Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6

    Trắc nghiệm Marketing Quốc tế

    Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Trong marketing quốc tế, ‘country of origin effect’ có nghĩa là gì?

    A. Ảnh hưởng của quốc gia xuất xứ đến nhận thức của người tiêu dùng về sản phẩm
    B. Ảnh hưởng của quốc gia xuất xứ đến chi phí sản xuất sản phẩm
    C. Ảnh hưởng của quốc gia xuất xứ đến quy định pháp lý
    D. Ảnh hưởng của quốc gia xuất xứ đến kênh phân phối

    2. Trong marketing quốc tế, ‘glocalization’ có nghĩa là gì?

    A. Một chiến lược marketing toàn cầu tập trung vào một thị trường địa phương duy nhất
    B. Một chiến lược kết hợp các yếu tố toàn cầu và địa phương để đáp ứng nhu cầu của thị trường địa phương
    C. Một chiến lược chỉ tập trung vào các sản phẩm địa phương
    D. Một chiến lược loại bỏ tất cả các yếu tố địa phương

    3. Điều gì sau đây là một thách thức chính trong việc tiêu chuẩn hóa các chiến dịch quảng cáo trên toàn cầu?

    A. Sự khác biệt về quy định pháp lý giữa các quốc gia
    B. Sự thiếu hụt các cơ quan quảng cáo toàn cầu
    C. Chi phí cao của việc sản xuất quảng cáo tiêu chuẩn
    D. Sự đồng nhất về văn hóa tiêu dùng trên toàn thế giới

    4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘Marketing Mix’ quốc tế?

    A. Sản phẩm
    B. Giá cả
    C. Phân phối
    D. Chính trị

    5. Trong marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một thương hiệu toàn cầu mạnh mẽ?

    A. Sự nhất quán thương hiệu
    B. Sự thích ứng với thị trường địa phương
    C. Giá cả cạnh tranh
    D. Tất cả các yếu tố trên

    6. Khi một công ty điều chỉnh sản phẩm của mình để đáp ứng các quy định kỹ thuật khác nhau ở các quốc gia khác nhau, đây được gọi là gì?

    A. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm
    B. Thích ứng sản phẩm
    C. Mở rộng sản phẩm
    D. Đa dạng hóa sản phẩm

    7. Điều gì sau đây là một thách thức chính trong việc quản lý kênh phân phối quốc tế?

    A. Sự khác biệt về cơ sở hạ tầng
    B. Sự thiếu hụt các nhà phân phối
    C. Chi phí vận chuyển thấp
    D. Sự đồng nhất về quy định pháp lý

    8. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược giá tiêu chuẩn trong marketing quốc tế?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận ở mỗi thị trường
    B. Đơn giản hóa quy trình định giá
    C. Đáp ứng nhu cầu của thị trường địa phương
    D. Tăng cường sự cạnh tranh

    9. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi lựa chọn kênh phân phối quốc tế?

    A. Chi phí phân phối
    B. Mức độ kiểm soát
    C. Đặc điểm của sản phẩm
    D. Sở thích cá nhân của nhân viên marketing

    10. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường chính trị và pháp lý ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

    A. Chính sách thuế
    B. Luật bảo vệ người tiêu dùng
    C. Sự ổn định chính trị
    D. Phong tục tập quán

    11. Trong marketing quốc tế, kênh phân phối nào thường dài hơn và phức tạp hơn?

    A. Kênh phân phối trực tiếp
    B. Kênh phân phối gián tiếp
    C. Kênh phân phối dọc
    D. Kênh phân phối ngang

    12. Chiến lược marketing quốc tế nào tập trung vào việc điều chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương?

    A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa
    B. Chiến lược bản địa hóa
    C. Chiến lược định vị
    D. Chiến lược thâm nhập thị trường

    13. Trong marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh
    B. Chất lượng sản phẩm
    C. Dịch vụ khách hàng
    D. Tất cả các yếu tố trên

    14. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược giá linh hoạt trong marketing quốc tế?

    A. Đảm bảo lợi nhuận ổn định trên tất cả các thị trường
    B. Tối đa hóa doanh số bán hàng ở mỗi thị trường
    C. Giảm thiểu rủi ro về tỷ giá hối đoái
    D. Đơn giản hóa quy trình kế toán

    15. Một công ty quyết định tham gia vào một liên doanh với một công ty địa phương ở thị trường nước ngoài. Đây là một ví dụ về phương thức thâm nhập thị trường nào?

    A. Xuất khẩu
    B. Cấp phép
    C. Liên doanh
    D. Đầu tư trực tiếp

    16. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ có nghĩa là gì?

    A. Sự đánh giá cao các nền văn hóa khác
    B. Xu hướng ưu tiên sản phẩm và dịch vụ từ quốc gia của mình
    C. Sự hiểu biết sâu sắc về thị trường toàn cầu
    D. Chiến lược marketing tập trung vào các nhóm dân tộc thiểu số

    17. Trong marketing quốc tế, yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là một yếu tố của môi trường văn hóa?

    A. Ngôn ngữ
    B. Tôn giáo
    C. Luật pháp
    D. Giá trị và thái độ

    18. Một công ty cho phép một công ty khác sử dụng thương hiệu và công nghệ của mình để sản xuất và bán sản phẩm ở thị trường nước ngoài. Đây là một ví dụ về phương thức thâm nhập thị trường nào?

    A. Xuất khẩu
    B. Cấp phép
    C. Liên doanh
    D. Đầu tư trực tiếp

    19. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá tiềm năng thị trường quốc tế?

    A. Quy mô thị trường
    B. Tốc độ tăng trưởng
    C. Mức độ cạnh tranh
    D. Sở thích cá nhân của CEO

    20. Một công ty quyết định mở một chi nhánh sản xuất ở thị trường nước ngoài. Đây là một ví dụ về phương thức thâm nhập thị trường nào?

    A. Xuất khẩu
    B. Cấp phép
    C. Liên doanh
    D. Đầu tư trực tiếp

    21. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến marketing quốc tế?

    A. Tỷ giá hối đoái
    B. Lãi suất
    C. Tỷ lệ lạm phát
    D. Văn hóa doanh nghiệp

    22. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược bản địa hóa trong marketing quốc tế?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Tăng cường sự phù hợp với thị trường địa phương
    C. Đơn giản hóa quy trình marketing
    D. Tăng tính nhất quán thương hiệu toàn cầu

    23. Trong marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với các đối tác kinh doanh địa phương?

    A. Sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau
    B. Giá cả cạnh tranh
    C. Chất lượng sản phẩm cao
    D. Tất cả các yếu tố trên

    24. Trong marketing quốc tế, ‘cultural relativism’ có nghĩa là gì?

    A. Sự đánh giá một nền văn hóa dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa khác
    B. Sự hiểu biết và tôn trọng các giá trị và phong tục của các nền văn hóa khác
    C. Sự ưu tiên các sản phẩm và dịch vụ từ quốc gia của mình
    D. Sự bỏ qua các yếu tố văn hóa trong marketing

    25. Một công ty sử dụng các đại lý địa phương để bán sản phẩm của mình ở thị trường nước ngoài. Đây là một ví dụ về phương thức thâm nhập thị trường nào?

