Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6

    Trắc nghiệm Quản trị Marketing

    Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Một công ty sản xuất xe hơi nhắm mục tiêu đến những người có thu nhập cao và lối sống sang trọng. Đây là ví dụ về phân khúc thị trường theo tiêu chí nào?

    A. Địa lý
    B. Nhân khẩu học
    C. Tâm lý học
    D. Hành vi

    2. Phân tích PESTLE là gì?

    A. Một phương pháp quản lý dự án.
    B. Một công cụ để phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp.
    C. Một chiến lược định giá sản phẩm.
    D. Một kỹ thuật nghiên cứu thị trường.

    3. Một công ty quyết định cạnh tranh bằng cách cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cao hơn so với đối thủ. Đây là chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên giá trị.
    B. Định vị dựa trên chất lượng.
    C. Định vị dựa trên dịch vụ.
    D. Định vị dựa trên sự tiện lợi.

    4. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em quyết định tập trung vào thị trường các bà mẹ có con nhỏ dưới 5 tuổi. Đây là phân khúc theo tiêu chí…

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý học.
    D. Hành vi.

    5. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc định vị sản phẩm rõ ràng?

    A. Tăng khả năng nhận diện thương hiệu.
    B. Thu hút khách hàng mục tiêu.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.

    6. Để đánh giá mức độ hấp dẫn của một phân khúc thị trường, doanh nghiệp cần xem xét yếu tố nào?

    A. Số lượng đối thủ cạnh tranh trong phân khúc.
    B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của phân khúc.
    C. Khả năng tiếp cận và phục vụ phân khúc.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    7. Khi một công ty sử dụng chiến lược marketing ‘đại trà’ (mass marketing), họ đang cố gắng tiếp cận đối tượng nào?

    A. Một nhóm nhỏ khách hàng có nhu cầu đặc biệt.
    B. Toàn bộ thị trường với một thông điệp duy nhất.
    C. Các phân khúc thị trường khác nhau với các thông điệp khác nhau.
    D. Chỉ những khách hàng trung thành của công ty.

    8. Trong các chiến lược định vị, ‘định vị dựa trên thuộc tính’ là gì?

    A. Định vị sản phẩm dựa trên giá cả.
    B. Định vị sản phẩm dựa trên lợi ích mà nó mang lại cho khách hàng.
    C. Định vị sản phẩm dựa trên các đặc điểm và tính năng cụ thể của nó.
    D. Định vị sản phẩm dựa trên đối thủ cạnh tranh.

    9. Theo bạn, yếu tố nào quan trọng nhất trong việc lựa chọn thị trường mục tiêu?

    A. Quy mô của thị trường.
    B. Mức độ cạnh tranh trên thị trường.
    C. Khả năng sinh lời của thị trường.
    D. Sự phù hợp của thị trường với nguồn lực và mục tiêu của doanh nghiệp.

    10. Một thương hiệu thời trang cao cấp sử dụng hình ảnh người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm của mình. Đây là một ví dụ về chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên giá trị.
    B. Định vị dựa trên người sử dụng.
    C. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.
    D. Định vị dựa trên thuộc tính.

    11. Trong quá trình định vị, bản đồ nhận thức (perceptual map) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định chi phí sản xuất.
    B. Đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
    C. So sánh vị trí của sản phẩm/thương hiệu so với đối thủ cạnh tranh trong tâm trí khách hàng.
    D. Phân tích dữ liệu bán hàng.

    12. Khi một công ty cố gắng tạo ra một vị trí khác biệt cho sản phẩm của mình so với các đối thủ cạnh tranh bằng cách tập trung vào một lợi ích cụ thể mà khách hàng quan tâm, đây là chiến lược…

    A. Định vị dựa trên giá cả.
    B. Định vị dựa trên chất lượng.
    C. Định vị dựa trên lợi ích.
    D. Định vị dựa trên dịch vụ.

    13. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quá trình phân khúc thị trường?

    A. Xác định cơ sở để phân khúc thị trường.
    B. Phát triển hồ sơ của từng phân khúc.
    C. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng phân khúc.
    D. Phát triển sản phẩm mới cho toàn bộ thị trường.

    14. Điều gì KHÔNG phải là một yêu cầu để phân khúc thị trường hiệu quả?

    A. Có thể đo lường được.
    B. Có tính tiếp cận được.
    C. Có tính khác biệt.
    D. Có tính đồng nhất tuyệt đối.

    15. Khi phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc về yếu tố bên ngoài doanh nghiệp?

    A. Điểm mạnh của sản phẩm.
    B. Điểm yếu trong quy trình sản xuất.
    C. Cơ hội thị trường.
    D. Năng lực tài chính của doanh nghiệp.

    16. Một công ty sản xuất nước giải khát tung ra sản phẩm mới dành riêng cho người ăn kiêng. Đây là ví dụ về chiến lược…

    A. Marketing không phân biệt.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing đại trà.

    17. Một công ty sử dụng dữ liệu lớn (big data) để phân tích hành vi mua sắm trực tuyến của khách hàng và cá nhân hóa quảng cáo. Đây là ví dụ về ứng dụng của…

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    18. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘marketing cá nhân hóa’ để tiếp cận khách hàng. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng các thông điệp marketing giống nhau cho tất cả khách hàng.
    B. Tạo ra các thông điệp marketing riêng biệt cho từng khách hàng dựa trên thông tin cá nhân của họ.
    C. Tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất.
    D. Sử dụng các kênh marketing truyền thống như TV và báo chí.

    19. Phân khúc thị trường theo ‘hành vi’ thường dựa trên những yếu tố nào?

    A. Tuổi tác, giới tính, thu nhập và trình độ học vấn.
    B. Địa lý, mật độ dân số và khí hậu.
    C. Lối sống, giá trị và tính cách.
    D. Kiến thức, thái độ, cách sử dụng sản phẩm và phản ứng đối với sản phẩm.

