Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Marketing online » Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)

    Trắc nghiệm Marketing online

    Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) online có đáp án

    Ngày cập nhật: 02/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng) online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về bộ phận PR của một công ty?

    A. Tổ chức sự kiện ra mắt sản phẩm mới.
    B. Quản lý khủng hoảng truyền thông.
    C. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
    D. Xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông.

    2. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của PR?

    A. Xây dựng nhận thức về thương hiệu.
    B. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp.
    C. Cải thiện uy tín của công ty.
    D. Tạo dựng mối quan hệ tốt với các bên liên quan.

    3. Vai trò của người phát ngôn trong PR là gì?

    A. Thiết kế logo của công ty.
    B. Đại diện cho công ty để trả lời các câu hỏi của giới truyền thông và công chúng.
    C. Quản lý tài chính của công ty.
    D. Tuyển dụng nhân viên.

    4. Trong PR, ‘spin’ (bóp méo thông tin) có nghĩa là gì?

    A. Trình bày thông tin một cách sai lệch hoặc thiên vị để tạo ấn tượng tốt hơn.
    B. Tổ chức một buổi tiệc.
    C. Viết một bài báo.
    D. Xây dựng một trang web.

    5. Một công ty muốn đo lường hiệu quả của chiến dịch PR. Chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Số lượng quảng cáo hiển thị.
    B. Số lượng bài viết tích cực về công ty trên báo chí.
    C. Doanh thu bán hàng tăng thêm.
    D. Chi phí sản xuất sản phẩm.

    6. Trong PR, ‘storytelling’ (kể chuyện) có vai trò gì?

    A. Che giấu thông tin tiêu cực.
    B. Làm cho thông tin trở nên hấp dẫn và dễ nhớ hơn.
    C. Đánh lừa công chúng.
    D. Chỉ dành cho trẻ em.

    7. Đâu là một ví dụ về PR nội bộ?

    A. Tổ chức họp báo.
    B. Gửi email thông báo cho nhân viên về thành tích của công ty.
    C. Tài trợ cho một sự kiện từ thiện.
    D. Đăng quảng cáo trên báo.

    8. Một công ty muốn tạo dựng hình ảnh là một doanh nghiệp ‘xanh’ (thân thiện với môi trường). Hoạt động PR nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tổ chức một chương trình khuyến mãi giảm giá lớn.
    B. Sử dụng vật liệu tái chế trong sản xuất và truyền thông về điều đó.
    C. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    D. Giảm lương nhân viên.

    9. Đâu là một ví dụ về khủng hoảng truyền thông?

    A. Công ty ra mắt sản phẩm mới.
    B. CEO của công ty bị bắt vì tội tham nhũng.
    C. Công ty đạt được lợi nhuận cao.
    D. Công ty tổ chức một sự kiện thành công.

    10. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng một chiến dịch PR thành công?

    A. Ngân sách lớn.
    B. Thông điệp rõ ràng, phù hợp và nhất quán.
    C. Sử dụng nhiều người nổi tiếng.
    D. Tổ chức nhiều sự kiện.

    11. Khi nào thì một công ty cần đến PR?

    A. Chỉ khi gặp khủng hoảng.
    B. Khi muốn tăng doanh số bán hàng nhanh chóng.
    C. Luôn luôn, để xây dựng và duy trì hình ảnh thương hiệu.
    D. Chỉ khi có sản phẩm mới.

    12. Đâu là một kỹ năng quan trọng của một chuyên gia PR?

    A. Thiết kế đồ họa.
    B. Lập trình web.
    C. Giao tiếp hiệu quả và xây dựng mối quan hệ.
    D. Kế toán.

    13. Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong PR?

    A. Thông cáo báo chí.
    B. Tổ chức sự kiện.
    C. Quảng cáo trả tiền trên Google.
    D. Quan hệ với giới truyền thông.

    14. Trong bối cảnh truyền thông số hiện nay, đâu là một kênh PR quan trọng mà các công ty nên tập trung?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Mạng xã hội.
    C. Gửi thư trực tiếp.
    D. Tổ chức hội chợ thương mại.

    15. Trong PR, ‘lobbying’ (vận động hành lang) là gì?

    A. Cố gắng gây ảnh hưởng đến quyết định của các nhà hoạch định chính sách.
    B. Tổ chức một buổi tiệc.
    C. Viết một bài báo.
    D. Xây dựng một trang web.

    16. Khi viết thông cáo báo chí, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp.
    B. Tập trung vào những thông tin không quan trọng để thu hút sự chú ý.
    C. Cung cấp thông tin chính xác, ngắn gọn và dễ hiểu.
    D. Viết thật dài để gây ấn tượng.

    17. Đâu là một ví dụ về ‘media relations’ (quan hệ truyền thông)?

    A. Phát tờ rơi trên đường phố.
    B. Tổ chức họp báo để giới thiệu sản phẩm mới cho các nhà báo.
    C. Quảng cáo trên Facebook.
    D. Gửi email spam.

    18. Đâu là sự khác biệt chính giữa PR và quảng cáo?

    A. PR luôn tốn kém hơn quảng cáo.
    B. PR tập trung vào xây dựng mối quan hệ và uy tín, trong khi quảng cáo tập trung vào bán sản phẩm/dịch vụ.
    C. Quảng cáo luôn đáng tin cậy hơn PR.
    D. PR chỉ dành cho các công ty lớn, còn quảng cáo dành cho các công ty nhỏ.

    19. Trong PR, ‘publics’ (công chúng) đề cập đến ai?

    A. Chỉ những người mua sản phẩm của công ty.
    B. Tất cả những người có thể bị ảnh hưởng bởi hoạt động của công ty.
    C. Chỉ những người làm trong ngành truyền thông.
    D. Chỉ những người nổi tiếng.

    20. Trong PR, ‘crisis communication’ (truyền thông khủng hoảng) là gì?

    A. Chiến lược truyền thông được sử dụng để đối phó với khủng hoảng.
    B. Một loại quảng cáo.
    C. Một sự kiện vui vẻ.
    D. Một hoạt động từ thiện.

    21. Trong PR, ‘brand journalism’ (báo chí thương hiệu) là gì?

    A. Việc công ty tự sản xuất nội dung tin tức chất lượng cao liên quan đến ngành của mình.
    B. Một loại quảng cáo.
    C. Một sự kiện vui vẻ.
    D. Một hoạt động từ thiện.

    22. Một công ty muốn cải thiện hình ảnh của mình trong cộng đồng. Hoạt động PR nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tổ chức một chương trình khuyến mãi giảm giá lớn.
    B. Tài trợ cho một dự án cộng đồng có ý nghĩa.
    C. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    D. Giảm lương nhân viên.

    23. Đâu là một ví dụ về ‘community relations’ (quan hệ cộng đồng)?

