Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6

    Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp

    Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.8/5 (142 đánh giá)

    1. Trong phân tích điểm hòa vốn, chi phí biến đổi là gì?

    A. Chi phí không thay đổi theo sản lượng.
    B. Chi phí thay đổi theo sản lượng.
    C. Chi phí quản lý.
    D. Chi phí khấu hao.

    2. Điểm hòa vốn (tính theo sản lượng) được tính như thế nào?

    A. Tổng doanh thu / Tổng chi phí.
    B. Chi phí cố định / (Giá bán trên một đơn vị – Chi phí biến đổi trên một đơn vị).
    C. Chi phí biến đổi / (Giá bán trên một đơn vị – Chi phí cố định trên một đơn vị).
    D. Lợi nhuận trước thuế / (Giá bán trên một đơn vị – Chi phí biến đổi trên một đơn vị).

    3. Trong phân tích tỷ số, việc so sánh tỷ số của doanh nghiệp với các chuẩn mực ngành có ý nghĩa gì?

    A. Để xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.
    B. Để đánh giá vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
    C. Để dự báo doanh thu của doanh nghiệp.
    D. Để đánh giá mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    4. Khi tỷ số thanh toán hiện hành của một doanh nghiệp giảm, điều này thường cho thấy điều gì?

    A. Khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp được cải thiện.
    B. Doanh nghiệp đang quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.
    C. Khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp có thể bị suy yếu.
    D. Doanh nghiệp đang tăng cường đầu tư vào tài sản cố định.

    5. Điểm hòa vốn (tính theo doanh thu) được tính như thế nào?

    A. Chi phí cố định / (Giá bán trên một đơn vị – Chi phí biến đổi trên một đơn vị).
    B. Chi phí cố định / Tỷ lệ đóng góp.
    C. Tổng doanh thu / Tổng chi phí.
    D. Lợi nhuận trước thuế / Tỷ lệ đóng góp.

    6. Trong phân tích tài chính, đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng các tỷ số tài chính?

    A. Chúng luôn cung cấp thông tin chính xác tuyệt đối.
    B. Chúng không thể bị ảnh hưởng bởi các chính sách kế toán khác nhau.
    C. Chúng chỉ cung cấp một cái nhìn tổng quan và cần được kết hợp với các thông tin khác.
    D. Chúng không cần so sánh với các chuẩn mực ngành.

    7. Nếu một doanh nghiệp có tỷ số vòng quay hàng tồn kho tăng lên, điều này thường cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp đang bán hàng chậm hơn.
    B. Doanh nghiệp đang quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.
    C. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc bán hàng.
    D. Doanh nghiệp đang tăng giá sản phẩm.

    8. Phân tích DuPont là gì và mục đích của nó là gì?

    A. Một phương pháp phân tích để đánh giá giá trị cổ phiếu.
    B. Một phương pháp phân tích để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
    C. Một phương pháp phân tích để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Một phương pháp phân tích để dự báo doanh thu trong tương lai.

    9. Điều gì có thể ảnh hưởng đến tỷ số vòng quay hàng tồn kho?

    A. Chính sách giá của doanh nghiệp.
    B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
    C. Điều kiện kinh tế chung.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    10. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì?

    A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp để tài trợ cho tài sản.
    C. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    11. Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng các tỷ số tài chính?

    A. Để xác định giá trị thị trường hiện tại của cổ phiếu.
    B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    C. Để dự báo xu hướng giá cổ phiếu trong tương lai.
    D. Để tính toán mức lương thưởng cho ban quản lý.

    12. Trong phân tích DuPont, ROE được phân tích thành những yếu tố nào?

    A. Biên lợi nhuận ròng, Vòng quay tài sản, Hệ số nợ.
    B. Doanh thu, Chi phí, Lãi vay.
    C. Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu.
    D. Giá vốn hàng bán, Chi phí quản lý, Chi phí bán hàng.

    13. Hệ số nợ (Financial Leverage) trong phân tích DuPont phản ánh điều gì?

    A. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
    B. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
    C. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Khả năng sinh lời từ mỗi đồng doanh thu.

    14. Tỷ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay.
    C. Tỷ số thanh toán nhanh.
    D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.

    15. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (Times Interest Earned Ratio) được tính như thế nào?

    A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Chi phí lãi vay.
    B. Lợi nhuận sau thuế / Chi phí lãi vay.
    C. Doanh thu thuần / Chi phí lãi vay.
    D. Lợi nhuận trước thuế / Chi phí lãi vay.

    16. Phân tích tài chính theo chiều ngang là gì?

    A. Phân tích các số liệu tài chính tại một thời điểm.
    B. Phân tích các số liệu tài chính qua nhiều giai đoạn thời gian, thường là các năm.
    C. Phân tích các tỷ số tài chính khác nhau.
    D. Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    17. Việc sử dụng phân tích điểm hòa vốn giúp doanh nghiệp điều gì?

    A. Xác định giá trị thị trường của cổ phiếu.
    B. Xác định mức sản lượng hoặc doanh thu cần thiết để hòa vốn.
    C. Đánh giá mức độ rủi ro tín dụng.
    D. Dự báo doanh thu trong tương lai.

    18. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính như thế nào?

    A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
    B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.
    C. Doanh thu / Tổng tài sản.
    D. Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu.

