Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Marketing online » Trắc nghiệm Marketing Quốc tế

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6

    Trắc nghiệm Marketing online

    Trắc nghiệm Marketing Quốc tế online có đáp án

    Ngày cập nhật: 02/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Marketing Quốc tế online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) có thể gây ra vấn đề gì?

    A. Giúp công ty hiểu rõ hơn về văn hóa của các quốc gia khác.
    B. Tạo ra các chiến dịch marketing sáng tạo và hiệu quả.
    C. Dẫn đến việc đánh giá thấp hoặc bỏ qua các yếu tố văn hóa quan trọng của thị trường mục tiêu.
    D. Giúp công ty xây dựng mối quan hệ tốt hơn với các đối tác nước ngoài.

    2. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa) trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty điều chỉnh sản phẩm và thông điệp quảng cáo để phù hợp với từng thị trường địa phương.
    B. Công ty sử dụng cùng một sản phẩm và thông điệp quảng cáo trên toàn thế giới.
    C. Công ty chỉ bán sản phẩm của mình ở các quốc gia có nhiều điểm tương đồng về văn hóa.
    D. Công ty tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất để cạnh tranh về giá.

    3. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm trong marketing quốc tế?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Đơn giản hóa quản lý chuỗi cung ứng
    C. Tăng tính linh hoạt để đáp ứng nhu cầu địa phương
    D. Xây dựng hình ảnh thương hiệu toàn cầu nhất quán

    4. Yếu tố nào sau đây là một thách thức đặc biệt trong việc định giá sản phẩm ở thị trường quốc tế?

    A. Chi phí sản xuất
    B. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm
    C. Tỷ giá hối đoái
    D. Chi phí marketing

    5. Trong marketing quốc tế, ‘hiệu ứng quốc gia’ (country-of-origin effect) đề cập đến điều gì?

    A. Ảnh hưởng của các chính sách quốc gia đến hoạt động marketing
    B. Tác động của nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến nhận thức của người tiêu dùng
    C. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
    D. Quy trình thâm nhập thị trường quốc tế

    6. Khi một công ty đa quốc gia điều chỉnh chiến lược marketing của mình để phản ánh sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và phong tục địa phương, họ đang thực hiện chiến lược nào?

    A. Chiến lược marketing toàn cầu
    B. Chiến lược marketing địa phương hóa
    C. Chiến lược marketing tiêu chuẩn hóa
    D. Chiến lược marketing khu vực

    7. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế nào liên quan đến việc cấp phép cho một công ty nước ngoài sử dụng tài sản vô hình của bạn (ví dụ: bằng sáng chế, thương hiệu)?

    A. Xuất khẩu
    B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
    C. Nhượng quyền thương mại
    D. Cấp phép

    8. Trong bối cảnh marketing quốc tế, phân khúc thị trường xuyên quốc gia (cross-national segmentation) là gì?

    A. Phân chia thị trường dựa trên biên giới quốc gia
    B. Phân chia thị trường dựa trên các yếu tố nhân khẩu học của một quốc gia
    C. Phân chia thị trường dựa trên các nhóm người tiêu dùng có đặc điểm tương đồng ở nhiều quốc gia
    D. Phân chia thị trường dựa trên sự khác biệt về luật pháp giữa các quốc gia

    9. Chiến lược marketing quốc tế nào tập trung vào việc điều chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương?

    A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa
    B. Chiến lược toàn cầu hóa
    C. Chiến lược bản địa hóa
    D. Chiến lược khu vực hóa

    10. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘dual adaptation’ trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty chỉ điều chỉnh sản phẩm hoặc thông điệp quảng cáo, nhưng không điều chỉnh cả hai.
    B. Công ty điều chỉnh cả sản phẩm và thông điệp quảng cáo để phù hợp với thị trường địa phương.
    C. Công ty sử dụng hai kênh phân phối khác nhau cho cùng một sản phẩm.
    D. Công ty nhắm mục tiêu đến hai phân khúc thị trường khác nhau trong cùng một quốc gia.

    11. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường Nhật Bản. Theo bạn, chiến lược phân phối nào sẽ phù hợp nhất để tiếp cận người tiêu dùng Nhật Bản một cách hiệu quả?

    A. Bán hàng trực tiếp qua website của công ty.
    B. Sử dụng hệ thống siêu thị và cửa hàng tiện lợi lớn.
    C. Phân phối qua các chợ truyền thống.
    D. Chỉ tập trung vào kênh bán buôn cho các nhà rang xay cà phê địa phương.

    12. Trong marketing quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường chính trị và pháp luật mà các công ty cần xem xét?

    A. Sự ổn định chính trị của quốc gia.
    B. Luật pháp về sở hữu trí tuệ.
    C. Các quy định về quảng cáo.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp.

    13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là một yếu tố của môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

    A. Yếu tố chính trị và pháp luật
    B. Yếu tố kinh tế
    C. Yếu tố văn hóa và xã hội
    D. Cấu trúc tổ chức nội bộ của doanh nghiệp

    14. Trong marketing quốc tế, ‘countertrade’ (buôn bán đối lưu) là gì?

    A. Một hình thức thanh toán quốc tế sử dụng tiền tệ kỹ thuật số.
    B. Một hình thức trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ trực tiếp giữa các quốc gia mà không sử dụng tiền tệ.
    C. Một chiến lược giảm giá để cạnh tranh với các đối thủ nước ngoài.
    D. Một phương pháp trốn thuế trong thương mại quốc tế.

    15. Khi một công ty tham gia vào ‘dumping’ trong thương mại quốc tế, điều đó có nghĩa là gì?

    A. Công ty bán phá giá sản phẩm của mình ở thị trường nước ngoài.
    B. Công ty nhập khẩu hàng hóa bất hợp pháp vào một quốc gia.
    C. Công ty vi phạm các quy định về sở hữu trí tuệ ở nước ngoài.
    D. Công ty trốn thuế khi xuất khẩu hàng hóa.

    16. Phương pháp nghiên cứu marketing quốc tế nào sử dụng các nhóm nhỏ người tiêu dùng để thu thập thông tin định tính về thái độ và hành vi của họ?

    A. Khảo sát
    B. Thử nghiệm
    C. Phỏng vấn sâu
    D. Nhóm tập trung

    17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường văn hóa mà một nhà tiếp thị quốc tế cần xem xét?

    A. Ngôn ngữ
    B. Tôn giáo
    C. Tỷ lệ lạm phát
    D. Giá trị và thái độ

    18. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng một chiến lược giá thâm nhập (penetration pricing) khi thâm nhập một thị trường quốc tế mới?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận ngay lập tức
    B. Tạo ra một hình ảnh thương hiệu cao cấp
    C. Nhanh chóng giành thị phần lớn
    D. Giảm thiểu rủi ro tài chính

    19. Công ty X của Việt Nam sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và muốn mở rộng thị trường sang châu Âu. Tuy nhiên, họ gặp khó khăn trong việc hiểu rõ thị hiếu và văn hóa tiêu dùng của từng quốc gia. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giúp công ty X vượt qua thách thức này?

