Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Marketing du lịch

    Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Một spa sử dụng mùi hương dễ chịu, ánh sáng dịu nhẹ và âm nhạc thư giãn. Đây là ví dụ về việc quản lý yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Process (Quy trình)
    B. People (Con người)
    C. Physical Evidence (Bằng chứng hữu hình)
    D. Price (Giá cả)

    2. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng công nghệ trong marketing dịch vụ?

    A. Cá nhân hóa dịch vụ.
    B. Tăng hiệu quả và năng suất.
    C. Giảm chi phí.
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của tương tác con người.

    3. Một nhà hàng sang trọng sử dụng khăn trải bàn trắng tinh, nhạc du dương và nhân viên phục vụ chuyên nghiệp. Đây là ví dụ về yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Process (Quy trình)
    B. People (Con người)
    C. Physical Evidence (Bằng chứng hữu hình)
    D. Promotion (Xúc tiến)

    4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ‘7Ps’ trong marketing dịch vụ mở rộng?

    A. People (Con người)
    B. Process (Quy trình)
    C. Physical Evidence (Bằng chứng hữu hình)
    D. Purpose (Mục đích)

    5. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp dịch vụ tăng cường sự tham gia của khách hàng vào quá trình tạo ra dịch vụ?

    A. Tiêu chuẩn hóa quy trình dịch vụ.
    B. Tự động hóa các hoạt động dịch vụ.
    C. Cung cấp các tùy chọn cá nhân hóa và cho phép khách hàng tùy chỉnh dịch vụ.
    D. Giảm tương tác trực tiếp giữa nhân viên và khách hàng.

    6. Một hãng hàng không thường xuyên nâng cấp hạng vé cho khách hàng thân thiết. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Marketing đại chúng (Mass marketing).
    B. Marketing mục tiêu (Target marketing).
    C. Marketing cá nhân hóa (Personalized marketing).
    D. Marketing nội bộ (Internal marketing).

    7. Điều gì KHÔNG phải là một cách để vượt qua thách thức về tính vô hình của dịch vụ?

    A. Sử dụng quảng cáo truyền hình để minh họa dịch vụ.
    B. Cung cấp các chứng nhận và giải thưởng đã đạt được.
    C. Tạo ra một logo và slogan ấn tượng.
    D. Tập trung vào việc giảm giá dịch vụ.

    8. Trong mô hình SERVQUAL, yếu tố ‘Responsiveness’ (Khả năng đáp ứng) đề cập đến điều gì?

    A. Sự đồng cảm và quan tâm cá nhân mà nhân viên dành cho khách hàng.
    B. Khả năng cung cấp dịch vụ chính xác và đáng tin cậy.
    C. Sự sẵn sàng giúp đỡ khách hàng và cung cấp dịch vụ nhanh chóng.
    D. Ngoại hình của cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân viên.

    9. Đâu là thách thức lớn nhất khi marketing một dịch vụ mới?

    A. Xác định giá cả phù hợp.
    B. Truyền đạt giá trị và lợi ích của dịch vụ một cách hữu hình.
    C. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm.
    D. Tìm kiếm địa điểm kinh doanh phù hợp.

    10. Một khách sạn thường xuyên nhận được phàn nàn về thời gian chờ đợi làm thủ tục nhận phòng. Giải pháp nào sau đây tập trung vào yếu tố ‘Process’ (Quy trình) trong 7Ps?

    A. Đào tạo nhân viên lễ tân kỹ năng giao tiếp.
    B. Cung cấp đồ uống miễn phí cho khách trong khi chờ đợi.
    C. Tái cấu trúc quy trình nhận phòng để giảm thời gian chờ đợi.
    D. Tặng voucher giảm giá cho lần lưu trú tiếp theo.

    11. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng văn hóa dịch vụ (service culture) trong một tổ chức?

    A. Tuyển dụng nhân viên có thái độ tích cực.
    B. Đào tạo nhân viên về kỹ năng dịch vụ khách hàng.
    C. Trao quyền cho nhân viên để giải quyết vấn đề cho khách hàng.
    D. Tập trung vào việc giảm chi phí hoạt động.

    12. Một công ty đào tạo kỹ năng mềm thường xuyên tổ chức các buổi hội thảo miễn phí để giới thiệu về các khóa học của mình. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Xúc tiến bán hàng (Sales promotion).
    B. Quan hệ công chúng (Public relations).
    C. Quảng cáo (Advertising).
    D. Marketing trực tiếp (Direct marketing).

    13. Trong marketing dịch vụ, điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng các kênh phân phối trực tuyến?

    A. Tiếp cận khách hàng trên toàn cầu.
    B. Giảm chi phí phân phối.
    C. Cung cấp dịch vụ 24/7.
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của nhân viên bán hàng.

    14. Điều gì KHÔNG phải là một cách để xây dựng lòng tin của khách hàng đối với một dịch vụ mới?

    A. Cung cấp các đánh giá và chứng thực từ khách hàng hiện tại.
    B. Đưa ra cam kết hoàn tiền nếu khách hàng không hài lòng.
    C. Tổ chức các buổi dùng thử dịch vụ miễn phí.
    D. Tăng giá dịch vụ để tạo ấn tượng về chất lượng cao.

    15. Một công ty cung cấp dịch vụ sửa chữa điện lạnh cam kết ‘Hoàn tiền 100% nếu khách hàng không hài lòng’. Đây là một cách để giảm thiểu rủi ro cảm nhận (perceived risk) liên quan đến đặc tính nào của dịch vụ?

    A. Tính không thể tách rời (Inseparability).
    B. Tính biến động (Variability).
    C. Tính vô hình (Intangibility).
    D. Tính không lưu giữ được (Perishability).

    16. Điều gì tạo ra sự khác biệt chính giữa marketing dịch vụ và marketing hàng hóa?

    A. Dịch vụ luôn có giá cao hơn hàng hóa.
    B. Tính vô hình, tính không thể tách rời, tính biến động và tính không lưu giữ được của dịch vụ.
    C. Hàng hóa luôn được sản xuất hàng loạt, còn dịch vụ thì không.
    D. Marketing hàng hóa tập trung vào quảng cáo, marketing dịch vụ thì không.

    17. Trong marketing dịch vụ, quy trình (Process) đề cập đến điều gì?

    A. Chỉ các bước thực hiện dịch vụ.
    B. Toàn bộ hệ thống và các bước mà dịch vụ được cung cấp.
    C. Chỉ phần mềm được sử dụng để cung cấp dịch vụ.
    D. Chỉ cách nhân viên tương tác với khách hàng.