    19. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu cao có thể hàm ý điều gì?

    A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán cao.
    B. Doanh nghiệp có mức độ rủi ro tài chính cao hơn.
    C. Doanh nghiệp có hiệu quả hoạt động tốt.
    D. Doanh nghiệp có chi phí lãi vay thấp.

    20. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng tài sản.
    B. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng các tài sản có tính thanh khoản cao.
    C. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    D. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

    21. Trong phân tích xu hướng, điều gì được sử dụng để so sánh các số liệu tài chính qua các năm?

    A. Tỷ lệ tăng trưởng cố định.
    B. Số tuyệt đối.
    C. Số tương đối (tỷ lệ phần trăm).
    D. Giá trị trung bình.

    22. Trong phân tích điểm hòa vốn, chi phí cố định là gì?

    A. Chi phí thay đổi theo sản lượng.
    B. Chi phí không thay đổi theo sản lượng trong một phạm vi nhất định.
    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
    D. Chi phí nhân công trực tiếp.

    23. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay thấp có thể chỉ ra điều gì?

    A. Doanh nghiệp có khả năng trả lãi tốt.
    B. Doanh nghiệp có mức độ rủi ro tài chính cao hơn.
    C. Doanh nghiệp có doanh thu cao.
    D. Doanh nghiệp có chi phí lãi vay thấp.

    24. Vòng quay tài sản (Asset Turnover) cho biết điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
    B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.
    D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    25. Phân tích tài chính theo chiều dọc là gì?

    A. Phân tích các số liệu tài chính qua nhiều năm.
    B. Phân tích các tỷ số tài chính khác nhau.
    C. Phân tích các khoản mục trên báo cáo tài chính dưới dạng tỷ lệ phần trăm trên một cơ sở nhất định (ví dụ: tổng doanh thu hoặc tổng tài sản).
    D. Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    26. Mục đích của việc sử dụng phân tích theo ngành là gì?

    A. Để so sánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh trong cùng ngành.
    B. Để dự báo giá cổ phiếu của doanh nghiệp.
    C. Để đánh giá mức độ rủi ro tín dụng của doanh nghiệp.
    D. Để xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.

    27. Ý nghĩa của việc phân tích tỷ số vòng quay hàng tồn kho là gì?

    A. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
    B. Đánh giá mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.
    C. Đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp.
    D. Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    28. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) phản ánh điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    B. Khả năng sinh lời từ mỗi đồng doanh thu của doanh nghiệp.
    C. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
    D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    29. Tỷ lệ đóng góp là gì?

    A. Giá bán trên một đơn vị trừ chi phí biến đổi trên một đơn vị.
    B. (Giá bán trên một đơn vị – Chi phí biến đổi trên một đơn vị) / Giá bán trên một đơn vị.
    C. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí.
    D. Chi phí cố định / Tổng doanh thu.

    30. Tỷ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

    A. Tỷ số thanh toán hiện hành.
    B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
    C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
    D. Tỷ số thanh toán nhanh.

    31. Tỷ lệ lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) được tính như thế nào?

    A. Lợi nhuận gộp / Doanh thu.
    B. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu.
    C. Chi phí bán hàng / Doanh thu.
    D. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu.

    32. Trong phân tích tài chính, ‘điểm chuẩn’ (benchmark) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Để tính toán các tỷ lệ tài chính.
    B. Để so sánh hiệu quả hoạt động của công ty với các công ty khác hoặc các tiêu chuẩn ngành.
    C. Để dự báo doanh thu trong tương lai.
    D. Để đánh giá khả năng thanh toán của công ty.

    33. Ý nghĩa của tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là gì?

    A. Đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Đo lường mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu, phản ánh mức độ rủi ro tài chính.
    C. Đo lường hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
    D. Đo lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    34. Tỷ lệ hoàn vốn trên tài sản (ROA – Return on Assets) đo lường điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng vốn của chủ sở hữu.
    B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp dựa trên tổng tài sản.
    C. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
    D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    35. Tỷ lệ thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác với tỷ lệ thanh toán hiện hành ở điểm nào?

    A. Tỷ lệ thanh toán nhanh không bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
    B. Tỷ lệ thanh toán nhanh bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
    C. Tỷ lệ thanh toán nhanh chỉ sử dụng nợ ngắn hạn.
    D. Tỷ lệ thanh toán nhanh được tính bằng cách lấy doanh thu chia cho nợ ngắn hạn.

    36. Tác động của việc tăng giá vốn hàng bán đến tỷ lệ lợi nhuận gộp là gì?

    A. Tỷ lệ lợi nhuận gộp tăng.
    B. Tỷ lệ lợi nhuận gộp giảm.
    C. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ lợi nhuận gộp.
    D. Tùy thuộc vào doanh thu.

    37. Trong phân tích tài chính, thông tin định tính bao gồm những gì?

    A. Doanh thu và chi phí.
    B. Các tỷ lệ tài chính.
    C. Thông tin về ban quản lý, ngành kinh doanh và môi trường kinh doanh.
    D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    38. Nếu một công ty có tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho giảm, điều này có thể chỉ ra điều gì?

    A. Công ty bán được nhiều hàng tồn kho hơn.
    B. Công ty đang quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.
    C. Hàng tồn kho bị ứ đọng hoặc bán chậm hơn.
    D. Chi phí hàng bán giảm.

