Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm B2B Marketing

    Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tin cậy với khách hàng B2B trong dài hạn?

    A. Cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, ổn định và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    B. Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi và giảm giá.
    C. Duy trì liên lạc thường xuyên với khách hàng thông qua email và điện thoại.
    D. Mời khách hàng tham gia các sự kiện giải trí và du lịch.

    2. Đâu là thách thức lớn nhất trong việc đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing B2B?

    A. Sự thiếu hụt ngân sách cho các công cụ đo lường.
    B. Chu kỳ bán hàng dài và phức tạp.
    C. Khó khăn trong việc thu thập dữ liệu khách hàng.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ.

    3. Công cụ nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để phân tích và theo dõi hành vi của khách hàng trên website B2B?

    A. Microsoft Excel.
    B. Google Analytics.
    C. Adobe Photoshop.
    D. QuickBooks.

    4. Trong marketing B2B, vai trò của ‘influencer marketing’ thể hiện rõ nhất qua điều gì?

    A. Tăng độ nhận diện thương hiệu thông qua việc hợp tác với những người có ảnh hưởng trong ngành.
    B. Giảm chi phí quảng cáo bằng cách tận dụng sức mạnh của cộng đồng mạng.
    C. Tăng doanh số bán hàng bằng cách khuyến khích người nổi tiếng mua sản phẩm.
    D. Cải thiện quan hệ công chúng bằng cách mời người nổi tiếng tham gia các sự kiện.

    5. Trong marketing B2B, đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
    B. Chất lượng sản phẩm ổn định và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp.
    C. Chiến dịch quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông.
    D. Mạng lưới quan hệ rộng rãi với các đối tác.

    6. Trong marketing B2B, ‘lead nurturing’ có nghĩa là gì?

    A. Quá trình loại bỏ các khách hàng tiềm năng không phù hợp.
    B. Quá trình xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng tiềm năng thông qua việc cung cấp thông tin giá trị.
    C. Quá trình tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
    D. Quá trình giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.

    7. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đo lường sự thành công của một chiến dịch content marketing B2B?

    A. Số lượng lượt xem và chia sẻ trên mạng xã hội.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng được tạo ra và chuyển đổi thành khách hàng.
    C. Thứ hạng website trên các công cụ tìm kiếm.
    D. Số lượng bình luận và phản hồi từ khách hàng.

    8. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chiến dịch email marketing B2B?

    A. Thiết kế email đẹp mắt và ấn tượng.
    B. Sử dụng tiêu đề hấp dẫn và nội dung email được cá nhân hóa.
    C. Gửi email vào thời điểm thích hợp nhất.
    D. Sử dụng danh sách email lớn nhất có thể.

    9. Trong marketing B2B, ‘buyer persona’ là gì?

    A. Một bản mô tả chi tiết về khách hàng lý tưởng của doanh nghiệp.
    B. Một công cụ để phân tích đối thủ cạnh tranh.
    C. Một báo cáo về tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    D. Một kế hoạch marketing chi tiết.

    10. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng ‘video marketing’ trong B2B?

    A. Tăng độ nhận diện thương hiệu và thu hút khách hàng tiềm năng.
    B. Giảm chi phí sản xuất video.
    C. Tăng số lượng người theo dõi trên các kênh mạng xã hội.
    D. Cải thiện thứ hạng website trên các công cụ tìm kiếm.

    11. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng CRM (Customer Relationship Management) trong marketing B2B?

    A. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm.
    B. Cải thiện quản lý quan hệ khách hàng và tăng hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    C. Tăng cường khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
    D. Mở rộng thị trường sang các khu vực địa lý mới.

    12. Trong bối cảnh marketing B2B, điều gì tạo nên sự khác biệt lớn nhất giữa ‘branding’ và ‘marketing’?

    A. ‘Branding’ tập trung vào việc xây dựng nhận diện và giá trị thương hiệu, trong khi ‘marketing’ tập trung vào việc thúc đẩy doanh số và tạo ra lợi nhuận.
    B. ‘Branding’ chỉ quan trọng đối với các công ty lớn, trong khi ‘marketing’ quan trọng đối với tất cả các công ty.
    C. ‘Branding’ là một phần của ‘marketing’.
    D. ‘Marketing’ là một phần của ‘branding’.

    13. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chiến dịch quảng cáo trên LinkedIn cho doanh nghiệp B2B?

    A. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao.
    B. Nhắm mục tiêu chính xác đến đối tượng khách hàng tiềm năng.
    C. Sử dụng ngôn ngữ quảng cáo sáng tạo và hài hước.
    D. Tổ chức các cuộc thi và trò chơi để thu hút sự chú ý.

    14. Trong marketing B2B, ‘lead scoring’ là gì?

    A. Quá trình đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    B. Quá trình chấm điểm khách hàng tiềm năng dựa trên các tiêu chí nhất định để xác định mức độ quan tâm và khả năng mua hàng.
    C. Quá trình phân loại khách hàng theo ngành nghề và quy mô doanh nghiệp.
    D. Quá trình thu thập thông tin về khách hàng tiềm năng.

    15. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc sử dụng ‘podcast’ trong chiến lược marketing B2B?

    A. Tạo ra nội dung dễ tiếp cận và tiện lợi cho khách hàng tiềm năng.
    B. Giảm chi phí sản xuất nội dung.
    C. Tăng số lượng người theo dõi trên các kênh mạng xã hội.
    D. Cải thiện thứ hạng website trên các công cụ tìm kiếm.

    16. Trong marketing B2B, ROI (Return on Investment) được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Mức độ nhận diện thương hiệu của khách hàng.
    B. Hiệu quả của các chiến dịch marketing về mặt lợi nhuận.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng với sản phẩm và dịch vụ.
    D. Số lượng khách hàng tiềm năng được tạo ra từ các hoạt động marketing.

    17. Trong marketing B2B, điều gì phân biệt rõ nhất giữa ‘inbound marketing’ và ‘outbound marketing’?

    A. ‘Inbound marketing’ tập trung vào việc thu hút khách hàng tiềm năng thông qua nội dung giá trị, trong khi ‘outbound marketing’ tập trung vào việc chủ động tiếp cận khách hàng.
    B. ‘Inbound marketing’ rẻ hơn ‘outbound marketing’.
    C. ‘Outbound marketing’ hiệu quả hơn ‘inbound marketing’.
    D. ‘Inbound marketing’ dễ đo lường hơn ‘outbound marketing’.

    18. Trong marketing B2B, ‘webinar’ là gì?

    A. Một loại quảng cáo trực tuyến.
    B. Một hội thảo trực tuyến được tổ chức để chia sẻ kiến thức và tương tác với khách hàng tiềm năng.
    C. Một trang web bán hàng trực tuyến.
    D. Một công cụ để phân tích lưu lượng truy cập website.

    19. Đâu là kênh truyền thông hiệu quả nhất để tiếp cận các nhà quản lý cấp cao trong các doanh nghiệp B2B?

    A. Mạng xã hội như Facebook và Instagram.
    B. Các sự kiện hội thảo chuyên ngành và networking.
    C. Quảng cáo trên truyền hình và báo giấy.
    D. Email marketing hàng loạt.

    20. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng ‘marketing automation’ trong B2B?

