Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Nhập môn internet và e-learning
    • Kiến thức máy tính
    • Nhập môn Công nghệ thông tin

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án

    Ngày cập nhật: 11/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Loại giấy phép phần mềm nào cho phép người dùng sử dụng, sửa đổi và phân phối phần mềm một cách tự do?

    A. Giấy phép thương mại.
    B. Giấy phép dùng thử.
    C. Giấy phép nguồn đóng.
    D. Giấy phép nguồn mở.

    2. Phần mềm nào sau đây thường được sử dụng để tạo bản trình chiếu?

    A. Microsoft Word
    B. Microsoft Excel
    C. Microsoft PowerPoint
    D. Microsoft Access

    3. Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo một liên kết?

    A. thẻ p
    B. thẻ img
    C. thẻ a
    D. thẻ h1

    4. Phương pháp nào giúp bảo vệ dữ liệu quan trọng trên máy tính khi ổ cứng bị hỏng?

    A. Gỡ cài đặt các phần mềm không cần thiết.
    B. Sắp xếp lại các tệp trên ổ cứng.
    C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên lên một thiết bị lưu trữ khác hoặc dịch vụ đám mây.
    D. Tắt máy tính khi không sử dụng.

    5. Phần mở rộng tệp nào sau đây thường được sử dụng cho tệp hình ảnh?

    A. .docx
    B. .xlsx
    C. .pptx
    D. .jpg

    6. Trong lập trình, thuật ngữ ‘debug’ có nghĩa là gì?

    A. Viết mã chương trình.
    B. Tìm và sửa lỗi trong mã chương trình.
    C. Biên dịch mã chương trình.
    D. Chạy chương trình.

    7. RAM (Random Access Memory) có đặc điểm nào sau đây?

    A. Lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn ngay cả khi tắt máy.
    B. Là bộ nhớ chỉ đọc.
    C. Dữ liệu bị mất khi tắt máy.
    D. Tốc độ truy xuất chậm hơn ổ cứng.

    8. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu vào của máy tính?

    A. Máy in
    B. Màn hình
    C. Bàn phím
    D. Loa

    9. Cookie trong trình duyệt web dùng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Lưu trữ thông tin về người dùng và hoạt động duyệt web của họ.
    C. Chặn quảng cáo trên trang web.
    D. Quản lý mật khẩu.

    10. CPU (Central Processing Unit) còn được gọi là gì?

    A. Bộ nhớ
    B. Bộ xử lý trung tâm
    C. Card đồ họa
    D. Ổ cứng

    11. Trong Excel, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một phạm vi ô?

    A. AVERAGE
    B. COUNT
    C. SUM
    D. PRODUCT

    12. Trong an toàn thông tin, tấn công ‘DDoS’ là gì?

    A. Một loại virus lây lan qua email.
    B. Một cuộc tấn công từ chối dịch vụ phân tán, làm quá tải hệ thống mục tiêu.
    C. Một phương pháp đánh cắp mật khẩu bằng cách đoán.
    D. Một kỹ thuật xâm nhập vào hệ thống bằng cách khai thác lỗ hổng bảo mật.

    13. VPN (Virtual Private Network) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ internet.
    B. Kết nối với mạng cục bộ (LAN).
    C. Tạo kết nối an toàn và riêng tư qua mạng công cộng.
    D. Quản lý phần cứng máy tính.

    14. Công nghệ ‘ảo hóa’ (virtualization) cho phép thực hiện điều gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý của máy tính vật lý.
    B. Chạy nhiều hệ điều hành trên cùng một máy tính vật lý.
    C. Kết nối máy tính với mạng internet.
    D. Tạo ra các thiết bị phần cứng ảo.

    15. Đâu là đơn vị đo lường dung lượng lưu trữ dữ liệu lớn nhất?

    A. Gigabyte (GB)
    B. Terabyte (TB)
    C. Megabyte (MB)
    D. Kilobyte (KB)

    16. Đâu là một dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến?

    A. Microsoft Word
    B. Google Drive
    C. Microsoft Excel
    D. Microsoft PowerPoint

    17. Giao thức HTTPS khác với HTTP như thế nào?

    A. HTTPS nhanh hơn HTTP.
    B. HTTPS sử dụng cổng khác HTTP.
    C. HTTPS mã hóa dữ liệu truyền tải, còn HTTP thì không.
    D. HTTPS chỉ dùng cho các trang web bán hàng.

