Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6

    Trắc nghiệm Marketing Quốc tế

    Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Khi một công ty mở rộng hoạt động sang thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

    A. Thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu.
    B. Nghiên cứu thị trường và đánh giá tiềm năng.
    C. Tuyển dụng nhân viên bán hàng.
    D. Xây dựng nhà máy sản xuất.

    2. Kênh phân phối nào sau đây thường được sử dụng trong marketing quốc tế để tiếp cận các thị trường nông thôn hoặc kém phát triển?

    A. Bán hàng trực tuyến
    B. Các nhà bán lẻ lớn
    C. Các đại lý và nhà phân phối địa phương
    D. Marketing trực tiếp

    3. Trong marketing quốc tế, ‘gray market’ (thị trường xám) là gì?

    A. Thị trường nơi bán các sản phẩm đã qua sử dụng.
    B. Thị trường nơi bán các sản phẩm nhập khẩu lậu.
    C. Thị trường nơi bán các sản phẩm chính hãng thông qua các kênh phân phối không chính thức.
    D. Thị trường nơi bán các sản phẩm giả.

    4. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn một tên thương hiệu cho thị trường quốc tế?

    A. Đảm bảo tên thương hiệu dễ phát âm ở tất cả các ngôn ngữ.
    B. Đảm bảo tên thương hiệu có ý nghĩa tích cực và phù hợp với văn hóa địa phương.
    C. Đảm bảo tên thương hiệu giống với tên của các đối thủ cạnh tranh.
    D. Đảm bảo tên thương hiệu có thể được bảo hộ bản quyền ở tất cả các quốc gia.

    5. Khi một công ty đa quốc gia (MNC) giới thiệu một sản phẩm mới ở một quốc gia đang phát triển, chiến lược giá nào sau đây có thể phù hợp nhất?

    A. Giá hớt váng (skimming pricing)
    B. Giá thâm nhập (penetration pricing)
    C. Giá cạnh tranh (competitive pricing)
    D. Giá tâm lý (psychological pricing)

    6. Một công ty muốn sử dụng ‘public relations’ (quan hệ công chúng) để xây dựng hình ảnh thương hiệu ở thị trường quốc tế. Chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tổ chức các sự kiện lớn để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
    B. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các nhà báo và các phương tiện truyền thông địa phương, đồng thời tham gia vào các hoạt động xã hội có ý nghĩa.
    C. Chi tiền cho quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
    D. Tổ chức các cuộc họp báo thường xuyên.

    7. Một công ty muốn sử dụng quảng cáo trên truyền hình để tiếp cận thị trường quốc tế. Điều gì sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Chọn các kênh truyền hình có rating cao nhất.
    B. Sử dụng các ngôi sao nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm.
    C. Điều chỉnh thông điệp quảng cáo cho phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ địa phương.
    D. Sử dụng các hiệu ứng đặc biệt để thu hút sự chú ý.

    8. Trong marketing quốc tế, ‘adaptation’ (thích nghi) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng cùng một chiến lược marketing cho tất cả các thị trường.
    B. Việc thay đổi sản phẩm, giá cả, kênh phân phối và truyền thông để phù hợp với thị trường địa phương.
    C. Việc tập trung vào các thị trường có văn hóa tương đồng.
    D. Việc xuất khẩu sản phẩm mà không cần bất kỳ thay đổi nào.

    9. Trong marketing quốc tế, ‘country of origin effect’ (hiệu ứng xuất xứ) là gì?

    A. Ảnh hưởng của giá cả đến quyết định mua hàng.
    B. Ảnh hưởng của quảng cáo đến nhận thức về thương hiệu.
    C. Ảnh hưởng của quốc gia sản xuất đến nhận thức và thái độ của người tiêu dùng đối với sản phẩm.
    D. Ảnh hưởng của kênh phân phối đến doanh số bán hàng.

    10. Một công ty muốn xây dựng thương hiệu toàn cầu. Điều gì sau đây là quan trọng nhất?

    A. Sử dụng cùng một logo và slogan trên toàn thế giới.
    B. Xây dựng một câu chuyện thương hiệu mạnh mẽ và nhất quán, đồng thời điều chỉnh các yếu tố marketing để phù hợp với từng thị trường địa phương.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí marketing.
    D. Mua lại các thương hiệu địa phương nổi tiếng.

    11. Trong marketing quốc tế, ‘marketing ethics’ (đạo đức marketing) đề cập đến điều gì?

    A. Việc tuân thủ luật pháp và quy định của các quốc gia khác nhau.
    B. Việc thực hiện các hoạt động marketing một cách trung thực, minh bạch và tôn trọng các giá trị văn hóa và xã hội của thị trường mục tiêu.
    C. Việc cạnh tranh một cách công bằng với các đối thủ.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    12. Chiến lược ‘glocalization’ trong marketing quốc tế đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng một chiến dịch quảng cáo toàn cầu duy nhất cho tất cả các thị trường.
    B. Việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm và dịch vụ trên toàn thế giới.
    C. Việc điều chỉnh các sản phẩm và chiến lược marketing cho phù hợp với văn hóa và sở thích địa phương.
    D. Việc tập trung vào các thị trường toàn cầu có mức độ cạnh tranh thấp.

    13. Trong marketing quốc tế, ‘product piracy’ (vi phạm bản quyền sản phẩm) là gì?

    A. Việc sản xuất và bán các sản phẩm có chất lượng kém.
    B. Việc bán sản phẩm với giá thấp hơn giá thị trường.
    C. Việc sao chép và bán trái phép các sản phẩm được bảo vệ bản quyền.
    D. Việc nhập khẩu sản phẩm trái phép.

    14. Trong marketing quốc tế, ‘counterfeit goods’ (hàng giả) là gì?

    A. Sản phẩm được sản xuất theo giấy phép của chủ sở hữu thương hiệu.
    B. Sản phẩm được bán với giá thấp hơn giá thị trường.
    C. Sản phẩm được sản xuất và bán trái phép, sao chép nhãn hiệu và thiết kế của sản phẩm chính hãng.
    D. Sản phẩm được sản xuất tại các quốc gia có chi phí lao động thấp.

    15. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa) trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty sẽ điều chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing cho từng thị trường địa phương.
    B. Công ty sẽ sử dụng cùng một sản phẩm và thông điệp marketing trên toàn thế giới.
    C. Công ty sẽ tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
    D. Công ty sẽ chỉ bán sản phẩm của mình ở các nước phát triển.

    16. Một công ty muốn xâm nhập thị trường quốc tế bằng hình thức ‘franchising’ (nhượng quyền thương mại). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty sẽ xuất khẩu sản phẩm của mình sang thị trường nước ngoài.
    B. Công ty sẽ cấp phép cho một doanh nghiệp địa phương sử dụng thương hiệu, hệ thống và quy trình kinh doanh của mình để đổi lấy phí nhượng quyền.
    C. Công ty sẽ mua lại một doanh nghiệp địa phương.
    D. Công ty sẽ thành lập một liên doanh với một doanh nghiệp địa phương.

    17. Một công ty muốn sử dụng ‘social media marketing’ (marketing trên mạng xã hội) để tiếp cận thị trường quốc tế. Chiến lược nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Sử dụng cùng một nội dung cho tất cả các nền tảng mạng xã hội.
    B. Tạo nội dung hấp dẫn và phù hợp với văn hóa địa phương trên các nền tảng mạng xã hội phổ biến ở thị trường mục tiêu.
    C. Mua quảng cáo trên tất cả các nền tảng mạng xã hội.
    D. Sử dụng các hashtag phổ biến để tăng khả năng hiển thị.

    18. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) đề cập đến điều gì?

