Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án

    Trắc nghiệm Marketing online

    Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án

    Ngày cập nhật: 11/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Mục tiêu của việc tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate Optimization – CRO) trong email marketing là gì?

    A. Tăng số lượng người đăng ký nhận email.
    B. Tăng tỷ lệ mở email.
    C. Tăng số lượng người nhận thực hiện hành động mong muốn sau khi nhấp vào liên kết trong email (ví dụ: mua hàng, đăng ký).
    D. Giảm tỷ lệ hủy đăng ký nhận email.

    2. Rich Snippets là gì trong SEO và chúng có tác dụng gì?

    A. Một loại quảng cáo trả tiền trên công cụ tìm kiếm.
    B. Các đoạn mã HTML giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trang web và hiển thị thông tin chi tiết hơn trên kết quả tìm kiếm.
    C. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    D. Một phương pháp xây dựng liên kết.

    3. Canonical tag là gì và nó được sử dụng để giải quyết vấn đề gì trong SEO?

    A. Một loại thẻ meta để xác định tác giả của trang web.
    B. Một thẻ HTML để chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nội dung trùng lặp hoặc tương tự trên nhiều URL.
    C. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    D. Một phương pháp xây dựng liên kết nội bộ.

    4. Mục đích chính của việc sử dụng thẻ ‘alt’ cho hình ảnh trong SEO là gì?

    A. Làm cho hình ảnh hiển thị đẹp hơn.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung của hình ảnh.
    C. Tăng tốc độ tải trang.
    D. Giảm dung lượng của hình ảnh.

    5. Double opt-in là gì trong email marketing và tại sao nó được khuyến khích?

    A. Gửi email cho người đã đăng ký hai lần.
    B. Yêu cầu người dùng xác nhận đăng ký email thông qua một email xác nhận.
    C. Sử dụng hai nhà cung cấp dịch vụ email khác nhau.
    D. Gửi email vào hai thời điểm khác nhau trong ngày.

    6. Mobile-first indexing nghĩa là gì trong SEO?

    A. Công cụ tìm kiếm ưu tiên lập chỉ mục các trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động.
    B. Công cụ tìm kiếm chỉ lập chỉ mục các trang web được truy cập từ thiết bị di động.
    C. Các trang web phải có ứng dụng di động để được lập chỉ mục.
    D. Người dùng phải sử dụng thiết bị di động để tìm kiếm trang web.

    7. Trong email marketing, ‘Drip Campaign’ là gì?

    A. Một chiến dịch gửi email hàng loạt đến tất cả người đăng ký.
    B. Một chuỗi email tự động được gửi theo lịch trình định sẵn cho một nhóm người nhận cụ thể dựa trên hành vi hoặc trạng thái của họ.
    C. Một chiến dịch gửi email chỉ vào ban đêm.
    D. Một chiến dịch gửi email chỉ cho những người chưa mở email trước đó.

    8. Điều gì là quan trọng nhất để tuân thủ trong email marketing để tránh bị coi là spam?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh và ít văn bản.
    B. Mua danh sách email từ bên ngoài.
    C. Cung cấp tùy chọn hủy đăng ký dễ dàng và rõ ràng.
    D. Gửi email vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.

    9. On-page SEO đề cập đến những hoạt động tối ưu hóa nào?

    A. Xây dựng liên kết từ các trang web khác.
    B. Tối ưu hóa nội dung và cấu trúc trang web.
    C. Quảng bá trang web trên mạng xã hội.
    D. Phân tích từ khóa.

    10. Sitemap là gì và tại sao nó quan trọng đối với SEO?

    A. Một trang web chứa thông tin về công ty của bạn.
    B. Một tệp tin liệt kê tất cả các trang trên trang web của bạn, giúp công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu dễ dàng hơn.
    C. Một công cụ để phân tích từ khóa.
    D. Một hệ thống quản lý nội dung (CMS).

    11. Trong email marketing, ‘hard bounce’ khác với ‘soft bounce’ như thế nào?

    A. ‘Hard bounce’ là lỗi tạm thời, còn ‘soft bounce’ là lỗi vĩnh viễn.
    B. ‘Hard bounce’ là lỗi vĩnh viễn (ví dụ: địa chỉ email không tồn tại), còn ‘soft bounce’ là lỗi tạm thời (ví dụ: hộp thư đầy).
    C. ‘Hard bounce’ là email bị đánh dấu là spam, còn ‘soft bounce’ là email không gửi được.
    D. ‘Hard bounce’ là email gửi đến hộp thư chính, còn ‘soft bounce’ là email gửi đến hộp thư rác.

    12. Page Authority (PA) và Domain Authority (DA) là gì trong SEO?

    A. Các chỉ số đánh giá tốc độ tải trang.
    B. Các chỉ số do Moz phát triển để dự đoán khả năng xếp hạng của một trang cụ thể (PA) và toàn bộ tên miền (DA) trên công cụ tìm kiếm.
    C. Các công cụ để phân tích từ khóa.
    D. Các phương pháp xây dựng liên kết.

    13. Trong email marketing, ‘Call-to-Action’ (CTA) là gì?

    A. Một đoạn văn bản mô tả sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Một liên kết đến trang web của bạn.
    C. Một lời kêu gọi người nhận thực hiện một hành động cụ thể (ví dụ: mua ngay, đăng ký).
    D. Một hình ảnh minh họa sản phẩm hoặc dịch vụ.

    14. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để cải thiện thứ hạng của một trang web trên các công cụ tìm kiếm theo SEO?

    A. Số lượng liên kết từ các trang web khác.
    B. Mật độ từ khóa trong nội dung.
    C. Trải nghiệm người dùng (UX) và chất lượng nội dung.
    D. Tốc độ tải trang.

    15. LSI keywords (Latent Semantic Indexing) là gì và tại sao chúng quan trọng trong SEO?

    A. Các từ khóa được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh.
    B. Các từ khóa có liên quan về mặt ngữ nghĩa với từ khóa chính, giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về chủ đề của trang.
    C. Các từ khóa dài (long-tail keywords).
    D. Các từ khóa được sử dụng trong quảng cáo trả tiền.

    16. KPI nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch email marketing?

    A. Số lượng email đã gửi.
    B. Tỷ lệ mở email (Open Rate).
    C. Tỷ lệ nhấp chuột (CTR).
    D. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).

    17. Chỉ số ‘Bounce Rate’ trong email marketing thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ email bị trả lại do địa chỉ không tồn tại hoặc không hợp lệ.
    B. Tỷ lệ người dùng hủy đăng ký nhận email.
    C. Tỷ lệ người dùng đánh dấu email là spam.
    D. Tỷ lệ người dùng chuyển tiếp email cho người khác.

    18. Để đo lường hiệu quả của một chiến dịch email marketing, bạn cần theo dõi những chỉ số nào?