    39. Phân tích xu hướng (Trend Analysis) trong phân tích tài chính là gì?

    A. Phân tích các tỷ lệ tài chính tại một thời điểm cụ thể.
    B. So sánh các tỷ lệ tài chính của công ty với các công ty khác trong cùng ngành.
    C. Phân tích sự thay đổi của các tỷ lệ tài chính theo thời gian.
    D. Đánh giá khả năng thanh toán của công ty.

    40. Phân tích tình hình tài chính của một công ty nên được thực hiện như thế nào?

    A. Chỉ dựa vào các tỷ lệ tài chính.
    B. Chỉ xem xét các báo cáo tài chính.
    C. Kết hợp phân tích các tỷ lệ tài chính, báo cáo tài chính và thông tin định tính.
    D. Chỉ dựa vào thông tin định tính.

    41. Tỷ lệ chi phí hoạt động trên doanh thu (Operating Expense Ratio) cho biết điều gì?

    A. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
    B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
    D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    42. Nếu một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu cao, điều này có ý nghĩa gì?

    A. Công ty có rủi ro tài chính thấp.
    B. Công ty sử dụng ít nợ để tài trợ cho tài sản.
    C. Công ty có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ.
    D. Công ty có khả năng sinh lời cao.

    43. Điểm khác biệt chính giữa phân tích ngang (Horizontal Analysis) và phân tích dọc (Vertical Analysis) là gì?

    A. Phân tích ngang so sánh các số liệu trong cùng một kỳ, còn phân tích dọc so sánh các số liệu qua các kỳ.
    B. Phân tích ngang so sánh các số liệu qua các kỳ, còn phân tích dọc thể hiện các số liệu dưới dạng tỷ lệ phần trăm.
    C. Phân tích ngang sử dụng tỷ lệ phần trăm, còn phân tích dọc không.
    D. Phân tích ngang tập trung vào lợi nhuận, còn phân tích dọc tập trung vào tài sản.

    44. Tỷ lệ chi phí lãi vay trên doanh thu (Interest Coverage Ratio) cho biết điều gì?

    A. Khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp.
    B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
    D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

    45. Phân tích ngành (Industry Analysis) trong phân tích tài chính có mục đích gì?

    A. Để so sánh hiệu quả hoạt động của công ty với các công ty khác trong ngành.
    B. Để đánh giá tiềm năng tăng trưởng của ngành.
    C. Để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến ngành.
    D. Tất cả các lựa chọn trên.

    46. Tỷ lệ hoàn vốn trên vốn chủ sở hữu (ROE – Return on Equity) đo lường điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng vốn của chủ sở hữu.
    B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp dựa trên tổng tài sản.
    C. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.
    D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    47. Nếu một công ty có ROE cao và tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu cao, điều này có ý nghĩa gì?

    A. Công ty có rủi ro tài chính thấp và hiệu quả cao.
    B. Công ty có rủi ro tài chính cao và hiệu quả cao.
    C. Công ty có rủi ro tài chính thấp và hiệu quả thấp.
    D. Công ty có rủi ro tài chính cao và hiệu quả thấp.

    48. Công thức tính tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (Profit Margin) là gì?

    A. Lợi nhuận gộp / Doanh thu.
    B. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu.
    C. Chi phí bán hàng / Doanh thu.
    D. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu.

    49. Thời gian thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding – DSO) được tính như thế nào?

    A. 365 / Vòng quay các khoản phải thu.
    B. Vòng quay các khoản phải thu / 365.
    C. Doanh thu / Các khoản phải thu.
    D. Các khoản phải thu / Doanh thu.

    50. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) được đo lường như thế nào trong phân tích Dupont?

    A. Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu.
    B. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu.
    C. Doanh thu / Tổng tài sản.
    D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản.

    51. Trong phân tích Dupont, ROE được phân tích thành những yếu tố nào?

    A. Lợi nhuận gộp, doanh thu và tổng tài sản.
    B. Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu, vòng quay tổng tài sản và đòn bẩy tài chính.
    C. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận ròng.
    D. Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn và vốn chủ sở hữu.

    52. Vòng quay các khoản phải thu (Accounts Receivable Turnover) cho biết điều gì?

    A. Số lần công ty thu hồi các khoản phải thu trong một kỳ kế toán.
    B. Thời gian trung bình để thu hồi các khoản phải thu.
    C. Khả năng thanh toán của công ty.
    D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

    53. Sự khác biệt giữa phân tích cổ điển và phân tích hiện đại trong phân tích tài chính là gì?

    A. Phân tích cổ điển chỉ sử dụng các tỷ lệ tài chính, trong khi phân tích hiện đại sử dụng các phương pháp thống kê phức tạp.
    B. Phân tích cổ điển tập trung vào việc đánh giá các báo cáo tài chính, trong khi phân tích hiện đại tập trung vào việc dự đoán rủi ro.
    C. Phân tích cổ điển ít chú trọng đến các yếu tố định tính, trong khi phân tích hiện đại kết hợp cả yếu tố định lượng và định tính.
    D. Phân tích cổ điển tập trung vào việc sử dụng các mô hình định giá, còn phân tích hiện đại tập trung vào việc so sánh các công ty.

