Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án

    Trắc nghiệm Quản trị chiến lược

    Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘mô hình kim cương’ (diamond model) của Michael Porter được sử dụng để phân tích điều gì?

    A. Sức mạnh cạnh tranh của một công ty.
    B. Sự hấp dẫn của một ngành công nghiệp.
    C. Lợi thế cạnh tranh của một quốc gia.
    D. Rủi ro chính trị ở một quốc gia.

    2. Khi đánh giá sự phù hợp của một chiến lược toàn cầu, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được xem xét?

    A. Nguồn lực và năng lực của công ty.
    B. Môi trường bên ngoài (ví dụ: xu hướng thị trường, đối thủ cạnh tranh).
    C. Giá cổ phiếu của công ty.
    D. Giá trị và văn hóa của công ty.

    3. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘liên minh chiến lược’ (strategic alliance) để thâm nhập thị trường mới. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của liên minh này?

    A. Chọn đối tác có nguồn lực tài chính mạnh nhất.
    B. Xác định rõ mục tiêu chung, vai trò và trách nhiệm của mỗi bên.
    C. Giữ bí mật thông tin quan trọng của công ty.
    D. Cạnh tranh trực tiếp với đối tác để giành lợi thế.

    4. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường vĩ mô (macro environment)?

    A. Tình hình kinh tế (economic conditions).
    B. Các yếu tố chính trị và pháp luật (political and legal factors).
    C. Các yếu tố văn hóa và xã hội (cultural and social factors).
    D. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp (direct competitors).

    5. Trong mô hình ‘Năm lực lượng cạnh tranh’ của Michael Porter, yếu tố nào sau đây thể hiện ‘mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế’?

    A. Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp.
    B. Sức mạnh thương lượng của khách hàng.
    C. Rào cản gia nhập ngành.
    D. Sản phẩm hoặc dịch vụ khác có thể đáp ứng nhu cầu tương tự của khách hàng.

    6. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế so sánh’ (comparative advantage) của một quốc gia đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng sản xuất một hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà quốc gia đó xuất khẩu ra nước ngoài.
    C. Số lượng các công ty đa quốc gia có trụ sở tại quốc gia đó.
    D. Mức độ phát triển của công nghệ và cơ sở hạ tầng của quốc gia đó.

    7. Khi một công ty muốn mở rộng hoạt động sang một thị trường mới nổi, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

    A. Chiến lược marketing.
    B. Nghiên cứu thị trường để hiểu rõ nhu cầu và đặc điểm của thị trường đó.
    C. Quy trình sản xuất.
    D. Cơ cấu tổ chức.

    8. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘lợi thế về vị trí’ (location advantage)?

    A. Một công ty có thương hiệu mạnh được công nhận trên toàn cầu.
    B. Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
    C. Một công ty có quy trình sản xuất hiệu quả.
    D. Một công ty có đội ngũ nhân viên tài năng.

    9. Khi một công ty muốn mở rộng thị trường sang một quốc gia có nền văn hóa rất khác biệt, chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu rủi ro?

    A. Xuất khẩu trực tiếp.
    B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    C. Cấp phép (licensing) hoặc nhượng quyền thương mại (franchising).
    D. Thành lập một liên doanh (joint venture) với một đối tác địa phương.

    10. Khi một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định ‘tái cấu trúc’ hoạt động toàn cầu của mình, điều này có thể bao gồm những hoạt động nào?

    A. Thay đổi cơ cấu tổ chức, quy trình kinh doanh và phân bổ nguồn lực.
    B. Chỉ thay đổi chiến lược marketing.
    C. Chỉ thay đổi quy trình sản xuất.
    D. Chỉ thay đổi đội ngũ quản lý cấp cao.

    11. Khi một công ty muốn xây dựng ‘thương hiệu toàn cầu’ (global brand), điều gì là quan trọng nhất?

    A. Sử dụng các chiến lược marketing khác nhau ở mỗi quốc gia.
    B. Duy trì sự nhất quán về hình ảnh và thông điệp thương hiệu trên toàn cầu.
    C. Tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.
    D. Sản xuất sản phẩm ở các quốc gia khác nhau để giảm chi phí.

    12. Trong chiến lược ‘đại dương xanh’ (blue ocean strategy), doanh nghiệp nên tập trung vào điều gì?

    A. Đánh bại đối thủ cạnh tranh bằng cách cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ tốt hơn.
    B. Tạo ra một thị trường mới, không có cạnh tranh.
    C. Giảm chi phí sản xuất để cạnh tranh về giá.
    D. Tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ và phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.

    13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một động lực thúc đẩy toàn cầu hóa?

    A. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
    B. Sự gia tăng của các rào cản thương mại quốc tế.
    C. Sự hội nhập kinh tế giữa các quốc gia.
    D. Sự cạnh tranh toàn cầu ngày càng gay gắt.

    14. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì sau đây KHÔNG phải là một lợi ích của việc ‘tích hợp dọc’ (vertical integration)?

    A. Giảm chi phí giao dịch.
    B. Tăng cường kiểm soát chuỗi cung ứng.
    C. Tăng tính linh hoạt trong hoạt động.
    D. Bảo vệ bí mật công nghệ.

    15. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa chiến lược đa quốc gia và chiến lược toàn cầu?

    A. Mức độ tùy chỉnh sản phẩm và dịch vụ cho phù hợp với từng thị trường địa phương.
    B. Quy mô hoạt động của công ty trên thị trường quốc tế.
    C. Số lượng nhân viên làm việc tại các chi nhánh ở nước ngoài.
    D. Tổng doanh thu mà công ty đạt được từ hoạt động xuất khẩu.

    16. Một công ty sản xuất ô tô quyết định mở rộng hoạt động sang thị trường mới nổi ở châu Á. Theo mô hình SWOT, yếu tố nào sau đây được xem là một ‘Cơ hội’ (Opportunity)?

    A. Sự cạnh tranh gay gắt từ các hãng ô tô địa phương đã có mặt trên thị trường.
    B. Quy định pháp luật phức tạp và thay đổi liên tục của chính phủ nước sở tại.
    C. Nhu cầu ngày càng tăng về ô tô giá rẻ và tiết kiệm nhiên liệu từ tầng lớp trung lưu đang phát triển.
    D. Rủi ro về biến động tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và đồng tiền của công ty.

    17. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘mô hình VRIO’ được sử dụng để đánh giá điều gì?

    A. Môi trường bên ngoài của công ty.
    B. Nguồn lực và năng lực bên trong của công ty.
    C. Sức mạnh cạnh tranh của một quốc gia.
    D. Rủi ro chính trị ở một quốc gia.

    18. Khi một công ty muốn thâm nhập thị trường quốc tế một cách nhanh chóng và với chi phí thấp, hình thức nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    B. Xuất khẩu trực tiếp.
    C. Cấp phép (licensing) hoặc nhượng quyền thương mại (franchising).
    D. Thành lập một liên doanh (joint venture).

    19. Trong chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế, hình thức nào sau đây tiềm ẩn rủi ro cao nhất nhưng cũng có khả năng mang lại lợi nhuận cao nhất?