    A. Tổ chức một buổi hòa nhạc.
    B. Tổ chức một ngày hội tình nguyện để dọn dẹp khu phố.
    C. Phát tờ rơi quảng cáo.
    D. Giảm giá sản phẩm cho nhân viên.

    24. Một công ty đang đối mặt với khủng hoảng truyền thông do sản phẩm bị lỗi. Giải pháp PR nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Phủ nhận hoàn toàn trách nhiệm và đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.
    B. Im lặng và hy vọng mọi chuyện sẽ qua.
    C. Thừa nhận sai sót, xin lỗi khách hàng và đưa ra giải pháp khắc phục.
    D. Tổ chức một chiến dịch quảng cáo rầm rộ để đánh lạc hướng dư luận.

    25. Đâu là một ví dụ về ‘investor relations’ (quan hệ nhà đầu tư)?

    A. Tổ chức một buổi hòa nhạc.
    B. Công bố báo cáo tài chính hàng năm của công ty.
    C. Phát tờ rơi quảng cáo.
    D. Giảm giá sản phẩm cho nhân viên.

    26. Trong PR, đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với giới truyền thông?

    A. Tổ chức sự kiện hoành tráng và tốn kém.
    B. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời và hữu ích.
    C. Tặng quà đắt tiền cho nhà báo.
    D. Luôn đồng ý với mọi yêu cầu của giới truyền thông.

    27. Một công ty muốn tăng cường sự gắn kết của nhân viên. Hoạt động PR nội bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tổ chức một chương trình khuyến mãi giảm giá lớn.
    B. Tổ chức các hoạt động team-building và giao lưu giữa các phòng ban.
    C. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    D. Giảm lương nhân viên.

    28. Điều gì KHÔNG nên làm khi xử lý khủng hoảng truyền thông?

    A. Giữ im lặng và tránh trả lời các câu hỏi.
    B. Thừa nhận sai sót và xin lỗi.
    C. Cung cấp thông tin chính xác và kịp thời.
    D. Đưa ra giải pháp khắc phục.

    29. Một công ty muốn xây dựng ‘thought leadership’ (vị thế dẫn đầu) trong ngành. Chiến lược PR nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Tổ chức các buổi hội thảo chuyên ngành và chia sẻ kiến thức.
    B. Giảm giá sản phẩm.
    C. Tăng cường quảng cáo.
    D. Thuê người nổi tiếng quảng cáo.

    30. Trong PR, thuật ngữ ‘earned media’ (truyền thông lan tỏa) đề cập đến điều gì?

    A. Quảng cáo trả tiền.
    B. Nội dung do công ty tự tạo ra.
    C. Thông tin về công ty được đăng tải trên báo chí một cách tự nhiên.
    D. Các bài đăng trên mạng xã hội của công ty.

    31. PR có vai trò như thế nào trong việc xây dựng thương hiệu cho một sản phẩm mới?

    A. PR chỉ có vai trò sau khi sản phẩm đã được quảng cáo rộng rãi.
    B. PR giúp tạo dựng nhận thức, uy tín và sự tin tưởng cho sản phẩm mới.
    C. PR không quan trọng bằng quảng cáo trong việc giới thiệu sản phẩm mới.
    D. PR chỉ có vai trò trong việc xử lý khủng hoảng nếu sản phẩm gặp vấn đề.

    32. Trong PR nội bộ, hoạt động nào sau đây giúp nâng cao tinh thần và sự gắn kết của nhân viên?

    A. Giảm lương và cắt giảm phúc lợi.
    B. Tăng cường kiểm soát và kỷ luật.
    C. Tổ chức các hoạt động team-building và khen thưởng thành tích.
    D. Hạn chế giao tiếp và trao đổi thông tin.

    33. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quy trình quản lý khủng hoảng truyền thông?

    A. Xác định và đánh giá mức độ nghiêm trọng của khủng hoảng.
    B. Lập kế hoạch truyền thông ứng phó khủng hoảng.
    C. Tổ chức các hoạt động từ thiện để đánh lạc hướng dư luận.
    D. Đánh giá và rút kinh nghiệm sau khủng hoảng.

    34. Trong PR, ‘spin’ có nghĩa là gì?

    A. Một kỹ thuật truyền thông trung thực và minh bạch.
    B. Một kỹ thuật truyền thông sử dụng thông tin sai lệch để đánh lừa công chúng.
    C. Một kỹ thuật truyền thông để trình bày thông tin theo hướng có lợi cho doanh nghiệp, đôi khi bỏ qua hoặc che giấu những thông tin bất lợi.
    D. Một kỹ thuật truyền thông chỉ được sử dụng trong chính trị.

    35. Trong một chiến dịch PR, việc xây dựng mối quan hệ với ‘influencer’ (người ảnh hưởng) có vai trò gì?

    A. Không quan trọng, vì ‘influencer’ chỉ có tác dụng trong marketing.
    B. Giúp lan tỏa thông điệp đến một lượng lớn khán giả mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Chỉ quan trọng đối với các sản phẩm/dịch vụ dành cho giới trẻ.
    D. Giúp doanh nghiệp kiểm soát thông tin một cách dễ dàng hơn.

    36. Trong một chiến dịch PR, việc xác định đối tượng mục tiêu quan trọng như thế nào?

    A. Không quan trọng, vì PR nên tiếp cận tất cả mọi người.
    B. Chỉ quan trọng đối với các chiến dịch quảng cáo, không liên quan đến PR.
    C. Rất quan trọng, vì giúp truyền tải thông điệp hiệu quả và đúng người.
    D. Chỉ quan trọng khi sản phẩm/dịch vụ mới ra mắt.

    37. Để đo lường hiệu quả của một chiến dịch PR, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

    A. Doanh số bán hàng.
    B. Lợi nhuận sau thuế.
    C. Số lượng bài viết/tin tức về doanh nghiệp trên các phương tiện truyền thông.
    D. Chi phí quảng cáo.

    38. Một công ty muốn xây dựng ‘corporate social responsibility’ (CSR – trách nhiệm xã hội doanh nghiệp). Hoạt động nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tổ chức một chiến dịch quảng cáo lớn để quảng bá hình ảnh công ty.
    B. Thực hiện các hoạt động thiện nguyện, bảo vệ môi trường và hỗ trợ cộng đồng một cách thiết thực.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.
    D. Giảm chi phí sản xuất để tăng tính cạnh tranh.

    39. Khi viết thông cáo báo chí, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp để gây ấn tượng.
    B. Cung cấp thông tin chính xác, khách quan và có giá trị tin tức.
    C. Tập trung vào quảng bá sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp.
    D. Giấu diếm những thông tin bất lợi cho doanh nghiệp.