    A. Việc đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của chính mình.
    B. Việc tôn trọng và đánh giá cao sự khác biệt văn hóa.
    C. Việc áp dụng các chiến lược marketing giống nhau cho tất cả các thị trường.
    D. Việc tập trung vào các thị trường có văn hóa tương đồng.

    19. Một công ty muốn xuất khẩu sản phẩm của mình sang một quốc gia mới. Hình thức thâm nhập thị trường nào sau đây có rủi ro thấp nhất?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
    B. Liên doanh (Joint venture)
    C. Xuất khẩu gián tiếp (Indirect exporting)
    D. Cấp phép (Licensing)

    20. Một công ty sử dụng chiến lược truyền thông ‘pull’ (kéo) trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty tập trung vào việc thuyết phục các nhà bán lẻ phân phối sản phẩm của mình.
    B. Công ty tập trung vào việc tạo ra nhu cầu trực tiếp từ người tiêu dùng thông qua quảng cáo và khuyến mãi.
    C. Công ty sử dụng lực lượng bán hàng để tiếp cận khách hàng.
    D. Công ty sử dụng các kênh phân phối trực tiếp.

    21. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) là gì?

    A. Việc phát triển các sản phẩm cao cấp cho thị trường phát triển.
    B. Việc phát triển các sản phẩm giá rẻ và đơn giản cho thị trường mới nổi, sau đó giới thiệu chúng ở thị trường phát triển.
    C. Việc sao chép các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
    D. Việc ngừng sản xuất các sản phẩm không còn phù hợp với thị trường.

    22. Trong marketing quốc tế, điều gì sau đây là một thách thức lớn đối với việc quản lý chuỗi cung ứng?

    A. Sự khác biệt về múi giờ và ngôn ngữ.
    B. Sự phức tạp của các quy định hải quan và thương mại.
    C. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    23. Trong marketing quốc tế, ‘trade show’ (hội chợ thương mại) là gì?

    A. Một sự kiện quảng cáo sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng.
    B. Một sự kiện nơi các công ty trong cùng ngành trưng bày sản phẩm và dịch vụ của họ để thu hút khách hàng và đối tác kinh doanh.
    C. Một chương trình khuyến mãi giảm giá đặc biệt.
    D. Một cuộc thi về marketing.

    24. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược định giá ‘premium pricing’ (giá cao cấp) trong thị trường quốc tế, điều gì sau đây là quan trọng nhất?

    A. Sản phẩm phải có chất lượng vượt trội và được định vị là cao cấp.
    B. Sản phẩm phải có giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh.
    C. Sản phẩm phải được bán rộng rãi ở tất cả các kênh phân phối.
    D. Sản phẩm phải được quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    25. Trong marketing quốc tế, điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường văn hóa mà các nhà tiếp thị cần xem xét?

    A. Ngôn ngữ
    B. Tôn giáo
    C. Hệ thống chính trị
    D. Giá trị và thái độ

    26. Trong marketing quốc tế, ‘cultural sensitivity’ (nhạy cảm văn hóa) có nghĩa là gì?

    A. Việc bỏ qua sự khác biệt về văn hóa.
    B. Việc nhận thức và tôn trọng sự khác biệt về văn hóa, giá trị và phong tục tập quán của các quốc gia khác nhau.
    C. Việc áp đặt văn hóa của công ty lên các thị trường khác.
    D. Việc chỉ tập trung vào các thị trường có văn hóa tương đồng.

    27. Một công ty muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng ở thị trường quốc tế. Chiến lược nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Giảm giá thường xuyên.
    B. Cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    C. Quảng cáo rầm rộ.
    D. Tổ chức các sự kiện lớn.

    28. Một công ty muốn giảm thiểu rủi ro về tỷ giá hối đoái trong marketing quốc tế. Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng?

    A. Chỉ chấp nhận thanh toán bằng đồng tiền của nước mình.
    B. Sử dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá như hợp đồng kỳ hạn hoặc quyền chọn.
    C. Tăng giá sản phẩm để bù đắp rủi ro.
    D. Chỉ bán sản phẩm ở các quốc gia có tỷ giá hối đoái ổn định.

    29. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ (bán phá giá) đề cập đến hành vi nào?

    A. Việc bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài so với thị trường trong nước.
    B. Việc bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất ở thị trường nước ngoài.
    C. Việc tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng ở thị trường nước ngoài.
    D. Việc quảng cáo sản phẩm sai sự thật ở thị trường nước ngoài.

    30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một rào cản thương mại mà các công ty có thể gặp phải khi tham gia vào marketing quốc tế?

    A. Thuế quan
    B. Hạn ngạch
    C. Sự khác biệt về văn hóa
    D. Tỷ giá hối đoái

    31. Điều gì là thách thức lớn nhất khi sử dụng marketing trên mạng xã hội (social media marketing) trong môi trường quốc tế?

    A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
    B. Sự khác biệt về quy định pháp lý và chính sách bảo mật.
    C. Sự khác biệt về mức độ phổ biến của các nền tảng mạng xã hội.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    32. Khi một công ty đối mặt với ‘cultural paradox’ (nghịch lý văn hóa) trong marketing quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

    A. Văn hóa của một quốc gia mâu thuẫn với các giá trị của công ty.
    B. Một số khía cạnh của văn hóa có vẻ mâu thuẫn với nhau.
    C. Công ty không hiểu rõ về văn hóa của thị trường mục tiêu.
    D. Chiến lược marketing của công ty không phù hợp với văn hóa địa phương.

    33. Khi một công ty quyết định ‘xuất khẩu gián tiếp’ (indirect exporting), họ thường sử dụng phương thức nào?

    A. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng ở nước ngoài.
    B. Sử dụng các trung gian xuất khẩu trong nước.
    C. Thành lập chi nhánh bán hàng ở nước ngoài.
    D. Cấp phép sản xuất cho các công ty ở nước ngoài.

    34. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) đề cập đến điều gì?

    A. Sản phẩm được phát triển ở các nước phát triển và sau đó được bán ở các nước đang phát triển.
    B. Sản phẩm được phát triển ở các nước đang phát triển và sau đó được bán ở các nước phát triển.
    C. Sản phẩm được phát triển để đáp ứng nhu cầu của một thị trường cụ thể và sau đó được điều chỉnh để phù hợp với các thị trường khác.
    D. Sản phẩm được phát triển dựa trên các công nghệ cũ và sau đó được cải tiến để đáp ứng nhu cầu hiện tại.

    35. Trong marketing quốc tế, ‘grey market’ (thị trường xám) đề cập đến điều gì?

    A. Thị trường hàng giả và hàng nhái.
    B. Thị trường các sản phẩm đã qua sử dụng.
    C. Thị trường các sản phẩm được bán thông qua các kênh phân phối không chính thức.
    D. Thị trường các sản phẩm được bán với giá thấp hơn giá niêm yết.

    36. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp điều chỉnh thông điệp quảng cáo cho phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ của từng thị trường quốc tế?

    A. Sử dụng chiến lược quảng cáo tiêu chuẩn hóa.
    B. Áp dụng phương pháp dịch thuật trực tiếp (word-for-word translation).
    C. Sử dụng phương pháp bản địa hóa (localization).
    D. Tập trung vào các kênh truyền thông toàn cầu.

    37. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘thích ứng sản phẩm’ trong marketing quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty bán sản phẩm giống hệt nhau trên tất cả các thị trường.
    B. Công ty thay đổi sản phẩm để đáp ứng nhu cầu và sở thích của từng thị trường cụ thể.
    C. Công ty chỉ tập trung vào các thị trường có nhu cầu tương đồng.
    D. Công ty sử dụng cùng một chiến dịch quảng cáo trên toàn cầu.