    A. Xuất khẩu trực tiếp
    B. Xuất khẩu gián tiếp
    C. Liên doanh
    D. Đầu tư trực tiếp

    26. Trong marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn một tên thương hiệu?

    A. Tên thương hiệu phải dễ phát âm ở mọi ngôn ngữ
    B. Tên thương hiệu phải có ý nghĩa tích cực ở mọi nền văn hóa
    C. Tên thương hiệu phải ngắn gọn và dễ nhớ
    D. Tất cả các yếu tố trên

    27. Trong marketing quốc tế, điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một chiến dịch quảng cáo?

    A. Sử dụng người nổi tiếng toàn cầu
    B. Hiểu rõ văn hóa địa phương
    C. Sử dụng ngôn ngữ gốc của công ty
    D. Tất cả các yếu tố trên

    28. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ có nghĩa là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài
    B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất ở thị trường nước ngoài
    C. Tặng sản phẩm miễn phí cho khách hàng ở thị trường nước ngoài
    D. Thuê một lượng lớn nhân viên ở thị trường nước ngoài

    29. Điều gì sau đây là một rủi ro chính của việc sử dụng chiến lược tiêu chuẩn hóa trong marketing quốc tế?

    A. Chi phí sản xuất cao hơn
    B. Không đáp ứng được nhu cầu địa phương
    C. Khó khăn trong việc kiểm soát chất lượng
    D. Thiếu sự linh hoạt trong việc điều chỉnh giá

    30. Một công ty quyết định sử dụng cùng một chiến dịch quảng cáo trên toàn thế giới, đây là ví dụ của chiến lược marketing nào?

    A. Chiến lược bản địa hóa
    B. Chiến lược tiêu chuẩn hóa
    C. Chiến lược đa quốc gia
    D. Chiến lược khu vực

    31. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng ‘brand loyalty’ (lòng trung thành thương hiệu) trong marketing quốc tế?

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.
    B. Cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    C. Sử dụng các chiến thuật marketing gây hiểu lầm và lừa dối.
    D. Không quan tâm đến phản hồi của khách hàng.

    32. Ví dụ nào sau đây minh họa cho ‘price adaptation’ (thích nghi giá) trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty bán sản phẩm với cùng một mức giá trên toàn thế giới.
    B. Một công ty điều chỉnh giá sản phẩm để phản ánh chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu.
    C. Một công ty chỉ chấp nhận thanh toán bằng đô la Mỹ.
    D. Một công ty từ chối bán sản phẩm ở các quốc gia có thu nhập bình quân đầu người thấp.

    33. Trong marketing quốc tế, ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa dân tộc) có thể gây ra vấn đề gì?

    A. Giúp công ty hiểu rõ hơn về thị trường địa phương.
    B. Khiến công ty đánh giá thấp giá trị của các nền văn hóa khác.
    C. Tăng cường sự gắn kết giữa các nhân viên trong công ty.
    D. Giúp công ty xây dựng thương hiệu toàn cầu mạnh mẽ hơn.

    34. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc quản lý ‘supply chain’ (chuỗi cung ứng) hiệu quả trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty chỉ sử dụng một nhà cung cấp duy nhất.
    B. Một công ty đa dạng hóa chuỗi cung ứng để giảm thiểu rủi ro.
    C. Một công ty không quan tâm đến việc theo dõi chuỗi cung ứng của mình.
    D. Một công ty chỉ sử dụng các nhà cung cấp ở nước ngoài.

    35. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘social media marketing’ (marketing trên mạng xã hội) hiệu quả trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty đăng tải cùng một nội dung trên tất cả các nền tảng mạng xã hội.
    B. Một công ty tạo ra nội dung phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ của từng thị trường.
    C. Một công ty chỉ sử dụng mạng xã hội để quảng cáo sản phẩm của mình.
    D. Một công ty không tương tác với khách hàng trên mạng xã hội.

    36. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘global marketing communications’ (truyền thông marketing toàn cầu) hiệu quả?

    A. Một công ty sử dụng cùng một quảng cáo trên TV ở tất cả các quốc gia.
    B. Một công ty tạo ra các quảng cáo khác nhau cho từng thị trường, nhưng vẫn duy trì thông điệp cốt lõi của thương hiệu.
    C. Một công ty chỉ quảng cáo sản phẩm của mình trên mạng xã hội.
    D. Một công ty không quảng cáo sản phẩm của mình ở các quốc gia có quy định quảng cáo nghiêm ngặt.

    37. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng thương hiệu toàn cầu?

    A. Sử dụng cùng một tên thương hiệu và logo trên toàn thế giới.
    B. Đảm bảo thương hiệu phù hợp với văn hóa và giá trị của các thị trường khác nhau.
    C. Tập trung vào việc tạo ra một thương hiệu sang trọng và đắt tiền.
    D. Sử dụng các chiến dịch quảng cáo gây sốc và gây tranh cãi.

    38. Trong marketing quốc tế, ‘gray market’ (thị trường xám) đề cập đến hiện tượng gì?

    A. Việc bán hàng giả, hàng nhái.
    B. Việc bán sản phẩm chính hãng thông qua các kênh phân phối không chính thức.
    C. Việc bán sản phẩm đã qua sử dụng.
    D. Việc bán sản phẩm bị lỗi hoặc hư hỏng.

    39. Trong marketing quốc tế, ‘adaptation’ (thích nghi) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng cùng một chiến lược marketing trên toàn cầu mà không có bất kỳ thay đổi nào.
    B. Việc điều chỉnh các yếu tố marketing-mix (sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến) để phù hợp với thị trường địa phương.
    C. Việc tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất trên toàn cầu.
    D. Việc loại bỏ hoàn toàn các sản phẩm không phù hợp với thị trường quốc tế.

    40. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘influencer marketing’ (marketing thông qua người ảnh hưởng) hiệu quả trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty hợp tác với một người nổi tiếng không liên quan đến sản phẩm của mình.
    B. Một công ty hợp tác với một người có ảnh hưởng địa phương để quảng bá sản phẩm của mình.
    C. Một công ty không trả tiền cho người ảnh hưởng để quảng bá sản phẩm của mình.
    D. Một công ty chỉ sử dụng người ảnh hưởng để tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    41. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng ‘customer relationship management’ (CRM) (quản lý quan hệ khách hàng) trong marketing quốc tế?

    A. Sử dụng cùng một hệ thống CRM cho tất cả các thị trường.
    B. Thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng để hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của họ.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí CRM.
    D. Không chia sẻ dữ liệu khách hàng với các bộ phận khác trong công ty.

    42. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘data analytics’ (phân tích dữ liệu) hiệu quả trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty thu thập dữ liệu khách hàng một cách ngẫu nhiên.
    B. Một công ty sử dụng dữ liệu khách hàng để cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm.
    C. Một công ty không sử dụng dữ liệu khách hàng để đưa ra quyết định marketing.
    D. Một công ty chia sẻ dữ liệu khách hàng với các đối thủ cạnh tranh.

