Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm B2B Marketing

    Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng B2B?

    A. Lắng nghe và thấu hiểu nhu cầu của khách hàng.
    B. Cung cấp giải pháp phù hợp với vấn đề của khách hàng.
    C. Chỉ tập trung vào bán sản phẩm mà không quan tâm đến nhu cầu thực tế của khách hàng.
    D. Duy trì liên lạc thường xuyên và cung cấp hỗ trợ kịp thời.

    2. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng NHẤT khi tham gia các sự kiện triển lãm thương mại?

    A. Có gian hàng lớn và đẹp nhất.
    B. Phát nhiều tờ rơi nhất có thể.
    C. Xây dựng mối quan hệ và thu thập thông tin liên hệ của khách hàng tiềm năng.
    D. Bán được càng nhiều sản phẩm càng tốt ngay tại sự kiện.

    3. Đâu là một cách để đo lường ‘return on investment’ (ROI – tỷ lệ hoàn vốn đầu tư) của một chiến dịch marketing B2B?

    A. Chỉ đo lường số lượng khách hàng tiềm năng thu hút được.
    B. Chỉ đo lường số lượng bài viết được chia sẻ trên mạng xã hội.
    C. So sánh lợi nhuận thu được từ chiến dịch với chi phí đầu tư.
    D. Chỉ đo lường mức độ hài lòng của khách hàng.

    4. Trong marketing B2B, ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) là gì?

    A. Việc công ty có CEO nổi tiếng.
    B. Việc công ty có nhiều bằng sáng chế.
    C. Việc công ty được công nhận là chuyên gia trong ngành, có tầm nhìn và chia sẻ kiến thức giá trị.
    D. Việc công ty có sản phẩm bán chạy nhất trên thị trường.

    5. Khi xây dựng chiến lược giá cho sản phẩm/dịch vụ B2B, yếu tố nào cần được cân nhắc NHẤT?

    A. Giá của đối thủ cạnh tranh.
    B. Chi phí sản xuất.
    C. Giá trị mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng.
    D. Giá mà khách hàng sẵn sàng trả.

    6. Đâu là chỉ số KHÔNG quan trọng để đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing B2B?

    A. Số lượng lead được tạo ra.
    B. Tỷ lệ chuyển đổi lead thành khách hàng.
    C. Giá trị trung bình của mỗi đơn hàng.
    D. Số lượt thích trên Facebook.

    7. Trong marketing B2B, ‘marketing automation’ (tự động hóa marketing) được sử dụng để làm gì?

    A. Tự động tạo ra các bài đăng trên mạng xã hội.
    B. Tự động trả lời tất cả các email của khách hàng.
    C. Tự động hóa các tác vụ marketing lặp đi lặp lại, giúp tăng hiệu quả và tiết kiệm thời gian.
    D. Tự động thay thế hoàn toàn vai trò của nhân viên marketing.

    8. Trong bối cảnh B2B, điều gì tạo nên một ‘landing page’ hiệu quả?

    A. Thiết kế bắt mắt và nhiều hiệu ứng động.
    B. Nội dung tập trung vào tính năng sản phẩm, không cần CTA rõ ràng.
    C. Nội dung rõ ràng, súc tích, tập trung vào lợi ích, có CTA (Call to Action) mạnh mẽ.
    D. Chứa nhiều thông tin về công ty và lịch sử phát triển.

    9. Trong marketing B2B, ‘webinar’ (hội thảo trực tuyến) được sử dụng để làm gì?

    A. Chỉ để bán sản phẩm/dịch vụ trực tiếp.
    B. Chỉ để thu hút khách hàng tiềm năng.
    C. Chia sẻ kiến thức chuyên môn, tương tác với khách hàng và xây dựng mối quan hệ.
    D. Thay thế hoàn toàn các sự kiện trực tiếp.

    10. Trong marketing B2B, ‘content marketing’ (marketing nội dung) có vai trò gì?

    A. Chỉ để tạo ra các bài viết quảng cáo sản phẩm.
    B. Chỉ để tăng thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
    C. Cung cấp thông tin giá trị, hữu ích cho khách hàng, xây dựng uy tín và thu hút khách hàng tiềm năng.
    D. Thay thế hoàn toàn các hoạt động marketing khác.

    11. Trong marketing B2B, ‘lead generation’ (tạo khách hàng tiềm năng) là gì?

    A. Quá trình biến khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực sự.
    B. Quá trình thu hút sự chú ý và thu thập thông tin liên hệ của những người có khả năng trở thành khách hàng.
    C. Quá trình nghiên cứu thị trường để xác định đối tượng mục tiêu.
    D. Quá trình xây dựng mối quan hệ với khách hàng hiện tại.

    12. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘social media marketing’ trong B2B?

    A. Chỉ để tăng số lượng người theo dõi.
    B. Chỉ để tạo ra các bài viết hài hước.
    C. Xây dựng thương hiệu, kết nối với khách hàng và chia sẻ kiến thức chuyên môn.
    D. Thay thế hoàn toàn các kênh marketing truyền thống.

    13. Mục tiêu chính của marketing B2B KHÔNG bao gồm:

    A. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
    B. Tăng cường nhận diện thương hiệu.
    C. Tối ưu hóa lợi nhuận trên mỗi giao dịch.
    D. Thúc đẩy mua hàng ngẫu hứng.

    14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của marketing mix (4P) trong marketing B2B?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Place (Phân phối).
    D. Passion (Đam mê).

    15. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng ‘brand awareness’ (nhận diện thương hiệu) trong B2B?

    A. Chỉ tập trung vào quảng cáo giá rẻ.
    B. Chỉ tập trung vào bán hàng trực tiếp.
    C. Xây dựng uy tín, chia sẻ kiến thức và cung cấp giá trị cho khách hàng.
    D. Thay đổi logo thường xuyên để tạo sự mới mẻ.

    16. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng NHẤT khi xây dựng ’email marketing campaign’ (chiến dịch email marketing)?

    A. Thiết kế email đẹp mắt và nhiều hình ảnh.
    B. Gửi email hàng loạt cho tất cả mọi người trong danh sách.
    C. Cá nhân hóa nội dung, cung cấp thông tin giá trị và có lời kêu gọi hành động rõ ràng.
    D. Sử dụng tiêu đề email gây sốc để thu hút sự chú ý.

    17. Trong marketing B2B, ‘influencer marketing’ (marketing người ảnh hưởng) có hiệu quả không?

    A. Không hiệu quả vì B2B không liên quan đến người nổi tiếng.
    B. Chỉ hiệu quả với các sản phẩm/dịch vụ dành cho giới trẻ.
    C. Có thể hiệu quả nếu hợp tác với các chuyên gia trong ngành hoặc những người có uy tín trong cộng đồng B2B.
    D. Luôn luôn hiệu quả và mang lại kết quả nhanh chóng.

    18. Đâu là một xu hướng marketing B2B đang phát triển mạnh mẽ hiện nay?

    A. Chỉ tập trung vào marketing truyền thống.
    B. Sử dụng chatbot để trả lời tự động tất cả các câu hỏi của khách hàng.
    C. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và machine learning để cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng.
    D. Loại bỏ hoàn toàn vai trò của con người trong marketing.