    38. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố chính cần xem xét khi quyết định lựa chọn chiến lược định giá quốc tế?

    A. Chi phí sản xuất và vận chuyển.
    B. Tỷ giá hối đoái và biến động tiền tệ.
    C. Thu nhập bình quân đầu người của thị trường mục tiêu.
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing.

    39. Trong bối cảnh marketing quốc tế, thuật ngữ ‘dumping’ thường được dùng để chỉ hành vi nào?

    A. Bán phá giá sản phẩm ở thị trường nước ngoài.
    B. Sao chép bất hợp pháp sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
    C. Sử dụng thông tin sai lệch trong quảng cáo.
    D. Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.

    40. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thương hiệu toàn cầu (global brand)?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu và lòng trung thành của khách hàng.
    B. Giảm chi phí marketing nhờ tính đồng nhất của thông điệp.
    C. Dễ dàng thích ứng với sự khác biệt văn hóa của từng thị trường.
    D. Tạo dựng hình ảnh chuyên nghiệp và đáng tin cậy trên toàn cầu.

    41. Khi một công ty sử dụng chiến lược ‘giá hớt váng’ (skimming pricing) trong marketing quốc tế, mục tiêu chính của họ là gì?

    A. Tối đa hóa doanh số bán hàng trong thời gian ngắn.
    B. Nhanh chóng chiếm lĩnh thị phần lớn.
    C. Thu lợi nhuận cao từ những khách hàng sẵn sàng trả giá cao.
    D. Ngăn chặn sự gia nhập thị trường của đối thủ cạnh tranh.

    42. Trong marketing quốc tế, ‘hiệu ứng quốc gia’ (country-of-origin effect) đề cập đến điều gì?

    A. Ảnh hưởng của chính sách thương mại quốc gia đến hoạt động marketing.
    B. Tác động của nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến nhận thức và thái độ của người tiêu dùng.
    C. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia ảnh hưởng đến chiến lược marketing.
    D. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia.

    43. Trong marketing quốc tế, ‘licensing’ (cấp phép) là gì?

    A. Đầu tư trực tiếp vào một quốc gia khác.
    B. Cho phép một công ty khác sử dụng tài sản trí tuệ của mình để sản xuất và bán sản phẩm.
    C. Xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia khác.
    D. Mua lại một công ty ở một quốc gia khác.

    44. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘tiêu chuẩn hóa’ mang lại lợi ích chính nào?

    A. Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu địa phương.
    B. Giảm chi phí sản xuất và marketing nhờ quy mô kinh tế.
    C. Tăng tính độc đáo và khác biệt của sản phẩm.
    D. Đảm bảo tuân thủ mọi quy định pháp lý của các quốc gia.

    45. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘marketing mix mở rộng’ (extended marketing mix) trong marketing dịch vụ quốc tế?

    A. Sản phẩm (Product).
    B. Giá cả (Price).
    C. Địa điểm (Place).
    D. Chính trị (Politics).

    46. Trong marketing quốc tế, ‘marketing du kích’ (guerrilla marketing) thường được sử dụng khi nào?

    A. Khi công ty có ngân sách marketing lớn.
    B. Khi công ty muốn xây dựng thương hiệu cao cấp.
    C. Khi công ty muốn tiếp cận thị trường ngách với ngân sách hạn chế.
    D. Khi công ty muốn sử dụng các kênh truyền thông truyền thống.

    47. Điều gì là thách thức lớn nhất khi sử dụng chiến lược giá thâm nhập thị trường (penetration pricing) trong marketing quốc tế?

    A. Khó khăn trong việc duy trì lợi nhuận khi chi phí tăng.
    B. Nguy cơ bị coi là bán phá giá (dumping).
    C. Khó thiết lập hình ảnh thương hiệu cao cấp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    48. Trong marketing quốc tế, chiến lược ‘glocalization’ kết hợp yếu tố nào?

    A. Toàn cầu hóa và tiêu chuẩn hóa.
    B. Địa phương hóa và thích ứng.
    C. Tiêu chuẩn hóa và địa phương hóa.
    D. Toàn cầu hóa và địa phương hóa.

    49. Khi một công ty muốn giảm thiểu rủi ro trong marketing quốc tế, họ có thể sử dụng phương pháp nào?

    A. Đầu tư trực tiếp vào các thị trường mới.
    B. Sử dụng chiến lược marketing tiêu chuẩn hóa.
    C. Tham gia bảo hiểm rủi ro chính trị và thương mại.
    D. Tập trung vào các thị trường có quy mô lớn.

    50. Kênh phân phối quốc tế nào thường được sử dụng khi doanh nghiệp muốn tiếp cận trực tiếp người tiêu dùng ở nước ngoài, giảm sự phụ thuộc vào các trung gian?

    A. Sử dụng nhà phân phối độc quyền.
    B. Thành lập chi nhánh bán lẻ hoặc cửa hàng trực tuyến.
    C. Hợp tác với các đại lý bán hàng.
    D. Bán hàng thông qua các nhà bán buôn.

    51. Khi một công ty đa quốc gia (MNC) sử dụng chiến lược ‘marketing toàn cầu’, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Tập trung vào sự khác biệt giữa các thị trường.
    B. Phát triển các sản phẩm và thông điệp quảng cáo tiêu chuẩn hóa.
    C. Ủy quyền hoàn toàn cho các chi nhánh địa phương.
    D. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của từng quốc gia.

    52. Hình thức xúc tiến hỗn hợp (promotion mix) nào thường được sử dụng để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng quốc tế?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Bán hàng cá nhân và marketing trực tiếp.
    C. Quan hệ công chúng (PR).
    D. Khuyến mãi (sales promotion).

    53. Trong marketing quốc tế, ‘rào cản phi thuế quan’ (non-tariff barriers) là gì?

    A. Các loại thuế nhập khẩu và xuất khẩu.
    B. Các quy định, tiêu chuẩn kỹ thuật, và thủ tục hành chính gây khó khăn cho thương mại.
    C. Các biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái.
    D. Các chính sách trợ cấp của chính phủ.

    54. Trong marketing quốc tế, ‘phân khúc thị trường xuyên quốc gia’ (cross-national market segmentation) dựa trên tiêu chí nào?

    A. Địa lý và chính trị.
    B. Văn hóa và ngôn ngữ.
    C. Hành vi tiêu dùng và nhu cầu tương đồng giữa các quốc gia.
    D. Thu nhập bình quân đầu người của từng quốc gia.

    55. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với các đối tác kinh doanh quốc tế?

    A. Ký kết hợp đồng chặt chẽ.
    B. Giao tiếp hiệu quả và tôn trọng sự khác biệt văn hóa.
    C. Tập trung vào lợi nhuận ngắn hạn.
    D. Áp đặt các điều khoản có lợi cho công ty mình.

    56. Trong marketing quốc tế, ‘trade show’ (hội chợ thương mại) đóng vai trò gì?

    A. Bán lẻ sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng.
    B. Giới thiệu sản phẩm và dịch vụ cho các đối tác kinh doanh tiềm năng.
    C. Quảng bá thương hiệu thông qua các kênh truyền thông đại chúng.
    D. Nghiên cứu thị trường và thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh.

    57. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường văn hóa cần xem xét khi thực hiện marketing quốc tế?

    A. Ngôn ngữ và tôn giáo.
    B. Giá trị và thái độ.
    C. Cơ sở hạ tầng giao thông.
    D. Phong tục tập quán.

    58. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) có thể gây ra vấn đề gì?

    A. Giúp công ty hiểu rõ hơn về văn hóa của thị trường mục tiêu.
    B. Dẫn đến việc đánh giá thấp giá trị của các nền văn hóa khác.
    C. Tạo ra các chiến dịch marketing sáng tạo và hiệu quả.
    D. Giúp công ty xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng quốc tế.