    43. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc ‘market entry strategy’ (chiến lược thâm nhập thị trường) phù hợp?

    A. Một công ty xuất khẩu sản phẩm của mình sang một quốc gia mà không cần nghiên cứu thị trường.
    B. Một công ty liên doanh với một đối tác địa phương để tận dụng kiến thức và kinh nghiệm của họ.
    C. Một công ty đầu tư trực tiếp vào một quốc gia mà không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
    D. Một công ty chỉ bán sản phẩm của mình trực tuyến ở một quốc gia mới.

    44. Trong marketing quốc tế, ‘political risk’ (rủi ro chính trị) đề cập đến điều gì?

    A. Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng.
    B. Sự thay đổi trong chính sách của chính phủ có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.
    C. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ.

    45. Điều gì là quan trọng nhất khi quản lý một đội ngũ marketing đa văn hóa?

    A. Áp đặt các quy tắc và quy trình làm việc giống nhau cho tất cả các thành viên.
    B. Khuyến khích sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau giữa các thành viên.
    C. Tập trung vào việc tuyển dụng những người có kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài.
    D. Sử dụng cùng một ngôn ngữ làm việc cho tất cả các thành viên.

    46. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc ‘product adaptation’ (thích nghi sản phẩm) trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty sản xuất xe hơi quảng cáo cùng một mẫu xe trên toàn thế giới.
    B. Một công ty thực phẩm thay đổi công thức sản phẩm để phù hợp với khẩu vị địa phương.
    C. Một công ty thời trang bán cùng một bộ sưu tập quần áo ở tất cả các cửa hàng.
    D. Một công ty công nghệ cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng bằng tiếng Anh trên toàn cầu.

    47. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘glocal marketing’ (marketing địa phương hóa toàn cầu) hiệu quả?

    A. Một công ty bán cùng một sản phẩm trên toàn thế giới với cùng một chiến dịch quảng cáo.
    B. Một công ty điều chỉnh sản phẩm và chiến dịch quảng cáo để phù hợp với từng thị trường địa phương.
    C. Một công ty chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
    D. Một công ty chỉ bán sản phẩm của mình trực tuyến.

    48. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘artificial intelligence’ (AI) (trí tuệ nhân tạo) trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty sử dụng nhân viên để trả lời các câu hỏi của khách hàng.
    B. Một công ty sử dụng chatbot để cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7.
    C. Một công ty không sử dụng công nghệ để cải thiện hoạt động marketing của mình.
    D. Một công ty chỉ sử dụng AI để tự động hóa các tác vụ đơn giản.

    49. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘content marketing’ (marketing nội dung) hiệu quả trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty chỉ đăng tải quảng cáo sản phẩm trên trang web của mình.
    B. Một công ty tạo ra nội dung giá trị và hữu ích cho khách hàng, phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ của họ.
    C. Một công ty không sử dụng nội dung để quảng bá sản phẩm của mình.
    D. Một công ty sao chép nội dung từ các nguồn khác.

    50. Chiến lược ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa) trong marketing quốc tế có ưu điểm chính nào?

    A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng ở các thị trường khác nhau.
    B. Giảm chi phí sản xuất và marketing nhờ tính đồng nhất.
    C. Tăng tính linh hoạt trong việc điều chỉnh sản phẩm theo yêu cầu của thị trường.
    D. Dễ dàng xây dựng mối quan hệ cá nhân hóa với khách hàng.

    51. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện ‘communication adaptation’ (thích nghi truyền thông) trong marketing quốc tế?

    A. Sử dụng các kênh truyền thông phổ biến nhất trên toàn cầu.
    B. Đảm bảo thông điệp truyền thông phù hợp với văn hóa và giá trị của thị trường mục tiêu.
    C. Tiết kiệm chi phí bằng cách sử dụng cùng một chiến dịch quảng cáo trên toàn thế giới.
    D. Tập trung vào việc dịch thuật chính xác thông điệp từ ngôn ngữ gốc.

    52. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức khi thực hiện marketing quốc tế?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
    B. Các quy định pháp lý khác nhau giữa các quốc gia.
    C. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
    D. Sự đồng nhất về nhu cầu và mong muốn của khách hàng trên toàn thế giới.

    53. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi quyết định giữa chiến lược standardization và adaptation?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và luật pháp giữa các quốc gia.
    B. Mức độ cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
    C. Quy mô của công ty và nguồn lực sẵn có.
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing.

    54. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc tuân thủ ‘ethical marketing practices’ (thực hành marketing đạo đức) trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty quảng cáo sản phẩm của mình một cách trung thực và minh bạch.
    B. Một công ty sử dụng các chiến thuật marketing gây hiểu lầm và lừa dối.
    C. Một công ty bóc lột lao động trẻ em để giảm chi phí sản xuất.
    D. Một công ty không quan tâm đến tác động của sản phẩm của mình đến môi trường.

    55. Trong marketing quốc tế, ‘intellectual property rights’ (quyền sở hữu trí tuệ) có vai trò gì?

    A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
    B. Bảo vệ quyền lợi của các công ty sở hữu các phát minh, thương hiệu và tác phẩm nghệ thuật.
    C. Hạn chế sự cạnh tranh trên thị trường.
    D. Khuyến khích việc sao chép và làm giả sản phẩm.

    56. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng ‘digital marketing’ (marketing kỹ thuật số) trong marketing quốc tế?

    A. Tiếp cận được một lượng lớn khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.
    B. Chi phí thấp hơn so với các phương pháp marketing truyền thống.
    C. Dễ dàng đo lường và đánh giá hiệu quả của chiến dịch.
    D. Đảm bảo tất cả khách hàng đều có thể truy cập internet.

    57. Điều gì là quan trọng nhất khi đo lường ‘return on investment’ (ROI) (tỷ lệ hoàn vốn đầu tư) trong marketing quốc tế?

    A. Chỉ tập trung vào doanh thu bán hàng.
    B. Xem xét tất cả các chi phí liên quan đến hoạt động marketing.
    C. Bỏ qua các yếu tố định tính như nhận diện thương hiệu.
    D. Sử dụng các phương pháp đo lường giống nhau cho tất cả các thị trường.

    58. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc vượt qua rào cản văn hóa trong marketing quốc tế?

    A. Một công ty sử dụng cùng một khẩu hiệu quảng cáo trên toàn thế giới mà không cần dịch thuật.
    B. Một công ty nghiên cứu kỹ lưỡng văn hóa địa phương trước khi tung ra sản phẩm mới.
    C. Một công ty chỉ tuyển dụng nhân viên là người bản xứ.
    D. Một công ty từ chối hợp tác với các đối tác địa phương.

    59. Kênh phân phối nào sau đây thường được sử dụng khi thâm nhập thị trường quốc tế?

    A. Bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
    B. Sử dụng nhà phân phối địa phương.
    C. Bán hàng qua các cửa hàng bán lẻ thuộc sở hữu của công ty.
    D. Tất cả các phương án trên đều có thể sử dụng.