    20. Phân khúc thị trường nào tập trung vào việc chia thị trường dựa trên vị trí địa lý của khách hàng?

    A. Phân khúc nhân khẩu học.
    B. Phân khúc tâm lý học.
    C. Phân khúc hành vi.
    D. Phân khúc địa lý.

    21. Định vị sản phẩm là gì?

    A. Việc thiết kế sản phẩm sao cho bắt mắt và thu hút.
    B. Việc lựa chọn kênh phân phối sản phẩm.
    C. Việc tạo ra một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng.
    D. Việc đặt giá sản phẩm ở mức cao nhất có thể.

    22. Một công ty quảng cáo sản phẩm của mình là ‘giải pháp tốt nhất’ so với các đối thủ cạnh tranh. Đây là một ví dụ về chiến lược…

    A. Định vị dựa trên giá cả.
    B. Định vị dựa trên chất lượng.
    C. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.
    D. Định vị dựa trên người sử dụng.

    23. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể và phát triển các sản phẩm và dịch vụ riêng biệt cho phân khúc đó. Đây là chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    24. Trong các yếu tố của marketing mix (4P), yếu tố nào liên quan trực tiếp đến định vị sản phẩm?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Place (Địa điểm).
    D. Promotion (Xúc tiến).

    25. Tại sao việc nghiên cứu thị trường lại quan trọng trước khi quyết định phân khúc thị trường?

    A. Để giảm chi phí marketing.
    B. Để xác định các phân khúc tiềm năng và hiểu rõ nhu cầu của khách hàng.
    C. Để tăng doanh số bán hàng.
    D. Để đơn giản hóa quy trình sản xuất.

    26. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng trên thị trường.
    B. Nhóm khách hàng mà doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing vào.
    C. Phân khúc thị trường lớn nhất và có tiềm năng tăng trưởng cao nhất.
    D. Nhóm khách hàng hiện tại của doanh nghiệp.

    27. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường vi mô của doanh nghiệp?

    A. Nhà cung cấp.
    B. Đối thủ cạnh tranh.
    C. Khách hàng.
    D. Tình hình kinh tế.

    28. Lợi ích chính của việc phân khúc thị trường là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tăng số lượng sản phẩm bán ra.
    C. Tối ưu hóa các hoạt động marketing để đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng nhóm khách hàng.
    D. Đơn giản hóa quy trình quản lý kho.

    29. Khi một công ty thay đổi cách họ định vị sản phẩm của mình để thu hút một phân khúc thị trường mới, đây được gọi là gì?

    A. Tái định vị.
    B. Mở rộng thị trường.
    C. Phát triển sản phẩm.
    D. Thâm nhập thị trường.

    30. Trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, lực lượng nào đề cập đến khả năng khách hàng gây áp lực lên giá cả?

    A. Quyền lực của nhà cung cấp.
    B. Quyền lực của người mua.
    C. Nguy cơ từ các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
    D. Nguy cơ từ sản phẩm thay thế.

    31. Một công ty sản xuất quần áo thể thao nhắm mục tiêu đến những người trẻ tuổi, năng động và quan tâm đến sức khỏe. Đây là ví dụ về phân khúc thị trường theo yếu tố nào?

    A. Địa lý
    B. Nhân khẩu học
    C. Tâm lý học
    D. Hành vi

    32. Khi một công ty cố gắng định vị sản phẩm của mình trực tiếp đối đầu với đối thủ cạnh tranh lớn, đây là chiến lược định vị gì?

    A. Định vị dựa trên giá
    B. Định vị dựa trên chất lượng
    C. Định vị đối đầu
    D. Định vị né tránh

    33. Một công ty thay đổi thông điệp quảng cáo để phù hợp với văn hóa của một quốc gia mới. Đây là ví dụ về điều chỉnh chiến lược marketing theo yếu tố nào?

    A. Địa lý
    B. Nhân khẩu học
    C. Tâm lý học
    D. Văn hóa

    34. Trong quá trình định vị sản phẩm, điều gì quan trọng nhất?

    A. Giá thành sản phẩm thấp nhất
    B. Chất lượng sản phẩm tốt nhất
    C. Tạo ra sự khác biệt và độc đáo trong tâm trí khách hàng
    D. Quảng cáo rầm rộ nhất

    35. Một công ty quyết định chỉ tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất và trở thành chuyên gia trong lĩnh vực đó. Đây là chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Micromarketing

    36. Lợi ích chính của việc phân khúc thị trường là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Tăng doanh số bán hàng
    C. Tăng hiệu quả của các chiến dịch marketing
    D. Giảm số lượng đối thủ cạnh tranh

    37. Phân khúc thị trường theo tâm lý (psychographic segmentation) tập trung vào yếu tố nào?

    A. Tuổi tác và giới tính của khách hàng
    B. Thu nhập và trình độ học vấn của khách hàng
    C. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng
    D. Địa điểm sinh sống của khách hàng

    38. Một công ty sản xuất đồ ăn nhanh tung ra các sản phẩm dành riêng cho thị trường ăn chay. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Micromarketing

    39. Đâu là bước đầu tiên trong quá trình phân khúc thị trường?

    A. Lựa chọn thị trường mục tiêu
    B. Xác định các biến số phân khúc
    C. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng phân khúc
    D. Phát triển hồ sơ cho từng phân khúc

    40. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, một công ty nên làm gì để định vị sản phẩm thành công?

    A. Giảm giá sản phẩm
    B. Tăng cường quảng cáo
    C. Tạo ra sự khác biệt độc đáo và có giá trị cho khách hàng
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ

    41. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn thị trường mục tiêu?