    A. Giảm chi phí marketing bằng cách cắt giảm nhân sự.
    B. Tăng cường tương tác với khách hàng tiềm năng và tự động hóa các quy trình marketing lặp đi lặp lại.
    C. Tạo ra các chiến dịch quảng cáo sáng tạo và hấp dẫn.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.

    21. Trong marketing B2B, ‘SLA (Service Level Agreement)’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để cam kết chất lượng dịch vụ giữa bộ phận marketing và bán hàng.
    B. Để đo lường mức độ hài lòng của khách hàng.
    C. Để quản lý ngân sách marketing.
    D. Để phân tích đối thủ cạnh tranh.

    22. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp B2B khi sử dụng mạng xã hội?

    A. Khó khăn trong việc tạo ra nội dung hấp dẫn và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
    B. Chi phí quảng cáo trên mạng xã hội quá cao.
    C. Khó khăn trong việc đo lường hiệu quả của các hoạt động marketing trên mạng xã hội.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ.

    23. Trong marketing B2B, ‘thought leadership’ có nghĩa là gì?

    A. Khả năng lãnh đạo đội ngũ marketing một cách hiệu quả.
    B. Khả năng tạo ra các sản phẩm và dịch vụ độc đáo và sáng tạo.
    C. Khả năng chia sẻ kiến thức chuyên môn và tầm nhìn sâu sắc về ngành để tạo dựng uy tín và ảnh hưởng.
    D. Khả năng quản lý ngân sách marketing một cách hiệu quả.

    24. Trong marketing B2B, ‘social selling’ là gì?

    A. Bán sản phẩm và dịch vụ trực tiếp trên các mạng xã hội.
    B. Sử dụng các mạng xã hội để xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng và tạo ra cơ hội bán hàng.
    C. Quảng cáo sản phẩm và dịch vụ trên các mạng xã hội.
    D. Tổ chức các cuộc thi và trò chơi trên các mạng xã hội để thu hút khách hàng.

    25. Trong marketing B2B, ‘sales enablement’ là gì?

    A. Quá trình tự động hóa các hoạt động bán hàng.
    B. Quá trình cung cấp cho đội ngũ bán hàng các công cụ, tài liệu và kiến thức cần thiết để bán hàng hiệu quả hơn.
    C. Quá trình giảm giá sản phẩm để tăng doanh số bán hàng.
    D. Quá trình tuyển dụng và đào tạo đội ngũ bán hàng.

    26. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng thương hiệu mạnh trong thị trường B2B?

    A. Thiết kế logo ấn tượng và bắt mắt.
    B. Xây dựng uy tín và niềm tin thông qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
    C. Tổ chức các sự kiện quảng bá thương hiệu hoành tráng.
    D. Tài trợ cho các hoạt động xã hội có quy mô lớn.

    27. Trong marketing B2B, đâu là sự khác biệt chính giữa ‘short-term’ và ‘long-term’ marketing strategy?

    A. Short-term tập trung vào kết quả nhanh chóng, trong khi long-term xây dựng mối quan hệ và giá trị thương hiệu bền vững.
    B. Short-term sử dụng quảng cáo trả phí, trong khi long-term sử dụng nội dung miễn phí.
    C. Short-term dễ đo lường hơn long-term.
    D. Long-term tốn kém hơn short-term.

    28. Chiến lược ‘account-based marketing’ (ABM) tập trung vào điều gì?

    A. Tiếp cận một lượng lớn khách hàng tiềm năng với thông điệp chung.
    B. Xây dựng mối quan hệ cá nhân hóa với các khách hàng mục tiêu quan trọng nhất.
    C. Tối ưu hóa chi phí marketing bằng cách sử dụng các kênh truyền thông đại chúng.
    D. Phát triển sản phẩm mới dựa trên phản hồi từ thị trường đại trà.

    29. Phương pháp marketing B2B nào tập trung vào việc cung cấp thông tin giá trị và hữu ích cho khách hàng tiềm năng thông qua các kênh trực tuyến?

    A. Direct mail marketing.
    B. Telemarketing.
    C. Content marketing.
    D. Trade show marketing.

    30. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một website B2B hiệu quả?

    A. Thiết kế website đẹp mắt và hiện đại.
    B. Cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho khách hàng.
    C. Sử dụng nhiều hiệu ứng động và hình ảnh bắt mắt.
    D. Tối ưu hóa website cho các thiết bị di động.

    31. Tại sao việc hiểu rõ ‘buyer persona’ (chân dung khách hàng mục tiêu) lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Để giảm chi phí marketing
    B. Để tạo ra các chiến dịch marketing hiệu quả hơn, nhắm đúng đối tượng
    C. Để tăng số lượng nhân viên marketing
    D. Để sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh

    32. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của marketing B2B?

    A. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng
    B. Tăng cường nhận diện thương hiệu
    C. Thúc đẩy doanh số bán hàng
    D. Bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng

    33. Trong marketing B2B, ‘ABM’ (Account-Based Marketing) phù hợp nhất với loại hình doanh nghiệp nào?

    A. Doanh nghiệp nhỏ mới khởi nghiệp
    B. Doanh nghiệp có sản phẩm/dịch vụ phức tạp, giá trị cao và số lượng khách hàng mục tiêu hạn chế
    C. Doanh nghiệp bán lẻ
    D. Doanh nghiệp có sản phẩm giá rẻ, bán đại trà

    34. Đâu là một thách thức lớn trong marketing B2B so với B2C?

    A. Khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng cá nhân
    B. Chu kỳ bán hàng dài hơn và phức tạp hơn
    C. Chi phí marketing thấp hơn
    D. Dễ dàng đo lường hiệu quả marketing hơn

    35. Trong marketing B2B, ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) có nghĩa là gì?

    A. Việc điều hành một công ty lớn
    B. Việc chia sẻ kiến thức chuyên môn và tầm nhìn sâu sắc để tạo ảnh hưởng đến ngành
    C. Việc quản lý nhân viên marketing
    D. Việc tổ chức các hội nghị lớn

    36. Tại sao việc xây dựng thương hiệu cá nhân (personal branding) lại quan trọng đối với các chuyên gia marketing B2B?

    A. Để tăng cường sự nổi tiếng trên mạng xã hội
    B. Để tạo dựng sự tin tưởng và uy tín với khách hàng và đối tác
    C. Để tìm kiếm việc làm mới
    D. Để kiếm tiền từ quảng cáo

    37. Điều gì là quan trọng nhất khi tham gia các hội chợ thương mại (trade show) trong marketing B2B?

    A. Phát tờ rơi quảng cáo cho mọi người
    B. Xây dựng mối quan hệ và tạo ra các lead chất lượng
    C. Ăn mặc đẹp và gây ấn tượng
    D. Thu thập càng nhiều danh thiếp càng tốt

    38. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên có trong một email marketing B2B hiệu quả?