    A. Xuất khẩu trực tiếp.
    B. Cấp phép (licensing).
    C. Liên doanh (joint venture).
    D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

    20. Điều gì sau đây là thách thức lớn nhất đối với một công ty đa quốc gia (MNC) khi thực hiện chiến lược ‘chuẩn hóa toàn cầu’ (global standardization)?

    A. Đáp ứng nhu cầu và sở thích khác nhau của khách hàng ở các thị trường khác nhau.
    B. Giảm chi phí sản xuất và vận chuyển hàng hóa.
    C. Tăng cường khả năng kiểm soát hoạt động của các chi nhánh ở nước ngoài.
    D. Nâng cao hiệu quả quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu.

    21. Trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu, điều gì sau đây là quan trọng nhất để xây dựng ‘lợi thế cạnh tranh bền vững’ (sustainable competitive advantage)?

    A. Liên tục giảm giá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Sao chép chiến lược của các đối thủ cạnh tranh thành công.
    C. Xây dựng các năng lực độc đáo và khó bắt chước.
    D. Tập trung vào một thị trường ngách nhỏ.

    22. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc thực hiện ‘phân tích chuỗi giá trị’ (value chain analysis)?

    A. Xác định các hoạt động tạo ra giá trị cho khách hàng và tối ưu hóa chúng.
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các đối thủ cạnh tranh.
    C. Xác định các rủi ro tiềm ẩn trong môi trường kinh doanh.
    D. Đo lường mức độ hài lòng của nhân viên.

    23. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘ma trận BCG’ (BCG matrix) được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích môi trường bên ngoài của công ty.
    B. Đánh giá các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) dựa trên thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng thị trường.
    C. Xác định các rủi ro tiềm ẩn trong môi trường kinh doanh.
    D. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng.

    24. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược ‘định vị khác biệt’ (differentiation) giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?

    A. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với giá thấp nhất trên thị trường.
    B. Tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ và phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
    C. Tạo ra sự khác biệt độc đáo trong sản phẩm hoặc dịch vụ mà đối thủ cạnh tranh khó có thể bắt chước.
    D. Mở rộng quy mô sản xuất để tận dụng lợi thế kinh tế theo quy mô.

    25. Khi một công ty quyết định áp dụng chiến lược ‘tập trung chi phí thấp’ (cost focus strategy) trên thị trường toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Xây dựng thương hiệu mạnh và khác biệt.
    B. Tối ưu hóa quy trình sản xuất và chuỗi cung ứng để giảm thiểu chi phí.
    C. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với chất lượng cao nhất.
    D. Mở rộng thị phần nhanh chóng bằng cách giảm giá liên tục.

    26. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì sau đây là một ví dụ về ‘rào cản văn hóa’ (cultural barrier)?

    A. Quy định pháp luật nghiêm ngặt ở một quốc gia.
    B. Sự khác biệt về ngôn ngữ và giá trị giữa các quốc gia.
    C. Chi phí vận chuyển cao.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ cạnh tranh.

    27. Khi một công ty đa quốc gia (MNC) phải đối mặt với áp lực đồng thời từ việc ‘đáp ứng nhu cầu địa phương’ (local responsiveness) và ‘tích hợp toàn cầu’ (global integration), chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chiến lược quốc tế (international strategy).
    B. Chiến lược đa quốc gia (multidomestic strategy).
    C. Chiến lược toàn cầu (global strategy).
    D. Chiến lược xuyên quốc gia (transnational strategy).

    28. Trong quản trị rủi ro chiến lược toàn cầu, ‘rủi ro chính trị’ (political risk) đề cập đến điều gì?

    A. Sự biến động của tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia.
    B. Những thay đổi trong chính sách và quy định của chính phủ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động kinh doanh của công ty.
    C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
    D. Những khó khăn trong việc quản lý sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia.

    29. Khi một công ty đa quốc gia (MNC) phải đối mặt với áp lực phải ‘địa phương hóa’ sản phẩm hoặc dịch vụ của mình, điều này có nghĩa là gì?

    A. Sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ ở một quốc gia khác để giảm chi phí.
    B. Điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ cho phù hợp với nhu cầu và sở thích của thị trường địa phương.
    C. Bán sản phẩm hoặc dịch vụ với giá thấp hơn ở một số thị trường.
    D. Quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ bằng ngôn ngữ địa phương.

    30. Khi một công ty đa quốc gia (MNC) đối mặt với tình trạng ‘rủi ro quốc gia’ (country risk), điều này có nghĩa là gì?

    A. Rủi ro liên quan đến sự biến động của tỷ giá hối đoái.
    B. Rủi ro liên quan đến những thay đổi bất lợi trong môi trường kinh doanh của một quốc gia cụ thể.
    C. Rủi ro liên quan đến sự cạnh tranh từ các đối thủ trong ngành.
    D. Rủi ro liên quan đến việc quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu.

    31. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một rào cản văn hóa trong quản trị chiến lược toàn cầu?

    A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và phong cách giao tiếp.
    B. Sự khác biệt về giá trị và niềm tin.
    C. Sự khác biệt về quy định pháp luật.
    D. Sự khác biệt về thái độ đối với thời gian và công việc.

    32. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế so sánh’ (comparative advantage) đề cập đến:

    A. Khả năng sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí thấp hơn so với đối thủ.
    B. Khả năng sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí cơ hội thấp hơn so với đối thủ.
    C. Khả năng tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt.
    D. Khả năng chiếm lĩnh thị phần lớn nhất trên thị trường.

    33. Khi đánh giá một thị trường nước ngoài tiềm năng, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

    A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường.
    B. Mức độ cạnh tranh trên thị trường.
    C. Rào cản gia nhập thị trường.
    D. Sự ổn định chính trị và kinh tế của quốc gia.

    34. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, chiến lược ‘đại dương xanh’ (blue ocean strategy) tập trung vào:

    A. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ hiện có trên thị trường.
    B. Tạo ra thị trường mới, không cạnh tranh và khai thác nhu cầu chưa được đáp ứng.
    C. Giảm chi phí sản xuất để cạnh tranh về giá.
    D. Tập trung vào phân khúc thị trường nhỏ và chuyên biệt.

    35. Rủi ro chính trị nào sau đây có thể ảnh hưởng đến hoạt động của một công ty đa quốc gia?

    A. Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng.
    B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
    C. Chính sách quốc hữu hóa tài sản của chính phủ.
    D. Sự phát triển của công nghệ mới.

    36. Trong quản trị rủi ro toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất để đối phó với các sự kiện bất ngờ và khó lường?

    A. Xây dựng một kế hoạch ứng phó khẩn cấp linh hoạt và có khả năng thích ứng.
    B. Dự đoán chính xác tất cả các rủi ro có thể xảy ra.
    C. Tập trung vào việc giảm thiểu chi phí phòng ngừa rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho các công ty bảo hiểm.

    37. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một đội ngũ quản lý đa văn hóa hiệu quả?

    A. Sự hiểu biết và tôn trọng sự khác biệt văn hóa.
    B. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả và khả năng giải quyết xung đột.
    C. Kinh nghiệm làm việc quốc tế và khả năng thích ứng.
    D. Sự đồng nhất về quan điểm và giá trị giữa các thành viên.