    18. Chiến lược marketing ‘truyền miệng’ (word-of-mouth) đặc biệt quan trọng trong marketing dịch vụ vì lý do gì?

    A. Dịch vụ thường có giá cao hơn hàng hóa.
    B. Tính vô hình của dịch vụ khiến khách hàng tin tưởng vào lời giới thiệu từ người khác hơn.
    C. Quảng cáo dịch vụ thường đắt đỏ hơn quảng cáo hàng hóa.
    D. Khách hàng thường không quan tâm đến dịch vụ.

    19. Công cụ nào sau đây hữu ích nhất để thu thập phản hồi của khách hàng về chất lượng dịch vụ?

    A. Quảng cáo trên báo chí.
    B. Khảo sát trực tuyến và phiếu đánh giá.
    C. Tổ chức sự kiện.
    D. Thiết kế lại logo công ty.

    20. Một bệnh viện áp dụng hệ thống đặt lịch khám trực tuyến, thông báo thời gian chờ dự kiến và cung cấp thông tin chi tiết về bác sĩ. Điều này thể hiện việc quản lý yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Price (Giá cả).
    B. Promotion (Xúc tiến).
    C. Process (Quy trình).
    D. People (Con người).

    21. Một công ty du lịch thiết kế các gói tour đặc biệt dành riêng cho các cặp đôi mới cưới. Đây là một ví dụ về chiến lược…

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    22. Trong bối cảnh marketing dịch vụ, ‘tính không tách rời’ (inseparability) có nghĩa là gì?

    A. Dịch vụ không thể tách rời khỏi giá trị thương hiệu.
    B. Việc sản xuất và tiêu dùng dịch vụ diễn ra đồng thời.
    C. Dịch vụ không thể tách rời khỏi nhu cầu của khách hàng.
    D. Dịch vụ không thể tách rời khỏi các dịch vụ khác.

    23. Trong marketing dịch vụ, sự khác biệt giữa ‘mong đợi’ và ‘cảm nhận’ của khách hàng về dịch vụ được gọi là gì?

    A. Sự hài lòng của khách hàng.
    B. Khoảng cách chất lượng dịch vụ.
    C. Giá trị cảm nhận.
    D. Lòng trung thành của khách hàng.

    24. Một công ty tư vấn muốn tăng cường ‘Physical Evidence’ (bằng chứng hữu hình). Đâu là hành động phù hợp nhất?

    A. Giảm giá dịch vụ.
    B. Thiết kế văn phòng làm việc chuyên nghiệp và cung cấp tài liệu trực quan.
    C. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội.
    D. Đào tạo nhân viên bán hàng.

    25. Điều gì KHÔNG phải là một chiến lược để giải quyết tính không lưu giữ được (perishability) của dịch vụ?

    A. Tăng giá vào giờ cao điểm.
    B. Giảm giá vào giờ thấp điểm.
    C. Đặt chỗ trước.
    D. Tiêu chuẩn hóa quy trình dịch vụ.

    26. Đâu là đặc điểm KHÔNG thuộc tính vô hình của dịch vụ?

    A. Khó định giá trước khi sử dụng.
    B. Không thể lưu trữ.
    C. Khó tiêu chuẩn hóa quy trình.
    D. Dễ dàng kiểm tra chất lượng trước khi mua.

    27. Bằng chứng hữu hình (Physical Evidence) đóng vai trò quan trọng nhất trong loại hình dịch vụ nào?

    A. Dịch vụ tư vấn tài chính.
    B. Dịch vụ vận chuyển hành khách.
    C. Dịch vụ lưu trú khách sạn.
    D. Dịch vụ giáo dục trực tuyến.

    28. Điều gì là mục tiêu chính của việc xây dựng mối quan hệ khách hàng trong marketing dịch vụ?

    A. Tăng doanh số bán hàng trong ngắn hạn.
    B. Tạo ra sự trung thành và giữ chân khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Thu hút khách hàng mới.

    29. Điều gì là quan trọng nhất để quản lý tính biến động (variability) của dịch vụ?

    A. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm.
    B. Tiêu chuẩn hóa quy trình và đào tạo nhân viên.
    C. Giảm tương tác giữa nhân viên và khách hàng.
    D. Tăng cường quảng cáo để thu hút khách hàng.

    30. Trong marketing dịch vụ, ‘People’ (Con người) đề cập đến yếu tố nào?

    A. Chỉ những khách hàng sử dụng dịch vụ.
    B. Tất cả nhân viên tham gia vào quá trình cung cấp dịch vụ và khách hàng.
    C. Chỉ những người quản lý dịch vụ.
    D. Chỉ những nhân viên tiếp xúc trực tiếp với khách hàng.

    31. Một phòng khám nha khoa gửi email nhắc lịch hẹn cho bệnh nhân. Điều này nhằm mục đích quản lý yếu tố nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    32. Để tăng cường ‘Physical Evidence’ cho một dịch vụ spa mới mở, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Giảm giá dịch vụ trong tháng đầu khai trương
    B. Thiết kế không gian sang trọng, thư giãn và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao
    C. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội
    D. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm lâu năm

    33. Điều gì thể hiện rõ nhất ‘tính không thể tách rời’ (inseparability) trong marketing dịch vụ?

    A. Dịch vụ không thể lưu trữ để bán sau.
    B. Việc sản xuất và tiêu thụ dịch vụ diễn ra đồng thời.
    C. Khó khăn trong việc tiêu chuẩn hóa dịch vụ.
    D. Dịch vụ không thể được nhìn thấy, sờ thấy trước khi mua.

    34. Một công ty du lịch sử dụng hình ảnh đẹp và video hấp dẫn về các điểm đến trên trang web của mình. Điều này nhằm mục đích giải quyết vấn đề nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    35. Đâu là một ví dụ về ‘Physical Evidence’ (Cơ sở vật chất) trong một bệnh viện?

    A. Kỹ năng của bác sĩ
    B. Sự ân cần của y tá
    C. Trang thiết bị y tế hiện đại và sạch sẽ
    D. Quy trình khám chữa bệnh

    36. Trong marketing dịch vụ, ‘moment of truth’ (khoảnh khắc sự thật) đề cập đến điều gì?

    A. Thời điểm khách hàng đưa ra quyết định mua dịch vụ
    B. Bất kỳ sự tương tác nào giữa khách hàng và công ty dịch vụ
    C. Thời điểm dịch vụ được hoàn thành
    D. Thời điểm khách hàng thanh toán hóa đơn

    37. Một rạp chiếu phim nâng cấp ghế ngồi và hệ thống âm thanh để mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khán giả. Điều này tập trung vào yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. People (Con người)
    B. Process (Quy trình)
    C. Physical Evidence (Cơ sở vật chất)
    D. Promotion (Xúc tiến)

    38. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng lòng trung thành của khách hàng trong ngành dịch vụ?

