toán.
    B. Vào đầu kỳ kế toán.
    C. Tại thời điểm mua hàng.
    D. Tại thời điểm bán hàng.

    109. Theo VAS 21 – Trình bày báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của báo cáo tài chính đầy đủ?

    A. Báo cáo kiểm toán.
    B. Bảng cân đối kế toán.
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
    D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    110. Đâu là một trong những hạn chế của báo cáo tài chính?

    A. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin hoàn hảo và chính xác tuyệt đối.
    B. Báo cáo tài chính chỉ tập trung vào các yếu tố định tính.
    C. Báo cáo tài chính có thể bị ảnh hưởng bởi các ước tính và xét đoán chủ quan.
    D. Báo cáo tài chính không tuân thủ các chuẩn mực kế toán.

    111. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
    B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
    C. Khấu hao tài sản cố định.
    D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.

    112. Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 tỷ đồng, lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 5 năm. Khoản mục này được trình bày trên bảng cân đối kế toán như thế nào?

    A. Tài sản ngắn hạn.
    B. Tài sản dài hạn.
    C. Nợ phải trả ngắn hạn.
    D. Nợ phải trả dài hạn.

    113. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng tồn kho?

    A. Chi phí vận chuyển hàng mua.
    B. Chi phí bốc xếp hàng mua.
    C. Chi phí thuê kho bãi sau khi hàng đã sẵn sàng để bán.
    D. Chi phí bảo hiểm hàng mua.

    114. Điều gì xảy ra khi một doanh nghiệp ghi nhận một khoản chi phí trả trước (prepaid expense)?

    A. Tài sản tăng và chi phí giảm.
    B. Tài sản giảm và chi phí tăng.
    C. Tài sản và chi phí đều tăng.
    D. Tài sản và chi phí đều giảm.

    115. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản được sử dụng nhiều hơn trong những năm đầu và ít hơn trong những năm sau?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp theo số lượng sản phẩm.
    D. Phương pháp khấu hao theo giờ sử dụng.

    116. Lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) trên bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

    A. Tổng doanh thu của doanh nghiệp từ trước đến nay.
    B. Tổng chi phí của doanh nghiệp từ trước đến nay.
    C. Phần lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cho cổ đông từ trước đến nay.
    D. Số tiền mặt hiện có của doanh nghiệp.

    117. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được phép sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Bình quân gia quyền.
    D. Giá đích danh.

    118. Theo VAS 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, luồng tiền từ hoạt động nào sau đây thường bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi trong hàng tồn kho?

    A. Hoạt động đầu tư.
    B. Hoạt động tài chính.
    C. Hoạt động kinh doanh.
    D. Hoạt động góp vốn.

    119. Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Bình quân gia quyền.
    D. Nhập sau, xuất trước.

    120. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), nguyên tắc nào yêu cầu doanh nghiệp phải ghi nhận doanh thu khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được chuyển giao cho khách hàng, bất kể khi nào tiền được nhận?

    A. Nguyên tắc giá gốc.
    B. Nguyên tắc thận trọng.
    C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích.
    D. Nguyên tắc nhất quán.

    121. Mục đích chính của việc lập dự phòng phải thu khó đòi là gì?

    A. Để giảm số thuế phải nộp cho nhà nước.
    B. Để phản ánh giá trị tài sản thuần có thể thu hồi được từ các khoản phải thu.
    C. Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
    D. Để che giấu các khoản nợ khó đòi.

    122. Khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu tiền so với sổ sách, kế toán cần xử lý như thế nào?

    A. Ghi tăng doanh thu khác.
    B. Ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chưa xác định được nguyên nhân).
    C. Ghi giảm lợi nhuận chưa phân phối.
    D. Ghi tăng giá vốn hàng bán.

    123. Theo Luật Kế toán Việt Nam, thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm cho cơ quan thuế là khi nào?

    A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 năm sau.
    B. Chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm sau.
    C. Chậm nhất là ngày 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
    D. Chậm nhất là ngày 30 tháng 6 năm sau.

    124. Trong kế toán, bút toán điều chỉnh là gì?

    A. Bút toán sửa chữa các sai sót đã phát hiện.
    B. Bút toán ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày.
    C. Bút toán được thực hiện vào cuối kỳ kế toán để đảm bảo các khoản mục doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ.
    D. Bút toán dùng để khóa sổ kế toán.

    125. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ kế toán, khoản chi phí này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí của kỳ hiện tại.
    B. Ghi nhận là tài sản ngắn hạn (chi phí trả trước) và phân bổ dần vào chi phí các kỳ sau.
    C. Ghi nhận là chi phí phải trả.
    D. Ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện.

    126. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu, khoản tiền thu được từ việc phát hành được ghi nhận vào đâu?

    A. Doanh thu tài chính.
    B. Nợ phải trả.
    C. Vốn chủ sở hữu.
    D. Lợi nhuận chưa phân phối.

    127. Trong kế toán, ‘giá gốc’ của tài sản được hiểu là gì?

    A. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản.
    B. Tổng số tiền và các khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của các tài sản khác đưa lại để có được tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận.
    C. Giá trị còn lại của tài sản sau khi đã trừ khấu hao.
    D. Giá trị ước tính của tài sản khi thanh lý.

    128. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Doanh thu thuần
    B. Giá vốn hàng bán
    C. Lợi nhuận sau thuế
    D. Vốn chủ sở hữu

    129. Trong công thức tính giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên, yếu tố nào sau đây không được sử dụng?