    A. Số lượng email đã gửi, số lượng người đăng ký nhận email, và chi phí chiến dịch.
    B. Tỷ lệ mở (Open Rate), tỷ lệ nhấp chuột (CTR), tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate), tỷ lệ hủy đăng ký (Unsubscribe Rate), và tỷ lệ bị trả lại (Bounce Rate).
    C. Số lượng email gửi đến hộp thư rác, số lượng người đánh dấu email là spam, và số lượng người chuyển tiếp email.
    D. Tốc độ gửi email, kích thước email, và số lượng hình ảnh trong email.

    19. Anchor text là gì trong SEO?

    A. Văn bản hiển thị trên trang web của bạn.
    B. Văn bản có chứa từ khóa chính.
    C. Văn bản được sử dụng để liên kết từ trang web này sang trang web khác.
    D. Văn bản mô tả hình ảnh trên trang web.

    20. Chiến lược ‘long-tail keyword’ tập trung vào điều gì trong SEO?

    A. Các từ khóa ngắn, phổ biến với lượng tìm kiếm lớn.
    B. Các từ khóa dài, cụ thể và ít cạnh tranh.
    C. Các từ khóa liên quan đến thương hiệu của bạn.
    D. Các từ khóa được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh.

    21. SEO Audit là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Một công cụ để tạo báo cáo về hiệu quả SEO.
    B. Một quy trình đánh giá toàn diện trang web để xác định các vấn đề SEO và cơ hội cải thiện.
    C. Một phương pháp xây dựng liên kết.
    D. Một chiến lược quảng cáo trả tiền.

    22. Trong email marketing, tại sao nên sử dụng email marketing automation?

    A. Để giảm chi phí gửi email.
    B. Để gửi email nhanh hơn.
    C. Để tự động hóa các tác vụ gửi email dựa trên hành vi và tương tác của người dùng, giúp tăng hiệu quả và cá nhân hóa.
    D. Để email hiển thị đẹp hơn trên các thiết bị di động.

    23. Schema markup là gì và nó giúp ích gì cho SEO?

    A. Một loại virus có thể làm hỏng trang web của bạn.
    B. Một đoạn mã được thêm vào trang web để cung cấp cho công cụ tìm kiếm thông tin chi tiết về nội dung, giúp cải thiện hiển thị và CTR.
    C. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    D. Một phương pháp xây dựng liên kết tự động.

    24. Trong email marketing, ‘segmentation’ có nghĩa là gì?

    A. Thiết kế email cho các thiết bị di động.
    B. Chia danh sách email thành các nhóm nhỏ dựa trên các tiêu chí cụ thể.
    C. Kiểm tra xem email có hoạt động tốt trên các trình duyệt khác nhau hay không.
    D. Cá nhân hóa nội dung email cho từng người nhận.

    25. Thuật ngữ ‘SERP’ trong SEO dùng để chỉ điều gì?

    A. Công cụ thu thập dữ liệu từ các trang web.
    B. Kết quả hiển thị khi người dùng tìm kiếm trên công cụ tìm kiếm.
    C. Quy trình tối ưu hóa trang web cho công cụ tìm kiếm.
    D. Phần mềm phân tích từ khóa.

    26. A/B testing trong email marketing được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra xem email có bị đánh dấu là spam hay không.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản email khác nhau.
    C. Tự động gửi email theo lịch trình.
    D. Phân tích tỷ lệ mở và tỷ lệ nhấp chuột.

    27. Trong email marketing, tỷ lệ nhấp chuột (CTR) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ email được gửi thành công.
    B. Tỷ lệ người nhận mở email.
    C. Tỷ lệ người nhận nhấp vào liên kết trong email.
    D. Tỷ lệ người nhận hủy đăng ký nhận email.

    28. Tại sao việc cá nhân hóa email lại quan trọng trong email marketing?

    A. Giúp email hiển thị đẹp hơn.
    B. Tăng khả năng email đến được hộp thư đến.
    C. Tăng tỷ lệ mở, tỷ lệ nhấp chuột và tỷ lệ chuyển đổi.
    D. Giảm chi phí gửi email.

    29. Phân đoạn danh sách email (email list segmentation) mang lại lợi ích gì chính cho chiến dịch email marketing?

    A. Giảm chi phí gửi email.
    B. Tăng tỷ lệ mở và tỷ lệ nhấp chuột.
    C. Tăng số lượng người đăng ký nhận email.
    D. Cải thiện khả năng hiển thị email trong hộp thư đến.

    30. Backlink chất lượng là gì trong SEO?

    A. Liên kết từ bất kỳ trang web nào.
    B. Liên kết từ các trang web có liên quan, uy tín và có thẩm quyền.
    C. Liên kết từ các trang web có nhiều quảng cáo.
    D. Liên kết từ các trang web có lượng truy cập thấp.

    31. Trong SEO, ‘SERP’ là viết tắt của cụm từ gì?

    A. Search Engine Ranking Page.
    B. Search Engine Results Page.
    C. Search Engine Registration Process.
    D. Search Engine Reporting Platform.

    32. Trong SEO, ‘mobile-first indexing’ có nghĩa là gì?

    A. Google ưu tiên lập chỉ mục các trang web được thiết kế cho máy tính để bàn.
    B. Google ưu tiên lập chỉ mục phiên bản di động của trang web để xếp hạng.
    C. Google bỏ qua các trang web không thân thiện với thiết bị di động.
    D. Google chỉ lập chỉ mục các ứng dụng di động.

    33. Trong SEO, ‘keyword research’ là gì?

    A. Việc tạo ra nội dung hấp dẫn để thu hút người đọc.
    B. Quá trình nghiên cứu và xác định các từ khóa mà khách hàng tiềm năng sử dụng để tìm kiếm thông tin liên quan đến sản phẩm/dịch vụ của bạn.
    C. Việc xây dựng liên kết (backlink) đến website của bạn.
    D. Việc tối ưu hóa hình ảnh trên website.

    34. Trong Email Marketing, phân đoạn danh sách (segmentation) người nhận là gì?

    A. Gửi email hàng loạt cho tất cả người nhận trong danh sách.
    B. Chia danh sách người nhận thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các tiêu chí nhất định để gửi nội dung phù hợp.
    C. Xóa những người nhận không tương tác khỏi danh sách.
    D. Mua danh sách email từ bên ngoài.

    35. Trong SEO, ‘keyword stuffing’ là gì và tại sao nó bị coi là một hành động tiêu cực?

    A. Việc sử dụng mật độ từ khóa tự nhiên trong nội dung.
    B. Việc nhồi nhét quá nhiều từ khóa vào nội dung một cách không tự nhiên, làm giảm chất lượng nội dung và bị Google phạt.
    C. Việc nghiên cứu từ khóa để tìm ra các từ khóa phù hợp.
    D. Việc sử dụng từ khóa trong thẻ ‘title’ và ‘meta description’.