    A. Quy mô thị trường
    B. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
    C. Mức độ cạnh tranh trên thị trường
    D. Tất cả các yếu tố trên

    42. Nhược điểm lớn nhất của chiến lược marketing không phân biệt là gì?

    A. Chi phí cao
    B. Khó tiếp cận khách hàng
    C. Không đáp ứng được nhu cầu đa dạng của thị trường
    D. Dễ bị đối thủ cạnh tranh sao chép

    43. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xác định thị trường mục tiêu cho một sản phẩm mới?

    A. Khả năng sản xuất của công ty
    B. Sở thích cá nhân của người quản lý marketing
    C. Mức độ phù hợp giữa nhu cầu thị trường và khả năng đáp ứng của sản phẩm
    D. Số lượng đối thủ cạnh tranh trên thị trường

    44. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ nhưng có tiềm năng tăng trưởng cao. Đây là chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Micromarketing

    45. Đâu là nhược điểm chính của chiến lược marketing phân biệt (differentiated marketing)?

    A. Khó tiếp cận khách hàng
    B. Chi phí marketing cao
    C. Không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
    D. Dễ bị đối thủ cạnh tranh vượt mặt

    46. Trong quá trình định vị, điều gì sẽ xảy ra nếu một sản phẩm không tạo được sự khác biệt so với đối thủ?

    A. Sản phẩm sẽ bán chạy hơn
    B. Sản phẩm sẽ dễ dàng được nhận biết
    C. Sản phẩm sẽ khó cạnh tranh và dễ bị lãng quên
    D. Sản phẩm sẽ có giá cao hơn

    47. Một công ty cố gắng định vị sản phẩm của mình là sản phẩm có giá trị tốt nhất so với giá cả. Đây là chiến lược định vị gì?

    A. Định vị dựa trên giá
    B. Định vị dựa trên chất lượng
    C. Định vị đối đầu
    D. Định vị dựa trên lợi ích

    48. Một công ty sử dụng dữ liệu lớn (big data) để cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm cho từng khách hàng. Đây là ví dụ về chiến lược marketing nào?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Micromarketing

    49. Yếu tố nào sau đây không phải là một tiêu chí để đánh giá mức độ hấp dẫn của một phân khúc thị trường?

    A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng
    B. Mức độ cạnh tranh
    C. Khả năng sinh lời
    D. Sở thích của người quản lý marketing

    50. Đâu là hạn chế lớn nhất của việc tập trung quá mức vào một phân khúc thị trường duy nhất?

    A. Khó mở rộng thị trường
    B. Dễ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi trong nhu cầu của phân khúc đó
    C. Chi phí marketing cao
    D. Khó cạnh tranh với các đối thủ lớn

    51. Yếu tố nào sau đây không thuộc tiêu chí để phân khúc thị trường hiệu quả?

    A. Có thể đo lường được
    B. Có tính cạnh tranh cao
    C. Có thể tiếp cận được
    D. Có quy mô đủ lớn

    52. Một công ty thay đổi hình ảnh thương hiệu để thu hút một phân khúc khách hàng mới. Đây là chiến lược gì?

    A. Định giá sản phẩm
    B. Tái định vị thương hiệu
    C. Phát triển sản phẩm mới
    D. Mở rộng thị trường

    53. Một công ty sử dụng các chương trình khuyến mãi và giảm giá đặc biệt cho khách hàng thân thiết. Đây là ví dụ về phân khúc thị trường theo yếu tố nào?

    A. Địa lý
    B. Nhân khẩu học
    C. Tâm lý học
    D. Hành vi

    54. Một công ty sản xuất xe hơi nhắm mục tiêu đến những khách hàng có thu nhập cao và quan tâm đến sự sang trọng và đẳng cấp. Đây là ví dụ về phân khúc thị trường theo yếu tố nào?

    A. Địa lý
    B. Nhân khẩu học
    C. Tâm lý học
    D. Hành vi

    55. Micromarketing là chiến lược marketing tập trung vào đối tượng nào?

    A. Toàn bộ thị trường
    B. Một phân khúc thị trường lớn
    C. Một nhóm khách hàng nhỏ, cụ thể
    D. Các đối thủ cạnh tranh

    56. Đâu là lợi ích của việc sử dụng bản đồ định vị?

    A. Giúp xác định giá sản phẩm tối ưu
    B. Giúp hiểu rõ vị trí của sản phẩm so với đối thủ trong tâm trí khách hàng
    C. Giúp dự báo doanh số bán hàng chính xác
    D. Giúp giảm chi phí marketing

    57. Khi nào một công ty nên xem xét tái định vị thương hiệu?

    A. Khi doanh số bán hàng tăng
    B. Khi thị trường mục tiêu thay đổi
    C. Khi chi phí marketing giảm
    D. Khi đối thủ cạnh tranh rút khỏi thị trường

    58. Bản đồ định vị (perceptual map) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường hiệu quả quảng cáo
    B. Phân tích chi phí sản xuất
    C. Hiển thị cách khách hàng nhận thức về các sản phẩm khác nhau trên thị trường
    D. Dự báo doanh số bán hàng

    59. Chiến lược marketing không phân biệt (undifferentiated marketing) phù hợp nhất với loại sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm xa xỉ
    B. Sản phẩm thiết yếu, có nhu cầu chung cao
    C. Sản phẩm công nghệ cao
    D. Sản phẩm được cá nhân hóa

    60. Chiến lược marketing nào tập trung vào việc tạo ra các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Micromarketing

    61. Trong marketing, ‘content marketing’ (marketing nội dung) tập trung vào điều gì?

    A. Bán sản phẩm trực tiếp cho khách hàng.
    B. Tạo ra và phân phối nội dung giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng.
    C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
    D. Quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội.