    59. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn đại sứ thương hiệu (brand ambassador) cho một chiến dịch marketing quốc tế?

    A. Mức độ nổi tiếng của đại sứ thương hiệu.
    B. Khả năng chi trả của công ty.
    C. Sự phù hợp giữa hình ảnh của đại sứ thương hiệu và giá trị của thương hiệu.
    D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội của đại sứ thương hiệu.

    60. Trong marketing quốc tế, ‘countertrade’ (buôn bán đối ứng) là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá thấp hơn giá thị trường.
    B. Trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì sử dụng tiền tệ.
    C. Sử dụng các biện pháp bảo hộ thương mại.
    D. Đầu tư vào các dự án phát triển ở các nước đang phát triển.

    61. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định về chiến lược sản phẩm quốc tế?

    A. Văn hóa và phong tục địa phương
    B. Mức độ phát triển kinh tế của thị trường mục tiêu
    C. Quy định pháp luật của nước sở tại
    D. Sở thích của đối thủ cạnh tranh

    62. Một công ty mỹ phẩm Hàn Quốc muốn giới thiệu một dòng sản phẩm mới tại thị trường châu Âu. Họ nên làm gì để tăng cường nhận diện thương hiệu?

    A. Hợp tác với các influencer và beauty blogger nổi tiếng tại châu Âu
    B. Tổ chức các sự kiện ra mắt sản phẩm hoành tráng tại các thành phố lớn
    C. Quảng cáo trên các kênh truyền thông phổ biến tại châu Âu
    D. Tất cả các biện pháp trên

    63. Công ty A sản xuất nước mắm tại Việt Nam và muốn xuất khẩu sang thị trường Mỹ. Theo bạn, công ty nên áp dụng chiến lược sản phẩm nào để phù hợp với thị trường này?

    A. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm
    B. Thích nghi sản phẩm
    C. Phát minh sản phẩm
    D. Loại bỏ sản phẩm

    64. Một công ty thời trang của Pháp nổi tiếng với các sản phẩm cao cấp muốn mở rộng sang thị trường Ấn Độ. Chiến lược thương hiệu nào là phù hợp nhất?

    A. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh với các thương hiệu địa phương
    B. Duy trì định vị thương hiệu cao cấp và tập trung vào phân khúc khách hàng giàu có
    C. Thay đổi tên thương hiệu để phù hợp với văn hóa Ấn Độ
    D. Sản xuất các sản phẩm nhái để tăng doanh số

    65. Điều gì là rủi ro lớn nhất khi một công ty sử dụng một thương hiệu toàn cầu mà không điều chỉnh nó cho thị trường địa phương?

    A. Mất chi phí cho việc điều chỉnh thương hiệu
    B. Thương hiệu có thể bị hiểu sai hoặc gây phản cảm trong văn hóa địa phương
    C. Khó khăn trong việc quản lý chuỗi cung ứng
    D. Giảm doanh số bán hàng do giá cao

    66. Chức năng chính của bao bì sản phẩm trong marketing quốc tế là gì?

    A. Bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển và lưu trữ
    B. Cung cấp thông tin về sản phẩm cho người tiêu dùng
    C. Thu hút sự chú ý của người tiêu dùng tại điểm bán
    D. Tất cả các chức năng trên

    67. Một công ty quyết định sử dụng cùng một tên thương hiệu cho tất cả các sản phẩm của mình trên toàn cầu. Chiến lược này được gọi là gì?

    A. Chiến lược đa thương hiệu
    B. Chiến lược thương hiệu gia đình
    C. Chiến lược thương hiệu riêng
    D. Chiến lược mở rộng thương hiệu

    68. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn tên thương hiệu cho thị trường quốc tế?

    A. Tên thương hiệu phải dễ phát âm và dễ nhớ
    B. Tên thương hiệu phải có ý nghĩa tích cực và phù hợp với văn hóa địa phương
    C. Tên thương hiệu phải khác biệt và nổi bật so với đối thủ cạnh tranh
    D. Tất cả các yếu tố trên

    69. Một công ty sản xuất đồ gia dụng của Đức nổi tiếng với độ bền và chất lượng cao muốn xuất khẩu sang thị trường châu Phi. Họ nên điều chỉnh chiến lược sản phẩm như thế nào?

    A. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh với các thương hiệu giá rẻ
    B. Duy trì chất lượng và độ bền, đồng thời thiết kế các sản phẩm phù hợp với điều kiện sử dụng và cơ sở hạ tầng tại châu Phi
    C. Thay đổi chất liệu sản phẩm để giảm chi phí sản xuất
    D. Sử dụng bao bì sang trọng và đắt tiền để thu hút khách hàng

    70. Tại sao việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ lại đặc biệt quan trọng trong marketing quốc tế?

    A. Để ngăn chặn hàng giả và hàng nhái
    B. Để bảo vệ lợi thế cạnh tranh của công ty
    C. Để đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý quốc tế
    D. Tất cả các lý do trên

    71. Khi một công ty thay đổi thiết kế sản phẩm để giảm chi phí sản xuất mà không ảnh hưởng đến chức năng cơ bản, đây được gọi là gì?

    A. Kỹ thuật giá trị
    B. Phân tích chi phí-lợi ích
    C. Tái cấu trúc sản phẩm
    D. Đổi mới sản phẩm

    72. Khi một công ty điều chỉnh sản phẩm của mình để đáp ứng các quy định pháp lý cụ thể của một quốc gia nhập khẩu, đây là ví dụ của chiến lược sản phẩm nào?

    A. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm
    B. Thích nghi sản phẩm
    C. Phát minh sản phẩm
    D. Mở rộng sản phẩm

    73. Một công ty sử dụng chiến lược ‘dual extension’ trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng cùng một sản phẩm và chiến lược truyền thông trên toàn cầu
    B. Điều chỉnh sản phẩm nhưng sử dụng cùng một chiến lược truyền thông
    C. Sử dụng cùng một sản phẩm nhưng điều chỉnh chiến lược truyền thông
    D. Điều chỉnh cả sản phẩm và chiến lược truyền thông

    74. Một công ty quyết định không thay đổi sản phẩm của mình khi bán ở thị trường nước ngoài, nhưng thay đổi quảng cáo để phù hợp với văn hóa địa phương. Đây là một ví dụ về:

    A. Mở rộng kép
    B. Thích ứng sản phẩm
    C. Mở rộng sản phẩm
    D. Thích ứng truyền thông

    75. Một công ty giới thiệu một phiên bản ‘giản lược’ của sản phẩm của mình ở các thị trường đang phát triển, tập trung vào chức năng cơ bản và giá cả phải chăng. Đây là ví dụ của chiến lược nào?

    A. Định vị cao cấp
    B. Định vị giá trị
    C. Định vị kinh tế
    D. Định vị khác biệt

    76. Điều gì là một ví dụ về ‘counterfeit goods’ (hàng giả)?

    A. Sản phẩm được sản xuất bởi một công ty được cấp phép nhưng có chất lượng kém
    B. Sản phẩm được sản xuất và bán dưới tên của một thương hiệu nổi tiếng mà không được phép
    C. Sản phẩm đã hết hạn sử dụng
    D. Sản phẩm được bán với giá thấp hơn giá thị trường

    77. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố chính cần xem xét khi quyết định có nên tiêu chuẩn hóa hay địa phương hóa một sản phẩm trong marketing quốc tế?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và sở thích của người tiêu dùng
    B. Các quy định và tiêu chuẩn pháp lý của địa phương
    C. Khả năng cạnh tranh với các sản phẩm địa phương
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing

    78. Khi một thương hiệu toàn cầu bị làm giả ở một quốc gia, công ty nên thực hiện biện pháp nào để bảo vệ thương hiệu của mình?