    19. Đâu là một ví dụ về ‘direct marketing’ (marketing trực tiếp) trong B2B?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Gửi email cá nhân hóa cho khách hàng tiềm năng.
    C. Đăng bài viết trên blog của công ty.
    D. Tổ chức hội thảo trực tuyến.

    20. Trong marketing B2B, ‘customer relationship management’ (CRM) được sử dụng để làm gì?

    A. Chỉ để lưu trữ thông tin liên hệ của khách hàng.
    B. Chỉ để gửi email marketing hàng loạt.
    C. Quản lý thông tin khách hàng, tương tác và xây dựng mối quan hệ lâu dài.
    D. Thay thế hoàn toàn các hoạt động bán hàng.

    21. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của thị trường B2B so với thị trường B2C?

    A. Ít khách hàng hơn nhưng quy mô giao dịch lớn hơn.
    B. Quá trình mua phức tạp, có nhiều người tham gia.
    C. Tính cá nhân hóa cao trong mối quan hệ với khách hàng.
    D. Quyết định mua hàng dựa trên cảm xúc và ít lý trí hơn.

    22. Trong marketing B2B, ‘value proposition’ (tuyên bố giá trị) cần tập trung vào điều gì?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
    B. Tính năng sản phẩm độc đáo và khác biệt.
    C. Lợi ích cụ thể mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho doanh nghiệp khách hàng.
    D. Thiết kế sản phẩm đẹp mắt và ấn tượng.

    23. Trong marketing B2B, ‘account-based marketing’ (ABM) là gì?

    A. Chiến lược marketing tập trung vào việc thu hút số lượng lớn khách hàng tiềm năng.
    B. Chiến lược marketing tập trung vào việc cá nhân hóa trải nghiệm cho từng khách hàng cá nhân.
    C. Chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với các tài khoản khách hàng lớn, có giá trị cao.
    D. Chiến lược marketing tập trung vào việc quảng bá thương hiệu trên mạng xã hội.

    24. Đâu là hình thức quảng cáo trực tuyến phù hợp NHẤT cho marketing B2B?

    A. Quảng cáo banner trên các trang web giải trí.
    B. Quảng cáo trên TikTok.
    C. Quảng cáo tìm kiếm (search ads) trên Google và các công cụ tìm kiếm khác.
    D. Quảng cáo trên Instagram.

    25. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng NHẤT khi xây dựng ‘case study’ (nghiên cứu điển hình)?

    A. Thiết kế đẹp mắt và ấn tượng.
    B. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn phức tạp.
    C. Chứng minh bằng số liệu cụ thể về lợi ích mà khách hàng đã nhận được.
    D. Chỉ tập trung vào giới thiệu sản phẩm/dịch vụ.

    26. Đâu là thách thức lớn NHẤT trong việc triển khai marketing B2B quốc tế?

    A. Tìm kiếm nhân viên marketing giỏi tiếng Anh.
    B. Thích ứng với văn hóa và ngôn ngữ địa phương.
    C. Vận chuyển sản phẩm đến các quốc gia khác.
    D. Tìm kiếm văn phòng đại diện ở nước ngoài.

    27. Phương pháp marketing nào phù hợp NHẤT để tiếp cận khách hàng B2B tiềm năng?

    A. Quảng cáo trên mạng xã hội hướng đến người tiêu dùng cá nhân.
    B. Tổ chức hội thảo chuyên ngành và triển lãm thương mại.
    C. Phát tờ rơi tại các khu dân cư.
    D. Tặng quà khuyến mãi cho khách hàng cá nhân.

    28. Đâu là kênh truyền thông hiệu quả NHẤT để chia sẻ nội dung chuyên sâu (ví dụ: whitepaper, ebook) trong marketing B2B?

    A. Instagram.
    B. LinkedIn.
    C. TikTok.
    D. Facebook.

    29. Đâu là yếu tố quan trọng NHẤT trong việc xây dựng lòng tin với khách hàng B2B?

    A. Chiến dịch quảng cáo rầm rộ.
    B. Giá cả thấp hơn đối thủ.
    C. Sản phẩm/dịch vụ chất lượng cao và ổn định.
    D. Mối quan hệ cá nhân tốt đẹp với người ra quyết định.

    30. Trong marketing B2B, ‘sales cycle’ (chu kỳ bán hàng) thường như thế nào so với B2C?

    A. Ngắn hơn.
    B. Dài hơn.
    C. Tương đương.
    D. Không thể so sánh.

    31. Trong bối cảnh marketing B2B, ‘sales funnel’ (phễu bán hàng) mô tả điều gì?

    A. Quy trình sản xuất sản phẩm.
    B. Hành trình của khách hàng tiềm năng từ khi nhận biết đến khi mua hàng.
    C. Cấu trúc tổ chức của bộ phận bán hàng.
    D. Chiến lược định giá sản phẩm.

    32. Đâu là một xu hướng marketing B2B hiện nay?

    A. Tập trung vào quảng cáo in ấn.
    B. Sử dụng video marketing để kể chuyện và thu hút khách hàng.
    C. Bỏ qua mạng xã hội.
    D. Giảm đầu tư vào marketing.

    33. Trong marketing B2B, ‘brand awareness’ (nhận diện thương hiệu) quan trọng như thế nào?

    A. Không quan trọng lắm.
    B. Rất quan trọng, vì nó giúp tạo dựng lòng tin và sự quen thuộc với khách hàng tiềm năng.
    C. Chỉ quan trọng đối với các công ty lớn.
    D. Chỉ quan trọng đối với các công ty bán lẻ.

    34. Tại sao việc cá nhân hóa nội dung lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Vì nó giúp giảm chi phí sản xuất nội dung.
    B. Vì nó cho phép doanh nghiệp gửi thông điệp phù hợp hơn đến từng phân khúc khách hàng.
    C. Vì nó giúp tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Vì nó giúp doanh nghiệp trông ‘cool’ hơn.

    35. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với marketing B2B?

    A. Tổ chức hội thảo chuyên ngành.
    B. Quảng cáo trên truyền hình vào khung giờ vàng.
    C. Sử dụng LinkedIn để kết nối với khách hàng tiềm năng.
    D. Xây dựng nội dung chuyên sâu về sản phẩm/dịch vụ.

    36. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn kênh marketing phù hợp cho doanh nghiệp B2B?

    A. Sự phổ biến của kênh đó.
    B. Nơi khách hàng mục tiêu của bạn dành thời gian và tìm kiếm thông tin.
    C. Chi phí thấp nhất.
    D. Sở thích cá nhân của người làm marketing.

    37. Tại sao việc hiểu rõ ‘buyer persona’ (chân dung khách hàng mục tiêu) lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Để tiết kiệm thời gian.
    B. Để tạo ra các chiến dịch marketing phù hợp và hiệu quả hơn.
    C. Để làm cho marketing trở nên dễ dàng hơn.
    D. Vì tất cả các công ty khác đều làm như vậy.

    38. Đâu là một ví dụ về ‘lead magnet’ (mồi thu hút khách hàng tiềm năng) hiệu quả trong marketing B2B?