    A. Tiêu đề hấp dẫn và liên quan
    B. Nội dung cá nhân hóa và giá trị
    C. Lời kêu gọi hành động rõ ràng
    D. Quá nhiều hình ảnh động và màu sắc lòe loẹt

    39. Trong marketing B2B, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
    B. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ ổn định
    C. Mức độ quảng cáo rộng rãi trên các kênh truyền thông
    D. Sự nổi tiếng của thương hiệu trên thị trường

    40. Chiến lược nào sau đây giúp doanh nghiệp B2B xây dựng mối quan hệ chặt chẽ hơn với khách hàng hiện tại?

    A. Tăng giá sản phẩm
    B. Chỉ tập trung vào tìm kiếm khách hàng mới
    C. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng xuất sắc và cá nhân hóa
    D. Giảm chi phí marketing

    41. Trong marketing B2B, tại sao việc đo lường ROI (Return on Investment) lại quan trọng?

    A. Để biết chi phí marketing
    B. Để đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing và tối ưu hóa chi phí
    C. Để làm hài lòng khách hàng
    D. Để tăng số lượng nhân viên marketing

    42. Trong B2B, chiến lược giá ‘value-based pricing’ (định giá dựa trên giá trị) nghĩa là gì?

    A. Định giá sản phẩm thấp hơn đối thủ cạnh tranh
    B. Định giá sản phẩm dựa trên chi phí sản xuất
    C. Định giá sản phẩm dựa trên giá trị mà nó mang lại cho khách hàng
    D. Định giá sản phẩm theo cảm tính của người bán

    43. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác kênh phân phối trong B2B?

    A. Áp đặt các điều khoản khắt khe
    B. Xây dựng mối quan hệ win-win, cùng có lợi
    C. Giữ bí mật thông tin
    D. Chỉ tập trung vào lợi nhuận của mình

    44. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp B2B theo dõi và đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing trên website?

    A. Microsoft Word
    B. Google Analytics
    C. Microsoft Excel
    D. PowerPoint

    45. Trong marketing B2B, ‘marketing automation’ (tự động hóa marketing) có nghĩa là gì?

    A. Việc thay thế nhân viên marketing bằng robot
    B. Việc sử dụng phần mềm để tự động hóa các tác vụ marketing lặp đi lặp lại
    C. Việc in ấn tờ rơi quảng cáo tự động
    D. Việc tự động trả lời điện thoại

    46. Trong bối cảnh marketing B2B, ‘lead generation’ (tạo khách hàng tiềm năng) có nghĩa là gì?

    A. Quá trình bán sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng hiện tại
    B. Quá trình xác định và thu hút những cá nhân hoặc tổ chức có khả năng trở thành khách hàng
    C. Quá trình nghiên cứu thị trường để xác định nhu cầu của khách hàng
    D. Quá trình xây dựng mối quan hệ với các đối tác kinh doanh

    47. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng B2B?

    A. Tổ chức các sự kiện hoành tráng
    B. Cung cấp giải pháp và giá trị thực sự cho vấn đề của họ
    C. Tặng quà đắt tiền
    D. Gửi email quảng cáo hàng ngày

    48. Điều gì là quan trọng nhất khi thuyết trình sản phẩm/dịch vụ cho khách hàng B2B?

    A. Nói càng nhanh càng tốt
    B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
    C. Tập trung vào giải quyết vấn đề và mang lại giá trị cho khách hàng
    D. Kể chuyện cười để tạo không khí vui vẻ

    49. KPI (Key Performance Indicator) nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch content marketing B2B?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội
    B. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực tế
    C. Số lượng bài đăng trên blog
    D. Số lượng nhân viên marketing

    50. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của marketing mix (4P) trong marketing B2B?

    A. Price (Giá)
    B. Promotion (Xúc tiến)
    C. People (Con người)
    D. Product (Sản phẩm)

    51. Lợi ích chính của việc sử dụng CRM (Customer Relationship Management) trong marketing B2B là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Cải thiện khả năng quản lý và phân tích dữ liệu khách hàng
    C. Tăng cường sự sáng tạo trong thiết kế sản phẩm
    D. Mở rộng thị trường quốc tế

    52. Trong marketing B2B, kênh truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để chia sẻ kiến thức chuyên môn và xây dựng uy tín?

    A. Quảng cáo trên truyền hình
    B. Blog và whitepaper
    C. Quảng cáo trên radio
    D. Tờ rơi quảng cáo

    53. Trong marketing B2B, ‘social selling’ (bán hàng qua mạng xã hội) có nghĩa là gì?

    A. Việc bán sản phẩm trực tiếp trên mạng xã hội
    B. Việc sử dụng mạng xã hội để tìm kiếm, kết nối và xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng
    C. Việc quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội
    D. Việc tổ chức các cuộc thi trên mạng xã hội

    54. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘sales cycle’ (chu kỳ bán hàng) đề cập đến điều gì?

    A. Thời gian cần thiết để phát triển một sản phẩm mới
    B. Thời gian từ khi khách hàng tiềm năng nhận biết sản phẩm đến khi hoàn tất giao dịch mua bán
    C. Thời gian cần thiết để đào tạo nhân viên bán hàng
    D. Thời gian để hoàn thành một chiến dịch marketing

    55. Phương pháp marketing B2B nào sau đây tập trung vào việc cung cấp nội dung giá trị để thu hút và nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng?

    A. Email marketing hàng loạt
    B. Content marketing
    C. Quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội
    D. Bán hàng trực tiếp qua điện thoại

    56. Chiến lược ‘Account-Based Marketing’ (ABM) trong B2B tập trung vào điều gì?

    A. Tiếp cận một lượng lớn khách hàng tiềm năng với thông điệp chung
    B. Xây dựng mối quan hệ cá nhân hóa với từng khách hàng mục tiêu cụ thể
    C. Tối ưu hóa chi phí quảng cáo trên các kênh truyền thông
    D. Phát triển sản phẩm mới dựa trên phản hồi của thị trường

    57. Điều gì là quan trọng nhất khi viết nội dung cho website B2B?

    A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành khó hiểu
    B. Tập trung vào lợi ích và giá trị mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng
    C. Viết càng dài càng tốt
    D. Sao chép nội dung từ website khác

    58. Trong marketing B2B, ‘lead scoring’ (chấm điểm lead) có nghĩa là gì?

    A. Việc đánh giá chất lượng sản phẩm
    B. Việc chấm điểm mức độ quan tâm và tiềm năng của khách hàng tiềm năng
    C. Việc đánh giá hiệu quả của nhân viên marketing
    D. Việc chấm điểm các bài đăng trên mạng xã hội

    59. Đâu là yếu tố khác biệt chính giữa marketing B2B và marketing B2C?

    A. Mục tiêu cuối cùng là tạo ra doanh thu
    B. Quy trình mua hàng phức tạp hơn và có sự tham gia của nhiều bên liên quan
    C. Sử dụng các kênh truyền thông khác nhau
    D. Tập trung vào xây dựng thương hiệu

    60. Trong marketing B2B, tại sao việc tham gia các hiệp hội ngành nghề lại quan trọng?

    A. Để quảng cáo sản phẩm miễn phí
    B. Để xây dựng mạng lưới quan hệ, tìm kiếm đối tác và khách hàng tiềm năng
    C. Để nhận được ưu đãi từ chính phủ
    D. Để có cơ hội đi du lịch miễn phí

    61. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng trong marketing B2B để tạo ra khách hàng tiềm năng chất lượng cao?

    A. Quảng cáo trên mạng xã hội nhắm đến đối tượng rộng.
    B. Tổ chức hội thảo chuyên ngành và webinar.
    C. Gửi email marketing hàng loạt đến danh sách mua.
    D. Tặng quà khuyến mãi cho mọi khách hàng ghé thăm website.