    62. Trong quá trình nghiên cứu marketing, phương pháp nào thường được sử dụng để thu thập dữ liệu định tính?

    A. Khảo sát bằng bảng hỏi.
    B. Phỏng vấn sâu.
    C. Thống kê doanh số.
    D. Phân tích dữ liệu thứ cấp.

    63. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing trực tuyến?

    A. Báo cáo tài chính.
    B. Google Analytics.
    C. Bảng khảo sát khách hàng.
    D. Phỏng vấn nhóm.

    64. Chiến lược ‘Đại dương xanh’ tập trung vào điều gì?

    A. Cạnh tranh trực diện với các đối thủ hiện có trên thị trường.
    B. Tạo ra một thị trường mới, không có hoặc ít cạnh tranh.
    C. Giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận.
    D. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để thu hút khách hàng.

    65. Khi một công ty quyết định bán sản phẩm của mình ở nước ngoài với giá thấp hơn giá bán trong nước, hành động này được gọi là gì?

    A. Bán phá giá.
    B. Chiết khấu.
    C. Khuyến mãi.
    D. Tặng kèm.

    66. Trong marketing, ‘định vị’ sản phẩm có nghĩa là gì?

    A. Xác định giá bán của sản phẩm.
    B. Thiết kế bao bì sản phẩm.
    C. Tạo ra một hình ảnh độc đáo cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng.
    D. Phân phối sản phẩm đến các kênh bán lẻ.

    67. Trong marketing, ‘thị phần tương đối’ được tính bằng cách nào?

    A. Doanh số của thương hiệu chia cho doanh số của đối thủ cạnh tranh lớn nhất.
    B. Tổng doanh số của ngành chia cho doanh số của thương hiệu.
    C. Doanh số của thương hiệu chia cho tổng chi phí marketing.
    D. Lợi nhuận ròng chia cho tổng doanh thu.

    68. Khi một công ty cố gắng mở rộng thị trường bằng cách bán các sản phẩm hiện có cho các phân khúc khách hàng mới, đây là chiến lược tăng trưởng nào?

    A. Thâm nhập thị trường.
    B. Phát triển sản phẩm.
    C. Phát triển thị trường.
    D. Đa dạng hóa.

    69. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, giai đoạn nào tập trung vào việc thử nghiệm sản phẩm trên thị trường?

    A. Hình thành ý tưởng.
    B. Phân tích kinh doanh.
    C. Phát triển và thử nghiệm sản phẩm.
    D. Thử nghiệm thị trường.

    70. Trong marketing, ‘persona’ là gì?

    A. Một chiến lược quảng cáo.
    B. Một bản mô tả chi tiết về khách hàng mục tiêu.
    C. Một phương pháp định giá sản phẩm.
    D. Một kênh phân phối sản phẩm.

    71. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để tăng doanh số bán hàng trong thời gian ngắn. Đây là chiến lược giá nào?

    A. Giá hớt váng.
    B. Giá thâm nhập.
    C. Giá khuyến mãi.
    D. Giá cạnh tranh.

    72. Một công ty quyết định tăng cường hoạt động truyền thông xã hội để cải thiện hình ảnh thương hiệu và tương tác với khách hàng. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược sản phẩm.
    B. Chiến lược giá.
    C. Chiến lược phân phối.
    D. Chiến lược truyền thông marketing.

    73. Trong marketing quốc tế, chiến lược nào cho phép doanh nghiệp tùy chỉnh sản phẩm và thông điệp marketing cho phù hợp với từng thị trường địa phương?

    A. Chiến lược tiêu chuẩn hóa.
    B. Chiến lược thích ứng.
    C. Chiến lược xuất khẩu.
    D. Chiến lược toàn cầu hóa.

    74. Trong marketing, ‘Customer Lifetime Value’ (CLV) là gì?

    A. Tổng chi phí marketing để có được một khách hàng.
    B. Tổng doanh thu mà một khách hàng mang lại cho doanh nghiệp trong suốt mối quan hệ.
    C. Thời gian trung bình một khách hàng gắn bó với thương hiệu.
    D. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm.

    75. Khi một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể, chiến lược này được gọi là gì?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    76. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) phân loại các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) dựa trên yếu tố nào?

    A. Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng thị trường.
    B. Lợi nhuận và chi phí.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng và sự trung thành.
    D. Số lượng nhân viên và trình độ chuyên môn.

    77. Khi một công ty tạo ra một cộng đồng trực tuyến cho khách hàng để chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau, đây là hình thức marketing nào?

    A. Marketing truyền miệng.
    B. Marketing nội dung.
    C. Marketing cộng đồng.
    D. Marketing du kích.

    78. Phân tích SWOT là công cụ quan trọng trong việc đánh giá yếu tố nào của doanh nghiệp?

    A. Tình hình tài chính hiện tại.
    B. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức.
    C. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.
    D. Số lượng nhân viên và trình độ chuyên môn.

    79. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định được các phân khúc thị trường tiềm năng?

    A. Phân tích PESTEL.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Phân tích phân khúc thị trường.
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh.

    80. Mục tiêu của marketing du kích là gì?

    A. Xây dựng thương hiệu lâu dài.
    B. Tạo ra sự chú ý lớn với chi phí thấp.
    C. Cạnh tranh trực diện với các đối thủ lớn.
    D. Tăng cường sự trung thành của khách hàng.

    81. Khi một công ty sử dụng nhiều kênh marketing khác nhau (ví dụ: email, mạng xã hội, quảng cáo trực tuyến) để tiếp cận khách hàng, đây là chiến lược gì?