    40. Trong tình huống nào sau đây, PR đóng vai trò quan trọng nhất?

    A. Khi doanh nghiệp muốn tăng doanh số bán hàng trong ngắn hạn.
    B. Khi doanh nghiệp gặp khủng hoảng truyền thông.
    C. Khi doanh nghiệp muốn giới thiệu sản phẩm mới.
    D. Khi doanh nghiệp muốn giảm chi phí quảng cáo.

    41. Trong PR, ‘earned media’ là gì?

    A. Phương tiện truyền thông mà doanh nghiệp phải trả tiền để xuất hiện.
    B. Phương tiện truyền thông mà doanh nghiệp tự tạo ra (ví dụ: blog, website).
    C. Sự xuất hiện của doanh nghiệp trên các phương tiện truyền thông một cách tự nhiên, nhờ vào giá trị thông tin mà doanh nghiệp cung cấp.
    D. Các kênh truyền thông thuộc sở hữu của chính phủ.

    42. Trong bối cảnh truyền thông số, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của công chúng?

    A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn và khó hiểu.
    B. Tạo ra nội dung hấp dẫn, sáng tạo và phù hợp với nền tảng.
    C. Đăng tải thông tin một cách thường xuyên và liên tục, bất kể chất lượng.
    D. Mua quảng cáo trên tất cả các nền tảng.

    43. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của PR?

    A. Thông cáo báo chí.
    B. Tổ chức sự kiện.
    C. Quảng cáo trên báo.
    D. Quan hệ với giới truyền thông.

    44. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng câu chuyện thương hiệu (brand storytelling) hấp dẫn?

    A. Sử dụng số liệu thống kê và thông tin kỹ thuật phức tạp.
    B. Tập trung vào những lợi ích mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng.
    C. Tạo ra một câu chuyện chân thực, cảm xúc và liên quan đến giá trị của thương hiệu.
    D. Sử dụng ngôn ngữ quảng cáo sáo rỗng và phóng đại.

    45. Khi tổ chức một sự kiện PR, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Tiết kiệm chi phí tối đa.
    B. Thu hút càng nhiều người tham dự càng tốt, bất kể đối tượng.
    C. Đảm bảo sự kiện diễn ra suôn sẻ, an toàn và truyền tải thông điệp hiệu quả.
    D. Tạo ra nhiều hiệu ứng đặc biệt và hoành tráng.

    46. Khi đánh giá hiệu quả truyền thông của một chiến dịch PR, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Số lượng nhân viên tham gia chiến dịch.
    B. Ngân sách chi cho chiến dịch.
    C. Mức độ đạt được các mục tiêu PR đã đề ra (ví dụ: tăng nhận diện thương hiệu, cải thiện hình ảnh).
    D. Số lượng sự kiện đã tổ chức.

    47. Đâu là sự khác biệt giữa ‘public affairs’ và PR?

    A. Không có sự khác biệt, hai khái niệm này là đồng nghĩa.
    B. ‘Public affairs’ chỉ liên quan đến các vấn đề chính trị, trong khi PR liên quan đến tất cả các lĩnh vực.
    C. ‘Public affairs’ tập trung vào việc tác động đến chính sách công và quan hệ với chính phủ, trong khi PR có phạm vi rộng hơn, bao gồm cả quan hệ với công chúng, truyền thông,…
    D. ‘Public affairs’ chỉ dành cho các tổ chức phi lợi nhuận, trong khi PR dành cho các doanh nghiệp thương mại.

    48. Trong khủng hoảng truyền thông, phát ngôn nào sau đây của người đại diện công ty là phù hợp nhất?

    A. Chúng tôi không có bình luận gì vào lúc này.
    B. Chúng tôi đang điều tra sự việc và sẽ cung cấp thông tin sớm nhất có thể.
    C. Đây là lỗi của đối thủ cạnh tranh, họ đang cố tình hãm hại chúng tôi.
    D. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào.

    49. Một công ty muốn cải thiện mối quan hệ với cộng đồng địa phương. Hoạt động nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tổ chức một cuộc thi có giải thưởng lớn chỉ dành cho nhân viên công ty.
    B. Tài trợ cho các hoạt động văn hóa, giáo dục và thể thao của địa phương.
    C. Xây dựng một nhà máy mới mà không tham khảo ý kiến của người dân địa phương.
    D. Giảm chi phí sản xuất và tăng giá bán sản phẩm cho người dân địa phương.

    50. Đâu là mục tiêu chính của PR trong việc xây dựng thương hiệu?

    A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
    B. Xây dựng nhận thức, uy tín và sự tin tưởng lâu dài cho thương hiệu.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Kiểm soát thông tin và ngăn chặn những thông tin bất lợi.

    51. Khi xây dựng chiến lược PR, việc phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) có vai trò gì?

    A. Không quan trọng, vì SWOT chỉ áp dụng cho marketing.
    B. Giúp xác định các yếu tố bên trong và bên ngoài có thể ảnh hưởng đến thành công của chiến dịch PR.
    C. Chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn.
    D. Giúp doanh nghiệp tìm kiếm đối tác.

    52. Trong PR, ‘media relations’ (quan hệ truyền thông) là gì?

    A. Việc mua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
    B. Việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với các nhà báo và các phương tiện truyền thông.
    C. Việc kiểm soát thông tin và ngăn chặn những thông tin bất lợi cho doanh nghiệp.
    D. Việc tổ chức các sự kiện họp báo.

    53. Một công ty thực hiện chiến dịch PR để cải thiện hình ảnh sau một sự cố môi trường. Hoạt động nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Phủ nhận trách nhiệm và đổ lỗi cho yếu tố khách quan.
    B. Tổ chức họp báo xin lỗi công khai và cam kết khắc phục hậu quả.
    C. Tăng cường quảng cáo để đánh bóng hình ảnh.
    D. Im lặng và chờ đợi sự việc lắng xuống.

    54. Khi một bài báo đăng thông tin sai lệch về doanh nghiệp, bộ phận PR nên làm gì?

    A. Im lặng và bỏ qua bài báo đó.
    B. Liên hệ với tòa soạn để yêu cầu đính chính thông tin và cung cấp bằng chứng xác thực.
    C. Tấn công cá nhân tác giả bài báo trên mạng xã hội.
    D. Đe dọa pháp lý tòa soạn.

    55. Theo lý thuyết ‘agenda-setting’ trong truyền thông, PR có vai trò gì?

    A. PR không có vai trò gì trong việc thiết lập chương trình nghị sự.
    B. PR có vai trò quyết định nội dung chương trình nghị sự của truyền thông.
    C. PR có vai trò ảnh hưởng đến mức độ quan trọng mà truyền thông gán cho một vấn đề.
    D. PR chỉ có vai trò trong việc quảng bá sản phẩm, không liên quan đến các vấn đề xã hội.

    56. Đâu là điểm khác biệt chính giữa PR và quảng cáo?