    18. Trong bảo mật thông tin, ‘phishing’ là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Một kỹ thuật tấn công bằng cách giả mạo để đánh cắp thông tin.
    C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu.
    D. Một phần mềm quản lý mật khẩu.

    19. Địa chỉ IP có chức năng gì?

    A. Xác định vị trí địa lý của người dùng.
    B. Định danh duy nhất một thiết bị trên mạng.
    C. Mã hóa dữ liệu truyền qua mạng.
    D. Kiểm soát tốc độ internet.

    20. Trong mạng máy tính, thiết bị nào được sử dụng để kết nối nhiều mạng khác nhau?

    A. Hub
    B. Switch
    C. Router
    D. Modem

    21. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ‘máy tính bị chậm’ là gì?

    A. Do card màn hình quá cũ.
    B. Do thiếu dung lượng RAM, ổ cứng đầy hoặc nhiều phần mềm chạy ngầm.
    C. Do nhiệt độ phòng quá cao.
    D. Do sử dụng chuột không dây.

    22. Công cụ nào sau đây giúp bảo vệ máy tính khỏi virus?

    A. Trình duyệt web
    B. Phần mềm diệt virus
    C. Phần mềm soạn thảo văn bản
    D. Phần mềm bảng tính

    23. Đâu là giao thức được sử dụng để gửi email?

    A. FTP
    B. SMTP
    C. HTTP
    D. TCP

    24. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để tạo và chỉnh sửa văn bản?

    A. Microsoft Excel
    B. Microsoft PowerPoint
    C. Microsoft Access
    D. Microsoft Word

    25. SSD (Solid State Drive) khác biệt so với HDD (Hard Disk Drive) như thế nào?

    A. SSD có dung lượng lưu trữ lớn hơn HDD.
    B. SSD sử dụng đĩa từ, còn HDD sử dụng bộ nhớ flash.
    C. SSD có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn và ít tiếng ồn hơn HDD.
    D. SSD có giá thành rẻ hơn HDD.

    26. Firewall (tường lửa) có chức năng gì trong hệ thống máy tính?

    A. Tăng tốc độ xử lý của máy tính.
    B. Bảo vệ máy tính khỏi các truy cập trái phép từ mạng bên ngoài.
    C. Quản lý bộ nhớ RAM.
    D. Cập nhật phần mềm tự động.

    27. Phần mềm nào sau đây là một trình duyệt web?

    A. Microsoft Excel
    B. Microsoft Word
    C. Google Chrome
    D. Microsoft PowerPoint

    28. URL là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Universal Resource Locator
    B. Uniform Resource Locator
    C. Unified Resource Locator
    D. Unique Resource Locator

    29. Đâu là một hệ điều hành dành cho thiết bị di động?

    A. Windows
    B. macOS
    C. Linux
    D. Android

    30. Thuật ngữ ‘điện toán đám mây’ (cloud computing) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng các thiết bị lưu trữ ngoài.
    B. Việc sử dụng các ứng dụng trên máy tính cá nhân.
    C. Việc cung cấp dịch vụ máy tính qua internet.
    D. Việc sử dụng mạng cục bộ (LAN).

    31. Trong lĩnh vực mạng máy tính, NAT (Network Address Translation) có chức năng gì?

    A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu.
    B. Chuyển đổi địa chỉ IP riêng thành địa chỉ IP công cộng.
    C. Bảo vệ máy tính khỏi virus.
    D. Quản lý băng thông mạng.

    32. Đâu là phát biểu đúng về bộ nhớ cache của CPU?

    A. Bộ nhớ cache có tốc độ truy xuất chậm hơn RAM.
    B. Bộ nhớ cache được sử dụng để lưu trữ dữ liệu lâu dài.
    C. Bộ nhớ cache có dung lượng lớn hơn RAM.
    D. Bộ nhớ cache giúp CPU truy xuất dữ liệu nhanh hơn.

    33. Trong thiết kế web, CSS (Cascading Style Sheets) được sử dụng để làm gì?

    A. Xây dựng cấu trúc trang web.
    B. Xử lý các tương tác người dùng.
    C. Định dạng và tạo kiểu cho trang web.
    D. Quản lý cơ sở dữ liệu.