    36. Mục đích chính của việc sử dụng email marketing automation là gì?

    A. Giảm chi phí gửi email.
    B. Tăng số lượng email gửi đi mỗi ngày.
    C. Tự động hóa quy trình gửi email dựa trên hành vi và thông tin của khách hàng, giúp cá nhân hóa trải nghiệm và tăng hiệu quả.
    D. Ngăn chặn email bị đánh dấu là spam.

    37. Trong SEO, ‘black hat SEO’ là gì?

    A. Các kỹ thuật SEO tuân thủ theo quy tắc của Google.
    B. Các kỹ thuật SEO không hiệu quả.
    C. Các kỹ thuật SEO vi phạm nguyên tắc của Google, nhằm mục đích thao túng thứ hạng một cách nhanh chóng nhưng có thể bị phạt.
    D. Các kỹ thuật SEO tập trung vào trải nghiệm người dùng.

    38. Một doanh nghiệp muốn tăng thứ hạng website trên Google cho từ khóa ‘giày thể thao nam’. Đâu là hành động SEO On-page hiệu quả nhất?

    A. Tăng số lượng liên kết ngoài (backlink) trỏ về trang web.
    B. Tối ưu thẻ ‘title’ và ‘meta description’ của trang, chứa từ khóa ‘giày thể thao nam’.
    C. Đăng tải nhiều bài viết blog không liên quan đến giày thể thao.
    D. Sử dụng quá nhiều từ khóa ‘giày thể thao nam’ trong nội dung (keyword stuffing).

    39. Điều gì sau đây là một chỉ số quan trọng để theo dõi hiệu quả của một chiến dịch Email Marketing về mặt tương tác?

    A. Số lượng email được gửi đi.
    B. Tỷ lệ mở email (open rate), tỷ lệ nhấp chuột (CTR) và tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
    C. Số lượng người hủy đăng ký.
    D. Số lượng email bị đánh dấu là spam.

    40. Trong Email Marketing, ‘transactional email’ là gì?

    A. Email được gửi để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Email được gửi để xác nhận hoặc cung cấp thông tin về một giao dịch cụ thể, ví dụ như xác nhận đơn hàng, thông báo vận chuyển.
    C. Email được gửi để thu thập phản hồi từ khách hàng.
    D. Email được gửi để chúc mừng sinh nhật khách hàng.

    41. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến thứ hạng website trên Google?

    A. Chất lượng nội dung.
    B. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    C. Tốc độ tải trang.
    D. Số lượng backlink chất lượng.

    42. Điều gì sau đây là một chiến lược Email Marketing hiệu quả để tăng tương tác với người nhận?

    A. Gửi email hàng ngày.
    B. Chỉ gửi email quảng cáo.
    C. Cung cấp nội dung giá trị, cá nhân hóa, tạo sự khan hiếm và kêu gọi hành động rõ ràng.
    D. Sử dụng tiêu đề email gây sốc.

    43. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch Email Marketing?

    A. Số lượng email được gửi đi.
    B. Tỷ lệ mở email (Open Rate).
    C. Thiết kế giao diện email.
    D. Ngân sách chi tiêu cho chiến dịch.

    44. Đâu là một ví dụ về phân đoạn danh sách (segmentation) người nhận trong Email Marketing?

    A. Gửi cùng một email cho tất cả người nhận.
    B. Chia người nhận thành các nhóm dựa trên độ tuổi, giới tính, vị trí địa lý, lịch sử mua hàng hoặc sở thích để gửi nội dung phù hợp.
    C. Chỉ gửi email cho những người đã mở email trước đó.
    D. Chỉ gửi email cho những người đã hủy đăng ký.

    45. Trong SEO, ‘local SEO’ là gì?

    A. Việc tối ưu hóa trang web cho các tìm kiếm trên toàn cầu.
    B. Việc tối ưu hóa trang web để hiển thị tốt hơn trong kết quả tìm kiếm địa phương, nhắm đến khách hàng trong một khu vực cụ thể.
    C. Việc xây dựng liên kết (backlink) từ các trang web quốc tế.
    D. Việc dịch nội dung trang web sang nhiều ngôn ngữ.

    46. Trong SEO, ‘long-tail keyword’ là gì?

    A. Từ khóa có lượng tìm kiếm cao nhất.
    B. Từ khóa ngắn gọn, có tính cạnh tranh cao.
    C. Cụm từ khóa dài và cụ thể, thường có lượng tìm kiếm thấp nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao.
    D. Từ khóa được sử dụng trong quảng cáo trả phí.

    47. Trong Email Marketing, ‘double opt-in’ là gì?

    A. Gửi email hai lần một ngày.
    B. Yêu cầu người dùng xác nhận địa chỉ email của họ bằng cách nhấp vào một liên kết trong email sau khi đăng ký.
    C. Gửi hai email khác nhau cho cùng một người nhận.
    D. Sử dụng hai nhà cung cấp dịch vụ email khác nhau.

    48. Phương pháp A/B testing được sử dụng trong Email Marketing để làm gì?

    A. Kiểm tra xem email có bị gửi vào hộp thư spam hay không.
    B. So sánh hiệu quả giữa hai phiên bản email khác nhau để chọn ra phiên bản tốt hơn.
    C. Tự động gửi email theo lịch trình định sẵn.
    D. Phân loại danh sách email người nhận theo nhóm.

    49. Trong SEO, ‘internal linking’ là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Liên kết từ website của bạn đến website khác, giúp tăng độ tin cậy.
    B. Liên kết từ website khác đến website của bạn, giúp tăng thứ hạng.
    C. Liên kết giữa các trang khác nhau trên cùng một website, giúp điều hướng người dùng và công cụ tìm kiếm, cải thiện cấu trúc website và phân phối ‘link juice’.
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội của bạn, giúp tăng tương tác.

    50. Google Search Console (trước đây là Google Webmaster Tools) cung cấp thông tin gì hữu ích cho SEO?

    A. Thông tin về đối thủ cạnh tranh.
    B. Dữ liệu về lưu lượng truy cập, lỗi thu thập dữ liệu, từ khóa hiển thị và hiệu suất trang web trên Google.
    C. Công cụ thiết kế website.
    D. Dịch vụ quảng cáo trả phí của Google.

    51. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng để tối ưu hóa trải nghiệm người dùng (UX) trên website, có ảnh hưởng đến SEO?

    A. Sử dụng nhiều quảng cáo pop-up.
    B. Tốc độ tải trang nhanh, thiết kế thân thiện với thiết bị di động, cấu trúc website rõ ràng và dễ điều hướng.
    C. Sử dụng nhạc nền tự động phát.
    D. Ẩn nội dung quan trọng đằng sau tường phí (paywall).

    52. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của một chiến dịch Email Marketing về mặt doanh thu?