    A. Tiến hành nghiên cứu thị trường chi tiết và chuyên sâu về từng quốc gia mục tiêu.
    B. Sử dụng chiến lược marketing toàn cầu hóa để tiết kiệm chi phí.
    C. Chỉ tập trung vào một thị trường duy nhất ở châu Âu để giảm rủi ro.
    D. Thuê một công ty tư vấn marketing quốc tế có kinh nghiệm.

    20. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em của Việt Nam muốn thâm nhập thị trường Mỹ. Tuy nhiên, họ lo ngại về các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt của Mỹ đối với đồ chơi trẻ em. Theo bạn, bước đi nào sau đây là quan trọng nhất để công ty này có thể thành công?

    A. Tìm hiểu kỹ lưỡng và tuân thủ tất cả các tiêu chuẩn an toàn của Mỹ.
    B. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh với các đối thủ.
    C. Tập trung vào quảng cáo và khuyến mãi để thu hút khách hàng.
    D. Hợp tác với một công ty phân phối lớn của Mỹ.

    21. Trong marketing quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn kênh phân phối?

    A. Đặc điểm của thị trường mục tiêu
    B. Đặc tính của sản phẩm
    C. Ngân sách marketing
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing

    22. Một công ty Việt Nam muốn xây dựng thương hiệu toàn cầu. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đạt được mục tiêu này?

    A. Có một logo và slogan ấn tượng.
    B. Cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ khách hàng tốt.
    C. Chi tiêu mạnh tay cho quảng cáo và khuyến mãi.
    D. Có một mạng lưới phân phối rộng khắp trên toàn thế giới.

    23. Một công ty muốn giảm thiểu rủi ro khi thâm nhập một thị trường quốc tế mới. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây thường được coi là ít rủi ro nhất?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
    B. Liên doanh
    C. Xuất khẩu gián tiếp
    D. Cấp phép

    24. Rào cản thương mại nào là một khoản thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu?

    A. Hạn ngạch
    B. Lệnh cấm vận
    C. Thuế quan
    D. Tiêu chuẩn kỹ thuật

    25. Trong marketing quốc tế, ‘adaptation’ (thích nghi) có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng cùng một chiến lược marketing trên toàn thế giới
    B. Thay đổi các yếu tố của marketing mix để phù hợp với thị trường địa phương
    C. Tập trung vào các thị trường có nhiều điểm tương đồng
    D. Loại bỏ các yếu tố văn hóa khỏi thông điệp marketing

    26. Khi một công ty Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang một quốc gia khác, điều gì sẽ xảy ra nếu đồng tiền của quốc gia đó mất giá so với đồng Việt Nam?

    A. Hàng hóa của công ty Việt Nam sẽ trở nên đắt hơn đối với người tiêu dùng ở quốc gia đó.
    B. Hàng hóa của công ty Việt Nam sẽ trở nên rẻ hơn đối với người tiêu dùng ở quốc gia đó.
    C. Không có tác động gì đến giá cả hàng hóa.
    D. Công ty Việt Nam sẽ nhận được nhiều tiền hơn khi bán hàng.

    27. Điều gì KHÔNG phải là một rào cản phi thuế quan đối với thương mại quốc tế?

    A. Hạn ngạch nhập khẩu
    B. Tiêu chuẩn kỹ thuật
    C. Thuế nhập khẩu
    D. Quy định về nhãn mác

    28. Công ty Y của Việt Nam sản xuất bánh kẹo và muốn xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc. Tuy nhiên, họ nhận thấy rằng người tiêu dùng Trung Quốc có xu hướng thích các sản phẩm có hương vị địa phương hơn. Theo bạn, chiến lược sản phẩm nào sau đây là phù hợp nhất để công ty Y áp dụng?

    A. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm và giữ nguyên hương vị truyền thống của Việt Nam.
    B. Bản địa hóa sản phẩm và phát triển các hương vị phù hợp với khẩu vị của người Trung Quốc.
    C. Tập trung vào phân khúc thị trường cao cấp và quảng bá sản phẩm là hàng nhập khẩu độc đáo.
    D. Sử dụng chiến lược giá thấp để thu hút khách hàng.

    29. Điều gì là quan trọng nhất khi một công ty lựa chọn một tên thương hiệu toàn cầu?

    A. Tên thương hiệu phải dễ phát âm ở tất cả các ngôn ngữ.
    B. Tên thương hiệu phải có ý nghĩa tích cực ở tất cả các nền văn hóa.
    C. Tên thương hiệu phải được bảo hộ bản quyền ở tất cả các quốc gia.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    30. Trong marketing quốc tế, ‘giao tiếp đa văn hóa’ (cross-cultural communication) đề cập đến điều gì?

    A. Sử dụng nhiều ngôn ngữ trong quảng cáo
    B. Truyền tải thông điệp marketing hiệu quả qua các nền văn hóa khác nhau
    C. Tổ chức các sự kiện marketing quốc tế
    D. Nghiên cứu sự khác biệt văn hóa giữa các quốc gia

    31. Trong các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế, phương thức nào liên quan đến việc chuyển giao quyền sử dụng tài sản vô hình (ví dụ: thương hiệu, bằng sáng chế) cho một công ty ở nước ngoài?

    A. Xuất khẩu
    B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
    C. Nhượng quyền thương mại (Franchising)
    D. Liên doanh

    32. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘chủ nghĩa dân tộc’ (ethnocentrism) trong tiêu dùng có nghĩa là:

    A. Ưa chuộng các sản phẩm có nguồn gốc từ quốc gia của mình
    B. Ưa chuộng các sản phẩm có giá rẻ nhất
    C. Ưa chuộng các sản phẩm có chất lượng cao nhất
    D. Ưa chuộng các sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng nhất

    33. Điều gì sau đây là một thách thức chính trong việc thực hiện nghiên cứu marketing quốc tế?

    A. Sự sẵn có của dữ liệu thứ cấp
    B. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ
    C. Sự đồng nhất trong quy định pháp luật
    D. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái

    34. Điều gì sau đây là một lợi ích chính của việc sử dụng chiến lược marketing tiêu chuẩn hóa trong marketing quốc tế?

    A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu địa phương
    B. Giảm chi phí sản xuất và marketing
    C. Tăng tính cạnh tranh trên thị trường
    D. Tăng cường sự khác biệt sản phẩm

    35. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến hoạt động marketing quốc tế thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

    A. Văn hóa tiêu dùng
    B. Chi phí sản xuất
    C. Giá cả sản phẩm
    D. Kênh phân phối

    36. Trong marketing quốc tế, ‘khoảng cách quyền lực’ (power distance) là một chiều văn hóa được đề cập trong mô hình của:

    A. Philip Kotler
    B. Michael Porter
    C. Geert Hofstede
    D. Theodore Levitt

    37. Một công ty sử dụng chiến lược định giá hớt váng (price skimming) khi thâm nhập thị trường quốc tế. Điều này có nghĩa là:

    A. Đặt giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh
    B. Đặt giá cao để thu lợi nhuận tối đa từ những khách hàng sẵn sàng trả giá cao
    C. Đặt giá bằng với chi phí sản xuất
    D. Đặt giá theo tỷ giá hối đoái

    38. Khi một công ty thay đổi bao bì sản phẩm để phù hợp với sở thích của người tiêu dùng ở một quốc gia cụ thể, họ đang thực hiện điều chỉnh trong yếu tố nào của marketing mix?