    62. Trong marketing B2B, sự khác biệt giữa ‘lead generation’ và ‘demand generation’ là gì?

    A. ‘Lead generation’ tập trung vào việc tạo ra nhu cầu, còn ‘demand generation’ tập trung vào việc thu hút khách hàng tiềm năng.
    B. ‘Lead generation’ tập trung vào việc thu hút khách hàng tiềm năng, còn ‘demand generation’ tập trung vào việc tạo ra nhu cầu.
    C. Không có sự khác biệt, cả hai đều có nghĩa giống nhau.
    D. ‘Lead generation’ chỉ dành cho doanh nghiệp nhỏ, còn ‘demand generation’ chỉ dành cho doanh nghiệp lớn.

    63. Trong bối cảnh marketing B2B, đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng ‘marketing automation’?

    A. Giảm chi phí nhân công bằng cách thay thế hoàn toàn nhân viên marketing.
    B. Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng và tăng hiệu quả các chiến dịch marketing.
    C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sáng tạo nội dung marketing.
    D. Đảm bảo tất cả khách hàng tiềm năng đều trở thành khách hàng trả tiền.

    64. Đâu là sự khác biệt chính giữa marketing B2B và marketing B2C liên quan đến quá trình ra quyết định mua hàng?

    A. B2B thường có chu kỳ mua hàng ngắn hơn và ít người tham gia hơn.
    B. B2C thường dựa trên lý trí và phân tích kỹ lưỡng hơn.
    C. B2B thường liên quan đến nhiều người tham gia và quá trình ra quyết định phức tạp hơn.
    D. B2C tập trung vào xây dựng mối quan hệ cá nhân hơn là lợi ích kinh doanh.

    65. Bạn là một nhà marketing B2B và muốn sử dụng ‘LinkedIn’ để tạo khách hàng tiềm năng. Bạn nên tập trung vào hoạt động nào sau đây?

    A. Chia sẻ nội dung giá trị liên quan đến ngành, tham gia các nhóm thảo luận và kết nối với các chuyên gia.
    B. Đăng tải hình ảnh sản phẩm/dịch vụ một cách thường xuyên.
    C. Chạy quảng cáo với ngân sách lớn.
    D. Gửi tin nhắn spam cho tất cả người dùng LinkedIn.

    66. Trong bối cảnh marketing B2B, ‘content marketing’ được sử dụng chủ yếu để làm gì?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu một cách nhanh chóng.
    B. Thu hút khách hàng tiềm năng, xây dựng uy tín và thúc đẩy chuyển đổi.
    C. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ về giá.
    D. Quảng bá sản phẩm/dịch vụ một cách đại trà đến mọi đối tượng.

    67. Đâu là một thách thức lớn mà các nhà marketing B2B thường phải đối mặt khi triển khai chiến dịch marketing quốc tế?

    A. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và quy định pháp lý.
    B. Chi phí vận chuyển sản phẩm quá cao.
    C. Khó khăn trong việc tìm kiếm nhân viên marketing giỏi.
    D. Sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp B2C.

    68. Trong marketing B2B, đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘video marketing’?

    A. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm/dịch vụ.
    B. Tăng cường khả năng truyền tải thông tin một cách trực quan và hấp dẫn.
    C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu viết nội dung.
    D. Đảm bảo tất cả khách hàng tiềm năng đều xem video của bạn.

    69. Một công ty B2B muốn cải thiện quy trình ‘lead nurturing’ (nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng). Họ nên làm gì?

    A. Gửi email marketing hàng loạt với nội dung giống nhau cho tất cả khách hàng tiềm năng.
    B. Cung cấp nội dung phù hợp với từng giai đoạn trong hành trình mua hàng của khách hàng tiềm năng.
    C. Gọi điện thoại cho khách hàng tiềm năng mỗi ngày.
    D. Ngừng liên lạc với khách hàng tiềm năng sau một tuần.

    70. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch marketing B2B, chỉ số nào sau đây thường được xem xét đầu tiên?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng chất lượng (MQLs) được tạo ra.
    C. Số lượt xem trang web.
    D. Số lượng bài đăng trên blog.

    71. Trong marketing B2B, đâu là vai trò của ‘case study’ (nghiên cứu điển hình)?

    A. Giới thiệu về lịch sử phát triển của doanh nghiệp.
    B. Cung cấp bằng chứng cụ thể về hiệu quả của sản phẩm/dịch vụ.
    C. So sánh sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh.
    D. Tuyển dụng nhân viên mới.

    72. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘sales funnel’ (phễu bán hàng) được sử dụng để mô tả điều gì?

    A. Quy trình sản xuất và phân phối sản phẩm.
    B. Quá trình khách hàng tiềm năng chuyển đổi thành khách hàng thực sự.
    C. Chiến lược định giá sản phẩm/dịch vụ.
    D. Phương pháp quản lý quan hệ khách hàng.

    73. Trong marketing B2B, ‘ROI’ (Return on Investment) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Tỷ lệ khách hàng hài lòng về sản phẩm/dịch vụ, giúp doanh nghiệp cải thiện chất lượng.
    B. Tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư, giúp doanh nghiệp đánh giá hiệu quả của các hoạt động marketing.
    C. Số lượng khách hàng tiềm năng mà doanh nghiệp thu hút được, giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường.
    D. Chi phí để thu hút một khách hàng mới, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí marketing.

    74. Trong marketing B2B, ‘SEO’ (Search Engine Optimization) có vai trò gì?

    A. Tăng cường bảo mật cho website.
    B. Tối ưu hóa website để đạt thứ hạng cao trên các công cụ tìm kiếm, thu hút khách hàng tiềm năng.
    C. Thiết kế website đẹp mắt và chuyên nghiệp.
    D. Giảm chi phí hosting website.

    75. Một công ty B2B muốn mở rộng thị trường sang một quốc gia mới. Họ nên bắt đầu bằng việc gì?

    A. Bắt đầu chạy quảng cáo trên tất cả các kênh truyền thông.
    B. Nghiên cứu thị trường để hiểu rõ văn hóa, nhu cầu và đối thủ cạnh tranh.
    C. Tuyển dụng nhân viên bán hàng với số lượng lớn.
    D. Giảm giá sản phẩm/dịch vụ để thu hút khách hàng.

    76. Trong marketing B2B, ‘social selling’ là gì?

    A. Bán sản phẩm/dịch vụ trực tiếp trên mạng xã hội.
    B. Sử dụng mạng xã hội để xây dựng mối quan hệ, tìm kiếm khách hàng tiềm năng và chia sẻ thông tin giá trị.
    C. Tổ chức các cuộc thi và chương trình khuyến mãi trên mạng xã hội.
    D. Chạy quảng cáo trên mạng xã hội để tăng doanh số.

    77. Trong marketing B2B, ‘customer lifetime value’ (CLTV) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Tổng doanh thu dự kiến từ một khách hàng trong suốt thời gian họ giao dịch với doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tập trung vào việc giữ chân khách hàng.
    B. Chi phí để thu hút một khách hàng mới, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí marketing.
    C. Số lượng khách hàng mà doanh nghiệp có được trong một khoảng thời gian nhất định, giúp doanh nghiệp đánh giá hiệu quả của chiến dịch marketing.
    D. Mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm/dịch vụ, giúp doanh nghiệp cải thiện chất lượng sản phẩm/dịch vụ.