    34. Loại tấn công mạng nào cố gắng làm cho một dịch vụ trở nên không khả dụng đối với người dùng bằng cách làm quá tải hệ thống?

    A. Phishing.
    B. Malware.
    C. SQL Injection.
    D. Từ chối dịch vụ (Denial-of-Service – DoS).

    35. Trong lĩnh vực an ninh mạng, ‘tường lửa’ (firewall) có chức năng chính gì?

    A. Tăng tốc độ internet.
    B. Ngăn chặn truy cập trái phép vào hoặc ra khỏi mạng.
    C. Quét virus và malware.
    D. Mã hóa dữ liệu.

    36. Đâu là một loại kết nối không dây tầm ngắn thường được sử dụng để kết nối các thiết bị ngoại vi như chuột, bàn phím và tai nghe?

    A. Wi-Fi.
    B. Bluetooth.
    C. NFC.
    D. Ethernet.

    37. Trong các loại kết nối mạng sau, loại nào có tốc độ truyền dữ liệu nhanh nhất?

    A. Wi-Fi 4 (802.11n)
    B. Bluetooth 5.0
    C. Ethernet (Gigabit)
    D. Wi-Fi 6 (802.11ax)

    38. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng ổ cứng SSD so với ổ cứng HDD?

    A. Giá thành rẻ hơn.
    B. Dung lượng lưu trữ lớn hơn.
    C. Tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn.
    D. Tuổi thọ cao hơn.

    39. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để quản lý và tương tác với phần cứng máy tính?

    A. Microsoft Word
    B. Google Chrome
    C. Hệ điều hành
    D. Adobe Photoshop

    40. Điều gì xảy ra khi bạn xóa một tập tin khỏi ‘Thùng rác’ (Recycle Bin) trong Windows?

    A. Tập tin được chuyển sang một thư mục ẩn khác.
    B. Tập tin được nén lại để tiết kiệm dung lượng.
    C. Tập tin được xóa vĩnh viễn khỏi ổ cứng.
    D. Tập tin được sao lưu lên đám mây.

    41. Loại giấy phép phần mềm nào cho phép người dùng sử dụng, sửa đổi và phân phối lại phần mềm một cách tự do?

    A. Shareware.
    B. Freeware.
    C. Phần mềm độc quyền (Proprietary software).
    D. Phần mềm mã nguồn mở (Open-source software).

    42. Trong mạng máy tính, giao thức TCP/IP có chức năng chính gì?

    A. Quản lý phần cứng của máy tính.
    B. Điều khiển tốc độ của CPU.
    C. Đảm bảo giao tiếp đáng tin cậy giữa các thiết bị trên mạng.
    D. Cung cấp giao diện người dùng đồ họa.

    43. Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo một liên kết?

    A. thẻ p
    B. thẻ img
    C. thẻ a
    D. thẻ div

    44. Công cụ nào sau đây được sử dụng để quản lý phiên bản (version control) của mã nguồn?

    A. Microsoft Word.
    B. Adobe Photoshop.
    C. Git.
    D. Microsoft Excel.

    45. Đâu là một biện pháp bảo mật quan trọng để bảo vệ tài khoản trực tuyến khỏi bị tấn công?

    A. Sử dụng mật khẩu dễ đoán.
    B. Sử dụng lại mật khẩu cho nhiều tài khoản.
    C. Bật xác thực hai yếu tố (2FA).
    D. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè và người thân.

    46. RAM (Random Access Memory) có vai trò gì trong máy tính?

    A. Lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn.
    B. Xử lý các phép toán phức tạp.
    C. Lưu trữ dữ liệu tạm thời để CPU truy xuất nhanh chóng.
    D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi.

    47. Trong lập trình hướng đối tượng (OOP), ‘kế thừa’ (inheritance) có nghĩa là gì?

    A. Tạo ra một đối tượng mới.
    B. Một lớp (class) có thể kế thừa các thuộc tính và phương thức từ một lớp khác.
    C. Ẩn dữ liệu bên trong một đối tượng.
    D. Thực hiện nhiều hành động khác nhau dựa trên kiểu dữ liệu.

    48. Đâu là một định dạng tập tin hình ảnh nén không mất dữ liệu phổ biến?