    A. Giá cả cạnh tranh
    B. Chất lượng dịch vụ nhất quán và vượt trội
    C. Quảng cáo rầm rộ
    D. Địa điểm thuận lợi

    39. Một nhà hàng áp dụng hệ thống đặt bàn trực tuyến để giảm thời gian chờ đợi cho khách hàng. Điều này đang giải quyết vấn đề nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    40. Một khách sạn sử dụng mùi hương đặc trưng trong sảnh để tạo ấn tượng khó quên cho khách hàng. Điều này là một phần của yếu tố nào trong ‘7Ps’?

    A. Product (Sản phẩm)
    B. Price (Giá)
    C. Physical Evidence (Cơ sở vật chất)
    D. Promotion (Xúc tiến)

    41. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về ‘7Ps’ trong marketing dịch vụ mở rộng?

    A. Process (Quy trình)
    B. Physical Evidence (Cơ sở vật chất)
    C. People (Con người)
    D. Promotion (Xúc tiến)

    42. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chính của dịch vụ so với sản phẩm hữu hình?

    A. Tính vô hình (Intangibility)
    B. Tính không đồng nhất (Heterogeneity/Variability)
    C. Tính dễ hư hỏng (Perishability)
    D. Tính đồng nhất (Homogeneity)

    43. Trong marketing dịch vụ, ‘Physical Evidence’ (Cơ sở vật chất) đề cập đến điều gì?

    A. Quá trình cung cấp dịch vụ
    B. Bằng chứng hữu hình và môi trường mà dịch vụ được cung cấp
    C. Đội ngũ nhân viên cung cấp dịch vụ
    D. Giá cả của dịch vụ

    44. Một hãng hàng không bán vé máy bay giá rẻ vào phút chót cho những chuyến bay còn chỗ trống. Đây là một chiến lược để đối phó với đặc điểm nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    45. Điều gì là quan trọng nhất để giảm thiểu ‘tính không đồng nhất’ (heterogeneity) trong dịch vụ?

    A. Giảm giá dịch vụ
    B. Tiêu chuẩn hóa quy trình và đào tạo nhân viên
    C. Tăng cường quảng cáo
    D. Cải thiện cơ sở vật chất

    46. Một trung tâm dạy tiếng Anh cam kết hoàn trả học phí nếu học viên không đạt được mục tiêu sau khóa học. Điều này giúp giảm bớt lo ngại về yếu tố nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    47. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc tiêu chuẩn hóa quy trình dịch vụ?

    A. Đảm bảo chất lượng đồng đều
    B. Tăng hiệu quả hoạt động
    C. Giảm chi phí
    D. Tăng tính linh hoạt và sáng tạo

    48. Một công ty tư vấn sử dụng quy trình làm việc được chứng nhận ISO. Điều này giúp giải quyết vấn đề nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    49. Một công ty phần mềm cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 24/7. Đây là một cách để đối phó với vấn đề nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    50. Một hãng taxi sử dụng ứng dụng di động để khách hàng dễ dàng đặt xe và theo dõi hành trình. Điều này giúp cải thiện yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Price (Giá)
    B. Promotion (Xúc tiến)
    C. Process (Quy trình)
    D. Physical Evidence (Cơ sở vật chất)

    51. Trong marketing dịch vụ, ‘People’ (Con người) bao gồm những ai?

    A. Chỉ những nhân viên tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
    B. Tất cả nhân viên tham gia vào quá trình cung cấp dịch vụ và khách hàng
    C. Chỉ những nhà quản lý và lãnh đạo của công ty dịch vụ
    D. Chỉ những cổ đông và nhà đầu tư của công ty dịch vụ

    52. Một khách sạn cung cấp dịch vụ dọn phòng hàng ngày. Đây là một ví dụ về việc quản lý yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Price (Giá)
    B. Promotion (Xúc tiến)
    C. Process (Quy trình)
    D. Physical Evidence (Cơ sở vật chất)

    53. Một trường học áp dụng phương pháp giảng dạy cá nhân hóa để đáp ứng nhu cầu khác nhau của từng học sinh. Điều này thể hiện việc quản lý yếu tố nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính dễ hư hỏng
    D. Tính không thể tách rời

    54. Một công ty tư vấn sử dụng lời chứng thực từ khách hàng thành công trên trang web của mình. Điều này nhằm mục đích giải quyết vấn đề nào của dịch vụ?

    A. Tính dễ hư hỏng
    B. Tính không đồng nhất
    C. Tính vô hình
    D. Tính không thể tách rời

    55. Điều gì KHÔNG phải là một cách để cải thiện ‘Process’ (Quy trình) trong một spa?

    A. Sử dụng hệ thống đặt lịch hẹn trực tuyến
    B. Đào tạo nhân viên về kỹ năng giao tiếp và phục vụ khách hàng
    C. Cung cấp sản phẩm chăm sóc da cao cấp
    D. Thiết kế quy trình đón tiếp và tư vấn chuyên nghiệp

    56. Điều gì KHÔNG phải là một cách để cải thiện ‘People’ (Con người) trong một nhà hàng?

    A. Tuyển dụng nhân viên có kỹ năng tốt
    B. Đào tạo nhân viên về kỹ năng phục vụ khách hàng
    C. Xây dựng văn hóa làm việc tích cực
    D. Giảm giá các món ăn trong thực đơn

    57. Trong bối cảnh dịch vụ, ‘Process’ (Quy trình) đề cập đến điều gì?

    A. Địa điểm cung cấp dịch vụ
    B. Cách thức dịch vụ được cung cấp và vận hành
    C. Giá cả của dịch vụ
    D. Hoạt động quảng bá dịch vụ

    58. Trong marketing dịch vụ, điều gì KHÔNG phải là một chiến lược để quản lý nhu cầu?

    A. Tăng giá vào giờ cao điểm
    B. Giảm giá vào giờ thấp điểm
    C. Đào tạo nhân viên đa năng
    D. Giữ giá ổn định bất kể thời điểm

    59. Đâu là một ví dụ về việc quản lý ‘tính không thể tách rời’ (inseparability) trong một lớp học trực tuyến?