    A. Một bài đăng trên mạng xã hội về văn hóa công ty.
    B. Một ebook chuyên sâu về một vấn đề trong ngành.
    C. Một quảng cáo sản phẩm giảm giá 50%.
    D. Một cuộc thi trên mạng xã hội với giải thưởng là một chuyến du lịch.

    39. Trong marketing B2B, ‘ROI’ (tỷ lệ hoàn vốn đầu tư) được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Sự hài lòng của nhân viên.
    B. Hiệu quả của các hoạt động marketing.
    C. Số lượng sản phẩm bán ra.
    D. Giá trị thương hiệu.

    40. Trong marketing B2B, ‘SEO’ (tối ưu hóa công cụ tìm kiếm) quan trọng như thế nào?

    A. Không quan trọng lắm.
    B. Rất quan trọng, vì nó giúp khách hàng tiềm năng tìm thấy doanh nghiệp của bạn trên internet.
    C. Chỉ quan trọng đối với các công ty lớn.
    D. Chỉ quan trọng đối với các công ty bán lẻ.

    41. Trong marketing B2B, ‘value proposition’ (tuyên bố giá trị) nên tập trung vào điều gì?

    A. Giá cả thấp nhất trên thị trường.
    B. Lợi ích hữu hình và tác động đến lợi nhuận của doanh nghiệp khách hàng.
    C. Các tính năng sản phẩm hào nhoáng và ấn tượng.
    D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    42. Đâu là một chỉ số (metric) quan trọng để đo lường hiệu quả của chiến dịch email marketing B2B?

    A. Số lượng ‘like’ trên Facebook.
    B. Tỷ lệ mở email (open rate) và tỷ lệ nhấp chuột (click-through rate).
    C. Số lượng bình luận trên blog.
    D. Số lượng người theo dõi trên Instagram.

    43. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng hơn: số lượng ‘leads’ (khách hàng tiềm năng) hay chất lượng ‘leads’?

    A. Số lượng ‘leads’.
    B. Chất lượng ‘leads’.
    C. Cả hai đều quan trọng như nhau.
    D. Không có gì quan trọng cả.

    44. Tại sao việc đo lường ‘customer lifetime value’ (CLTV) lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Để biết khách hàng thích sản phẩm nào.
    B. Để xác định giá trị lâu dài của khách hàng và đưa ra quyết định đầu tư marketing phù hợp.
    C. Để biết khách hàng sống ở đâu.
    D. Để biết khách hàng có bao nhiêu con.

    45. Đâu là sự khác biệt chính giữa marketing B2B và marketing B2C?

    A. Marketing B2B tập trung vào số lượng lớn khách hàng cá nhân, trong khi B2C tập trung vào số lượng nhỏ doanh nghiệp.
    B. Marketing B2B thường có chu kỳ bán hàng dài hơn và phức tạp hơn so với marketing B2C.
    C. Marketing B2B sử dụng các kênh truyền thông đại chúng, trong khi B2C sử dụng các kênh cá nhân hóa.
    D. Marketing B2B ít chú trọng đến xây dựng mối quan hệ, trong khi B2C đặt mối quan hệ lên hàng đầu.

    46. Tại sao việc theo dõi và phân tích dữ liệu marketing lại quan trọng trong B2B?

    A. Để làm hài lòng sếp.
    B. Để chứng minh giá trị của các hoạt động marketing và tối ưu hóa chiến lược.
    C. Vì tất cả các công ty khác đều làm như vậy.
    D. Để khoe khoang với đối thủ cạnh tranh.

    47. Trong marketing B2B, ‘content marketing’ (marketing nội dung) nên tập trung vào điều gì?

    A. Tạo ra số lượng lớn nội dung một cách nhanh chóng.
    B. Cung cấp thông tin giá trị và giải quyết vấn đề cho khách hàng mục tiêu.
    C. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn khó hiểu.
    D. Chỉ tập trung vào quảng bá sản phẩm.

    48. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘marketing automation’ (tự động hóa marketing) trong B2B?

    A. Giảm sự tương tác cá nhân với khách hàng.
    B. Tăng hiệu quả và năng suất của các hoạt động marketing.
    C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về nhân viên marketing.
    D. Làm cho marketing trở nên nhàm chán hơn.

    49. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc xây dựng lòng tin với khách hàng B2B?

    A. Tổ chức nhiều sự kiện giải trí.
    B. Cung cấp thông tin minh bạch và nhất quán.
    C. Tặng quà đắt tiền cho khách hàng.
    D. Hứa hẹn những điều không thể thực hiện.

    50. Trong marketing B2B, ‘account-based marketing’ (ABM) là gì?

    A. Một chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận số lượng lớn khách hàng tiềm năng.
    B. Một chiến lược marketing tập trung vào việc xác định và tiếp cận các tài khoản khách hàng mục tiêu cụ thể.
    C. Một chiến lược marketing tập trung vào việc xây dựng thương hiệu cá nhân cho các nhân viên.
    D. Một chiến lược marketing tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.

    51. Trong marketing B2B, ‘customer relationship management’ (CRM) là gì?

    A. Một phương pháp để sản xuất sản phẩm.
    B. Một hệ thống để quản lý thông tin và tương tác với khách hàng.
    C. Một chương trình giảm giá đặc biệt.
    D. Một công cụ để thiết kế logo.

    52. Đâu là một công cụ hữu ích cho việc phân tích đối thủ cạnh tranh trong marketing B2B?

    A. Instagram.
    B. SEMrush hoặc Ahrefs.
    C. TikTok.
    D. Facebook.

    53. Đâu là một ví dụ về ‘event marketing’ (marketing sự kiện) trong B2B?

    A. Tổ chức một buổi hòa nhạc.
    B. Tổ chức một hội nghị chuyên ngành.
    C. Tổ chức một cuộc thi chạy bộ.
    D. Tổ chức một buổi chiếu phim.

    54. Đâu là một chiến lược để cải thiện ‘lead nurturing’ (nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng) trong marketing B2B?

    A. Gửi email quảng cáo hàng ngày.
    B. Cung cấp nội dung giá trị và phù hợp với từng giai đoạn trong hành trình mua hàng.
    C. Gọi điện thoại cho khách hàng tiềm năng vào lúc nửa đêm.
    D. Bỏ qua khách hàng tiềm năng không phản hồi sau một tuần.

    55. Đâu là một thách thức phổ biến trong marketing B2B?

    A. Tìm kiếm đủ số lượng khách hàng cá nhân.
    B. Chu kỳ bán hàng dài và phức tạp.
    C. Giá sản phẩm quá thấp.
    D. Thiếu sự cạnh tranh.

    56. Đâu là một ví dụ về nội dung ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) trong marketing B2B?

    A. Một bài đăng trên mạng xã hội về hoạt động từ thiện của công ty.
    B. Một báo cáo nghiên cứu chuyên sâu về xu hướng thị trường.
    C. Một quảng cáo sản phẩm mới.
    D. Một bài phỏng vấn với CEO của công ty đối thủ.