    60. Trong marketing quốc tế, ‘localization’ (địa phương hóa) khác với ‘adaptation’ (thích nghi) như thế nào?

    A. Localization chỉ liên quan đến việc dịch thuật ngôn ngữ, trong khi adaptation bao gồm cả việc điều chỉnh sản phẩm và chiến lược marketing.
    B. Adaptation chỉ liên quan đến việc dịch thuật ngôn ngữ, trong khi localization bao gồm cả việc điều chỉnh sản phẩm và chiến lược marketing.
    C. Localization và adaptation là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
    D. Localization là một phần của adaptation, tập trung vào các yếu tố văn hóa và ngôn ngữ cụ thể.

    61. Trong marketing quốc tế, ‘marketing xanh’ (green marketing) đề cập đến điều gì?

    A. Sử dụng màu xanh lá cây trong logo và bao bì sản phẩm.
    B. Tập trung vào các sản phẩm và dịch vụ thân thiện với môi trường.
    C. Bán sản phẩm ở các khu vực nông thôn.
    D. Tổ chức các sự kiện marketing ngoài trời.

    62. Trong marketing quốc tế, kênh phân phối ‘dài’ thường phù hợp với loại sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm có giá trị cao, bán trực tiếp cho người tiêu dùng.
    B. Sản phẩm công nghiệp, bán cho các doanh nghiệp khác.
    C. Sản phẩm tiêu dùng thông thường, bán qua nhiều trung gian.
    D. Dịch vụ, cung cấp trực tiếp cho khách hàng.

    63. Điều gì KHÔNG phải là một rủi ro khi sử dụng chiến lược giá thấp trong marketing quốc tế?

    A. Gây ra ‘cuộc chiến giá cả’.
    B. Ảnh hưởng đến hình ảnh thương hiệu.
    C. Khó khăn trong việc tăng giá sau này.
    D. Tăng chi phí vận chuyển và phân phối.

    64. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em của Mỹ muốn thâm nhập thị trường Trung Quốc. Theo bạn, yếu tố văn hóa nào sau đây công ty cần đặc biệt chú ý?

    A. Tôn giáo.
    B. Ngôn ngữ.
    C. Giá trị gia đình và giáo dục.
    D. Phong tục ăn uống.

    65. Trong marketing quốc tế, ‘glocal’ là sự kết hợp giữa yếu tố nào?

    A. Toàn cầu (global) và địa phương (local).
    B. Chính phủ (government) và doanh nghiệp (company).
    C. Sản xuất (production) và phân phối (distribution).
    D. Sản phẩm (product) và dịch vụ (service).

    66. Trong marketing quốc tế, ‘rủi ro chính trị’ (political risk) đề cập đến điều gì?

    A. Rủi ro liên quan đến tỷ giá hối đoái.
    B. Rủi ro liên quan đến sự thay đổi trong chính sách của chính phủ.
    C. Rủi ro liên quan đến cạnh tranh.
    D. Rủi ro liên quan đến thiên tai.

    67. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘adaptation’ (thích nghi) thường được sử dụng để chỉ điều gì?

    A. Việc sử dụng cùng một chiến lược marketing trên toàn cầu.
    B. Việc điều chỉnh chiến lược marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương.
    C. Việc loại bỏ các sản phẩm không phù hợp với thị trường quốc tế.
    D. Việc tập trung vào một thị trường duy nhất.

    68. Khi một công ty quyết định sử dụng các nhà phân phối địa phương ở thị trường nước ngoài thay vì tự mình thiết lập kênh phân phối, công ty đó đang áp dụng phương thức thâm nhập thị trường nào?

    A. Đầu tư trực tiếp.
    B. Liên doanh.
    C. Xuất khẩu gián tiếp.
    D. Cấp phép sản xuất.

    69. Trong các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế, hình thức nào đòi hỏi mức độ kiểm soát cao nhất từ doanh nghiệp?

    A. Xuất khẩu gián tiếp.
    B. Cấp phép sản xuất.
    C. Liên doanh.
    D. Đầu tư trực tiếp.

    70. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng kênh phân phối trực tuyến trong marketing quốc tế?

    A. Tiếp cận thị trường rộng lớn với chi phí thấp.
    B. Dễ dàng thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng.
    C. Xây dựng mối quan hệ cá nhân với khách hàng.
    D. Kiểm soát chặt chẽ kênh phân phối.

    71. Khi một công ty đa quốc gia điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ của mình để phù hợp với nhu cầu và sở thích của thị trường địa phương, công ty đó đang thực hiện chiến lược gì?

    A. Chiến lược chuẩn hóa.
    B. Chiến lược thích nghi.
    C. Chiến lược định vị.
    D. Chiến lược khác biệt hóa.

    72. Trong marketing quốc tế, chiến lược giá ‘hớt váng’ (price skimming) thường được áp dụng cho sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm thiết yếu hàng ngày.
    B. Sản phẩm có tính cạnh tranh cao.
    C. Sản phẩm mới, độc đáo với ít đối thủ cạnh tranh.
    D. Sản phẩm có chi phí sản xuất thấp.

    73. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường văn hóa mà doanh nghiệp cần xem xét khi thâm nhập thị trường quốc tế?

    A. Ngôn ngữ và tôn giáo.
    B. Giá trị và thái độ xã hội.
    C. Hệ thống pháp luật và chính trị.
    D. Phong tục tập quán và đạo đức.

    74. Một công ty Việt Nam muốn mở rộng thị trường sang các nước ASEAN. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để công ty thành công?

    A. Sản phẩm có chất lượng cao.
    B. Giá cả cạnh tranh.
    C. Hiểu rõ văn hóa và phong tục địa phương.
    D. Quảng cáo rầm rộ.

    75. Khi một công ty quyết định sử dụng cùng một chiến dịch quảng cáo trên toàn cầu, công ty đó đang áp dụng chiến lược truyền thông nào?

    A. Chiến lược thích ứng.
    B. Chiến lược chuẩn hóa.
    C. Chiến lược cá nhân hóa.
    D. Chiến lược khu vực hóa.

    76. Trong marketing quốc tế, ‘marketing du kích’ (guerrilla marketing) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
    B. Tạo sự chú ý lớn với ngân sách marketing nhỏ.
    C. Nghiên cứu thị trường một cách bí mật.
    D. Đối phó với các đối thủ cạnh tranh lớn.

    77. Chiến lược xúc tiến hỗn hợp (promotion mix) nào sau đây thường được sử dụng nhiều nhất trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới trên thị trường quốc tế?

    A. Quảng cáo và khuyến mãi.
    B. Bán hàng cá nhân và quan hệ công chúng.
    C. Marketing trực tiếp và quảng cáo.
    D. Tất cả các công cụ xúc tiến hỗn hợp.

    78. Trong marketing quốc tế, ‘hiệu ứng quốc gia’ (country-of-origin effect) đề cập đến điều gì?

    A. Ảnh hưởng của chính sách quốc gia đến hoạt động marketing.
    B. Tác động của nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến nhận thức của người tiêu dùng.
    C. Sự khác biệt trong văn hóa marketing giữa các quốc gia.
    D. Quy định về nhãn mác xuất xứ hàng hóa.