    38. Theo Michael Porter, chiến lược cạnh tranh nào tập trung vào việc tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt so với đối thủ?

    A. Chiến lược dẫn đầu về chi phí.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược đại dương xanh.

    39. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một dự án sáp nhập và mua lại (mergers and acquisitions)?

    A. Thực hiện thẩm định kỹ lưỡng (due diligence) trước khi sáp nhập.
    B. Trả giá cao để đảm bảo thương vụ thành công.
    C. Giữ lại tất cả các nhân viên của cả hai công ty sau sáp nhập.
    D. Áp dụng ngay lập tức các quy trình và hệ thống quản lý mới.

    40. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các công ty đa quốc gia khi thực hiện chiến lược toàn cầu hóa?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ giữa các quốc gia.
    B. Sự thiếu hụt nguồn cung nguyên vật liệu.
    C. Sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
    D. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ.

    41. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế cạnh tranh’ (competitive advantage) bền vững đạt được khi:

    A. Công ty có thể dễ dàng bắt chước các chiến lược của đối thủ.
    B. Công ty có thể liên tục tạo ra giá trị độc đáo cho khách hàng và khó bị đối thủ sao chép.
    C. Công ty có thể giảm chi phí sản xuất thấp hơn so với đối thủ trong ngắn hạn.
    D. Công ty có thể chiếm lĩnh thị phần lớn nhất trên thị trường trong một thời gian ngắn.

    42. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một thương hiệu toàn cầu mạnh mẽ?

    A. Tạo ra một thông điệp thương hiệu nhất quán và phù hợp với nhiều nền văn hóa.
    B. Tập trung vào việc quảng cáo trên các phương tiện truyền thông địa phương.
    C. Sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau trong các chiến dịch marketing.
    D. Điều chỉnh sản phẩm và dịch vụ cho phù hợp với từng thị trường địa phương.

    43. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘tam giác chiến lược’ (strategic triangle) của Kenichi Ohmae?

    A. Khách hàng (Customer).
    B. Đối thủ cạnh tranh (Competition).
    C. Công ty (Company).
    D. Chính phủ (Government).

    44. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (free trade agreements)?

    A. Giảm thuế quan và các rào cản thương mại khác.
    B. Tăng cường khả năng tiếp cận thị trường nước ngoài.
    C. Bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh.
    D. Thúc đẩy đầu tư và tạo việc làm.

    45. Trong quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất để giảm thiểu rủi ro?

    A. Tập trung vào một nhà cung cấp duy nhất để tiết kiệm chi phí.
    B. Xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược với nhiều nhà cung cấp ở các khu vực khác nhau.
    C. Giảm thiểu chi phí vận chuyển bằng cách sử dụng các tuyến đường ngắn nhất.
    D. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm ở giai đoạn cuối cùng.

    46. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng cấu trúc tổ chức theo khu vực địa lý (geographic structure) trong một công ty đa quốc gia?

    A. Cho phép công ty đáp ứng tốt hơn nhu cầu địa phương.
    B. Tạo điều kiện cho việc ra quyết định nhanh chóng ở cấp địa phương.
    C. Đơn giản hóa việc phối hợp hoạt động trên toàn cầu.
    D. Phát triển các nhà quản lý có kinh nghiệm quốc tế.

    47. Chiến lược nào sau đây phù hợp nhất khi một công ty muốn tận dụng lợi thế kinh tế theo quy mô (economies of scale) trên thị trường toàn cầu?

    A. Chiến lược đa quốc gia (multidomestic strategy).
    B. Chiến lược toàn cầu (global strategy).
    C. Chiến lược xuyên quốc gia (transnational strategy).
    D. Chiến lược xuất khẩu (export strategy).

    48. Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng chiến lược đa quốc gia (multidomestic strategy) trong quản trị chiến lược toàn cầu?

    A. Tối ưu hóa chi phí sản xuất và logistics trên toàn cầu.
    B. Dễ dàng điều chỉnh sản phẩm và dịch vụ cho phù hợp với nhu cầu địa phương.
    C. Tăng cường khả năng kiểm soát và phối hợp hoạt động trên toàn cầu.
    D. Xây dựng thương hiệu toàn cầu mạnh mẽ và nhất quán.

    49. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường vĩ mô (macro environment) trong phân tích PESTEL?

    A. Yếu tố kinh tế (Economic).
    B. Yếu tố công nghệ (Technological).
    C. Yếu tố cạnh tranh (Competitive).
    D. Yếu tố pháp luật (Legal).

    50. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘năng lực cốt lõi’ (core competence) được hiểu là:

    A. Một kỹ năng hoặc kiến thức mà công ty sở hữu và dễ dàng sao chép bởi đối thủ.
    B. Một nguồn lực tài chính dồi dào giúp công ty đầu tư vào các dự án mới.
    C. Một kỹ năng hoặc kiến thức độc đáo và khó sao chép, tạo lợi thế cạnh tranh bền vững.
    D. Một hệ thống quản lý hiệu quả giúp công ty kiểm soát chi phí.

    51. Trong mô hình SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường bên ngoài của doanh nghiệp?

    A. Năng lực sản xuất.
    B. Văn hóa doanh nghiệp.
    C. Đối thủ cạnh tranh.
    D. Nguồn lực tài chính.

    52. Khi một công ty quyết định thâm nhập thị trường nước ngoài bằng hình thức nhượng quyền thương mại (franchising), điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động hàng ngày của bên nhận nhượng quyền.
    B. Lựa chọn đối tác nhận nhượng quyền phù hợp và đáng tin cậy.
    C. Tối đa hóa phí nhượng quyền để tăng lợi nhuận.
    D. Giữ bí mật tất cả các quy trình kinh doanh quan trọng.

    53. Rủi ro hối đoái (exchange rate risk) ảnh hưởng đến công ty đa quốc gia như thế nào?

    A. Làm tăng chi phí sản xuất do giá nguyên vật liệu nhập khẩu tăng.
    B. Làm giảm lợi nhuận khi chuyển đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng nội tệ.
    C. Làm tăng tính cạnh tranh của sản phẩm xuất khẩu.
    D. Làm giảm chi phí vay vốn từ các tổ chức tài chính quốc tế.

    54. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, liên minh chiến lược (strategic alliance) được hiểu là:

    A. Một thỏa thuận pháp lý giữa các quốc gia để giảm thuế quan.
    B. Một hình thức hợp tác giữa hai hoặc nhiều công ty để đạt được mục tiêu chung.
    C. Một quy trình đánh giá hiệu quả hoạt động của các đối thủ cạnh tranh.
    D. Một chiến lược marketing toàn cầu để xây dựng thương hiệu.

    55. Chiến lược nào sau đây phù hợp nhất khi một công ty muốn tận dụng cả lợi thế kinh tế theo quy mô và khả năng đáp ứng nhu cầu địa phương?

    A. Chiến lược đa quốc gia (multidomestic strategy).
    B. Chiến lược toàn cầu (global strategy).
    C. Chiến lược xuyên quốc gia (transnational strategy).
    D. Chiến lược xuất khẩu (export strategy).