    54. Nếu một công ty đầu tư vào tài sản cố định, điều này có thể ảnh hưởng đến những tỷ lệ tài chính nào?

    A. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    B. Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    D. Tất cả các lựa chọn trên.

    55. Trong phân tích tài chính, đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng các tỷ lệ tài chính?

    A. Để xác định giá trị thị trường của cổ phiếu.
    B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    C. Để dự báo doanh thu trong tương lai.
    D. Để quản lý dòng tiền hàng ngày.

    56. Ảnh hưởng của việc tăng chi phí bán hàng đến tỷ lệ lợi nhuận ròng là gì?

    A. Tỷ lệ lợi nhuận ròng tăng.
    B. Tỷ lệ lợi nhuận ròng giảm.
    C. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ lợi nhuận ròng.
    D. Tùy thuộc vào doanh thu.

    57. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) cho biết điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
    B. Số lần hàng tồn kho được bán và thay thế trong một kỳ kế toán.
    C. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

    58. Tỷ lệ thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính như thế nào?

    A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
    B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.
    C. Doanh thu / Tổng tài sản.
    D. Lợi nhuận ròng / Vốn chủ sở hữu.

    59. Điều gì có thể gây ảnh hưởng đến tỷ lệ thanh toán hiện hành của một công ty?

    A. Tăng doanh thu.
    B. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt.
    C. Thu hồi các khoản phải thu.
    D. Phát hành cổ phiếu mới.

    60. Tỷ lệ chi phí quản lý trên doanh thu phản ánh điều gì?

    A. Hiệu quả quản lý chi phí bán hàng.
    B. Hiệu quả quản lý chi phí quản lý của doanh nghiệp.
    C. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    D. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

    61. Chỉ số Khả năng trả lãi vay (Times Interest Earned – TIE) cho biết điều gì?

    A. Khả năng trả nợ gốc của doanh nghiệp.
    B. Khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp từ lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
    C. Hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
    D. Khả năng thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn.

    62. Nếu chỉ số TIE giảm, điều này có ý nghĩa gì đối với doanh nghiệp?

    A. Doanh nghiệp có khả năng trả lãi vay tốt hơn.
    B. Doanh nghiệp có ít nợ hơn.
    C. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc trả lãi vay.
    D. Doanh nghiệp đang hoạt động hiệu quả hơn.

    63. Chỉ số Vòng quay các khoản phải thu giảm xuống, điều này thường chỉ ra điều gì?

    A. Doanh nghiệp thu hồi nợ nhanh hơn.
    B. Doanh nghiệp có chính sách tín dụng chặt chẽ hơn.
    C. Doanh nghiệp thu hồi nợ chậm hơn.
    D. Doanh nghiệp đang có doanh số bán hàng tăng trưởng mạnh.

    64. Phân tích ngang (Cross-Sectional Analysis) trong phân tích tài chính là gì?

    A. Phân tích sự thay đổi của các chỉ số tài chính theo thời gian.
    B. So sánh các chỉ số tài chính của một doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành tại một thời điểm.
    C. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    D. Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    65. Chỉ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính như thế nào?

    A. Tổng tài sản ngắn hạn chia cho tổng nợ dài hạn.
    B. Tổng tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho nợ ngắn hạn.
    C. Tổng tài sản ngắn hạn chia cho nợ ngắn hạn.
    D. Tổng tài sản dài hạn chia cho nợ ngắn hạn.

    66. Chỉ số nào sau đây không phải là chỉ số thanh toán?

    A. Current Ratio.
    B. Quick Ratio.
    C. Debt-to-Equity Ratio.
    D. Cash Ratio.

    67. Các hoạt động nào sau đây thường được trình bày trong phần ‘Hoạt động kinh doanh’ của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Mua và bán tài sản cố định.
    B. Thu và chi từ việc phát hành hoặc mua lại cổ phiếu.
    C. Thu và chi liên quan đến hoạt động sản xuất, bán hàng và cung cấp dịch vụ.
    D. Cho vay và đi vay.

    68. Trong phân tích tài chính, ‘điểm chuẩn’ (benchmark) thường được sử dụng để làm gì?

    A. So sánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh.
    B. Xác định mục tiêu tài chính của doanh nghiệp.
    C. Đánh giá mức độ rủi ro của doanh nghiệp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    69. Công thức tính chỉ số Vòng quay vốn lưu động (Working Capital Turnover) là gì?

    A. Doanh thu thuần chia cho tài sản cố định.
    B. Doanh thu thuần chia cho vốn chủ sở hữu.
    C. Doanh thu thuần chia cho vốn lưu động bình quân.
    D. Lợi nhuận sau thuế chia cho vốn lưu động bình quân.

    70. Nếu một doanh nghiệp có Quick Ratio = 1.5, điều này ngụ ý điều gì?

    A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt, kể cả khi không bán được hàng tồn kho.
    B. Doanh nghiệp có quá nhiều hàng tồn kho.
    C. Doanh nghiệp không có nợ ngắn hạn.
    D. Doanh nghiệp đang hoạt động kém hiệu quả.

    71. Phương pháp Dupont trong phân tích tài chính tập trung vào yếu tố nào?

    A. Phân tích khả năng thanh toán.
    B. Phân tích khả năng sinh lời, đặc biệt là ROE.
    C. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản.
    D. Phân tích cấu trúc vốn.