    79. Một công ty Nhật Bản sản xuất ô tô nổi tiếng với chất lượng cao và độ tin cậy. Khi công ty này xuất khẩu ô tô sang Việt Nam, yếu tố nào sau đây có khả năng ảnh hưởng tích cực nhất đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng Việt Nam?

    A. Giá cả thấp.
    B. Thiết kế đẹp mắt.
    C. Hiệu ứng quốc gia (country-of-origin effect).
    D. Quảng cáo trên truyền hình.

    80. Phương thức xâm nhập thị trường quốc tế nào ít rủi ro nhất đối với doanh nghiệp?

    A. Đầu tư trực tiếp.
    B. Liên doanh.
    C. Xuất khẩu gián tiếp.
    D. Cấp phép sản xuất.

    81. Khi một công ty đa quốc gia chuyển lợi nhuận từ một quốc gia có thuế suất cao sang một quốc gia có thuế suất thấp, công ty đó đang thực hiện hành vi gì?

    A. Trốn thuế.
    B. Tối ưu hóa thuế.
    C. Rửa tiền.
    D. Đầu tư tài chính.

    82. Rào cản thương mại nào sau đây là một loại thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu?

    A. Hạn ngạch.
    B. Lệnh cấm vận.
    C. Thuế quan.
    D. Tiêu chuẩn kỹ thuật.

    83. Khi một công ty sử dụng một thương hiệu toàn cầu nhưng điều chỉnh thông điệp quảng cáo cho phù hợp với văn hóa địa phương, công ty đó đang áp dụng chiến lược gì?

    A. Chiến lược chuẩn hóa thương hiệu.
    B. Chiến lược bản địa hóa thương hiệu.
    C. Chiến lược thương hiệu kép.
    D. Chiến lược mở rộng thương hiệu.

    84. Trong marketing quốc tế, điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược ‘chuẩn hóa sản phẩm’ (product standardization)?

    A. Tiết kiệm chi phí sản xuất.
    B. Dễ dàng kiểm soát chất lượng.
    C. Tăng tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu địa phương.
    D. Xây dựng hình ảnh thương hiệu toàn cầu.

    85. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘chuẩn hóa’ thường phù hợp nhất với loại sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm có tính đặc thù văn hóa cao.
    B. Sản phẩm công nghệ có tính năng toàn cầu.
    C. Sản phẩm tiêu dùng có giá trị thương hiệu địa phương.
    D. Sản phẩm nông nghiệp theo mùa vụ.

    86. Một công ty Hàn Quốc sản xuất điện thoại thông minh muốn cạnh tranh với Apple và Samsung trên thị trường quốc tế. Chiến lược định vị nào sau đây có thể hiệu quả nhất?

    A. Định vị là sản phẩm có giá cao nhất.
    B. Định vị là sản phẩm có chất lượng tương đương nhưng giá cả cạnh tranh hơn.
    C. Định vị là sản phẩm dành riêng cho giới trẻ.
    D. Định vị là sản phẩm có thiết kế giống hệt Apple và Samsung.

    87. Trong marketing quốc tế, ‘cultural relativism’ (chủ nghĩa tương đối văn hóa) có nghĩa là gì?

    A. Tất cả các nền văn hóa đều bình đẳng và nên được tôn trọng.
    B. Văn hóa của một quốc gia vượt trội hơn các nền văn hóa khác.
    C. Các công ty nên áp dụng cùng một chiến lược marketing trên toàn cầu.
    D. Các công ty nên bỏ qua sự khác biệt văn hóa khi thâm nhập thị trường mới.

    88. Trong marketing quốc tế, ‘phân khúc thị trường xuyên quốc gia’ (cross-country segmentation) là gì?

    A. Phân chia thị trường theo quốc gia.
    B. Phân chia thị trường dựa trên các yếu tố địa lý.
    C. Phân chia thị trường dựa trên các đặc điểm tương đồng giữa người tiêu dùng ở nhiều quốc gia.
    D. Phân chia thị trường theo ngôn ngữ.

    89. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu gạo sang thị trường Nhật Bản. Rào cản phi thuế quan nào có khả năng gây khó khăn lớn nhất cho công ty này?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Quy định về chất lượng và an toàn thực phẩm.
    D. Tỷ giá hối đoái.

    90. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn kênh phân phối quốc tế?

    A. Đặc điểm sản phẩm.
    B. Đặc điểm thị trường.
    C. Năng lực tài chính của công ty.
    D. Sở thích cá nhân của nhà quản lý.

    91. Trong marketing quốc tế, ‘hiệu ứng quốc gia’ (country-of-origin effect) đề cập đến điều gì?

    A. Ảnh hưởng của chính sách quốc gia đến hoạt động marketing.
    B. Ảnh hưởng của nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến nhận thức của người tiêu dùng.
    C. Ảnh hưởng của văn hóa quốc gia đến chiến lược marketing.
    D. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến giá cả sản phẩm.

    92. Khi một công ty điều chỉnh các yếu tố marketing-mix (sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến) để phù hợp với từng thị trường địa phương, công ty đó đang áp dụng chiến lược nào?

    A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa.
    B. Chiến lược thích nghi hóa.
    C. Chiến lược định vị toàn cầu.
    D. Chiến lược xâm nhập thị trường.

    93. Một công ty quyết định sử dụng kênh phân phối trực tuyến để bán sản phẩm của mình ở nước ngoài. Đây là hình thức phân phối nào?

    A. Phân phối trực tiếp.
    B. Phân phối gián tiếp.
    C. Phân phối đa kênh.
    D. Phân phối độc quyền.

    94. Trong marketing quốc tế, ‘liên minh chiến lược’ (strategic alliance) mang lại lợi ích gì?

    A. Chia sẻ rủi ro và nguồn lực.
    B. Tăng cường cạnh tranh.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Mở rộng thị trường nhanh chóng.

    95. Điều gì sau đây là một lợi thế của việc sử dụng marketing kỹ thuật số trong marketing quốc tế?

    A. Khả năng kiểm soát thông điệp hoàn toàn.
    B. Chi phí thấp và khả năng tiếp cận thị trường toàn cầu.
    C. Dễ dàng đo lường hiệu quả.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    96. Trong marketing quốc tế, ‘điều chỉnh giá’ (price adjustment) có thể được thực hiện dựa trên yếu tố nào sau đây?

    A. Tỷ giá hối đoái.
    B. Chi phí vận chuyển.
    C. Mức độ cạnh tranh.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    97. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được xem xét khi lựa chọn kênh phân phối quốc tế?

    A. Đặc điểm của sản phẩm.
    B. Thói quen mua sắm của người tiêu dùng.
    C. Cấu trúc kênh phân phối hiện tại.
    D. Sở thích cá nhân của nhà quản lý.

    98. Trong marketing quốc tế, ‘định vị thương hiệu’ (brand positioning) có vai trò gì?

    A. Tạo ra sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh trong tâm trí khách hàng.
    B. Giảm chi phí marketing.
    C. Tăng doanh số bán hàng.
    D. Mở rộng thị trường.