    A. Marketing đơn kênh.
    B. Marketing đa kênh.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    82. Khi một công ty sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm của mình, đây là hình thức marketing nào?

    A. Marketing truyền miệng.
    B. Marketing du kích.
    C. Influencer marketing.
    D. Direct marketing.

    83. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp?

    A. Khách hàng.
    B. Đối thủ cạnh tranh.
    C. Nhà cung cấp.
    D. Yếu tố chính trị.

    84. Mục tiêu của chiến lược marketing nên tuân thủ nguyên tắc SMART. Chữ ‘S’ trong SMART đại diện cho điều gì?

    A. Sustainable (Bền vững).
    B. Specific (Cụ thể).
    C. Strategic (Chiến lược).
    D. Sales-oriented (Hướng đến doanh số).

    85. Trong marketing trực tiếp, hình thức nào cho phép doanh nghiệp tương tác trực tiếp với khách hàng thông qua điện thoại?

    A. Gửi email marketing.
    B. Quảng cáo trên truyền hình.
    C. Telemarketing.
    D. In tờ rơi.

    86. Trong marketing, ‘brand equity’ (tài sản thương hiệu) đề cập đến điều gì?

    A. Giá trị vật chất của thương hiệu.
    B. Nhận thức, cảm xúc và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu.
    C. Tổng chi phí xây dựng thương hiệu.
    D. Số lượng sản phẩm mang thương hiệu đó đã bán được.

    87. Trong quản trị marketing, ‘kênh phân phối’ đề cập đến điều gì?

    A. Quy trình sản xuất sản phẩm.
    B. Cách thức sản phẩm được đưa từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
    C. Chiến lược định giá sản phẩm.
    D. Hoạt động quảng cáo và khuyến mãi.

    88. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong 4P của marketing mix?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Place (Địa điểm).
    D. Process (Quy trình).

    89. Một công ty sản xuất nước giải khát tung ra sản phẩm mới với nhiều hương vị khác nhau để thu hút nhiều đối tượng khách hàng. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

    A. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm.
    B. Chiến lược dẫn đầu về chi phí.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược xâm nhập thị trường.

    90. Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 5 áp lực đó?

    A. Sức mạnh của nhà cung cấp.
    B. Sức mạnh của người mua.
    C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
    D. Áp lực từ các quy định của chính phủ.

    91. Khi một thương hiệu bị ‘định vị mơ hồ’ (confused positioning), điều này có nghĩa là gì?

    A. Thương hiệu được biết đến quá rộng rãi.
    B. Thương hiệu tạo ra quá nhiều sản phẩm khác nhau.
    C. Khách hàng không hiểu rõ về thương hiệu và khó phân biệt với đối thủ.
    D. Thương hiệu có quá nhiều đối thủ cạnh tranh.

    92. Một nhà hàng định vị mình là ‘nơi lý tưởng cho các buổi hẹn hò lãng mạn’. Đây là định vị dựa trên:

    A. Giá cả.
    B. Thuộc tính sản phẩm.
    C. Dịp sử dụng.
    D. Đối tượng sử dụng.

    93. Khi một thương hiệu bị ‘định vị quá mức’ (over-positioned), điều này có nghĩa là gì?

    A. Thương hiệu được biết đến quá rộng rãi.
    B. Thương hiệu tạo ra quá nhiều sản phẩm khác nhau.
    C. Khách hàng có một hình ảnh quá hẹp và hạn chế về thương hiệu.
    D. Thương hiệu có quá nhiều đối thủ cạnh tranh.

    94. Khi nào một thương hiệu nên cân nhắc việc thay đổi định vị?

    A. Khi doanh số bán hàng tăng trưởng đều đặn.
    B. Khi đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới.
    C. Khi thị hiếu của khách hàng thay đổi hoặc xuất hiện phân khúc thị trường mới.
    D. Khi chi phí marketing tăng cao.

    95. Điều gì xảy ra nếu một thương hiệu không thực hiện tái định vị khi thị trường thay đổi?

    A. Thương hiệu sẽ tự động trở nên khác biệt hơn.
    B. Thương hiệu có thể mất đi sự liên quan và trở nên lỗi thời trong mắt khách hàng.
    C. Thương hiệu sẽ tiết kiệm được chi phí marketing.
    D. Thương hiệu sẽ thu hút được nhiều khách hàng trung thành hơn.

    96. Công ty B sản xuất nước mắm truyền thống với định vị ‘hương vị đậm đà, nguyên chất’. Tuy nhiên, bao bì sản phẩm lại sử dụng hình ảnh hiện đại, không liên quan đến truyền thống. Điều này vi phạm nguyên tắc nào trong định vị?

    A. Tính nhất quán.
    B. Tính khác biệt.
    C. Tính đơn giản.
    D. Tính bền vững.

    97. Một công ty sản xuất xe hơi định vị sản phẩm của mình là ‘chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc’. Đây là chiến lược định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Giá cả.
    B. Thuộc tính sản phẩm.
    C. Lợi ích sản phẩm.
    D. Đối tượng sử dụng.

    98. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, một thương hiệu mới nên tập trung vào điều gì khi định vị sản phẩm?

    A. Sao chép chiến lược của đối thủ lớn nhất.
    B. Tạo ra sự khác biệt độc đáo và có giá trị đối với khách hàng mục tiêu.
    C. Giảm giá sản phẩm xuống mức thấp nhất.
    D. Phân phối sản phẩm rộng rãi nhất có thể.

    99. Một thương hiệu thời trang nhanh định vị mình là ‘luôn cập nhật xu hướng mới nhất’. Điều này có thể dẫn đến rủi ro gì?