    A. JPEG.
    B. PNG.
    C. GIF.
    D. TIFF.

    49. Thuật ngữ ‘điện toán đám mây’ (cloud computing) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng các thiết bị lưu trữ ngoài (USB, ổ cứng di động).
    B. Việc sử dụng phần mềm và dịch vụ trực tuyến thông qua internet.
    C. Việc sử dụng máy tính cá nhân để thực hiện các tác vụ phức tạp.
    D. Việc sử dụng mạng nội bộ để chia sẻ dữ liệu.

    50. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng mạng riêng ảo (VPN)?

    A. Tăng tốc độ internet.
    B. Giảm mức sử dụng dữ liệu.
    C. Mã hóa lưu lượng truy cập internet và ẩn địa chỉ IP.
    D. Cải thiện hiệu suất của máy tính.

    51. Đâu là một giao thức được sử dụng để truyền tải dữ liệu web an toàn?

    A. HTTP.
    B. FTP.
    C. SMTP.
    D. HTTPS.

    52. Đâu là một ví dụ về phần mềm độc hại (malware) có thể tự sao chép và lây lan sang các máy tính khác?

    A. Firewall.
    B. Antivirus.
    C. Virus.
    D. VPN.

    53. GPU (Graphics Processing Unit) có vai trò gì trong máy tính?

    A. Xử lý các tác vụ liên quan đến đồ họa.
    B. Quản lý bộ nhớ RAM.
    C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi.
    D. Thực hiện các phép toán số học cơ bản.

    54. Đâu là một giao thức được sử dụng để gửi email?

    A. HTTP.
    B. FTP.
    C. SMTP.
    D. TCP.

    55. Loại phần mềm nào được sử dụng để bảo vệ máy tính khỏi các mối đe dọa như virus, spyware và malware?

    A. Trình duyệt web.
    B. Phần mềm diệt virus (Antivirus).
    C. Trình xử lý văn bản.
    D. Bảng tính.

    56. Đâu là một loại bộ nhớ chỉ đọc (read-only memory) thường được sử dụng để lưu trữ firmware?

    A. RAM.
    B. ROM.
    C. Cache.
    D. SSD.

    57. Trong lập trình, thuật ngữ ‘debug’ có nghĩa là gì?

    A. Viết code.
    B. Tìm và sửa lỗi trong code.
    C. Biên dịch code.
    D. Chạy chương trình.

    58. Đâu là một định dạng tập tin âm thanh nén mất dữ liệu phổ biến?

    A. WAV.
    B. FLAC.
    C. MP3.
    D. AIFF.

    59. Trong cơ sở dữ liệu, SQL là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Simple Query Language.
    B. Structured Question Language.
    C. Standard Query Language.
    D. Structured Query Language.

    60. Trong bảo mật máy tính, thuật ngữ ‘phishing’ đề cập đến điều gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Một kỹ thuật tấn công sử dụng email hoặc tin nhắn giả mạo để lừa đảo người dùng.
    C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu.
    D. Một công cụ để kiểm tra tốc độ mạng.

    61. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để tạo và chỉnh sửa văn bản?

    A. Microsoft Excel.
    B. Microsoft PowerPoint.
    C. Microsoft Word.
    D. Microsoft Access.

    62. DNS (Domain Name System) là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Hệ thống phân giải tên miền, chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một ngôn ngữ lập trình.

    63. Đâu là một hệ điều hành?

    A. Microsoft Word.
    B. Google Chrome.
    C. Microsoft Excel.
    D. macOS.

    64. ROM (Read-Only Memory) là gì?

    A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
    B. Bộ nhớ chỉ đọc, chứa dữ liệu không thể ghi đè.
    C. Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu tạm thời.
    D. Bộ nhớ dùng để lưu trữ các ứng dụng.

    65. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để quản lý cơ sở dữ liệu?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Microsoft PowerPoint.
    D. Microsoft Access.

    66. Đâu là một ngôn ngữ lập trình?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Python.
    D. Microsoft PowerPoint.

    67. Cookie trong trình duyệt web là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Một tệp nhỏ được lưu trữ trên máy tính của người dùng để theo dõi hoạt động duyệt web.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một ngôn ngữ lập trình.

    68. VPN (Virtual Private Network) là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Mạng riêng ảo, cho phép tạo kết nối an toàn và riêng tư qua mạng công cộng.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một ngôn ngữ lập trình.