    56. Trong bối cảnh quản trị chiến lược toàn cầu, yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa?

    A. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
    B. Sự gia tăng của các rào cản thương mại và đầu tư.
    C. Sự hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
    D. Sự thay đổi trong chính sách của các quốc gia.

    57. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn lực vô hình (intangible resource) của doanh nghiệp?

    A. Uy tín thương hiệu (brand reputation).
    B. Văn hóa doanh nghiệp (corporate culture).
    C. Bằng sáng chế (patents).
    D. Máy móc thiết bị (equipment).

    58. Khi một công ty muốn thâm nhập thị trường nước ngoài với mức độ kiểm soát cao nhất, hình thức nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Xuất khẩu gián tiếp (indirect exporting).
    B. Nhượng quyền thương mại (franchising).
    C. Liên doanh (joint venture).
    D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (foreign direct investment).

    59. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất để duy trì lợi thế cạnh tranh trong một môi trường kinh doanh thay đổi nhanh chóng?

    A. Duy trì một cấu trúc tổ chức cứng nhắc và kiểm soát chặt chẽ.
    B. Liên tục đổi mới và thích ứng với các thay đổi của thị trường.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
    D. Bảo vệ các bí mật kinh doanh và công nghệ.

    60. Chiến lược nào sau đây phù hợp nhất khi một công ty muốn thâm nhập thị trường mới với rủi ro thấp và chi phí thấp?

    A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (foreign direct investment).
    B. Liên doanh (joint venture).
    C. Xuất khẩu gián tiếp (indirect exporting).
    D. Nhượng quyền thương mại (franchising).

    61. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘liên doanh’ (joint venture) để thâm nhập thị trường nước ngoài. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Mua lại hoàn toàn một công ty địa phương.
    B. Hợp tác với một công ty địa phương để thành lập một doanh nghiệp mới.
    C. Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường nước ngoài.
    D. Cấp phép cho một công ty địa phương sản xuất sản phẩm.

    62. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘dumping’ (bán phá giá) là gì?

    A. Việc bán hàng hóa với giá cao hơn giá thị trường.
    B. Việc bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá bán ở thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
    C. Việc tặng hàng hóa miễn phí cho người tiêu dùng.
    D. Việc quảng cáo sản phẩm một cách sai lệch.

    63. Điều gì sau đây là một lợi ích tiềm năng của việc đa dạng hóa thị trường quốc tế?

    A. Giảm rủi ro do sự biến động của một thị trường cụ thể.
    B. Tăng chi phí hoạt động.
    C. Giảm khả năng tiếp cận các nguồn lực.
    D. Đơn giản hóa quy trình quản lý.

    64. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘innovation’ (đổi mới) đóng vai trò gì?

    A. Không có vai trò gì.
    B. Giúp các công ty tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và quy trình mới, từ đó tăng cường khả năng cạnh tranh và đáp ứng nhu cầu thay đổi của thị trường.
    C. Chỉ cần thiết cho các công ty công nghệ.
    D. Chỉ làm tăng chi phí.

    65. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược ‘Think global, act local’ (tư duy toàn cầu, hành động địa phương) nhấn mạnh điều gì?

    A. Sản phẩm và dịch vụ phải hoàn toàn giống nhau trên toàn thế giới.
    B. Chiến lược toàn cầu cần được điều chỉnh để phù hợp với văn hóa và thị trường địa phương.
    C. Các công ty nên bỏ qua sự khác biệt văn hóa để đạt được hiệu quả kinh tế.
    D. Quy trình sản xuất nên được tiêu chuẩn hóa tuyệt đối để giảm chi phí.

    66. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘tỷ giá hối đoái’ (exchange rate) ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động kinh doanh của các công ty đa quốc gia (MNC)?

    A. Không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của các MNC.
    B. Ảnh hưởng đến chi phí sản xuất, giá cả hàng hóa và lợi nhuận của các MNC.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến hoạt động nhập khẩu.

    67. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘chuỗi giá trị toàn cầu’ (global value chain) đề cập đến điều gì?

    A. Toàn bộ các hoạt động cần thiết để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ, từ nguyên liệu thô đến khi đến tay người tiêu dùng cuối cùng, diễn ra trên phạm vi toàn cầu.
    B. Giá trị của thương hiệu trên thị trường quốc tế.
    C. Tổng doanh thu của một công ty đa quốc gia (MNC) trên toàn thế giới.
    D. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ nước này sang nước khác.

    68. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế cạnh tranh quốc gia’ (national competitive advantage) được xác định bởi mô hình nào?

    A. Mô hình SWOT.
    B. Mô hình PESTEL.
    C. Mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter.
    D. Mô hình kim cương của Porter.

    69. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng chiến lược ‘tập trung’ (focus) trong quản trị chiến lược toàn cầu?

    A. Tiếp cận một thị trường rộng lớn.
    B. Tăng cường khả năng cạnh tranh trong một phân khúc thị trường cụ thể.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Đơn giản hóa quy trình quản lý.

    70. Điều gì sau đây là một lợi ích tiềm năng của việc sử dụng chiến lược ‘đa nội địa’ (multidomestic) trong quản trị chiến lược toàn cầu?

    A. Giảm chi phí nhờ tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
    B. Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu địa phương.
    C. Đơn giản hóa quy trình quản lý.
    D. Tăng cường tính nhất quán của thương hiệu trên toàn cầu.

    71. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘kinh tế quy mô’ đề cập đến điều gì?

    A. Sự gia tăng chi phí sản xuất khi quy mô sản xuất tăng lên.
    B. Sự giảm chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩm khi quy mô sản xuất tăng lên.
    C. Sự ổn định của giá cả hàng hóa và dịch vụ.
    D. Sự tăng trưởng của lực lượng lao động.

    72. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một công ty đa quốc gia (MNC) thành công trong việc quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn bằng mọi giá.
    B. Xây dựng mối quan hệ đối tác bền vững và tin cậy với các nhà cung cấp địa phương.
    C. Sử dụng các nhà cung cấp có chi phí thấp nhất bất kể chất lượng và độ tin cậy.
    D. Tập trung vào việc kiểm soát chặt chẽ tất cả các giai đoạn của chuỗi cung ứng.

    73. Điều gì sau đây là một rủi ro tiềm ẩn của việc thuê ngoài (outsourcing) hoạt động sản xuất cho các quốc gia có chi phí lao động thấp?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tăng cường kiểm soát chất lượng.
    C. Mất kiểm soát đối với quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm.
    D. Cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động.

    74. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘xuất khẩu’ (exporting) để thâm nhập thị trường nước ngoài. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Sản xuất sản phẩm ở nước ngoài và bán ở thị trường nội địa.
    B. Sản xuất sản phẩm ở thị trường nội địa và bán ở nước ngoài.
    C. Mua lại một công ty ở thị trường nước ngoài.
    D. Cấp phép cho một công ty ở thị trường nước ngoài sản xuất sản phẩm.

    75. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘arbitrage’ (kinh doanh chênh lệch giá) đề cập đến điều gì?