    A. Giá cả (Price)
    B. Sản phẩm (Product)
    C. Phân phối (Place)
    D. Xúc tiến (Promotion)

    39. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘country of origin effect’ đề cập đến:

    A. Ảnh hưởng của văn hóa đến hành vi mua hàng
    B. Ảnh hưởng của chính sách thương mại đến giá cả
    C. Ảnh hưởng của quốc gia sản xuất đến nhận thức của người tiêu dùng về sản phẩm
    D. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lợi nhuận

    40. Trong marketing quốc tế, ‘glocalization’ là sự kết hợp giữa:

    A. Toàn cầu hóa (globalization) và tiêu chuẩn hóa (standardization)
    B. Toàn cầu hóa (globalization) và bản địa hóa (localization)
    C. Tiêu chuẩn hóa (standardization) và khu vực hóa (regionalization)
    D. Bản địa hóa (localization) và khu vực hóa (regionalization)

    41. Một công ty sử dụng chiến lược ‘communication adaptation’ trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là:

    A. Sử dụng cùng một thông điệp truyền thông trên toàn thế giới
    B. Điều chỉnh thông điệp truyền thông để phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ địa phương
    C. Tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ cá nhân với khách hàng
    D. Sử dụng các phương tiện truyền thông truyền thống thay vì kỹ thuật số

    42. Một công ty muốn bảo vệ thương hiệu của mình trên thị trường quốc tế. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Đăng ký thương hiệu ở tất cả các quốc gia
    B. Sử dụng các chiến dịch quảng cáo sáng tạo
    C. Cung cấp sản phẩm với giá thấp
    D. Mở rộng kênh phân phối nhanh chóng

    43. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ đề cập đến:

    A. Việc phát triển sản phẩm mới ở các nước phát triển và sau đó bán chúng ở các nước đang phát triển
    B. Việc phát triển sản phẩm mới ở các nước đang phát triển và sau đó bán chúng ở các nước phát triển
    C. Việc sao chép sản phẩm từ các đối thủ cạnh tranh
    D. Việc sử dụng các kênh phân phối truyền thống

    44. Khi một công ty sử dụng cùng một chiến dịch quảng cáo trên toàn thế giới, họ đang áp dụng chiến lược:

    A. Bản địa hóa
    B. Tiêu chuẩn hóa
    C. Khu vực hóa
    D. Cá nhân hóa

    45. Trong marketing quốc tế, ‘cultural convergence’ đề cập đến:

    A. Sự khác biệt ngày càng tăng giữa các nền văn hóa
    B. Sự tương đồng ngày càng tăng giữa các nền văn hóa
    C. Sự xung đột giữa các nền văn hóa
    D. Sự cô lập của các nền văn hóa

    46. Một công ty muốn xâm nhập thị trường quốc tế với rủi ro thấp nhất. Phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
    B. Liên doanh
    C. Xuất khẩu gián tiếp
    D. Cấp phép sản xuất

    47. Điều gì sau đây là một thách thức chính trong việc quản lý kênh phân phối quốc tế?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ
    B. Sự thiếu hụt nguồn cung sản phẩm
    C. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái
    D. Sự đồng nhất trong quy định pháp luật

    48. Một công ty quyết định điều chỉnh thông điệp quảng cáo của mình để phù hợp với các giá trị văn hóa địa phương. Đây là một ví dụ về:

    A. Tiêu chuẩn hóa marketing
    B. Bản địa hóa marketing
    C. Toàn cầu hóa marketing
    D. Khu vực hóa marketing

    49. Chiến lược marketing quốc tế nào tập trung vào việc thích ứng sản phẩm và thông điệp marketing cho từng thị trường địa phương?

    A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa
    B. Chiến lược toàn cầu hóa
    C. Chiến lược khu vực hóa
    D. Chiến lược bản địa hóa

    50. Khi một công ty điều chỉnh sản phẩm của mình để đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau ở các quốc gia khác nhau, họ đang thực hiện điều chỉnh trong yếu tố nào của marketing mix?

    A. Giá cả (Price)
    B. Sản phẩm (Product)
    C. Phân phối (Place)
    D. Xúc tiến (Promotion)

    51. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng internet và mạng xã hội trong marketing quốc tế?

    A. Giảm chi phí tiếp cận thị trường toàn cầu
    B. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của các kênh phân phối truyền thống
    C. Đảm bảo sự thành công của sản phẩm trên mọi thị trường
    D. Đơn giản hóa việc quản lý rủi ro chính trị

    52. Một công ty muốn xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng quốc tế. Chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tập trung vào việc giảm giá
    B. Tập trung vào việc cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc
    C. Tập trung vào việc quảng cáo rầm rộ
    D. Tập trung vào việc mở rộng kênh phân phối

    53. Trong Marketing quốc tế, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường văn hóa?

    A. Ngôn ngữ
    B. Tôn giáo
    C. Cấu trúc chính trị
    D. Giá trị và thái độ

    54. Một công ty quyết định sử dụng một biểu tượng (symbol) có ý nghĩa tích cực ở một quốc gia nhưng lại mang ý nghĩa tiêu cực ở quốc gia khác. Điều này cho thấy tầm quan trọng của yếu tố nào trong marketing quốc tế?

    A. Môi trường chính trị
    B. Môi trường kinh tế
    C. Môi trường văn hóa
    D. Môi trường pháp luật

    55. Trong marketing quốc tế, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường kinh tế?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Tỷ lệ thất nghiệp
    C. Thu nhập bình quân đầu người
    D. Hệ thống giá trị

    56. Trong phân tích PESTLE, yếu tố ‘Công nghệ’ đề cập đến điều gì?

    A. Các quy định và luật pháp của chính phủ
    B. Sự thay đổi trong sở thích và lối sống của người tiêu dùng
    C. Tỷ lệ lạm phát và lãi suất
    D. Những tiến bộ và đổi mới trong khoa học và kỹ thuật

    57. Một công ty muốn giảm thiểu rủi ro chính trị khi đầu tư vào một thị trường mới nổi. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư 100% vốn sở hữu
    B. Liên doanh với một đối tác địa phương
    C. Xuất khẩu sản phẩm trực tiếp
    D. Cấp phép sản xuất cho một công ty nước ngoài

    58. Trong marketing quốc tế, kênh phân phối ‘dài’ thường liên quan đến điều gì?

    A. Ít trung gian hơn
    B. Nhiều trung gian hơn
    C. Phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
    D. Sử dụng internet để bán hàng

    59. Rào cản thương mại nào sau đây là một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu?

    A. Hạn ngạch
    B. Lệnh cấm vận
    C. Thuế quan
    D. Rào cản kỹ thuật

    60. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của marketing mix (4P) mở rộng (7P) trong marketing dịch vụ quốc tế?

    A. Product (Sản phẩm)
    B. Price (Giá cả)
    C. Promotion (Xúc tiến)
    D. Politics (Chính trị)

    61. Chiến lược ‘glocal’ trong marketing quốc tế là gì?

    A. Một chiến lược tập trung vào việc bán sản phẩm địa phương ra thị trường toàn cầu.
    B. Một chiến lược chuẩn hóa sản phẩm và thông điệp marketing cho tất cả các thị trường.
    C. Một chiến lược kết hợp giữa yếu tố toàn cầu và địa phương, điều chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing cho phù hợp với từng thị trường cụ thể.
    D. Một chiến lược chỉ tập trung vào thị trường nội địa và bỏ qua thị trường quốc tế.