    57. Trong marketing B2B, ‘influencer marketing’ (marketing người ảnh hưởng) khác gì so với B2C?

    A. Không có gì khác biệt.
    B. Trong B2B, influencer thường là các chuyên gia trong ngành hoặc các nhà lãnh đạo tư tưởng, thay vì những người nổi tiếng.
    C. Trong B2B, influencer marketing không hiệu quả.
    D. Trong B2B, influencer marketing rẻ hơn.

    58. Tại sao việc xây dựng mối quan hệ với các ‘influencer’ (người ảnh hưởng) trong ngành lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Vì nó giúp tăng doanh số bán hàng trực tiếp.
    B. Vì nó giúp tăng độ nhận diện thương hiệu và uy tín trong ngành.
    C. Vì nó giúp giảm chi phí marketing.
    D. Vì nó giúp doanh nghiệp trông ‘ngầu’ hơn.

    59. Trong marketing B2B, ‘lead scoring’ (chấm điểm khách hàng tiềm năng) là gì?

    A. Một phương pháp để đánh giá chất lượng sản phẩm.
    B. Một hệ thống để đánh giá mức độ quan tâm và tiềm năng của khách hàng tiềm năng.
    C. Một chương trình khuyến mãi đặc biệt.
    D. Một công cụ để quản lý quan hệ khách hàng.

    60. Đâu là một ví dụ về ‘social selling’ (bán hàng qua mạng xã hội) trong marketing B2B?

    A. Đăng tải quảng cáo sản phẩm trên Facebook.
    B. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng trên LinkedIn và cung cấp thông tin giá trị.
    C. Tổ chức một cuộc thi trên Instagram.
    D. Mua danh sách email từ một nhà cung cấp bên ngoài.

    61. Khi xây dựng chiến lược giá cho sản phẩm/dịch vụ B2B, yếu tố nào sau đây cần được cân nhắc kỹ lưỡng?

    A. Giá của đối thủ cạnh tranh.
    B. Chi phí sản xuất.
    C. Giá trị mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng (value-based pricing).
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    62. Công ty C muốn xây dựng ‘thought leadership’ trong lĩnh vực an ninh mạng. Hoạt động nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

    A. Tổ chức các buổi hòa nhạc.
    B. Xuất bản các bài viết chuyên sâu, nghiên cứu và báo cáo về các xu hướng và giải pháp an ninh mạng.
    C. Tặng quà khuyến mãi cho khách hàng.
    D. Quảng cáo trên truyền hình.

    63. Trong marketing B2B, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
    B. Uy tín và kinh nghiệm của nhà cung cấp.
    C. Số lượng nhân viên bán hàng lớn.
    D. Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

    64. Công ty B sản xuất thiết bị công nghiệp chất lượng cao. Kênh marketing nào sau đây phù hợp nhất để tiếp cận khách hàng tiềm năng?

    A. Quảng cáo trên Facebook.
    B. Tham gia các hội chợ triển lãm chuyên ngành và đăng bài trên các tạp chí công nghiệp.
    C. Tổ chức các sự kiện âm nhạc.
    D. Gửi email spam.

    65. Đâu là sự khác biệt chính giữa marketing B2B và marketing B2C?

    A. Marketing B2B tập trung vào cảm xúc, còn B2C tập trung vào lý trí.
    B. Marketing B2B có chu kỳ bán hàng dài hơn và phức tạp hơn so với B2C.
    C. Marketing B2B sử dụng ít kênh truyền thông hơn B2C.
    D. Marketing B2B không cần xây dựng thương hiệu mạnh như B2C.

    66. Doanh nghiệp D sử dụng marketing automation để nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng. Hành động nào sau đây thể hiện việc nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng hiệu quả?

    A. Gửi email hàng loạt cho tất cả khách hàng tiềm năng với thông điệp giống nhau.
    B. Gửi email cá nhân hóa cho từng khách hàng tiềm năng dựa trên hành vi và mối quan tâm của họ.
    C. Không gửi email cho khách hàng tiềm năng để tránh làm phiền.
    D. Chỉ gọi điện thoại cho khách hàng tiềm năng.

    67. Một công ty B2B muốn cải thiện chiến lược marketing nội dung. Điều gì sau đây nên được ưu tiên?

    A. Tạo ra nhiều nội dung nhất có thể, bất kể chất lượng.
    B. Tập trung vào việc tạo ra nội dung chất lượng cao, cung cấp giá trị thực sự cho khách hàng mục tiêu.
    C. Sao chép nội dung của đối thủ cạnh tranh.
    D. Sử dụng các từ khóa không liên quan để thu hút người đọc.

    68. Trong marketing B2B, việc xây dựng ‘thought leadership’ (vị thế dẫn đầu tư tưởng) mang lại lợi ích gì?

    A. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
    C. Tăng cường uy tín thương hiệu và thu hút khách hàng tiềm năng chất lượng cao.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    69. Trong marketing B2B, việc sử dụng ‘marketing automation’ (tự động hóa marketing) giúp doanh nghiệp đạt được điều gì?

    A. Giảm số lượng nhân viên marketing.
    B. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng, tăng hiệu quả tương tác và nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng.
    C. Loại bỏ hoàn toàn sự tham gia của con người vào quy trình marketing.
    D. Tạo ra nội dung marketing một cách tự động.

    70. Trong marketing B2B, ‘value proposition’ (tuyên bố giá trị) nên tập trung vào điều gì?

    A. Những lợi ích hữu hình và định lượng được mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho doanh nghiệp.
    B. Cảm xúc và trải nghiệm mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho người dùng cuối.
    C. Số lượng tính năng sản phẩm/dịch vụ.
    D. Giá cả thấp nhất so với đối thủ cạnh tranh.

    71. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng lòng tin với khách hàng B2B?

    A. Tổ chức các sự kiện giải trí.
    B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng cao, giữ lời hứa và minh bạch trong mọi giao dịch.
    C. Tặng quà đắt tiền cho khách hàng.
    D. Thường xuyên mời khách hàng đi ăn tối.

    72. Trong marketing B2B, việc xây dựng ‘brand awareness’ (nhận diện thương hiệu) có vai trò gì?

    A. Không quan trọng bằng marketing B2C.
    B. Giúp khách hàng tiềm năng dễ dàng nhận biết và ghi nhớ thương hiệu, tạo lợi thế cạnh tranh.
    C. Chỉ quan trọng đối với các công ty lớn.
    D. Chỉ quan trọng đối với các sản phẩm/dịch vụ tiêu dùng.

    73. Trong marketing B2B, việc sử dụng ‘video marketing’ mang lại lợi ích gì?

    A. Không hiệu quả vì video quá tốn kém.
    B. Giúp truyền tải thông điệp một cách sinh động và hấp dẫn, tăng khả năng tương tác và ghi nhớ.
    C. Chỉ hiệu quả đối với các sản phẩm/dịch vụ tiêu dùng.
    D. Luôn luôn hiệu quả, bất kể nội dung video là gì.

    74. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Tổ chức các buổi tiệc xa hoa.
    B. Cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và giải quyết vấn đề nhanh chóng.
    C. Gửi quà tặng đắt tiền.
    D. Thường xuyên gọi điện thoại làm phiền khách hàng.