    A. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ.
    B. Giá trị hàng mua trong kỳ.
    C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.
    D. Chi phí bán hàng.

    130. Khi doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thương mại cho khách hàng, kế toán ghi giảm khoản mục nào?

    A. Doanh thu bán hàng.
    B. Chi phí bán hàng.
    C. Giá vốn hàng bán.
    D. Lợi nhuận gộp.

    131. Phương pháp khấu hao nào sau đây có thể dẫn đến chi phí khấu hao thấp nhất trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
    B. Phương pháp khấu hao đường thẳng.
    C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần.
    D. Phương pháp khấu hao nhanh.

    132. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được xuất bán trước?

    A. FIFO (First-In, First-Out)
    B. LIFO (Last-In, First-Out)
    C. Bình quân gia quyền
    D. Nhập sau – Xuất trước

    133. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản trên Bảng Cân đối kế toán?

    A. Khi doanh nghiệp có quyền kiểm soát khoản mục đó và dự kiến thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
    B. Khi khoản mục đó đã được thanh toán bằng tiền mặt.
    C. Khi khoản mục đó có giá trị lớn hơn một mức quy định.
    D. Khi khoản mục đó được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

    134. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp nào bắt buộc phải kiểm toán Báo cáo tài chính hàng năm?

    A. Công ty TNHH một thành viên.
    B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
    C. Công ty cổ phần.
    D. Doanh nghiệp tư nhân.

    135. Theo VAS 21, ‘Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái’, khoản mục nào sau đây được coi là tiền tệ?

    A. Hàng tồn kho
    B. Bất động sản
    C. Các khoản phải thu bằng ngoại tệ
    D. Thương hiệu

    136. Trong quá trình phân tích báo cáo tài chính, chỉ số nào sau đây phản ánh khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Hệ số thanh toán hiện hành.
    C. Vòng quay hàng tồn kho.
    D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.

    137. Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho theo hình thức trả chậm, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

    A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
    B. Không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền tệ trong kỳ hiện tại.
    C. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
    D. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.

    138. Đâu không phải là một loại dự phòng phải trả?

    A. Dự phòng bảo hành sản phẩm
    B. Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
    C. Dự phòng phải trả về tiền lương
    D. Dự phòng phải trả do bị kiện

    139. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần phải điều chỉnh hồi tố Báo cáo tài chính?

    A. Thay đổi ước tính kế toán.
    B. Phát hiện sai sót trọng yếu của các năm trước.
    C. Thay đổi phương pháp khấu hao.
    D. Thay đổi chính sách bán hàng.

    140. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua một TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:

    A. Nợ TK 211, Có TK 111, 112, 331
    B. Nợ TK 156, Có TK 111, 112, 331
    C. Nợ TK 627, Có TK 111, 112, 331
    D. Nợ TK 242, Có TK 111, 112, 331

    141. Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

    A. Khi doanh nghiệp có quy mô lớn.
    B. Khi doanh nghiệp có số lượng giao dịch tiền tệ lớn.
    C. Doanh nghiệp được tự lựa chọn phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    D. Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.

    142. Khi doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên, giá trị tài sản cố định được ghi nhận theo giá nào?

    A. Giá trị còn lại trên sổ sách của bên góp vốn.
    B. Giá trị thị trường tại thời điểm góp vốn.
    C. Giá trị do Hội đồng thành viên đánh giá và thống nhất.
    D. Giá trị thấp nhất giữa giá thị trường và giá trị còn lại.

    143. Đâu là một trong những mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
    B. Cung cấp thông tin về khả năng thanh toán và nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp.
    C. Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    D. Cung cấp thông tin về các khoản mục doanh thu và chi phí của doanh nghiệp.

    144. Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử được lưu trữ trong thời gian bao lâu?

    A. Ít nhất 5 năm.
    B. Ít nhất 10 năm.
    C. Ít nhất 3 năm.
    D. Tùy theo quy định của từng doanh nghiệp.

    145. Theo quy định của chế độ kế toán hiện hành, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại nguyên vật liệu?

    A. Tài khoản 156 – Hàng hóa
    B. Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình
    C. Tài khoản 152 – Nguyên vật liệu
    D. Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng

    146. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

    A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    B. Chi phí nhân công trực tiếp
    C. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
    D. Chi phí bán hàng

    147. Theo VAS 01, đâu là một trong những yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?

    A. Tính nhất quán
    B. Tính kịp thời
    C. Tính thận trọng
    D. Tính so sánh được

    148. Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam, tài sản nào sau đây không được phép khấu hao?

    A. Nhà cửa, vật kiến trúc.
    B. Quyền sử dụng đất có thời hạn.
    C. Thiết bị, máy móc.
    D. Quyền sử dụng đất vô thời hạn.

    149. Đâu là điểm khác biệt chính giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính?

    A. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho các nhà quản lý nội bộ, còn kế toán tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
    B. Kế toán quản trị tuân thủ các chuẩn mực kế toán, còn kế toán tài chính thì không.
    C. Kế toán quản trị chỉ sử dụng tiền tệ để đo lường, còn kế toán tài chính sử dụng cả hiện vật và tiền tệ.
    D. Kế toán quản trị tập trung vào quá khứ, còn kế toán tài chính tập trung vào tương lai.

    150. Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
    B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
    C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
    D. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.