    62. Một công ty quyết định sử dụng ‘indirect exporting’ (xuất khẩu gián tiếp). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty tự mình xuất khẩu sản phẩm trực tiếp đến khách hàng ở nước ngoài.
    B. Công ty sử dụng các trung gian (ví dụ: nhà phân phối, đại lý) để xuất khẩu sản phẩm sang thị trường nước ngoài.
    C. Công ty sản xuất sản phẩm ở nước ngoài.
    D. Công ty chỉ bán sản phẩm ở thị trường nội địa.

    63. Trong marketing quốc tế, ‘licensing’ (cấp phép) là gì?

    A. Việc mua lại một công ty ở nước ngoài.
    B. Việc cho phép một công ty nước ngoài sử dụng tài sản trí tuệ (ví dụ: bằng sáng chế, nhãn hiệu) để sản xuất và bán sản phẩm.
    C. Việc xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia khác.
    D. Việc xây dựng một nhà máy sản xuất ở nước ngoài.

    64. Một công ty quyết định sử dụng ‘skimming pricing’ (giá hớt váng) khi tung sản phẩm mới ra thị trường quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Đặt giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh để thu hút khách hàng.
    B. Đặt giá cao ban đầu, sau đó giảm dần theo thời gian.
    C. Đặt giá bằng với chi phí sản xuất.
    D. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng.

    65. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng chiến lược marketing toàn cầu tiêu chuẩn hóa?

    A. Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu địa phương.
    B. Giảm chi phí và tăng hiệu quả nhờ quy mô kinh tế.
    C. Tăng tính linh hoạt trong việc điều chỉnh chiến lược.
    D. Cải thiện sự phù hợp với văn hóa địa phương.

    66. Điều gì sau đây là một rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng chiến lược marketing quốc tế tập trung vào ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa)?

    A. Tăng chi phí sản xuất và marketing.
    B. Khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu và sở thích khác nhau của các thị trường địa phương.
    C. Giảm hiệu quả truyền thông.
    D. Mất kiểm soát thương hiệu.

    67. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn kênh phân phối quốc tế?

    A. Sở thích cá nhân của nhà quản lý.
    B. Chi phí, mức độ kiểm soát, phạm vi tiếp cận và sự phù hợp với thị trường mục tiêu.
    C. Số lượng nhân viên có thể nói được ngôn ngữ địa phương.
    D. Mức độ cạnh tranh trên thị trường.

    68. Trong marketing quốc tế, ‘joint venture’ (liên doanh) là gì?

    A. Việc mua lại hoàn toàn một công ty ở nước ngoài.
    B. Sự hợp tác giữa hai hoặc nhiều công ty để thành lập một doanh nghiệp mới, trong đó các bên chia sẻ vốn, quản lý và lợi nhuận.
    C. Việc xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia khác.
    D. Việc cấp phép cho một công ty nước ngoài sử dụng tài sản trí tuệ.

    69. Một công ty muốn xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia có quy định nghiêm ngặt về môi trường. Họ nên làm gì?

    A. Bỏ qua các quy định đó để tiết kiệm chi phí.
    B. Tìm cách hối lộ các quan chức địa phương để được miễn trừ.
    C. Đảm bảo sản phẩm và quy trình sản xuất tuân thủ các quy định môi trường của quốc gia đó.
    D. Xuất khẩu sản phẩm một cách bí mật.

    70. Rào cản thương mại nào sau đây là một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu?

    A. Hạn ngạch.
    B. Lệnh cấm vận.
    C. Thuế quan.
    D. Tiêu chuẩn kỹ thuật.

    71. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘dumping’ (bán phá giá) đề cập đến hành vi nào?

    A. Bán hàng tồn kho với giá thấp để giải phóng kho.
    B. Bán sản phẩm ở thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá bán ở thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
    C. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng.
    D. Bán sản phẩm với giá cao để thu lợi nhuận tối đa.

    72. Một công ty sử dụng ‘product adaptation’ (điều chỉnh sản phẩm) để thâm nhập thị trường mới. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất hành động này?

    A. Bán cùng một sản phẩm trên toàn thế giới mà không có bất kỳ thay đổi nào.
    B. Thay đổi thành phần của sản phẩm để phù hợp với quy định hoặc sở thích của người tiêu dùng địa phương.
    C. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh với các đối thủ.
    D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông quốc tế.

    73. Trong marketing quốc tế, ‘counterfeit goods’ (hàng giả) là gì?

    A. Hàng hóa được sản xuất hợp pháp nhưng bán với giá thấp hơn.
    B. Hàng hóa được sản xuất và bán dưới nhãn hiệu của một công ty khác mà không được phép.
    C. Hàng hóa được sản xuất với chất lượng kém hơn so với hàng thật.
    D. Hàng hóa được bán trên thị trường chợ đen.

    74. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘dual adaptation’ (thích nghi kép) trong marketing quốc tế. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Chỉ điều chỉnh sản phẩm hoặc thông điệp marketing.
    B. Điều chỉnh cả sản phẩm và thông điệp marketing cho phù hợp với thị trường địa phương.
    C. Không điều chỉnh gì cả.
    D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

    75. Trong marketing quốc tế, ‘brand localization’ (địa phương hóa thương hiệu) có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng cùng một tên thương hiệu cho tất cả các thị trường.
    B. Thay đổi tên thương hiệu, logo và thông điệp để phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ địa phương.
    C. Chỉ bán sản phẩm ở thị trường nội địa.
    D. Xuất khẩu sản phẩm mà không cần bất kỳ thay đổi nào.

    76. Điều gì sau đây là một thách thức lớn đối với các công ty khi thực hiện marketing quốc tế trên nền tảng kỹ thuật số?

    A. Sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và thói quen sử dụng internet giữa các quốc gia.
    B. Chi phí thấp của quảng cáo trực tuyến.
    C. Dễ dàng tiếp cận khách hàng tiềm năng.
    D. Khả năng đo lường hiệu quả chiến dịch một cách chính xác.

    77. Trong marketing quốc tế, ‘adaptation’ (thích nghi) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng cùng một chiến lược marketing cho tất cả các thị trường.
    B. Việc thay đổi sản phẩm, thông điệp và chiến lược marketing để phù hợp với văn hóa, luật pháp và sở thích của thị trường địa phương.
    C. Việc xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia khác mà không cần bất kỳ thay đổi nào.
    D. Việc tập trung vào thị trường nội địa và bỏ qua thị trường quốc tế.

    78. Đâu là một ví dụ về ‘trade bloc’ (khối thương mại)?

    A. Một công ty đa quốc gia.
    B. Liên Hợp Quốc.
    C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
    D. Một tổ chức phi chính phủ.

    79. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế?

    A. Xuất khẩu trực tiếp.
    B. Nhượng quyền thương mại.
    C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    D. Tự cung tự cấp.

    80. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘Marketing Mix’ quốc tế (4Ps)?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Promotion (Xúc tiến).
    D. Politics (Chính trị).