    A. Việc mua và bán hàng hóa hoặc tài sản trên các thị trường khác nhau để tận dụng sự khác biệt về giá.
    B. Việc đầu tư vào các dự án rủi ro cao.
    C. Việc trốn thuế bằng cách chuyển lợi nhuận sang các quốc gia có thuế suất thấp.
    D. Việc sử dụng thông tin nội bộ để giao dịch chứng khoán.

    76. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘chủ nghĩa bảo hộ’ (protectionism) trong thương mại quốc tế?

    A. Việc ký kết các hiệp định thương mại tự do.
    B. Việc áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng cao đối với hàng nhập khẩu.
    C. Việc giảm thuế nhập khẩu đối với hàng hóa từ các nước đang phát triển.
    D. Việc trợ cấp cho các ngành công nghiệp trong nước.

    77. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘văn hóa doanh nghiệp’ (corporate culture) có vai trò gì?

    A. Không có vai trò gì.
    B. Ảnh hưởng đến cách thức nhân viên làm việc, giao tiếp và đưa ra quyết định, đồng thời tác động đến hiệu quả hoạt động của công ty.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa nhân viên và quản lý.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng nhân viên.

    78. Trong bối cảnh quản trị chiến lược toàn cầu, chiến lược ‘blue ocean’ (đại dương xanh) tập trung vào điều gì?

    A. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ hiện tại trong thị trường.
    B. Tạo ra các thị trường mới, không có cạnh tranh.
    C. Tối ưu hóa chi phí để cạnh tranh về giá.
    D. Tập trung vào các thị trường đã bão hòa.

    79. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp’ (corporate social responsibility – CSR) có ý nghĩa gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông.
    B. Cân bằng giữa lợi nhuận, con người và hành tinh, đồng thời đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.
    C. Chỉ tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Chỉ thực hiện các hoạt động từ thiện.

    80. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá rủi ro chính trị khi đầu tư vào một quốc gia?

    A. Tỷ lệ lạm phát thấp.
    B. Sự ổn định của hệ thống tiền tệ.
    C. Nguy cơ quốc hữu hóa tài sản.
    D. Mức độ tự do thương mại cao.

    81. Điều gì sau đây là một thách thức chính đối với các công ty đa quốc gia (MNC) khi hoạt động tại các thị trường mới nổi?

    A. Sự ổn định về chính trị và kinh tế.
    B. Cơ sở hạ tầng phát triển.
    C. Hệ thống pháp luật minh bạch và hiệu quả.
    D. Sự khác biệt về văn hóa và thể chế.

    82. Một công ty quyết định thâm nhập thị trường nước ngoài bằng cách cấp phép (licensing) cho một công ty địa phương sản xuất và bán sản phẩm của mình. Điều này có ưu điểm gì?

    A. Kiểm soát hoàn toàn hoạt động sản xuất và bán hàng.
    B. Giảm thiểu rủi ro tài chính và chính trị.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận thu được.
    D. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ trên thị trường quốc tế.

    83. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘khu vực mậu dịch tự do’ (free trade area) là gì?

    A. Một khu vực không có bất kỳ quy định pháp luật nào.
    B. Một khu vực mà các quốc gia thành viên loại bỏ thuế quan và các rào cản thương mại khác đối với hàng hóa và dịch vụ giữa họ.
    C. Một khu vực mà tất cả các quốc gia trên thế giới đều có thể tự do kinh doanh.
    D. Một khu vực chỉ dành cho các công ty đa quốc gia (MNC).

    84. Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định sử dụng chiến lược ‘toàn cầu hóa’ (globalization) cho sản phẩm của mình. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Điều chỉnh sản phẩm để phù hợp với từng thị trường địa phương.
    B. Sản xuất và bán sản phẩm giống nhau trên toàn thế giới.
    C. Tập trung vào các thị trường mới nổi.
    D. Ủy thác toàn bộ hoạt động kinh doanh cho các đối tác địa phương.

    85. Điều gì sau đây là một yếu tố quan trọng để xây dựng một đội ngũ quản lý toàn cầu hiệu quả?

    A. Tuyển dụng nhân viên chỉ từ một quốc gia.
    B. Khuyến khích sự đa dạng về văn hóa và kinh nghiệm.
    C. Áp đặt một phong cách quản lý duy nhất trên toàn cầu.
    D. Bỏ qua sự khác biệt về ngôn ngữ và phong tục.

    86. Điều gì sau đây là một thách thức đối với việc quản lý rủi ro trong môi trường kinh doanh toàn cầu?

    A. Sự ổn định của thị trường tài chính.
    B. Sự minh bạch của hệ thống pháp luật.
    C. Sự biến động của tỷ giá hối đoái và rủi ro chính trị.
    D. Sự phát triển của công nghệ.

    87. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘hiệu ứng đường cong học tập’ (learning curve effect) đề cập đến điều gì?

    A. Sự gia tăng chi phí đào tạo nhân viên.
    B. Sự giảm chi phí sản xuất khi nhân viên trở nên thành thạo hơn trong công việc.
    C. Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng.
    D. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.

    88. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế về chi phí’ (cost advantage) đạt được bằng cách nào?

    A. Bán sản phẩm với giá cao hơn đối thủ cạnh tranh.
    B. Sản xuất sản phẩm với chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh.
    C. Tập trung vào các thị trường cao cấp.
    D. Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn.

    89. Rào cản thương mại nào sau đây là một ví dụ về rào cản phi thuế quan?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
    D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.

    90. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế so sánh’ của một quốc gia đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng sản xuất hàng hóa và dịch vụ với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Quy mô nền kinh tế lớn nhất thế giới.
    C. Dự trữ ngoại hối lớn nhất.
    D. Số lượng công ty đa quốc gia (MNC) nhiều nhất.

    91. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp’ (CSR) đề cập đến điều gì?

    A. Nghĩa vụ pháp lý của một công ty đối với chính phủ.
    B. Cam kết của một công ty để hoạt động một cách có đạo đức và đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.
    C. Chiến lược marketing của một công ty.
    D. Hoạt động từ thiện của một công ty.

    92. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế về chi phí’ thường đạt được thông qua yếu tố nào?

    A. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển.
    B. Xây dựng thương hiệu mạnh.
    C. Tận dụng quy mô kinh tế và hiệu quả hoạt động.
    D. Tập trung vào phân khúc thị trường ngách.

    93. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘đa dạng hóa’ (diversification) trên thị trường toàn cầu, điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty sẽ tập trung vào một ngành kinh doanh duy nhất.
    B. Công ty sẽ mở rộng hoạt động sang các ngành kinh doanh khác nhau.
    C. Công ty sẽ cố gắng giảm chi phí sản xuất.
    D. Công ty sẽ cố gắng tăng doanh thu từ các sản phẩm hiện có.

    94. Khi một công ty đa quốc gia phải đối mặt với áp lực đồng thời phải đáp ứng nhu cầu địa phương và duy trì hiệu quả chi phí toàn cầu, chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chiến lược toàn cầu.
    B. Chiến lược đa quốc gia.
    C. Chiến lược xuyên quốc gia.
    D. Chiến lược xuất khẩu.