    A. PR tập trung vào việc trả tiền để xuất hiện trên các phương tiện truyền thông, trong khi quảng cáo tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ với công chúng.
    B. PR tập trung vào xây dựng mối quan hệ với công chúng, trong khi quảng cáo tập trung vào việc trả tiền để xuất hiện trên các phương tiện truyền thông.
    C. PR chỉ dành cho các tổ chức phi lợi nhuận, trong khi quảng cáo dành cho các doanh nghiệp thương mại.
    D. PR có chi phí cao hơn quảng cáo.

    57. Phương tiện truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng hình ảnh thương hiệu lâu dài và tạo dựng uy tín?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Mạng xã hội.
    C. Bài viết PR trên báo chí và tạp chí chuyên ngành.
    D. Tờ rơi quảng cáo.

    58. Kênh truyền thông nào sau đây phù hợp nhất để lan tỏa thông điệp đến nhóm đối tượng trẻ tuổi (18-25)?

    A. Báo giấy.
    B. Truyền hình.
    C. Mạng xã hội (Facebook, Instagram, TikTok).
    D. Đài phát thanh.

    59. Chức năng chính của bộ phận PR trong một tổ chức là gì?

    A. Quản lý bán hàng và tăng doanh thu.
    B. Xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực với các bên liên quan.
    C. Phát triển sản phẩm mới.
    D. Quản lý tài chính và kế toán.

    60. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với giới truyền thông trong PR?

    A. Tổ chức sự kiện lớn và mời đông đảo phóng viên tham dự.
    B. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời và xây dựng lòng tin.
    C. Tặng quà đắt tiền cho các nhà báo.
    D. Kiểm soát chặt chẽ thông tin và chỉ cung cấp những gì có lợi cho doanh nghiệp.

    61. Đâu là một ví dụ về ‘public affairs’ (quan hệ công chúng)?

    A. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình.
    B. Xây dựng mối quan hệ với các cơ quan chính phủ.
    C. Tổ chức một buổi hòa nhạc.
    D. Gửi email marketing cho khách hàng.

    62. Điều gì là quan trọng nhất khi viết thông cáo báo chí?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp.
    B. Cung cấp thông tin mới, hấp dẫn và đáng tin cậy.
    C. Chỉ tập trung vào những thành công của doanh nghiệp.
    D. Sử dụng quá nhiều thuật ngữ chuyên ngành.

    63. Đâu là một ví dụ về ‘guerrilla PR’ (PR du kích)?

    A. Quảng cáo trên truyền hình trong giờ vàng.
    B. Tổ chức một sự kiện bất ngờ tại một địa điểm công cộng.
    C. Gửi thông cáo báo chí cho tất cả các tờ báo.
    D. Thuê một công ty PR lớn.

    64. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng người nổi tiếng (KOLs/Influencers) trong chiến dịch PR?

    A. Giảm chi phí truyền thông.
    B. Tiếp cận đối tượng mục tiêu nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Đảm bảo thành công tuyệt đối cho chiến dịch.
    D. Thay thế hoàn toàn các kênh truyền thông khác.

    65. Trong PR, ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) có nghĩa là gì?

    A. Chỉ trích đối thủ cạnh tranh.
    B. Chia sẻ kiến thức chuyên môn và tầm nhìn để trở thành người dẫn đầu trong ngành.
    C. Giữ bí mật mọi thông tin quan trọng.
    D. Tạo ra tin đồn thất thiệt.

    66. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của PR trong lĩnh vực chính trị?

    A. Xây dựng hình ảnh tích cực cho ứng cử viên.
    B. Vận động hành lang để thông qua luật.
    C. Tăng doanh số bán hàng.
    D. Tạo dựng mối quan hệ với cử tri.

    67. Đâu là một ví dụ về ‘crisis communication’ (truyền thông khủng hoảng)?

    A. Tổ chức một buổi ra mắt sản phẩm mới.
    B. Phản hồi các câu hỏi của báo chí về một vụ bê bối.
    C. Tài trợ cho một sự kiện thể thao.
    D. Đăng quảng cáo trên mạng xã hội.

    68. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với giới truyền thông trong PR?

    A. Tổ chức sự kiện hoành tráng để thu hút sự chú ý.
    B. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời và đáng tin cậy.
    C. Chi tiền quảng cáo lớn trên các kênh truyền thông.
    D. Tặng quà đắt tiền cho các nhà báo.

    69. Điều gì KHÔNG nên làm khi viết một bài blog cho mục đích PR?

    A. Sử dụng ngôn ngữ gần gũi và dễ hiểu.
    B. Cung cấp thông tin hữu ích và giá trị cho độc giả.
    C. Chỉ tập trung quảng cáo sản phẩm.
    D. Tối ưu hóa bài viết cho công cụ tìm kiếm.

    70. Điều gì KHÔNG nên làm trong quá trình xử lý khủng hoảng truyền thông trên mạng xã hội?

    A. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực.
    B. Lắng nghe và phản hồi một cách chân thành.
    C. Cung cấp thông tin chính xác và kịp thời.
    D. Thừa nhận sai sót và đưa ra giải pháp.

    71. Phương pháp nào sau đây giúp đo lường hiệu quả của chiến dịch PR?

    A. Chỉ dựa vào cảm nhận chủ quan của người làm PR.
    B. Phân tích số lượng bài viết, lượt đề cập trên truyền thông và mạng xã hội.
    C. Chỉ tập trung vào doanh số bán hàng.
    D. Không cần đo lường, vì PR luôn mang lại hiệu quả.

    72. Trong PR, ‘storytelling’ (kể chuyện) có vai trò gì?

    A. Làm cho thông tin trở nên khô khan và khó hiểu.
    B. Truyền tải thông điệp một cách hấp dẫn và dễ nhớ.
    C. Chỉ dành cho các doanh nghiệp làm trong lĩnh vực giải trí.
    D. Không có vai trò gì cả.

    73. Trong một cuộc họp báo, người đại diện doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Từ chối trả lời các câu hỏi khó.
    B. Trả lời trung thực, rõ ràng và nhất quán.
    C. Nói quá về thành tích của doanh nghiệp.
    D. Tranh cãi với các nhà báo.

    74. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược PR chủ động?

    A. Chỉ khi doanh nghiệp gặp khủng hoảng truyền thông.
    B. Khi doanh nghiệp muốn xây dựng và duy trì hình ảnh tích cực.
    C. Khi doanh nghiệp không có đủ ngân sách cho quảng cáo.
    D. Khi doanh nghiệp muốn che giấu thông tin tiêu cực.

    75. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc về chức năng của PR?

    A. Tổ chức họp báo.
    B. Quản lý khủng hoảng.
    C. Nghiên cứu thị trường.
    D. Xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông.

    76. Công cụ PR nào sau đây giúp doanh nghiệp kiểm soát thông tin về mình trên Internet?

    A. Quảng cáo hiển thị (display ads).
    B. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
    C. Email marketing.
    D. In tờ rơi.