    A. Cung cấp tài liệu học tập trước buổi học
    B. Tổ chức các buổi thảo luận nhóm
    C. Ghi lại bài giảng để học sinh xem lại
    D. Tất cả các đáp án trên

    60. Một công ty bảo hiểm sử dụng chatbot để trả lời các câu hỏi thường gặp của khách hàng. Điều này nhằm mục đích cải thiện yếu tố nào trong ‘7Ps’?

    A. Product (Sản phẩm)
    B. Price (Giá)
    C. Process (Quy trình)
    D. People (Con người)

    61. Đâu là đặc điểm KHÔNG thuộc tính vô hình của dịch vụ?

    A. Dịch vụ không thể được lưu trữ để sử dụng sau này.
    B. Dịch vụ không thể được nhìn thấy, sờ thấy, nếm thử hoặc ngửi thấy trước khi mua.
    C. Dịch vụ có thể được tiêu chuẩn hóa hoàn toàn để đảm bảo chất lượng đồng đều.
    D. Việc đánh giá chất lượng dịch vụ thường mang tính chủ quan.

    62. Khi một công ty dịch vụ sử dụng các kênh truyền thông xã hội để tương tác với khách hàng và giải đáp thắc mắc, họ đang tận dụng yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá).
    C. Promotion (Xúc tiến).
    D. Place (Địa điểm).

    63. Trong mô hình ‘Tam giác dịch vụ’, vai trò của ‘marketing bên ngoài’ là gì?

    A. Đảm bảo nhân viên có đủ kỹ năng và động lực để cung cấp dịch vụ tốt.
    B. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng.
    C. Thiết lập kỳ vọng của khách hàng thông qua quảng cáo và khuyến mãi.
    D. Tối ưu hóa quy trình cung cấp dịch vụ.

    64. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng trong ngành dịch vụ?

    A. Cung cấp dịch vụ với giá thấp nhất.
    B. Cá nhân hóa trải nghiệm dịch vụ và tạo sự gắn kết.
    C. Thường xuyên tung ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
    D. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất.

    65. Một trường học đào tạo kỹ năng mềm cho sinh viên để họ có thể phục vụ khách hàng tốt hơn trong tương lai. Đây là ví dụ về việc áp dụng nguyên tắc nào?

    A. Marketing bên ngoài.
    B. Marketing bên trong.
    C. Marketing tương tác.
    D. Marketing trực tiếp.

    66. Điều gì KHÔNG phải là một chiến lược để giảm thiểu tính biến động của dịch vụ?

    A. Tiêu chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ.
    B. Đào tạo nhân viên kỹ lưỡng.
    C. Thu thập phản hồi từ khách hàng và cải thiện dịch vụ.
    D. Tăng giá dịch vụ vào giờ cao điểm.

    67. Điều gì là thách thức lớn nhất trong việc duy trì chất lượng dịch vụ ổn định?

    A. Sự biến động trong nhu cầu của khách hàng.
    B. Sự khác biệt trong kỹ năng và thái độ của nhân viên.
    C. Sự thay đổi trong công nghệ.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ.

    68. Một công ty dịch vụ quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể và cung cấp dịch vụ chuyên biệt. Đây là chiến lược gì?

    A. Chiến lược đa dạng hóa.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược dẫn đầu về chi phí.

    69. Điều gì thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa marketing hàng hóa và marketing dịch vụ?

    A. Marketing dịch vụ tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
    B. Marketing dịch vụ ít chú trọng đến quảng cáo hơn marketing hàng hóa.
    C. Marketing dịch vụ không cần quan tâm đến yếu tố hữu hình.
    D. Tính vô hình, tính không thể tách rời, tính biến động và tính dễ hư hỏng của dịch vụ.

    70. Một bệnh viện áp dụng hệ thống đặt lịch hẹn trực tuyến để giảm thời gian chờ đợi cho bệnh nhân. Đây là ví dụ về việc quản lý yếu tố nào trong 7P?

    A. People (Con người)
    B. Process (Quy trình)
    C. Physical Evidence (Bằng chứng vật chất)
    D. Promotion (Xúc tiến)

    71. Một khách sạn sử dụng âm nhạc du dương, ánh sáng dịu nhẹ và hương thơm dễ chịu trong sảnh để tạo ấn tượng tốt cho khách hàng. Đây là ví dụ về việc quản lý yếu tố nào?

    A. Process (Quy trình)
    B. People (Con người)
    C. Physical Evidence (Bằng chứng vật chất)
    D. Promotion (Xúc tiến)

    72. Một công ty cung cấp dịch vụ dọn dẹp nhà cửa đảm bảo rằng tất cả nhân viên đều được đào tạo bài bản và sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường. Điều này thể hiện việc quản lý yếu tố nào trong 7P?

    A. People (Con người) và Product (Sản phẩm).
    B. Process (Quy trình) và Physical Evidence (Bằng chứng vật chất).
    C. Price (Giá) và Place (Địa điểm).
    D. Promotion (Xúc tiến) và People (Con người).

    73. Một spa sử dụng hệ thống đặt phòng trực tuyến, gửi tin nhắn nhắc lịch hẹn và có khu vực chờ thoải mái với trà và tạp chí. Điều này thể hiện việc quản lý yếu tố ‘Process’ (Quy trình) như thế nào?

    A. Giảm chi phí hoạt động.
    B. Tăng cường quảng bá thương hiệu.
    C. Cải thiện trải nghiệm khách hàng và tăng tính hiệu quả.
    D. Nâng cao năng lực cạnh tranh.

    74. Khi một hãng hàng không bán vé máy bay giá rẻ vào phút chót để lấp đầy chỗ trống, họ đang giải quyết vấn đề nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình.
    B. Tính không thể tách rời.
    C. Tính biến động.
    D. Tính dễ hư hỏng.

    75. Một rạp chiếu phim cho phép khách hàng đặt vé trực tuyến và chọn chỗ ngồi trước. Điều này giúp giải quyết vấn đề nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình.
    B. Tính không thể tách rời.
    C. Tính biến động.
    D. Tính dễ hư hỏng.

    76. Một công ty phần mềm cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 24/7. Điều này giúp giải quyết vấn đề nào liên quan đến đặc tính của dịch vụ?

    A. Tính vô hình.
    B. Tính không thể tách rời.
    C. Tính biến động.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    77. Trong marketing dịch vụ, ‘Promotion’ (Xúc tiến) nên tập trung vào điều gì?

    A. Giảm giá để thu hút khách hàng mới.
    B. Xây dựng niềm tin và sự an tâm cho khách hàng.
    C. Tạo ra sự khan hiếm để kích thích mua hàng.
    D. Cung cấp thông tin chi tiết về tính năng kỹ thuật của dịch vụ.