    75. Doanh nghiệp A chuyên cung cấp giải pháp phần mềm quản lý cho các bệnh viện. Trong chiến dịch marketing B2B, thông điệp nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

    A. Phần mềm của chúng tôi có giao diện đẹp mắt.
    B. Phần mềm của chúng tôi giúp bệnh viện giảm chi phí vận hành 20% và tăng hiệu quả quản lý bệnh nhân.
    C. Phần mềm của chúng tôi được nhiều người sử dụng.
    D. Phần mềm của chúng tôi có giá rẻ nhất thị trường.

    76. Trong marketing B2B, việc sử dụng ‘influencer marketing’ (marketing thông qua người ảnh hưởng) có hiệu quả không?

    A. Không hiệu quả vì B2B không liên quan đến người ảnh hưởng.
    B. Có hiệu quả nếu chọn đúng người ảnh hưởng có uy tín và chuyên môn trong ngành.
    C. Chỉ hiệu quả đối với các sản phẩm/dịch vụ tiêu dùng.
    D. Luôn luôn hiệu quả, bất kể người ảnh hưởng là ai.

    77. Khi lựa chọn kênh truyền thông cho marketing B2B, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Sử dụng càng nhiều kênh càng tốt để tăng độ phủ.
    B. Chọn các kênh mà khách hàng mục tiêu thường xuyên sử dụng và tương tác.
    C. Chọn các kênh có chi phí thấp nhất.
    D. Chọn các kênh mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng.

    78. Công ty E muốn đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing B2B. Chỉ số nào sau đây sẽ cung cấp thông tin hữu ích nhất?

    A. Số lượng người thích trang Facebook.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng chuyển đổi thành khách hàng thực tế và doanh thu tạo ra.
    C. Số lượng bình luận trên blog.
    D. Số lượng người xem video trên YouTube.

    79. Đâu là một thách thức điển hình trong việc triển khai marketing B2B trên mạng xã hội?

    A. Khó khăn trong việc xác định nền tảng phù hợp và tạo ra nội dung hấp dẫn cho đối tượng doanh nghiệp.
    B. Chi phí quảng cáo quá cao.
    C. Người dùng mạng xã hội không quan tâm đến sản phẩm/dịch vụ B2B.
    D. Mạng xã hội không hỗ trợ các tính năng marketing B2B.

    80. Công ty F muốn tăng cường mối quan hệ với khách hàng B2B. Hoạt động nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

    A. Tổ chức các buổi tiệc xa hoa.
    B. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng và hiệu quả, thường xuyên thu thập phản hồi và cải thiện sản phẩm/dịch vụ.
    C. Gửi quà tặng đắt tiền cho tất cả khách hàng.
    D. Liên tục gọi điện thoại chào hàng.

    81. Một công ty B2B nhận thấy tỷ lệ chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng sang khách hàng thực tế thấp. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất?

    A. Sản phẩm/dịch vụ không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
    B. Giá sản phẩm/dịch vụ quá cao.
    C. Quy trình nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng chưa hiệu quả.
    D. Tất cả các nguyên nhân trên.

    82. Trong marketing B2B, ‘lead nurturing’ (nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng) là gì?

    A. Quá trình cung cấp thông tin và tương tác liên tục với khách hàng tiềm năng để xây dựng mối quan hệ và thúc đẩy họ tiến gần hơn đến quyết định mua hàng.
    B. Quá trình bán hàng trực tiếp cho khách hàng tiềm năng.
    C. Quá trình giảm giá sản phẩm/dịch vụ để thu hút khách hàng tiềm năng.
    D. Quá trình loại bỏ những khách hàng tiềm năng không phù hợp.

    83. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch marketing B2B, chỉ số nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất?

    A. Số lượt xem trang (page views).
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng chất lượng (qualified leads) được tạo ra.
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Số lượt thích (likes) trên Facebook.

    84. Trong bối cảnh marketing B2B, đâu là vai trò chính của ‘account-based marketing’ (ABM)?

    A. Tiếp cận hàng loạt khách hàng tiềm năng với thông điệp chung.
    B. Tập trung nguồn lực vào việc tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với một số ít khách hàng mục tiêu có giá trị cao.
    C. Giảm chi phí marketing bằng cách sử dụng các kênh truyền thông đại chúng.
    D. Tự động hóa toàn bộ quy trình bán hàng.

    85. Phương pháp marketing nào sau đây đặc biệt hiệu quả trong B2B để tạo dựng uy tín và thu hút khách hàng tiềm năng?

    A. Tổ chức các sự kiện âm nhạc lớn.
    B. Marketing nội dung (content marketing) chất lượng cao.
    C. Quảng cáo trên truyền hình vào giờ vàng.
    D. Tặng quà khuyến mãi cho mọi khách hàng.

    86. Một công ty B2B muốn xây dựng một chiến lược ‘account-based marketing’ (ABM) hiệu quả. Bước đầu tiên nên là gì?

    A. Mua danh sách email của các công ty tiềm năng.
    B. Xác định các tài khoản mục tiêu có giá trị cao và phù hợp với sản phẩm/dịch vụ.
    C. Gửi email hàng loạt cho tất cả các công ty.
    D. Tổ chức một sự kiện lớn để thu hút sự chú ý.

    87. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘CRM’ (Customer Relationship Management) trong marketing B2B?

    A. Cải thiện khả năng quản lý thông tin khách hàng, theo dõi tương tác và cá nhân hóa trải nghiệm.
    B. Giảm chi phí marketing.
    C. Tăng số lượng nhân viên bán hàng.
    D. Tự động tạo ra khách hàng tiềm năng.

    88. Trong marketing B2B, khi nào nên sử dụng chiến lược ‘inbound marketing’?

    A. Khi cần tiếp cận khách hàng một cách nhanh chóng và trực tiếp.
    B. Khi muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng tiềm năng và thu hút họ đến với thương hiệu một cách tự nhiên.
    C. Khi không có đủ ngân sách cho quảng cáo.
    D. Khi muốn bán sản phẩm/dịch vụ cho số lượng lớn khách hàng.

    89. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn kênh phân phối cho sản phẩm/dịch vụ B2B?

    A. Chi phí phân phối.
    B. Mức độ kiểm soát kênh phân phối.
    C. Sở thích cá nhân của CEO.
    D. Khả năng tiếp cận khách hàng mục tiêu.

    90. Trong marketing B2B, ‘sales enablement’ (hỗ trợ bán hàng) là gì?

    A. Quá trình cung cấp cho đội ngũ bán hàng các công cụ, nội dung và đào tạo cần thiết để tăng hiệu quả bán hàng.
    B. Quá trình giảm giá sản phẩm/dịch vụ để thúc đẩy doanh số.
    C. Quá trình loại bỏ các rào cản trong quy trình bán hàng.
    D. Quá trình tự động hóa các tác vụ bán hàng.

    91. Đâu là một chỉ số quan trọng (KPI) để đo lường hiệu quả của content marketing trong B2B?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng (leads) được tạo ra.
    C. Số lượng лайков trên Facebook.
    D. Số lượng người tham gia các trò chơi trực tuyến.