    81. Đâu là một lợi ích của việc nghiên cứu thị trường quốc tế trước khi thâm nhập?

    A. Đảm bảo thành công 100%.
    B. Giảm thiểu rủi ro và tăng cơ hội thành công bằng cách hiểu rõ hơn về thị trường mục tiêu.
    C. Tiết kiệm chi phí.
    D. Không cần điều chỉnh chiến lược marketing.

    82. Khái niệm ‘ethnocentrism’ trong marketing quốc tế có nghĩa là gì?

    A. Sự đánh giá cao nền văn hóa của các quốc gia khác.
    B. Xu hướng đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của chính mình.
    C. Sự tôn trọng đối với tất cả các nền văn hóa.
    D. Việc sử dụng các chiến lược marketing toàn cầu.

    83. Trong marketing quốc tế, ‘franchising’ (nhượng quyền thương mại) là gì?

    A. Việc bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng.
    B. Việc cấp phép cho một bên thứ ba (franchisee) để vận hành một doanh nghiệp theo mô hình và thương hiệu của bên nhượng quyền (franchisor).
    C. Việc mua lại một công ty ở nước ngoài.
    D. Việc xuất khẩu sản phẩm sang một quốc gia khác.

    84. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi quyết định thâm nhập một thị trường quốc tế mới?

    A. Mức độ cạnh tranh hiện tại và tiềm năng trong thị trường đó.
    B. Sở thích cá nhân của nhà quản lý về văn hóa và phong tục địa phương.
    C. Kích thước dân số của quốc gia đó.
    D. Số lượng nhân viên có thể nói được ngôn ngữ địa phương.

    85. Trong marketing quốc tế, ‘polycentric orientation’ (định hướng đa tâm) là gì?

    A. Tin rằng thị trường nội địa là quan trọng nhất.
    B. Áp dụng cùng một chiến lược marketing trên toàn thế giới.
    C. Tin rằng mỗi quốc gia là duy nhất và cần một chiến lược marketing riêng biệt.
    D. Chỉ tập trung vào các thị trường lân cận.

    86. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘cultural blunders’ (sai sót văn hóa) trong marketing quốc tế?

    A. Sử dụng màu sắc hoặc biểu tượng có ý nghĩa tiêu cực trong một nền văn hóa cụ thể.
    B. Nghiên cứu kỹ lưỡng thị trường trước khi tung sản phẩm.
    C. Điều chỉnh thông điệp marketing cho phù hợp với ngôn ngữ địa phương.
    D. Sử dụng các kênh phân phối hiệu quả.

    87. Trong marketing quốc tế, ‘geocentric orientation’ (định hướng địa tâm) là gì?

    A. Tập trung vào thị trường nội địa.
    B. Áp dụng cùng một chiến lược marketing cho tất cả các thị trường.
    C. Xem thế giới là một thị trường duy nhất và tìm kiếm các chiến lược marketing tốt nhất bất kể nguồn gốc.
    D. Ưu tiên các thị trường lân cận.

    88. Một công ty muốn thâm nhập thị trường quốc tế với rủi ro thấp và vốn đầu tư ít. Phương thức nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    B. Liên doanh.
    C. Xuất khẩu gián tiếp.
    D. Sáp nhập và mua lại.

    89. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ thành công với các đối tác kinh doanh quốc tế?

    A. Thường xuyên tổ chức tiệc tùng và sự kiện.
    B. Giao tiếp hiệu quả, tôn trọng văn hóa và xây dựng lòng tin.
    C. Cung cấp các khoản hoa hồng lớn.
    D. Kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động của đối tác.

    90. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

    A. Yếu tố kinh tế (ví dụ: tỷ giá hối đoái, lạm phát).
    B. Yếu tố chính trị – pháp luật (ví dụ: luật pháp, quy định).
    C. Yếu tố văn hóa – xã hội (ví dụ: giá trị, phong tục).
    D. Chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh.

    91. Trong marketing quốc tế, ‘hiệu ứng quốc gia’ (country-of-origin effect) đề cập đến điều gì?

    A. Ảnh hưởng của chính sách thương mại của một quốc gia đến các quốc gia khác.
    B. Ảnh hưởng của nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm đến nhận thức và đánh giá của người tiêu dùng.
    C. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia.
    D. Tác động của tỷ giá hối đoái đến giá cả hàng hóa.

    92. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) có nghĩa là gì?

    A. Sự đánh giá cao các nền văn hóa khác.
    B. Xu hướng đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của văn hóa mình và cho rằng văn hóa mình là ưu việt hơn.
    C. Sự tôn trọng sự đa dạng văn hóa.
    D. Sự quan tâm đến các vấn đề xã hội và môi trường.

    93. Một công ty muốn mở rộng thị trường sang một quốc gia có trình độ phát triển kinh tế thấp. Chiến lược giá nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chiến lược giá hớt váng (skimming pricing).
    B. Chiến lược giá thâm nhập (penetration pricing).
    C. Chiến lược giá cạnh tranh (competitive pricing).
    D. Chiến lược giá tâm lý (psychological pricing).

    94. Một công ty muốn giảm chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế. Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Sử dụng dịch vụ vận chuyển nhanh (express delivery).
    B. Đàm phán giá cước vận chuyển với nhiều nhà cung cấp dịch vụ logistics.
    C. Chỉ vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    D. Tăng giá bán sản phẩm để bù đắp chi phí vận chuyển.

    95. Một công ty muốn giảm thiểu rủi ro chính trị khi đầu tư vào một thị trường mới nổi. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư 100% vốn sở hữu để kiểm soát hoàn toàn hoạt động.
    B. Sử dụng bảo hiểm rủi ro chính trị và hợp tác với đối tác địa phương.
    C. Chỉ xuất khẩu sản phẩm và không đầu tư trực tiếp.
    D. Thực hiện chiến lược giá hớt váng để thu hồi vốn nhanh chóng.

    96. Trong marketing quốc tế, ‘cultural relativism’ (thuyết tương đối văn hóa) có nghĩa là gì?

    A. Sự đánh giá cao các nền văn hóa khác.
    B. Sự hiểu biết rằng các giá trị và chuẩn mực văn hóa là tương đối và không có nền văn hóa nào là ưu việt hơn nền văn hóa nào.
    C. Xu hướng đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của văn hóa mình.
    D. Sự quan tâm đến các vấn đề xã hội và môi trường.

    97. Trong marketing quốc tế, ‘hối đoái’ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

    A. Chi phí quảng cáo.
    B. Giá cả sản phẩm và sức cạnh tranh.
    C. Chất lượng sản phẩm.
    D. Kênh phân phối.

    98. Một công ty muốn bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của mình ở thị trường quốc tế. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Giữ bí mật thông tin về sản phẩm và công nghệ.
    B. Đăng ký bản quyền, bằng sáng chế và nhãn hiệu ở các quốc gia mục tiêu.
    C. Chỉ xuất khẩu sản phẩm sang các quốc gia có luật bảo vệ sở hữu trí tuệ mạnh.
    D. Sử dụng công nghệ blockchain để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

    99. Điều gì là thách thức lớn nhất khi thực hiện nghiên cứu marketing quốc tế?