    A. Bằng cách theo dõi số lượng email được gửi đi.
    B. Bằng cách theo dõi tỷ lệ mở email.
    C. Bằng cách theo dõi số lượng chuyển đổi (ví dụ: mua hàng, đăng ký) và doanh thu trực tiếp từ các email trong chiến dịch.
    D. Bằng cách theo dõi số lượng người hủy đăng ký.

    53. Chỉ số ‘bounce rate’ trong Email Marketing cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ email được mở.
    B. Tỷ lệ email không gửi được đến người nhận.
    C. Tỷ lệ người nhận nhấp vào liên kết trong email.
    D. Tỷ lệ người nhận hủy đăng ký.

    54. Đâu là một công cụ SEO MIỄN PHÍ hiệu quả để theo dõi thứ hạng từ khóa của website?

    A. SEMrush.
    B. Ahrefs.
    C. Google Search Console.
    D. Moz Pro.

    55. Điều gì sau đây là một phương pháp hay để cải thiện khả năng gửi email vào hộp thư đến (inbox) thay vì hộp thư spam?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh và ít văn bản trong email.
    B. Mua danh sách email từ bên ngoài.
    C. Yêu cầu người nhận xác nhận đăng ký (double opt-in) và cung cấp tùy chọn hủy đăng ký dễ dàng.
    D. Gửi email vào thời điểm ngẫu nhiên trong ngày.

    56. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng để thiết kế một email marketing hiệu quả?

    A. Sử dụng quá nhiều màu sắc và phông chữ khác nhau.
    B. Sử dụng hình ảnh chất lượng cao, bố cục rõ ràng, lời kêu gọi hành động (call-to-action) nổi bật và thiết kế responsive (tương thích với nhiều thiết bị).
    C. Ẩn lời kêu gọi hành động ở cuối email.
    D. Sử dụng kích thước phông chữ quá nhỏ.

    57. Chỉ số CTR (Click-Through Rate) trong Email Marketing thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ email bị đánh dấu là spam.
    B. Tỷ lệ người nhận mở email.
    C. Tỷ lệ người nhận nhấp vào liên kết (link) trong email.
    D. Tỷ lệ email không gửi được.

    58. Trong SEO, ‘canonical tag’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để xác định ngôn ngữ chính của trang web.
    B. Để chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nhiều phiên bản nội dung tương tự hoặc trùng lặp.
    C. Để ngăn chặn bot tìm kiếm thu thập dữ liệu trang web.
    D. Để tạo liên kết đến trang mạng xã hội.

    59. Đâu là một lợi ích chính của việc sử dụng một hệ thống CRM (Customer Relationship Management) trong Email Marketing?

    A. Tự động thiết kế email.
    B. Quản lý thông tin khách hàng, phân đoạn danh sách, cá nhân hóa nội dung và theo dõi hiệu quả chiến dịch tốt hơn.
    C. Tăng tốc độ gửi email.
    D. Ngăn chặn email bị đánh dấu là spam.

    60. Trong SEO, thuật ngữ ‘backlink’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Liên kết từ website của bạn đến website khác.
    B. Liên kết từ website khác đến website của bạn.
    C. Liên kết nội bộ giữa các trang trong website của bạn.
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội của bạn.

    61. Trong Email Marketing, ‘double opt-in’ là gì?

    A. Yêu cầu người dùng xác nhận địa chỉ email của họ hai lần trước khi được thêm vào danh sách.
    B. Gửi hai email giống hệt nhau cho người dùng.
    C. Sử dụng hai nhà cung cấp dịch vụ email marketing khác nhau.
    D. Chia danh sách email thành hai phần.

    62. Trong Email Marketing, ‘personalization’ có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng phông chữ và màu sắc yêu thích của bạn.
    B. Tạo email có nội dung phù hợp với từng người nhận.
    C. Gửi email từ một địa chỉ email cá nhân.
    D. Sử dụng chữ ký email chuyên nghiệp.

    63. Điều gì KHÔNG nên làm khi thực hiện SEO cho một website?

    A. Nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng.
    B. Xây dựng nội dung chất lượng và hữu ích.
    C. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    D. Sử dụng kỹ thuật ‘keyword stuffing’ để nhồi nhét từ khóa.

    64. Trong Marketing tìm kiếm (Search Marketing), thuật ngữ ‘long-tail keyword’ đề cập đến điều gì?

    A. Các từ khóa chung chung, có lượng tìm kiếm rất lớn.
    B. Các từ khóa có độ cạnh tranh cao, thường được các doanh nghiệp lớn sử dụng.
    C. Các cụm từ khóa dài, cụ thể, có lượng tìm kiếm thấp nhưng tỷ lệ chuyển đổi cao.
    D. Các từ khóa được sử dụng để xây dựng liên kết (link building).

    65. Trong Email Marketing, chỉ số ‘click-through rate’ (CTR) đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ email bị trả lại (bounced).
    B. Tỷ lệ người nhận mở email.
    C. Tỷ lệ người nhận nhấp vào liên kết trong email.
    D. Tỷ lệ người nhận hủy đăng ký.

    66. Trong Email Marketing, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra xem email có bị đánh dấu là spam hay không.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản email khác nhau.
    C. Đảm bảo email hiển thị tốt trên mọi thiết bị.
    D. Tự động phân đoạn danh sách email.

    67. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo tiêu đề chính cho một trang web?

    A. thẻ ‘p’.
    B. thẻ ‘h1’.
    C. thẻ ‘img’.
    D. thẻ ‘a’.

    68. Công cụ nào sau đây giúp bạn theo dõi và phân tích lưu lượng truy cập website đến từ các nguồn khác nhau, bao gồm cả tìm kiếm tự nhiên và trả phí?

    A. Google Search Console.
    B. Google Ads.
    C. Google Analytics.
    D. Google Tag Manager.

    69. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ nghiên cứu từ khóa phổ biến?

    A. Google Keyword Planner.
    B. SEMrush.
    C. Ahrefs.
    D. Google Analytics.

    70. Trong SEO, ‘internal linking’ là gì?

    A. Xây dựng liên kết từ các trang web khác về trang web của bạn.
    B. Liên kết giữa các trang khác nhau trên cùng một trang web.
    C. Liên kết đến các trang web của đối thủ cạnh tranh.
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội.

    71. Lợi ích lớn nhất của việc sử dụng SEO là gì?

    A. Tăng nhanh lưu lượng truy cập website trong thời gian ngắn.
    B. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ trên mạng xã hội.
    C. Thu hút lưu lượng truy cập chất lượng, bền vững và tiết kiệm chi phí.
    D. Đảm bảo website luôn đứng đầu kết quả tìm kiếm.