    72. ROE cao có ý nghĩa gì đối với nhà đầu tư?

    A. Doanh nghiệp không có khả năng sinh lời.
    B. Doanh nghiệp sử dụng vốn chủ sở hữu kém hiệu quả.
    C. Doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận cao từ vốn chủ sở hữu.
    D. Doanh nghiệp có nhiều nợ.

    73. Phân tích xu hướng (Trend Analysis) trong phân tích tài chính là gì?

    A. So sánh các chỉ số tài chính của một doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
    B. So sánh các chỉ số tài chính của một doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành.
    C. Phân tích sự thay đổi của các chỉ số tài chính theo thời gian.
    D. Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    74. Chỉ số Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) phản ánh điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    B. Khả năng sinh lời sau khi đã trừ tất cả các chi phí và thuế.
    C. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp.

    75. Mục đích chính của việc phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Đánh giá khả năng thanh toán và khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp.
    C. Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Đánh giá cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

    76. Một doanh nghiệp có Current Ratio = 0.8, điều này có ý nghĩa gì?

    A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt.
    B. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    C. Doanh nghiệp có nhiều tài sản dài hạn.
    D. Doanh nghiệp có lợi nhuận cao.

    77. Biên lợi nhuận ròng thấp có thể là dấu hiệu của điều gì?

    A. Quản lý chi phí hiệu quả.
    B. Doanh nghiệp có khả năng sinh lời tốt.
    C. Doanh nghiệp có nhiều chi phí hoạt động.
    D. Doanh nghiệp có doanh thu tăng trưởng nhanh.

    78. Một doanh nghiệp có Debt-to-Equity Ratio cao cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp ít rủi ro tài chính.
    B. Doanh nghiệp sử dụng nhiều nợ hơn so với vốn chủ sở hữu.
    C. Doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
    D. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt.

    79. Ý nghĩa của chỉ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là gì?

    A. Đo lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    B. Đo lường mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu.
    C. Đo lường hiệu quả sinh lời của doanh nghiệp.
    D. Đo lường khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp.

    80. Chỉ số Vòng quay hàng tồn kho tăng lên, điều này thường cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp bán hàng chậm hơn.
    B. Doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.
    C. Doanh nghiệp có nhiều hàng tồn kho hơn.
    D. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính.

    81. Chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

    A. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
    C. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp.

    82. Chỉ số Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) được tính như thế nào?

    A. Lợi nhuận gộp chia cho doanh thu thuần.
    B. Lợi nhuận sau thuế chia cho doanh thu thuần.
    C. Doanh thu thuần chia cho giá vốn hàng bán.
    D. Giá vốn hàng bán chia cho doanh thu thuần.

    83. Chỉ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác với chỉ số thanh toán hiện hành ở điểm nào?

    A. Chỉ số thanh toán nhanh không bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
    B. Chỉ số thanh toán nhanh sử dụng tài sản dài hạn thay vì tài sản ngắn hạn.
    C. Chỉ số thanh toán nhanh tập trung vào nợ dài hạn.
    D. Chỉ số thanh toán nhanh không xem xét các khoản phải thu.

    84. ROA thấp cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp sử dụng hiệu quả tài sản.
    B. Doanh nghiệp tạo ra ít lợi nhuận từ tài sản.
    C. Doanh nghiệp có nhiều nợ.
    D. Doanh nghiệp có vốn chủ sở hữu cao.

    85. Chỉ số nào sau đây không liên quan trực tiếp đến hiệu quả hoạt động?

    A. Vòng quay hàng tồn kho.
    B. Biên lợi nhuận gộp.
    C. Debt-to-Equity Ratio.
    D. Vòng quay các khoản phải thu.

    86. Biên lợi nhuận gộp giảm có thể là do nguyên nhân nào?

    A. Giảm giá vốn hàng bán.
    B. Tăng giá bán sản phẩm.
    C. Tăng chi phí sản xuất.
    D. Giảm chi phí bán hàng.

    87. Chỉ số ROA (Return on Assets) đo lường điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
    B. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của doanh nghiệp.
    C. Khả năng trả nợ của doanh nghiệp.
    D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

    88. Phân tích ngành (Industry Analysis) có vai trò gì trong phân tích tài chính doanh nghiệp?

    A. Để xác định điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
    B. Để so sánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh.
    C. Để xác định mức độ rủi ro của doanh nghiệp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    89. Ý nghĩa của chỉ số Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) là gì?

    A. Đo lường hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
    B. Đo lường số lần hàng tồn kho được bán và thay thế trong một kỳ.
    C. Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
    D. Đo lường mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    90. Chỉ số Vòng quay các khoản phải thu (Accounts Receivable Turnover) phản ánh điều gì?

    A. Khả năng thu hồi nợ của doanh nghiệp.
    B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    C. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

    91. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đo lường hiệu quả quản lý hàng tồn kho?

    A. Vòng quay các khoản phải thu.
    B. Vòng quay hàng tồn kho.
    C. Tỷ lệ thanh toán nhanh.
    D. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản.

    92. Phân tích tài chính có thể giúp xác định điều gì về một công ty?

    A. Điểm mạnh và điểm yếu của công ty.
    B. Các xu hướng trong hiệu quả hoạt động của công ty.
    C. Rủi ro và cơ hội của công ty.
    D. Tất cả các lựa chọn trên.