    A. Tìm kiếm nhân viên marketing có kinh nghiệm.
    B. Sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và quy định pháp lý giữa các quốc gia.
    C. Chi phí nghiên cứu marketing quá cao.
    D. Thiếu dữ liệu thứ cấp đáng tin cậy.

    100. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường vĩ mô mà các nhàMarketers quốc tế cần xem xét?

    A. Môi trường kinh tế (tỷ giá hối đoái, lạm phát).
    B. Môi trường chính trị – pháp luật (luật pháp, quy định thương mại).
    C. Môi trường văn hóa – xã hội (giá trị, niềm tin, lối sống).
    D. Cấu trúc tổ chức nội bộ của công ty.

    101. Một công ty muốn xây dựng một chuỗi cung ứng toàn cầu hiệu quả. Điều gì là quan trọng nhất?

    A. Tìm kiếm nhà cung cấp có giá rẻ nhất.
    B. Sử dụng công nghệ thông tin để quản lý và theo dõi hàng hóa.
    C. Tập trung vào việc giảm thiểu chi phí vận chuyển.
    D. Xây dựng mối quan hệ đối tác tin cậy với các nhà cung cấp và nhà phân phối.

    102. Trong marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn kênh phân phối?

    A. Sử dụng kênh phân phối giống như đối thủ cạnh tranh.
    B. Chọn kênh phân phối có chi phí thấp nhất.
    C. Hiểu rõ thói quen mua sắm và văn hóa của người tiêu dùng địa phương.
    D. Tập trung vào kênh phân phối trực tuyến.

    103. Trong marketing quốc tế, ‘phân khúc thị trường xuyên quốc gia’ (cross-cultural segmentation) là gì?

    A. Chia thị trường thành các nhóm dựa trên vị trí địa lý.
    B. Chia thị trường thành các nhóm dựa trên các yếu tố văn hóa, lối sống và giá trị tương đồng, bất kể quốc gia.
    C. Tập trung vào một thị trường duy nhất và bỏ qua các thị trường khác.
    D. Sử dụng cùng một chiến lược marketing cho tất cả các thị trường.

    104. Trong Marketing quốc tế, chiến lược ‘glocalization’ đề cập đến điều gì?

    A. Việc tiêu chuẩn hóa hoàn toàn sản phẩm và thông điệp marketing trên toàn cầu.
    B. Việc điều chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing cho phù hợp với văn hóa và thị hiếu địa phương, đồng thời duy trì bản sắc thương hiệu toàn cầu.
    C. Việc tập trung vào một thị trường duy nhất và bỏ qua các thị trường khác.
    D. Việc sử dụng cùng một kênh phân phối cho tất cả các thị trường.

    105. Khi một công ty thay đổi tên sản phẩm hoặc bao bì để phù hợp với thị trường địa phương, đây là một ví dụ về điều gì?

    A. Tiêu chuẩn hóa.
    B. Địa phương hóa.
    C. Toàn cầu hóa.
    D. Khu vực hóa.

    106. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế một chiến dịch quảng cáo quốc tế?

    A. Sử dụng người nổi tiếng toàn cầu làm đại diện thương hiệu.
    B. Đảm bảo thông điệp quảng cáo phù hợp với văn hóa và giá trị của thị trường địa phương.
    C. Sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong tất cả các quảng cáo.
    D. Tập trung vào các kênh quảng cáo trực tuyến.

    107. Khi một công ty sử dụng cùng một chiến lược marketing và sản phẩm cho tất cả các thị trường quốc tế, đây được gọi là chiến lược gì?

    A. Chiến lược địa phương hóa.
    B. Chiến lược tiêu chuẩn hóa.
    C. Chiến lược glocalization.
    D. Chiến lược khu vực hóa.

    108. Khi một công ty đa quốc gia điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ của mình để đáp ứng nhu cầu cụ thể của một thị trường địa phương, đây được gọi là gì?

    A. Tiêu chuẩn hóa (Standardization).
    B. Địa phương hóa (Localization).
    C. Toàn cầu hóa (Globalization).
    D. Khu vực hóa (Regionalization).

    109. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một thương hiệu toàn cầu?

    A. Sử dụng cùng một thông điệp quảng cáo trên toàn thế giới.
    B. Duy trì sự nhất quán về hình ảnh và giá trị thương hiệu, đồng thời linh hoạt điều chỉnh cho phù hợp với văn hóa địa phương.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí marketing để tăng lợi nhuận.
    D. Sử dụng ngôn ngữ địa phương trong tất cả các tài liệu marketing.

    110. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ‘4P’s’ trong marketing quốc tế?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Promotion (Xúc tiến).
    D. Politics (Chính trị).

    111. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘rào cản thương mại’ đề cập đến điều gì?

    A. Các quy định pháp lý bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
    B. Các biện pháp hạn chế thương mại, như thuế quan và hạn ngạch, được chính phủ áp dụng để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước.
    C. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ giữa các quốc gia.
    D. Chi phí vận chuyển và logistics quốc tế.

    112. Một công ty muốn đánh giá tiềm năng thị trường của một sản phẩm mới ở một quốc gia xa lạ. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Nghiên cứu thứ cấp (secondary research) và phân tích dữ liệu có sẵn.
    B. Nghiên cứu định tính (qualitative research) như phỏng vấn sâu và thảo luận nhóm.
    C. Nghiên cứu định lượng (quantitative research) như khảo sát và thống kê.
    D. Kết hợp cả nghiên cứu định tính và định lượng để có cái nhìn toàn diện.

    113. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài so với thị trường trong nước.
    B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất ở thị trường nước ngoài.
    C. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng ở thị trường nước ngoài.
    D. Thuê nhân viên marketing từ nước ngoài.

    114. Chiến lược ‘xuất khẩu gián tiếp’ là gì?

    A. Bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng ở nước ngoài thông qua website của công ty.
    B. Bán sản phẩm cho một trung gian trong nước, sau đó trung gian này xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài.
    C. Thành lập chi nhánh hoặc công ty con ở nước ngoài để trực tiếp xuất khẩu sản phẩm.
    D. Cấp phép cho một công ty nước ngoài sản xuất và bán sản phẩm của mình.

    115. Điều gì là thách thức lớn nhất khi quản lý một đội ngũ marketing đa văn hóa?

    A. Tìm kiếm nhân viên có trình độ chuyên môn cao.
    B. Sự khác biệt về ngôn ngữ, phong cách giao tiếp và giá trị văn hóa.
    C. Chi phí trả lương cho nhân viên quá cao.
    D. Thiếu công cụ quản lý dự án hiệu quả.

    116. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác kinh doanh quốc tế?

    A. Ký kết hợp đồng chặt chẽ với các điều khoản có lợi cho công ty mình.
    B. Xây dựng lòng tin và sự hiểu biết lẫn nhau, tôn trọng sự khác biệt văn hóa.
    C. Tập trung vào việc tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.
    D. Sử dụng luật sư giỏi để bảo vệ quyền lợi của công ty.

    117. Một công ty quyết định thâm nhập thị trường quốc tế bằng cách cấp phép (licensing) cho một công ty địa phương sản xuất và bán sản phẩm của mình. Ưu điểm chính của phương thức này là gì?