    A. Hợp tác với chính quyền địa phương để truy quét hàng giả
    B. Tăng cường truyền thông để nâng cao nhận thức của người tiêu dùng
    C. Thực hiện các biện pháp pháp lý để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
    D. Tất cả các biện pháp trên

    79. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘tiêu chuẩn hóa’ mang lại lợi ích chính nào?

    A. Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu địa phương
    B. Giảm chi phí sản xuất và marketing nhờ tính đồng nhất
    C. Nâng cao tính độc đáo và khác biệt của sản phẩm
    D. Đẩy mạnh sự linh hoạt trong việc điều chỉnh giá

    80. Một công ty đa quốc gia phát hiện ra rằng tên sản phẩm của họ có nghĩa xúc phạm trong một ngôn ngữ địa phương. Họ nên làm gì?

    A. Tiếp tục sử dụng tên sản phẩm vì họ đã đầu tư nhiều vào nó
    B. Thay đổi tên sản phẩm ở thị trường đó
    C. Giải thích ý nghĩa thực sự của tên sản phẩm cho người tiêu dùng địa phương
    D. Tìm một đại sứ thương hiệu nổi tiếng để thay đổi nhận thức của công chúng

    81. Một công ty sử dụng chiến lược định giá ‘skimming’ (hớt váng) khi tung một sản phẩm mới ra thị trường quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Đặt giá thấp để nhanh chóng chiếm thị phần
    B. Đặt giá cao để thu lợi nhuận tối đa từ những khách hàng sẵn sàng trả giá cao
    C. Đặt giá ngang bằng với đối thủ cạnh tranh
    D. Đặt giá dựa trên chi phí sản xuất

    82. Công ty A sản xuất chocolate cao cấp tại Bỉ, nổi tiếng với chất lượng và hương vị đặc trưng. Khi xuất khẩu sang Việt Nam, công ty nên tập trung vào yếu tố nào để duy trì lợi thế cạnh tranh?

    A. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh với các thương hiệu địa phương
    B. Duy trì chất lượng và hương vị đặc trưng, đồng thời quảng bá về nguồn gốc và truyền thống sản xuất chocolate Bỉ
    C. Thay đổi công thức sản phẩm để phù hợp với khẩu vị của người Việt
    D. Sử dụng bao bì đơn giản và giá rẻ để tiết kiệm chi phí

    83. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh muốn cạnh tranh với các thương hiệu lớn trên thị trường quốc tế. Chiến lược sản phẩm nào có thể giúp họ tạo sự khác biệt?

    A. Tập trung vào một tính năng độc đáo mà các đối thủ không có
    B. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng
    C. Sao chép thiết kế của các sản phẩm thành công
    D. Sử dụng chiến lược marketing đại trà

    84. Tại sao việc điều chỉnh bao bì sản phẩm có thể cần thiết trong marketing quốc tế?

    A. Do sự khác biệt về ngôn ngữ và quy định pháp lý
    B. Do sự khác biệt về thói quen tiêu dùng và cơ sở hạ tầng
    C. Do sự khác biệt về điều kiện khí hậu và vận chuyển
    D. Tất cả các lý do trên

    85. Một công ty Nhật Bản sản xuất xe hơi muốn giới thiệu một mẫu xe điện mới tại thị trường châu Âu. Họ nên xem xét yếu tố nào liên quan đến sản phẩm để đảm bảo thành công?

    A. Tiêu chuẩn khí thải và an toàn của châu Âu
    B. Sở thích về kiểu dáng và tính năng của người tiêu dùng châu Âu
    C. Hệ thống trạm sạc điện hiện có tại châu Âu
    D. Tất cả các yếu tố trên

    86. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em muốn xuất khẩu sản phẩm sang Trung Quốc. Họ cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào liên quan đến bao bì?

    A. Sử dụng màu sắc và hình ảnh phù hợp với văn hóa Trung Quốc
    B. Đảm bảo bao bì có thông tin bằng tiếng Trung Quốc
    C. Tuân thủ các quy định về an toàn và chất lượng của Trung Quốc
    D. Tất cả các yếu tố trên

    87. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘brand equity’ (tài sản thương hiệu) đề cập đến điều gì?

    A. Giá trị tài sản hữu hình của một thương hiệu
    B. Nhận thức, lòng trung thành và liên tưởng tích cực mà khách hàng có với một thương hiệu
    C. Số lượng bằng sáng chế và nhãn hiệu mà một thương hiệu sở hữu
    D. Tổng doanh thu mà một thương hiệu tạo ra hàng năm

    88. Một công ty sản xuất quần áo thể thao muốn mở rộng thị trường sang các nước Hồi giáo. Họ cần chú ý đến điều gì trong thiết kế sản phẩm?

    A. Sử dụng màu sắc tươi sáng và họa tiết bắt mắt
    B. Đảm bảo quần áo kín đáo và phù hợp với các quy tắc về trang phục của đạo Hồi
    C. Sử dụng chất liệu vải mỏng và thoáng mát
    D. Thiết kế quần áo bó sát để tôn dáng

    89. Điều gì là một thách thức lớn trong việc quản lý thương hiệu toàn cầu?

    A. Duy trì sự nhất quán của thương hiệu trên các thị trường khác nhau
    B. Thích ứng thương hiệu với các văn hóa và sở thích địa phương
    C. Cân bằng giữa sự nhất quán và thích ứng
    D. Tất cả các thách thức trên

    90. Chiến lược ‘phát minh sản phẩm’ trong marketing quốc tế liên quan đến điều gì?

    A. Tái thiết kế sản phẩm hiện có để đáp ứng nhu cầu của một thị trường mới
    B. Giới thiệu một sản phẩm hoàn toàn mới trên thị trường quốc tế
    C. Điều chỉnh sản phẩm hiện có để tuân thủ các quy định địa phương
    D. Sử dụng cùng một sản phẩm và chiến lược marketing trên toàn cầu

    91. Một công ty muốn giảm thiểu rủi ro chính trị khi đầu tư vào một thị trường nước ngoài. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư toàn bộ vốn vào một dự án duy nhất.
    B. Không mua bảo hiểm rủi ro chính trị.
    C. Đa dạng hóa đầu tư vào nhiều quốc gia khác nhau và mua bảo hiểm rủi ro chính trị.
    D. Bỏ qua các dấu hiệu cảnh báo về rủi ro chính trị.

    92. Một công ty đa quốc gia (MNC) nên làm gì để đối phó với ‘foreign exchange risk’ (rủi ro tỷ giá hối đoái)?

    A. Chỉ giao dịch bằng đồng tiền của quốc gia sở tại.
    B. Bỏ qua những biến động tỷ giá hối đoái.
    C. Sử dụng các công cụ tài chính như hợp đồng kỳ hạn (forward contracts) và quyền chọn (options) để phòng ngừa rủi ro.
    D. Giảm giá sản phẩm để bù đắp cho những biến động tỷ giá hối đoái.

    93. Điều gì sau đây là một thách thức tiềm ẩn của việc sử dụng người nổi tiếng (celebrity endorsement) trong marketing quốc tế?

    A. Người nổi tiếng luôn có sức hấp dẫn toàn cầu.
    B. Chi phí sử dụng người nổi tiếng thường thấp hơn so với các hình thức quảng cáo khác.
    C. Sự nổi tiếng của một người nổi tiếng có thể khác nhau giữa các quốc gia, và một số người nổi tiếng có thể không phù hợp với hình ảnh thương hiệu ở một số thị trường.
    D. Người nổi tiếng luôn có khả năng kiểm soát hoàn toàn hình ảnh của họ.