    77. Sự khác biệt chính giữa PR và quảng cáo là gì?

    A. PR luôn tốn kém hơn quảng cáo.
    B. PR là hình thức truyền thông trả phí, trong khi quảng cáo là truyền thông miễn phí.
    C. PR tập trung vào xây dựng uy tín và mối quan hệ, trong khi quảng cáo tập trung vào bán sản phẩm.
    D. Quảng cáo chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn, còn PR dành cho các doanh nghiệp nhỏ.

    78. Đâu là một ví dụ về hoạt động ‘corporate social responsibility’ (CSR – trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp) trong PR?

    A. Tổ chức một buổi tiệc lớn cho nhân viên.
    B. Tài trợ cho một chương trình từ thiện.
    C. Giảm giá sản phẩm.
    D. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.

    79. Kênh truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng mối quan hệ trực tiếp với khách hàng?

    A. Báo chí truyền thống.
    B. Truyền hình.
    C. Mạng xã hội.
    D. Quảng cáo ngoài trời.

    80. Trong PR nội bộ, mục tiêu chính là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng.
    B. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhân viên.
    C. Thu hút khách hàng mới.
    D. Tăng cường quảng bá thương hiệu.

    81. Đâu là ví dụ về ‘earned media’ (truyền thông lan tỏa) trong PR?

    A. Quảng cáo trên báo.
    B. Bài viết đánh giá sản phẩm trên blog cá nhân.
    C. Thông cáo báo chí trả phí.
    D. Banner quảng cáo trên website.

    82. Trong tình huống khủng hoảng truyền thông, điều gì sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Giữ im lặng để tránh làm tình hình thêm phức tạp.
    B. Nhanh chóng đưa ra thông tin chính xác và minh bạch.
    C. Tìm cách đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.
    D. Thuê luật sư để chuẩn bị cho các vụ kiện tiềm năng.

    83. Trong chiến dịch PR, việc xây dựng ‘key message’ (thông điệp chính) có vai trò gì?

    A. Làm cho thông tin trở nên phức tạp và khó hiểu.
    B. Đảm bảo thông điệp được truyền tải một cách nhất quán và hiệu quả.
    C. Giúp doanh nghiệp che giấu thông tin quan trọng.
    D. Không có vai trò gì cả.

    84. Trong PR, ‘spin’ (lèo lái thông tin) có nghĩa là gì?

    A. Cung cấp thông tin trung thực và khách quan.
    B. Diễn giải thông tin theo hướng có lợi cho doanh nghiệp, đôi khi bỏ qua sự thật.
    C. Giữ im lặng về các vấn đề nhạy cảm.
    D. Công khai xin lỗi về mọi sai sót.

    85. Trong PR, ‘media training’ (huấn luyện truyền thông) dành cho ai?

    A. Chỉ dành cho nhân viên PR.
    B. Dành cho tất cả nhân viên trong công ty.
    C. Dành cho người phát ngôn của doanh nghiệp.
    D. Dành cho các nhà báo.

    86. Trong PR, ‘lobbying’ (vận động hành lang) là gì?

    A. Tổ chức các sự kiện giải trí cho nhân viên.
    B. Tác động đến các nhà hoạch định chính sách để ủng hộ lợi ích của doanh nghiệp.
    C. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình.
    D. Xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông.

    87. Đâu là yếu tố quan trọng để xây dựng ‘brand reputation’ (danh tiếng thương hiệu) vững chắc?

    A. Chi tiền cho quảng cáo một cách thường xuyên.
    B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng và thực hiện đúng cam kết.
    C. Tạo ra nhiều tin đồn xung quanh thương hiệu.
    D. Liên tục thay đổi logo và bộ nhận diện thương hiệu.

    88. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của mô hình PESO (Paid, Earned, Shared, Owned Media)?

    A. Paid Media (Truyền thông trả phí).
    B. Earned Media (Truyền thông lan tỏa).
    C. Shared Media (Truyền thông chia sẻ).
    D. Exchanged Media (Truyền thông trao đổi).

    89. Trong PR, ‘internal communications’ (truyền thông nội bộ) có vai trò gì?

    A. Quảng bá sản phẩm đến khách hàng.
    B. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp và gắn kết nhân viên.
    C. Tìm kiếm nhà đầu tư.
    D. Quản lý khủng hoảng truyền thông.

    90. Khi một sản phẩm bị lỗi, gây ảnh hưởng đến người tiêu dùng, bộ phận PR nên làm gì?

    A. Tìm cách đổ lỗi cho nhà cung cấp.
    B. Âm thầm thu hồi sản phẩm và giữ kín thông tin.
    C. Công khai xin lỗi, đưa ra phương án khắc phục và bồi thường.
    D. Phớt lờ phản hồi của khách hàng.

    91. Một chuyên gia PR nên làm gì khi một phóng viên yêu cầu thông tin mật?

    A. Cung cấp thông tin mật để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với phóng viên.
    B. Từ chối cung cấp thông tin mật và giải thích lý do một cách lịch sự.
    C. Lờ đi yêu cầu của phóng viên.
    D. Cung cấp thông tin sai lệch.

    92. Đâu là một ví dụ về ‘crisis communication’ (truyền thông khủng hoảng)?

    A. Tổ chức một buổi họp báo để giới thiệu sản phẩm mới.
    B. Đăng tải thông tin về các hoạt động từ thiện của công ty trên mạng xã hội.
    C. Phản hồi các câu hỏi của giới truyền thông về một sự cố an toàn sản phẩm.
    D. Xây dựng mối quan hệ với các nhà báo.

    93. Đâu là một ví dụ về ‘internal communications’ (truyền thông nội bộ)?

    A. Tổ chức một buổi họp báo để công bố kết quả kinh doanh.
    B. Gửi email thông báo cho nhân viên về những thay đổi trong chính sách công ty.
    C. Đăng tải quảng cáo trên báo chí.
    D. Tổ chức một sự kiện từ thiện gây quỹ.

    94. Trong PR, ’employee relations’ (quan hệ nhân viên) đề cập đến điều gì?

    A. Việc tuyển dụng nhân viên mới.
    B. Việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực với nhân viên của tổ chức.
    C. Việc quản lý lương thưởng và phúc lợi cho nhân viên.
    D. Việc sa thải nhân viên.

    95. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của mô hình RACE trong PR?

    A. Research (Nghiên cứu).
    B. Action (Hành động).
    C. Communication (Truyền thông).
    D. Sales (Bán hàng).

    96. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi lập kế hoạch PR?

    A. Công chúng mục tiêu.
    B. Thông điệp chính.
    C. Các kênh truyền thông phù hợp.
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc điều hành.

    97. Điều gì KHÔNG phải là một kỹ năng quan trọng của một chuyên gia PR?