    A. Kiểm soát hoàn toàn hoạt động marketing và phân phối.
    B. Yêu cầu vốn đầu tư thấp và rủi ro hạn chế.
    C. Khả năng tùy chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing một cách linh hoạt.
    D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng nhất trên toàn cầu.

    118. Trong marketing quốc tế, ‘grey market’ (thị trường xám) đề cập đến điều gì?

    A. Thị trường nơi bán các sản phẩm giả mạo.
    B. Thị trường nơi bán các sản phẩm đã qua sử dụng.
    C. Thị trường nơi các sản phẩm chính hãng được bán thông qua các kênh phân phối không chính thức.
    D. Thị trường nơi bán các sản phẩm nhập lậu.

    119. Trong marketing quốc tế, ‘countertrade’ là gì?

    A. Giao dịch thương mại bằng tiền tệ mạnh.
    B. Giao dịch thương mại bằng hàng hóa hoặc dịch vụ, thay vì tiền tệ.
    C. Giao dịch thương mại trực tuyến.
    D. Giao dịch thương mại với các quốc gia có chế độ chính trị tương đồng.

    120. Một công ty muốn thâm nhập thị trường nước ngoài với mức độ kiểm soát cao nhất. Phương thức thâm nhập nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Xuất khẩu gián tiếp.
    B. Cấp phép (licensing).
    C. Liên doanh (joint venture).
    D. Đầu tư trực tiếp (FDI) và thành lập công ty con.

    121. Trong marketing quốc tế, đâu là một ví dụ về ‘political risk’ (rủi ro chính trị)?

    A. Sự thay đổi trong tỷ giá hối đoái.
    B. Sự thay đổi trong chính sách thuế của một quốc gia.
    C. Sự cạnh tranh từ các đối thủ cạnh tranh.
    D. Sự thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng.

    122. Trong marketing quốc tế, ‘reverse innovation’ (đổi mới ngược) là gì?

    A. Chỉ là việc sao chép sản phẩm của các công ty nước ngoài.
    B. Phát triển sản phẩm giá rẻ ở các thị trường mới nổi, sau đó phân phối chúng ở các thị trường phát triển.
    C. Chỉ tập trung vào việc cải tiến các sản phẩm hiện có.
    D. Chỉ bán các sản phẩm cao cấp ở các thị trường mới nổi.

    123. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược marketing toàn cầu (global marketing)?

    A. Tăng tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu địa phương.
    B. Giảm chi phí nhờ tính kinh tế của quy mô (economies of scale).
    C. Tăng cường sự khác biệt hóa sản phẩm.
    D. Giảm sự phụ thuộc vào nghiên cứu thị trường.

    124. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường văn hóa mà các nhà marketing quốc tế cần xem xét?

    A. Ngôn ngữ và giao tiếp.
    B. Giá trị và thái độ.
    C. Cơ sở hạ tầng giao thông.
    D. Tôn giáo và tín ngưỡng.

    125. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘country of origin effect’ (hiệu ứng xuất xứ) là gì?

    A. Sự ảnh hưởng của chính sách thương mại của một quốc gia đến hoạt động xuất nhập khẩu.
    B. Nhận thức và thái độ của người tiêu dùng đối với sản phẩm dựa trên quốc gia sản xuất ra sản phẩm đó.
    C. Chi phí vận chuyển sản phẩm từ quốc gia sản xuất đến thị trường tiêu thụ.
    D. Quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm tại quốc gia sản xuất.

    126. Một công ty muốn xây dựng thương hiệu toàn cầu nên tập trung vào điều gì?

    A. Chỉ tập trung vào quảng cáo trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
    B. Chỉ tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.
    C. Xây dựng một bản sắc thương hiệu mạnh mẽ, nhất quán và có khả năng thích ứng với các nền văn hóa khác nhau.
    D. Chỉ tập trung vào việc tài trợ cho các sự kiện thể thao lớn.

    127. Hiệp định thương mại tự do (FTA) có tác động lớn nhất đến hoạt động marketing quốc tế như thế nào?

    A. Hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
    B. Tạo ra rào cản thương mại lớn hơn giữa các quốc gia thành viên.
    C. Giảm thiểu hoặc loại bỏ thuế quan và các rào cản phi thuế quan, tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại quốc tế.
    D. Thúc đẩy sự độc quyền của các tập đoàn đa quốc gia.

    128. Một doanh nghiệp Việt Nam muốn thâm nhập thị trường nước ngoài bằng hình thức nhượng quyền thương mại (franchising) cần chú ý đến điều gì?

    A. Chỉ cần tìm một đối tác có đủ vốn.
    B. Lựa chọn đối tác nhượng quyền phù hợp, có kinh nghiệm và am hiểu thị trường địa phương, đồng thời đảm bảo kiểm soát chất lượng và tiêu chuẩn dịch vụ.
    C. Không cần phải điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ cho phù hợp với thị trường mới.
    D. Chỉ cần thu phí nhượng quyền cao nhất có thể.

    129. Đâu là một thách thức lớn khi thực hiện marketing quốc tế trong môi trường kỹ thuật số?

    A. Chi phí quảng cáo trực tuyến quá thấp.
    B. Sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và thói quen sử dụng internet giữa các quốc gia.
    C. Dễ dàng tiếp cận tất cả khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.
    D. Không cần phải tuân thủ luật pháp địa phương.

    130. Kênh phân phối quốc tế thường bao gồm những trung gian nào?

    A. Chỉ nhà sản xuất và người tiêu dùng cuối cùng.
    B. Nhà sản xuất, nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu, nhà bán buôn và nhà bán lẻ.
    C. Chỉ nhà bán lẻ và người tiêu dùng cuối cùng.
    D. Chỉ nhà sản xuất và nhà bán buôn.

    131. Trong marketing quốc tế, chiến lược ‘product invention’ (phát minh sản phẩm) là gì?

    A. Sản xuất hàng loạt các sản phẩm đã có sẵn trên thị trường.
    B. Phát triển sản phẩm hoàn toàn mới để đáp ứng nhu cầu của một thị trường cụ thể.
    C. Sao chép sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
    D. Điều chỉnh sản phẩm hiện có cho phù hợp với thị trường mới.

    132. Rủi ro tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến hoạt động marketing quốc tế như thế nào?

    A. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
    B. Chỉ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp lớn, không ảnh hưởng đến doanh nghiệp nhỏ.
    C. Có thể làm tăng hoặc giảm lợi nhuận khi chuyển đổi doanh thu từ ngoại tệ sang nội tệ.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến chi phí sản xuất, không ảnh hưởng đến giá bán.

    133. Chiến lược ‘think global, act local’ có ý nghĩa gì trong marketing quốc tế?

    A. Chỉ tập trung vào thị trường toàn cầu và bỏ qua các thị trường địa phương.
    B. Phát triển một chiến lược marketing toàn cầu, nhưng điều chỉnh các hoạt động marketing cụ thể cho phù hợp với từng thị trường địa phương.
    C. Chỉ tập trung vào thị trường địa phương và bỏ qua các thị trường toàn cầu.
    D. Không cần phải nghiên cứu thị trường trước khi thâm nhập thị trường mới.