    93. Tỷ lệ thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác với tỷ lệ thanh toán hiện hành (Current Ratio) ở điểm nào?

    A. Tỷ lệ thanh toán nhanh không bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
    B. Tỷ lệ thanh toán nhanh bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
    C. Tỷ lệ thanh toán nhanh chỉ sử dụng tài sản dài hạn.
    D. Tỷ lệ thanh toán nhanh không sử dụng nợ ngắn hạn.

    94. Nếu một công ty có biên lợi nhuận gộp cao, điều này cho thấy điều gì?

    A. Chi phí hàng bán cao.
    B. Giá bán hàng thấp.
    C. Công ty có thể kiểm soát chi phí sản xuất tốt.
    D. Doanh thu thấp.

    95. Phân tích tài chính doanh nghiệp giúp các nhà đầu tư đưa ra quyết định gì?

    A. Xác định giá trị nội tại của cổ phiếu.
    B. Đánh giá mức độ rủi ro của khoản đầu tư.
    C. So sánh hiệu quả hoạt động của các công ty khác nhau.
    D. Tất cả các lựa chọn trên.

    96. Nếu một công ty có vòng quay tổng tài sản thấp, điều này có thể chỉ ra điều gì?

    A. Công ty đang sử dụng tài sản hiệu quả.
    B. Công ty đang gặp khó khăn trong việc tạo ra doanh thu từ tài sản.
    C. Công ty có nhiều tiền mặt.
    D. Công ty có vòng quay hàng tồn kho cao.

    97. Nếu một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu cao, điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty có ít rủi ro tài chính.
    B. Công ty có nhiều vốn chủ sở hữu hơn nợ.
    C. Công ty đang sử dụng đòn bẩy tài chính nhiều hơn.
    D. Công ty có khả năng thanh toán tốt hơn.

    98. Nếu một công ty có vòng quay các khoản phải thu giảm, điều này thường chỉ ra điều gì?

    A. Doanh nghiệp đang thu hồi các khoản phải thu nhanh hơn.
    B. Chính sách tín dụng của doanh nghiệp đang được thắt chặt.
    C. Doanh nghiệp có thể đang gặp khó khăn trong việc thu hồi nợ.
    D. Doanh nghiệp đang tăng cường bán hàng trả chậm.

    99. Điều nào sau đây là mục đích chính của phân tích xu hướng (Trend Analysis)?

    A. Đánh giá khả năng thanh toán hiện tại của doanh nghiệp.
    B. Xác định các thay đổi trong hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính theo thời gian.
    C. So sánh doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh.
    D. Đánh giá cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

    100. Phân tích tài chính giúp nhà quản lý doanh nghiệp đưa ra quyết định gì?

    A. Quyết định đầu tư vào tài sản.
    B. Quyết định về cấu trúc vốn.
    C. Quyết định về chính sách cổ tức.
    D. Tất cả các lựa chọn trên.

    101. Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    C. Vòng quay hàng tồn kho.
    D. Biên lợi nhuận gộp.

    102. Giả sử một công ty có vòng quay hàng tồn kho tăng lên. Điều này thường cho thấy điều gì?

    A. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho đang giảm.
    B. Hàng tồn kho đang ứ đọng.
    C. Doanh nghiệp đang bán hàng tồn kho nhanh hơn.
    D. Doanh nghiệp đang mua hàng tồn kho chậm hơn.

    103. Chỉ số nào sau đây phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ thanh toán nhanh.
    B. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản.
    C. Biên lợi nhuận ròng.
    D. Vòng quay các khoản phải thu.

    104. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì?

    A. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    B. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu.
    C. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

    105. Trong phân tích tài chính, ‘đòn bẩy tài chính’ đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    B. Việc sử dụng nợ để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp.
    C. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

    106. Phân tích so sánh ngang (Cross-sectional Analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Theo dõi sự thay đổi của các chỉ số tài chính theo thời gian.
    B. So sánh các chỉ số tài chính của một doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành hoặc khu vực.
    C. Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Phân tích cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

    107. Chỉ số nào sau đây không phải là một phần của phân tích Dupont?

    A. Biên lợi nhuận ròng.
    B. Vòng quay tổng tài sản.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    D. Vòng quay hàng tồn kho.

    108. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    B. Vòng quay tổng tài sản.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    D. Biên lợi nhuận ròng.

    109. Vòng quay các khoản phải thu (Accounts Receivable Turnover) đo lường điều gì?

    A. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
    B. Số lần doanh nghiệp thu hồi các khoản phải thu trong một kỳ.
    C. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

    110. Một doanh nghiệp có tỷ lệ thanh toán hiện hành là 1.2, điều này có ý nghĩa gì?

    A. Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
    B. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
    C. Doanh nghiệp có thể thanh toán nợ ngắn hạn một cách dễ dàng.
    D. Không thể đánh giá khả năng thanh toán chỉ dựa trên thông tin này.

    111. Điều gì có thể gây ra sự sụt giảm trong tỷ lệ thanh toán nhanh?