    95. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế cạnh tranh quốc gia’ (national competitive advantage) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng của một công ty để cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường toàn cầu.
    B. Lợi thế mà một quốc gia có được do các yếu tố như nguồn lực tự nhiên, cơ sở hạ tầng và lực lượng lao động.
    C. Chính sách thương mại của một quốc gia.
    D. Mức độ hội nhập kinh tế của một quốc gia.

    96. Một công ty sản xuất ô tô quyết định mở rộng hoạt động sang một quốc gia mới bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất hoàn toàn mới. Hình thức thâm nhập thị trường này được gọi là gì?

    A. Xuất khẩu.
    B. Liên doanh.
    C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    D. Nhượng quyền thương mại.

    97. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘quy mô kinh tế’ đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng của một công ty để thích ứng với sự thay đổi của thị trường.
    B. Lợi thế về chi phí mà một công ty có được khi sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với số lượng lớn.
    C. Khả năng của một công ty để tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo.
    D. Mức độ nhận biết thương hiệu của một công ty.

    98. Khi một công ty đa quốc gia phải đối mặt với sự phản đối từ cộng đồng địa phương do các hoạt động kinh doanh gây ảnh hưởng đến môi trường, chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tiếp tục hoạt động kinh doanh như bình thường và bỏ qua sự phản đối.
    B. Chuyển hoạt động kinh doanh sang một quốc gia khác.
    C. Tham gia đối thoại với cộng đồng địa phương và tìm kiếm các giải pháp để giảm thiểu tác động tiêu cực.
    D. Sử dụng các biện pháp pháp lý để trấn áp sự phản đối.

    99. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế so sánh’ (comparative advantage) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng của một quốc gia để sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Khả năng của một quốc gia để sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    C. Khả năng của một quốc gia để xuất khẩu nhiều hàng hóa hơn so với nhập khẩu.
    D. Khả năng của một quốc gia để thu hút đầu tư nước ngoài.

    100. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘chuẩn hóa sản phẩm’ (product standardization) trên thị trường toàn cầu. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty sẽ điều chỉnh sản phẩm để phù hợp với nhu cầu của từng thị trường địa phương.
    B. Công ty sẽ cung cấp một sản phẩm duy nhất trên toàn thế giới mà không cần điều chỉnh.
    C. Công ty sẽ tập trung vào việc sản xuất các sản phẩm giá rẻ.
    D. Công ty sẽ chỉ bán sản phẩm của mình ở các quốc gia phát triển.

    101. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường vĩ mô mà các công ty đa quốc gia cần phân tích khi xây dựng chiến lược toàn cầu?

    A. Tình hình kinh tế.
    B. Chính sách pháp luật.
    C. Văn hóa xã hội.
    D. Năng lực của đối thủ cạnh tranh.

    102. Đâu là rủi ro lớn nhất khi một công ty quyết định thâm nhập thị trường quốc tế bằng hình thức liên doanh?

    A. Khó khăn trong việc kiểm soát hoạt động và chia sẻ lợi nhuận.
    B. Chi phí đầu tư ban đầu quá cao.
    C. Thiếu hụt nguồn nhân lực có kinh nghiệm.
    D. Rủi ro về biến động tỷ giá hối đoái.

    103. Lợi thế cạnh tranh nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế có được từ việc toàn cầu hóa?

    A. Tiếp cận thị trường lớn hơn.
    B. Giảm chi phí sản xuất nhờ quy mô kinh tế.
    C. Tăng cường khả năng đổi mới sáng tạo.
    D. Giảm sự phụ thuộc vào một thị trường duy nhất.

    104. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với các nhà quản lý khi làm việc trong môi trường đa văn hóa?

    A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và phong cách giao tiếp.
    B. Thiếu hụt thông tin về thị trường địa phương.
    C. Khó khăn trong việc tuyển dụng nhân viên có trình độ.
    D. Áp lực phải đạt được lợi nhuận cao trong ngắn hạn.

    105. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một thương hiệu toàn cầu thành công?

    A. Sử dụng một tên thương hiệu duy nhất trên toàn thế giới.
    B. Tạo ra một logo ấn tượng và dễ nhận biết.
    C. Xây dựng một câu chuyện thương hiệu hấp dẫn và phù hợp với nhiều nền văn hóa.
    D. Chi tiêu nhiều tiền cho quảng cáo và khuyến mãi.

    106. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của việc quản trị rủi ro trong môi trường kinh doanh toàn cầu?

    A. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận bất chấp rủi ro.
    C. Xác định và đánh giá các loại rủi ro.
    D. Phát triển các biện pháp phòng ngừa và ứng phó rủi ro.

    107. Trong môi trường kinh doanh quốc tế, yếu tố nào sau đây thuộc về rủi ro chính trị?

    A. Biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Sự thay đổi trong chính sách thuế của chính phủ.
    C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ.
    D. Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng.

    108. Khi một công ty đa quốc gia phải đối mặt với sự khác biệt lớn về văn hóa giữa các quốc gia, chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất để quản lý nhân sự?

    A. Áp dụng một chính sách nhân sự duy nhất trên toàn thế giới.
    B. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên địa phương để hiểu rõ văn hóa và phong tục tập quán.
    C. Chỉ tuyển dụng nhân viên từ quốc gia của công ty.
    D. Sử dụng các biện pháp kỷ luật nghiêm khắc để đảm bảo tuân thủ.

    109. Khi một công ty sử dụng chiến lược ‘định vị khác biệt hóa’ trên thị trường toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với giá thấp nhất.
    B. Tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt so với đối thủ.
    C. Phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ rộng rãi nhất có thể.
    D. Tập trung vào một phân khúc thị trường hẹp.

    110. Khi một công ty đa quốc gia phải đối mặt với tình trạng ‘tham nhũng’ (corruption) ở một quốc gia, chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chấp nhận tham nhũng để duy trì hoạt động kinh doanh.
    B. Báo cáo hành vi tham nhũng cho chính quyền địa phương.
    C. Tìm kiếm các đối tác kinh doanh địa phương có quan hệ tốt với chính phủ.
    D. Xây dựng một hệ thống quản lý minh bạch và tuân thủ các quy định pháp luật.

    111. Khi một công ty đa quốc gia phải đối mặt với tình trạng ‘biến động tỷ giá hối đoái’ (exchange rate volatility), điều gì có thể xảy ra?

    A. Công ty có thể giảm chi phí sản xuất.
    B. Công ty có thể tăng doanh thu.
    C. Công ty có thể gặp khó khăn trong việc dự báo lợi nhuận và quản lý rủi ro tài chính.
    D. Công ty có thể cải thiện mối quan hệ với các nhà cung cấp.

    112. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘chuỗi giá trị toàn cầu’ (global value chain) đề cập đến điều gì?

    A. Quá trình sản xuất và phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ từ nguyên liệu thô đến tay người tiêu dùng cuối cùng trên phạm vi toàn cầu.
    B. Mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất và nhà phân phối của một công ty.
    C. Giá trị thương hiệu của một công ty trên thị trường toàn cầu.
    D. Chi phí sản xuất và phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ trên thị trường toàn cầu.