    94. Một công ty muốn xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà phân phối ở một thị trường nước ngoài. Điều gì sau đây là quan trọng nhất?

    A. Chỉ tập trung vào việc đạt được doanh số bán hàng cao.
    B. Cung cấp cho các nhà phân phối các điều khoản thanh toán linh hoạt và hỗ trợ marketing.
    C. Áp đặt các điều kiện khắt khe đối với các nhà phân phối.
    D. Thay đổi nhà phân phối thường xuyên để có được giá tốt nhất.

    95. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘adaptation’ (thích nghi) trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là công ty sẽ làm gì?

    A. Sử dụng cùng một chiến dịch marketing trên toàn thế giới.
    B. Điều chỉnh sản phẩm, giá cả, kênh phân phối và thông điệp marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương.
    C. Tập trung vào việc xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường mới nổi.
    D. Loại bỏ tất cả các yếu tố địa phương hóa khỏi chiến dịch marketing của họ.

    96. Trong bối cảnh marketing quốc tế, thuật ngữ ‘dumping’ đề cập đến hành vi nào?

    A. Bán phá giá hàng hóa ở thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá bán ở thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
    B. Nhập khẩu hàng hóa trái phép vào một quốc gia.
    C. Quảng cáo sai sự thật về sản phẩm.
    D. Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.

    97. Một công ty muốn quảng bá sản phẩm của mình ở một quốc gia có trình độ dân trí thấp. Phương tiện truyền thông nào sau đây có thể hiệu quả nhất?

    A. Quảng cáo trên báo chí.
    B. Quảng cáo trên tạp chí.
    C. Quảng cáo trên truyền hình và radio.
    D. Quảng cáo trực tuyến.

    98. Điều gì sau đây là một lợi thế của việc sử dụng kênh phân phối trực tiếp (direct distribution) trong marketing quốc tế?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Kiểm soát tốt hơn trải nghiệm khách hàng và thông tin phản hồi.
    C. Tiếp cận thị trường nhanh chóng hơn.
    D. Giảm rủi ro về hàng tồn kho.

    99. Điều gì sau đây là một ví dụ về rào cản phi thuế quan (non-tariff barrier) trong thương mại quốc tế?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Thuế xuất khẩu.
    D. Giá trị gia tăng (VAT).

    100. Một công ty muốn thiết kế một chiến dịch quảng cáo toàn cầu hiệu quả. Điều gì sau đây là quan trọng nhất?

    A. Sử dụng cùng một thông điệp quảng cáo trên toàn thế giới.
    B. Điều chỉnh thông điệp quảng cáo cho phù hợp với các giá trị văn hóa và phong tục tập quán địa phương.
    C. Tập trung vào việc sử dụng các phương tiện truyền thông đại chúng.
    D. Bỏ qua các yếu tố văn hóa trong quảng cáo.

    101. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn tên thương hiệu cho một sản phẩm quốc tế?

    A. Tên thương hiệu phải dễ phát âm và dễ nhớ ở tất cả các ngôn ngữ.
    B. Tên thương hiệu phải có ý nghĩa tích cực ở tất cả các nền văn hóa.
    C. Tên thương hiệu phải được bảo hộ bản quyền ở tất cả các quốc gia.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    102. Trong marketing quốc tế, ‘gray market’ (thị trường xám) đề cập đến điều gì?

    A. Thị trường hàng giả, hàng nhái.
    B. Thị trường hàng hóa được bán hợp pháp bên ngoài các kênh phân phối được ủy quyền của nhà sản xuất.
    C. Thị trường hàng hóa bị đánh thuế cao.
    D. Thị trường hàng hóa đã qua sử dụng.

    103. Trong marketing quốc tế, ‘cultural convergence’ (sự hội tụ văn hóa) đề cập đến điều gì?

    A. Sự khác biệt ngày càng tăng giữa các nền văn hóa.
    B. Sự tương đồng ngày càng tăng giữa các nền văn hóa do ảnh hưởng của toàn cầu hóa.
    C. Sự xung đột giữa các nền văn hóa.
    D. Sự suy giảm của các giá trị văn hóa truyền thống.

    104. Một công ty muốn xây dựng một thương hiệu toàn cầu mạnh mẽ. Điều gì là quan trọng nhất để đạt được mục tiêu này?

    A. Sử dụng nhiều tên thương hiệu khác nhau ở các thị trường khác nhau.
    B. Tập trung vào việc giảm chi phí marketing.
    C. Xây dựng một bản sắc thương hiệu nhất quán và truyền tải thông điệp rõ ràng trên toàn thế giới.
    D. Điều chỉnh hoàn toàn thương hiệu cho phù hợp với từng thị trường địa phương.

    105. Khái niệm ‘cultural relativism’ (thuyết tương đối văn hóa) trong marketing quốc tế có nghĩa là gì?

    A. Các nền văn hóa đều giống nhau về cơ bản.
    B. Nên đánh giá một nền văn hóa dựa trên các tiêu chuẩn của nền văn hóa khác.
    C. Mỗi nền văn hóa nên được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn riêng của nó.
    D. Chỉ có một nền văn hóa là vượt trội hơn tất cả các nền văn hóa khác.

    106. Một công ty muốn đảm bảo rằng thông điệp quảng cáo của mình không bị hiểu sai ở một thị trường nước ngoài. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Sử dụng phần mềm dịch thuật tự động.
    B. Sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ quảng cáo.
    C. Thuê một công ty dịch thuật chuyên nghiệp có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing.
    D. Bỏ qua các yếu tố văn hóa trong quảng cáo.

    107. Trong marketing quốc tế, chiến lược ‘glocal’ đề cập đến điều gì?

    A. Sản xuất sản phẩm hoàn toàn giống nhau trên toàn cầu.
    B. Tập trung vào thị trường nội địa và xuất khẩu sản phẩm dư thừa.
    C. Điều chỉnh các sản phẩm và chiến dịch marketing để phù hợp với thị hiếu địa phương trong khi vẫn duy trì bản sắc thương hiệu toàn cầu.
    D. Chỉ bán sản phẩm thông qua các kênh phân phối trực tuyến toàn cầu.

    108. Trong marketing quốc tế, ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa) và ‘adaptation’ (thích nghi) là hai chiến lược trái ngược nhau. Tuy nhiên, có một chiến lược kết hợp cả hai yếu tố này, đó là chiến lược nào?

    A. Chiến lược xuất khẩu.
    B. Chiến lược liên doanh.
    C. Chiến lược ‘glocalization’.
    D. Chiến lược cấp phép.

    109. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa dân tộc vị chủng) có thể dẫn đến điều gì?

    A. Sự hiểu biết sâu sắc về các nền văn hóa khác.
    B. Việc đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên các tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình.
    C. Sự tôn trọng đối với sự đa dạng văn hóa.
    D. Khả năng thích ứng tốt hơn với các thị trường quốc tế.

    110. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng các tiêu chuẩn toàn cầu (global standards) trong sản xuất và marketing?

    A. Giảm chi phí sản xuất và tăng tính tương thích của sản phẩm.
    B. Tăng tính linh hoạt trong việc đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng.
    C. Tăng cường sự khác biệt hóa sản phẩm.
    D. Giảm sự cạnh tranh từ các đối thủ cạnh tranh.

    111. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng chiến lược marketing tiêu chuẩn hóa trên toàn cầu?

    A. Tăng cường sự phù hợp với thị hiếu địa phương.
    B. Giảm chi phí sản xuất và marketing nhờ tính kinh tế của quy mô.
    C. Tăng tính linh hoạt trong việc đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng.
    D. Cho phép các nhà marketer dễ dàng điều chỉnh thông điệp của họ cho phù hợp với từng thị trường.