    72. Trong Marketing tìm kiếm, ‘keyword research’ là gì?

    A. Việc tạo ra nội dung chất lượng cao.
    B. Việc xây dựng liên kết đến các trang web khác.
    C. Việc tìm kiếm và phân tích các từ khóa mà người dùng sử dụng để tìm kiếm thông tin.
    D. Việc tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    73. Trong Marketing tìm kiếm, ‘SERP’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Search Engine Ranking Page.
    B. Search Engine Results Page.
    C. Search Engine Registration Process.
    D. Search Engine Reporting Platform.

    74. Khi thực hiện nghiên cứu từ khóa, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Số lượng tìm kiếm chính xác của từ khóa.
    B. Mức độ cạnh tranh của từ khóa và ý định tìm kiếm của người dùng.
    C. Sử dụng càng nhiều từ khóa càng tốt.
    D. Tất cả các từ khóa mà đối thủ cạnh tranh đang sử dụng.

    75. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để cung cấp mô tả ngắn gọn về nội dung của trang web cho các công cụ tìm kiếm?

    A. thẻ ‘title’.
    B. thẻ ‘h1’.
    C. thẻ ‘meta description’.
    D. thẻ ‘alt’.

    76. Trong Email Marketing, phân đoạn danh sách (list segmentation) mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí gửi email.
    B. Cải thiện khả năng gửi email vào hộp thư đến (inbox).
    C. Tăng tính cá nhân hóa và mức độ liên quan của email.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    77. Trong Email Marketing, chỉ số ‘tỷ lệ mở’ (open rate) thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ phần trăm email được gửi thành công.
    B. Tỷ lệ phần trăm người nhận đã mở email.
    C. Tỷ lệ phần trăm người nhận đã nhấp vào liên kết trong email.
    D. Tỷ lệ phần trăm người nhận đã hủy đăng ký nhận email.

    78. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố xếp hạng quan trọng trong thuật toán của Google?

    A. Chất lượng và mức độ liên quan của nội dung.
    B. Số lượng backlink từ các trang web uy tín.
    C. Tốc độ tải trang và khả năng tương thích trên thiết bị di động.
    D. Mật độ từ khóa chính xác (exact keyword density) trong nội dung.

    79. Trong Email Marketing, thuật ngữ ‘spam trap’ đề cập đến điều gì?

    A. Một kỹ thuật để tăng tỷ lệ mở email.
    B. Một địa chỉ email được tạo ra để bẫy những người gửi spam.
    C. Một loại bộ lọc spam nâng cao.
    D. Một phương pháp để tối ưu hóa dòng tiêu đề email.

    80. Trong Email Marketing, mục đích chính của việc sử dụng ‘call to action’ (CTA) là gì?

    A. Tăng tính thẩm mỹ cho email.
    B. Thu thập thông tin phản hồi từ người nhận.
    C. Thúc đẩy người nhận thực hiện một hành động cụ thể.
    D. Đảm bảo email không bị đánh dấu là spam.

    81. Trong Email Marketing, ‘hard bounce’ khác với ‘soft bounce’ như thế nào?

    A. ‘Hard bounce’ là lỗi tạm thời, còn ‘soft bounce’ là lỗi vĩnh viễn.
    B. ‘Hard bounce’ là lỗi vĩnh viễn, còn ‘soft bounce’ là lỗi tạm thời.
    C. ‘Hard bounce’ là do email bị đánh dấu là spam, còn ‘soft bounce’ là do hộp thư đầy.
    D. ‘Hard bounce’ là do địa chỉ email không tồn tại, còn ‘soft bounce’ là do lỗi kỹ thuật.

    82. Trong Email Marketing, ‘unsubscribe link’ là gì và tại sao nó lại quan trọng?

    A. Một liên kết dẫn đến trang chủ của website; quan trọng để tăng lưu lượng truy cập.
    B. Một liên kết cho phép người dùng hủy đăng ký nhận email; quan trọng để tuân thủ luật pháp và duy trì danh tiếng.
    C. Một liên kết dẫn đến chính sách bảo mật; quan trọng để minh bạch thông tin.
    D. Một liên kết để báo cáo email spam; quan trọng để bảo vệ người dùng.

    83. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc viết một dòng tiêu đề email (email subject line) hiệu quả?

    A. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc (emojis).
    B. Sử dụng toàn bộ chữ in hoa.
    C. Ngắn gọn, hấp dẫn và liên quan đến nội dung email.
    D. Sử dụng các từ ngữ gây sốc hoặc giật gân.

    84. Trong Email Marketing, ‘lead magnet’ là gì?

    A. Một email quảng cáo mạnh mẽ.
    B. Một phần mềm quản lý danh sách email.
    C. Một ưu đãi hấp dẫn được cung cấp để đổi lấy địa chỉ email.
    D. Một kỹ thuật để tránh bị đánh dấu là spam.

    85. Khi đánh giá hiệu quả của chiến dịch SEO, bạn nên tập trung vào điều gì?

    A. Số lượng từ khóa được xếp hạng.
    B. Lưu lượng truy cập tự nhiên và tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Số lượng backlink.
    D. Thứ hạng của trang chủ.

    86. Kỹ thuật SEO nào sau đây tập trung vào việc tối ưu hóa trải nghiệm người dùng (UX) trên website?

    A. Technical SEO.
    B. On-page SEO.
    C. Off-page SEO.
    D. Content SEO.

    87. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả của chiến dịch SEO?

    A. Số lượng khách hàng tiềm năng (leads) tạo ra.
    B. Thứ hạng từ khóa.
    C. Lưu lượng truy cập tự nhiên (organic traffic).
    D. Tỷ lệ thoát trang (bounce rate) của trang chủ.

    88. Trong Email Marketing, bạn nên làm gì để tránh bị coi là spam?

    A. Mua danh sách email từ bên thứ ba.
    B. Gửi email mà không có sự cho phép của người nhận.
    C. Cung cấp giá trị cho người nhận và tuân thủ các quy định về email marketing.
    D. Sử dụng nhiều chữ in hoa và dấu chấm than trong tiêu đề.

    89. Trong Email Marketing, ‘segmentation’ là gì?

    A. Quá trình thiết kế email đẹp mắt.
    B. Quá trình chia danh sách email thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các tiêu chí nhất định.
    C. Quá trình gửi email hàng loạt.
    D. Quá trình kiểm tra lỗi chính tả trong email.

    90. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện thứ hạng website trên kết quả tìm kiếm một cách bền vững và lâu dài?

    A. Sử dụng các kỹ thuật ‘black hat SEO’ như nhồi nhét từ khóa và cloaking.
    B. Xây dựng nội dung chất lượng, hữu ích và tối ưu hóa SEO.
    C. Mua backlink từ các trang web không liên quan.
    D. Tạo nhiều trang web ‘vệ tinh’ và liên kết đến trang web chính.