    69. Đâu là một giao thức truyền tải dữ liệu?

    A. SMTP.
    B. POP3.
    C. HTTP.
    D. IMAP.

    70. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu vào?

    A. Màn hình.
    B. Máy in.
    C. Loa.
    D. Bàn phím.

    71. RAM (Random Access Memory) là gì?

    A. Bộ nhớ chỉ đọc.
    B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời khi máy tính đang hoạt động.
    C. Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn.
    D. Bộ nhớ dùng để lưu trữ hệ điều hành.

    72. Phần mở rộng ‘.pdf’ thường được sử dụng cho loại tệp nào?

    A. Tệp hình ảnh.
    B. Tệp âm thanh.
    C. Tệp văn bản Portable Document Format.
    D. Tệp trình chiếu PowerPoint.

    73. Đâu là một dịch vụ hội nghị trực tuyến?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Zoom.
    D. Microsoft PowerPoint.

    74. Đâu là một mạng xã hội?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Facebook.
    D. Microsoft PowerPoint.

    75. Phần mềm nào sau đây thường được sử dụng để chỉnh sửa ảnh?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Adobe Photoshop.
    D. Microsoft PowerPoint.

    76. CPU (Central Processing Unit) là gì?

    A. Thiết bị lưu trữ dữ liệu.
    B. Đơn vị xử lý trung tâm, thực hiện các lệnh và tính toán trong máy tính.
    C. Thiết bị hiển thị hình ảnh.
    D. Thiết bị nhập dữ liệu.

    77. IoT (Internet of Things) là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Mạng lưới các thiết bị vật lý được nhúng cảm biến, phần mềm và công nghệ khác để kết nối và trao đổi dữ liệu với các thiết bị và hệ thống khác qua Internet.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một ngôn ngữ lập trình.

    78. Phần mở rộng ‘.docx’ thường được sử dụng cho loại tệp nào?

    A. Tệp hình ảnh.
    B. Tệp âm thanh.
    C. Tệp văn bản Microsoft Word.
    D. Tệp trình chiếu PowerPoint.

    79. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để tạo và chỉnh sửa bảng tính?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft PowerPoint.
    C. Microsoft Excel.
    D. Microsoft Access.

    80. Firewall là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Một hệ thống bảo mật mạng, kiểm soát lưu lượng mạng đến và đi.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một ngôn ngữ lập trình.

    81. Đâu là một giao thức email?

    A. HTTP.
    B. FTP.
    C. SMTP.
    D. TCP.

    82. Phần mở rộng ‘.exe’ thường được sử dụng cho loại tệp nào?

    A. Tệp hình ảnh.
    B. Tệp âm thanh.
    C. Tệp thực thi chương trình Windows.
    D. Tệp văn bản.

    83. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để tạo và chỉnh sửa bản trình chiếu?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Microsoft PowerPoint.
    D. Microsoft Access.

    84. SSD (Solid State Drive) là gì?

    A. Một loại màn hình máy tính.
    B. Một loại bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
    C. Ổ cứng thể rắn, sử dụng bộ nhớ flash để lưu trữ dữ liệu.
    D. Một loại card đồ họa.

    85. Đâu là một trình duyệt web?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Google Chrome.
    D. Microsoft PowerPoint.

    86. URL (Uniform Resource Locator) là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Địa chỉ web, xác định vị trí của một tài nguyên trên internet.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một ngôn ngữ lập trình.

    87. Bluetooth là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Công nghệ không dây tầm ngắn, cho phép các thiết bị kết nối và trao đổi dữ liệu.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một ngôn ngữ lập trình.

    88. Đâu là một dịch vụ lưu trữ đám mây?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Google Drive.
    D. Microsoft PowerPoint.

    89. Đâu là một công cụ tìm kiếm?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Google Search.
    D. Microsoft PowerPoint.

    90. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu ra?

    A. Chuột.
    B. Bàn phím.
    C. Máy quét.
    D. Màn hình.

    91. Đâu là địa chỉ IP (Internet Protocol) hợp lệ?

    A. 300.168.1.1
    B. 192.300.0.1
    C. 172.16.0.1
    D. 10.256.1.1

    92. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất (output device)?

    A. Bàn phím
    B. Chuột
    C. Máy in
    D. Microphone

    93. Đâu là một trình duyệt web (web browser)?