    78. Một doanh nghiệp B2B nhận thấy tỷ lệ chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng sang khách hàng thực tế rất thấp. Nguyên nhân có thể là gì?

    A. Giá sản phẩm/dịch vụ quá thấp.
    B. Khách hàng tiềm năng không đủ điều kiện hoặc không phù hợp với sản phẩm/dịch vụ.
    C. Chiến dịch marketing quá thành công.
    D. Doanh nghiệp có quá nhiều khách hàng.

    79. Đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng ‘CRM’ (Customer Relationship Management) trong marketing B2B?

    A. Tự động hóa quy trình sản xuất.
    B. Quản lý và cải thiện mối quan hệ với khách hàng.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tăng số lượng nhân viên bán hàng.

    80. Trong marketing B2B, ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) có vai trò gì?

    A. Giảm chi phí nghiên cứu và phát triển.
    B. Xây dựng uy tín và vị thế chuyên gia trong ngành.
    C. Tăng cường khả năng cạnh tranh về giá.
    D. Thu hút nhân tài hàng đầu.

    81. Một công ty B2B muốn tạo ra nội dung marketing hấp dẫn. Họ nên tập trung vào điều gì?

    A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên môn cao.
    B. Giải quyết các vấn đề và nhu cầu của khách hàng mục tiêu.
    C. Quảng cáo sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp và liên tục.
    D. Sao chép nội dung của đối thủ cạnh tranh.

    82. Trong marketing B2B, ‘account-based marketing’ (ABM) là gì?

    A. Chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận hàng loạt khách hàng tiềm năng.
    B. Chiến lược marketing tập trung vào việc cá nhân hóa trải nghiệm cho từng tài khoản khách hàng mục tiêu.
    C. Chiến lược marketing chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn.
    D. Chiến lược marketing tập trung vào việc giảm giá sản phẩm/dịch vụ.

    83. Một công ty sản xuất thiết bị y tế muốn tăng cường nhận diện thương hiệu trong ngành. Hoạt động marketing B2B nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?

    A. Tổ chức một buổi hòa nhạc miễn phí dành cho cộng đồng.
    B. Tham gia các hội chợ triển lãm chuyên ngành y tế và trình bày các sản phẩm mới nhất.
    C. Tặng quà cho tất cả các bệnh nhân đến khám tại bệnh viện.
    D. Chạy quảng cáo trên truyền hình vào khung giờ vàng.

    84. Doanh nghiệp của bạn sản xuất phần mềm quản lý dự án và muốn tiếp cận các công ty xây dựng lớn. Phương pháp marketing B2B nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chạy quảng cáo trên Facebook nhắm đến người dùng quan tâm đến xây dựng.
    B. Tổ chức webinar giới thiệu phần mềm và mời các quản lý dự án từ các công ty xây dựng tham gia.
    C. Gửi email marketing hàng loạt đến tất cả các địa chỉ email có trên internet.
    D. Tặng quà khuyến mãi cho khách hàng mua phần mềm của đối thủ cạnh tranh.

    85. Một công ty B2B muốn đo lường hiệu quả của chiến dịch ‘account-based marketing’ (ABM). Chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Số lượng người theo dõi trên LinkedIn.
    B. Doanh thu từ các tài khoản mục tiêu.
    C. Số lượt truy cập trang web từ các tài khoản mục tiêu.
    D. Số lượng email được gửi đến các tài khoản mục tiêu.

    86. Bạn là một nhà marketing B2B và muốn cải thiện hiệu quả của chiến dịch email marketing. Bạn nên tập trung vào yếu tố nào sau đây?

    A. Thiết kế email thật đẹp mắt và nhiều màu sắc.
    B. Cá nhân hóa nội dung email và gửi đến đúng đối tượng mục tiêu.
    C. Gửi email vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.
    D. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên môn cao.

    87. Trong marketing B2B, khi nào thì việc sử dụng ‘influencer marketing’ là phù hợp?

    A. Khi sản phẩm/dịch vụ của bạn có tính chất phức tạp và cần được giải thích rõ ràng bởi một chuyên gia trong ngành.
    B. Khi bạn muốn tiếp cận đối tượng khách hàng trẻ tuổi.
    C. Khi bạn muốn tăng doanh số bán hàng một cách nhanh chóng.
    D. Khi bạn không có đủ ngân sách cho các hoạt động marketing khác.

    88. Trong marketing B2B, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
    B. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ ổn định và đáng tin cậy.
    C. Chiến dịch quảng cáo sáng tạo và ấn tượng.
    D. Mạng lưới quan hệ rộng rãi với các đối tác.

    89. Một công ty B2B muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng. Chiến lược nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Thường xuyên giảm giá sản phẩm/dịch vụ.
    B. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng xuất sắc và giải quyết vấn đề nhanh chóng.
    C. Tổ chức các sự kiện vui chơi giải trí cho khách hàng.
    D. Gửi quà tặng cho khách hàng vào các dịp lễ tết.

    90. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘marketing mix’ (4P) trong marketing B2B?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Promotion (Xúc tiến).
    D. Politics (Chính trị).

    91. Đâu là một ví dụ về ‘value proposition’ (giá trị đề xuất) hiệu quả trong marketing B2B?

    A. Sản phẩm của chúng tôi có giá rẻ nhất thị trường.
    B. Sản phẩm của chúng tôi giúp bạn tăng năng suất 30% và giảm chi phí 20%.
    C. Sản phẩm của chúng tôi rất đẹp.
    D. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất tại Việt Nam.

    92. Trong marketing B2B, ‘social selling’ (bán hàng trên mạng xã hội) được hiểu như thế nào?

    A. Việc bán sản phẩm/dịch vụ trực tiếp trên mạng xã hội.
    B. Việc sử dụng mạng xã hội để xây dựng mối quan hệ, chia sẻ kiến thức và tìm kiếm cơ hội bán hàng.
    C. Việc quảng cáo sản phẩm/dịch vụ trên mạng xã hội.
    D. Việc tổ chức các cuộc thi trên mạng xã hội để thu hút khách hàng.

    93. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng trong marketing B2B để quản lý quan hệ khách hàng (CRM)?

    A. Microsoft Word.
    B. Microsoft Excel.
    C. Salesforce.
    D. Adobe Photoshop.

    94. Trong marketing B2B, ‘lead nurturing’ (nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng) là gì?

    A. Việc bỏ qua khách hàng tiềm năng sau khi họ đã cung cấp thông tin liên hệ.
    B. Việc cung cấp thông tin giá trị và tương tác với khách hàng tiềm năng theo thời gian để xây dựng mối quan hệ và dẫn dắt họ qua chu kỳ mua hàng.
    C. Việc gửi email quảng cáo hàng loạt cho tất cả khách hàng tiềm năng.
    D. Việc giảm giá sản phẩm/dịch vụ để thu hút khách hàng tiềm năng.

    95. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘marketing qualified lead’ (MQL) dùng để chỉ điều gì?

    A. Một khách hàng tiềm năng đã mua sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    B. Một khách hàng tiềm năng đã thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm/dịch vụ của bạn và có khả năng trở thành khách hàng thực sự.
    C. Một khách hàng tiềm năng hoàn toàn không phù hợp với sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    D. Một khách hàng tiềm năng chỉ quan tâm đến việc nhận tài liệu miễn phí.