    A. Tăng hàng tồn kho.
    B. Giảm các khoản phải thu.
    C. Tăng tiền mặt.
    D. Giảm nợ ngắn hạn.

    112. Điều gì là quan trọng nhất khi phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Tỷ lệ thanh toán hiện hành và tỷ lệ thanh toán nhanh.
    C. Biên lợi nhuận ròng.
    D. Vòng quay hàng tồn kho.

    113. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) cho biết điều gì?

    A. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    B. Số lần hàng tồn kho được bán và thay thế trong một kỳ.
    C. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

    114. Chỉ số nào sau đây có thể được sử dụng để đánh giá rủi ro tài chính của doanh nghiệp?

    A. Biên lợi nhuận gộp.
    B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    C. Vòng quay hàng tồn kho.
    D. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.

    115. Trong phân tích tài chính, các báo cáo tài chính nào thường được sử dụng?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và bảng cân đối kế toán.
    B. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.
    D. Chỉ có bảng cân đối kế toán.

    116. Trong phân tích Dupont, lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được phân tích thành các yếu tố nào?

    A. Biên lợi nhuận ròng, Hiệu quả sử dụng tài sản, Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Doanh thu, Giá vốn hàng bán, Chi phí hoạt động.
    C. Lợi nhuận gộp, Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý.
    D. Tài sản ngắn hạn, Tài sản dài hạn, Nợ phải trả.

    117. Phân tích tài chính dựa trên các giả định nào?

    A. Dữ liệu báo cáo tài chính là chính xác và đáng tin cậy.
    B. Các báo cáo tài chính được lập theo các nguyên tắc kế toán nhất quán.
    C. Thông tin trong quá khứ có thể được sử dụng để dự đoán tương lai.
    D. Tất cả các lựa chọn trên.

    118. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    B. Vòng quay tài sản.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    D. Tỷ lệ lãi gộp.

    119. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đo lường hiệu quả quản lý các khoản phải trả?

    A. Vòng quay các khoản phải thu.
    B. Vòng quay các khoản phải trả.
    C. Vòng quay hàng tồn kho.
    D. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.

    120. Nếu một công ty có biên lợi nhuận ròng giảm, điều này có thể do nguyên nhân nào?

    A. Doanh thu tăng.
    B. Giá vốn hàng bán giảm.
    C. Chi phí hoạt động tăng.
    D. Chi phí bán hàng giảm.

    121. Trong phân tích tỷ lệ, tỷ lệ nào sau đây thể hiện khả năng trả nợ của doanh nghiệp bằng tài sản có thể nhanh chóng chuyển đổi thành tiền?

    A. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    B. Tỷ lệ thanh toán nhanh.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    D. Vòng quay các khoản phải thu.

    122. Nếu một doanh nghiệp có vòng quay vốn lưu động cao, điều này có ý nghĩa gì?

    A. Doanh nghiệp đang sử dụng vốn hiệu quả.
    B. Doanh nghiệp đang có quá nhiều hàng tồn kho.
    C. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc thu hồi các khoản phải thu.
    D. Doanh nghiệp đang bán hàng với giá thấp.

    123. Nếu vòng quay các khoản phải thu giảm, điều này có thể cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp đang quản lý các khoản phải thu hiệu quả hơn.
    B. Thời gian thu hồi các khoản phải thu đang tăng lên.
    C. Doanh thu đang tăng lên.
    D. Doanh nghiệp đang bán hàng với giá cao hơn.

    124. Trong phân tích tài chính, việc sử dụng báo cáo lưu chuyển tiền tệ có vai trò gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    D. Cả 2 và 3.

    125. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    B. Vòng quay hàng tồn kho.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    D. Biên lợi nhuận gộp.

    126. Chỉ số nào sau đây không liên quan trực tiếp đến khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    B. Tỷ lệ thanh toán nhanh.
    C. Biên lợi nhuận ròng.
    D. Vòng quay tiền mặt.

    127. Sự khác biệt chính giữa tỷ lệ thanh toán hiện hành và tỷ lệ thanh toán nhanh là gì?

    A. Tỷ lệ thanh toán nhanh không bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
    B. Tỷ lệ thanh toán hiện hành không bao gồm hàng tồn kho trong tài sản ngắn hạn.
    C. Tỷ lệ thanh toán hiện hành sử dụng nợ ngắn hạn làm mẫu số.
    D. Tỷ lệ thanh toán nhanh sử dụng nợ ngắn hạn làm tử số.

    128. Trong phân tích ngành, việc so sánh các chỉ số tài chính của một doanh nghiệp với mức trung bình ngành có thể giúp gì?

    A. Xác định các điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
    B. Dự báo doanh thu tương lai.
    C. Xác định giá trị thị trường của cổ phiếu.
    D. Đánh giá mức độ rủi ro của ngành.

    129. Điều gì có thể gây ra sự gia tăng của vòng quay hàng tồn kho?

    A. Tồn kho tăng lên.
    B. Giá vốn hàng bán giảm.
    C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho được cải thiện.
    D. Doanh thu giảm.

    130. Phân tích tài chính có thể giúp các nhà quản lý đưa ra quyết định gì?

    A. Quyết định đầu tư vào thị trường chứng khoán.
    B. Quyết định về việc phân phối cổ tức.
    C. Quyết định về việc thay đổi chính sách tiền tệ.
    D. Quyết định về việc mua bán sáp nhập các công ty.