    78. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 7P trong marketing dịch vụ?

    A. People (Con người)
    B. Process (Quy trình)
    C. Productivity (Năng suất)
    D. Physical Evidence (Bằng chứng vật chất)

    79. Điều gì là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo ‘marketing tương tác’ hiệu quả?

    A. Sử dụng công nghệ tiên tiến.
    B. Đào tạo nhân viên có kỹ năng giao tiếp và giải quyết vấn đề tốt.
    C. Xây dựng thương hiệu mạnh.
    D. Cung cấp dịch vụ với giá cạnh tranh.

    80. Khách hàng đánh giá chất lượng dịch vụ bằng cách so sánh giữa:

    A. Giá cả dịch vụ và giá của đối thủ cạnh tranh.
    B. Kỳ vọng của họ về dịch vụ và nhận thức thực tế về dịch vụ đã nhận được.
    C. Chất lượng dịch vụ và uy tín của nhà cung cấp.
    D. Dịch vụ cốt lõi và dịch vụ gia tăng.

    81. Điều gì KHÔNG phải là một trong ba loại hình marketing dịch vụ theo mô hình ‘Tam giác dịch vụ’?

    A. Marketing tương tác
    B. Marketing bên trong
    C. Marketing bên ngoài
    D. Marketing trực tiếp

    82. Trong tình huống nào sau đây, marketing tương tác đóng vai trò quan trọng nhất?

    A. Khi dịch vụ được cung cấp thông qua các kênh trực tuyến.
    B. Khi khách hàng trực tiếp tương tác với nhân viên cung cấp dịch vụ.
    C. Khi dịch vụ được tiêu chuẩn hóa và cung cấp hàng loạt.
    D. Khi công ty muốn xây dựng thương hiệu mạnh.

    83. Trong marketing dịch vụ, ‘Place’ (Địa điểm) đề cập đến:

    A. Vị trí địa lý của doanh nghiệp.
    B. Kênh phân phối dịch vụ và sự thuận tiện cho khách hàng.
    C. Không gian vật lý nơi dịch vụ được cung cấp.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    84. Tại sao ‘marketing bên trong’ lại quan trọng trong các công ty dịch vụ?

    A. Vì nó giúp giảm chi phí quảng cáo.
    B. Vì nhân viên là ‘sản phẩm’ và đại diện cho thương hiệu.
    C. Vì nó giúp công ty thu hút nhiều nhà đầu tư hơn.
    D. Vì nó giúp công ty mở rộng thị trường quốc tế.

    85. Một công ty tư vấn tài chính cung cấp dịch vụ ‘đảm bảo hoàn tiền nếu không hài lòng’. Đây là cách họ giải quyết vấn đề nào của marketing dịch vụ?

    A. Tính không thể tách rời.
    B. Tính vô hình.
    C. Tính biến động.
    D. Tính dễ hư hỏng.

    86. Trong bối cảnh marketing dịch vụ, ‘quản lý bằng chứng’ (managing the evidence) đề cập đến điều gì?

    A. Việc thu thập dữ liệu về sự hài lòng của khách hàng.
    B. Việc kiểm soát và tối ưu hóa các yếu tố hữu hình liên quan đến dịch vụ.
    C. Việc đào tạo nhân viên để cung cấp dịch vụ tốt hơn.
    D. Việc quảng bá dịch vụ thông qua các chứng nhận và giải thưởng.

    87. Tại sao việc quản lý sự mong đợi của khách hàng lại quan trọng trong marketing dịch vụ?

    A. Để tăng giá dịch vụ mà không làm khách hàng phàn nàn.
    B. Để đảm bảo rằng khách hàng luôn hài lòng, ngay cả khi dịch vụ không hoàn hảo.
    C. Để giảm chi phí marketing bằng cách tập trung vào khách hàng hiện tại.
    D. Để khách hàng có kỳ vọng thực tế về dịch vụ, từ đó tăng khả năng hài lòng sau khi sử dụng.

    88. Khi một công ty dịch vụ chủ động thu thập phản hồi từ khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ, họ đang thực hiện bước nào trong quy trình quản lý chất lượng dịch vụ?

    A. Xác định tiêu chuẩn chất lượng.
    B. Đo lường hiệu suất dịch vụ.
    C. So sánh hiệu suất với tiêu chuẩn.
    D. Thực hiện hành động khắc phục.

    89. Trong marketing dịch vụ, ‘Product’ (Sản phẩm) bao gồm yếu tố nào sau đây?

    A. Kênh phân phối dịch vụ.
    B. Quy trình cung cấp dịch vụ.
    C. Bằng chứng hữu hình của dịch vụ.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    90. Một nhà hàng cao cấp muốn cải thiện ‘bằng chứng vật chất’. Họ nên tập trung vào điều gì?

    A. Giảm giá các món ăn.
    B. Đào tạo nhân viên phục vụ chuyên nghiệp hơn.
    C. Nâng cấp trang trí nội thất, bàn ghế, và chất lượng đồ dùng.
    D. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội.

    91. Trong marketing dịch vụ, ‘khoảnh khắc sự thật’ (moment of truth) đề cập đến điều gì?

    A. Thời điểm khách hàng đưa ra quyết định mua dịch vụ.
    B. Bất kỳ sự tương tác nào giữa khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ.
    C. Giai đoạn dịch vụ được thiết kế và phát triển.
    D. Thời điểm khách hàng thanh toán cho dịch vụ.

    92. Một công ty bảo hiểm nên làm gì để chứng minh ‘tính hữu hình’ của dịch vụ?

    A. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    B. Cung cấp hợp đồng bảo hiểm rõ ràng, dễ hiểu và có thiết kế chuyên nghiệp.
    C. Giảm giá phí bảo hiểm.
    D. Tổ chức các sự kiện thể thao lớn.

    93. Một spa cung cấp dịch vụ massage nên chú trọng điều gì để tạo trải nghiệm tốt cho khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh.
    B. Kỹ năng của kỹ thuật viên massage, không gian thư giãn và âm nhạc du dương.
    C. Quảng cáo trên mạng xã hội.
    D. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

    94. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo ‘chất lượng dịch vụ’ ổn định?

    A. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất.
    B. Đào tạo nhân viên bài bản, xây dựng quy trình làm việc rõ ràng và kiểm soát chất lượng thường xuyên.
    C. Giảm chi phí vận hành.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    95. Để giảm thiểu rủi ro cảm nhận của khách hàng khi mua dịch vụ, doanh nghiệp nên tập trung vào điều gì?