    91. Trong email marketing, ‘Call to Action’ (CTA) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. CTA là lời kêu gọi người dùng thực hiện một hành động cụ thể, giúp tăng tỷ lệ chuyển đổi.
    B. CTA là dòng tiêu đề hấp dẫn để thu hút người đọc.
    C. CTA là phần giới thiệu về sản phẩm hoặc dịch vụ.
    D. CTA là lời cảm ơn người dùng đã đọc email.

    92. Tại sao cần tuân thủ các quy định về spam khi thực hiện email marketing?

    A. Để tránh bị phạt tiền và ảnh hưởng đến uy tín thương hiệu.
    B. Để tăng số lượng email gửi đi thành công.
    C. Để cải thiện thiết kế email.
    D. Để tăng tốc độ tải trang web.

    93. Loại email marketing nào thường được sử dụng để gửi cho khách hàng sau khi họ mua hàng trên website?

    A. Email bản tin (newsletter).
    B. Email chào mừng (welcome email).
    C. Email khuyến mãi (promotional email).
    D. Email giao dịch (transactional email).

    94. Hình thức email marketing nào phù hợp nhất để giới thiệu sản phẩm mới?

    A. Email bản tin (newsletter).
    B. Email thông báo (announcement email).
    C. Email chào mừng (welcome email).
    D. Email giao dịch (transactional email).

    95. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch Email Marketing?

    A. Số lượng email được gửi đi.
    B. Tỷ lệ mở email (Open Rate).
    C. Thiết kế email bắt mắt.
    D. Nội dung email hài hước.

    96. Trong SEO, ‘canonical tag’ được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Chỉ định phiên bản ưu tiên của một trang khi có nội dung trùng lặp.
    C. Cải thiện cấu trúc website.
    D. Bảo vệ bản quyền nội dung.

    97. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của chiến dịch SEO?

    A. Chỉ đo lường số lượng từ khóa đạt top 1.
    B. Chỉ đo lường lưu lượng truy cập website.
    C. Kết hợp đo lường thứ hạng từ khóa, lưu lượng truy cập, tỷ lệ chuyển đổi và doanh thu.
    D. Chỉ đo lường số lượng backlink.

    98. Phần nào trong email marketing cần được A/B testing để tối ưu hóa tỷ lệ mở?

    A. Nội dung chính của email.
    B. Hình ảnh trong email.
    C. Tiêu đề email.
    D. Chữ ký email.

    99. Tại sao việc phân đoạn danh sách email (email list segmentation) lại quan trọng trong email marketing?

    A. Giúp giảm chi phí gửi email.
    B. Cải thiện khả năng gửi email thành công.
    C. Tăng tính cá nhân hóa và liên quan của email, từ đó cải thiện hiệu quả.
    D. Đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo mật thông tin.

    100. Trong SEO, ‘keyword stuffing’ là gì và tại sao nên tránh?

    A. Keyword stuffing là việc nhồi nhét quá nhiều từ khóa vào nội dung, gây ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm người dùng và bị công cụ tìm kiếm phạt.
    B. Keyword stuffing là việc nghiên cứu từ khóa kỹ lưỡng.
    C. Keyword stuffing là việc sử dụng từ khóa dài (long-tail keyword).
    D. Keyword stuffing là việc tối ưu hóa mật độ từ khóa.

    101. Chỉ số ‘Click-Through Rate’ (CTR) trong SEO thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng nhấp vào liên kết trên website.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào liên kết từ kết quả tìm kiếm tự nhiên.
    C. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
    D. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website ngay sau khi truy cập.

    102. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng template email?

    A. Tiết kiệm thời gian thiết kế email.
    B. Đảm bảo tính nhất quán về mặt hình ảnh.
    C. Tăng khả năng tùy biến email.
    D. Dễ dàng tạo email chuyên nghiệp.

    103. Điều gì quan trọng nhất khi viết nội dung cho email marketing?

    A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.
    B. Nội dung ngắn gọn, rõ ràng, hấp dẫn và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
    C. Sử dụng phông chữ phức tạp và màu sắc sặc sỡ.
    D. Chèn nhiều hình ảnh động.

    104. Phương pháp SEO nào tập trung vào việc tạo ra nội dung chất lượng, hữu ích và hấp dẫn cho người dùng?

    A. Black Hat SEO.
    B. White Hat SEO.
    C. Grey Hat SEO.
    D. Negative SEO.

    105. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng danh sách email?

    A. Sử dụng phương pháp ‘mua’ danh sách email.
    B. Cung cấp giá trị cho người đăng ký.
    C. Sử dụng biểu mẫu đăng ký rõ ràng.
    D. Gửi email xác nhận đăng ký (double opt-in).

    106. Chỉ số ‘Bounce Rate’ trong Email Marketing thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ email bị trả lại do địa chỉ không tồn tại hoặc lỗi máy chủ.
    B. Tỷ lệ người dùng hủy đăng ký nhận email.
    C. Tỷ lệ email được đánh dấu là spam.
    D. Tỷ lệ người dùng nhấp vào liên kết trong email.

    107. Tại sao cần cá nhân hóa email marketing?

    A. Để giảm chi phí gửi email.
    B. Để tăng khả năng email đến được hộp thư chính.
    C. Để tăng tỷ lệ mở, tỷ lệ nhấp chuột và chuyển đổi.
    D. Để đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo mật thông tin.

    108. Trong SEO, ‘SERP’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Search Engine Ranking Page.
    B. Search Engine Results Page.
    C. Search Engine Referral Program.
    D. Search Engine Report Page.

    109. Lợi ích của việc sử dụng email marketing automation là gì?

    A. Giảm chi phí thiết kế email.
    B. Tăng khả năng gửi email hàng loạt.
    C. Tự động gửi email dựa trên hành vi và thông tin của khách hàng, tăng tính cá nhân hóa và hiệu quả.
    D. Đảm bảo email không bị đánh dấu là spam.

    110. Mục đích chính của việc sử dụng thẻ ‘alt’ cho hình ảnh trong SEO là gì?

    A. Giúp hình ảnh hiển thị đẹp hơn.
    B. Cung cấp mô tả văn bản cho hình ảnh, giúp công cụ tìm kiếm hiểu nội dung hình ảnh.
    C. Tăng tốc độ tải trang.
    D. Bảo vệ bản quyền hình ảnh.

    111. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm?

    A. Chất lượng nội dung.
    B. Số lượng bình luận trên blog.
    C. Cấu trúc website thân thiện với SEO.
    D. Số lượng backlink chất lượng.

    112. Một doanh nghiệp thương mại điện tử nên ưu tiên sử dụng loại email marketing nào sau đây để thông báo về chương trình giảm giá đặc biệt?

    A. Email bản tin (newsletter).
    B. Email chào mừng (welcome email).
    C. Email khuyến mãi (promotional email).
    D. Email giao dịch (transactional email).