    A. Thương hiệu sẽ trở nên quá đắt đỏ.
    B. Thương hiệu có thể bị coi là thiếu bản sắc và không bền vững.
    C. Thương hiệu sẽ thu hút được nhiều khách hàng trung thành hơn.
    D. Chi phí sản xuất của thương hiệu sẽ tăng cao.

    100. Trong quá trình định vị, thông điệp truyền thông cần đảm bảo yếu tố nào quan trọng nhất?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, ấn tượng.
    B. Truyền tải đầy đủ thông tin chi tiết về sản phẩm.
    C. Nhất quán với định vị đã chọn và dễ hiểu đối với khách hàng mục tiêu.
    D. Thay đổi liên tục để tạo sự mới mẻ.

    101. Một công ty sản xuất đồ gia dụng định vị sản phẩm của mình là ‘bền bỉ, tiết kiệm điện’. Tuy nhiên, sản phẩm lại có giá cao hơn nhiều so với đối thủ. Điều này có thể gây ra vấn đề gì?

    A. Khách hàng sẽ không quan tâm đến giá cả.
    B. Khách hàng có thể cảm thấy giá trị nhận được không tương xứng với chi phí bỏ ra.
    C. Sản phẩm sẽ tự động trở nên cao cấp hơn.
    D. Doanh số bán hàng sẽ tăng mạnh.

    102. Điều gì có thể xảy ra nếu một thương hiệu cố gắng ‘định vị kép’ (double positioning) cho sản phẩm của mình?

    A. Thương hiệu sẽ thu hút được nhiều khách hàng hơn.
    B. Thương hiệu sẽ trở nên khác biệt hơn.
    C. Thông điệp của thương hiệu có thể trở nên phức tạp và khó hiểu.
    D. Chi phí marketing của thương hiệu sẽ giảm xuống.

    103. Trong marketing, ‘định vị’ sản phẩm/thương hiệu được hiểu chính xác nhất là gì?

    A. Tạo ra một sản phẩm có chất lượng vượt trội so với đối thủ.
    B. Xây dựng một hình ảnh riêng biệt, dễ nhận biết trong tâm trí khách hàng mục tiêu.
    C. Phân phối sản phẩm rộng rãi trên thị trường.
    D. Ấn định một mức giá cạnh tranh cho sản phẩm.

    104. Một công ty sản xuất nước giải khát tung ra sản phẩm mới với thông điệp ‘thức uống giải khát tự nhiên, không đường’. Đây là định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Giá cả.
    B. Thuộc tính sản phẩm.
    C. Đối tượng sử dụng.
    D. Dịp sử dụng.

    105. Bản đồ nhận thức (Perceptual Map) được sử dụng để làm gì trong quá trình định vị?

    A. Đo lường hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
    B. Xác định các phân khúc thị trường tiềm năng.
    C. Trực quan hóa vị trí của các thương hiệu trong tâm trí khách hàng dựa trên các thuộc tính quan trọng.
    D. Tính toán lợi nhuận kỳ vọng từ sản phẩm mới.

    106. Công ty A sản xuất bột giặt với định vị ‘giặt trắng sạch vượt trội’. Tuy nhiên, khách hàng lại cho rằng sản phẩm này gây hại da tay. Điều này cho thấy công ty A đã thất bại trong khâu nào của quá trình định vị?

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Lựa chọn kênh phân phối.
    C. Truyền thông marketing.
    D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm.

    107. Công ty C sản xuất thực phẩm hữu cơ với định vị ‘tốt cho sức khỏe, thân thiện với môi trường’. Tuy nhiên, công ty lại sử dụng bao bì nhựa, gây ô nhiễm. Điều này ảnh hưởng đến yếu tố nào trong định vị?

    A. Tính nhất quán.
    B. Tính khác biệt.
    C. Tính đơn giản.
    D. Tính bền vững.

    108. Doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện ra rằng định vị hiện tại của mình không còn phù hợp với thị trường?

    A. Tiếp tục duy trì định vị cũ.
    B. Ngừng hoạt động marketing.
    C. Thực hiện tái định vị.
    D. Giảm giá sản phẩm.

    109. Một thương hiệu đồ uống định vị sản phẩm của mình là ‘mang đến cảm giác sảng khoái, năng động’. Tuy nhiên, thiết kế bao bì lại u tối, thiếu sức sống. Điều này cho thấy sự yếu kém trong:

    A. Tính nhất quán.
    B. Tính khác biệt.
    C. Tính đơn giản.
    D. Tính bền vững.

    110. Một hãng xe máy định vị sản phẩm của mình dành cho giới trẻ năng động, cá tính. Tuy nhiên, quảng cáo của hãng lại sử dụng hình ảnh những người trung niên lịch lãm. Điều này vi phạm nguyên tắc nào trong định vị?

    A. Tính nhất quán.
    B. Tính khác biệt.
    C. Tính đơn giản.
    D. Tính bền vững.

    111. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện tái định vị một thương hiệu?

    A. Giữ nguyên tất cả các yếu tố nhận diện thương hiệu cũ.
    B. Đảm bảo sự thay đổi phù hợp với giá trị cốt lõi của thương hiệu và nhu cầu thị trường.
    C. Tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.
    D. Sao chép chiến lược định vị của đối thủ cạnh tranh.

    112. Một hãng hàng không giá rẻ định vị mình là ‘giúp mọi người dễ dàng thực hiện ước mơ du lịch’. Đây là định vị dựa trên:

    A. Giá cả.
    B. Thuộc tính sản phẩm.
    C. Lợi ích cảm tính.
    D. Đối tượng sử dụng.

    113. Tại sao việc nghiên cứu thị trường lại quan trọng trước khi thực hiện định vị?

    A. Để giảm chi phí marketing.
    B. Để hiểu rõ nhu cầu, mong muốn của khách hàng và vị trí của đối thủ cạnh tranh.
    C. Để tạo ra sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
    D. Để tăng cường mối quan hệ với nhà phân phối.