    134. Trong marketing quốc tế, điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng internet và mạng xã hội?

    A. Tiếp cận thị trường toàn cầu với chi phí thấp.
    B. Dễ dàng thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng.
    C. Xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
    D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của các phương tiện truyền thông truyền thống.

    135. Trong marketing quốc tế, ‘adaptation’ (thích nghi) khác với ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa) như thế nào?

    A. Adaptation tập trung vào giảm chi phí, trong khi standardization tập trung vào tăng doanh thu.
    B. Adaptation điều chỉnh sản phẩm và chiến lược marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương, trong khi standardization sử dụng cùng một sản phẩm và chiến lược trên toàn cầu.
    C. Adaptation chỉ áp dụng cho sản phẩm hữu hình, trong khi standardization chỉ áp dụng cho dịch vụ.
    D. Adaptation là chiến lược ngắn hạn, trong khi standardization là chiến lược dài hạn.

    136. Chiến lược ‘born global’ (sinh ra toàn cầu) đề cập đến loại hình doanh nghiệp nào?

    A. Doanh nghiệp chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
    B. Doanh nghiệp lớn có nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường quốc tế.
    C. Doanh nghiệp nhỏ hoặc vừa được thành lập nhưng ngay từ đầu đã định hướng hoạt động trên thị trường quốc tế.
    D. Doanh nghiệp nhà nước có chức năng xuất nhập khẩu.

    137. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) có thể gây ra những vấn đề gì?

    A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về văn hóa của các quốc gia khác.
    B. Giúp doanh nghiệp tạo ra các sản phẩm phù hợp với mọi thị trường.
    C. Dẫn đến việc đánh giá sai lệch về nhu cầu và mong muốn của khách hàng ở các quốc gia khác, gây khó khăn cho việc phát triển sản phẩm và chiến lược marketing hiệu quả.
    D. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí nghiên cứu thị trường.

    138. Trong marketing quốc tế, ‘cultural relativism’ (chủ nghĩa tương đối văn hóa) có nghĩa là gì?

    A. Đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình.
    B. Thừa nhận rằng các giá trị và chuẩn mực đạo đức là khác nhau giữa các nền văn hóa và không có nền văn hóa nào là ‘tốt hơn’ hay ‘xấu hơn’ nền văn hóa khác.
    C. Áp đặt các giá trị văn hóa của mình lên các nền văn hóa khác.
    D. Chỉ tập trung vào các nền văn hóa có nhiều điểm tương đồng với văn hóa của mình.

    139. Trong marketing quốc tế, nghiên cứu thị trường có vai trò gì?

    A. Chỉ để xác định quy mô thị trường.
    B. Chỉ để đánh giá đối thủ cạnh tranh.
    C. Để thu thập thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường kinh doanh và các yếu tố khác ảnh hưởng đến quyết định marketing.
    D. Không cần thiết nếu doanh nghiệp đã có kinh nghiệm ở thị trường nội địa.

    140. Marketing trực tiếp (direct marketing) trong môi trường quốc tế có ưu điểm gì?

    A. Chi phí cao hơn so với các phương pháp marketing khác.
    B. Khó đo lường hiệu quả.
    C. Cho phép tiếp cận trực tiếp đến khách hàng mục tiêu và cá nhân hóa thông điệp.
    D. Không phù hợp với các sản phẩm cao cấp.

    141. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi thiết kế chiến dịch quảng cáo quốc tế?

    A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới.
    B. Sử dụng hình ảnh và thông điệp phù hợp với văn hóa và giá trị của thị trường mục tiêu.
    C. Sao chép chiến dịch quảng cáo đã thành công ở thị trường nội địa.
    D. Chỉ tập trung vào các phương tiện truyền thông truyền thống.

    142. Trong marketing quốc tế, việc sử dụng người nổi tiếng (celebrity endorsement) có thể mang lại lợi ích gì?

    A. Luôn đảm bảo thành công cho chiến dịch marketing.
    B. Tăng độ nhận diện thương hiệu và tạo sự tin tưởng cho sản phẩm, đặc biệt ở những thị trường mà người nổi tiếng đó có sức ảnh hưởng.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Loại bỏ sự cần thiết của nghiên cứu thị trường.

    143. Trong marketing quốc tế, chiến lược ‘glocal’ đề cập đến điều gì?

    A. Sản xuất hàng loạt sản phẩm tiêu chuẩn hóa toàn cầu.
    B. Thích nghi sản phẩm và chiến dịch marketing cho phù hợp với thị trường địa phương, đồng thời duy trì bản sắc thương hiệu toàn cầu.
    C. Tập trung vào việc xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường có điều kiện kinh tế tương đồng.
    D. Xây dựng thương hiệu hoàn toàn mới cho mỗi thị trường quốc tế.

    144. Công cụ xúc tiến hỗn hợp (promotion mix) trong marketing quốc tế bao gồm những yếu tố nào?

    A. Chỉ quảng cáo và khuyến mãi.
    B. Quảng cáo, khuyến mãi, quan hệ công chúng, bán hàng cá nhân và marketing trực tiếp.
    C. Nghiên cứu thị trường và phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Phân phối và định giá.

    145. Trong marketing quốc tế, chiến lược định giá ‘dumping’ (bán phá giá) là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài so với thị trường nội địa.
    B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất ở thị trường nước ngoài.
    C. Bán sản phẩm với giá tương đương với giá của đối thủ cạnh tranh ở thị trường nước ngoài.
    D. Bán sản phẩm với giá cao nhất có thể ở thị trường nước ngoài.

    146. Trong marketing quốc tế, đâu là một ví dụ về rào cản phi thuế quan (non-tariff barrier)?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu (import quota).
    C. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
    D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.

    147. Theo Philip Kotler, marketing quốc tế là gì?

    A. Chỉ là hoạt động xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài.
    B. Chỉ là quảng bá sản phẩm trên phạm vi toàn cầu.
    C. Quá trình lập kế hoạch và thực hiện việc định giá, chiêu thị và phân phối các ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo ra sự trao đổi nhằm thỏa mãn các mục tiêu của tổ chức và cá nhân trên phạm vi nhiều quốc gia.
    D. Chỉ là việc điều chỉnh sản phẩm cho phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau.

    148. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn kênh phân phối quốc tế?

    A. Chỉ chi phí vận chuyển.
    B. Chỉ số lượng trung gian trong kênh.
    C. Đặc điểm của sản phẩm, đặc điểm của thị trường mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp.
    D. Chỉ mối quan hệ với các nhà cung cấp.

    149. Khi thâm nhập thị trường quốc tế, doanh nghiệp nên ưu tiên lựa chọn phương thức nào nếu muốn kiểm soát cao nhất hoạt động marketing và phân phối?

    A. Xuất khẩu gián tiếp.
    B. Cấp phép (licensing).
    C. Đầu tư trực tiếp (FDI).
    D. Nhượng quyền thương mại (franchising).

    150. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường Nhật Bản. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét trong quá trình nghiên cứu thị trường?

    A. Giá cà phê trung bình trên thị trường thế giới.
    B. Thị hiếu và thói quen uống cà phê của người Nhật Bản.
    C. Số lượng quán cà phê tại Việt Nam.
    D. Chi phí vận chuyển cà phê từ Việt Nam sang các nước khác.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.