    99. Chiến lược xúc tiến quốc tế nào sau đây tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông và công chúng?

    A. Quảng cáo.
    B. Khuyến mãi.
    C. Quan hệ công chúng.
    D. Bán hàng cá nhân.

    100. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ‘tam giác toàn cầu’ trong marketing quốc tế?

    A. Sản phẩm.
    B. Thị trường.
    C. Đối thủ cạnh tranh.
    D. Chính phủ.

    101. Một công ty Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường Mỹ. Rào cản thương mại nào sau đây có thể ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của sản phẩm?

    A. Sự khác biệt về ngôn ngữ.
    B. Quy định về thuế nhập khẩu và tiêu chuẩn chất lượng.
    C. Thói quen tiêu dùng cà phê khác nhau.
    D. Khoảng cách địa lý.

    102. Trong marketing quốc tế, chiến lược sản phẩm ‘tiêu chuẩn hóa’ mang lại lợi ích nào sau đây?

    A. Giảm chi phí sản xuất và marketing do tính đồng nhất.
    B. Tăng khả năng đáp ứng nhu cầu đặc thù của từng thị trường.
    C. Tạo ra sự khác biệt lớn so với đối thủ cạnh tranh.
    D. Giảm thiểu rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái.

    103. Khi một công ty phải đối mặt với ‘rủi ro chính trị’ (political risk) ở thị trường nước ngoài, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chấm dứt hoạt động kinh doanh.
    B. Đa dạng hóa thị trường và tìm kiếm đối tác địa phương.
    C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
    D. Giảm giá để tăng doanh số.

    104. Trong marketing quốc tế, ‘marketing du kích’ (guerrilla marketing) thường được sử dụng khi nào?

    A. Khi công ty có ngân sách marketing lớn.
    B. Khi công ty muốn xây dựng thương hiệu một cách nhanh chóng.
    C. Khi công ty muốn tiếp cận thị trường ngách với ngân sách hạn chế.
    D. Khi công ty muốn cạnh tranh trực tiếp với đối thủ lớn.

    105. Trong marketing quốc tế, việc sử dụng ‘thương hiệu toàn cầu’ (global brand) mang lại lợi ích gì?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu và giảm chi phí marketing.
    B. Tăng khả năng thích ứng với thị trường địa phương.
    C. Tạo ra sự khác biệt lớn so với đối thủ cạnh tranh.
    D. Giảm thiểu rủi ro về pháp lý.

    106. Trong marketing quốc tế, việc sử dụng ‘người nổi tiếng’ (celebrity endorsement) có thể gặp rủi ro nào?

    A. Tăng chi phí marketing.
    B. Ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh thương hiệu nếu người nổi tiếng vướng vào scandal.
    C. Khó khăn trong việc đo lường hiệu quả.
    D. Giảm khả năng tiếp cận thị trường mục tiêu.

    107. Khi một công ty thay đổi tên sản phẩm để phù hợp với ngôn ngữ và văn hóa của thị trường mục tiêu, công ty đó đang thực hiện điều chỉnh nào trong marketing-mix?

    A. Sản phẩm.
    B. Giá.
    C. Phân phối.
    D. Xúc tiến.

    108. Khi một công ty quốc tế phải đối mặt với tình trạng ‘ăn mòn thương hiệu’ (brand dilution) do mở rộng quá nhanh, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
    B. Tập trung vào thị trường cốt lõi và củng cố giá trị thương hiệu.
    C. Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ.
    D. Giảm giá để tăng doanh số.

    109. Một công ty sản xuất ô tô của Nhật Bản quyết định mở một nhà máy lắp ráp tại Việt Nam. Đây là hình thức xâm nhập thị trường quốc tế nào?

    A. Xuất khẩu trực tiếp.
    B. Liên doanh.
    C. Đầu tư trực tiếp.
    D. Nhượng quyền thương mại.

    110. Phương thức xâm nhập thị trường quốc tế nào sau đây thường ít rủi ro nhất?

    A. Xuất khẩu gián tiếp.
    B. Liên doanh.
    C. Đầu tư trực tiếp.
    D. Nhượng quyền thương mại.

    111. Rào cản văn hóa nào sau đây có thể ảnh hưởng đến việc lựa chọn màu sắc trong quảng cáo quốc tế?

    A. Ngôn ngữ.
    B. Tôn giáo.
    C. Giá trị và thái độ.
    D. Thẩm mỹ.

    112. Trong bối cảnh marketing quốc tế, điều gì sau đây thể hiện một ví dụ về ‘phân khúc thị trường xuyên quốc gia’ (transnational market segmentation)?

    A. Phân khúc thị trường dựa trên vị trí địa lý.
    B. Phân khúc thị trường dựa trên độ tuổi và giới tính.
    C. Phân khúc thị trường dựa trên lối sống và giá trị chung, không phụ thuộc vào quốc gia.
    D. Phân khúc thị trường dựa trên thu nhập bình quân đầu người.

    113. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em muốn xâm nhập thị trường Trung Quốc. Yếu tố văn hóa nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

    A. Sự khác biệt về ngôn ngữ.
    B. Quan niệm về giá trị gia đình và giáo dục.
    C. Hệ thống pháp luật.
    D. Hạ tầng cơ sở.

    114. Trong marketing quốc tế, ‘glocal’ là sự kết hợp giữa yếu tố nào?

    A. Toàn cầu (global) và địa phương (local).
    B. Giá trị (value) và lợi nhuận (profit).
    C. Chính phủ (government) và doanh nghiệp (corporation).
    D. Sản phẩm (product) và dịch vụ (service).

    115. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với đối tác phân phối quốc tế?

    A. Hợp đồng pháp lý chặt chẽ.
    B. Sự tin tưởng và cam kết lâu dài.
    C. Khả năng cung cấp chiết khấu cao.
    D. Kinh nghiệm làm việc với các công ty lớn.

    116. Trong marketing quốc tế, ‘nghiên cứu thị trường’ (market research) có vai trò gì?

    A. Cung cấp thông tin để đưa ra quyết định marketing chính xác.
    B. Giảm chi phí marketing.
    C. Tăng doanh số bán hàng.
    D. Mở rộng thị trường.

    117. Trong marketing quốc tế, ‘chính sách giá hớt váng’ (price skimming) thường được áp dụng khi nào?

    A. Khi sản phẩm có nhiều đối thủ cạnh tranh.
    B. Khi sản phẩm có tính năng độc đáo và mới lạ.
    C. Khi thị trường có độ co giãn của cầu cao.
    D. Khi mục tiêu là tăng nhanh thị phần.

    118. Khi một công ty quyết định sử dụng cùng một thông điệp quảng cáo và hình ảnh trên toàn thế giới, họ đang áp dụng chiến lược xúc tiến nào?

    A. Chiến lược truyền thông tiêu chuẩn hóa.
    B. Chiến lược truyền thông thích nghi hóa.
    C. Chiến lược marketing trực tiếp.
    D. Chiến lược quan hệ công chúng.

    119. Trong marketing quốc tế, ‘vòng đời sản phẩm’ (product life cycle) có thể khác nhau giữa các quốc gia do yếu tố nào?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và kinh tế.
    B. Sự tương đồng về công nghệ.
    C. Sự ổn định về chính trị.
    D. Sự thống nhất về pháp luật.