    114. Một hãng mỹ phẩm định vị sản phẩm của mình là ‘dành cho mọi loại da’. Tuy nhiên, thành phần sản phẩm lại chứa nhiều chất gây kích ứng. Điều này thể hiện sự thiếu sót trong:

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
    C. Truyền thông marketing.
    D. Lựa chọn kênh phân phối.

    115. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc các biến số định vị sản phẩm?

    A. Thuộc tính sản phẩm.
    B. Lợi ích sản phẩm.
    C. Đối tượng sử dụng.
    D. Giá thành sản xuất.

    116. Định vị sản phẩm/thương hiệu KHÔNG mang lại lợi ích nào sau đây cho doanh nghiệp?

    A. Tạo sự khác biệt so với đối thủ.
    B. Thu hút khách hàng trung thành.
    C. Tăng chi phí sản xuất.
    D. Tập trung nguồn lực marketing hiệu quả hơn.

    117. Một công ty công nghệ định vị sản phẩm của mình là ‘giải pháp tiên tiến nhất, mang lại hiệu quả tối ưu’. Tuy nhiên, sản phẩm lại phức tạp, khó sử dụng. Đây là lỗi định vị liên quan đến:

    A. Tính nhất quán.
    B. Tính xác thực.
    C. Tính khác biệt.
    D. Tính đơn giản.

    118. Chiến lược định vị ‘dựa trên đối thủ cạnh tranh’ phù hợp nhất khi nào?

    A. Khi doanh nghiệp muốn tạo ra một thị trường hoàn toàn mới.
    B. Khi sản phẩm/thương hiệu có lợi thế cạnh tranh rõ rệt so với đối thủ.
    C. Khi doanh nghiệp muốn nhắm đến một phân khúc thị trường nhỏ, chuyên biệt.
    D. Khi sản phẩm/thương hiệu có ngân sách marketing hạn chế.

    119. Một thương hiệu thời trang cao cấp định vị sản phẩm của mình là ‘dành cho những người thành đạt, có phong cách sống tinh tế’. Đây là chiến lược định vị dựa trên:

    A. Giá cả.
    B. Thuộc tính sản phẩm.
    C. Lợi ích sản phẩm.
    D. Đối tượng sử dụng.

    120. Một thương hiệu xe hơi hạng sang định vị sản phẩm của mình dựa trên ‘di sản lâu đời và truyền thống chế tác tinh xảo’. Đây là chiến lược định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Giá trị văn hóa.
    B. Thuộc tính sản phẩm.
    C. Lợi ích sản phẩm.
    D. Đối tượng sử dụng.

    121. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn phương pháp nghiên cứu marketing?

    A. Ngân sách nghiên cứu
    B. Thời gian thực hiện nghiên cứu
    C. Mục tiêu nghiên cứu và loại thông tin cần thu thập
    D. Sự sẵn có của dữ liệu thứ cấp

    122. Một công ty sản xuất quần áo thể thao quyết định tài trợ cho một giải đấu thể thao lớn nhằm tăng cường nhận diện thương hiệu. Đây là ví dụ về hoạt động gì?

    A. Nghiên cứu thị trường
    B. Quảng cáo
    C. Quan hệ công chúng
    D. Bán hàng cá nhân

    123. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường vi mô ảnh hưởng đến hoạt động marketing của doanh nghiệp?

    A. Đối thủ cạnh tranh
    B. Khách hàng
    C. Nhà cung cấp
    D. Yếu tố nhân khẩu học

    124. Khi một công ty sử dụng dữ liệu từ các trang mạng xã hội để hiểu rõ hơn về sở thích và hành vi của khách hàng, công ty đang thực hiện hoạt động gì?

    A. Nghiên cứu thị trường
    B. Quảng cáo trực tuyến
    C. Quan hệ công chúng
    D. Bán hàng cá nhân

    125. Một công ty sản xuất xe hơi điện tập trung vào việc giảm thiểu tác động đến môi trường trong quá trình sản xuất và sử dụng sản phẩm. Điều này phản ánh sự quan tâm của công ty đến yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa – xã hội
    C. Chính trị – pháp luật
    D. Tự nhiên

    126. Trong quá trình phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây đại diện cho những thách thức từ môi trường bên ngoài có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp?

    A. Điểm mạnh
    B. Điểm yếu
    C. Cơ hội
    D. Thách thức

    127. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em cần phải tuân thủ các quy định về an toàn sản phẩm do cơ quan nhà nước ban hành. Đây là ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa – xã hội
    C. Chính trị – pháp luật
    D. Công nghệ

    128. Một công ty sản xuất xe máy điện đang nghiên cứu về các quy định mới của chính phủ liên quan đến khí thải. Đây là hoạt động phân tích yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa – xã hội
    C. Chính trị – pháp luật
    D. Công nghệ

    129. Khi một công ty sử dụng nhiều kênh truyền thông khác nhau để tiếp cận khách hàng, như quảng cáo trên truyền hình, mạng xã hội, và email marketing, công ty đang áp dụng chiến lược gì?

    A. Marketing du kích
    B. Marketing truyền miệng
    C. Marketing đa kênh
    D. Marketing trực tiếp

    130. Phương pháp nghiên cứu nào thường được sử dụng để khám phá các ý tưởng mới và hiểu sâu hơn về thái độ, động cơ của người tiêu dùng?

    A. Thực nghiệm
    B. Quan sát
    C. Phỏng vấn nhóm
    D. Khảo sát

    131. Đâu là một trong những hạn chế lớn nhất của việc sử dụng dữ liệu thứ cấp trong nghiên cứu marketing?