    92. Trong marketing B2B, ‘customer relationship management’ (CRM) được sử dụng để làm gì?

    A. Quản lý thông tin và tương tác với khách hàng.
    B. Quản lý rủi ro tài chính.
    C. Quản lý chuỗi cung ứng.
    D. Quản lý nhân sự.

    93. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng kiểm soát thị trường và chi phối giá cả.
    B. Việc xây dựng uy tín và vị thế chuyên gia trong ngành.
    C. Kỹ năng quản lý đội ngũ marketing hiệu quả.
    D. Khả năng tạo ra các sản phẩm/dịch vụ đột phá.

    94. Một công ty B2B muốn mở rộng thị trường ra nước ngoài. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
    B. Giá cả sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
    C. Sở thích cá nhân của giám đốc điều hành.
    D. Màu sắc yêu thích của người dân địa phương.

    95. Một công ty B2B muốn tăng cường sự hiện diện trên mạng xã hội. Nền tảng nào sau đây thường phù hợp nhất?

    A. TikTok.
    B. Instagram.
    C. LinkedIn.
    D. Snapchat.

    96. Trong marketing B2B, ‘sales funnel’ (phễu bán hàng) là gì?

    A. Một công cụ để quản lý đội ngũ bán hàng.
    B. Một quy trình mô tả hành trình của khách hàng từ khi nhận biết đến khi mua hàng.
    C. Một phần mềm để tạo ra các báo cáo bán hàng.
    D. Một phương pháp để dự báo doanh số bán hàng.

    97. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng content marketing trong B2B?

    A. Giảm chi phí quảng cáo trả tiền.
    B. Tăng cường nhận diện thương hiệu và thu hút khách hàng tiềm năng.
    C. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp.
    D. Cải thiện quan hệ với nhà đầu tư.

    98. Phương pháp marketing nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả trong B2B để tạo ra khách hàng tiềm năng (leads)?

    A. Tổ chức các sự kiện hội chợ thương mại và hội thảo chuyên ngành.
    B. Quảng cáo trên truyền hình vào giờ vàng.
    C. Tặng quà khuyến mãi cho khách hàng mua sản phẩm.
    D. Tổ chức các cuộc thi trên mạng xã hội.

    99. Trong bối cảnh B2B, điều gì quan trọng nhất khi xây dựng thương hiệu?

    A. Tạo ra một logo ấn tượng và dễ nhớ.
    B. Xây dựng uy tín về chất lượng, độ tin cậy và chuyên môn.
    C. Chi tiền mạnh tay cho quảng cáo.
    D. Tổ chức nhiều sự kiện quảng bá.

    100. Trong marketing B2B, đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
    B. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ ổn định và đáng tin cậy.
    C. Quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông.
    D. Mạng lưới quan hệ rộng rãi với các đối tác.

    101. Một công ty B2B muốn cải thiện mối quan hệ với khách hàng hiện tại. Đâu là một chiến lược hiệu quả?

    A. Gửi email chúc mừng sinh nhật hàng loạt.
    B. Cung cấp các chương trình khách hàng thân thiết và ưu đãi đặc biệt.
    C. Tổ chức các cuộc thi ăn uống.
    D. Thay đổi logo của công ty.

    102. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng nhất khi đàm phán giá cả với khách hàng?

    A. Luôn đưa ra mức giá thấp nhất có thể.
    B. Tập trung vào việc chứng minh giá trị mà sản phẩm/dịch vụ mang lại.
    C. Sử dụng các chiêu trò tâm lý để ép giá khách hàng.
    D. Giữ bí mật thông tin về chi phí sản xuất.

    103. Điều gì KHÔNG nên được coi là một đặc điểm của thị trường B2B?

    A. Ít khách hàng hơn so với thị trường B2C.
    B. Quyết định mua hàng thường dựa trên cảm xúc.
    C. Mối quan hệ cá nhân đóng vai trò quan trọng.
    D. Chu kỳ bán hàng có thể kéo dài.

    104. Trong marketing B2B, ‘marketing automation’ (tự động hóa marketing) được sử dụng để làm gì?

    A. Tự động hóa quy trình sản xuất.
    B. Tự động hóa các tác vụ marketing lặp đi lặp lại và cải thiện hiệu quả.
    C. Tự động hóa việc quản lý tài chính.
    D. Tự động hóa việc tuyển dụng nhân sự.

    105. Trong marketing B2B, ‘lead nurturing’ (nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng) là gì?

    A. Quá trình cung cấp thông tin và tương tác với khách hàng tiềm năng để xây dựng mối quan hệ và chuyển đổi họ thành khách hàng thực sự.
    B. Quá trình cho khách hàng tiềm năng ăn uống miễn phí.
    C. Quá trình trồng cây xanh trong văn phòng.
    D. Quá trình đào tạo nhân viên bán hàng.

    106. Trong bối cảnh marketing B2B, ‘value proposition’ (tuyên bố giá trị) có ý nghĩa gì?

    A. Một bản tóm tắt về lịch sử hình thành và phát triển của công ty.
    B. Lời hứa về giá trị mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng.
    C. Mức giá thấp nhất mà công ty sẵn sàng bán sản phẩm/dịch vụ.
    D. Số lượng khách hàng tiềm năng mà công ty dự kiến sẽ tiếp cận.

    107. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng video marketing trong B2B?

    A. Tăng khả năng truyền tải thông tin một cách trực quan và hấp dẫn.
    B. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm.
    C. Tăng cường sức mạnh cơ bắp cho nhân viên.
    D. Cải thiện khả năng lái xe của giám đốc điều hành.

    108. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông?

    A. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời và có giá trị cho giới truyền thông.
    B. Hối lộ các nhà báo.
    C. Kiểm soát thông tin một cách chặt chẽ.
    D. Tránh tiếp xúc với giới truyền thông.

    109. Đâu là sự khác biệt chính giữa marketing B2B và marketing B2C?

    A. B2B tập trung vào cảm xúc, B2C tập trung vào lý trí.
    B. B2B có chu kỳ bán hàng ngắn hơn B2C.
    C. B2B tập trung vào xây dựng mối quan hệ, B2C tập trung vào giao dịch.
    D. B2B sử dụng nhiều kênh truyền thông đại chúng hơn B2C.

    110. Trong marketing B2B, ‘return on investment’ (ROI) là gì?

    A. Tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng được tạo ra.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng.
    D. Số lượng nhân viên bán hàng.

    111. Một công ty B2B đang gặp khó khăn trong việc tạo ra khách hàng tiềm năng. Đâu là một giải pháp khả thi để cải thiện tình hình?

    A. Giảm giá sản phẩm/dịch vụ.
    B. Đầu tư vào content marketing chất lượng cao và SEO.
    C. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    D. Tổ chức các hoạt động từ thiện.

    112. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của marketing mix (4P) truyền thống?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Process (Quy trình).
    D. Promotion (Xúc tiến).

    113. Một công ty sản xuất phần mềm muốn tiếp cận thị trường B2B. Kênh marketing nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất?