    A. Kỹ năng viết và giao tiếp xuất sắc.
    B. Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề.
    C. Kỹ năng xây dựng mối quan hệ.
    D. Kỹ năng lập trình máy tính.

    98. Trong PR, ‘media relations’ (quan hệ truyền thông) đề cập đến điều gì?

    A. Việc mua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
    B. Việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực với các nhà báo và các phương tiện truyền thông.
    C. Việc kiểm soát nội dung mà các phương tiện truyền thông đăng tải về tổ chức.
    D. Việc tránh tiếp xúc với giới truyền thông.

    99. Vai trò của người phát ngôn trong một tổ chức là gì?

    A. Chỉ trả lời những câu hỏi có lợi cho tổ chức.
    B. Đại diện cho tổ chức để truyền đạt thông tin chính thức đến công chúng và giới truyền thông.
    C. Kiểm soát mọi thông tin rò rỉ ra bên ngoài.
    D. Chỉ xuất hiện trước công chúng khi có sự kiện quan trọng.

    100. Đâu là một công cụ KHÔNG thuộc về PR?

    A. Thông cáo báo chí.
    B. Tổ chức sự kiện.
    C. Quảng cáo trả tiền trên truyền hình.
    D. Quan hệ với giới truyền thông.

    101. Một chuyên gia PR nên làm gì khi một sự kiện do công ty tổ chức gặp sự cố bất ngờ?

    A. Cố gắng che giấu sự cố.
    B. Đổ lỗi cho người khác.
    C. Chủ động thông báo cho giới truyền thông và công chúng về sự cố, đồng thời đưa ra giải pháp khắc phục.
    D. Huỷ bỏ sự kiện ngay lập tức.

    102. Mục tiêu chính của hoạt động quan hệ công chúng (PR) là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp thông qua các chiến dịch quảng cáo.
    B. Xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực giữa tổ chức và công chúng.
    C. Kiểm soát hoàn toàn thông tin mà công chúng tiếp nhận về doanh nghiệp.
    D. Bán được nhiều sản phẩm và dịch vụ nhất có thể trong thời gian ngắn nhất.

    103. Một chiến dịch PR thành công cần phải có yếu tố nào sau đây?

    A. Ngân sách lớn và quảng cáo rầm rộ.
    B. Thông điệp rõ ràng, phù hợp với công chúng mục tiêu và được truyền tải một cách nhất quán.
    C. Sử dụng nhiều kênh truyền thông khác nhau, bất kể có phù hợp hay không.
    D. Tập trung vào việc chỉ trích đối thủ cạnh tranh.

    104. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘storytelling’ (kể chuyện) trong PR?

    A. Đăng tải thông cáo báo chí khô khan về kết quả kinh doanh.
    B. Chia sẻ câu chuyện về người sáng lập công ty và hành trình khởi nghiệp đầy cảm hứng.
    C. Quảng cáo sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp.
    D. Chỉ trích đối thủ cạnh tranh.

    105. Trong PR, ‘issues management’ (quản lý vấn đề) là gì?

    A. Việc giải quyết các tranh chấp pháp lý.
    B. Việc xác định và giải quyết các vấn đề tiềm ẩn có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến tổ chức.
    C. Việc quản lý khủng hoảng truyền thông.
    D. Việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ trên thị trường.

    106. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng lòng tin với công chúng?

    A. Tính minh bạch.
    B. Tính trung thực.
    C. Tính nhất quán.
    D. Tính bí mật.

    107. Trong bối cảnh PR, ‘earned media’ (truyền thông lan truyền) có nghĩa là gì?

    A. Các kênh truyền thông mà doanh nghiệp sở hữu và kiểm soát hoàn toàn.
    B. Nội dung quảng cáo mà doanh nghiệp trả tiền để xuất hiện trên các phương tiện truyền thông.
    C. Sự xuất hiện trên các phương tiện truyền thông mà doanh nghiệp đạt được thông qua nỗ lực PR, không phải trả phí.
    D. Các hoạt động truyền thông nội bộ dành cho nhân viên.

    108. Trong PR, ‘community relations’ (quan hệ cộng đồng) đề cập đến điều gì?

    A. Việc xây dựng mối quan hệ với các nhà đầu tư.
    B. Việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực với cộng đồng địa phương nơi tổ chức hoạt động.
    C. Việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ trên thị trường.
    D. Việc quản lý khủng hoảng truyền thông.

    109. Trong PR, ‘corporate social responsibility’ (CSR – trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp) là gì?

    A. Việc tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    B. Việc tuân thủ luật pháp và quy định.
    C. Việc thực hiện các hoạt động mang lại lợi ích cho xã hội và môi trường.
    D. Việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ trên thị trường.

    110. Trong PR, ‘public affairs’ (quan hệ chính phủ) là gì?

    A. Việc quản lý tài chính của tổ chức.
    B. Việc xây dựng mối quan hệ với các cơ quan chính phủ và các nhà hoạch định chính sách.
    C. Việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ trên thị trường.
    D. Việc quản lý khủng hoảng truyền thông.

    111. Trong PR, ‘influencer marketing’ (tiếp thị người ảnh hưởng) là gì?

    A. Việc thuê người nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm/dịch vụ.
    B. Việc hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá thông điệp của tổ chức.
    C. Việc kiểm soát thông tin trên mạng xã hội.
    D. Việc quản lý khủng hoảng truyền thông.

    112. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội trong PR?

    A. Tiếp cận trực tiếp đến công chúng mục tiêu.
    B. Dễ dàng đo lường hiệu quả của các chiến dịch PR.
    C. Kiểm soát hoàn toàn nội dung và phản hồi từ công chúng.
    D. Xây dựng cộng đồng và tương tác với khách hàng.

    113. Một chuyên gia PR nên làm gì khi phát hiện ra thông tin sai lệch về công ty trên mạng xã hội?

    A. Phớt lờ thông tin sai lệch và hy vọng nó sẽ tự biến mất.
    B. Xóa bỏ tất cả các bình luận tiêu cực.
    C. Chủ động phản hồi, cung cấp thông tin chính xác và giải thích rõ ràng.
    D. Tấn công những người lan truyền thông tin sai lệch.

    114. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xử lý khủng hoảng truyền thông hiệu quả nhất?

    A. Giữ im lặng và hy vọng khủng hoảng tự qua đi.
    B. Phủ nhận hoàn toàn mọi cáo buộc và đổ lỗi cho đối thủ.
    C. Chủ động, minh bạch cung cấp thông tin và nhận trách nhiệm khi cần thiết.
    D. Thuê luật sư để đe dọa những người đưa tin tiêu cực.

    115. Trong PR, ‘publics’ (công chúng) được hiểu là gì?

    A. Chỉ những người nổi tiếng và có ảnh hưởng trên mạng xã hội.
    B. Bất kỳ nhóm người nào có chung mối quan tâm hoặc liên hệ với một tổ chức.
    C. Những khách hàng hiện tại của doanh nghiệp.
    D. Các cổ đông và nhà đầu tư của công ty.