    A. Microsoft Excel
    B. Microsoft Word
    C. Adobe Photoshop
    D. Mozilla Firefox

    94. RAM (Random Access Memory) là bộ nhớ gì của máy tính?

    A. Bộ nhớ chỉ đọc
    B. Bộ nhớ truy cập tuần tự
    C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
    D. Bộ nhớ lưu trữ vĩnh viễn

    95. Thuật ngữ ‘firewall’ (tường lửa) trong bảo mật máy tính dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Một chương trình để tăng tốc độ máy tính
    C. Một hệ thống bảo mật để kiểm soát lưu lượng mạng
    D. Một thiết bị để làm mát máy tính

    96. Phần mở rộng tập tin nào sau đây thường được sử dụng cho các tập tin nén?

    A. .txt
    B. .docx
    C. .zip
    D. .exe

    97. Thuật ngữ ‘cloud computing’ (điện toán đám mây) đề cập đến điều gì?

    A. Sử dụng máy tính cá nhân để lưu trữ dữ liệu
    B. Sử dụng phần mềm được cài đặt trên máy tính
    C. Sử dụng tài nguyên máy tính (ví dụ: lưu trữ, xử lý) qua Internet
    D. Sử dụng các thiết bị di động để truy cập Internet

    98. Thiết bị nào sau đây có thể được sử dụng để kết nối nhiều máy tính vào một mạng?

    A. Bàn phím
    B. Chuột
    C. Router
    D. Màn hình

    99. Phần mềm nào sau đây thường được sử dụng để tạo và chỉnh sửa văn bản?

    A. Microsoft PowerPoint
    B. Microsoft Access
    C. Microsoft Excel
    D. Microsoft Word

    100. Đâu là một định dạng tập tin hình ảnh (image file format)?

    A. .docx
    B. .xlsx
    C. .pdf
    D. .jpg

    101. Phần mềm nào thường được sử dụng để tạo các bài thuyết trình (presentations)?

    A. Microsoft Word
    B. Microsoft Excel
    C. Microsoft Access
    D. Microsoft PowerPoint

    102. RAM khác với ROM ở điểm nào?

    A. ROM có tốc độ truy cập nhanh hơn RAM
    B. RAM lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn, còn ROM thì không
    C. RAM là bộ nhớ khả biến (có thể ghi/xóa), còn ROM là bộ nhớ chỉ đọc
    D. ROM có dung lượng lớn hơn RAM

    103. Loại kết nối nào thường được sử dụng để kết nối máy tính với mạng cục bộ (LAN)?

    A. Bluetooth
    B. HDMI
    C. Ethernet
    D. USB

    104. VPN (Virtual Private Network) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ Internet
    B. Tạo một kết nối mạng an toàn và riêng tư qua Internet
    C. Quản lý mật khẩu
    D. Tối ưu hóa hiệu suất máy tính

    105. Phím tắt nào thường được sử dụng để đóng (close) một cửa sổ ứng dụng trong Windows?

    A. Ctrl + S
    B. Ctrl + A
    C. Alt + F4
    D. Ctrl + C

    106. Trong lập trình, thuật ngữ ‘debug’ (gỡ lỗi) có nghĩa là gì?

    A. Viết mã chương trình
    B. Tìm và sửa lỗi trong mã chương trình
    C. Chạy chương trình
    D. Thiết kế giao diện người dùng

    107. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để quản lý cơ sở dữ liệu?

    A. Microsoft PowerPoint
    B. Microsoft Word
    C. Microsoft Excel
    D. Microsoft Access

    108. Công nghệ nào cho phép bạn kết nối không dây các thiết bị như chuột, bàn phím với máy tính?

    A. Ethernet
    B. HDMI
    C. Bluetooth
    D. USB

    109. Công cụ nào sau đây giúp bảo vệ máy tính khỏi virus và phần mềm độc hại?

    A. Firewall
    B. Antivirus
    C. Disk Defragmenter
    D. Task Manager

    110. Đâu là một hệ điều hành (Operating System)?

    A. Microsoft Word
    B. Google Chrome
    C. Microsoft Excel
    D. macOS

    111. Đâu là một giao thức (protocol) được sử dụng để gửi email?