    A. Quảng cáo trên các trang báo lá cải.
    B. Tổ chức webinar và hội thảo trực tuyến về các giải pháp phần mềm.
    C. Tặng quà khuyến mãi cho người đi đường.
    D. Tổ chức các buổi hòa nhạc miễn phí.

    114. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Thường xuyên tặng quà đắt tiền.
    B. Cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và giải quyết vấn đề nhanh chóng.
    C. Tổ chức các buổi tiệc tùng xa hoa.
    D. Luôn đồng ý với mọi yêu cầu của khách hàng.

    115. Một công ty B2B muốn tạo ra sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh. Đâu là một chiến lược khả thi?

    A. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh.
    B. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Tuyển dụng nhân viên từ đối thủ cạnh tranh.

    116. Trong marketing B2B, ‘brand awareness’ (nhận diện thương hiệu) có vai trò gì?

    A. Giúp khách hàng dễ dàng nhận biết và ghi nhớ thương hiệu.
    B. Giúp công ty trốn thuế.
    C. Giúp nhân viên được tăng lương.
    D. Giúp sản phẩm được bán với giá cao hơn.

    117. Trong marketing B2B, ‘account-based marketing’ (ABM) là gì?

    A. Một chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận và tương tác với từng khách hàng mục tiêu cụ thể.
    B. Một phương pháp marketing dựa trên việc sử dụng tài khoản ngân hàng của khách hàng.
    C. Một chương trình marketing dành riêng cho các công ty kế toán.
    D. Một chiến lược marketing tập trung vào việc xây dựng thương hiệu cá nhân.

    118. Đâu là một công cụ quan trọng để phân tích hiệu quả của các chiến dịch marketing B2B?

    A. Google Analytics.
    B. Máy tính bỏ túi.
    C. Bút chì và giấy.
    D. Quả cầu pha lê.

    119. Đâu là một ví dụ về ‘direct marketing’ trong B2B?

    A. Gửi email marketing được cá nhân hóa đến các khách hàng tiềm năng.
    B. Quảng cáo trên bảng quảng cáo ngoài trời.
    C. Tổ chức các buổi biểu diễn nghệ thuật.
    D. Tài trợ cho các giải đấu thể thao.

    120. Đâu là một thách thức lớn trong việc đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing B2B?

    A. Khó khăn trong việc thu thập dữ liệu về hành vi của khách hàng.
    B. Chu kỳ bán hàng dài và phức tạp.
    C. Sự thiếu hụt các công cụ phân tích chuyên dụng.
    D. Chi phí marketing B2B quá thấp.

    121. Tại sao việc xây dựng thương hiệu cá nhân cho các lãnh đạo trong công ty lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Giúp tăng số lượng nhân viên mới.
    B. Tạo sự tin tưởng và uy tín cho công ty, giúp xây dựng mối quan hệ tốt hơn với khách hàng.
    C. Giúp giảm chi phí thuê văn phòng.
    D. Tăng khả năng nhận diện thương hiệu trên thị trường đại chúng.

    122. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của content marketing B2B?

    A. Tạo dựng uy tín và vị thế dẫn đầu trong ngành.
    B. Thu hút và nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng (leads).
    C. Tăng cường nhận diện thương hiệu.
    D. Bán sản phẩm trực tiếp thông qua nội dung quảng cáo.

    123. Tại sao việc cá nhân hóa nội dung lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Giúp giảm chi phí sản xuất nội dung.
    B. Tăng khả năng tiếp cận đến số lượng lớn khách hàng tiềm năng.
    C. Thể hiện sự quan tâm đến nhu cầu cụ thể của từng khách hàng và tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    D. Giúp nội dung dễ dàng được chia sẻ trên mạng xã hội.

    124. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘social selling’ (bán hàng trên mạng xã hội) có nghĩa là gì?

    A. Việc bán sản phẩm trực tiếp trên mạng xã hội.
    B. Việc sử dụng mạng xã hội để tìm kiếm, kết nối, tương tác và xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng, từ đó tạo ra cơ hội bán hàng.
    C. Việc quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội.
    D. Việc tổ chức các cuộc thi trên mạng xã hội để thu hút khách hàng.

    125. Đâu là một ví dụ về kênh marketing trực tiếp (direct marketing) phổ biến trong B2B?

    A. Quảng cáo trên truyền hình quốc gia.
    B. Email marketing nhắm mục tiêu đến các khách hàng tiềm năng cụ thể.
    C. Banner quảng cáo trên các trang web tin tức.
    D. Bài đăng trên mạng xã hội với nội dung chung chung.

    126. Hình thức quảng cáo nào thường được sử dụng để tiếp cận các chuyên gia và nhà quản lý trong lĩnh vực B2B?

    A. Quảng cáo trên các chương trình truyền hình giải trí.
    B. Quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành và các trang web tin tức kinh doanh.
    C. Quảng cáo trên mạng xã hội dành cho giới trẻ.
    D. Quảng cáo trên các biển quảng cáo ngoài trời.

    127. Đâu là một xu hướng marketing B2B quan trọng trong những năm gần đây?

    A. Sử dụng thư tay để tiếp cận khách hàng.
    B. Tập trung vào trải nghiệm khách hàng (customer experience) và cá nhân hóa.
    C. Giảm thiểu sự tương tác trực tiếp với khách hàng.
    D. Sử dụng quảng cáo trên báo giấy.

    128. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng video marketing hiệu quả trong B2B?

    A. Một video ca nhạc.
    B. Một video giới thiệu sản phẩm/dịch vụ, hướng dẫn sử dụng hoặc chia sẻ kiến thức chuyên môn.
    C. Một video hài hước.
    D. Một video quảng cáo về một sản phẩm không liên quan.

    129. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng một chiến lược SEO (Search Engine Optimization) hiệu quả trong B2B?

    A. Nghiên cứu từ khóa.
    B. Xây dựng liên kết (link building).
    C. Tối ưu hóa nội dung cho người dùng và công cụ tìm kiếm.
    D. Sử dụng hình ảnh động (GIF) không liên quan đến nội dung.

    130. Trong bối cảnh marketing B2B, thuật ngữ ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) có nghĩa là gì?

    A. Việc có một người nổi tiếng làm đại diện thương hiệu.
    B. Việc liên tục đưa ra những ý tưởng mới và sáng tạo, thể hiện sự hiểu biết sâu sắc về ngành và định hướng tương lai.
    C. Việc sao chép ý tưởng của đối thủ cạnh tranh.
    D. Việc giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.

    131. Trong marketing B2B, sales enablement là gì?

    A. Việc giảm giá sản phẩm để tăng doanh số.
    B. Việc cung cấp cho đội ngũ bán hàng các công cụ, tài liệu và đào tạo cần thiết để bán hàng hiệu quả hơn.
    C. Việc thuê người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm.
    D. Việc tổ chức các sự kiện lớn để thu hút khách hàng.

    132. Đâu là một thách thức phổ biến trong việc đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing B2B?