    116. Trong PR, ‘spin’ (lèo lái thông tin) được hiểu là gì?

    A. Việc cung cấp thông tin sai lệch hoặc gây hiểu lầm để tạo ra ấn tượng tích cực về một tổ chức hoặc cá nhân.
    B. Việc sử dụng các kỹ thuật truyền thông sáng tạo để thu hút sự chú ý của công chúng.
    C. Việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với giới truyền thông.
    D. Việc bảo vệ uy tín của tổ chức trong mọi tình huống.

    117. Trong PR, ‘lobbying’ (vận động hành lang) là gì?

    A. Việc tổ chức các sự kiện gây quỹ từ thiện.
    B. Việc xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông.
    C. Việc tác động đến các nhà hoạch định chính sách để ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề cụ thể.
    D. Việc quảng bá sản phẩm/dịch vụ trên thị trường.

    118. Điều gì KHÔNG phải là một công cụ để đo lường hiệu quả của chiến dịch PR?

    A. Số lượng bài báo và bản tin đề cập đến tổ chức.
    B. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    C. Doanh số bán hàng.
    D. Mức độ nhận biết thương hiệu.

    119. Một thông cáo báo chí hiệu quả cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

    A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn cao để thể hiện sự uyên bác.
    B. Chứa đựng thông tin mới, hấp dẫn và có giá trị đối với giới truyền thông và công chúng.
    C. Tập trung vào quảng bá sản phẩm/dịch vụ một cách trực tiếp.
    D. Được viết một cách dài dòng và phức tạp để gây ấn tượng.

    120. Điều gì làm nên sự khác biệt chính giữa PR và quảng cáo?

    A. PR luôn tốn kém hơn quảng cáo.
    B. PR là hình thức truyền thông trả phí, trong khi quảng cáo là truyền thông miễn phí.
    C. PR tập trung vào xây dựng uy tín và mối quan hệ, trong khi quảng cáo tập trung vào bán sản phẩm/dịch vụ.
    D. PR chỉ dành cho các tổ chức phi lợi nhuận, còn quảng cáo dành cho doanh nghiệp.

    121. Trong PR, ‘publics’ (công chúng) được hiểu là gì?

    A. Chỉ những người đã mua sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty.
    B. Bất kỳ nhóm người nào có quan hệ hoặc ảnh hưởng đến tổ chức.
    C. Chỉ những nhà đầu tư và cổ đông của công ty.
    D. Chỉ những nhân viên làm việc trong công ty.

    122. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của mô hình RACE trong PR?

    A. Research (Nghiên cứu).
    B. Action (Hành động).
    C. Communication (Truyền thông).
    D. Evaluation (Đánh giá).

    123. Trong PR, ‘influencer marketing’ (tiếp thị người ảnh hưởng) là gì?

    A. Việc sử dụng các chiến dịch quảng cáo trả tiền để tăng độ nhận diện thương hiệu.
    B. Việc hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Việc tổ chức các sự kiện lớn để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
    D. Việc tạo ra các video viral để lan truyền thông điệp.

    124. Trong PR, ‘spin’ thường được hiểu là gì?

    A. Một kỹ thuật thể dục dụng cụ.
    B. Việc trình bày thông tin theo cách thiên vị hoặc gây hiểu lầm.
    C. Một loại hình quảng cáo trực tuyến.
    D. Việc thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng.

    125. Kênh truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để phát đi thông cáo báo chí?

    A. Mạng xã hội cá nhân.
    B. Các dịch vụ phân phối thông cáo báo chí chuyên nghiệp.
    C. Các diễn đàn trực tuyến.
    D. Email cá nhân.

    126. Trong PR, ‘crisis communication plan’ (kế hoạch truyền thông khủng hoảng) là gì?

    A. Một kế hoạch để ngăn chặn khủng hoảng xảy ra.
    B. Một kế hoạch để đối phó với khủng hoảng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Một kế hoạch để che giấu khủng hoảng khỏi công chúng.
    D. Một kế hoạch để đổ lỗi cho người khác khi khủng hoảng xảy ra.

    127. Trong PR, thuật ngữ ‘media kit’ (bộ tài liệu truyền thông) dùng để chỉ?

    A. Một bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị truyền thông.
    B. Một tập hợp các tài liệu cung cấp thông tin về công ty cho giới truyền thông.
    C. Một phần mềm quản lý quan hệ với giới truyền thông.
    D. Một khóa đào tạo kỹ năng trả lời phỏng vấn.

    128. Mục tiêu chính của việc xây dựng quan hệ với giới truyền thông trong PR là gì?

    A. Kiểm soát hoàn toàn thông tin về công ty xuất hiện trên báo chí.
    B. Đảm bảo tất cả các bài viết về công ty đều tích cực.
    C. Xây dựng mối quan hệ tin cậy và cung cấp thông tin chính xác, kịp thời cho giới truyền thông.
    D. Tối đa hóa số lượng bài viết về công ty, bất kể chất lượng.

    129. Trong PR, ‘thought leadership’ (lãnh đạo tư tưởng) là gì?

    A. Việc trở thành người nổi tiếng trên mạng xã hội.
    B. Việc tạo ra các bài viết và phát biểu thể hiện kiến thức chuyên môn và tầm nhìn sâu sắc về một lĩnh vực.
    C. Việc tài trợ cho các sự kiện lớn.
    D. Việc quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trên các phương tiện truyền thông.

    130. Đâu là một ví dụ về ‘paid media’ trong chiến dịch PR?

    A. Một bài đánh giá sản phẩm trên một blog cá nhân.
    B. Một bài viết về công ty trên báo chí sau một sự kiện.
    C. Quảng cáo hiển thị trên một trang web tin tức.
    D. Một bài đăng trên mạng xã hội của một người nổi tiếng về sản phẩm.

    131. Trong PR, thuật ngữ ‘earned media’ đề cập đến loại hình truyền thông nào?

    A. Quảng cáo trả tiền trên các phương tiện truyền thông.
    B. Nội dung do công ty tự tạo và đăng tải trên website của mình.
    C. Truyền thông đạt được thông qua các hoạt động PR hiệu quả, được báo chí và công chúng nhắc đến.
    D. Sự hợp tác với những người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm.

    132. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội trong PR?

    A. Kiểm soát hoàn toàn nội dung mà công chúng nhìn thấy.
    B. Tiếp cận trực tiếp và tương tác với công chúng một cách nhanh chóng và dễ dàng.
    C. Loại bỏ hoàn toàn khả năng lan truyền thông tin tiêu cực.
    D. Thay thế hoàn toàn các kênh truyền thông truyền thống.

    133. Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của truyền thông nội bộ?