    96. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch marketing B2B, điều gì quan trọng hơn: số lượng ‘like’ trên Facebook hay số lượng ‘lead’ chất lượng?

    A. Số lượng ‘like’ trên Facebook.
    B. Số lượng ‘lead’ chất lượng.
    C. Cả hai đều quan trọng như nhau.
    D. Không có yếu tố nào quan trọng.

    97. Đâu là sự khác biệt chính giữa marketing B2B và marketing B2C về mặt ra quyết định mua hàng?

    A. Quyết định mua hàng B2B thường dựa trên cảm xúc, trong khi B2C dựa trên lý trí.
    B. Quyết định mua hàng B2B thường dựa trên lý trí và quy trình phức tạp, trong khi B2C thường nhanh chóng và dựa trên cảm xúc cá nhân.
    C. Quyết định mua hàng B2B luôn được đưa ra bởi một cá nhân duy nhất, còn B2C là một tập thể.
    D. Quyết định mua hàng B2B không quan tâm đến giá cả, trong khi B2C rất nhạy cảm về giá.

    98. Trong marketing B2B, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh
    B. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ và uy tín thương hiệu
    C. Quảng cáo rầm rộ
    D. Chính sách chiết khấu hấp dẫn

    99. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với khách hàng B2B?

    A. Luôn luôn đúng.
    B. Sự tin tưởng, minh bạch và khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    C. Luôn giảm giá cho khách hàng.
    D. Chỉ liên lạc khi cần bán sản phẩm/dịch vụ.

    100. Trong marketing B2B, ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) có vai trò gì?

    A. Giúp doanh nghiệp trở nên nổi tiếng hơn trên mạng xã hội.
    B. Giúp doanh nghiệp khẳng định vị thế chuyên gia trong ngành và xây dựng lòng tin với khách hàng.
    C. Giúp doanh nghiệp bán được nhiều sản phẩm hơn trong thời gian ngắn.
    D. Không có vai trò quan trọng trong marketing B2B.

    101. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘SLA’ (Service Level Agreement) thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Thỏa thuận về mức độ dịch vụ giữa bộ phận marketing và bộ phận bán hàng.
    B. Thỏa thuận về giá cả sản phẩm/dịch vụ.
    C. Thỏa thuận về thời gian giao hàng.
    D. Thỏa thuận về chính sách bảo hành.

    102. Khi một khách hàng B2B tiềm năng yêu cầu ‘case study’ (nghiên cứu điển hình), họ muốn xem điều gì?

    A. Ảnh chụp sản phẩm/dịch vụ.
    B. Danh sách khách hàng hiện tại của bạn.
    C. Bằng chứng về cách sản phẩm/dịch vụ của bạn đã giúp các khách hàng khác giải quyết vấn đề và đạt được thành công.
    D. Thông tin về đội ngũ nhân viên của bạn.

    103. Trong marketing B2B, điều gì tạo nên một chiến dịch ‘cold email’ (email gửi cho người chưa quen biết) hiệu quả?

    A. Email dài, giới thiệu chi tiết về công ty và sản phẩm/dịch vụ.
    B. Email ngắn gọn, cá nhân hóa, tập trung vào lợi ích của người nhận và có lời kêu gọi hành động rõ ràng.
    C. Email gửi hàng loạt cho tất cả các địa chỉ liên hệ có được.
    D. Email sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn khó hiểu.

    104. Trong bối cảnh marketing B2B, ‘content marketing’ được hiểu như thế nào?

    A. Việc sử dụng các bài hát và video vui nhộn để thu hút sự chú ý.
    B. Việc tạo ra và phân phối nội dung giá trị, liên quan và nhất quán để thu hút và giữ chân khách hàng.
    C. Việc đăng tải thông tin sản phẩm lên mạng xã hội một cách thường xuyên.
    D. Việc gửi email hàng loạt cho tất cả các địa chỉ liên hệ có được.

    105. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘account-based marketing’ (ABM) đề cập đến điều gì?

    A. Chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với từng khách hàng cá nhân cụ thể.
    B. Chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với các tài khoản (doanh nghiệp) mục tiêu cụ thể.
    C. Chiến lược marketing tập trung vào việc giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
    D. Chiến lược marketing tập trung vào việc quảng cáo trên truyền hình.

    106. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ‘lead’ (khách hàng tiềm năng) trong marketing B2B?

    A. Tổ chức các buổi hòa nhạc miễn phí.
    B. Tổ chức hội thảo trực tuyến (webinar) về các chủ đề chuyên môn.
    C. Phát tờ rơi quảng cáo tại các khu dân cư.
    D. Tặng quà cho tất cả khách hàng ghé thăm văn phòng.

    107. Trong marketing B2B, ‘customer journey’ (hành trình khách hàng) là gì?

    A. Quá trình khách hàng đi du lịch.
    B. Quá trình khách hàng tìm hiểu, đánh giá, mua và sử dụng sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    C. Quá trình khách hàng phàn nàn về sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    D. Quá trình khách hàng thanh toán hóa đơn.

    108. KPI (Key Performance Indicator) nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch email marketing B2B?

    A. Số lượng người thích trang Facebook của công ty.
    B. Tỷ lệ mở email (open rate) và tỷ lệ nhấp chuột (click-through rate).
    C. Số lượng người theo dõi trên Instagram.
    D. Số lượng bình luận trên các bài đăng trên LinkedIn.

    109. Trong marketing B2B, ‘sales cycle’ (chu kỳ bán hàng) thường có đặc điểm gì?

    A. Rất ngắn và đơn giản, chỉ diễn ra trong vài ngày.
    B. Dài và phức tạp, có thể kéo dài từ vài tháng đến vài năm.
    C. Hoàn toàn giống với chu kỳ bán hàng B2C.
    D. Không quan trọng bằng chu kỳ bán hàng B2C.

    110. Trong marketing B2B, ‘event marketing’ (marketing sự kiện) có thể bao gồm những hoạt động nào?

    A. Chỉ tổ chức tiệc cuối năm cho nhân viên.
    B. Tổ chức hội thảo, triển lãm thương mại, webinar và các sự kiện networking để kết nối với khách hàng và đối tác.
    C. Chỉ tài trợ cho các sự kiện thể thao.
    D. Chỉ tặng quà cho khách hàng vào dịp lễ.

    111. Một công ty B2B nên làm gì để cải thiện tỷ lệ chuyển đổi ‘lead’ thành khách hàng?

    A. Gửi email quảng cáo hàng ngày cho tất cả ‘lead’.
    B. Cá nhân hóa trải nghiệm, cung cấp nội dung phù hợp với từng giai đoạn trong chu kỳ mua hàng và tương tác thường xuyên.
    C. Giảm giá sản phẩm/dịch vụ một cách ồ ạt.
    D. Bỏ qua những ‘lead’ không phản hồi ngay lập tức.

    112. Trong marketing B2B, ‘customer success’ (thành công của khách hàng) có nghĩa là gì?

    A. Khách hàng mua sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    B. Khách hàng đạt được mục tiêu kinh doanh của họ thông qua việc sử dụng sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    C. Khách hàng giới thiệu sản phẩm/dịch vụ của bạn cho người khác.
    D. Khách hàng thanh toán hóa đơn đúng hạn.