    A. Thiếu công cụ theo dõi dữ liệu.
    B. Chu kỳ bán hàng dài và phức tạp, gây khó khăn trong việc xác định nguồn gốc của doanh thu.
    C. Khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng tiềm năng.
    D. Chi phí marketing quá cao.

    133. Trong marketing B2B, ROI (Return on Investment) thường được đo lường bằng cách nào?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Mức độ nhận diện thương hiệu.
    C. Doanh thu tăng thêm so với chi phí marketing.
    D. Số lượng khách hàng tiềm năng (leads) thu được.

    134. KPI (Key Performance Indicator) nào sau đây KHÔNG phù hợp để đo lường hiệu quả của một chiến dịch email marketing B2B?

    A. Tỷ lệ mở email (open rate).
    B. Tỷ lệ nhấp chuột (click-through rate).
    C. Số lượng người theo dõi trên Instagram.
    D. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).

    135. Tại sao việc đo lường và phân tích dữ liệu marketing lại quan trọng trong B2B?

    A. Giúp chứng minh giá trị của bộ phận marketing.
    B. Giúp đưa ra các quyết định marketing dựa trên bằng chứng, tối ưu hóa các chiến dịch và cải thiện ROI.
    C. Giúp tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Giúp giảm chi phí marketing.

    136. Tại sao việc tích hợp marketing và bán hàng (sales) lại quan trọng trong B2B?

    A. Giúp tăng số lượng nhân viên.
    B. Giúp đảm bảo rằng cả hai bộ phận đều làm việc hướng tới cùng một mục tiêu, chia sẻ thông tin và phối hợp các hoạt động để tăng hiệu quả.
    C. Giúp giảm chi phí.
    D. Giúp đơn giản hóa quy trình làm việc.

    137. Tại sao việc xây dựng cộng đồng trực tuyến (online community) lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Giúp tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Tạo ra một không gian để khách hàng trao đổi, học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm và xây dựng mối quan hệ với nhau và với công ty.
    C. Giúp giảm chi phí marketing.
    D. Giúp sản phẩm/dịch vụ dễ dàng được tìm kiếm trên Google.

    138. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘customer lifetime value’ (CLTV) có nghĩa là gì?

    A. Giá trị của một sản phẩm.
    B. Tổng doanh thu mà một khách hàng dự kiến sẽ mang lại cho công ty trong suốt mối quan hệ hợp tác.
    C. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
    D. Số lượng khách hàng hiện tại của công ty.

    139. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘lead scoring’ (chấm điểm khách hàng tiềm năng) có nghĩa là gì?

    A. Việc đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng hiện tại.
    B. Việc chấm điểm khách hàng tiềm năng dựa trên các tiêu chí như mức độ quan tâm, hành vi và thông tin nhân khẩu học để xác định khách hàng nào có khả năng chuyển đổi cao nhất.
    C. Việc đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    D. Việc chấm điểm sản phẩm/dịch vụ của công ty.

    140. Tại sao việc sử dụng case study (nghiên cứu điển hình) lại hiệu quả trong marketing B2B?

    A. Giúp giảm chi phí sản xuất nội dung.
    B. Cung cấp bằng chứng cụ thể về giá trị mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng khác.
    C. Giúp tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Giúp sản phẩm/dịch vụ dễ dàng được tìm kiếm trên Google.

    141. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng marketing automation trong B2B?

    A. Tăng hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    B. Cải thiện trải nghiệm của khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của đội ngũ bán hàng.

    142. Đâu là sự khác biệt chính giữa marketing B2B và B2C?

    A. Marketing B2B tập trung vào cảm xúc, trong khi B2C tập trung vào lý trí.
    B. Marketing B2B có chu kỳ bán hàng ngắn hơn và ít phức tạp hơn so với B2C.
    C. Marketing B2B tập trung vào xây dựng mối quan hệ lâu dài và giá trị, trong khi B2C tập trung vào giao dịch nhanh chóng.
    D. Marketing B2B sử dụng các kênh truyền thông đại chúng, trong khi B2C sử dụng các kênh cá nhân hóa.

    143. Trong marketing B2B, ‘value proposition’ (tuyên bố giá trị) nên tập trung vào điều gì?

    A. Giá cả thấp nhất so với đối thủ.
    B. Tính năng sản phẩm nổi bật nhất.
    C. Lợi ích kinh doanh cụ thể mà khách hàng nhận được.
    D. Thiết kế sản phẩm đẹp mắt và ấn tượng.

    144. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc xây dựng lòng tin với khách hàng B2B?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
    B. Chiến dịch quảng cáo sáng tạo và thu hút.
    C. Sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng cao và đáng tin cậy.
    D. Mạng lưới quan hệ rộng rãi với các đối tác lớn.

    145. Trong marketing B2B, ‘account-based marketing’ (ABM) là gì?

    A. Chiến lược marketing tập trung vào việc thu hút số lượng lớn khách hàng tiềm năng.
    B. Chiến lược marketing tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ với một nhóm nhỏ các tài khoản khách hàng tiềm năng có giá trị cao.
    C. Chiến lược marketing tập trung vào việc tối ưu hóa chi phí quảng cáo.
    D. Chiến lược marketing tập trung vào việc sử dụng các kênh truyền thông đại chúng.

    146. Đâu là một ví dụ về ‘lead magnet’ (mồi thu hút khách hàng tiềm năng) hiệu quả trong B2B?

    A. Một bài hát miễn phí.
    B. Một ebook chuyên sâu về một chủ đề liên quan đến ngành nghề của khách hàng tiềm năng.
    C. Một video hài hước.
    D. Một phiếu giảm giá cho một sản phẩm không liên quan.

    147. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘marketing qualified lead’ (MQL) có nghĩa là gì?

    A. Một khách hàng tiềm năng đã mua sản phẩm/dịch vụ của công ty.
    B. Một khách hàng tiềm năng đã được bộ phận marketing đánh giá là có đủ tiềm năng để chuyển cho bộ phận bán hàng.
    C. Một khách hàng tiềm năng đã liên hệ với bộ phận bán hàng.
    D. Một khách hàng tiềm năng đã truy cập trang web của công ty.

    148. Tại sao việc tham gia các triển lãm thương mại (trade shows) lại quan trọng đối với marketing B2B?

    A. Giúp tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Cung cấp cơ hội để gặp gỡ trực tiếp khách hàng tiềm năng, xây dựng mối quan hệ và giới thiệu sản phẩm/dịch vụ.
    C. Giúp giảm chi phí marketing.
    D. Giúp sản phẩm/dịch vụ dễ dàng được tìm kiếm trên Google.

    149. Tại sao việc phân tích đối thủ cạnh tranh lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Giúp sao chép chiến lược của đối thủ.
    B. Giúp xác định điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ và tìm ra cơ hội để tạo sự khác biệt.
    C. Giúp giảm chi phí marketing.
    D. Giúp tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    150. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng chatbot hiệu quả trong B2B?

    A. Chatbot kể chuyện cười.
    B. Chatbot cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ, trả lời các câu hỏi thường gặp và hỗ trợ khách hàng 24/7.
    C. Chatbot tán gẫu với khách hàng.
    D. Chatbot quảng cáo sản phẩm một cách liên tục.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.