    A. HTTP
    B. FTP
    C. SMTP
    D. TCP

    112. Chuẩn kết nối nào thường được dùng để kết nối màn hình với máy tính, cho chất lượng hình ảnh cao?

    A. USB
    B. VGA
    C. HDMI
    D. Ethernet

    113. URL (Uniform Resource Locator) là gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Địa chỉ của một tài nguyên trên Internet
    C. Một ngôn ngữ lập trình
    D. Một phần cứng máy tính

    114. Đơn vị đo tốc độ xử lý của CPU (Central Processing Unit) thường được sử dụng là gì?

    A. Byte
    B. Pixel
    C. Hertz
    D. DPI

    115. Phần mở rộng tập tin nào sau đây thường được sử dụng cho các tập tin văn bản thuần túy (plain text)?

    A. .docx
    B. .xlsx
    C. .txt
    D. .pdf

    116. Đâu là một ngôn ngữ lập trình (programming language)?

    A. Microsoft Word
    B. Adobe Photoshop
    C. Java
    D. Microsoft Excel

    117. Đâu là một loại bộ nhớ lưu trữ dữ liệu lâu dài (non-volatile memory) trong máy tính?

    A. RAM
    B. Cache
    C. SSD
    D. Register

    118. Trong Excel, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một dãy ô?

    A. AVERAGE
    B. COUNT
    C. SUM
    D. PRODUCT

    119. Phím tắt nào thường được sử dụng để sao chép (copy) một đoạn văn bản trong Windows?

    A. Ctrl + X
    B. Ctrl + V
    C. Ctrl + Z
    D. Ctrl + C

    120. Đâu là một loại giấy phép phần mềm (software license) cho phép người dùng sử dụng, sửa đổi và phân phối phần mềm một cách tự do?

    A. Commercial license
    B. Trial license
    C. Proprietary license
    D. Open-source license

    121. SSL (Secure Sockets Layer) có vai trò gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang
    B. Mã hóa dữ liệu truyền tải giữa máy chủ và trình duyệt
    C. Quản lý mật khẩu
    D. Diệt virus

    122. VPN (Virtual Private Network) có chức năng gì?

    A. Tăng tốc độ máy tính
    B. Mã hóa kết nối internet và ẩn địa chỉ IP
    C. Quản lý mật khẩu
    D. Diệt virus

    123. Đâu là một hệ điều hành?

    A. Microsoft Word
    B. Google Chrome
    C. Windows 10
    D. Adobe Photoshop

    124. Phần mở rộng tệp nào sau đây thường được sử dụng cho tệp hình ảnh?

    A. .docx
    B. .xlsx
    C. .pptx
    D. .jpg

    125. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo ra các hiệu ứng đồ họa
    B. Xây dựng cấu trúc và nội dung của trang web
    C. Lập trình các ứng dụng web
    D. Quản lý cơ sở dữ liệu

    126. CPU là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Central Process Unit
    B. Computer Processing Unit
    C. Central Programming Unit
    D. Common Performance Utility

    127. Thuật ngữ ‘điện toán đám mây’ (cloud computing) dùng để chỉ điều gì?

    A. Việc sử dụng máy tính để dự báo thời tiết
    B. Việc lưu trữ và truy cập dữ liệu và ứng dụng qua internet
    C. Việc kết nối các máy tính lại với nhau thành một mạng lưới
    D. Việc sử dụng các phần mềm mã nguồn mở

    128. Phần mềm diệt virus có chức năng chính là gì?

    A. Tăng tốc độ máy tính
    B. Tạo ra virus
    C. Phát hiện và loại bỏ virus
    D. Chỉnh sửa ảnh

    129. Phishing là gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Một kỹ thuật tấn công lừa đảo để đánh cắp thông tin
    C. Một phần mềm quản lý mật khẩu
    D. Một giao thức mạng

    130. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để duyệt web?