    113. Chiến lược marketing B2B nào tập trung vào việc cá nhân hóa trải nghiệm cho từng khách hàng tiềm năng dựa trên hành vi và thông tin đã thu thập được?

    A. Marketing đại trà (mass marketing).
    B. Marketing du kích (guerrilla marketing).
    C. Marketing tự động hóa (marketing automation).
    D. Marketing truyền miệng (word-of-mouth marketing).

    114. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét khi xây dựng ‘buyer persona’ (chân dung khách hàng) trong marketing B2B?

    A. Sở thích cá nhân của người mua (ví dụ: màu sắc yêu thích).
    B. Chức danh, vai trò, trách nhiệm và thách thức của người mua trong công ty.
    C. Số lượng bạn bè của người mua trên Facebook.
    D. Mức lương của người mua.

    115. Khi lựa chọn kênh marketing phù hợp cho B2B, yếu tố nào quan trọng nhất?

    A. Kênh nào có chi phí thấp nhất.
    B. Kênh nào được nhiều người sử dụng nhất.
    C. Kênh nào mà khách hàng mục tiêu của bạn thường xuyên sử dụng và tìm kiếm thông tin.
    D. Kênh nào đang là xu hướng mới nhất.

    116. Trong marketing B2B, việc sử dụng mạng xã hội LinkedIn có lợi ích gì?

    A. Chỉ để đăng tải ảnh cá nhân.
    B. Xây dựng mạng lưới chuyên nghiệp, chia sẻ kiến thức chuyên môn và tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
    C. Chỉ để chơi game trực tuyến.
    D. Không có lợi ích gì.

    117. Khi sử dụng ‘influencer marketing’ (marketing thông qua người ảnh hưởng) trong B2B, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Số lượng người theo dõi của người ảnh hưởng.
    B. Uy tín, kiến thức chuyên môn và khả năng ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàng mục tiêu.
    C. Vẻ ngoài hấp dẫn của người ảnh hưởng.
    D. Giá thuê người ảnh hưởng rẻ nhất.

    118. Trong marketing B2B, ‘brand awareness’ (nhận diện thương hiệu) quan trọng như thế nào?

    A. Không quan trọng bằng marketing B2C.
    B. Rất quan trọng vì giúp xây dựng uy tín, thu hút khách hàng tiềm năng và tạo lợi thế cạnh tranh.
    C. Chỉ quan trọng đối với các công ty lớn.
    D. Chỉ quan trọng khi mới thành lập công ty.

    119. Tại sao việc đo lường và phân tích dữ liệu lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Để chứng minh với sếp rằng bạn đang làm việc chăm chỉ.
    B. Để hiểu rõ hiệu quả của các hoạt động marketing, tối ưu hóa chiến lược và cải thiện ROI.
    C. Để khoe khoang với đối thủ cạnh tranh.
    D. Không quan trọng, chỉ cần làm theo cảm tính.

    120. Đâu là một thách thức lớn trong việc đo lường ROI (Return on Investment) của các hoạt động marketing B2B?

    A. Chi phí marketing B2B quá thấp.
    B. Chu kỳ bán hàng B2B dài và phức tạp.
    C. Không có công cụ nào để đo lường ROI.
    D. Khách hàng B2B không quan tâm đến ROI.

    121. Trong marketing B2B, làm thế nào để tạo ra một thông điệp marketing hiệu quả?

    A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và khó hiểu.
    B. Tập trung vào lợi ích mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng và giải quyết vấn đề của họ.
    C. Chỉ tập trung vào tính năng của sản phẩm.
    D. Sử dụng quá nhiều thuật ngữ chuyên ngành.

    122. Đâu là sự khác biệt chính giữa marketing B2B và marketing B2C về mặt thông điệp?

    A. B2B tập trung vào cảm xúc, B2C tập trung vào logic.
    B. B2B tập trung vào logic và giá trị kinh doanh, B2C tập trung vào cảm xúc và lợi ích cá nhân.
    C. B2B sử dụng ngôn ngữ phức tạp, B2C sử dụng ngôn ngữ đơn giản.
    D. B2B tập trung vào số lượng lớn khách hàng, B2C tập trung vào số lượng nhỏ khách hàng.

    123. Đâu là một kênh truyền thông hiệu quả trong marketing B2B?

    A. TikTok.
    B. Instagram.
    C. LinkedIn.
    D. Snapchat.

    124. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘sales cycle’ (chu kỳ bán hàng) đề cập đến điều gì?

    A. Thời gian từ khi sản phẩm được sản xuất đến khi được bán ra.
    B. Thời gian từ khi khách hàng nhận biết nhu cầu đến khi hoàn tất giao dịch mua hàng.
    C. Thời gian từ khi công ty bắt đầu hoạt động đến khi đạt lợi nhuận.
    D. Thời gian từ khi nhân viên kinh doanh bắt đầu làm việc đến khi đạt chỉ tiêu.

    125. Trong marketing B2B, việc sử dụng ‘social proof’ (bằng chứng xã hội) có thể giúp ích gì?

    A. Không có tác dụng gì.
    B. Xây dựng lòng tin bằng cách cho thấy những người khác đã tin tưởng và hài lòng với sản phẩm/dịch vụ.
    C. Chỉ để tăng số lượng like trên mạng xã hội.
    D. Chỉ để giảm giá sản phẩm.

    126. Trong bối cảnh marketing B2B, thuật ngữ ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) ám chỉ điều gì?

    A. Việc công ty có CEO nổi tiếng.
    B. Việc công ty dẫn đầu trong việc chia sẻ kiến thức chuyên môn và đưa ra những quan điểm có giá trị trong ngành.
    C. Việc công ty có ngân sách marketing lớn nhất.
    D. Việc công ty có nhiều giải thưởng nhất.

    127. Trong marketing B2B, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
    B. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ ổn định, đáng tin cậy.
    C. Chiến dịch quảng cáo sáng tạo và thu hút.
    D. Mạng lưới phân phối rộng khắp.

    128. Trong marketing B2B, ‘account-based marketing’ (ABM) là gì?

    A. Chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận và tương tác với từng khách hàng cá nhân.
    B. Chiến lược marketing tập trung vào việc tiếp cận và tương tác với các tài khoản (doanh nghiệp) cụ thể, được xác định là tiềm năng cao.
    C. Chiến lược marketing tập trung vào việc sử dụng quảng cáo trên mạng xã hội.
    D. Chiến lược marketing tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.

    129. Trong marketing B2B, đâu là một chỉ số quan trọng để đo lường hiệu quả của content marketing?

    A. Số lượng like trên Facebook.
    B. Số lượng lead được tạo ra từ content và tỷ lệ chuyển đổi thành khách hàng.
    C. Số lượng comment trên blog.
    D. Số lượng bài viết được đăng tải.

    130. Phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất để tạo lead (khách hàng tiềm năng) trong marketing B2B?

    A. Tổ chức các sự kiện và hội thảo chuyên ngành.
    B. Chạy quảng cáo trên mạng xã hội hướng đến người tiêu dùng.
    C. Gửi email marketing hàng loạt đến danh sách email mua.
    D. Tặng quà miễn phí cho tất cả khách hàng tiềm năng.

    131. Đâu là một thách thức phổ biến trong marketing B2B?