    113. Chiến lược ‘Think global, act local’ trong quản trị chiến lược toàn cầu nhấn mạnh điều gì?

    A. Áp dụng một chiến lược duy nhất trên toàn cầu mà không cần điều chỉnh.
    B. Tập trung vào thị trường nội địa và bỏ qua các thị trường quốc tế.
    C. Phát triển một chiến lược toàn cầu nhưng điều chỉnh để phù hợp với đặc điểm của từng thị trường địa phương.
    D. Chỉ hoạt động ở các quốc gia có nền văn hóa tương đồng.

    114. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘tập trung’ (focus) trên thị trường toàn cầu, điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty sẽ cố gắng phục vụ tất cả các phân khúc thị trường.
    B. Công ty sẽ tập trung vào việc phục vụ một hoặc một vài phân khúc thị trường cụ thể.
    C. Công ty sẽ cố gắng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với giá thấp nhất.
    D. Công ty sẽ cố gắng tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt.

    115. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một công ty đa quốc gia (MNC) thành công trong việc quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn bằng mọi giá.
    B. Duy trì sự kiểm soát chặt chẽ đối với tất cả các khâu trong chuỗi cung ứng.
    C. Xây dựng mối quan hệ đối tác bền vững và tin cậy với các nhà cung cấp địa phương.
    D. Sử dụng lao động giá rẻ ở các nước đang phát triển để giảm chi phí sản xuất.

    116. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘văn hóa doanh nghiệp’ (corporate culture) đề cập đến điều gì?

    A. Các quy tắc và quy định của một công ty.
    B. Các giá trị, niềm tin và hành vi được chia sẻ bởi các thành viên của một tổ chức.
    C. Chiến lược marketing của một công ty.
    D. Cơ cấu tổ chức của một công ty.

    117. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘liên minh chiến lược’ (strategic alliance) đề cập đến điều gì?

    A. Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều công ty để hợp tác trong một dự án hoặc hoạt động kinh doanh cụ thể.
    B. Một cuộc sáp nhập giữa hai hoặc nhiều công ty.
    C. Một thỏa thuận giữa một công ty và một nhà cung cấp.
    D. Một thỏa thuận giữa một công ty và một nhà phân phối.

    118. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘quản trị tri thức’ (knowledge management) đề cập đến điều gì?

    A. Việc quản lý tài sản trí tuệ của một công ty.
    B. Việc thu thập, lưu trữ, chia sẻ và sử dụng kiến thức trong một tổ chức.
    C. Việc đào tạo nhân viên.
    D. Việc tuyển dụng nhân viên có trình độ.

    119. Khi một công ty đa quốc gia phải đối mặt với tình trạng ‘rửa tiền’ (transfer pricing) trong nội bộ, điều gì có thể xảy ra?

    A. Công ty có thể giảm thiểu rủi ro về biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Công ty có thể tối ưu hóa lợi nhuận bằng cách chuyển lợi nhuận đến các quốc gia có thuế suất thấp.
    C. Công ty có thể tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
    D. Công ty có thể cải thiện mối quan hệ với các nhà cung cấp.

    120. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘đổi mới sáng tạo’ (innovation) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ với chi phí thấp nhất.
    B. Việc tạo ra các sản phẩm, dịch vụ hoặc quy trình mới và cải tiến.
    C. Việc phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ rộng rãi nhất có thể.
    D. Việc quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ một cách hiệu quả.

    121. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế về chi phí’ (cost advantage) có thể đạt được bằng cách nào?

    A. Tận dụng lợi thế kinh tế theo quy mô, hiệu quả hoạt động và chi phí đầu vào thấp.
    B. Tập trung vào chất lượng sản phẩm cao cấp.
    C. Xây dựng thương hiệu mạnh.
    D. Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt nhất.

    122. Khi một công ty đối mặt với áp lực đồng thời về giảm chi phí và đáp ứng nhu cầu địa phương, chiến lược nào là phù hợp nhất?

    A. Chiến lược xuyên quốc gia (transnational strategy).
    B. Chiến lược chuẩn hóa toàn cầu (global standardization strategy).
    C. Chiến lược đa nội địa (multi-domestic strategy).
    D. Chiến lược xuất khẩu (export strategy).

    123. Trong quản trị tri thức toàn cầu, ‘tri thức ẩn’ (tacit knowledge) là gì?

    A. Tri thức khó diễn đạt thành lời và khó chuyển giao cho người khác.
    B. Tri thức được ghi lại trong sách vở và tài liệu.
    C. Tri thức dễ dàng chia sẻ và sao chép.
    D. Tri thức chỉ có giá trị trong một bối cảnh cụ thể.

    124. Trong quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu, ‘hiệu ứng Bullwhip’ (Bullwhip effect) đề cập đến hiện tượng gì?

    A. Sự biến động nhu cầu ngày càng tăng khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng.
    B. Sự chậm trễ trong việc giao hàng do tắc nghẽn giao thông.
    C. Sự gia tăng chi phí vận chuyển do giá nhiên liệu tăng.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà cung cấp.

    125. Loại hình liên minh chiến lược nào mà hai hoặc nhiều công ty cùng góp vốn để thành lập một pháp nhân mới?

    A. Liên doanh (joint venture).
    B. Thỏa thuận cấp phép (licensing agreement).
    C. Thỏa thuận nhượng quyền thương mại (franchising agreement).
    D. Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu và phát triển (R&D collaboration agreement).

    126. Theo Porter (1985), lợi thế cạnh tranh quốc gia phụ thuộc vào những yếu tố nào?

    A. Các yếu tố sản xuất, điều kiện nhu cầu, các ngành công nghiệp hỗ trợ và chiến lược, cấu trúc, cạnh tranh của công ty.
    B. Tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý và khí hậu.
    C. Chính sách của chính phủ và tỷ giá hối đoái.
    D. Văn hóa và truyền thống của quốc gia.

    127. Điều gì là quan trọng nhất khi một công ty muốn thâm nhập thị trường mới nổi?

    A. Hiểu rõ văn hóa, luật pháp và thể chế địa phương.
    B. Đưa ra sản phẩm có giá thấp nhất.
    C. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.
    D. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm quốc tế.

    128. Rủi ro chính trị trong quản trị chiến lược toàn cầu đề cập đến điều gì?

    A. Rủi ro liên quan đến sự thay đổi của chính phủ, chính sách và luật pháp có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.
    B. Rủi ro liên quan đến biến động tỷ giá hối đoái.
    C. Rủi ro liên quan đến cạnh tranh từ các đối thủ.
    D. Rủi ro liên quan đến thiên tai và dịch bệnh.

    129. Chiến lược ‘xuyên quốc gia’ (transnational strategy) cố gắng đạt được điều gì?

    A. Cân bằng giữa hiệu quả toàn cầu và đáp ứng nhu cầu địa phương.
    B. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận từ các thị trường phát triển.
    D. Mở rộng thị phần nhanh chóng trên toàn cầu.

    130. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một ‘văn hóa tổ chức’ mạnh mẽ?