    113. Công cụ nào sau đây giúp bạn theo dõi và phân tích hành vi người dùng trên website?

    A. Google Search Console.
    B. Google Analytics.
    C. Google Ads.
    D. Google Keyword Planner.

    114. Trong SEO, ‘long-tail keyword’ mang lại lợi ích gì chính cho doanh nghiệp?

    A. Giúp tăng nhanh thứ hạng từ khóa chính.
    B. Thu hút lưu lượng truy cập có tính chuyển đổi cao.
    C. Giảm chi phí quảng cáo PPC.
    D. Tăng độ nhận diện thương hiệu trên diện rộng.

    115. Điều gì quan trọng nhất cần cân nhắc khi thiết kế email marketing trên thiết bị di động?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh động để thu hút sự chú ý.
    B. Đảm bảo email hiển thị tốt và dễ đọc trên màn hình nhỏ.
    C. Sử dụng phông chữ phức tạp để tạo sự khác biệt.
    D. Chèn nhiều video dung lượng lớn.

    116. Thẻ ‘meta description’ có vai trò gì trong SEO?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Cung cấp mô tả ngắn gọn về nội dung trang, hiển thị trên kết quả tìm kiếm, thu hút người dùng nhấp vào.
    C. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về cấu trúc website.
    D. Bảo vệ bản quyền nội dung.

    117. Trong SEO, ‘domain authority’ (DA) là gì?

    A. Độ tuổi của tên miền.
    B. Số lượng từ khóa mà website xếp hạng.
    C. Chỉ số đánh giá độ tin cậy và uy tín của một tên miền.
    D. Tốc độ tải trang của website.

    118. Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để nghiên cứu từ khóa trong SEO?

    A. Google Keyword Planner.
    B. SEMrush.
    C. Google Analytics.
    D. Ahrefs.

    119. Trong SEO, ‘internal link’ là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Internal link là liên kết từ website này sang website khác.
    B. Internal link là liên kết giữa các trang trong cùng một website, giúp điều hướng người dùng và công cụ tìm kiếm.
    C. Internal link là liên kết từ mạng xã hội về website.
    D. Internal link là liên kết từ email marketing về website.

    120. Trong SEO, ‘backlink’ chất lượng có vai trò quan trọng như thế nào?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Cải thiện trải nghiệm người dùng trên website.
    C. Tăng độ tin cậy và thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.
    D. Giảm tỷ lệ thoát trang (bounce rate).

    121. Trong email marketing, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra xem email có bị đánh dấu là spam hay không.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản email khác nhau để tối ưu hóa.
    C. Đảm bảo email hiển thị tốt trên mọi thiết bị.
    D. Kiểm tra tốc độ gửi email.

    122. Bạn nên làm gì để giảm tỷ lệ hủy đăng ký (unsubscribe rate) trong email marketing?

    A. Gửi email thường xuyên hơn.
    B. Cung cấp nội dung chất lượng, phù hợp và giá trị cho người nhận.
    C. Ẩn nút hủy đăng ký để người dùng khó tìm thấy.
    D. Mua thêm địa chỉ email để bù đắp số lượng người hủy đăng ký.

    123. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ hỗ trợ nghiên cứu từ khóa?

    A. Google Keyword Planner.
    B. SEMrush.
    C. Google Analytics.
    D. Ahrefs.

    124. Khi thực hiện SEO cho một trang web mới, bạn nên tập trung vào điều gì trước?

    A. Xây dựng backlink từ các website uy tín.
    B. Tối ưu hóa nội dung và cấu trúc website (SEO on-page).
    C. Chạy quảng cáo trả phí để tăng lưu lượng truy cập.
    D. Tham gia các diễn đàn và mạng xã hội để quảng bá website.

    125. Khi thiết kế email marketing, bạn nên chú ý đến điều gì để email hiển thị tốt trên các thiết bị di động?

    A. Sử dụng hình ảnh lớn và độ phân giải cao.
    B. Thiết kế email theo phong cách responsive, tự động điều chỉnh kích thước và bố cục cho phù hợp với màn hình nhỏ.
    C. Sử dụng nhiều hiệu ứng động và video.
    D. Sử dụng font chữ nhỏ và khó đọc.

    126. Đâu là một phương pháp hiệu quả để thu thập địa chỉ email cho chiến dịch email marketing?

    A. Mua danh sách email từ bên ngoài.
    B. Sử dụng pop-up trên website để yêu cầu người dùng cung cấp email.
    C. Tự động thu thập email từ các trang web khác.
    D. Thêm người dùng vào danh sách email mà không có sự đồng ý của họ.

    127. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm?

    A. Số lượng liên kết nội bộ.
    B. Tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng.
    C. Mật độ từ khóa trong nội dung.
    D. Thiết kế giao diện bắt mắt.

    128. Trong SEO, backlink là gì?

    A. Liên kết từ website của bạn đến một website khác.
    B. Liên kết từ một website khác đến website của bạn.
    C. Liên kết nội bộ giữa các trang trong website của bạn.
    D. Liên kết từ website của bạn đến các trang mạng xã hội.

    129. Bạn nên làm gì nếu tỷ lệ nhấp (click-through rate – CTR) trong chiến dịch email marketing của bạn thấp?

    A. Tăng tần suất gửi email.
    B. Cải thiện tiêu đề email và lời kêu gọi hành động (CTA).
    C. Mua thêm địa chỉ email để mở rộng danh sách.
    D. Giảm giá sản phẩm hoặc dịch vụ.

    130. Thẻ meta ‘description’ trong SEO có vai trò gì?

    A. Xác định ngôn ngữ chính của trang web.
    B. Cung cấp một đoạn mô tả ngắn gọn về nội dung trang web hiển thị trên kết quả tìm kiếm.
    C. Chứa các từ khóa chính của trang web.
    D. Chỉ định tác giả của trang web.

    131. Trong email marketing, bạn nên kiểm tra điều gì trước khi gửi email hàng loạt?

    A. Chỉ kiểm tra xem email có gửi được hay không.
    B. Kiểm tra lỗi chính tả, ngữ pháp, liên kết, hiển thị trên các thiết bị khác nhau và khả năng email bị coi là spam.
    C. Không cần kiểm tra gì cả.
    D. Chỉ kiểm tra xem hình ảnh có hiển thị đúng hay không.

    132. Pillar page là gì và nó được sử dụng như thế nào trong SEO?

    A. Là một trang web chứa tất cả các thông tin về công ty.
    B. Là một trang nội dung chính bao quát một chủ đề rộng lớn, liên kết đến các trang nội dung chi tiết hơn (cluster content).
    C. Là một trang web chỉ chứa hình ảnh và video.
    D. Là một trang web được thiết kế để bán sản phẩm hoặc dịch vụ.

    133. Chỉ số ‘bounce rate’ trong email marketing thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ người nhận đánh dấu email là spam.
    B. Tỷ lệ email không được gửi đến hộp thư của người nhận.
    C. Tỷ lệ người nhận đã hủy đăng ký nhận email.
    D. Tỷ lệ người nhận đã chuyển tiếp email cho người khác.