    A. Chu kỳ bán hàng ngắn và đơn giản.
    B. Ra quyết định mua hàng thường dựa trên cảm xúc.
    C. Khó khăn trong việc đo lường ROI (Return on Investment) của các hoạt động marketing.
    D. Chi phí marketing thấp.

    132. Trong marketing B2B, tại sao việc cá nhân hóa (personalization) lại quan trọng?

    A. Giúp giảm chi phí marketing.
    B. Giúp tăng sự hài lòng của khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền chặt hơn.
    C. Giúp tăng số lượng like trên mạng xã hội.
    D. Không quan trọng, vì khách hàng B2B chỉ quan tâm đến giá cả.

    133. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng một website hiệu quả cho marketing B2B?

    A. Thiết kế đẹp mắt và nhiều hiệu ứng.
    B. Tốc độ tải trang nhanh, nội dung hữu ích và dễ dàng điều hướng.
    C. Có nhiều quảng cáo.
    D. Sử dụng nhiều màu sắc sặc sỡ.

    134. Điều gì quan trọng nhất khi đo lường hiệu quả của một chiến dịch marketing B2B?

    A. Số lượng like và share trên mạng xã hội.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng (lead) chất lượng được tạo ra và doanh thu.
    C. Số lượng người truy cập website.
    D. Số lượng bài viết được đăng tải.

    135. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘marketing qualified lead’ (MQL) đề cập đến điều gì?

    A. Một khách hàng tiềm năng đã mua sản phẩm.
    B. Một khách hàng tiềm năng đã thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm/dịch vụ và đáp ứng các tiêu chí được xác định bởi bộ phận marketing.
    C. Một khách hàng tiềm năng chưa từng nghe về công ty.
    D. Một khách hàng tiềm năng không có khả năng mua hàng.

    136. Trong marketing B2B, yếu tố nào sau đây giúp xây dựng một chiến lược giá hiệu quả?

    A. Chỉ dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh.
    B. Hiểu rõ giá trị mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng và định giá dựa trên giá trị đó.
    C. Luôn đặt giá thấp nhất thị trường.
    D. Không quan tâm đến giá.

    137. Trong marketing B2B, ‘content marketing’ (marketing nội dung) có vai trò gì?

    A. Chỉ để tạo ra các bài viết blog.
    B. Cung cấp thông tin giá trị, giải quyết vấn đề và xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng.
    C. Chỉ để quảng bá sản phẩm.
    D. Chỉ để tăng lượt truy cập website.

    138. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng nhất để duy trì mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng hiện tại?

    A. Chỉ liên lạc khi cần bán thêm sản phẩm.
    B. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ tốt, lắng nghe phản hồi và giải quyết vấn đề nhanh chóng.
    C. Bỏ qua phản hồi của khách hàng.
    D. Không quan tâm đến khách hàng sau khi bán hàng.

    139. Trong marketing B2B, điều gì quan trọng nhất khi tham gia các triển lãm thương mại?

    A. Chỉ để phát tờ rơi.
    B. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng, giới thiệu sản phẩm/dịch vụ và thu thập lead chất lượng.
    C. Chỉ để chụp ảnh.
    D. Chỉ để ăn uống miễn phí.

    140. Trong một chiến dịch marketing B2B, việc phân khúc thị trường (market segmentation) giúp ích gì?

    A. Giúp giảm chi phí marketing bằng cách tiếp cận tất cả mọi người.
    B. Giúp xác định và tập trung vào những nhóm khách hàng có nhu cầu và đặc điểm tương đồng, từ đó tối ưu hóa thông điệp và kênh truyền thông.
    C. Không quan trọng, vì tất cả các doanh nghiệp đều có nhu cầu giống nhau.
    D. Giúp tăng số lượng sản phẩm bán ra.

    141. Trong marketing B2B, đâu là vai trò của ‘customer relationship management’ (CRM) – quản lý quan hệ khách hàng?

    A. Chỉ để lưu trữ thông tin liên hệ của khách hàng.
    B. Để quản lý thông tin khách hàng, tương tác và theo dõi quá trình bán hàng.
    C. Chỉ để gửi email marketing.
    D. Chỉ để tạo báo cáo doanh thu.

    142. Tại sao việc xây dựng thương hiệu (branding) lại quan trọng trong marketing B2B?

    A. Giúp tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
    B. Tạo sự khác biệt, xây dựng uy tín và lòng tin với khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Thu hút nhiều nhà đầu tư.

    143. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của marketing mix (4P) trong marketing B2B?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Promotion (Xúc tiến).
    D. Personality (Tính cách).

    144. Trong marketing B2B, thuật ngữ ‘lead nurturing’ (nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng) đề cập đến điều gì?

    A. Việc liên tục giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
    B. Việc cung cấp thông tin giá trị và tương tác với khách hàng tiềm năng trong suốt quá trình mua hàng để xây dựng mối quan hệ và tăng khả năng chuyển đổi.
    C. Việc chỉ tập trung vào những khách hàng đã sẵn sàng mua hàng.
    D. Việc bỏ qua những khách hàng chưa có nhu cầu ngay lập tức.

    145. Trong marketing B2B, làm thế nào để xây dựng lòng tin với khách hàng tiềm năng?

    A. Hứa hẹn những điều không thể thực hiện được.
    B. Cung cấp thông tin sai lệch.
    C. Cung cấp thông tin trung thực, minh bạch và chứng minh năng lực bằng kết quả thực tế.
    D. Tránh giao tiếp trực tiếp với khách hàng.

    146. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện SEO (Search Engine Optimization) cho website B2B?

    A. Sử dụng quá nhiều từ khóa.
    B. Tạo nội dung chất lượng, liên quan và tối ưu hóa từ khóa.
    C. Sao chép nội dung từ website khác.
    D. Không cập nhật website thường xuyên.

    147. Đâu là một ví dụ về ‘marketing automation’ (tự động hóa marketing) trong B2B?

    A. Gửi email hàng loạt cho tất cả khách hàng.
    B. Tự động gửi email theo dõi cho khách hàng tiềm năng dựa trên hành vi của họ trên website.
    C. Đăng bài viết lên mạng xã hội thủ công.
    D. Gọi điện thoại cho khách hàng tiềm năng.

    148. Trong marketing B2B, vai trò của đội ngũ bán hàng (sales team) là gì?

    A. Chỉ để nhận đơn hàng.
    B. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng, tư vấn giải pháp và chốt giao dịch.
    C. Chỉ để phát tờ rơi.
    D. Không quan trọng.

    149. Đâu là một xu hướng marketing B2B đang phát triển hiện nay?

    A. Sử dụng thư giấy để gửi thông tin.
    B. Tập trung vào quảng cáo truyền hình.
    C. Sử dụng video marketing và podcast để chia sẻ kiến thức chuyên môn.
    D. Bỏ qua mạng xã hội.

    150. Trong marketing B2B, đâu là lợi ích của việc sử dụng case study (nghiên cứu điển hình)?

    A. Chỉ để khoe khoang về thành công của công ty.
    B. Để chứng minh giá trị và hiệu quả của sản phẩm/dịch vụ thông qua những câu chuyện thành công thực tế.
    C. Không có lợi ích gì.
    D. Chỉ để tăng lượt truy cập website.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.