    A. Chi phí thu thập dữ liệu cao
    B. Dữ liệu có thể không phù hợp hoặc không cập nhật
    C. Khó khăn trong việc phân tích dữ liệu
    D. Thời gian thu thập dữ liệu kéo dài

    132. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter?

    A. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
    B. Quyền lực thương lượng của khách hàng
    C. Rào cản gia nhập ngành
    D. Tình hình kinh tế vĩ mô

    133. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng trong thời kỳ kinh tế suy thoái. Đây là phản ứng của công ty đối với yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Văn hóa – xã hội
    B. Chính trị – pháp luật
    C. Kinh tế
    D. Công nghệ

    134. Đâu là lợi ích chính của việc phân khúc thị trường?

    A. Giảm chi phí marketing
    B. Tăng cường khả năng cạnh tranh
    C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
    D. Mở rộng thị trường nhanh chóng

    135. Một công ty sản xuất đồ uống giải khát tung ra sản phẩm mới vào mùa hè và tăng cường quảng cáo trên các kênh truyền thông phù hợp. Hoạt động này thể hiện việc công ty đang tận dụng yếu tố nào của môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa
    C. Chính trị – pháp luật
    D. Tự nhiên

    136. Một công ty thực hiện khảo sát để tìm hiểu xem khách hàng thích mua sản phẩm của họ ở đâu (siêu thị, cửa hàng tiện lợi, trực tuyến). Đây là một phần của quyết định marketing nào?

    A. Sản phẩm
    B. Giá cả
    C. Phân phối
    D. Chiêu thị

    137. Một chuỗi siêu thị tiến hành khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng dịch vụ và sản phẩm. Đây là hoạt động thuộc giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu marketing?

    A. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
    B. Phát triển kế hoạch nghiên cứu
    C. Thu thập dữ liệu
    D. Phân tích và diễn giải dữ liệu

    138. Khi một công ty sử dụng chiến lược marketing khác biệt, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình
    C. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng phân khúc thị trường
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh

    139. Một công ty mỹ phẩm nhận thấy rằng ngày càng có nhiều người tiêu dùng quan tâm đến các sản phẩm hữu cơ và thân thiện với môi trường. Công ty nên làm gì để đáp ứng xu hướng này?

    A. Tăng cường quảng cáo trên các kênh truyền thống
    B. Phát triển dòng sản phẩm hữu cơ và thân thiện với môi trường
    C. Giảm giá các sản phẩm hiện có
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia khác

    140. Trong môi trường marketing, yếu tố nào sau đây thể hiện sự thay đổi trong công nghệ có thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp?

    A. Sự gia tăng dân số
    B. Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI)
    C. Sự thay đổi trong chính sách thuế
    D. Sự biến đổi khí hậu

    141. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh tung ra thị trường một phiên bản mới với nhiều tính năng cải tiến và mức giá cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh. Công ty đang áp dụng chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên giá trị
    B. Định vị dựa trên chất lượng
    C. Định vị dựa trên sự tiện lợi
    D. Định vị dựa trên dịch vụ

    142. Trong quá trình nghiên cứu marketing, dữ liệu nào sau đây được coi là dữ liệu sơ cấp?

    A. Báo cáo của Tổng cục Thống kê
    B. Bài báo khoa học về hành vi người tiêu dùng
    C. Dữ liệu thu thập từ khảo sát khách hàng do công ty tự thực hiện
    D. Nghiên cứu thị trường của một công ty tư vấn

    143. Một công ty muốn đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm mới. Phương pháp nghiên cứu nào là phù hợp nhất?

    A. Phỏng vấn nhóm
    B. Quan sát
    C. Khảo sát
    D. Thực nghiệm

    144. Khi một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể và phát triển các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhu cầu của phân khúc đó, công ty đang áp dụng chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Marketing vi mô

    145. Một công ty quyết định tập trung vào việc phục vụ một nhóm nhỏ khách hàng có nhu cầu đặc biệt mà các đối thủ cạnh tranh bỏ qua. Đây là ví dụ về chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên giá
    B. Định vị dựa trên chất lượng
    C. Định vị dựa trên lợi ích
    D. Định vị dựa trên sự khác biệt

    146. Đâu là ví dụ về một yếu tố thuộc môi trường văn hóa – xã hội có thể ảnh hưởng đến quyết định marketing của một công ty thực phẩm?

    A. Lãi suất ngân hàng
    B. Tỷ lệ thất nghiệp
    C. Xu hướng ăn chay và sống xanh
    D. Quy định về quảng cáo

    147. Khi một doanh nghiệp quyết định mở rộng thị trường sang một quốc gia mới, yếu tố nào sau đây trong môi trường vĩ mô cần được xem xét đầu tiên?

    A. Chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh
    B. Hệ thống phân phối hiện tại của doanh nghiệp
    C. Tình hình kinh tế và chính trị của quốc gia đó
    D. Sở thích cá nhân của người tiêu dùng

    148. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường cạnh tranh của doanh nghiệp?

    A. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
    B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
    C. Sản phẩm thay thế
    D. Tỷ giá hối đoái

    149. Một công ty quyết định sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm của mình. Đây là một chiến lược liên quan đến yếu tố nào trong marketing?

    A. Sản phẩm
    B. Giá cả
    C. Phân phối
    D. Chiêu thị

    150. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để đánh giá yếu tố nào trong quá trình hoạch định chiến lược marketing?

    A. Môi trường nội bộ và môi trường bên ngoài của doanh nghiệp
    B. Chỉ môi trường bên ngoài của doanh nghiệp
    C. Chỉ môi trường nội bộ của doanh nghiệp
    D. Tình hình tài chính của doanh nghiệp

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.