    112. Trong marketing quốc tế, ‘product piracy’ (vi phạm bản quyền sản phẩm) là gì?

    A. Việc bán hàng hóa chính hãng với giá thấp.
    B. Việc sản xuất và bán hàng hóa giả mạo, vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
    C. Việc nhập khẩu hàng hóa trái phép.
    D. Việc xuất khẩu hàng hóa bị cấm.

    113. Chiến lược định giá nào sau đây phù hợp khi một công ty muốn nhanh chóng chiếm lĩnh thị phần lớn ở thị trường quốc tế?

    A. Định giá hớt váng (price skimming).
    B. Định giá thâm nhập (penetration pricing).
    C. Định giá theo chi phí cộng thêm (cost-plus pricing).
    D. Định giá cạnh tranh (competitive pricing).

    114. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) đề cập đến điều gì?

    A. Việc phát triển sản phẩm mới ở các nước phát triển và sau đó bán chúng ở các nước đang phát triển.
    B. Việc phát triển sản phẩm giá rẻ, đơn giản ở các nước đang phát triển và sau đó bán chúng ở các nước phát triển.
    C. Việc sao chép sản phẩm từ các đối thủ cạnh tranh.
    D. Việc ngừng sản xuất một sản phẩm và thay thế nó bằng một sản phẩm mới.

    115. Một công ty muốn tiến hành nghiên cứu thị trường quốc tế. Điều gì sau đây là một thách thức đặc biệt trong việc thu thập dữ liệu ở các thị trường nước ngoài?

    A. Chi phí nghiên cứu thị trường thường thấp hơn ở các thị trường nước ngoài.
    B. Người tiêu dùng ở các thị trường nước ngoài luôn sẵn sàng cung cấp thông tin.
    C. Sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và cơ sở hạ tầng có thể gây khó khăn cho việc thu thập dữ liệu chính xác.
    D. Các quy định pháp lý về bảo vệ dữ liệu thường ít nghiêm ngặt hơn ở các thị trường nước ngoài.

    116. Trong marketing quốc tế, ‘country of origin effect’ (hiệu ứng xuất xứ) đề cập đến điều gì?

    A. Ảnh hưởng của các chính sách thương mại quốc tế đến giá cả sản phẩm.
    B. Ảnh hưởng của nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến nhận thức và đánh giá của người tiêu dùng về sản phẩm đó.
    C. Ảnh hưởng của quảng cáo trên truyền hình đến doanh số bán hàng.
    D. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lợi nhuận của công ty.

    117. Một công ty muốn thâm nhập thị trường quốc tế với rủi ro thấp nhất. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    B. Liên doanh (Joint venture).
    C. Xuất khẩu gián tiếp.
    D. Cấp phép (Licensing).

    118. Trong marketing quốc tế, ‘countertrade’ (đối lưu hàng hóa) là gì?

    A. Việc bán hàng hóa bằng tiền mặt.
    B. Việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì sử dụng tiền tệ.
    C. Việc bán hàng hóa với giá chiết khấu.
    D. Việc mua hàng hóa từ các đối thủ cạnh tranh.

    119. Một công ty muốn tiếp cận thị trường quốc tế một cách nhanh chóng và không cần đầu tư nhiều vốn. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    B. Liên doanh (Joint venture).
    C. Xuất khẩu trực tiếp.
    D. Cấp phép (Licensing) hoặc nhượng quyền thương mại (Franchising).

    120. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường văn hóa mà một nhà marketer quốc tế cần xem xét?

    A. Ngôn ngữ và giao tiếp phi ngôn ngữ.
    B. Tôn giáo và giá trị.
    C. Cơ sở hạ tầng giao thông.
    D. Phong tục tập quán và nghi lễ.

    121. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘communication adaptation’ trong marketing quốc tế, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Công ty sẽ sử dụng cùng một thông điệp truyền thông trên toàn cầu mà không có bất kỳ thay đổi nào.
    B. Công ty sẽ điều chỉnh thông điệp truyền thông để phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ của từng thị trường địa phương.
    C. Công ty sẽ ngừng sử dụng các phương tiện truyền thông truyền thống và chỉ tập trung vào marketing trực tuyến.
    D. Công ty sẽ thuê một agency quảng cáo toàn cầu để quản lý tất cả các hoạt động truyền thông.

    122. Trong marketing quốc tế, ‘geocentric orientation’ (định hướng địa cầu) đề cập đến điều gì?

    A. Tập trung vào thị trường nội địa.
    B. Xem thế giới như một thị trường duy nhất và tìm kiếm các giải pháp marketing toàn cầu.
    C. Điều chỉnh chiến lược marketing cho từng quốc gia.
    D. Xuất khẩu sản phẩm sang các nước láng giềng.

    123. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em muốn thâm nhập thị trường Hồi giáo. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất trong việc điều chỉnh sản phẩm?

    A. Màu sắc của sản phẩm.
    B. Chất liệu sản xuất đồ chơi.
    C. Sự phù hợp của đồ chơi với các giá trị và quy tắc đạo đức Hồi giáo.
    D. Giá cả của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.

    124. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với các đối tác phân phối ở thị trường quốc tế?

    A. Ép buộc đối tác chấp nhận các điều khoản có lợi cho doanh nghiệp.
    B. Xây dựng lòng tin và sự hiểu biết lẫn nhau.
    C. Thường xuyên thay đổi đối tác để tìm kiếm lợi nhuận cao hơn.
    D. Bí mật thông tin về chiến lược marketing của doanh nghiệp.

    125. Trong marketing quốc tế, ‘product standardization’ (tiêu chuẩn hóa sản phẩm) là gì?

    A. Điều chỉnh sản phẩm cho phù hợp với từng thị trường địa phương.
    B. Sản xuất và bán sản phẩm giống hệt nhau ở tất cả các thị trường.
    C. Bán sản phẩm với giá thấp hơn ở thị trường quốc tế.
    D. Sử dụng các kênh phân phối khác nhau cho mỗi thị trường.

    126. Trong marketing quốc tế, ‘licensing’ (cấp phép) là gì?

    A. Đầu tư trực tiếp vào một quốc gia khác.
    B. Cho phép một công ty khác sử dụng tài sản trí tuệ của mình (ví dụ: bằng sáng chế, thương hiệu) để sản xuất và bán sản phẩm.
    C. Xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia khác.
    D. Liên doanh với một công ty địa phương.

    127. Tại sao việc bảo vệ thương hiệu lại đặc biệt quan trọng trong marketing quốc tế?

    A. Vì chi phí marketing quốc tế thường thấp hơn marketing nội địa.
    B. Vì các thị trường quốc tế thường ít cạnh tranh hơn.
    C. Vì thương hiệu bị sao chép và làm giả dễ dàng hơn ở các thị trường khác nhau.
    D. Vì người tiêu dùng quốc tế ít quan tâm đến thương hiệu.

    128. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức khi thực hiện nghiên cứu marketing quốc tế?

    A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
    B. Khó khăn trong việc thu thập dữ liệu chính xác.
    C. Chi phí nghiên cứu thường thấp hơn so với nghiên cứu nội địa.
    D. Sự khác biệt về quy định pháp lý và đạo đức.

    129. Một công ty muốn mở rộng hoạt động sang thị trường quốc tế bằng hình thức liên doanh. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn đối tác liên doanh?

    A. Quy mô vốn đầu tư của đối tác.
    B. Mối quan hệ chính trị của đối tác.
    C. Giá trị và mục tiêu kinh doanh tương đồng.
    D. Số lượng nhân viên của đối tác.