    A. Giảm giá dịch vụ.
    B. Cung cấp thông tin chi tiết và minh bạch về dịch vụ.
    C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
    D. Sử dụng bao bì hấp dẫn.

    96. Tại sao việc thu thập phản hồi từ khách hàng lại quan trọng trong marketing dịch vụ?

    A. Để tăng doanh số bán hàng.
    B. Để cải thiện chất lượng dịch vụ và đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
    C. Để giảm chi phí marketing.
    D. Để đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên.

    97. Một phòng khám nha khoa nên làm gì để tạo ‘bằng chứng vật chất’ tích cực?

    A. Sử dụng thiết bị nha khoa hiện đại.
    B. Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, trang trí phòng khám ấm cúng và cung cấp tài liệu thông tin về sức khỏe răng miệng.
    C. Giảm giá dịch vụ.
    D. Tổ chức các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

    98. Trong marketing dịch vụ, ‘dịch vụ bổ sung’ (ancillary services) là gì?

    A. Dịch vụ được cung cấp miễn phí cho khách hàng thân thiết.
    B. Dịch vụ đi kèm với dịch vụ chính để tăng thêm giá trị cho khách hàng.
    C. Dịch vụ được cung cấp bởi các đối tác của công ty.
    D. Dịch vụ được cung cấp cho nhân viên của công ty.

    99. Một công ty tư vấn tài chính nên làm gì để xây dựng lòng tin với khách hàng?

    A. Quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông.
    B. Cung cấp dịch vụ miễn phí cho khách hàng mới.
    C. Thể hiện sự chuyên nghiệp, kiến thức chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp.
    D. Tổ chức các sự kiện lớn để thu hút khách hàng.

    100. Điều gì là quan trọng nhất trong việc thiết kế ‘quy trình dịch vụ’ hiệu quả?

    A. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất.
    B. Đảm bảo tính đơn giản, dễ hiểu và thuận tiện cho khách hàng.
    C. Giảm thiểu chi phí vận hành.
    D. Tăng cường kiểm soát nhân viên.

    101. Một công ty cung cấp dịch vụ internet nên làm gì để cải thiện ‘quy trình dịch vụ’?

    A. Tăng giá cước.
    B. Đơn giản hóa quy trình đăng ký, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật.
    C. Giảm chi phí bảo trì.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    102. Trong marketing dịch vụ, ‘quản lý nhu cầu’ (demand management) nhằm mục đích gì?

    A. Tăng cường quảng bá để thu hút nhiều khách hàng hơn.
    B. Điều chỉnh cung và cầu dịch vụ để tối ưu hóa hiệu quả hoạt động.
    C. Giảm giá dịch vụ vào giờ thấp điểm.
    D. Tuyển dụng thêm nhân viên để đáp ứng nhu cầu tăng cao.

    103. Trong marketing dịch vụ, ‘internal marketing’ (marketing nội bộ) đề cập đến điều gì?

    A. Quảng bá dịch vụ cho nhân viên của công ty.
    B. Đào tạo và tạo động lực cho nhân viên để cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
    C. Nghiên cứu thị trường để hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
    D. Sử dụng các kênh truyền thông nội bộ để quảng bá dịch vụ.

    104. Một hãng hàng không có thể làm gì để giảm thiểu tác động tiêu cực của ‘tính không thể lưu trữ’ của dịch vụ?

    A. Tăng giá vé vào giờ cao điểm.
    B. Sử dụng hệ thống quản lý doanh thu để điều chỉnh giá vé theo thời gian và nhu cầu.
    C. Giảm số lượng chuyến bay vào mùa thấp điểm.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    105. Tại sao việc trao quyền cho nhân viên phục vụ khách hàng lại quan trọng trong marketing dịch vụ?

    A. Giảm chi phí quản lý.
    B. Tăng sự hài lòng của nhân viên.
    C. Nâng cao khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    D. Đơn giản hóa quy trình làm việc.

    106. Điều gì là quan trọng nhất để duy trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng trong ngành dịch vụ?

    A. Cung cấp dịch vụ với giá rẻ nhất.
    B. Luôn giữ lời hứa và cung cấp dịch vụ chất lượng ổn định.
    C. Thường xuyên thay đổi dịch vụ để tạo sự mới lạ.
    D. Tổ chức các chương trình tri ân khách hàng hoành tráng.

    107. Đâu là một ví dụ về ‘bằng chứng vật chất’ (physical evidence) trong marketing dịch vụ?

    A. Lời chứng thực từ khách hàng.
    B. Trang web của công ty.
    C. Chính sách hoàn tiền.
    D. Kỹ năng của nhân viên.

    108. Một ngân hàng nên làm gì để tạo sự khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh?

    A. Mở rộng mạng lưới chi nhánh.
    B. Cung cấp lãi suất cao hơn.
    C. Cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và các giải pháp tài chính sáng tạo.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    109. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ‘7P’s’ của marketing dịch vụ?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Profit (Lợi nhuận).
    D. Promotion (Xúc tiến).

    110. Điều gì xảy ra khi một khách sạn bán hết tất cả các phòng của họ cho một đêm cụ thể?

    A. Họ đã đạt được công suất tối đa và không thể tăng doanh thu thêm nữa.
    B. Họ đã bỏ lỡ cơ hội để tăng giá phòng.
    C. Họ có thể bán thêm các dịch vụ bổ sung cho khách hàng hiện tại.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    111. Tại sao việc ‘lắng nghe chủ động’ (active listening) lại quan trọng trong dịch vụ khách hàng?

    A. Để tiết kiệm thời gian.
    B. Để hiểu rõ nhu cầu, mong muốn và mối quan tâm của khách hàng, từ đó cung cấp dịch vụ phù hợp.
    C. Để thể hiện sự chuyên nghiệp.
    D. Để kiểm soát cuộc trò chuyện.

    112. Đặc điểm ‘tính không thể tách rời’ của dịch vụ có nghĩa là gì?

    A. Dịch vụ không thể được lưu trữ để sử dụng sau.
    B. Dịch vụ không thể được vận chuyển từ nơi này sang nơi khác.
    C. Việc sản xuất và tiêu thụ dịch vụ diễn ra đồng thời.
    D. Dịch vụ không thể được tiêu chuẩn hóa.

    113. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để phân biệt marketing dịch vụ với marketing hàng hóa?

    A. Sử dụng kênh phân phối trực tiếp.
    B. Tính vô hình của dịch vụ.
    C. Giá cả dịch vụ biến động.
    D. Khách hàng tham gia vào quá trình sản xuất.