    120. Điều gì sau đây là một thách thức lớn đối với việc nghiên cứu marketing quốc tế?

    A. Sự sẵn có của dữ liệu thứ cấp.
    B. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
    C. Sự tương đồng trong hành vi người tiêu dùng.
    D. Sự ổn định của môi trường chính trị.

    121. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng chiến lược định giá thâm nhập (penetration pricing) trong marketing quốc tế?

    A. Khó thu hút khách hàng mới.
    B. Tạo ra ấn tượng về chất lượng thấp và khó tăng giá sau này.
    C. Dễ bị các đối thủ cạnh tranh sao chép.
    D. Giảm lợi nhuận trong ngắn hạn.

    122. Khi một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định sử dụng chiến lược định giá ‘transfer pricing’, điều này có nghĩa là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá thấp hơn ở thị trường nước ngoài để tăng thị phần.
    B. Định giá sản phẩm dựa trên chi phí sản xuất cộng với một khoản lợi nhuận cố định.
    C. Ấn định giá cho hàng hóa và dịch vụ được chuyển giao giữa các đơn vị khác nhau trong cùng một công ty đa quốc gia.
    D. Sử dụng cùng một mức giá cho sản phẩm ở tất cả các thị trường quốc tế.

    123. Trong marketing quốc tế, ‘counterfeit goods’ (hàng giả) là gì?

    A. Hàng hóa được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao.
    B. Hàng hóa được sản xuất và bán dưới nhãn hiệu của một công ty khác mà không được phép, thường là với chất lượng kém hơn.
    C. Hàng hóa được bán với giá thấp hơn giá thị trường.
    D. Hàng hóa được sản xuất ở các nước đang phát triển.

    124. Đâu là một thách thức lớn khi thực hiện nghiên cứu marketing quốc tế?

    A. Thu thập dữ liệu chính xác và đáng tin cậy do sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và cơ sở hạ tầng.
    B. Sử dụng các phương pháp nghiên cứu giống nhau ở tất cả các quốc gia.
    C. Tìm kiếm các công ty nghiên cứu marketing có trụ sở tại thị trường nội địa.
    D. Giảm chi phí nghiên cứu bằng cách sử dụng dữ liệu thứ cấp.

    125. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘communication adaptation’ (thích nghi truyền thông) trong marketing quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng cùng một thông điệp truyền thông ở tất cả các thị trường quốc tế.
    B. Thay đổi thông điệp truyền thông để phù hợp với văn hóa, ngôn ngữ và giá trị của người tiêu dùng ở một thị trường cụ thể.
    C. Tập trung vào việc sử dụng các kênh truyền thông phổ biến nhất ở thị trường nội địa.
    D. Giảm chi phí truyền thông bằng cách sử dụng các phương tiện truyền thông giá rẻ.

    126. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘cultural relativism’ (chủ nghĩa tương đối văn hóa) có nghĩa là gì?

    A. Đánh giá các nền văn hóa khác dựa trên tiêu chuẩn của nền văn hóa của mình.
    B. Hiểu và tôn trọng các nền văn hóa khác nhau, chấp nhận rằng không có nền văn hóa nào là ‘tốt hơn’ hay ‘xấu hơn’.
    C. Áp đặt các giá trị văn hóa của mình lên các nền văn hóa khác.
    D. Bỏ qua sự khác biệt văn hóa khi thực hiện các hoạt động marketing quốc tế.

    127. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược phân phối quốc tế ‘piggybacking’, điều này có nghĩa là gì?

    A. Tự xây dựng hệ thống phân phối riêng ở thị trường nước ngoài.
    B. Hợp tác với một công ty khác đã có hệ thống phân phối sẵn có ở thị trường nước ngoài để phân phối sản phẩm của mình.
    C. Sử dụng các kênh phân phối trực tuyến để tiếp cận khách hàng quốc tế.
    D. Bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng thông qua các cửa hàng bán lẻ.

    128. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘ethnocentrism’ (chủ nghĩa vị chủng) có nghĩa là gì?

    A. Hiểu và tôn trọng các nền văn hóa khác nhau.
    B. Tin rằng văn hóa của mình là vượt trội hơn so với các nền văn hóa khác và sử dụng các tiêu chuẩn của mình để đánh giá các nền văn hóa khác.
    C. Thích nghi với các nền văn hóa khác nhau.
    D. Bỏ qua sự khác biệt văn hóa.

    129. Trong bối cảnh marketing quốc tế, ‘adaptation’ (thích nghi) có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng cùng một chiến lược marketing cho tất cả các thị trường.
    B. Thay đổi sản phẩm, thông điệp hoặc chiến lược marketing để phù hợp với văn hóa và quy định của từng thị trường cụ thể.
    C. Tập trung vào việc xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường mới.
    D. Giảm chi phí sản xuất để cạnh tranh về giá.

    130. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện một chiến dịch truyền thông xã hội (social media) quốc tế?

    A. Sử dụng cùng một nội dung và ngôn ngữ ở tất cả các quốc gia.
    B. Thích nghi nội dung và ngôn ngữ để phù hợp với văn hóa và sở thích của từng thị trường.
    C. Tập trung vào việc tăng số lượng người theo dõi (followers).
    D. Sử dụng các hashtag (từ khóa) phổ biến nhất trên toàn thế giới.

    131. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một thương hiệu quốc tế?

    A. Sử dụng cùng một tên thương hiệu và logo ở tất cả các quốc gia.
    B. Xây dựng một thương hiệu có ý nghĩa và phù hợp với văn hóa của các thị trường mục tiêu.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí marketing.
    D. Sử dụng các chiến dịch quảng cáo rầm rộ.

    132. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘licensing’ (cấp phép) đề cập đến điều gì?

    A. Việc một công ty cho phép một công ty khác sử dụng tài sản trí tuệ của mình (ví dụ: bằng sáng chế, nhãn hiệu) để sản xuất và bán sản phẩm ở một thị trường nhất định.
    B. Việc một công ty mua lại một công ty khác ở thị trường nước ngoài.
    C. Việc một công ty xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường mới.
    D. Việc một công ty đầu tư trực tiếp vào một thị trường nước ngoài.

    133. Trong marketing quốc tế, ‘trade barriers’ (rào cản thương mại) là gì?

    A. Các biện pháp thúc đẩy thương mại quốc tế.
    B. Các quy định hoặc chính sách của chính phủ nhằm hạn chế thương mại quốc tế, chẳng hạn như thuế quan, hạn ngạch và các quy định kỹ thuật.
    C. Các thỏa thuận thương mại tự do giữa các quốc gia.
    D. Các chương trình hỗ trợ xuất khẩu.

    134. Trong marketing quốc tế, ‘dumping’ là gì?

    A. Bán phá giá, tức là bán sản phẩm ở thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá bán ở thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
    B. Xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường mới.
    C. Nhập khẩu sản phẩm từ các thị trường nước ngoài.
    D. Tái chế sản phẩm cũ.

    135. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn kênh phân phối quốc tế?