    134. Trong SEO, ‘keyword stuffing’ là gì và tại sao nên tránh?

    A. Là việc sử dụng quá nhiều từ khóa trong nội dung một cách không tự nhiên, có thể bị phạt bởi Google.
    B. Là việc nghiên cứu và lựa chọn từ khóa phù hợp cho website.
    C. Là việc sử dụng các công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    D. Là việc tạo ra nội dung chất lượng cao, tập trung vào từ khóa.

    135. SEO on-page là gì?

    A. Các hoạt động tối ưu hóa bên ngoài website, như xây dựng backlink.
    B. Các hoạt động tối ưu hóa trực tiếp trên website, như tối ưu nội dung và cấu trúc.
    C. Các hoạt động quảng cáo trả phí trên công cụ tìm kiếm.
    D. Các hoạt động theo dõi và phân tích hiệu quả SEO.

    136. Trong SEO, ‘nofollow’ link là gì?

    A. Là một liên kết không có tác dụng gì đến SEO.
    B. Là một liên kết báo cho công cụ tìm kiếm không chuyển giá trị SEO (link juice) sang trang được liên kết.
    C. Là một liên kết chỉ dành cho người dùng đã đăng nhập.
    D. Là một liên kết tự động mở ra trong một cửa sổ mới.

    137. Trong email marketing, ‘call to action’ (CTA) là gì?

    A. Phần giới thiệu về công ty hoặc sản phẩm.
    B. Lời kêu gọi người nhận thực hiện một hành động cụ thể, như ‘Mua ngay’ hoặc ‘Tìm hiểu thêm’.
    C. Thông tin liên hệ của người gửi.
    D. Chính sách bảo mật của công ty.

    138. Để tránh email bị rơi vào hộp thư spam, bạn nên làm gì?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh và ít chữ trong email.
    B. Mua danh sách email từ bên ngoài.
    C. Xác thực email của người gửi (ví dụ: sử dụng SPF, DKIM, DMARC).
    D. Gửi email vào ban đêm để tránh bị phát hiện.

    139. Trong email marketing, bạn nên sử dụng loại tiêu đề nào để thu hút sự chú ý của người nhận?

    A. Tiêu đề chung chung và không rõ ràng.
    B. Tiêu đề chứa thông tin gây sốc hoặc lừa đảo.
    C. Tiêu đề cá nhân hóa, ngắn gọn, hấp dẫn và gợi sự tò mò.
    D. Tiêu đề dài dòng và khó hiểu.

    140. Bạn nên làm gì để tăng tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) trong email marketing?

    A. Gửi email cho tất cả mọi người trong danh sách, bất kể họ có quan tâm hay không.
    B. Cá nhân hóa nội dung, cung cấp ưu đãi hấp dẫn và tạo ra lời kêu gọi hành động (CTA) rõ ràng.
    C. Sử dụng nhiều hình ảnh động và video.
    D. Không cần quan tâm đến tỷ lệ chuyển đổi.

    141. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của một chiến dịch email marketing?

    A. Chỉ đo lường số lượng email đã gửi.
    B. Theo dõi các chỉ số như tỷ lệ mở, tỷ lệ nhấp, tỷ lệ hủy đăng ký và tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Chỉ đo lường số lượng người đăng ký nhận email.
    D. Hỏi ý kiến trực tiếp từ người nhận email.

    142. Đâu là lợi ích chính của việc phân đoạn danh sách email (email list segmentation)?

    A. Giảm chi phí gửi email.
    B. Tăng tỷ lệ gửi email thành công.
    C. Cá nhân hóa nội dung và tăng mức độ liên quan của email.
    D. Tăng số lượng người đăng ký nhận email.

    143. Local SEO là gì?

    A. Là việc tối ưu hóa website cho các tìm kiếm toàn cầu.
    B. Là việc tối ưu hóa website để hiển thị tốt hơn trong kết quả tìm kiếm địa phương.
    C. Là việc xây dựng backlink từ các website quốc tế.
    D. Là việc sử dụng các ngôn ngữ khác nhau trên website.

    144. Chiến lược ‘long-tail keyword’ tập trung vào điều gì?

    A. Các từ khóa ngắn gọn, phổ biến với lượng tìm kiếm lớn.
    B. Các từ khóa dài, cụ thể, ít cạnh tranh và có lượng tìm kiếm thấp hơn.
    C. Các từ khóa liên quan đến thương hiệu của đối thủ cạnh tranh.
    D. Các từ khóa được tạo ra ngẫu nhiên để tăng lưu lượng truy cập.

    145. Schema markup là gì và tại sao nó quan trọng đối với SEO?

    A. Là một loại virus có thể gây hại cho website.
    B. Là một loại mã giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung trên trang web, từ đó hiển thị kết quả tìm kiếm phong phú hơn (rich snippets).
    C. Là một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa của đối thủ cạnh tranh.
    D. Là một phương pháp để tạo ra nội dung tự động.

    146. Trong email marketing, tỷ lệ mở (open rate) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ email bị trả lại do địa chỉ không tồn tại.
    B. Tỷ lệ người nhận đã mở email so với tổng số email đã gửi.
    C. Tỷ lệ người nhận đã nhấp vào liên kết trong email.
    D. Tỷ lệ người nhận đã hủy đăng ký nhận email.

    147. Trong email marketing, bạn nên cá nhân hóa nội dung email như thế nào?

    A. Sử dụng tên của người nhận trong tiêu đề và nội dung email.
    B. Gửi cùng một email cho tất cả mọi người trong danh sách.
    C. Sử dụng thông tin cá nhân quá chi tiết, như địa chỉ nhà hoặc số điện thoại.
    D. Không cần cá nhân hóa nội dung email.

    148. Sitemap là gì và tại sao nó quan trọng đối với SEO?

    A. Là một trang web chứa thông tin liên hệ của công ty.
    B. Là một bản đồ trang web, giúp công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu và lập chỉ mục website dễ dàng hơn.
    C. Là một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    D. Là một trang web chứa các điều khoản và điều kiện sử dụng.

    149. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo ra nội dung SEO chất lượng?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa và liên kết.
    B. Tạo ra nội dung độc đáo, hữu ích và đáp ứng nhu cầu của người dùng.
    C. Sao chép nội dung từ các website khác.
    D. Tạo ra nội dung ngắn gọn, không cần chi tiết.

    150. Bạn nên làm gì để cải thiện tốc độ tải trang web?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh và video chất lượng cao.
    B. Tối ưu hóa kích thước hình ảnh, sử dụng bộ nhớ đệm (caching) và giảm thiểu số lượng HTTP requests.
    C. Sử dụng nhiều font chữ khác nhau.
    D. Sử dụng hosting giá rẻ và không đáng tin cậy.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.