    114. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xử lý khiếu nại của khách hàng trong ngành dịch vụ?

    A. Phớt lờ khiếu nại nếu nó không nghiêm trọng.
    B. Lắng nghe một cách chân thành, xin lỗi và tìm cách giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Đổ lỗi cho khách hàng về vấn đề phát sinh.
    D. Hứa hẹn sẽ giải quyết vấn đề nhưng không thực hiện.

    115. Điều gì là quan trọng nhất trong việc quản lý ‘bằng chứng vật chất’ tại một bệnh viện?

    A. Trang trí nội thất sang trọng.
    B. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ và tạo cảm giác an toàn, tin cậy.
    C. Cung cấp tạp chí giải trí cho bệnh nhân.
    D. Sử dụng ánh sáng mạnh để tạo không gian làm việc hiệu quả.

    116. Một nhà hàng sử dụng hệ thống đặt bàn trực tuyến là đang áp dụng yếu tố nào của marketing dịch vụ?

    A. Quy trình (Process).
    B. Con người (People).
    C. Địa điểm (Place).
    D. Xúc tiến (Promotion).

    117. Một công ty du lịch nên làm gì để quản lý ‘nhu cầu’ dịch vụ một cách hiệu quả?

    A. Tăng giá tour vào mùa cao điểm.
    B. Cung cấp các gói khuyến mãi hấp dẫn vào mùa thấp điểm.
    C. Hợp tác với các đối tác để mở rộng khả năng cung cấp dịch vụ.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    118. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng ‘thương hiệu dịch vụ’ mạnh mẽ?

    A. Thiết kế logo đẹp mắt.
    B. Xây dựng danh tiếng về chất lượng dịch vụ, sự tin cậy và trải nghiệm khách hàng tuyệt vời.
    C. Tổ chức các sự kiện lớn để quảng bá thương hiệu.
    D. Sử dụng màu sắc thương hiệu nổi bật.

    119. Tại sao việc xây dựng ‘văn hóa dịch vụ’ lại quan trọng trong một tổ chức?

    A. Để giảm chi phí đào tạo nhân viên.
    B. Để tạo ra sự nhất quán trong chất lượng dịch vụ và nâng cao trải nghiệm của khách hàng.
    C. Để tăng cường kiểm soát nhân viên.
    D. Để đơn giản hóa quy trình làm việc.

    120. Trong marketing dịch vụ, ‘customer journey’ (hành trình khách hàng) là gì?

    A. Quá trình khách hàng tìm kiếm thông tin về dịch vụ.
    B. Tổng hợp tất cả các trải nghiệm của khách hàng từ khi nhận biết nhu cầu đến khi sử dụng và đánh giá dịch vụ.
    C. Quá trình khách hàng đưa ra quyết định mua dịch vụ.
    D. Quá trình khách hàng thanh toán cho dịch vụ.

    121. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng lòng trung thành của khách hàng trong marketing dịch vụ?

    A. Giá cả cạnh tranh.
    B. Chất lượng dịch vụ ổn định và vượt trội.
    C. Quảng cáo rầm rộ.
    D. Vị trí thuận lợi.

    122. Trong marketing dịch vụ, ‘bằng chứng hữu hình’ (physical evidence) bao gồm yếu tố nào sau đây?

    A. Giá cả dịch vụ.
    B. Chất lượng nhân viên.
    C. Môi trường vật chất nơi cung cấp dịch vụ.
    D. Quy trình phục vụ.

    123. Một khách sạn thường xuyên thu thập phản hồi từ khách hàng và sử dụng thông tin này để cải thiện dịch vụ. Điều này thể hiện điều gì?

    A. Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    B. Marketing nội bộ.
    C. Quản lý doanh thu.
    D. Marketing xanh.

    124. Trong marketing dịch vụ, ‘Product’ (Sản phẩm) bao gồm yếu tố nào?

    A. Địa điểm cung cấp dịch vụ.
    B. Quy trình cung cấp dịch vụ.
    C. Bản chất cốt lõi của dịch vụ và các yếu tố bổ trợ.
    D. Hoạt động quảng bá dịch vụ.

    125. Tại sao việc quản lý hàng chờ (queue management) lại quan trọng trong marketing dịch vụ?

    A. Để tăng giá dịch vụ.
    B. Để giảm chi phí hoạt động.
    C. Để cải thiện trải nghiệm khách hàng và giảm sự khó chịu khi chờ đợi.
    D. Để tăng số lượng khách hàng.

    126. Trong marketing dịch vụ, ‘Price’ (Giá) nên được xác định dựa trên những yếu tố nào?

    A. Chi phí và giá của đối thủ cạnh tranh.
    B. Giá trị cảm nhận của khách hàng, chi phí và giá của đối thủ cạnh tranh.
    C. Chi phí cố định.
    D. Ước tính của người quản lý.

    127. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để phân biệt marketing dịch vụ với marketing hàng hóa?

    A. Giá cả sản phẩm.
    B. Tính vô hình của dịch vụ.
    C. Kênh phân phối.
    D. Chiến lược quảng cáo.

    128. Điều gì là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng dịch vụ nhất quán?

    A. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm.
    B. Đào tạo và trao quyền cho nhân viên.
    C. Sử dụng công nghệ hiện đại.
    D. Tăng cường kiểm tra.

    129. Trong marketing dịch vụ, yếu tố nào sau đây thuộc về ‘con người’ trong mô hình 7P?

    A. Quy trình cung cấp dịch vụ.
    B. Môi trường vật chất nơi dịch vụ được cung cấp.
    C. Nhân viên tiếp xúc trực tiếp với khách hàng.
    D. Chính sách giá cả của dịch vụ.

    130. Trong marketing dịch vụ, việc ’empowerment’ (trao quyền) cho nhân viên có nghĩa là gì?

    A. Tăng lương cho nhân viên.
    B. Cho phép nhân viên tự đưa ra quyết định để giải quyết vấn đề cho khách hàng.
    C. Giảm bớt trách nhiệm của nhân viên.
    D. Tăng cường kiểm soát nhân viên.

    131. Điều gì là quan trọng nhất trong việc giải quyết ‘khoảng cách dịch vụ’ (service gap) giữa kỳ vọng của khách hàng và nhận thức của nhà quản lý?

    A. Giảm giá dịch vụ.
    B. Cải thiện truyền thông nội bộ để hiểu rõ hơn nhu cầu khách hàng.
    C. Tăng cường quảng cáo.
    D. Đào tạo nhân viên bán hàng giỏi hơn.