    A. Microsoft Word
    B. Microsoft Excel
    C. Google Chrome
    D. Microsoft PowerPoint

    131. Mục đích chính của việc sao lưu dữ liệu là gì?

    A. Tăng tốc độ máy tính
    B. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát do sự cố
    C. Diệt virus
    D. Quản lý mật khẩu

    132. OCR (Optical Character Recognition) là gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Công nghệ nhận dạng ký tự quang học
    C. Một phần mềm chỉnh sửa ảnh
    D. Một công cụ tìm kiếm

    133. CSS (Cascading Style Sheets) được sử dụng để làm gì?

    A. Xây dựng cấu trúc của trang web
    B. Thiết kế giao diện và định dạng hiển thị của trang web
    C. Lập trình các ứng dụng web
    D. Quản lý cơ sở dữ liệu

    134. API (Application Programming Interface) là gì?

    A. Một loại phần cứng máy tính
    B. Một giao diện cho phép các ứng dụng phần mềm tương tác với nhau
    C. Một hệ điều hành
    D. Một ngôn ngữ lập trình

    135. Đâu là một giao thức truyền tải dữ liệu an toàn trên internet?

    A. HTTP
    B. FTP
    C. SMTP
    D. HTTPS

    136. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập liệu?

    A. Màn hình
    B. Máy in
    C. Loa
    D. Bàn phím

    137. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để tạo và chỉnh sửa văn bản?

    A. Microsoft Excel
    B. Microsoft PowerPoint
    C. Microsoft Word
    D. Google Chrome

    138. Đâu là đơn vị đo lường thông tin nhỏ nhất trong máy tính?

    A. Byte
    B. Kilobyte
    C. Bit
    D. Megabyte

    139. Trong lập trình, thuật ngữ ‘debug’ có nghĩa là gì?

    A. Viết code
    B. Tìm và sửa lỗi trong code
    C. Chạy chương trình
    D. Thiết kế giao diện người dùng

    140. Loại kết nối mạng nào thường được sử dụng cho khoảng cách ngắn, ví dụ như kết nối giữa các thiết bị trong nhà?

    A. Mạng WAN (Wide Area Network)
    B. Mạng LAN (Local Area Network)
    C. Mạng MAN (Metropolitan Area Network)
    D. Internet

    141. Công nghệ Bluetooth được sử dụng để làm gì?

    A. Truyền dữ liệu qua internet
    B. Kết nối không dây các thiết bị ở khoảng cách gần
    C. Kết nối máy tính với máy in qua mạng LAN
    D. Tăng tốc độ xử lý của CPU

    142. Virus máy tính lây lan chủ yếu qua con đường nào?

    A. Ánh sáng
    B. Không khí
    C. Email và các tệp tải xuống
    D. Nhiệt độ

    143. IoT (Internet of Things) là gì?

    A. Một giao thức truyền thông mới trên internet
    B. Mạng lưới các thiết bị vật lý kết nối và trao đổi dữ liệu qua internet
    C. Một loại ngôn ngữ lập trình
    D. Một hệ điều hành dành cho thiết bị di động

    144. Thuật ngữ ‘mã nguồn mở’ (open source) có nghĩa là gì?

    A. Phần mềm chỉ chạy trên hệ điều hành Linux
    B. Phần mềm có mã nguồn được công khai và cho phép người dùng sửa đổi
    C. Phần mềm miễn phí
    D. Phần mềm chỉ dành cho lập trình viên

    145. Firewall có vai trò gì trong bảo mật máy tính?

    A. Tăng tốc độ internet
    B. Ngăn chặn truy cập trái phép vào hệ thống
    C. Tự động cập nhật phần mềm
    D. Quản lý tài nguyên hệ thống

    146. RAM là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Read Access Memory
    B. Random Allocation Mode
    C. Random Access Memory
    D. Readily Available Memory

    147. Đâu là một dịch vụ lưu trữ đám mây?

    A. Microsoft Word
    B. Adobe Photoshop
    C. Google Drive
    D. Microsoft Excel

    148. Địa chỉ IP có chức năng gì?

    A. Định danh một trang web
    B. Định danh một thiết bị trên mạng
    C. Mã hóa dữ liệu
    D. Kiểm tra tốc độ mạng

    149. SSD (Solid State Drive) khác biệt so với HDD (Hard Disk Drive) như thế nào?

    A. SSD có dung lượng lưu trữ lớn hơn HDD
    B. SSD sử dụng bộ nhớ flash, nhanh hơn và bền hơn HDD
    C. HDD tiêu thụ ít điện năng hơn SSD
    D. HDD có giá thành cao hơn SSD

    150. Cookie trên trình duyệt web là gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Một tệp tin nhỏ lưu trữ thông tin về hoạt động duyệt web
    C. Một phần mềm quảng cáo
    D. Một công cụ tìm kiếm

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.