    131. Trong phân tích dòng tiền, ‘dòng tiền từ hoạt động kinh doanh’ bao gồm những khoản mục nào?

    A. Tiền thu từ bán hàng, tiền chi trả cho hàng hóa, tiền chi trả lãi vay.
    B. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định, tiền chi cho đầu tư vào tài sản cố định.
    C. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, tiền chi trả cổ tức.
    D. Tiền thu từ cho vay, tiền chi trả cho hoạt động nghiên cứu và phát triển.

    132. Chỉ số nào sau đây không được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

    A. Biên lợi nhuận gộp.
    B. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu.
    C. Tỷ lệ thanh toán nhanh.
    D. Lợi nhuận trên tổng tài sản.

    133. Trong phân tích Dupont, nếu biên lợi nhuận ròng tăng, trong khi các yếu tố khác không đổi, ROE sẽ thay đổi như thế nào?

    A. Giảm.
    B. Không đổi.
    C. Tăng.
    D. Không thể xác định.

    134. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Hệ số khả năng trả lãi vay.
    C. Biên lợi nhuận gộp.
    D. Vòng quay các khoản phải thu.

    135. Nếu một doanh nghiệp có ROE cao hơn các đối thủ cạnh tranh, điều này có nghĩa là gì?

    A. Doanh nghiệp kém hiệu quả hơn.
    B. Doanh nghiệp đang tạo ra lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu tốt hơn.
    C. Doanh nghiệp có nhiều nợ hơn.
    D. Doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho thấp.

    136. Chỉ số nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của một doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Vòng quay hàng tồn kho.
    C. Biên lợi nhuận gộp.
    D. Lợi nhuận trên doanh thu.

    137. Trong phân tích Dupont, lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được phân tích thành các yếu tố nào?

    A. Biên lợi nhuận ròng, Hiệu quả sử dụng tài sản, Hệ số nợ.
    B. Doanh thu, Giá vốn hàng bán, Chi phí hoạt động.
    C. Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu.
    D. Lợi nhuận gộp, Lợi nhuận trước thuế, Thuế thu nhập doanh nghiệp.

    138. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Biên lợi nhuận gộp.
    C. Vòng quay tổng tài sản.
    D. Tỷ lệ thanh toán nhanh.

    139. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả quản lý các khoản phải thu của doanh nghiệp?

    A. Vòng quay hàng tồn kho.
    B. Vòng quay các khoản phải thu.
    C. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.

    140. Một doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho cao cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc bán hàng.
    B. Doanh nghiệp đang quản lý hàng tồn kho hiệu quả.
    C. Doanh nghiệp đang có quá nhiều hàng tồn kho.
    D. Doanh nghiệp đang bán hàng với giá thấp.

    141. Nếu một doanh nghiệp có tỷ lệ thanh toán hiện hành dưới 1, điều này có nghĩa là gì?

    A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt.
    B. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ ngắn hạn.
    C. Doanh nghiệp đang quản lý hàng tồn kho hiệu quả.
    D. Doanh nghiệp có nhiều tài sản dài hạn.

    142. Trong phân tích ngành, việc so sánh các tỷ lệ tài chính của doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành có tác dụng gì?

    A. Xác định các điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh.
    B. Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    C. Xác định xu hướng phát triển của ngành.
    D. Đánh giá mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

    143. Chỉ số nào sau đây cho thấy một doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ?

    A. Tỷ lệ thanh toán hiện hành cao.
    B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu thấp.
    C. Tỷ lệ thanh toán nhanh thấp.
    D. Vòng quay hàng tồn kho cao.

    144. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Vòng quay vốn lưu động.
    C. Biên lợi nhuận gộp.
    D. Tỷ lệ thanh toán nhanh.

    145. Một doanh nghiệp có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu cao có nghĩa là gì?

    A. Doanh nghiệp có mức độ rủi ro tài chính thấp.
    B. Doanh nghiệp phụ thuộc nhiều vào vốn chủ sở hữu.
    C. Doanh nghiệp sử dụng nhiều nợ để tài trợ cho hoạt động.
    D. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt.

    146. Trong phân tích tài chính, ‘đòn bẩy tài chính’ đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng doanh nghiệp thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    B. Việc sử dụng nợ để tăng cường khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp.
    D. Khả năng tạo ra tiền mặt của doanh nghiệp.

    147. Chỉ số nào sau đây không phải là chỉ số đánh giá khả năng sinh lời?

    A. Biên lợi nhuận ròng.
    B. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
    C. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    D. Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA).

    148. Trong phân tích tài chính, ‘cơ cấu vốn’ đề cập đến điều gì?

    A. Cách thức doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho.
    B. Tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu mà doanh nghiệp sử dụng để tài trợ cho tài sản.
    C. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    D. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.

    149. Tỷ lệ nào sau đây được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    C. Biên lợi nhuận ròng.
    D. Vòng quay các khoản phải thu.

    150. Phân tích xu hướng (Trend analysis) trong phân tích tài chính là gì?

    A. Phân tích các tỷ lệ tài chính tại một thời điểm cụ thể.
    B. So sánh các tỷ lệ tài chính của doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành.
    C. Phân tích sự thay đổi của các tỷ lệ tài chính theo thời gian.
    D. Phân tích cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.