    132. Một công ty du lịch sử dụng hình ảnh đẹp về các điểm đến và lời chứng thực từ khách hàng để quảng bá dịch vụ. Điều này thể hiện việc quản lý yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá).
    C. Promotion (Xúc tiến).
    D. Physical Evidence (Bằng chứng hữu hình).

    133. Trong bối cảnh marketing dịch vụ, sự ‘tham gia của khách hàng’ (customer participation) có ý nghĩa gì?

    A. Khách hàng chỉ là người nhận dịch vụ thụ động.
    B. Khách hàng đóng vai trò tích cực trong quá trình tạo ra và tiêu thụ dịch vụ.
    C. Khách hàng chỉ tham gia vào việc đánh giá dịch vụ sau khi sử dụng.
    D. Khách hàng không có vai trò gì trong quá trình cung cấp dịch vụ.

    134. Trong marketing dịch vụ, ‘process’ (quy trình) đề cập đến điều gì?

    A. Địa điểm cung cấp dịch vụ.
    B. Cách thức dịch vụ được cung cấp và trải nghiệm của khách hàng.
    C. Giá cả dịch vụ.
    D. Các hoạt động quảng bá.

    135. Một nhà hàng cao cấp sử dụng khăn trải bàn trắng tinh, nhạc không lời du dương và nhân viên phục vụ chuyên nghiệp. Yếu tố này thuộc về thành phần nào trong marketing mix dịch vụ?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá).
    C. Physical Evidence (Bằng chứng hữu hình).
    D. Process (Quy trình).

    136. Điều gì xảy ra khi cung lớn hơn cầu trong marketing dịch vụ?

    A. Khách hàng hài lòng hơn.
    B. Giá dịch vụ có xu hướng tăng.
    C. Xuất hiện tình trạng dịch vụ không được sử dụng hết.
    D. Chất lượng dịch vụ được cải thiện.

    137. Một công ty dịch vụ quyết định áp dụng chính sách hoàn tiền 100% nếu khách hàng không hài lòng. Điều này thể hiện yếu tố nào trong SERVQUAL?

    A. Responsiveness (Khả năng đáp ứng).
    B. Reliability (Sự tin cậy).
    C. Assurance (Sự đảm bảo).
    D. Empathy (Sự đồng cảm).

    138. Điều gì là thách thức lớn nhất khi tiêu chuẩn hóa dịch vụ?

    A. Tăng chi phí đào tạo.
    B. Khó duy trì sự linh hoạt và cá nhân hóa.
    C. Giảm sự sáng tạo của nhân viên.
    D. Khó đo lường chất lượng.

    139. Một công ty dịch vụ tạo ra một ‘service blueprint’ (bản thiết kế dịch vụ). Mục đích của việc này là gì?

    A. Giảm chi phí dịch vụ.
    B. Tăng giá dịch vụ.
    C. Visual hóa và phân tích quy trình dịch vụ để cải thiện hiệu quả và trải nghiệm khách hàng.
    D. Tăng cường quảng cáo.

    140. Đâu là thách thức lớn nhất của tính ‘dễ hư hỏng’ trong marketing dịch vụ?

    A. Khó khăn trong việc định giá dịch vụ.
    B. Không thể lưu trữ dịch vụ để sử dụng sau.
    C. Khó khăn trong việc tiêu chuẩn hóa dịch vụ.
    D. Khó khăn trong việc quảng bá dịch vụ.

    141. Một hãng hàng không cho phép hành khách nâng hạng ghế bằng điểm tích lũy. Đây là một ví dụ về:

    A. Marketing đại chúng.
    B. Marketing trực tiếp.
    C. Marketing quan hệ.
    D. Marketing du kích.

    142. Trong marketing dịch vụ, ‘quản lý bằng chứng’ (managing the evidence) có nghĩa là gì?

    A. Giảm thiểu rủi ro cho khách hàng.
    B. Kiểm soát và tối ưu hóa các yếu tố hữu hình để tạo ấn tượng tốt cho khách hàng.
    C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
    D. Đào tạo nhân viên chuyên nghiệp hơn.

    143. Trong marketing dịch vụ, ‘Place’ (Địa điểm) không chỉ đề cập đến vị trí vật lý mà còn bao gồm yếu tố nào?

    A. Giá cả dịch vụ.
    B. Kênh phân phối dịch vụ và sự thuận tiện cho khách hàng.
    C. Chất lượng nhân viên.
    D. Các chương trình khuyến mãi.

    144. Một spa cho phép khách hàng tự chọn loại tinh dầu và kỹ thuật massage ưa thích. Điều này thể hiện điều gì trong marketing dịch vụ?

    A. Tiêu chuẩn hóa dịch vụ.
    B. Cá nhân hóa dịch vụ.
    C. Tăng giá dịch vụ.
    D. Giảm chi phí dịch vụ.

    145. Khách hàng thường đánh giá chất lượng dịch vụ dựa trên những yếu tố nào?

    A. Giá cả và khuyến mãi.
    B. Sự tin cậy, khả năng đáp ứng, sự đảm bảo, sự đồng cảm và tính hữu hình.
    C. Uy tín thương hiệu và quảng cáo.
    D. Vị trí và thời gian hoạt động.

    146. Một công ty tư vấn tài chính sử dụng chứng chỉ chuyên môn của nhân viên và đánh giá từ khách hàng để tăng độ tin cậy. Đây là ví dụ về:

    A. Marketing nội bộ.
    B. Quản lý chất lượng.
    C. Quản lý bằng chứng hữu hình.
    D. Marketing tương tác.

    147. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng công nghệ trong marketing dịch vụ?

    A. Tăng hiệu quả hoạt động.
    B. Cải thiện trải nghiệm khách hàng.
    C. Giảm sự tương tác trực tiếp giữa nhân viên và khách hàng.
    D. Giảm chi phí.

    148. Trong marketing dịch vụ, ‘internal marketing’ (marketing nội bộ) tập trung vào đối tượng nào?

    A. Khách hàng hiện tại.
    B. Nhân viên của công ty.
    C. Đối thủ cạnh tranh.
    D. Nhà cung cấp.

    149. Một phòng khám đa khoa thiết kế quy trình khám bệnh nhanh chóng, tiện lợi và thân thiện. Điều này thể hiện việc quản lý yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Physical Evidence (Bằng chứng hữu hình).
    B. Process (Quy trình).
    C. People (Con người).
    D. Promotion (Xúc tiến).

    150. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của dịch vụ?

    A. Tính dị biệt (variability).
    B. Tính hữu hình (tangibility).
    C. Tính không thể tách rời (inseparability).
    D. Tính dễ hư hỏng (perishability).

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.