    130. Chiến lược ‘dual extension’ trong marketing quốc tế liên quan đến điều gì?

    A. Mở rộng dòng sản phẩm hiện có sang các thị trường mới mà không thay đổi sản phẩm hoặc truyền thông.
    B. Điều chỉnh cả sản phẩm và truyền thông cho phù hợp với thị trường mới.
    C. Chỉ điều chỉnh sản phẩm, giữ nguyên chiến lược truyền thông.
    D. Chỉ điều chỉnh chiến lược truyền thông, giữ nguyên sản phẩm.

    131. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội trong marketing quốc tế?

    A. Tiếp cận đối tượng khách hàng mục tiêu một cách hiệu quả.
    B. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của các phương tiện truyền thông truyền thống.

    132. Trong truyền thông marketing quốc tế, điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn thông điệp quảng cáo?

    A. Sử dụng người nổi tiếng toàn cầu.
    B. Sự phù hợp của thông điệp với văn hóa và giá trị của thị trường mục tiêu.
    C. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp để thể hiện sự chuyên nghiệp.
    D. Tập trung vào các tính năng kỹ thuật của sản phẩm.

    133. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘bao bì’ sản phẩm đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Bảo vệ sản phẩm và truyền tải thông tin đến người tiêu dùng.
    C. Tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh về mặt công nghệ.
    D. Đơn giản hóa quy trình sản xuất.

    134. Tại sao việc hiểu rõ các quy định về quảng cáo và khuyến mãi ở các quốc gia khác nhau lại quan trọng trong marketing quốc tế?

    A. Để tiết kiệm chi phí quảng cáo.
    B. Để tránh các hình phạt pháp lý và bảo vệ uy tín của thương hiệu.
    C. Để dễ dàng hơn trong việc thuê nhân viên marketing địa phương.
    D. Để tăng cường mối quan hệ với các đối thủ cạnh tranh.

    135. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi quyết định giá bán sản phẩm ở thị trường quốc tế?

    A. Chi phí sản xuất.
    B. Giá của đối thủ cạnh tranh.
    C. Sức mua của người tiêu dùng.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    136. Hình thức xâm nhập thị trường quốc tế nào có mức độ rủi ro và kiểm soát thấp nhất?

    A. Xuất khẩu gián tiếp.
    B. Liên doanh.
    C. Đầu tư trực tiếp.
    D. Cấp phép.

    137. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro khi thâm nhập thị trường quốc tế?

    A. Đầu tư toàn bộ nguồn lực vào một thị trường duy nhất.
    B. Nghiên cứu kỹ lưỡng thị trường và thử nghiệm quy mô nhỏ trước khi mở rộng.
    C. Bỏ qua các yếu tố văn hóa và pháp lý địa phương.
    D. Sử dụng chiến lược marketing giống hệt như ở thị trường nội địa.

    138. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentric orientation’ (định hướng vị chủng) có nghĩa là gì?

    A. Tập trung vào việc điều chỉnh sản phẩm cho phù hợp với từng thị trường địa phương.
    B. Xem thị trường nội địa là quan trọng nhất và áp dụng các chiến lược marketing tương tự cho các thị trường khác.
    C. Tập trung vào việc tìm kiếm các cơ hội kinh doanh ở các nước đang phát triển.
    D. Xem xét các yếu tố văn hóa khi thiết kế chiến dịch quảng cáo.

    139. Trong marketing quốc tế, chiến lược định giá ‘hớt váng’ (skimming pricing) phù hợp nhất với loại sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm thiết yếu hàng ngày.
    B. Sản phẩm có tính năng độc đáo và ít đối thủ cạnh tranh.
    C. Sản phẩm có chi phí sản xuất thấp.
    D. Sản phẩm có vòng đời ngắn.

    140. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng kênh phân phối trực tiếp trong marketing quốc tế?

    A. Kiểm soát chặt chẽ hơn đối với hoạt động marketing.
    B. Tiếp cận trực tiếp với khách hàng.
    C. Giảm chi phí vận chuyển.
    D. Thu thập thông tin phản hồi từ thị trường nhanh chóng.

    141. Một công ty đa quốc gia muốn giới thiệu một sản phẩm mới ở nhiều quốc gia khác nhau. Chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất để quản lý thương hiệu toàn cầu?

    A. Cho phép mỗi quốc gia tự do phát triển thương hiệu theo cách riêng của họ.
    B. Sử dụng một thông điệp thương hiệu thống nhất trên toàn thế giới, nhưng điều chỉnh các yếu tố khác cho phù hợp với từng thị trường.
    C. Sử dụng các thương hiệu khác nhau cho mỗi quốc gia.
    D. Chỉ tập trung vào các thị trường lớn và bỏ qua các thị trường nhỏ.

    142. Trong marketing quốc tế, ‘adaptation’ (điều chỉnh) sản phẩm có nghĩa là gì?

    A. Sản xuất sản phẩm giống hệt như ở thị trường nội địa.
    B. Thay đổi sản phẩm để phù hợp với nhu cầu và sở thích của thị trường địa phương.
    C. Bán sản phẩm với giá thấp hơn ở thị trường quốc tế.
    D. Sử dụng cùng một chiến dịch quảng cáo trên toàn thế giới.

    143. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu gạo sang Nhật Bản. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Chi phí marketing.
    B. Giá gạo trên thị trường nội địa.
    C. Tiêu chuẩn chất lượng và quy định nhập khẩu gạo của Nhật Bản.
    D. Sở thích của người tiêu dùng Việt Nam.

    144. Trong marketing quốc tế, ‘countertrade’ (buôn bán đối lưu) là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất.
    B. Trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì sử dụng tiền tệ.
    C. Sử dụng tiền tệ của một quốc gia khác để thanh toán.
    D. Bán sản phẩm thông qua các kênh phân phối trực tuyến.

    145. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định lựa chọn kênh phân phối ở thị trường quốc tế?

    A. Sở thích của giám đốc bán hàng.
    B. Cấu trúc kênh phân phối hiện có ở thị trường mục tiêu.
    C. Chi phí quảng cáo trên truyền hình.
    D. Số lượng nhân viên bán hàng của công ty.

    146. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố chính cần xem xét khi quyết định có nên điều chỉnh sản phẩm cho thị trường quốc tế hay không?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và phong tục tập quán.
    B. Các quy định pháp lý và tiêu chuẩn kỹ thuật của địa phương.
    C. Mức độ cạnh tranh trên thị trường.
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing.

    147. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn một agency quảng cáo để thực hiện chiến dịch marketing quốc tế?

    A. Giá cả dịch vụ.
    B. Kinh nghiệm và hiểu biết về thị trường mục tiêu.
    C. Sự nổi tiếng của agency.
    D. Số lượng nhân viên của agency.

    148. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài so với thị trường nội địa.
    B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất ở thị trường nước ngoài.
    C. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng.
    D. Quảng cáo sản phẩm một cách sai lệch.

    149. Trong marketing quốc tế, ‘joint venture’ (liên doanh) là gì?

    A. Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều công ty để cùng nhau thực hiện một dự án kinh doanh cụ thể.
    B. Việc mua lại một công ty nước ngoài.
    C. Việc xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia khác.
    D. Việc cấp phép cho một công ty nước ngoài sử dụng tài sản trí tuệ của mình.

    150. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘tiêu chuẩn hóa’ mang lại lợi ích chính nào?

    A. Tăng chi phí sản xuất do quy trình sản xuất phức tạp hơn.
    B. Giảm chi phí sản xuất và marketing nhờ tính kinh tế của quy mô.
    C. Khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu đa dạng của các thị trường khác nhau.
    D. Yêu cầu đầu tư lớn vào nghiên cứu thị trường để điều chỉnh sản phẩm.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.