    A. Sở thích cá nhân của người quản lý marketing.
    B. Chi phí và hiệu quả của kênh phân phối, cũng như đặc điểm của thị trường và sản phẩm.
    C. Sử dụng kênh phân phối mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng.
    D. Tập trung vào việc sử dụng kênh phân phối trực tuyến.

    136. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược marketing toàn cầu?

    A. Tăng tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhu cầu của từng thị trường địa phương.
    B. Giảm chi phí do tính kinh tế của quy mô và sự nhất quán trong thương hiệu.
    C. Tăng khả năng cạnh tranh với các đối thủ địa phương.
    D. Đảm bảo sự phù hợp với các quy định pháp luật khác nhau ở mỗi quốc gia.

    137. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện nghiên cứu thị trường quốc tế trực tuyến?

    A. Sử dụng các công cụ tìm kiếm phổ biến nhất ở thị trường nội địa.
    B. Đảm bảo rằng các phương pháp nghiên cứu phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ của thị trường mục tiêu.
    C. Tập trung vào việc thu thập dữ liệu định lượng.
    D. Sử dụng các mẫu khảo sát lớn để đảm bảo tính đại diện.

    138. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘reverse innovation’ (đổi mới đảo ngược) trong marketing quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

    A. Phát triển sản phẩm mới ở các thị trường phát triển và sau đó bán chúng ở các thị trường mới nổi.
    B. Phát triển sản phẩm mới ở các thị trường mới nổi (thường là các sản phẩm giá rẻ, đơn giản) và sau đó bán chúng ở các thị trường phát triển.
    C. Sao chép các sản phẩm thành công từ các đối thủ cạnh tranh.
    D. Tập trung vào việc cải tiến các sản phẩm hiện có.

    139. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘dual adaptation’ (thích nghi kép) trong marketing quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng cùng một sản phẩm và thông điệp truyền thông ở tất cả các thị trường quốc tế.
    B. Thay đổi cả sản phẩm và thông điệp truyền thông để phù hợp với văn hóa, nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng ở một thị trường cụ thể.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất và marketing.
    D. Sử dụng các chiến dịch quảng cáo rầm rộ.

    140. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường văn hóa mà một nhà tiếp thị quốc tế cần xem xét?

    A. Ngôn ngữ và tôn giáo.
    B. Giá trị và thái độ.
    C. Cơ sở hạ tầng giao thông.
    D. Phong tục tập quán và đạo đức.

    141. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘product adaptation’ (thích nghi sản phẩm) trong marketing quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng cùng một sản phẩm ở tất cả các thị trường quốc tế.
    B. Thay đổi một số đặc điểm của sản phẩm để phù hợp với nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng ở một thị trường cụ thể.
    C. Ngừng sản xuất một sản phẩm nhất định.
    D. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.

    142. Trong marketing quốc tế, chiến lược ‘glocal’ đề cập đến điều gì?

    A. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa toàn cầu mà không có bất kỳ sự điều chỉnh nào.
    B. Việc điều chỉnh sản phẩm và chiến lược marketing để phù hợp với thị hiếu địa phương trong khi vẫn duy trì bản sắc thương hiệu toàn cầu.
    C. Tập trung hoàn toàn vào thị trường nội địa và bỏ qua thị trường quốc tế.
    D. Sử dụng một chiến lược marketing duy nhất cho tất cả các quốc gia trên thế giới.

    143. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘joint venture’ (liên doanh) đề cập đến điều gì?

    A. Việc một công ty mua lại một công ty khác ở thị trường nước ngoài.
    B. Việc hai hoặc nhiều công ty hợp tác để thành lập một công ty mới, thường là để thâm nhập một thị trường mới.
    C. Việc một công ty xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường mới.
    D. Việc một công ty cấp phép cho một công ty khác sử dụng tài sản trí tuệ của mình.

    144. Điều gì là quan trọng nhất khi một công ty quyết định thâm nhập một thị trường quốc tế mới?

    A. Chọn phương thức thâm nhập thị trường phù hợp với nguồn lực và mục tiêu của công ty.
    B. Sao chép chiến lược marketing đã thành công ở thị trường nội địa.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
    D. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm làm việc ở nhiều quốc gia.

    145. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘foreign direct investment’ (FDI – đầu tư trực tiếp nước ngoài) đề cập đến điều gì?

    A. Việc một công ty mua cổ phiếu của một công ty khác ở thị trường nước ngoài.
    B. Việc một công ty đầu tư vốn vào một doanh nghiệp ở thị trường nước ngoài để kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của doanh nghiệp đó.
    C. Việc một công ty xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường mới.
    D. Việc một công ty cấp phép cho một công ty khác sử dụng tài sản trí tuệ của mình.

    146. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế một chiến dịch quảng cáo quốc tế?

    A. Sử dụng cùng một thông điệp quảng cáo ở tất cả các quốc gia.
    B. Hiểu rõ các giá trị văn hóa, ngôn ngữ và phong tục tập quán của thị trường mục tiêu.
    C. Tập trung vào việc sử dụng các ngôi sao nổi tiếng quốc tế để quảng bá sản phẩm.
    D. Sử dụng các kênh truyền thông phổ biến nhất ở thị trường nội địa.

    147. Điều gì là quan trọng nhất khi quản lý một đội ngũ marketing quốc tế đa văn hóa?

    A. Áp dụng cùng một phong cách quản lý cho tất cả các thành viên.
    B. Xây dựng sự hiểu biết và tôn trọng lẫn nhau giữa các thành viên về sự khác biệt văn hóa.
    C. Tập trung vào việc đạt được các mục tiêu ngắn hạn.
    D. Sử dụng các công cụ giao tiếp trực tuyến để giảm thiểu sự tương tác trực tiếp.

    148. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng mối quan hệ với các đối tác kinh doanh quốc tế?

    A. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế.
    B. Xây dựng lòng tin, sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau.
    C. Áp đặt các điều khoản có lợi cho mình.
    D. Sử dụng các hợp đồng phức tạp để bảo vệ quyền lợi.

    149. Trong marketing quốc tế, thuật ngữ ‘country of origin effect’ (hiệu ứng xuất xứ quốc gia) đề cập đến điều gì?

    A. Ảnh hưởng của quốc gia sản xuất đến nhận thức và thái độ của người tiêu dùng đối với sản phẩm.
    B. Chi phí vận chuyển sản phẩm từ quốc gia sản xuất đến thị trường mục tiêu.
    C. Các quy định pháp luật liên quan đến xuất xứ hàng hóa.
    D. Tỷ giá hối đoái giữa quốc gia sản xuất và quốc gia tiêu thụ.

    150. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘standardization’ (tiêu chuẩn hóa) trong marketing quốc tế, điều này có nghĩa là gì?

    A. Thay đổi sản phẩm và chiến lược marketing để phù hợp với từng thị trường địa phương.
    B. Sử dụng cùng một sản phẩm, thông điệp và chiến lược marketing ở tất cả các thị trường quốc tế.
    C. Tập trung vào việc xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường mới.
    D. Giảm chi phí sản xuất để cạnh tranh về giá.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.