    A. Truyền đạt rõ ràng các giá trị, tầm nhìn và sứ mệnh của công ty.
    B. Tăng cường kiểm soát và giám sát nhân viên.
    C. Xây dựng một hệ thống khen thưởng và kỷ luật nghiêm ngặt.
    D. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi giải trí cho nhân viên.

    131. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) nên tập trung vào điều gì?

    A. Giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường toàn cầu.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông.
    C. Tuân thủ luật pháp địa phương.
    D. Quyên góp từ thiện cho cộng đồng.

    132. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘lợi thế về sự khác biệt hóa’ (differentiation advantage) đề cập đến điều gì?

    A. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và được khách hàng đánh giá cao.
    B. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với giá thấp nhất.
    C. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ ở nhiều thị trường khác nhau.
    D. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ nhanh chóng nhất.

    133. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘nhóm làm việc ảo’ (virtual team) trong môi trường toàn cầu?

    A. Tiết kiệm chi phí đi lại và ăn ở.
    B. Tăng cường sự gắn kết giữa các thành viên.
    C. Cải thiện khả năng giao tiếp trực tiếp.
    D. Giảm thiểu sự khác biệt về văn hóa.

    134. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững trong môi trường toàn cầu?

    A. Khả năng thích ứng và đổi mới liên tục.
    B. Chi phí sản xuất thấp nhất.
    C. Thị phần lớn nhất.
    D. Mối quan hệ tốt với chính phủ các nước.

    135. Một công ty nên sử dụng chiến lược ‘đa nội địa’ (multi-domestic strategy) khi nào?

    A. Khi nhu cầu và sở thích của khách hàng khác nhau đáng kể giữa các quốc gia.
    B. Khi có áp lực lớn về chi phí.
    C. Khi cạnh tranh toàn cầu rất gay gắt.
    D. Khi công nghệ thay đổi nhanh chóng.

    136. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các công ty đa quốc gia khi quản lý nguồn nhân lực toàn cầu?

    A. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ và luật pháp lao động.
    B. Chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân viên cao.
    C. Sự thiếu hụt nhân tài có kỹ năng quốc tế.
    D. Sự khó khăn trong việc kiểm soát hiệu suất làm việc của nhân viên ở xa.

    137. Đâu là một thách thức đạo đức thường gặp trong hoạt động kinh doanh quốc tế?

    A. Sự khác biệt về tiêu chuẩn đạo đức và pháp luật giữa các quốc gia.
    B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các công ty.
    C. Sự thiếu hụt thông tin về thị trường.
    D. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.

    138. Trong đàm phán quốc tế, chiến lược nào sau đây thường mang lại kết quả tốt nhất?

    A. Chiến lược hợp tác, tìm kiếm giải pháp cùng có lợi (win-win).
    B. Chiến lược cạnh tranh, cố gắng đạt được lợi thế tối đa.
    C. Chiến lược né tránh, trì hoãn đàm phán.
    D. Chiến lược nhượng bộ, chấp nhận những điều khoản bất lợi.

    139. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘khả năng hấp thụ’ (absorptive capacity) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng của một công ty trong việc nhận diện, đồng hóa và ứng dụng kiến thức mới từ bên ngoài.
    B. Khả năng của một công ty trong việc giảm thiểu chi phí sản xuất.
    C. Khả năng của một công ty trong việc mở rộng thị phần.
    D. Khả năng của một công ty trong việc quản lý rủi ro tài chính.

    140. Khi nào thì một công ty nên lựa chọn chiến lược ‘tập trung’ (focus strategy) trong môi trường toàn cầu?

    A. Khi công ty có thể phục vụ một phân khúc thị trường cụ thể tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
    B. Khi công ty muốn cạnh tranh trên quy mô lớn.
    C. Khi công ty có nguồn lực hạn chế.
    D. Khi công ty muốn đa dạng hóa hoạt động kinh doanh.

    141. Trong chiến lược marketing toàn cầu, ‘định vị’ (positioning) sản phẩm là gì?

    A. Tạo ra một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng mục tiêu.
    B. Xác định giá bán phù hợp cho sản phẩm.
    C. Lựa chọn kênh phân phối hiệu quả.
    D. Quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.

    142. Khi một công ty muốn bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của mình ở nước ngoài, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở các quốc gia mục tiêu.
    B. Giữ bí mật thông tin.
    C. Kiện các đối thủ cạnh tranh vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
    D. Sử dụng công nghệ mã hóa để bảo vệ thông tin.

    143. Trong quản trị chiến lược toàn cầu, ‘liên minh chiến lược’ (strategic alliance) là gì?

    A. Sự hợp tác giữa hai hoặc nhiều công ty để đạt được mục tiêu chung.
    B. Sự cạnh tranh giữa hai hoặc nhiều công ty để giành thị phần.
    C. Sự mua lại một công ty bởi một công ty khác.
    D. Sự phá sản của một công ty.

    144. Điều gì là quan trọng nhất để một công ty xây dựng mối quan hệ tốt với các bên liên quan (stakeholders) trong môi trường toàn cầu?

    A. Giao tiếp cởi mở, minh bạch và tôn trọng.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông.
    C. Tuân thủ luật pháp địa phương.
    D. Quyên góp từ thiện cho cộng đồng.

    145. Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái, ‘phòng ngừa rủi ro’ (hedging) là gì?

    A. Sử dụng các công cụ tài chính để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến động tỷ giá.
    B. Chấp nhận rủi ro và chờ đợi biến động tỷ giá.
    C. Chuyển đổi tất cả ngoại tệ sang đồng nội tệ.
    D. Tăng giá bán sản phẩm để bù đắp rủi ro tỷ giá.

    146. Chiến lược ‘chuẩn hóa toàn cầu’ (global standardization strategy) phù hợp nhất với loại sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm có nhu cầu và thị hiếu tương đồng trên toàn cầu.
    B. Sản phẩm cần điều chỉnh theo văn hóa địa phương.
    C. Sản phẩm cao cấp, tập trung vào chất lượng.
    D. Sản phẩm giá rẻ, cạnh tranh về giá.

    147. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ giữa các quốc gia.
    B. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
    C. Sự tự do hóa thương mại và đầu tư.
    D. Sự gia tăng cạnh tranh toàn cầu.

    148. Trong phân tích PESTEL, yếu tố ‘L’ đề cập đến yếu tố nào?

    A. Pháp luật (Legal).
    B. Lao động (Labor).
    C. Lối sống (Lifestyle).
    D. Lợi nhuận (Profit).

    149. Đâu là một lợi ích tiềm năng của việc thuê ngoài (outsourcing) hoạt động kinh doanh ra nước ngoài?

    A. Giảm chi phí lao động và sản xuất.
    B. Tăng cường kiểm soát chất lượng.
    C. Cải thiện khả năng đổi mới.
    D. Tăng cường bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

    150. Một công ty đa quốc gia (MNC) nên áp dụng cấu trúc tổ chức nào khi hoạt động trong môi trường toàn cầu có tính bất ổn cao?

    A. Cấu trúc ma trận (matrix structure) linh hoạt.
    B. Cấu trúc chức năng (functional structure) tập trung.
    C. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm (product divisional structure) độc lập.
    D. Cấu trúc địa lý (geographic structure) khu vực.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.