    A. Tăng cường sự gắn kết của nhân viên với công ty.
    B. Cải thiện hiệu quả làm việc của nhân viên.
    C. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực.
    D. Thu hút khách hàng mới.

    134. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘storytelling’ trong PR?

    A. Đăng một thông cáo báo chí khô khan về kết quả kinh doanh.
    B. Chia sẻ câu chuyện về một khách hàng đã thành công nhờ sử dụng sản phẩm của công ty.
    C. Tổ chức một cuộc họp báo để công bố các số liệu thống kê.
    D. Gửi email marketing với nội dung quảng cáo trực tiếp.

    135. Đâu là một ví dụ về hoạt động ‘quan hệ cộng đồng’ (community relations) trong PR?

    A. Tổ chức một cuộc họp báo để công bố kết quả kinh doanh.
    B. Tài trợ cho một sự kiện từ thiện địa phương.
    C. Gửi email marketing đến khách hàng tiềm năng.
    D. Đăng quảng cáo trên truyền hình.

    136. Trong PR, thuật ngữ ‘B2B’ thường được sử dụng để mô tả loại hình quan hệ nào?

    A. Quan hệ giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.
    B. Quan hệ giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp.
    C. Quan hệ giữa doanh nghiệp và chính phủ.
    D. Quan hệ giữa doanh nghiệp và tổ chức phi lợi nhuận.

    137. Khi làm việc với giới truyền thông, điều quan trọng là phải:

    A. Cung cấp thông tin sai lệch để bảo vệ danh tiếng của công ty.
    B. Trả tiền cho các nhà báo để họ viết bài tích cực về công ty.
    C. Luôn trung thực, minh bạch và cung cấp thông tin chính xác.
    D. Chỉ trả lời các câu hỏi mà bạn muốn trả lời.

    138. Khi nào một tổ chức nên sử dụng thông cáo báo chí?

    A. Khi muốn quảng bá sản phẩm mới một cách rộng rãi.
    B. Khi có một thông tin quan trọng và đáng chú ý muốn chia sẻ với giới truyền thông và công chúng.
    C. Khi muốn tăng lượng truy cập vào website của công ty.
    D. Khi muốn cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.

    139. Chiến lược PR nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng?

    A. Quan hệ nhà đầu tư.
    B. Truyền thông nội bộ.
    C. Quan hệ khách hàng.
    D. Quan hệ chính phủ.

    140. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng của một thông cáo báo chí hiệu quả?

    A. Tính thời sự và hấp dẫn.
    B. Thông tin chính xác và khách quan.
    C. Sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành phức tạp.
    D. Cấu trúc rõ ràng và dễ đọc.

    141. Điều gì KHÔNG nên làm khi xử lý một cuộc khủng hoảng truyền thông?

    A. Giữ bình tĩnh và thu thập thông tin.
    B. Thành thật và minh bạch.
    C. Đổ lỗi cho người khác hoặc che giấu sự thật.
    D. Cập nhật thông tin thường xuyên cho công chúng.

    142. Trong PR, ‘media relations’ (quan hệ truyền thông) khác với ‘media buying’ (mua quảng cáo) như thế nào?

    A. Media relations là việc trả tiền để đăng quảng cáo, còn media buying là việc xây dựng mối quan hệ với nhà báo.
    B. Media relations là việc xây dựng mối quan hệ với nhà báo để họ đưa tin về công ty, còn media buying là việc trả tiền để đăng quảng cáo.
    C. Media relations và media buying là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
    D. Media relations là việc quản lý các trang mạng xã hội, còn media buying là việc tổ chức sự kiện.

    143. Trong khủng hoảng truyền thông, bước đầu tiên và quan trọng nhất mà một tổ chức cần thực hiện là gì?

    A. Phủ nhận mọi cáo buộc và đổ lỗi cho bên thứ ba.
    B. Im lặng và chờ đợi cho đến khi khủng hoảng tự qua đi.
    C. Nhanh chóng thừa nhận vấn đề, xin lỗi và cam kết giải quyết.
    D. Tập trung vào việc bảo vệ hình ảnh công ty bằng mọi giá, kể cả khi phải che giấu sự thật.

    144. Mục đích của việc đo lường và đánh giá hiệu quả của chiến dịch PR là gì?

    A. Để chứng minh rằng chiến dịch đã thành công, bất kể kết quả thực tế.
    B. Để xác định những gì đã hoạt động tốt, những gì cần cải thiện và tính toán ROI (Return on Investment).
    C. Để tạo ra các báo cáo đẹp mắt cho ban lãnh đạo.
    D. Để so sánh với các chiến dịch PR của đối thủ cạnh tranh.

    145. Trong PR, ‘issue management’ (quản lý vấn đề) là gì?

    A. Việc giải quyết các vấn đề nội bộ trong công ty.
    B. Việc xác định và giải quyết các vấn đề có thể ảnh hưởng đến danh tiếng của công ty.
    C. Việc quản lý các chiến dịch quảng cáo.
    D. Việc quản lý các trang mạng xã hội của công ty.

    146. Đâu là một ví dụ về ‘owned media’ trong PR?

    A. Một bài quảng cáo trên tạp chí.
    B. Một bài đăng trên blog của công ty.
    C. Một cuộc phỏng vấn trên truyền hình.
    D. Một bài viết trên Wikipedia.

    147. Trong PR, ‘lobbying’ (vận động hành lang) là gì?

    A. Việc quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ trên các phương tiện truyền thông.
    B. Việc cố gắng gây ảnh hưởng đến các quyết định của chính phủ hoặc các nhà lập pháp.
    C. Việc tổ chức các sự kiện để thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
    D. Việc tạo ra các video viral để lan truyền thông điệp.

    148. Trong PR, ‘brand journalism’ (báo chí thương hiệu) là gì?

    A. Việc thuê các nhà báo chuyên nghiệp để viết quảng cáo.
    B. Việc sử dụng các kỹ thuật báo chí để kể câu chuyện về thương hiệu một cách hấp dẫn và khách quan.
    C. Việc đăng tải lại các bài viết từ báo chí trên website của công ty.
    D. Việc tài trợ cho các tờ báo và tạp chí.

    149. Khi đánh giá một chiến dịch PR, chỉ số ‘sentiment analysis’ (phân tích cảm xúc) dùng để đo lường điều gì?

    A. Số lượng bài viết về công ty trên báo chí.
    B. Thái độ và cảm xúc của công chúng đối với công ty hoặc sản phẩm.
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Doanh số bán hàng tăng lên sau chiến dịch.

    150. Trong bối cảnh PR hiện đại, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết?

    A. Kỹ năng viết thông cáo báo chí.
    B. Kỹ năng quản lý khủng hoảng.
    C. Kỹ năng kể chuyện (storytelling).
    D. Kỹ năng tổ chức sự kiện.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.